You are on page 1of 37

CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG MẠNH HẢI

PHÒNG TN VL VÀ KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH LAS-XD1787


Địa chỉ: Số 51 Đường Đông Tác - Phường Đông Thọ - TP. Thanh Hóa

ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM

DỰ ÁN : ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ VẠN XUÂN ĐI TRUNG TÂM XÃ XUÂN LẸ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN.

ĐỊA ĐIỂM : HUYỆN THƯỜNG XUÂN, TỈNH THANH HÓA

ĐƠN VỊ THI CÔNG : CÔNG TY CPĐTXD VÀ TM MINH VIỆT PHÁT

Thanh Hóa, năm 2023


CÔNG TY CỔ PHẦN TƯ VẤN VÀ XÂY DỰNG MẠNH HẢI CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG TN VL VÀ KĐ CL CÔNG TRÌNH LAS-XD1787 Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

ĐỀ CƯƠNG THÍ NGHIỆM


DỰ ÁN : ĐƯỜNG GIAO THÔNG TỪ XÃ VẠN XUÂN ĐI TRUNG TÂM XÃ XUÂN LẸ, HUYỆN THƯỜNG XUÂN.
ĐỊA ĐIỂM : HUYỆN THƯỜNG XUÂN, TỈNH THANH HÓA
I. CÁC CĂN CỨ:
- Căn cứ Hồ sơ mời thầu Dự án: Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân.
- Căn cứ yêu cầu của Chủ Đầu tư, Tư vấn giám sát, Đơn vị thi công và tình hình thi công tại hiện trường
II. CÁC TIÊU CHUẨN ÁP DỤNG:
- TCVN 4447:2012 : Công tác đất - thi công và nghiệm thu
- TCVN 9436:2012 : Nền đường ô tô - thi công và nghiệm thu
- TCVN 2683:2012 : Đất xây dựng - Lấy mẫu, bao gói, vận chuyển và bảo quản mẫu
- TCVN 4195-2012 : Đất xây dựng - Phương pháp xác định tỷ trọng trong phòng thí nghiệm
- TCVN 4196-2012 : Đất xây dựng - Phương pháp xác định độ ẩm
- TCVN 4197-2012 : Đất xây dựng - Phương pháp xác định giới hạn chảy và chỉ số dẻo
- TCVN 4198-2014 : Đất xây dựng - Phương pháp xác định thành phần hạt
- TCVN 4202-2012 : Đất xây dựng - Phương pháp xác định dung trọng và độ ẩm tự nhiên trong - TCVN 4787 - 2009 : Xi măng - Phương pháp lấy mẫu
- TCVN 12792-2020 : Quy trình thí nghiệm xác định chỉ số CBR của đất, đá dăm trong phòng thí - TCVN 6016-2011 : Xi măng - Phương pháp thử xác định cường độ
- TCVN 12790-2020 : Quy trình đầm nén đất, đá dăm trong phòng thí nghiệm - TCVN 6017-2015 : Xi măng - Phương pháp thử xác định thời gian đông kết
- 22 TCN 346-06 : Độ chặt nền đường, móng đường bằng phễu rót cát - TCVN 4030-2003 : Xi măng - Phương pháp thử xác định độ nghiền mịn
- TCVN 7570&7572:2006 Cốt liệu bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thí nghiệm - TCVN 141-2008 : Xi măng - Phương pháp phân tích hóa xi măng
- TCVN 8859:2011 : Lớp móng CPĐD trong kết cấu áo đường ô tô - Vật liệu, thi công và nghiệm - TCVN 1651-2018 : Thép cốt bê tông - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 8867:2011 : Xác định mô đun đàn hồi chung của kết cấu bằng cần đo võng Benkelman - TCVN 7937-2013 : Thử kéo cốt thép
- TCVN 8866:2011 : Xác định độ nhám mặt đường bằng phương pháp rắc cát - TCVN 7937-2013 : Thử kéo cốt thép
- TCVN 8864:2011 : Xác dịnh độ bằng phẳng bằng thước dài 3m - TCVN 8826-2011: Phụ gia hóa học cho bê tông
- 778-1998/QĐ - BXD : Chỉ dẫn kỹ thuật chọn thành phần cấp phối bê tông xi măng - TCVN 4506-2012: Nước cho bê tông và vữa - Yêu cầu kỹ thuật
- TCVN 3105-93 : Hỗn hợp bê tông & bê tông nặng: Lấy mẫu, chế tạo và bảo dưỡng mẫu thử - TCVN 4459-1987: Hướng dẫn pha trộn sử dụng vữa xây dựng
- TCVN 3106-93 Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp thử độ sụt - TCVN 3121-2003 : Vữa xây dựng - Phương pháp thử
- TCVN 3107-93 : Hỗn hợp bê tông nặng - Phương pháp Vebe xác định độ cứng - TCVN 9116-2012 : Cống hộp bê tông cốt thép
- TCVN 3118-93 : Xác định cường độ nén - TCVN 9113-2012 : Cống tròn bê tông cốt thép
- TCVN 3119-93 : Xác định cường độ kéo khi uốn - TCVN 8786 -2011 : Sơn vạch đường dạng nước
- TCVN 3120-93 : Xác định cường độ kéo khi bửa - TCVN 8787 -2011 : Sơn vạch đường dạng dung môi
- TCVN 6260 - 2009 : Xi măng Pooclăng hỗn hợp - Yêu cầu kỹ thuật - TCVN 8860 -2011 : Bê tông nhựa nóng - Phương pháp thử
- TCVN 13567-1:2022 : Bê tông nhựa chặt sử dụng nhựa đường thông thường - TCVN 8820 -2011 : Hỗn hợp tông nhựa nóng - Thiết kế theo phương pháp
III. NỘI DUNG THỰC HIỆN, QUY TRÌNH, PHƯƠNG PHÁP THÍ NGHIỆM:
Công tác thí nghiệm kiểm tra chất lượng Dự án: Đường giao thông từ xã Vạn Xuân đi trung tâm xã Xuân Lẹ, huyện Thường Xuân.

Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA


TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

I THI CÔNG ĐẤT


1 ĐẮP ĐẤT NỀN K90 m3 TCVN 9436 : 2012
a Kiểm tra vật liệu
- Đầm nén trong phòng mẫu 10000m3/3mẫu - TCVN 12790-2020
b Kiểm tra nghiệm thu m²
- Độ chặt lu lèn (Kyc) vị trí 1500m2/3 vị trí ≥ 90 % 22TCN 346 : 2006
3
2 ĐẮP ĐẤT NỀN K95 m TCVN 9436 : 2012
a Kiểm tra vật liệu
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/ 3 mẫu 10000m3/3mẫu - TCVN 4195 : 2012
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 4198 : 2014
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " " TCVN 12792-2020
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " " TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " " TCVN 4197 : 2012
- Dung trọng, độ ẩm tự nhiên mẫu " " - TCVN 4202 : 2012
- Đầm nén trong phòng mẫu " " - TCVN 12790-2020
b Kiểm tra nghiệm thu m²
- Độ chặt lu lèn (Kyc) vị trí 1500m2/3 vị trí ≥ 95 % 22TCN 346 : 2006
3
3 ĐẤT ĐẮP NỀN K98 m TCVN 9436 : 2012
a Kiểm tra vật liệu
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/ 3 mẫu 10000m3/3mẫu - TCVN 4195 : 2012
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 4198 : 2014
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " " TCVN 12792-2020
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " " TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " " TCVN 4197 : 2012
- Dung trọng, độ ẩm tự nhiên mẫu " " TCVN 4202 : 2012
- Đầm nén trong phòng mẫu " " - TCVN 12790-2020
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

b Kiểm tra nghiệm thu m²


- Độ chặt lu lèn (Kyc) vị trí 1500m2/3 vị trí ≥ 98 % 22TCN 346 : 2006
II THI CÔNG CẤP PHỐI ĐÁ DĂM
1 CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI II m3 TCVN 8859 : 2011
a Kiểm tra vật liệu chấp thuận nguồn
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu ≥ 40 MPa TCVN7572-10:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 3000m³/ 1 mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ hao mòn Los - Angeles (LA) mẫu " ≤ 40% TCVN 7572-12:2006
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " ≥ 80 % TCVN 12792-2020
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " ≤ 35% TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " ≤ 6% TCVN 4197 : 2012
- Tích số dẻo PP mẫu " ≤ 60% TCVN 8859 : 2011
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " ≤ 20% TCVN 7572-13:2006
- Đầm nén trong phòng mẫu " - TCVN 12790-2020
b Kiểm tra vật liệu tập kết tại chân công trình
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 1000m³/ 1 mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ hao mòn Los - Angeles (LA) mẫu " ≤ 35% TCVN 7572-12:2006
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " ≥ 80 % TCVN 12792-2020
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " ≤ 25% TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " ≤ 6% TCVN 4197 : 2012
- Tích số dẻo PP mẫu " ≤ 45% TCVN 8859 : 2011
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " ≤ 20% TCVN 7572-13:2006
- Đầm nén trong phòng mẫu " ≥ 98 % TCVN 12790-2020
c Kiểm tra vật liệu trong quá trình thi công
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 200m3/mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ ẩm mẫu " ±2 % so với Wo TCVN 7572-07:2006
2
- Độ chặt lu lèn vị trí 800m /điểm ≥ 98 % 22TCN 346 : 2006
2
d Kiểm tra nghiệm thu m
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ chặt lu lèn (Kyc) vị trí 7000m2/3 vị trí ≥ 98 % 22TCN 346 : 2006


- Độ bằng phẳng mặt cắt 100m / 1 vị trí ≤ 5 mm TCVN 8864 : 2011
3
2 CẤP PHỐI ĐÁ DĂM LOẠI I m TCVN 8859 : 2011
a Kiểm tra vật liệu chấp thuận nguồn
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu ≥ 60 MPa TCVN7572-10:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 3000m³/1 mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ hao mòn Los - Angeles (LA) mẫu " ≤ 35% TCVN 7572-12:2006
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " ≥ 100 % 22TCN 332 : 2006
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " ≤ 25% TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " ≤ 6% TCVN 4197 : 2012
- Tích số dẻo PP mẫu " ≤ 45% TCVN 8859 : 2011
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " ≤ 18% TCVN 7572-13:2006
- Đầm nén trong phòng mẫu " 22TCN 333 : 2006
b Kiểm tra vật liệu tập kết tại chân công trình
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 1000m³/ 1 mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ hao mòn Los - Angeles (LA) mẫu " ≤ 35% TCVN 7572-12:2006
- CBR (ngâm 4 ngày) mẫu " ≥ 100 % 22TCN 332 : 2006
- Giới hạn chảy (WL) mẫu " ≤ 25% TCVN 4197 : 2012
- Chỉ số dẻo (IP) mẫu " ≤ 6% TCVN 4197 : 2012
- Tích số dẻo PP mẫu " ≤ 45% TCVN 8859 : 2011
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " ≤ 18% TCVN 7572-13:2006
- Đầm nén trong phòng mẫu " ≥ 98 % 22TCN 333 : 2006
c Kiểm tra vật liệu trong quá trình thi công
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu 200m3/mẫu TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Độ ẩm mẫu " ±2 % so với Wo TCVN 7572-07:2006
2
- Độ chặt lu lèn vị trí 800m /điểm ≥ 98 % 22TCN 346 : 2006
2
2,4 Kiểm tra nghiệm thu m
- Độ chặt lu lèn (Kyc) vị trí 7000m2/3 vị trí ≥ 98 % 22TCN 346 : 2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ bằng phẳng mặt cắt 100m / 1 vị trí ≤ 5 mm TCVN 8864 : 2011


