You are on page 1of 34

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Số hiệu gói thầu và số thông báo mời thầu: 20200403703.

Tên gói thầu: Mua sắm thiết bị.

Công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.

Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang.

Năm 2020

1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Số hiệu gói thầu và số thông báo mời thầu: 20200403703.

Tên gói thầu: Mua sắm thiết bị.


Công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.

Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang.

Hậu Giang, ngày 16 tháng 04 năm 2020


CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN XÂY DỰNG
HOÀNG LONG

Lê Hoàng

2
TỪ NGỮ VIẾT TẮT

Luật đấu thầu Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26/11/2013


Nghị định 63/CP Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu
KHLCNT Kế hoạch lựa chọn nhà thầu
E-TBMT Thông báo mời thầu
E-HSMT Hồ sơ mời thầu
E-HSDT Hồ sơ dự thầu
Chủ đầu tư Chủ đầu tư đối với gói thầu thuộc dự án đầu tư phát
triển, bên mời thầu đối với gói thầu thuộc Công trình
mua sắm thường xuyên
Dự án Dự án đầu tư phát triển hoặc Công trình mua sắm
thường xuyên

3
CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN XÂY CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
DỰNG HOÀNG LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 60/BCĐG-HL Hậu Giang, ngày 16 tháng 04 năm 2020

BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ E-HSDT

Gói thầu: Mua sắm thiết bị


Kính gửi: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang

I. THÔNG TIN CƠ BẢN


1. Giới thiệu chung về dự án, gói thầu.
- Chủ đầu tư: Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang.
- Tên gói thầu và tóm tắt về gói thầu; nội dung của gói thầu được phê
duyệt trong KHLCNT:
+ Công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A
+ Gói thầu: Mua sắm thiết bị.
+ Giá gói thầu: 145.000.000 đồng.
+ Nguồn vốn: cân đối ngân sách địa phương.
+ Hình thức và phương thức lựa chọn nhà thầu: Chào hàng cạnh tranh qua
mạng, theo phương thức một giai đoạn, một túi hồ sơ.
+ Hình thức hợp đồng: Hợp đồng trọn gói.
+ Thời gian thực hiện hợp đồng: 90 ngày
- Một số mốc thời gian chính trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu.
+ Thời gian bắt đầu tổ chức lựa chọn nhà thầu: Quý I năm 2020;
+ Thời gian bắt đầu nhận E-HSDT: Từ 15 giờ 08 phút ngày 02/04/2020
đến 08 giờ 00 phút ngày 10/04/2020 (trong giờ hành chính).
+ Thời điểm mở thầu: 08 giờ 00 phút, ngày 10/04/2020.
- Các văn bản pháp lý liên quan được liệt kê và đính kèm (bản chụp) báo
cáo này.
+ Quyết định số 20/QĐ-SKHĐT ngày 15 tháng 01 năm 2020 của Sở Kế
hoạch và Đầu tư tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt kế hoạch lựa chọn nhà thầu
Công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.
+ Quyết định số 201/QĐ-SGDĐT ngày 01 tháng 04 năm 2019 của Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang về việc phê duyệt hồ sơ chào hàng cạnh
tranh mua sắm hàng hóa (qua mạng) gói thầu: Mua sắm thiết bị thuộc công
trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.
4
2. Tổ chuyên gia:
a) Cơ sở pháp lý thành lập tổ chuyên gia:
Tổ chuyên gia được Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng Hoàng Long
thành lập theo Quyết định số 60/2020/QĐ-HL ngày 20 tháng 03 năm 2020 để
thực hiện lập E-HSMT và phân tích đánh giá E-HSDT gói thầu Mua sắm thiết bị
thuộc công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.
Căn cứ Hợp đồng số 60/2020/HĐTV ngày 20 tháng 03 năm 2020 giữa Sở
Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang với Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây
dựng Hoàng Long về việc Tư vấn lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất
gói thầu Mua sắm thiết bị thuộc công trình: Trường Trung học phổ thông Châu
Thành A.
b) Thành phần tổ chuyên gia:
Phần này mô tả số lượng, họ tên, chức vụ, vị trí và phân công công việc
cụ thể của các thành viên trong tổ chuyên gia tại Bảng số 1.
Bảng số 1

Chức vụ, vị trí


STT Họ và tên trong tổ chuyên Phân công công việc
gia

1 Ông: Lê Hoàng Tổ trưởng Tham gia lập E-HSMT và


phân tích đánh giá E-HSDT

2 Bà: Nguyễn Kiều Thành viên Tham gia lập E-HSMT và


Ngân phân tích đánh giá E-HSDT

c) Cách thức làm việc của tổ chuyên gia:


Tổ chuyên gia đấu thầu làm việc theo nhóm, tổ chuyên gia đánh giá hồ sơ
đề xuất của các nhà thầu sau đó tổng hợp các ý kiến của các thành viên và thống
nhất kết quả đánh giá hồ sơ đề xuất. Nếu có thành viên nào có ý kiến khác với tổ
chuyên gia sẽ được đưa ra bàn bạc, ý kiến của thành viên đó sẽ được bảo lưu và
nêu trong Mục IV báo cáo này và tổ trưởng tổ chuyên gia sẽ là người quyết định
sau cùng.
II. KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ E-HSDT

