Professional Documents
Culture Documents
CÂU HỎI DI TRUYỀN MỚI đang đánh
CÂU HỎI DI TRUYỀN MỚI đang đánh
4. Kết quả quá trình nguyên phân, số nhiễm sắc thể trong tế bào con
A. Không thay đổi so với tế bào mẹ
B. Giảm đi 1 nửa so với tế bào mẹ
C. Tăng gấp đôi so với tế bào mẹ
D. NST trong tế bào mẹ bằng số NST của 2 tế bào con cộng lại
7. Nguyên phân không phải là hình thức sinh sản của tế bào
A. Sinh dưỡng
B. Sinh dục non
C. Sinh dục chín
D. Dinh dưỡng
9. Nhiễm sắc thế kép được tìm thấy trong giai đoạn nào của nguyên phân
A. Kỳ giữa
B. Kỳ sau
C. Kỳ cuối
D. Kỳ trung gian
10. Nhiễm sắc thể kép được tìm thấy trong giai đoạn nào của nguyên phân
A. Kỳ đầu
B. Kỳ sau
C. Kỳ cuối
D. Kỳ trung gian
11. Nhiễm sắc thể đơn được tìm thấy trong giai đoạn nào của nguyên phân
A. Kỳ đầu
B. Kỳ giữa
C. Kỳ sau và kỳ cuối
D. Trong nguyên phân, NST luôn ở trạng thái kép
16. Nếu 1 tế bào con sau nguyên phân có bộ NST 2n=6, tế bào mẹ có bộ NST:
A. 2n = 4
B. 2n = 6
C. n = 6
D. Không thể suy ra số lượng NST tế bào mẹ từ tế bào con
17. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số nhiễm sắc thể của các
tế bào con là:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
18. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số nhiễm sắc thể của một
tế bào con là:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
19. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số nhiễm sắc thể của một
tế bào mẹ là:
A. 6
B. 8
C. 48
D. 14
20. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số nhiễm sắc thể mới hình
thành là:
A. 6
B. 8
C. 42
D. 14
21. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số nhiễm sắc thể mới hình
thành của một tế bào mẹ là:
A. 6
B. 0
C. 48
D. 42
22. Nếu tế bào mẹ 2n = 6 thì qua 3 lần nguyên phân liên tiếp, số tế bào con chỉ chứa
NST mới là
A. Không xác định được
B. 8
C. 7
D. 6
23. Khi nguyên phân, nguồn gốc NST của tế bào con được hình thành khi nào
A. Ngay ở kỳ đầu khi NST nhân đôi
B. Ở kỳ cuối khi NST tác nhau ra
C. Sau khi tế bào phân chia thành 2 thì NST tự động tổng hợp thành
D. Ngay ở kỳ giữa khi NST tập hợp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc
24. Trong nguyên phân, tại sao nhiễm sắc thể phải nhân đôi
A. Đảm bảo di truyền đúng
B. Đảm bảo biến dị xảy ra
C. Đảm bảo sự đa dạng của tế bào
D. Đảm bảo tế bào
28. Từ 1 tế bào sinh dục chin ban đầu trải qua 3 lần giảm phân liên tiếp, số tế bào con
hình thành là:
A. 1
B. 4
C. 12
D. Không xảy ra 3 lần giảm phân liên tiếp
35. Tế bào 2n sau 1 lần nguyên phân và 1 lần giảm phân sẽ tạo ra số tế bào con
A. 2
B. 4
C. 8
D. 6
36. Tế bào 2n sau 1 lần nguyên phân và 1 lần giảm phân thì số nhiễm sắc thể trong mỗi
tế bào con
A. 2
B. 4
C. 2n
D. n
37. Tế bào 2n = 4 sau 1 lần nguyên phân và giảm phân cần môi trường cung cấp bao
nhiêu nhiễm sắc thế:
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
38. Quá trình giảm phân là quá trình đặc trưng của tế bào
A. Gan
B. Tim
C. Ruột
D. Sinh tinh hoặc sinh trứng
40. Tế bào 2n nguyên phân hai lần rồi thực hiện quá trình giảm phân, số tế bào con
được tạo thành là
A. 2
B. 4
C. 8
D. 16
41. Nhiễm sắc thể ở kỳ cuối 2 của giảm phân ở trạng thái
A. Đơn
B. Kép
C. 1 nửa đơn, 1 nửa kép
D. Không xác định được trạng thái
43. Sau lần phân bào thứ 1 của giảm phân, từ 1 tế bào mẹ đã tạo thành:
A. 2 tế bào con
B. 4 tế bào con
C. 6 tế bào con
D. 8 tế bào con
44. Sau lần phân bào thứ nhất của giảm phân tế bào 2n, số NST ở tế bào con là
A. 2n đơn
B. n đơn
C. n kép
D. 2n kép
45. Ở tế bào sinh trứng, sau giảm phân thực tế tạo ra:
A. 4 tế bào con
B. 1 tế bào trứng duy nhất
C. 3 thể định hướng
D. Tất cả các đáp án trên (1 tế bào trứng duy nhất)
46. Công thức nào sau đây là công thức của nhà bác học Sacgap. (với N: là tổng số
nucleotide của gen )