III BÊ TÔNG XI MĂNG M100 m3
1 Kiểm tra cốt liệu
a Cát liệu nhỏ (hỗn hợp cát vàng và cát nghiền) tấn TCVN 7570 : 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm3 TCVN 7572-06:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Mô đun độ lớn mẫu " " Mdl ≥ 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng muối sunfast và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0,5 % TCVN7572-15:2006
b Đá 20-70 mm tấn TCVN 7570 : 2006
- Cường độ chịu nén của đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 100 MPa TCVN7572-10:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " " < 25 % TCVN 7572-12:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 15 % TCVN 7572-13:2006
- Hàm lượng bụi sét mẫu " " <1% TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " Sáng hơn màu chuẩn TCVN 7572-09:2006
- Hàm lượng SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Hàm lượng ion Cl- mẫu " < 0,01 % TCVN 7572-15:2006
- Khả năng phản ứng kiềm - silic mẫu " vùng vô hại TCVN7572 -14:2006
c Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ nén R3 mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
d Thí nghiệm nước lít TCVN 4506 : 2012
- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
f Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT - BXD

- Thí nghiệm độ sụt mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993


- Thí nghiệm độ nén tại R7 mẫu (120 -:- 130) daN/cm2 TCVN 3118 : 1993
3
b Kiểm tra bê tông trong quá trình thi công m
- Thí nghiệm độ sụt mẫu 20 m³/ mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993
- Lấy mẫu bêtông 15x15x15cm mẫu 20 m³/ 3 mẫu TCVN 3105 :1993
2
- Thí nghiệm nén mẫu R7 mẫu ≥ 100daN/cm TCVN 3118 :1993
3
IV BÊ TÔNG XI MĂNG M200 m
1 Kiểm tra cốt liệu
a Cát liệu nhỏ (hỗn hợp cát vàng và cát nghiền) tấn TCVN 7570 : 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
3
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm TCVN 7572-06:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Mô đun độ lớn mẫu " " Mdl ≥ 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006
b Cốt liệu lớn (hỗn hợp đá 5-10 và đá 10-20) tấn TCVN 7570 : 2006
- Cường độ chịu nén của đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 100 Mpa TCVN7572-10:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " " < 25 % TCVN 7572-12:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Hàm lượng các hạt dẹt và dài mẫu " " < 15 % TCVN 7572-13:2006
- Hàm lượng bụi sét mẫu " " <1% TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " Sáng hơn màu chuẩn TCVN 7572-09:2006
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Hàm lượng ion Cl- mẫu " < 0.01 % TCVN 7572-15:2006
- Khả năng phản ứng kiềm - silic mẫu " vùng vô hại TCVN7572 -14:2006
c Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ nén R3 mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

d Thí nghiệm nước lít TCVN 4506 - 2012


- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
e Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT-BXD

- Thí nghiệm độ sụt mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993


- Thí nghiệm cường độ nén tại R7 mẫu (240 -:- 260) daN/cm2 TCVN 3118 : 1993
3
b Kiểm tra bê tông trong quá trình thi công m
- Thí nghiệm độ sụt mẫu 20 m³/ mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993
- Lấy mẫu bêtông 15x15x15cm mẫu 20 m³/ 3 mẫu TCVN 3105 :1993
2
- Thí nghiệm nén mẫu R7 mẫu ≥ 200 daN/cm TCVN 3118 :1993
3
V BÊ TÔNG XI MĂNG M250 m
1 Kiểm tra cốt liệu
a Cát liệu nhỏ (hỗn hợp cát vàng và cát nghiền) tấn TCVN 7570 : 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
3
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm TCVN 7572-06:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Mô đun độ lớn mẫu " " Mdl ≥ 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006
b Cốt liệu lớn (hỗn hợp đá 5-10 và đá 10-20) tấn TCVN 7570 : 2006
- Cường độ chịu nén của đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 100 Mpa TCVN7572-10:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " " < 25 % TCVN 7572-12:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 15 % TCVN 7572-13:2006
- Hàm lượng bụi sét mẫu " " <1% TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " Sáng hơn màu chuẩn TCVN 7572-09:2006
- Hàm lượng SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Hàm lượng ion Cl- mẫu " < 0.01 % TCVN 7572-15:2006
- Khả năng phản ứng kiềm - silic mẫu " vùng vô hại TCVN7572 -14:2006
c Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ nén R3 mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
d Thí nghiệm nước lít TCVN 4506 - 2012
- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
e Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT - BXD

- Thí nghiệm độ sụt mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993


2
- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu (300 -:- 325) daN/cm TCVN 3118 : 1993
3
b Kiểm tra bê tông trong quá trình thi công m
- Thí nghiệm độ sụt mẫu 20 m³/ mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993
- Lấy mẫu bêtông 15x15x15cm mẫu 20 m³/ 3 mẫu TCVN 3105 :1993
2
- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu ≥ 250 daN/cm TCVN 3118 :1993
3
VI BÊ TÔNG XI MĂNG M300 m
1 Kiểm tra cốt liệu
a Cát liệu nhỏ (hỗn hợp cát vàng và cát nghiền) tấn TCVN 7570 : 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
3
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm TCVN 7572-06:2006
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Mô đun độ lớn mẫu " " Mdl ≥ 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006
b Cốt liệu lớn (hỗn hợp đá 5-10 và đá 10-20) tấn TCVN 7570 : 2006
- Cường độ chịu nén của đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 100 Mpa TCVN7572-10:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " " < 25 % TCVN 7572-12:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công
Trong đường bao tiêu
- Thành phần hạt mẫu " " TCVN 7572-02:2006
chuẩn
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 15 % TCVN 7572-13:2006
- Hàm lượng bụi sét mẫu " " <1% TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " Sáng hơn màu chuẩn TCVN 7572-09:2006
- Hàm lượng SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Hàm lượng ion Cl- mẫu " < 0.01 % TCVN 7572-15:2006
- Khả năng phản ứng kiềm - silic mẫu " vùng vô hại TCVN7572 -14:2006
c Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ nén R3 mẫu 1 nguồn/mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " < 3.5 % TCVN 141 - 2008
d Thí nghiệm nước TCVN 4506 - 2012
- Váng dầu hoặc váng mỡ mẫu 1 nguồn/mẫu Không có Bằng mắt
- Xác định lương tạp chất hữu cơ mẫu " ≤ 15mg/lít TCVN 6186 : 1996
- Xác định độ pH mẫu " 4 < pH < 12.5 TCVN 6492 : 2011
- Xác định lượng muối hòa tan mẫu " ≤ 5000mg/lít TCVN 4560 : 1988
- Lượng ion Cl mẫu " < 1000 mg/l TCVN 6194 : 1996
- Xác định lượng SO4 mẫu " ≤ 2000mg/lít TCVN 6200 : 1996
- Xác định lượng cặn không tan mẫu " ≤ 200mg/lít TCVN 4560 : 1988
e Phụ gia hóa học cho bê tông mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN8826 : 2011
2 Hỗn hợp bê tông xi măng
a Thiết kế thành phần cấp phối bê tông 778/1998/CDKT-BXD