5
1. Biên bản mở thầu
STT Hiệu Hiệu Thời gian
Tỷ lệ Giá dự thầu
Giá dự lực Bảo đảm lực thực hiện
Tên nhà thầu giảm sau giảm giá
thầu (VND) HSDT dự thầu BĐDT hợp đồng
giá (%) (VND)
(ngày) (ngày)

1 Công ty Cổ
phần phân
176.800.000 - 176.800.000 90 2.000.000 120 90 ngày
phối điện tử
JVS

2 Công ty
140.610.000 - 140.610.000 90 2.000.000 120 90 ngày
TNHH P và N

3 Công ty
TNHH Thiên 135.700.000 - 135.700.000 90 2.000.000 120 45 ngày
Hoàng Kỳ

2. Kết quả đánh giá tính hợp lệ của E-HSDT:


a) Trên cơ sở đánh giá về tính hợp lệ của từng E-HSDT (được trích xuất từ
Mẫu số 1), kết quả đánh giá về tính hợp lệ của từng E-HSDT được tổng hợp theo
Bảng số 2 dưới đây:
Bảng số 2

Kết luận
STT Tên nhà thầu Ghi chú
(Đạt, không đạt)

1 Công ty Cổ phần phân phối điện tử Đạt


JVS

2 Công ty TNHH P và N Đạt

3 Công ty TNHH Thiên Hoàng Kỳ Đạt

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu đánh giá
về tính hợp lệ theo yêu cầu của E-HSMT: Không có
c) Các nội dung bổ sung, làm rõ E-HSDT nhằm chứng minh tư cách hợp
lệ của nhà thầu: Không có.
3. Kết quả đánh giá về năng lực và kinh nghiệm:
a) Trên cơ sở đánh giá về năng lực và kinh nghiệm của từng nhà thầu
(được trích xuất theo Mẫu số 2A, và mẫu số 2B), kết quả đánh giá nội dung này
được tổng hợp theo Bảng số 3 dưới đây:
Bảng số 3

6
Kết luận
STT Tên nhà thầu Ghi chú
(Đạt, không đạt)

1 Công ty Cổ phần phân phối điện tử Không đạt


JVS

2 Công ty TNHH P và N Đạt

3 Công ty TNHH Thiên Hoàng Kỳ Không đạt

b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về năng
lực và kinh nghiệm nêu trong E-HSMT:
Công ty Cổ phần phân phối điện tử JVS: Nhà thầu không có bản cam
kết theo yêu cầu của E-HSMT
+ Bảo hành: theo quy định của nhà sản xuất nhưng tối thiểu ≥ 12 tháng.
+ Thời gian có mặt tại đơn vị sử dụng để làm thủ tục bảo hành không lớn
hơn 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
+ Thời gian thực hiện bảo hành, sửa chữa, thay thế thiết bị khi có sự cố không
quá 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
Công ty TNHH Thiên Hoàng Kỳ: Nhà thầu không có bản cam kết theo
yêu cầu của E-HSMT
+ Thời gian có mặt tại đơn vị sử dụng để làm thủ tục bảo hành không lớn
hơn 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
+ Thời gian thực hiện bảo hành, sửa chữa, thay thế thiết bị khi có sự cố không
quá 03 ngày kể từ khi nhận được yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
dụng.
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Không có.
4. Kết quả đánh giá về kỹ thuật:
a) Trên cơ sở đánh giá về kỹ thuật của từng E-HSDT (được trích xuất từ Mẫu
số 3B), kết quả đánh giá về kỹ thuật được tổng hợp theo Bảng số 4 dưới đây:
Bảng số 4

Kết quả đánh


STT Tên nhà thầu Ghi chú
giá

1 Công ty TNHH P và N Đạt

7
b) Thuyết minh các trường hợp nhà thầu không đáp ứng yêu cầu về kỹ
thuật nêu trong E-HSMT: Không có
c) Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá: Không có.
5. Kết quả đánh giá về tài chính:
Trên cơ sở đánh giá về tài chính của từng E-HSDT (được trích xuất từ Mẫu
số 7), kết quả đánh giá về tài chính được tổng hợp theo Bảng số 5 dưới đây:
Bảng số 5

STT Nội dung Công ty TNHH P và N

1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu không 140.610.000 đồng
tính giá trị giảm giá (nếu có))

2 Giá trị giảm giá 0 đồng

3 Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu 140.610.000 đồng
có)

Phương pháp giá thấp nhất

4 ΔƯĐ (nếu có) Không có

5 Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá (nếu 140.610.000 đồng
có) và tính ưu đãi (nếu có)

Các nội dung lưu ý trong quá trình đánh giá về tài chính: Không có.
5. Bảng tổng hợp kết quả đánh giá E-HSDT:
Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của tổ chuyên gia, kết quả đánh giá E-
HSDT được tổng hợp theo Bảng số 6 với các nội dung cơ bản như sau:
Bảng số 6