A. 2A + 2A = N
B. A + G = T + X
C. A + T > T + X
D. Số liên kết hóa trị D – P trong cả DNA là 2(n-1).
47. Một tế bào sinh dưỡng, sau khi thực hiện nguyên phân 5 lần, số tế bào con là bao
nhiêu
A. 5
B. 10
C. 25
D. 32
48. Tế bào sinh dưỡng 2n = 4 NST, vậy trong kỳ đầu của nguyên phân có bao nhiêu
nhiễm sắc thể đơn:
A. 4
B. 8
C. 16
D. 0
49. Từ 1 tế bào sinh dưỡng ban đầu trải qua quá trình nguyên phân sẽ tạo ra:
A. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau hoàn toàn
B. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau hoàn toàn
C. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể khác nhau 1 phần
D. Hai tế bào con có bộ nhiễm sắc thể giống nhau một phần
50. Tế bào sinh dưỡng 2n trải qua nguyên phân bao gồm mấy giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
51. Tế bào 2n=4 thì trong tế bào có mấy cặp nhiễm sắc thể tương đồng
A. 2
B. 4
C. 0
D. 1
52. Tế bào sinh dưỡng 2n trải qua giảm phân bao gồm mấy giai đoạn:
A. 1
B. 2
C. 6
D. 4
55. Quá trình nguyên phân từ một hợp tử (2n=8) của ruồi giấm đã tạo ra 8 tế bào mới.
Số lượng NST đơn ở kì cuối của đợt nguyên phân tiếp theo là:
A. 64
B. 256
C. 128
D. 512
E. 32
60. Khái niệm về gen đã được Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạo trên đậu Hà Lan:
A. Là 1 đoạn DNA có chức năng di truyền
B. Là nhân tố di truyền qui định tính trạng
C. Là 1 đoạn NST mang thông tin di truyền
D. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào
61. Sự đa dạng của phân tử acid deoxyribonucleic được quyết định bởi:
A. Số lượng của các nucleotide
B. Thành phần của các loại nucleotide tham gia
C. Trật tự sắp xếp của các nucleotide
D. Cấu trúc không gian của acid deoxyribonucleic
E. Tất cả đều đúng (Số lượng, Thành phần, Trật tự sắp xếp của các nucleotide và cấu trúc
không gian của acid deoxyribonucleic)
62. Sự bền vững và đặc thù trong cấu trúc không gian xoắn kép của DNA được đảm
bảo bởi
A. Các liên kết photphodieste giữa các nucleotide trong chuối polynucleotide
B. Liên kết giữa các base nitơ và đường deoxyribo
C. Số lượng các liên kết hydro hình thành giữa các base nitơ của 2 mạch
D. Sự kết hợp của DNA với protein histon trong cấu trúc của sợi nhiễm sắc
E. Sự liên kết giữa các nucleotide
63. DNA có cấu trúc không gian xoắn kép dạng vòng khép kín được thấy ở:
A. Vi khuẩn
B. Lạp thể
C. Ti thể
D. A, B và C đều đúng (Vi khuẩn, ti thể và lạp thể)
64. Sinh vật có RNA đóng vai trò là vật chất di truyền là:
A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Một số loại vi khuẩn
D. Một số loại virus
E. Tất cả các tế bào nhân sơ
65. Thông tin di truyền được mã hóa trong DNA dưới dạng
A. Trình tự của các acid photphoric quy định trình tự của các nucleotide