- Thí nghiệm độ sụt mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993


Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu (360 -:- 390) daN/cm2 TCVN 3118 : 1993
b Kiểm tra bê tông trong quá trình thi công m3
- Thí nghiệm độ sụt mẫu 20 m³/ mẫu 10 + 2 cm TCVN 3106 : 1993
- Lấy mẫu bê tông 15x15x15cm mẫu 20 m³/ 3 mẫu TCVN 3105 :1993
2
- Thí nghiệm cường độ nén R7 mẫu ≥ 300 daN/cm TCVN 3118 :1993
VII THÉP TCVN 1651 :2018
1 Thép 10 < D < 18 tấn
- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
2 Thép D > 18 tấn
- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
3 Thép D < 10 tấn
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Thử cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Đạt mác TCVN 7937-1:2013
- Thử uốn mẫu 1 nguồn/mẫu 50 tấn/ mẫu Không nứt TCVN 7937-1:2013
VIII LỚP CÁCH LY HDPE m2
- Độ dày mẫu 1 nguồn/mẫu 10000m²/1 mẫu 0.3 (+ 10%) mm ASTMD 5199
- Cường độ chịu kéo mẫu " " 6 KN/m ASTMD 6693
- Độ giãn dài khi đứt mẫu " " > 350 % ASTMD 6693
- Cường độ xé rách mẫu " " > 30 N ASTMD 1004
- Cường độ đâm thủng mẫu " " > 60 N ASTMD 4833
- Hàm lượng Carbon mẫu " 2-3% ASTMD D1603 - 94
- Tỷ trọng mẫu " 0.94 g/m³ ASTMDh 1505/D792
IX CHẤT TẠO MÀNG BẢO DƯỠNG BÊ TÔNG ASTM C309
- Thời gian khô sờ được mẫu 1 nguồn/ mẫu < 4 (giờ) ASTM C309-98a
- Thời gian khô không dính tay mẫu " < 10 (giờ) ASTM C309-98a
- Lượng nước mất sau 72h mẫu " < 0.55 kg/m² ASTM C156
o
- Độ bắt lửa mẫu " > 10 C ASTM D56
X BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 19 tấn TCVN 13567-1:2022
1 Đá dăm Dmax 25mm m3
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập


- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1lần nhập/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
2 Đá dăm Dmax 12,5mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -


+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1lần nhập/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 20 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
3 Đá dăm Dmax 4,75mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006


- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 80 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 35 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 20 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <5% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 20 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
4 Cát vàng m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Thành phần hạt mẫu 1 nguồn/mẫu TCVN 7572-2:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Mô đun độ lớn mẫu " Mdl > 2 TCVN 7572-2:2006


- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét mẫu " <3% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng sét cục mẫu " < 0,5 % TCVN 7572-8:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 80 % AASHTO T176
- Độ góc cạnh của cát mẫu " > 40 % TCVN 8860-7:2011
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Thành phần hạt mẫu 1lần nhập/mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Mô đun độ lớn mẫu " Mdl > 2 TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét mẫu " <3% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng sét cục mẫu " < 0,5 % TCVN 7572-8:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 80 % AASHTO T176
- Độ góc cạnh của cát mẫu " > 40 % TCVN 8860-7:2011
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 40 % AASHTO T176
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
5 Bột khoáng tấn TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu > 20 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
- Độ ẩm mẫu " <1% TCVN 7572-7:2006
- Chỉ số dẻo của bột khoáng mẫu " <4% TCVN 4197 : 2012
- Khả năng hút nhựa của bột khoáng mẫu " < 40g NFP 98-256
- Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng mẫu " 10oC < DTNDM<20oC 22TCN 63 - 84
b Kiểm tra vật liệu tại kho chứa
- Thành phần hạt mẫu 50 tấn/mẫu Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
- Chỉ số dẻo của bột khoáng mẫu " <4% TCVN 4197 : 2012
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Khả năng hút nhựa của bột khoáng mẫu " < 40g NFP 98-256
- Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng mẫu " 10oC < DTNDM<20oC 22TCN 63 - 84
c Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
6 Nhựa đường tấn 27-2014/TT - BGTVT
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 nguồn/mẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005
- Chỉ số độ kim lún PI mẫu " -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu " > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu " > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu " > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu " < 2,2 % TCVN 7503:2005
- Điểm chớp cháy( cốc hở Cleveland) mẫu " > 232oC TCVN 7498:2005
- Độ hòa tan trong Tricloetylen mẫu " > 99% TCVN 7500:2005
- Khối lượng riêng ở 25oC mẫu " 1,0 -:- 1,05 TCVN 7501:2005
- Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa sau TFOTmẫu "
+ Tổn thất khối lượng mẫu " < 0,8 % ASTM D1754
+ Tỉ lệ độ kim lún còn lại so với ban đầu mẫu " > 54% TCVN 7495:2005
+ Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút mẫu " > 50cm TCVN 7496:2005
- Độ dính bám với đá mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu khi nhập khẩu
- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 lần nhập/tổmẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005
- Chỉ số độ kim lún PI mẫu -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu < 2,2 % TCVN 7503:2005
o
- Điểm chớp cháy( cốc hở Cleveland) mẫu > 232 C TCVN 7498:2005
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ hòa tan trong Tricloetylen mẫu > 99% TCVN 7500:2005