Công ty Cổ Công ty
Công ty phần phân phối TNHH Thiên
STT Nội dung điện tử JVS Hoàng Kỳ
TNHH P và N

1 Kết quả đánh giá tính Đạt Đạt Đạt


hợp lệ của E-HSDT

2 Kết quả đánh giá về năng Đạt Không đạt Không đạt
lực và kinh nghiệm

3 Kết quả đánh giá về kỹ Đạt Không đánh Không đánh

8
Công ty Cổ Công ty
Công ty phần phân phối TNHH Thiên
STT Nội dung điện tử JVS Hoàng Kỳ
TNHH P và N

thuật giá giá

4 Giá dự thầu sau khi trừ 140.610.000 Không đánh Không đánh
giá trị giảm giá (nếu có), đồng giá giá
tính ưu đãi (nếu có)

5 Xếp hạng các E-HSDT Hạng I Không xếp Không xếp


hạng hạng

6. Đánh giá phương án kỹ thuật thay thế trong E-HSDT:


- Không đánh giá.
III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ:
Trên cơ sở đánh giá E-HSDT của các nhà thầu tham gia đấu thầu gói thầu,
công trình nêu trên, đơn vị tư vấn đấu thầu kính trình Chủ đầu tư xem xét các
nội dung như sau:
1. Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp hạng và thứ tự xếp hạng nhà
thầu:

Danh sách nhà thầu được xem xét, xếp Thứ tự xếp hạng nhà
STT
hạng thầu

1 Công ty TNHH P và N Hạng I

2. Nhận xét về tính cạnh tranh, công bằng, minh bạch và hiệu quả kinh tế
trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu:
- Các nhà thầu tham gia đấu thầu đảm bảo tính cạnh tranh trong đấu thầu
theo Điều 6 của Luật Đấu thầu và Điều 2 Nghị định 63/2014/NĐ-CP.
- Quá trình đánh giá hồ sơ dự thầu căn cứ vào hồ sơ mời thầu và hồ sơ dự
thầu của các nhà thầu đã nộp qua hệ thống mạng Đấu thầu Quốc gia, đảm bảo
tính công bằng, minh bạch.
3. Những nội dung của E-HSMT chưa phù hợp với quy định của pháp luật
về đấu thầu dẫn đến hạn chế sự tham dự thầu của nhà thầu hoặc dẫn đến có cách
hiểu không rõ hoặc khác nhau trong quá trình đánh giá E-HSDT hoặc có thể dẫn
đến làm sai lệch kết quả lựa chọn nhà thầu; đề xuất biện pháp xử lý:
- Không có.
IV. Ý KIẾN BẢO LƯU:
- Không có.
9
V. KẾT LUẬN:
Đơn vị tư vấn đấu thầu kính trình Chủ đầu tư xem xét phê duyệt, mời nhà
thầu xếp hạng I vào thương thảo hợp đồng và thực hiện các bước tiếp theo đúng
theo quy định hiện hành.

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

10
1. E-HSDT của nhà thầu: Công ty TNHH P và N

Mẫu số 1
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT

Kết quả đánh giá


STT Nội dung đánh giá Nhận xét của chuyên gia
Không
Đạt
đạt

1 Bảo đảm dự thầu X Nhà thầu có thư bảo lãnh dự


thầu do Ngân hàng phát
hành, giá trị 2 triệu đồng, có
hiệu 120 ngày kể từ ngày
10/04/2020

2 Không có tên trong hai hoặc X Chỉ có tên trong một E-


nhiều E-HSDT với tư cách là HSDT với tư cách là nhà thầu
nhà thầu chính (nhà thầu độc chính (nhà thầu độc lập) đối
lập hoặc thành viên trong liên với gói thầu này.
danh)

3 Thỏa thuận liên danh (đối với X Nhà thầu độc lập.
nhà thầu liên danh)

4 Tư cách hợp lệ theo quy định Nhà thầu bảo đảm tư cách
tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu hợp lệ theo quy định tại Mục
thầu 5 E-CDNT.

4.1 Hạch toán tài chính độc lập X

Không đang trong quá trình X


giải thể; không bị kết luận
đang lâm vào tình trạng phá
4.2
sản hoặc nợ không có khả
năng chi trả theo quy định
của pháp luật

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu X


4.3
thầu

Không đang trong thời gian X


4.4
bị cấm tham dự thầu

Đáp ứng điều kiện về cấp X


4.5
doanh nghiệp

11
KẾT LUẬN ĐẠT

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

12
Mẫu số 2A
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm
Kết quả
Thông tin kê khai trong E-HSDT Nhận xét của chuyên gia
TT Mô tả Yêu cầu đánh giá

1 Lịch sử không Từ ngày 01 tháng 01 năm Đạt


hoàn thành hợp 2016(1) đến thời điểm đóng thầu, Nhà thầu có cam kết không có hợp đồng
đồng nhà thầu không có hợp đồng không hoàn thành theo mẫu số 12
không hoàn thành(2).