B. Trình tự của các nucleotide trên gen quy định trình tự của các acid amin
C. Nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc không gian của DNA
D. Trình tự của các deoxyribo quy định trình tự của các base nitơ
66. Sự nhân đôi của DNA trên cơ sở nguyên tắc bổ sung có tác dụng
A. Đảm bảo duy trì thống tin di truyền ổn định qua các thế hệ
B. Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA, duy trì
tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ
C. Góp phần tạo nên hiện tượng biến dị tổ hợp
D. A và B đúng (Sao lại chính xác trình tự của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử
DNA, duy trì tính chất đặc trưng và ổn định của phân tử DNA qua các thế hệ)
E. A, B và C đều đúng
68. Chức năng nào dưới đây của DNA là không đúng:
A. Mang thông tin di truyền quy định sự hình thành các tính trạng của cơ thể
B. Trực tiếp tham gia vào quá trình sinh tổng hợp protein
C. Nhân đôi nhằm duy trì thông tin di truyền ổn định qua các thế hệ tế bào và cơ thể
D. Đóng vai trò quan trọng trong tiến hóa
E. Mang các gen tham gia vào cơ chế điều hòa sinh tổng hợp
71. Một đoạn mạch đơn của phân tử DNA có trình tự các nucleotide như sau: …ATG
XAT GGX XGX A… Trong quá trình tự nhân đôi DNA mới được hình thành từ
đoạn mạch khuôn này sẽ có trình tự:
A. …ATG XAT GGX XGX A…
B. …TAX GTA XXG GXG T…
C. …UAX GUA XXG GXG U…
D. … ATG XGT AXX GGXGT…
72. Sự khác biệt cơ bản trong cấu trúc giữa các loại RNA do các yếu tố sau quyết định:
A. Số lượng, thành phần các loại ribonucleotide trong cấu trúc
B. Số lượng, thành phần, trật tự của các loại ribonucleotide và cấu trúc không gian của
RNA
C. Thành phần và trật tự các loại ribonucleotide
D. Cấu trúc không gian của các loại RNA
E. Số lượng các loại ribonucleotide
76. Chọn trình tự thích hợp của các ribonucleotide được tổng hợp từ 1 gen có đoạn
mạch bổ sung với mạch gốc là: “AGX TTA GXA”
A. AGX UUA GXA
B. UXG AAU XGU
C. AGX TTA GXA
D. TXG AAT XGT
78. Phân tử mRNA được sao ra từ mạch mang mã gốc của gen được gọi là:
A. Bộ ba mã sao
B. Bản mã gốc
C. Bản mã sao
D. Bộ ba đổi mã
80. Sự giống nhau trong cấu trúc của DNA và RNA là:
A. Trong cấu trúc của các đơn phân có đường ribo
B. Cấu trúc không gian xoắn kép
C. Đều có các loại base nitơ A, U, T, G, X trong cấu trúc của các đơn phân
D. Cấu trúc không được biểu hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
E. Mỗi đơn phân được kiến tạo bởi một phân tử H3PO4, 1 đường 5 cacbon và base nitơ
81. Những tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của mã di truyền:
A. Tính phổ biến
B. Tính đặc hiệu
C. Tính thái hóa
D. Tính bán bảo tồn
E. Tính liên tục trong trình tự của các mã bộ ba
82. Giả sử 1 gen chỉ được cấu tạo từ 2 loại nu G và X. trên mạch gốc của gen đó có thể
có tối đa:
A. 2 loại mã bộ ba