- Khối lượng riêng ở 25oC mẫu 1,0 -:- 1,05 TCVN 7501:2005
- Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa sau TFOTmẫu
+ Tổn thất khối lượng mẫu < 0,8 % ASTM D1754
+ Tỉ lệ độ kim lún còn lại so với ban đầu mẫu > 54% TCVN 7495:2005
+ Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút mẫu > 50cm TCVN 7496:2005
c Kiểm tra vật liệu tại thùng nấu nhựa
o
- Độ kim lún ở 25 C mẫu 1 ngày/lần 6 - 7mm TCVN 7495:2005
o
- Điểm hóa mềm mẫu " > 46 C TCVN 7497:2005
7 Kiểm tra hỗn hợp bê tông nhựa
a Thiết kế hỗn hợp cấp phối mẫu TCVN 13567-1:2022
o
- Độ ổn định ở 60 C, 40 phút mẫu Nguồn VL/mẫu > 8KN TCVN 8860-1:2011
- Độ dẻo mẫu " 1,5 -:- 4 mm TCVN 8860-1:2011
- Độ ổn định còn lại mẫu " > 80% TCVN 8860-12:2011
- Độ rỗng dư mẫu " 3-6% TCVN 8860-9:2011
- Độ rỗng cốt liệu mẫu " > 13 % TCVN 8860-10:2011
- Độ rỗng lấp đầy mẫu " 65 - 75 % TCVN 8860-11:2011
- Độ sâu vệt hằn bánh xe mẫu " < 12,5 mm 1617/QĐ - BGTVT
b Tại trạm trộn trước khi thi công tấn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần Trong đường bao yêu cầu TCVN 8860-3:2011
- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,1% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ ổn định Marshall mẫu " > 8KN TCVN 8860-1:2011
- Độ rỗng dư bê tông nhựa mẫu " 3-6% TCVN 8860-9:2011
- Khối lượng thể tích mẫu " - TCVN 8860-5:2011
- Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời mẫu " - TCVN 8860-4:2011
c Kiểm tra trong khi thi công : m2
- Độ bằng phẳng mặt cắt 20m/mặt cắt khe hở < 5mm TCVN 8864:2011
d Kiểm tra nghiệm thu :
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ dính bám với lớp dưới mẫu 2500m2/3 mẫu Đạt yêu cầu Bằng mắt
- Chiều dày mẫu khoan mẫu " + 8% chiều dày thiết kế Thước kẹp
- Độ chặt lu lèn mẫu " > 0.98 TCVN 8860-8:2011
- Độ ổn định mẫu khoan mẫu " > 6 KN TCVN 8860-1:2011
- Độ rỗng dư mẫu khoan mẫu " 3-6% TCVN 8860-9:2011
- Thành phần hạt mẫu 2500m2/mẫu Trong đường bao yêu cầu TCVN 8860-3:2011
- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,3% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ bằng phẳng mặt cắt 40m/mặt cắt 85% <3mm;còn lại <5mm TCVN 8864:2011
- Độ nhám mặt cắt 100m/mặt cắt 95% điểm đo > 0,45mm TCVN 8866:2011
XI BÊ TÔNG NHỰA CHẶT 12,5 tấn TCVN 13567-1:2022
1 Đá dăm Dmax 19mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1lần nhập/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -


+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
2 Đá dăm Dmax 12,5mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1lần nhập/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006


- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt > 9,5 mm mẫu " < 12 % -
+ Cỡ hạt < 9,5 mm mẫu " < 18 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
3 Đá dăm Dmax 4,75mm m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu " > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
- Cường độ đá gốc ở trạng thái bão hòa nước mẫu 1 nguồn/mẫu > 100 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " - TCVN 7572-2:2006
- Độ hao mòn Los-Angeles (LA) mẫu " < 28 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 18 % -
- Hàm lượng hạt phong hóa mềm yếu mẫu " <3% TCVN 7572-13:2006
- Độ dính bám với nhựa đường mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " <2% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " TCVN 7572-13:2006
+ Toàn bộ mẫu thử mẫu " < 15 % -
+ Cỡ hạt 4,75 mm mẫu " < 18 % -
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
4 Cát vàng m3 TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Thành phần hạt mẫu 1 nguồn/mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Mô đun độ lớn mẫu " Mdl > 2 TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét mẫu " <3% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng sét cục mẫu " < 0,5 % TCVN 7572-8:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 80 % AASHTO T176
- Độ góc cạnh của cát mẫu " > 40 % TCVN 8860-7:2011
b Kiểm tra vật liệu tại mỏ trước khi nhập
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Thành phần hạt mẫu 1lần nhập/mẫu - TCVN 7572-2:2006


- Mô đun độ lớn mẫu " Mdl > 2 TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng chung bụi, bùn, sét mẫu " <3% TCVN 7572-8:2006
- Hàm lượng sét cục mẫu " < 0,5 % TCVN 7572-8:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 80 % AASHTO T176
- Độ góc cạnh của cát mẫu " > 43 % TCVN 8860-7:2011
c Kiểm tra vật liệu tại bãi tập kết
- Thành phần hạt mẫu 200 m³/ mẫu - TCVN 7572-2:2006
- Hệ số đương lượng cát (ES) mẫu " > 43 % AASHTO T176
d Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần - TCVN 7572-2:2006
5 Bột khoáng tấn TCVN 13567-1:2022
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/mẫu > 20 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
- Độ ẩm mẫu " <1% TCVN 7572-7:2006
- Chỉ số dẻo của bột khoáng mẫu " <4% TCVN 4197 : 2012
- Khả năng hút nhựa của bột khoáng mẫu " < 40g NFP 98-256
- Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng mẫu " 10oC < DTNDM<20oC 22TCN 63 - 84
b Kiểm tra vật liệu tại kho chứa
- Thành phần hạt mẫu 50 tấn/mẫu Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
- Chỉ số dẻo của bột khoáng mẫu " <4% TCVN 4197 : 2012
- Khả năng hút nhựa của bột khoáng mẫu " < 40g NFP 98-256
o o
- Khả năng làm cứng nhựa của bột khoáng mẫu " 10 C < DTNDM<20 C 22TCN 63 - 84
c Kiểm tra vật liệu tại trạm trộn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần Trong đường bao yêu cầu TCVN 7572-2:2006
6 Nhựa đường tấn 27-2014/TT - BGTVT
a Kiểm tra nguồn vật liệu để đưa vào sử dụng
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 nguồn/mẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005