2 Năng lực tài chính

2.1 Kết quả hoạt động


tài chính Không áp dụng

2.2 Doanh thu bình


quân hàng năm từ
hoạt động sản Không áp dụng
xuất, kinh doanh

2.3 Yêu cầu về nguồn


lực tài chính cho Không áp dụng
gói thầu(6)

3 Kinh nghiệm thực Số lượng tối thiểu các hợp đồng Nhà thầu kê khai theo Mẫu số 10A, 10B Đạt
hiện hợp đồng tương tự(9) theo mô tả dưới đây (Webform trên hệ thống) các hợp đồng
cung cấp hàng mà nhà thầu đã hoàn thành toàn có quy mô và tính chất kỹ thuật tương
hóa tương tự bộ hoặc hoàn thành phần lớn(10) tự công trình mời thầu.
với tư cách là nhà thầu chính - Hợp đồng số 3107/2019/HĐKT/CA-
13
(độc lập hoặc thành viên liên AG-P&N ngày 31/07/2019 gói thầu
danh) hoặc nhà thầu phụ(11) mua máy vi tính cài đặt phần mềm
trong vòng 03 (12) năm trở lại chuyên dùng và các thiết bị nghiệp vụ
đây (tính đến thời điểm đóng phục vụ công tác đảm bảo an toàn giao
thầu): thông
(i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi + Chủ đầu tư: Công an tỉnh An Giang
hợp đồng có giá trị tối thiểu là + Giá trị hợp đồng: 1.477.900.000 đồng
100.000.000 VND hoặc
+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao ngày
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn 16/09/2019
hoặc nhiều hơn 03, trong đó có
ít nhất 01 hợp đồng có giá trị tối - Hợp đồng số 01/2019/TTK-TCKH-
thiểu là 100.000.000 VND và P&N. Thỏa thuận khung mua sắm tập
tổng giá trị tất cả các hợp đồng trung - Gói thầu số 04: Mua sắm máy
≥ 300.000.000 VND móc, thiết bị
+ Chủ đầu tư: Phòng tài chính kế hoạch
huyện Phú Tân
+ Giá trị hợp đồng: 1.725.200.000 đồng
+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao ngày
25/12/2019
- Hợp đồng số 2412/2019/HĐKT/
CAAG-P&N. Mua máy ảnh, máy quay
phim trang bị cho lực lượng Kỹ thuật
hình sự
+ Chủ đầu tư: Công an tỉnh An Giang
+ Giá trị hợp đồng: 314.900.000 đồng
+ Biên bản nghiệm thu và bàn giao ngày
27/12/2019

14
4 Khả năng bảo Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại Nhà thầu có đính kèm bản cam kết theo Đạt
hành, bảo trì, duy diện có khả năng sẵn sàng thực yêu cầu của E-HSMT
tu, bảo dưỡng, sửa hiện các nghĩa vụ của nhà thầu
chữa, cung cấp phụ như bảo hành, bảo trì, duy tu,
tùng thay thế hoặc bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp
cung cấp các dịch phụ tùng thay thế hoặc cung cấp
vụ sau bán hàng các dịch vụ sau bán hàng khác
khác(13) theo các yêu cầu như sau:
- Yêu cầu nhà thầu phải có một
đại lý (hoặc đại diện) có khả năng
sẵn sàng thực hiện các nghĩa vụ
của nhà thầu như bảo hành, bảo
trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa chữa,
cung cấp phụ tùng thay thế hoặc
cung cấp các dịch vụ sau bán hàng
trên địa bàn tỉnh Hậu Giang (kèm
theo tài liệu chứng minh).
- Có cam kết bảo hành tất cả các
hàng hóa tại nơi sử dụng kể từ
ngày nghiệm thu bàn giao hàng
hóa. Chi tiết thực hiện bảo hành
như sau:
+ Bảo hành: theo quy định của
nhà sản xuất nhưng tối thiểu ≥ 12
tháng.
+ Thời gian có mặt tại đơn vị sử
dụng để làm thủ tục bảo hành
không lớn hơn 24 giờ kể từ khi
nhận được yêu cầu bảo hành của
15
chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.
+ Thời gian thực hiện bảo hành,
sửa chữa, thay thế thiết bị khi có
sự cố không quá 03 ngày kể từ khi
nhận được yêu cầu bảo hành của
chủ đầu tư hoặc đơn vị sử dụng.

