Professional Documents
Culture Documents
BÁO CÁO
ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC
Số hiệu gói thầu và số thông IB2300075480
báo mời thầu:
1
2
MẪU SỐ 6C
2
3
Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa
chọn nhà thầu
Chủ đầu tư Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát triển, bên
mời thầu đối với gói thầu thuộc dự toán mua sắm thường xuyên
3
4
PHẦN II:
BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSĐXTC
Gói thầu: Thay thế, sửa chữa hệ thống kích từ và các dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho
Tổ máy H2 - Nhà máy thủy điện Sông Côn 2.
Dự án: Thay thế, sửa chữa hệ thống kích từ và các dịch vụ kỹ thuật kèm theo cho
Tổ máy H2 - Nhà máy thủy điện Sông Côn 2.
Chủ đầu tư: Công ty cổ phần thủy điện Geruco Sông Côn
Bên mời thầu: Công ty cổ phần thủy điện Geruco Sông Côn
4
5
E-HSĐXTC của nhà thầu: CÔNG TY TNHH THƯƠNG MẠI SÀI GÒN BAN MAI
Stt Nội dung Giá trị
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá trị giảm 6.601.870.000
1
giá, nếu có) VND
Giá trị hiệu chỉnh sai lệch thừa (đối với gói thầu xây lắp áp
2 Không
dụng hợp đồng trọn gói, nếu có)
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa trừ giá trị giảm giá 6.601.870.000
4
(nếu có) VND
5 ΔƯĐ (đối với gói thầu hàng hóa, nếu có) Không
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa trừ giá trị giảm giá 6.601.870.000
6
(nếu có) và tính ưu đãi (nếu có) VND
TỔ CHUYÊN GIA
TỔ TRƯỞNG
THÀNH VIÊN
Lê Hoàng Việt Nguyễn Tấn Quang Mai Xuân Thái Phạm Ngọc Tuấn
5
6
6
7
Gói thầu: Thay thế, sửa chữa hệ thống kích từ và các dịch vụ kỹ thuật kèm
theo cho Tổ máy H2 - Nhà máy thủy điện Sông Côn 2
Dự toán mua sắm: Thay thế, sửa chữa hệ thống kích từ và các dịch vụ kỹ
thuật kèm theo cho Tổ máy H2 - Nhà máy thủy điện Sông Côn 2
Kính gửi: Công ty Cổ phần thủy điện Geruco Sông Côn
7
8
8
9
Công ty TNHH
Stt Nội dung Thương mại Sài
Gòn Ban Mai
Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không tính giá 6.601.870.000
1
trị giảm giá (nếu có) (VND)
Giá trị hiệu chỉnh sai lệch thừa (đối với gói thầu xây
2 Không
lắp áp dụng hợp đồng trọn gói, nếu có)
3 Giá trị giảm giá (nếu có) Không
Giá dự thầu sau sau hiệu chỉnh sai lệch thừa trừ giá 6.601.870.000
4
trị giảm giá (nếu có) (VND)
Phương pháp giá thấp nhất
5 ΔƯĐ (đối với gói thầu hàng hóa, nếu có) Không
Giá dự thầu sau hiệu chỉnh sai lệch thừa trừ giá trị 6.601.870.000
6
giảm giá (nếu có), tính ưu đãi (nếu có) (VND)
9
10
THÀNH VIÊN
Lê Hoàng Việt Nguyễn Tấn Quang Mai Xuân Thái Phạm Ngọc Tuấn
10
11
11
12
12
13
13
14
Lê Hoàng Việt
14
15
15
16
16
17
17
18
18
19
19
20
20
21
21
22
22
23
23
24
Nguyễn Ngọc An
24
25
25
26
Nguyễn Quang Vỹ
26
27
27
28
28
29
29
30
30
31
31
32
Đỗ Đình Thắng
32
33
33
34
34
35
35
36
36
37
37
38
38
39
39
40
40
41
41
42
42
43
43
44
44
45
45
46
46
47
47
48
48
49
49
50
50
51
51
52
52
53
53
54
54
55
55
56
56
57
57
58
58
59
59
60
60
61
61