B. 64 loại mã bộ ba
C. 16 loại mã bộ ba
D. 8 loại mã bộ ba
E. 32 loại mã bộ ba
83. Ba mã bộ ba nào dưới đây là ba mã vô nghĩa làm nhiệm vụ báo hiệu kết thúc việc
tổng hợp protein là:
A. AUA AUG UGA
B. UAA UAG UGA
C. AUA UAG UGA
D. AAU GAU GUX
E. UAA UGA UXG
89. Trong cơ thể, protein luôn luôn được đổi mới qua quá trình
A. Tự nhân đôi
B. Tổng hợp từ mRNA sao ra từ gen trên DNA
C. Tổng hợp trực tiếp từ mạch gốc của gen
D. Sao mã của gen
E. Điều hòa sinh tổng hợp protein
91. Số mã bộ ba chịu trách nhiệm mã hóa cho các acid amin là:
A. 20
B. 40
C. 61
D. 64
E. 32
93. Trong phân tử RNA nguyên tắc bổ sung được thực hiện giữa:
A. A và U bằng 3 liên kết hydro; G và X bằng 2 liên kết hydro
B. A và T bằng 2 liên kết hydro; G và X bằng 3 liên k ết hydro
C. A và T bằng 3 liên kết hydro; G và X bằng 2 liên kết hydro
D. A và U bằng 2 liên kết hydro; G và X bằng 3 liên kết hydro
E. A và g bằng 2 liên kết hydro; T và X bằng 3 liên kết hydro
94. Một gen thưc hiện 2 lần sao mã đã đòi hỏi môi trường cung cấp ribonucleotide các
loại A=400; U=360; G=240; X=480. Số lượng từng loại nucleotide của gen
A. A=760; G=720
B. A=360; T=400; X=240; G=480
C. A=380; G=360
D. T=200; A=180; X=120; G=240
E. A=200; T=180; G=120; X=240
96. Các acid amin trong chuối polypeptide được nối với nhau bằng liên kết:
A. Phosphodiester
B. Peptit
C. Hydro
D. Ion
E. Cao năng
97. Cơ chế điều hòa hoạt động của các gen đã được Jaccốp và Mônô phát hiện ở:
A. Ruồi giấm
B. Đậu Hà Lan
C. Vi khuẩn E.Coli
D. Virus
E. Người
98. Quá trình nhân đối của DNA còn được gọi là:
1.Tự sao. 2.Sao mã
3.Tái sinh. 4.Giải mã
5.Sinh tổng hợp DNA.
6.Tái bản
Câu trả lời đúng là:
A. 1 và 2
B. 1, 2 và 3
C. 2 và 4
D. 1, 5 và 6
E. 1, 3, 4, 5 và 6
99. Sự khác nhau trong cấu trúc của DNA trong và ngoài nhân là:
A. DNA ngoài nhân có cấu trúc xoắn kép mạch vong con DNA trong nhân có cấu trúc xoắn
kép dạng thẳng
B. DNA trong nhân có số lượng nucleotide lớn hơn so với DNA ngoài nhân
C. DNA trong nhân có nucleotide loại T, còn DNA ngoài nhân T được thay bằng U
D. A và B đúng (DNA trong nhân có số lượng nucleotide lớn hơn so với DNA ngoài nhân)
100.Phân tử đường có mặt trong cấu trúc của phân tử RNA là:
A. Glucose
B. Fructose
C. Deoxyribo
D. Galactose
E. Ribose
101. Sự giống nhau giữa 2 quá trình nhân đôi và sao mã là:
A. Đều có sự xúc tác của DNA polymerase
B. Thực hiện trên toàn bộ phân tử DNA
C. Việc lắp ghép các đơn phân được thực hiện trên cơ sở nguyên tắc bổ sung
D. Trong một chu kỳ tế bào có thể thực hiện được nhiều lần
103. Khi gen thực hiện 5 lần nhân đôi, số gen con được cấu tạo hoàn toàn từ nguyên liệu
do môi trường nội bào cung cấp là:
A. 31
B. 30
C. 32
D. 16
E. 64
104. DNA là vật chất mang thông tin di truyền đặc trưng cho mỗi loài, thông tin này có