KẾT LUẬN Đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

16
Mẫu số 2B
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
Kinh nghiệm
Vị trí công Tổng số năm Thông tin tóm tắt Kết quả Nhận xét của
STT trong các công Trình độ chuyên môn
việc(2) kinh nghiệm trong E-HSDT đánh giá chuyên gia
việc tương tự
1 01 Kỹ sư công 05 03 Tốt nghiệp đại học trở lên Bà Nguyễn Thị Thúy Đạt
nghệ thông tin Kiều
Kèm theo bảng kê khai
năng lực kinh nghiệm

2 01 chuyên 03 03 Tốt nghiệp trung cấp trở lên Ông Trịnh Hoàng Vũ Đạt
viên kỹ thuật với chuyên ngành phù hợp Kèm theo bảng kê khai
với yêu cầu của gói thầu (Tin năng lực kinh nghiệm
học hoặc Điện hoặc Điện -
điện tử)

KẾT LUẬN Đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA

Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

17
Mẫu số 3B
ĐÁNH GIÁ VỀ KỸ THUẬT

Kết quả đánh


Nội dung đánh giá Nhận xét của chuyên gia
giá

1. Đặc tính kỹ thuật của hàng hóa

Có đặc tính, thông số kỹ thuật của


Đặc tính, thông số kỹ thuật của
hàng hóa phù hợp đáp ứng yêu cầu Đạt
hàng hóa.
của E-HSMT.

2. Giải pháp kỹ thuật, biện pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng hóa

Tính hợp lý và hiệu quả kinh tế


Có các giải pháp kỹ thuật, biện
của các giải pháp kỹ thuật, biện
pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt hàng Đạt
pháp tổ chức cung cấp, lắp đặt
hóa hợp lý và hiệu quả kinh tế.
hàng hóa.

3. Tiến độ cung cấp hàng hóa

Bảng tiến độ cung cấp hàng Có Bảng tiến độ cung cấp hàng hóa
hóa hợp lý, khả thi phù hợp với hợp lý, khả thi và phù hợp với đề
Đạt
đề xuất kỹ thuật và đáp ứng xuất kỹ thuật và đáp ứng yêu cầu
yêu cầu của E-HSMT. của E-HSMT.

4. Bảo hành, bảo trì

Thời gian bảo hành theo quy Có cam kết thời gian bảo hành theo
định của nhà sản xuất nhưng quy định của nhà sản xuất nhưng
Đạt
tối thiểu là 12 tháng, bảo trì 03 tối thiểu là 12 tháng, bảo trì 03
tháng/lần tháng/lần

5. Uy tín của nhà thầu trong việc thực hiện các hợp đồng tương tự

Uy tín của nhà thầu thông qua Không có hợp đồng tương tự chậm Đạt
việc thực hiện các hợp đồng tiến độ hoặc bỏ dở do lỗi của nhà
tương tự trước đó trong vòng thầu.
03 năm (2017, 2018, 2019) trở
lại đây.

Kết luận Đạt

18
Kết luận: E-HSDT của nhà thầu đáp ứng yêu cầu về kỹ thuật, nên sẽ được
xem xét đánh giá ở phần đánh giá về giá.

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA

Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

19
Mẫu số 7

TỔNG HỢP KẾT QUẢ ĐÁNH GIÁ VỀ TÀI CHÍNH

STT Nội dung Giá trị

1 Giá dự thầu (giá ghi trong đơn dự thầu 140.610.000 đồng


không tính giá trị giảm giá (nếu có))

2 Giá trị giảm giá (nếu có) 0 đồng

3 Giá dự thầu sau khi giảm giá (nếu có) 140.610.000 đồng

4 ΔƯĐ (nếu có) Không có

5 Giá dự thầu sau khi trừ giá trị giảm giá 140.610.000 đồng
(nếu có) và tính ưu đãi (nếu có)

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

20
2. E-HSDT của nhà thầu: Công ty TNHH Thiên Hoàng Kỳ

Mẫu số 1
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT

Kết quả đánh giá


STT Nội dung đánh giá Nhận xét của chuyên gia
Không
Đạt
đạt

1 Bảo đảm dự thầu X Nhà thầu có thư bảo lãnh dự


thầu do Ngân hàng phát
hành, giá trị 2 triệu đồng, có
hiệu 120 ngày kể từ ngày
10/04/2020

2 Không có tên trong hai hoặc X Chỉ có tên trong một E-


nhiều E-HSDT với tư cách là HSDT với tư cách là nhà thầu
nhà thầu chính (nhà thầu độc chính (nhà thầu độc lập) đối
lập hoặc thành viên trong liên với gói thầu này.
danh)

3 Thỏa thuận liên danh (đối với X Nhà thầu độc lập.
nhà thầu liên danh)

4 Tư cách hợp lệ theo quy định Nhà thầu bảo đảm tư cách
tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu hợp lệ theo quy định tại Mục
thầu 5 E-CDNT.

4.1 Hạch toán tài chính độc lập X

Không đang trong quá trình X


giải thể; không bị kết luận
đang lâm vào tình trạng phá
4.2
sản hoặc nợ không có khả
năng chi trả theo quy định
của pháp luật

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu X


4.3
thầu

Không đang trong thời gian X


4.4
bị cấm tham dự thầu

Đáp ứng điều kiện về cấp X


4.5
doanh nghiệp

21
KẾT LUẬN ĐẠT

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

22
Mẫu số 2A
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Kết quả
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Thông tin kê khai trong E-HSDT Nhận xét của chuyên gia
đánh giá

TT Mô tả Yêu cầu

1 Lịch sử không hoàn Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) Đạt


Nhà thầu có cam kết không có hợp
thành hợp đồng đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu
đồng không hoàn thành theo mẫu số
không có hợp đồng không hoàn
12
thành(2).