- Chỉ số độ kim lún PI mẫu " -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu " > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu " > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu " > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu " < 2,2 % TCVN 7503:2005
o
- Điểm chớp cháy (cốc hở Cleveland) mẫu " > 232 C TCVN 7498:2005
- Độ hòa tan trong Tricloetylen mẫu " > 99% TCVN 7500:2005
o
- Khối lượng riêng ở 25 C mẫu " 1,0 -:- 1,05 TCVN 7501:2005
- Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa sau TFOTmẫu "
+ Tổn thất khối lượng mẫu " < 0,8 % ASTM D1754
+ Tỉ lệ độ kim lún còn lại so với ban đầu mẫu " > 54% TCVN 7495:2005
+ Độ kéo dài ở 25oC, 5cm/phút mẫu " > 50cm TCVN 7496:2005
- Độ dính bám với đá mẫu " > Cấp 3 TCVN 7504:2005
b Kiểm tra vật liệu khi nhập khẩu
- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 lần nhập/tổmẫu 6 - 7mm TCVN 7495:2005
- Chỉ số độ kim lún PI mẫu -1,5 -:- 1,0 27/2014/TT - BGTVT
o
- Nhiệt độ hóa mềm mẫu > 46 C TCVN 7497:2005
- Độ nhớt động học mẫu > 180 Pa.s TCVN 8818-5:2011
o
- Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu > 100cm TCVN 7496:2005
- Hàm lượng Paraphin mẫu < 2,2 % TCVN 7503:2005
o
- Điểm chớp cháy( cốc hở Cleveland) mẫu > 232 C TCVN 7498:2005
- Độ hòa tan trong Tricloetylen mẫu > 99% TCVN 7500:2005
o
- Khối lượng riêng ở 25 C mẫu 1,0 -:- 1,05 TCVN 7501:2005
- Các chỉ tiêu thí nghiệm trên mẫu nhựa sau TFOTmẫu
+ Tổn thất khối lượng mẫu < 0,8 % ASTM D1754
+ Tỉ lệ độ kim lún còn lại so với ban đầu mẫu > 54% TCVN 7495:2005
o
+ Độ kéo dài ở 25 C, 5cm/phút mẫu > 50cm TCVN 7496:2005
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

c Kiểm tra vật liệu tại thùng nấu nhựa


- Độ kim lún ở 25oC mẫu 1 ngày/lần 6 - 7mm TCVN 7495:2005
o
- Điểm hóa mềm mẫu " > 46 C TCVN 7497:2005
7 Kiểm tra hỗn hợp bê tông nhựa
a Thiết kế hỗn hợp cấp phối mẫu TCVN 13567-1:2022
- Độ ổn định ở 60oC, 40 phút mẫu Nguồn VL/mẫu > 8 KN TCVN 8860-1:2011
- Độ dẻo mẫu " 1,5 -:- 4 mm TCVN 8860-1:2011
- Độ ổn định còn lại mẫu " > 80% TCVN 8860-12:2011
- Độ rỗng dư mẫu " 4-6% TCVN 8860-9:2011
- Độ rỗng cốt liệu mẫu " > 13,5 % TCVN 8860-10:2011
- Độ rỗng lấp đầy mẫu " 65 - 75 % TCVN 8860-11:2011
- Độ sâu vệt hằn bánh xe mẫu " < 12,5 mm 1617/QĐ - BGTVT
b Tại trạm trộn trước khi thi công tấn
- Thành phần hạt mẫu 1 ngày/lần Trong đường bao yêu cầu TCVN 8860-3:2011
- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,3% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ ổn định Marshall mẫu " > 8 KN TCVN 8860-1:2011
- Độ rỗng dư bê tông nhựa mẫu " 4-6% TCVN 8860-9:2011
- Khối lượng thể tích mẫu " - TCVN 8860-5:2011
- Tỷ trọng lớn nhất ở trạng thái rời mẫu " - TCVN 8860-4:2011
c Kiểm tra trong khi thi công : m2
- Độ bằng phẳng mặt cắt 20m/mặt cắt khe hở < 5mm TCVN 8864:2011
d Kiểm tra nghiệm thu :
2
- Độ dính bám với lớp dưới mẫu 2500m /3 mẫu Đạt yêu cầu Bằng mắt
- Chiều dày mẫu khoan mẫu " + 5% chiều dày thiết kế Thước kẹp
- Độ chặt lu lèn mẫu " > 0.98 TCVN 8860-8:2011
- Độ ổn định mẫu khoan mẫu " > 6 KN TCVN 8860-1:2011
- Độ rỗng dư mẫu khoan mẫu " 4-6% TCVN 8860-9:2011
2
- Thành phần hạt mẫu 2500m /mẫu Trong đường bao yêu cầu TCVN 8860-3:2011
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Hàm lượng nhựa mẫu " + 0,1% so với thiết kế TCVN 8860-2:2011
- Độ bằng phẳng mặt cắt 40m/mặt cắt 85% <3mm;còn lại <5mm TCVN 8864:2011
- Độ nhám mặt cắt 100m/mặt cắt 95% điểm đo > 0,45mm TCVN 8866:2011
XII SƠN KẺ MẶT ĐƯỜNG
1 Sơn vạch đường hệ dung môi TCVN 8787 - 2011
a Sơn màu trắng:
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu Y35 TCVN 2102:2008
- Độ ổn định mẫu " >8 ASTM D1309 - 93
- Độ mịn mẫu " 75 -:- 90m TCVN 2091:2008
- Độ nhớt mẫu " 60 -:- 80 Kreb AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 75 % TCVN 8787:2011
- Khả năng giữ hạt thủy tinh mẫu " < 10% trọng lượng TCVN 8787:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Sơn khô nhanh < 5 min TCVN 8787:2011
+ Sơn khô chậm < 15 min TCVN 8787:2011
- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101:2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 90% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8787:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8787:2011
- Độ chịu dầu mẫu " TCVN 8787:2011