nhiệm vụ:
A. Thông tin về cấu trúc của DNA qua các thể hệ để duy trì tính đặc trưng của DNA
B. Thông tin về trình tự sắp xếp của các nucleotide trên mỗi mạch của phân tử DNA qua
quá trình nhân đôi
C. Thông tin quy định cấu trúc của các loại protein trong tế bào và do đó quy định mọi tính
trạng và tính chất của cơ thể
D. Quy định thời điểm nhân đôi của DNA và do đó quyết định sự sinh sản của tế bào và
phát triền của cơ thể
E. Quy định thời điểm và vị trí tổng hợp các loại RNA cũng như chi phối cơ chế điều hòa
sinh tổng hơp protein
105. Thông tin di truyền được truyền đạt tương đối ổn định qua nhiều thế hệ tế bào là
nhờ:
A. Hoạt động sao mã của DNA
B. Cơ chế tự sao của DNA
C. Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh
D. B và C đúng (Hoạt động nguyên phân, giảm phân và thụ tinh)
E. A, B và C đúng
108. Sau khi kết thúc hoạt động nhân đôi của DNA đã tạo nên:
A. 2 DNA mới hoàn toàn
B. 1 DNA mới hoàn toàn và 1 DNA cũ
C. 2 DNA mới, mỗi DNA có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp
D. 2 DNA theo kiểu bán bảo toàn
E. C và D đúng (2 DNA mới, mỗi DNA có một mạch cũ và một mạch mới được tổng hợp
theo kiểu bán bảo toàn)
109. Enzym nào không tham gia quá trình tự sao của DNA
A. Enzyme ligase
B. Enzyme helicase
C. Enzyme và polymerase I, III
D. Enzym peptitdase
E. Enzym primase
110. Chiều xoắn của mạch polynucleotide trong cấu trúc của phân tử DNA
A. Từ trái qua phải
B. Từ phải qua trái
C. Ngược chiều kim đồng hồ
D. Thuận chiều kim đồng hồ
E. Cả A và C (Từ trái qua phải, Ngược chiều kim đồng hồ)
111. Quá trình tự sao của vi khuẩn được thực hiện bởi bao nhiêu đơn vị sao chép?
A. 1 đơn vị sao chép
B. 2 đơn vị sao chép
C. 3 đơn vị sao chép
D. Nhiều đơn vị sao chép
112. Kết luận nào là sai khi nói về vật chất di truyền:
A. Vật chất di truyền nằm trong nhân và các bào quan ti thể, lục lạp của sinh vật nhân
chuẩn; trong vùng nhân của các tế bào nhân sơ
B. Một trong những tính chất của vật chất di truyền là truyền đạt thông tin di truyền
C. Vật chất di truyền của sinh vật là DNA hoặc RNA
D. Vật chất di truyền có tính bền vững tuyệt đối
113. Số nucleotide môi trường nội bào cung cấp hoàn toàn mới cho quá trình tự sao của
DNA được tính theo công thức (N: số nucleotide của gen, x là số lần tự sao)
A. N(2x – 1)
B. N.2x – 1
C. N.2x – 2
D. N.(2x – 2)
115. Khái niệm về gen đã được Mendel tìm ra khi thực hiện lai tạo trên đậu Hà Lan;
A. Là 1 đoạn DNA có chức năng di truyền
B. Là nhân tố di truyền qui định tính trạng
C. Là 1 đoạn NST mang thông tin di truyền
D. Là các phân tử DNA nằm trong nhân tế bào
116. Dạng acid nucleic nào dưới đây là thành phần di truyền cơ sở thấy có cả ba nhóm
sinh vật: virus, prokaryote, eukaryote?