2 Năng lực tài chính

2.1 Kết quả hoạt động


tài chính Không áp dụng

2.2 Doanh thu bình


quân hàng năm từ
hoạt động sản xuất, Không áp dụng
kinh doanh

2.3 Yêu cầu về nguồn


lực tài chính cho Không áp dụng
gói thầu(6)

3 Kinh nghiệm thực Số lượng tối thiểu các hợp đồng Nhà thầu kê khai theo Mẫu số 10A, Đạt
hiện hợp đồng cung tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà 10B (Webform trên hệ thống) các
cấp hàng hóa tương nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hợp đồng có quy mô và tính chất kỹ
tự hoặc hoàn thành phần lớn(10) với thuật tương tự công trình mời thầu.
tư cách là nhà thầu chính (độc lập Hợp đồng số 05.12.2019/HĐCC/
hoặc thành viên liên danh) hoặc THK_TCP. CUNG CẤP VÀ LẮP
nhà thầu phụ(11) trong vòng 03 (12) ĐẶT THIẾT BỊ ĐIỆN TỬ
năm trở lại đây (tính đến thời + Chủ đầu tư: CÔNG TY TNHH
điểm đóng thầu): TMDV TCP
(i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi + Giá trị hợp đồng: 325.450.000 đồng
hợp đồng có giá trị tối thiểu là
100.000.000 VND hoặc + Biên bản nghiệm thu hoàn thành
ngày 08/12/2019
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc
nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất
01 hợp đồng có giá trị tối thiểu là
100.000.000 VND và tổng giá trị
tất cả các hợp đồng ≥ 300.000.000
VND

4 Khả năng bảo hành, Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại Nhà thầu không có đính kèm bản cam Không đạt
bảo trì, duy tu, bảo diện có khả năng sẵn sàng thực kết theo yêu cầu của E-HSMT:
dưỡng, sửa chữa, hiện các nghĩa vụ của nhà thầu
như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo + Thời gian có mặt tại đơn vị sử dụng
cung cấp phụ tùng
dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ để làm thủ tục bảo hành không lớn hơn
thay thế hoặc cung
tùng thay thế hoặc cung cấp các 24 giờ kể từ khi nhận được yêu cầu bảo
cấp các dịch vụ sau
dịch vụ sau bán hàng khác theo hành của chủ đầu tư hoặc đơn vị sử
bán hàng khác(13)
các yêu cầu như sau: dụng.
- Yêu cầu nhà thầu phải có một đại + Thời gian thực hiện bảo hành, sửa
lý (hoặc đại diện) có khả năng sẵn chữa, thay thế thiết bị khi có sự cố
sàng thực hiện các nghĩa vụ của nhà không quá 03 ngày kể từ khi nhận được
thầu như bảo hành, bảo trì, duy tu, yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc
bảo dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ đơn vị sử dụng.
tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch
vụ sau bán hàng trên địa bàn tỉnh
Hậu Giang (kèm theo tài liệu chứng

24
minh).
- Có cam kết bảo hành tất cả các
hàng hóa tại nơi sử dụng kể từ ngày
nghiệm thu bàn giao hàng hóa. Chi
tiết thực hiện bảo hành như sau:
+ Bảo hành: theo quy định của nhà
sản xuất nhưng tối thiểu ≥ 12 tháng.
+ Thời gian có mặt tại đơn vị sử
dụng để làm thủ tục bảo hành không
lớn hơn 24 giờ kể từ khi nhận được
yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư
hoặc đơn vị sử dụng.
+ Thời gian thực hiện bảo hành, sửa
chữa, thay thế thiết bị khi có sự cố
không quá 03 ngày kể từ khi nhận
được yêu cầu bảo hành của chủ đầu
tư hoặc đơn vị sử dụng.

KẾT LUẬN Không đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

25
Mẫu số 2B
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
Kinh nghiệm
Vị trí công Tổng số năm Thông tin tóm tắt Kết quả Nhận xét của
STT trong các công Trình độ chuyên môn
việc(2) kinh nghiệm trong E-HSDT đánh giá chuyên gia
việc tương tự
1 01 Kỹ sư công 05 03 Tốt nghiệp đại học trở lên Bà Đào Anh Thư Đạt
nghệ thông tin Kèm theo bảng kê khai
năng lực kinh nghiệm

2 01 chuyên 03 03 Tốt nghiệp trung cấp trở lên Ông Nguyễn Văn Đạt
viên kỹ thuật với chuyên ngành phù hợp Thành
với yêu cầu của gói thầu (Tin Kèm theo bảng kê khai
học hoặc Điện hoặc Điện - năng lực kinh nghiệm
điện tử)