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng o
so với ban đầu 25 C +2 trong 1h)
- Độ chịu muối mẫu " TCVN 8787:2011
Không bị bong tróc,
+ Màng sơn TCVN 8787:2011
phồng rộp
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu


+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 18h)
- Độ chịu nước mẫu " TCVN 8787:2011

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 72h)
- Độ chịu kiềm mẫu " TCVN 8787:2011

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 48h)
- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8787:2011
b Sơn màu vàng :
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu Y12 -:- Y14 TCVN 2102:2008
- Độ ổn định mẫu " >8 ASTM D1309 - 93
- Độ mịn mẫu " 75 -:- 90m TCVN 2091:2008
- Độ nhớt mẫu " 60 -:- 80 Kreb AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 55 % TCVN 8787:2011
- Khả năng giữ hạt thủy tinh mẫu " < 10% trọng lượng TCVN 8787:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Sơn khô nhanh < 5 min TCVN 8787:2011
+ Sơn khô chậm < 15 min TCVN 8787:2011
- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101:2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 80% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8787:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8787:2011
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ chịu dầu mẫu " TCVN 8787:2011

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 1h)
- Độ chịu muối mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng o
so với ban đầu 25 C +2 trong 18h)
- Độ chịu nước mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 72h)
- Độ chịu kiềm mẫu " TCVN 8787:2011

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng o
so với ban đầu 25 C +2 trong 48h)
- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8787:2011
c Sơn màu đen :
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > B64 TCVN 2102:2008
- Độ ổn định mẫu " >8 ASTM D1309 - 93
- Độ mịn mẫu " 75 -:- 90m TCVN 2091:2008
- Độ nhớt mẫu " 60 -:- 80 Kreb AS1580.214.1
- Khả năng giữ hạt thủy tinh mẫu " < 10% trọng lượng TCVN 8787:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Sơn khô nhanh < 5 min TCVN 8787:2011
+ Sơn khô chậm < 15 min TCVN 8787:2011
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101:1993


- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8787:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8787:2011
- Độ chịu dầu mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011

- Độ chịu muối mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011

- Độ chịu nước mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011

- Độ chịu kiềm mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8787:2011

- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8787:2011


2 Sơn vạch đường hệ nước
a Sơn màu trắng:
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > Y35 AS2700S;AS1580.601.1
- Độ ổn định mẫu " > 8% AS1580.211.1
- Độ mịn mẫu " < 0,1 % TCVN 8786:2011
- Độ nhớt mẫu " AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 75 % TCVN 8786:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Điều kiện thử nghiệm loại A < 5 min AS1580.401.8
+ Điều kiện thử nghiệm loại B < 60 min AS1580.214.1
- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101: 2008
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007


- Độ dính bám mẫu " > 90% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8786:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8786:2011
- Độ chịu dầu mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 1h)
- Độ chịu muối mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 18h)
- Độ chịu kiềm mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 48h)
- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8786:2011
b Sơn màu vàng:
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu Y12 -:- Y14 AS2700S;AS1580.601.1
- Độ ổn định mẫu " > 8% AS1580.211.1
- Độ mịn mẫu " < 0,1 % TCVN 8786:2011
- Độ nhớt mẫu " AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 55 % TCVN 8786:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Điều kiện thử nghiệm loại A < 5 min AS1580.401.8
+ Điều kiện thử nghiệm loại B < 60 min AS1580.214.1
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101: 2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 80% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8786:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8786:2011
- Độ chịu dầu mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng o
so với ban đầu 25 C +2 trong 1h)
- Độ chịu muối mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 18h)
- Độ chịu kiềm mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011


Không giảm quá 3 đơn vị (ngâm trong dầu
+ Độ phát sáng
so với ban đầu 25oC +2 trong 48h)
- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8786:2011
c Sơn màu đen:
- Màu sắc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > B64 AS2700S;AS1580.601.1
- Độ ổn định mẫu " > 8% AS1580.211.1
- Độ mịn mẫu " < 0,1 % TCVN 8786:2011
- Độ nhớt mẫu " AS1580.214.1
- Độ phát sáng mẫu " > 55 % TCVN 8786:2011
- Thời gian khô mẫu "
+ Điều kiện thử nghiệm loại A < 5 min AS1580.401.8
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

+ Điều kiện thử nghiệm loại B < 60 min AS1580.214.1


- Độ bóng mẫu " < 20% đơn vị độ bóng TCVN 2101: 2008
- Độ uốn mẫu " > 12 min TCVN 2099:2007
- Độ dính bám mẫu " > 80% TCVN 2097:1993
- Độ chống loang màu mẫu " < 3% TCVN 8786:2011
- Độ bền va đập mẫu " Bề mặt nền không lộ TCVN 8786:2011
- Độ chịu dầu mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011

- Độ chịu muối mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011

- Độ chịu kiềm mẫu "

+ Màng sơn Không bị bong tróc TCVN 8786:2011

- Độ mài mòn mẫu " < 500mg TCVN 8786:2011


XIII HỆ THỐNG THOÁT NƯỚC
1 Vải địa kỹ thuật : m2 TCVN 9844 - 2013
- Cường độ chịu kéo mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 5000m²/1 mẫu > 12 KN/m ASTM D 4595
- Độ giãn dài khi đứt mẫu " " < 40(65) % ASTM D 4595
- Sức kháng thủng CBR mẫu " " > 1900 N ASTM D 6241
- Lưu lượng thấm ở 100mm cột nước mẫu " " > 140 (1/m²/s) ASTM D 4491
- Kích thước lỗ O90 mẫu " " < 110 micron ASTM D 4751
- Trọng lượng đơn vị mẫu " " 155 g/m2 (+5%) ASTM D 5261
2 Chỉ khâu vải địa : TCVN 9844 - 2013
- Cường độ chịu kéo đứt mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > 40 N/1 sợi ASTM D 4595
- Đường kính sợi mẫu " 1 -1,5mm
3
3 Cát đệm K95 m 3095/QĐ - BGTVT
3
- Chỉ số dẻo mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 350m /1 mẫu < 15 TCVN 4197 - 2012
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Hệ số đồng đều Cu mẫu " " >3 -