A. DNA sợi kép vòng
B. DNA sợi kép thẳng
C. DNA sợi đơn vòng
D. DNA sợi đơn thẳng
117. Một mạch đơn của DNA xoắn kép có tỉ lệ như sau: (A+G)/(T+X) = 0,40 thì trên sợi
bổ sung tỷ lệ đó là:
A. 0,60
B. 2,5
C. 0,52
D. 0,32
E. 0,46
118. Một gen có số lượng nucleotide là 6800. Số lượng chu kỳ xoắn của gen theo mô
hình Watson – Crich là:
A. 338
B. 340
C. 680
D. 100
119. Tái bản DNA ở sinh vật nhân chuẩn có sự phân biệt với sự tái bản DNA cở E.Coli
là:
1. Chiều tái bản
2. Hệ enzym tái bản
3. Nguyên liệu tái bản
4. Số lượng đơn vị tái bản
5. Nguyên tắc tái bản
Câu trả lời đúng là:
A. 1 và 2
B. 2 và 4
C. 2 và 3
D. 3 và 5
120. Trong một đơn phân của DNA nhóm phosphate gắn với gốc đường tại vị trí:
A. Nguyên tử cacbon số 1 của đường
B. Nguyên tử cacbon số 2 của đường
C. Nguyên tử cacbon số 3 của đường
D. Nguyên tử cacbon số 4 của đường
E. Nguyên tử cacbon số 5 của đường
121. Đâu là điểm khác nhau cơ bản nhất giữa tổng hợp DNA và tổng hợp mRNA?
1. Loại enzyme xúc tác
2. Kết quả tổng hợp
3. Nguyên liệu tổng hợp
4. Động lực tổng hợp
5. Chiều tổng hợp
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3, và 4
B. 2, 3, 4 và 5
C. 1, 3, 4 và 5
D. 1, 2, 3 và 5
122. Một phân tử mRNA gồm 2 loại ribonhucleotide A và U thì số loại bộ ba phiên mã
trong mRNA có thể là:
A. 8 loại
B. 6 loại
C. 4 loại
D. 2 loại
E. 10 loại
123. Một tế bào sinh tinh trùng của ong đực (đơn bội) phát sinh giao tử bình thường tạo
nên số loại tinh trùng là:
A. 4
B. 1
C. 2
D. 8
E. 6
124. Chất nào dưới đây là vật chất di truyền ở cấp độ phân tử có ở các loài sinh vật:
A. Acid deoxyribonucleic
B. Acid ribonucleic
C. Acid nucleic
D. Nucleoprotein
125. Đơn phân cấu tạo nên đại phân tử DNA là:x
A. Ribonucleotide
B. Nucleotide
C. Nucleosome
D. Polynucleotide
E. Octame
126. Đơn phân của RNA và đơn phân của DNA phân biệt với nhau bởi:
A. Nhóm photphat
B. Gốc đường
C. Một loại base nitơ
D. Cả A và B
E. Cả B và C (Nhóm phosphat và Một loại base nitơ)
127. Nội dung chủ yếu của nguyên tắc bổ sung trong cấu trúc DNA là:
A. Hai base cùng loại không liên kết với nhau
B. Purin chỉ liên kết với primiđin
C. Một loại base lớn (A, G) được bù với một base bé (T, X) và ngược lại
D. Lượng (A + G) luôn bằng (T+X)
E. Tỷ lệ (A+T)/(G+X) đặc trưng đối với mỗi loài sinh vật
128. Yếu tố cần và đủ để quy định tính đặc trưng của DNA là :
A. Số lượng nucleotide
B. Thành phần của các loại nucleotide
C. Trình tự phân bố của các loại nucleotide
D. Cả A và B
E. Cả A, B và C (Số lượng nucleotide, Thành phần của các loại nucleotide,Trình tự phân bố
của các loại nucleotide)
129. Trong tổng hợp protein, RNA vận chuyển (tRNA) có vai trò:
A. Vận chuyển các acid amin đặc trưng
B. Đối mã di truyền để rắp ráp chính xác các acid amin
C. Gắn với các acid amin trong môi trường nội bào
D. Cả A và B (Vận chuyển các acid amin đặc trưng, đối mã di truyền để rắp ráp chính xác
các acid amin)
130. Một operon ở E.Coli theo mô hình của Jacop và Mono gồm những gen nào?
A. Một gen cấu trúc và một gen điều hòa
B. Một nhóm gen cấu trúc và một gen vận hành
C. Một gen cấu trúc và một gen khởi động
D. Một nhóm gen cấu trúc, 1 gen vận hành, 1 gen khởi động, 1 gen điều hòa
131. Ở cấp độ phân tử, cơ chế nào giải thích hiện tượng con có những tính trạng giống
bố mẹ?