KẾT LUẬN Đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

26
3. E-HSDT của nhà thầu: Công ty Cổ phần phân phối điện tử JVS

Mẫu số 1
ĐÁNH GIÁ TÍNH HỢP LỆ CỦA E-HSDT

Kết quả đánh giá


STT Nội dung đánh giá Nhận xét của chuyên gia
Không
Đạt
đạt

1 Bảo đảm dự thầu X Nhà thầu có thư bảo lãnh dự


thầu do Ngân hàng phát
hành, giá trị 2 triệu đồng, có
hiệu 120 ngày kể từ ngày
10/04/2020

2 Không có tên trong hai hoặc X Chỉ có tên trong một E-


nhiều E-HSDT với tư cách là HSDT với tư cách là nhà thầu
nhà thầu chính (nhà thầu độc chính (nhà thầu độc lập) đối
lập hoặc thành viên trong liên với gói thầu này.
danh)

3 Thỏa thuận liên danh (đối với X Nhà thầu độc lập.
nhà thầu liên danh)

4 Tư cách hợp lệ theo quy định Nhà thầu bảo đảm tư cách
tại khoản 1 Điều 5 Luật đấu hợp lệ theo quy định tại Mục
thầu 5 E-CDNT.

4.1 Hạch toán tài chính độc lập X

Không đang trong quá trình X


giải thể; không bị kết luận
đang lâm vào tình trạng phá
4.2
sản hoặc nợ không có khả
năng chi trả theo quy định
của pháp luật

Bảo đảm cạnh tranh trong đấu X


4.3
thầu

Không đang trong thời gian X


4.4
bị cấm tham dự thầu

Đáp ứng điều kiện về cấp X


4.5
doanh nghiệp

27
KẾT LUẬN ĐẠT

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

28
Mẫu số 2A
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC VÀ KINH NGHIỆM
Kết quả
Các tiêu chí năng lực và kinh nghiệm Thông tin kê khai trong E-HSDT Nhận xét của chuyên gia
đánh giá

TT Mô tả Yêu cầu

1 Lịch sử không Từ ngày 01 tháng 01 năm 2016(1) Đạt


Nhà thầu có cam kết không có hợp
hoàn thành hợp đến thời điểm đóng thầu, nhà thầu
đồng không hoàn thành theo mẫu
đồng không có hợp đồng không hoàn
số 12
thành(2).

2 Năng lực tài chính

2.1 Kết quả hoạt


động tài chính Không áp dụng

2.2 Doanh thu bình


quân hàng năm
từ hoạt động sản Không áp dụng
xuất, kinh doanh

2.3 Yêu cầu về nguồn


lực tài chính cho Không áp dụng
gói thầu(6)

3 Kinh nghiệm Số lượng tối thiểu các hợp đồng Nhà thầu kê khai theo Mẫu số Đạt
thực hiện hợp tương tự(9) theo mô tả dưới đây mà 10A, 10B (Webform trên hệ
đồng cung cấp nhà thầu đã hoàn thành toàn bộ hoặc thống) các hợp đồng có quy mô và
hàng hóa tương hoàn thành phần lớn(10) với tư cách tính chất kỹ thuật tương tự công
tự là nhà thầu chính (độc lập hoặc trình mời thầu.
thành viên liên danh) hoặc nhà thầu Hợp đồng số 076/JVS/ĐHVH
phụ(11) trong vòng 03 (12) năm trở lại /HĐMB/2019.
đây (tính đến thời điểm đóng thầu): + Chủ đầu tư: Trường Đại học Văn
(i) số lượng hợp đồng là 03, mỗi hóa thành phố Hồ Chí Minh
hợp đồng có giá trị tối thiểu là + Giá trị hợp đồng: 3.342.460.000
100.000.000 VND hoặc đồng
(ii) số lượng hợp đồng ít hơn hoặc + Biên bản nghiệm thu hoàn thành
nhiều hơn 03, trong đó có ít nhất 01 ngày 05/02/2020
hợp đồng có giá trị tối thiểu là
100.000.000 VND và tổng giá trị tất Hợp đồng số 22/JVS/CĐCĐCM/
cả các hợp đồng ≥ 300.000.000 HĐMB/2019.
VND + Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng
Cộng đồng Cà Mau
+ Giá trị hợp đồng: 499.200.000
đồng
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành
ngày 23/09/2019
Hợp đồng số 01/JVS/ĐHYD/
HĐMB/2019.
+ Chủ đầu tư: Trường Cao đẳng
đại học Y dược thành phố Hồ Chí
Minh
+ Giá trị hợp đồng: 509.259.300
đồng
+ Biên bản nghiệm thu hoàn thành
ngày 26/07/2019

