Professional Documents
Culture Documents
DỰ ÁN : ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ VẠN XUÂN ĐI TRUNG TÂM XÃ XUÂN LẸ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN.
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
d Thí nghiệm nước lít TCVN 4506 : 2012
- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
f Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT - BXD
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006
b Cốt liệu lớn (hỗn hợp đá 5-10 và đá 10-20) tấn TCVN 7570 : 2006
- Cường độ chịu nén của đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 100 Mpa TCVN7572-10:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " " < 25 % TCVN 7572-12:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 15 % TCVN 7572-13:2006
- Hàm lượng bụi sét mẫu " " <1% TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " Sáng hơn màu chuẩn TCVN 7572-09:2006
- Hàm lượng SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Hàm lượng ion Cl- mẫu " < 0.01 % TCVN 7572-15:2006
- Khả năng phản ứng kiềm - silic mẫu " vùng vô hại TCVN7572 -14:2006
c Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ nén R3 mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
d Thí nghiệm nước lít TCVN 4506 - 2012
- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
e Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT - BXD
- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu (360 -:- 390) daN/cm2 TCVN 3118 : 1993
b Kiểm tra bê tông trong quá trình thi công m3
- Thí nghiệm độ sụt mẫu 20 m³/ mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993
- Lấy mẫu bê tông 15x15x15cm mẫu 20 m³/ 3 mẫu TCVN 3105 :1993
2
- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu ≥ 300 daN/cm TCVN 3118 :1993
VII THÉP TCVN 1651 :2018
1 Thép 10 < D < 18 tấn
- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
2 Thép D > 18 tấn
- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
3 Thép D < 10 tấn
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
VIII LỚP CÁCH LY HDPE m2
- Độ dày mẫu 1 nguồn/mẫu 10000m²/1 mẫu 0.3 (+ 10%) mm ASTMD 5199
- Cường độ chịu kéo mẫu " " 6 KN/m ASTMD 6693
- Độ giãn dài khi đứt mẫu " " > 350 % ASTMD 6693
- Cường độ xé rách mẫu " " > 30 N ASTMD 1004
- Cường độ đâm thủng mẫu " " > 60 N ASTMD 4833
- Hàm lượng Carbon mẫu " 2-3% ASTMD D1603 - 94
- Tỷ trọng mẫu " 0.94 g/m³ ASTMDh 1505/D792
IX CHẤT TẠO MÀNG BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG ASTM C309
- Thời gian khô sờ được mẫu 1 nguồn/ mẫu < 4 (giờ) ASTM C309-98a
- Thời gian khô không dính tay mẫu " < 10 (giờ) ASTM C309-98a
- Lượng nước mất sau 72h mẫu " < 0.55 kg/m² ASTM C156
o
- Độ bắt lửa mẫu " > 10 C ASTM D56
X BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19 tấn TCVN 13567-1:2022
1 Đá dăm Dmax 25mm m3
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Khả năng hút nhựa của bột khoáng mẫu " < 40g NFP 98-256
- Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng mẫu " 10oC < DTNDM<20oC 22TCN 63 - 84
c Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
6 Nhựa đường tấn 27-2014/TT - BGTVT
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 nguồn/mẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005
- Chỉ số độ kim lún PI mẫu " -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu " > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu " > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu " > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu " < 2,2 % TCVN 7503:2005
- Điểm chớp cháy( cốc hở Cleveland) mẫu " > 232oC TCVN 7498:2005
- Độ hòa tan trong Tricloetylen mẫu " > 99% TCVN 7500:2005
- Khối lượng riêng ở 25oC mẫu " 1,0 -:- 1,05 TCVN 7501:2005
- Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa sau TFOTmẫu "
+ Tổn thất khối lượng mẫu " < 0,8 % ASTM D1754
+ Tỉ lệ độ kim lún còn lại so với ban đầu mẫu " > 54% TCVN 7495:2005
+ Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút mẫu " > 50cm TCVN 7496:2005
- Độ dính bám với đá mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu khi nhập khẩu
- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 lần nhập/tổmẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005
- Chỉ số độ kim lún PI mẫu -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu < 2,2 % TCVN 7503:2005
o
- Điểm chớp cháy( cốc hở Cleveland) mẫu > 232 C TCVN 7498:2005
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Độ dính bám với lớp dưới mẫu 2500m2/3 mẫu Đạt yêu cầu Bằng mắt
- Chiều dày mẫu khoan mẫu " + 8% chiều dày thiết kế Thước kẹp
- Độ chặt lu lèn mẫu " > 0.98 TCVN 8860-8:2011
- Độ ổn định mẫu khoan mẫu " > 6 KN TCVN 8860-1:2011
- Độ rỗng dư mẫu khoan mẫu " 3-6% TCVN 8860-9:2011
- Thành phần hạt mẫu 2500m2/mẫu Trong đường bao yêu cầu TCVN 8860-3:2011
- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,3% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ bằng phẳng mặt cắt 40m/mặt cắt 85% <3mm;còn lại <5mm TCVN 8864:2011
- Độ nhám mặt cắt 100m/mặt cắt 95% điểm đo > 0,45mm TCVN 8866:2011
XI BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12,5 tấn TCVN 13567-1:2022
1 Đá dăm Dmax 19mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1lần nhập/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 18 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
4 Cát vàng m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Thành phần hạt mẫu 1 nguồn/mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Mô đun độ lớn mẫu " Mdl > 2 TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét mẫu " <3% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng sét cục mẫu " < 0,5 % TCVN 7572-8:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 80 % AASHTO T176
- Độ góc cạnh của cát mẫu " > 40 % TCVN 8860-7:2011
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,1% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ bằng phẳng mặt cắt 40m/mặt cắt 85% <3mm;còn lại <5mm TCVN 8864:2011
- Độ nhám mặt cắt 100m/mặt cắt 95% điểm đo > 0,45mm TCVN 8866:2011
XII SƠN KẺ MẶT ĐƯỜNG
1 Sơn vạch đường hệ dung môi TCVN 8787 - 2011
a Sơn màu trắng:
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu Y35 TCVN 2102:2008
- Độ ổn định mẫu " >8 ASTM D1309 - 93
- Độ mịn mẫu " 75 -:- 90m TCVN 2091:2008
- Độ nhớt mẫu " 60 -:- 80 Kreb AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 75 % TCVN 8787:2011
- Khả năng giữ hạt thủy tinh mẫu " < 10% trọng lượng TCVN 8787:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Sơn khô nhanh < 5 min TCVN 8787:2011
+ Sơn khô chậm < 15 min TCVN 8787:2011
- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101:2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 90% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8787:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8787:2011
- Độ chịu dầu mẫu " TCVN 8787:2011
- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101: 2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 80% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8786:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8786:2011
- Độ chịu dầu mẫu "
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " <2% TCVN 7572-8:2006
7 Đá hộc vữa xây m3
a Vữa xi măng cát M100 m3 TCVN 4314 - 2003
- Thiết kế cấp phối mẫu Nguồn VL/ CP TCVN 4459 - 1987
2
- Cường độ chịu nén R7 mẫu 1 CP /3mẫu Ca TC/3mẫu Rn > 100 daN/cm TCVN 3121-11:2003
b Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ chịu nén R3 mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ chịu nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " - TCVN 141 - 2008
c Cát vàng tấn TCVN 7570 - 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
3
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm TCVN 7572-06:2006
- Thành phần hạt mẫu " " Trong đường bao TCVN 7572-02:2006
- Mô đun độ lớn mẫu " " 1,5 < Mdl < 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006
- Ghi chú:- Bảng tiên lượng thí nghiệm đựoc lập dựa trên chỉ dẫn kỹ thuật của công trình và áp dụng các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu theo quy định.
- Khi thi công thực tế khối lượng sẽ có sự thay đổi so với ban đầu
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐƠN VỊ THI CÔNG TRƯỞNG PHÒNG LAS XD P. GIÁM ĐỐC