A. Quá trình nhân đôi DNA
B. Sự tổng hợp protein dựa trên thông tin di truyền của DNA
C. Quá trình tổng hợp RNA
D. Cả A, B và C (Quá trình nhân đôi DNA, quá trình tổng hợp RNA, sự tổng hợp protein
dựa trên thông tin di truyền của DNA)
135. Sự tổng hợp RNA xảy ra ở kì nào của quá trình phân bào?
A. Kì đầu nguyên phân hoặc giảm phân
B. Kì trung gian của nguyên phân hoặc giảm phân
C. Kì giữa nguyên phân hoặc giảm phân
D. Kì sau nguyên phân hoặc giảm phân
E. Kì cuối của nguyên phân hoặc giảm phân
136. Quá trình tổng hợp RNA xảy ra ở bộ phân nào của tế bào?
A. Nhân
B. Nhiễm sắc thể
C. Nhân con
D. Eo thứ nhất
E. Eo thứ hai
137. Trong nguyên phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:x
A. Cuối kì trung gian
B. Kì đầu
C. Kì giữa
D. Kì sau
138. Câu nào sau đây phản ánh đúng cấu trúc của một nucleosome?
A. 8 phân tử histon liên kết với các vòng xoắn DNA
B. 8 phân tử histon tạo thành một octame, bên ngoài quấn 1. 3/4 vòngDNA , gồm 146 cặp
nucleotide
C. Phân tử DNA quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
D. Một phân tử DNA quấn 1 ¾ vòng quanh khối cầu gồm 8 phân tử histon
E. Một phân tử DNA quấn quanh octame gồm 8 phân tử histon
139. Tế bào lưỡng bội của một loài sinh vật mang một cặp NST tương đồng trên đó có 2
cặp gen dị hợp, sắp xếp như sau Ab/aB. Khi giảm phân bình thường có thể hình
thành những loại giao t:
A. AB và ab ( liên kết gen hoàn toàn)
B. A, B, a, b
C. Ab, ab, AB, aB ( hoán vị gen)
D. AA, BB, Aa, BB
140. Một tế bào sinh trứng có kiểu gen 2n. Khi giảm phân bình thường thực tế cho mấy
loại trứng?
A. 1 loại trứng
B. 2 loại trứng
C. 4 loại trứng
D. 8 loại trứng
141. Một tế bào sinh dục cái của 1 loài động vật (2n=24) nguyên phân 5 đợt ở vùng sinh
sản rồi chuyển qua vùng sinh trưởng, và chuyển qua vùng chín rồi tạo ra trứng. Số
lượng NST đơn cần cung cấp bằng:
A. 1512 NST
B. 744 NST
C. 4200 NST
D. 768 NST
142. Nguyên tắc bổ sung được thể hiện trong cấu trúc của:
1. DNA dạng xoắn kép
2. DNA dạng xoắn đơn
3. Cấu trúc RNA vận chuyển
4. Trong cấu trúc protein
Câu trả lời đúng:
A. 1, 2
B. 1, 4
C. 1, 3
D. 2, 3
143. Phương pháp độc đáo của Mendel trong nghiên cứu tính quy luật của hiện tượng
di truyền là;
A. Tạo ra các dòng thuần chủng
B. Thực hiện các phép lai giống
C. Phân tích các kết quả các thế hệ lai
D. Phân tích để xác định độ thuần chủng
E. Lai thuận nghịch để xác định vai trò của bố mẹ
145. Câu sau đúng hay sai: “ DNA polymerase không có khả năng khởi đầu quá trình
tự sao”
A. Đúng
B. Sai
147. Cấu trúc của vật chất di truyền ở các cơ quan tử trong tế bào chất được ohanr ánh
trong câu nào dưới đây:
A. Là những phân tử DNA kép mạch thẳng
B. Là những phân tử DNA đơn mạch vòng
C. Là những phân tử RNA
D. Là những phân tử DNA mạch kép dạng vòng
148. Dùng bằng chứng nào sau đây có thể chứng minh được vật chất di truyền ở sinh
vật nhân chuẩn?