4 Khả năng bảo Nhà thầu phải có đại lý hoặc đại Nhà thầu không có đính kèm bản Không đạt
diện có khả năng sẵn sàng thực hiện
30
hành, bảo trì, duy các nghĩa vụ của nhà thầu như bảo cam kết theo yêu cầu của E-
tu, bảo dưỡng, sửa hành, bảo trì, duy tu, bảo dưỡng, sửa HSMT.
chữa, cung cấp chữa, cung cấp phụ tùng thay thế
phụ tùng thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau bán
hoặc cung cấp các hàng khác theo các yêu cầu như sau:
dịch vụ sau bán - Yêu cầu nhà thầu phải có một đại lý
hàng khác(13) (hoặc đại diện) có khả năng sẵn sàng
thực hiện các nghĩa vụ của nhà thầu
như bảo hành, bảo trì, duy tu, bảo
dưỡng, sửa chữa, cung cấp phụ tùng
thay thế hoặc cung cấp các dịch vụ sau
bán hàng trên địa bàn tỉnh Hậu Giang
(kèm theo tài liệu chứng minh).
- Có cam kết bảo hành tất cả các hàng
hóa tại nơi sử dụng kể từ ngày nghiệm
thu bàn giao hàng hóa. Chi tiết thực
hiện bảo hành như sau:
+ Bảo hành: theo quy định của nhà sản
xuất nhưng tối thiểu ≥ 12 tháng.
+ Thời gian có mặt tại đơn vị sử dụng
để làm thủ tục bảo hành không lớn
hơn 24 giờ kể từ khi nhận được yêu
cầu bảo hành của chủ đầu tư hoặc đơn
vị sử dụng.
+ Thời gian thực hiện bảo hành, sửa
chữa, thay thế thiết bị khi có sự cố
không quá 03 ngày kể từ khi nhận
được yêu cầu bảo hành của chủ đầu tư
hoặc đơn vị sử dụng.

31
KẾT LUẬN Không đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

32
Mẫu số 2B
ĐÁNH GIÁ VỀ NĂNG LỰC KỸ THUẬT
Kinh nghiệm
Vị trí công Tổng số năm Thông tin tóm tắt Kết quả Nhận xét của
STT trong các công Trình độ chuyên môn
việc(2) kinh nghiệm trong E-HSDT đánh giá chuyên gia
việc tương tự
1 01 Kỹ sư công 05 03 Tốt nghiệp đại học trở lên Ông Trần Duy Đông Đạt
nghệ thông tin Kèm theo bảng kê khai
năng lực kinh nghiệm

2 01 chuyên 03 03 Tốt nghiệp trung cấp trở lên Ông Nguyễn Hữu Thọ Đạt
viên kỹ thuật với chuyên ngành phù hợp Kèm theo bảng kê khai
với yêu cầu của gói thầu (Tin năng lực kinh nghiệm
học hoặc Điện hoặc Điện -
điện tử)

KẾT LUẬN Đạt

CHỮ KÝ XÁC NHẬN CỦA CÁC THÀNH VIÊN TỔ CHUYÊN GIA


Tổ trưởng Thành viên

Lê Hoàng Nguyễn Kiều Ngân

33
CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
XÂY DỰNG HOÀNG LONG Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Số: 60/2020/QĐ-HL Hậu Giang, ngày 20 tháng 03 năm 2020

QUYẾT ĐỊNH
Về việc thành lập tổ chuyên gia đấu thầu thầu gói thầu Mua sắm thiết bị thuộc công
trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.

GIÁM ĐỐC CÔNG TY TNHH MTV TƯ VẤN XÂY DỰNG HOÀNG


LONG
- Căn cứ Luật đấu thầu số 43/2013/QH13 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
- Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 quy định
chi tiết thi hành một số điều của Luật đấu thầu về lựa chọn nhà thầu;
- Căn cứ Điều lệ tổ chức và hoạt động của Công Ty TNHH MTV Tư vấn
xây dựng Hoàng Long;
- Căn cứ vào Hợp đồng số: 60/2020/HĐTV ngày 20 tháng 03 năm 2020 giửa
Sở Giáo dục và Đào tạo tỉnh Hậu Giang và Công ty TNHH MTV Tư vấn Xây dựng
Hoàng Long về việc tư vấn lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất gói thầu:
Mua sắm thiết bị thuộc công trình: Trường Trung học phổ thông Châu Thành A.
- Xét đề nghị của Phòng kỹ thuật, phòng tổ chức cán bộ.

QUYẾT ĐỊNH:
ĐIỀU I: Nay, thành lập tổ chuyên gia đấu thầu gói thầu Mua sắm thiết bị
gồm các ông bà có tên sau đây:
Ông: Lê Hoàng, Chức vụ: Tổ trưởng, tổ chuyên gia đấu thầu
Bà: Nguyễn Kiều Ngân, Chức vụ: Tổ viên, tổ chuyên gia đấu thầu
ĐIỀU II: Tổ chuyên gia đấu thầu có trách nhiệm phối hợp với Chủ đầu tư
tổ chức lập hồ sơ yêu cầu và đánh giá hồ sơ đề xuất theo đúng quy định của Luật
đấu thầu số 43/2013/QH13 và Nghị định số 63/2014/NĐ-CP, báo cáo kết quả
đánh giá hồ sơ đề xuất trình cấp thẩm quyền thẩm định và phê duyệt.
ĐIỀU III: Các bộ phận trực thuộc Công ty và các ông có tên tại Điều I
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký.

GIÁM ĐỐC

Nơi nhận:
- Như Điều III: Thực hiện
- Lưu: HC-TH
Lê Hoàng

You might also like