- Thành phần hạt mẫu " " Trong đường bao TCVN 4198 - 2014
- Đầm nén trong phòng mẫu " " - 22TCN 333 - 06
- Độ chặt hiện trường mẫu " 1500m²/3mẫu/lớp - 22TCN 346 - 06
3
4 Đá dăm đệm D < 40mm m TCVN 8859 - 2011
a Trước thi công :
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > 40MPa TCVN 7572-10:2006
3
- Thành phần hạt mẫu " 1000m /1 mẫu Trong đường bao TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 20 % TCVN 7572-13:2006
- Độ mài mòn Los Angeles mẫu " " < 40 % TCVN 7572-12:2006
- Giới hạn chảy mẫu " " < 35 % TCVN 4197 - 2012
- Chỉ số dẻo mẫu " " <6% TCVN 4197 - 2012
- Tích số dẻo PP mẫu " " < 60 % TCVN 8859 - 2011
3
5 Đá dăm đệm D < 60mm m TCVN 8859 - 2011
a Trước thi công :
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > 40 MPa TCVN 7572-10:2006
- Thành phần hạt mẫu " 1000m3/1 mẫu Trong đường bao TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 20 % TCVN 7572-13:2006
- Độ mài mòn Los Angeles mẫu " " < 40 % TCVN 7572-12:2006
- Giới hạn chảy mẫu " " < 35 % TCVN 4197-2012
- Chỉ số dẻo mẫu " " <6% TCVN 4197-2012
- Tích số dẻo PP mẫu " " < 60 % TCVN 8859-2011
6 Đá dăm đệm 4x6 m2 TCVN 9504 - 2012
- Cường độ đá gốc mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu > 60MPa TCVN 7572-10:2006
3
- Thành phần hạt mẫu " 1000m /1 mẫu Trong đường bao TCVN 7572-2:2006
- Hàm lượng hạt thoi dẹt mẫu " " < 20 % TCVN 7572-13:2006
- Độ mài mòn Los Angeles mẫu " " < 40 % TCVN 7572-12:2006
- Hàm lượng phong hóa mềm yếu mẫu " " < 15 % TCVN 7572-17:2006
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " <2% TCVN 7572-8:2006
7 Đá hộc vữa xây m3
a Vữa xi măng cát M100 m3 TCVN 4314 - 2003
- Thiết kế cấp phối mẫu Nguồn VL/ CP TCVN 4459 - 1987
2
- Cường độ chịu nén R7 mẫu 1 CP /3mẫu Ca TC/3mẫu Rn > 100 daN/cm TCVN 3121-11:2003
b Xi măng PCB40 tấn TCVN 6020 - 2009
- Cường độ chịu nén R3 mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 500 tấn/1 mẫu > 210 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Cường độ chịu nén R28 mẫu " " > 400 KG/cm² TCVN 6016 - 2011
- Thời gian bắt đầu đông kết mẫu " " > 100 phút TCVN 6017 - 1995
- Thời gian kết thúc đông kết mẫu " " < 420 phút TCVN 6017 - 1995
- Độ ổn thể tích mẫu " " < 10 mm TCVN 6017 - 1995
- Độ nghiền mịn ( Trên sàng 0.09mm) mẫu " " < 10 % TCVN 4030 - 2003
- Tỷ trọng mẫu " - TCVN 4030 - 2003
- Hàm lượng SO3 mẫu " - TCVN 141 - 2008
c Cát vàng tấn TCVN 7570 - 2006
3
- Tỷ trọng mẫu 1 nguồn/ 1 mẫu 500 tấn/1 mẫu ≥2.6 g/cm TCVN 7572-04:2006
3
- Khối lượng thể tích xốp mẫu " " ≥1.25 g/cm TCVN 7572-06:2006
- Thành phần hạt mẫu " " Trong đường bao TCVN 7572-02:2006
- Mô đun độ lớn mẫu " " 1,5 < Mdl < 2 TCVN 7572-02:2006
- Hàm lượng chung bụi bùn sét mẫu " " < 1.5 % TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng mi ca mẫu " " <1% TCVN 7572-20:2006
Không thẫm hơn màu
- Hàm lượng tạp chất hữu cơ mẫu " " TCVN 7572-09:2006
chuẩn
- Hàm lượng sét cục mẫu " " Không có TCVN 7572-08:2006
- Hàm lượng muối sunfat và sunfit đổi ra SO3 mẫu " <1% TCVN 7572-16:2006
- Phản ứng kiềm - silic trong cát mẫu " vùng vô hại TCVN7572-14:2006
- Hàm lượng Cl- mẫu " ≤ 0.05 % TCVN7572-15:2006

- Ghi chú:- Bảng tiên lượng thí nghiệm đựoc lập dựa trên chỉ dẫn kỹ thuật của công trình và áp dụng các tiêu chuẩn thi công và nghiệm thu theo quy định.
- Khi thi công thực tế khối lượng sẽ có sự thay đổi so với ban đầu
Khối lượng TẦN SUẤT KIỂM TRA
TIÊU CHUẨN ÁP
STT HẠNG MỤC CÔNG VIỆC Đơn vị Thí Nguồn/mỏ Trong thi YÊU CẦU KỸ THUẬT
Thi công Tần suất DỤNG
nghiệm vật liệu công

Người lập : Hoàng Văn Thắng

Người kiểm tra : Lê Văn Hoàn

TƯ VẤN GIÁM SÁT ĐƠN VỊ THI CÔNG TRƯỞNG PHÒNG LAS XD P. GIÁM ĐỐC

Lê Văn Hoàn Lê Văn Mạnh

You might also like