A. Trong tế bào Soma của mỗi loài sinh vật lượng DNA ổn định qua các thế hệ
B. Trong tế bào sinh dục lượng DNA chỉ bằng 1/2 so với lượng DNA ở tế bào Soma
C. DNA hấp thụ tia tử ngoại ở bươc song 260mm phù hợp với phổ gây đột biến mạnh nhất
D. Những bằng chứng trực tiếp từ kỹ thuật tách ghép gen
E. Cả A, B, C và D (DNA hấp thụ tia tử ngoại ở bươc song 260mm phù hợp với phổ gây
đột biến mạnh nhất)
149. Vật chất di truyền ở cấp độ phân tử của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Bộ nhiễm sắc thể
B. Hệ gen
C. Nucleotide – protein
D. Các phân tử acid deoxyribonucleotide
E. Các phân tử acid nucleic
150. Thành phần nào dưới đây là vật chất di truyền cấp độ tế bào?
A. Acid nucleic
B. Nucleosome
C. Acid ribonucleic
D. Nhiễm sắc thể
E. Acid deoxyribonucleotide
151. Mỗi đơn phân cấu tạo nên phân tử DNA gồm có:
A. Một phân tử acid photphoric, một phân tử đường pentose, một nhóm base nitơ
B. Một phân tử base nito, một phân tử đường ribozo, một phân tử acid photphoric
C. Một nhóm photpha, một nhóm nitric, một phân tử đường C4H10C5
D. Một base nito, một phân tử photpho, một phân tử đường dẽoxỷibo
E. Một phân tử base nito, một phân tử đường deoxyribo, một phân tử acid phosphoric
152. Bốn loại nucleotide phân biệt nhau ở thành phần nào dưới đây
A. Số nhóm acid photphoric
B. Đường ribozo
C. Đường deoxyribo
D. Số mối liên kết hydro giữa các cặp base nito
E. Bản chất của các base nitơ
153. RNA và DNA ở sinh vật nhân chuẩn có nững đặc điểm khác nhau về cấu tạo
1. Thành phần hóa học của đơn phân
2. Nguyên tắc bổ sung
3. DNA là mạch kép còn RNA là mạch đơn
4. DNA có nhiều ở nhân, RNA có hiều ở tế bào chất
5. DNA quy định tổng hợp RNA
Câu trả lời đúng
A. 1 và 2
B. 1 và 3
C. 1 và 4
D. 1 và 5
154. Meselson – Stahl đã sử dụng phương pháp đánh dấu phóng xạ N15 lên DNA của
E.Coli, rồi cho tái bản trong N14, sau mỗi thế hệ tách DNA cho li tâm. Kết quả thí
nghiệm Meselton – Stahl đã chứng minh được DNA tự sao kiểu:
A. Bảo toàn
B. Bán bảo toàn
C. Phân tán
D. Không liên tục
155. Giả sử thí nghiệm Meselson – Stahl (dùng N15 đánh dấu phóng xạ để chứng minh
DNA tái bản theo nguyên tắc bán bảo toàn) tiếp tục đến thế hệ thứ ba thì tỷ lệ các
phân tử DNA có chứa N15 là :
A. 1/4
B. 1/16
C. 1/8
D. 1/32
156. Di truyền học hiện đại đã chứng minh DNA tái bản theo nguyên tắc;x
A. Bảo toàn
B. Bán bảo toàn
C. Nửa gián đoạn
D. Cả B và C (Bán bảo toàn)
E. Cả A, B và C
157. Sự tái bản RNA ở virus ký sinh trong tế bào động vật diễn ra theo nguyên tắc:x
A. Bán bảo toàn
B. Gián đoạn một nửa
C. Vừa phân tán vừa bảo toàn
D. Bảo toàn nguyên vẹn
E. Phiên mã ngược
158. NST được coi là cơ sở vật chất của tính di truyền ở cấp độ tế bào là vì:
A. Có chứa DNA là vật chất mang thông tin di truyền
B. Có khả năng tự nhân đôi
C. Có khả năng phân li tổ hợp trong giảm phân, thụ tinh đảm bảo sự ổn định bộ NST của
loài
D. Có khả năng biến đổi về số lượng và cấu trúc
E. Cả A, B, C và D (Có chứa DNA là vật chất mang thông tin di truyền)
159. Phương thức truyền đạt vật chất di truyền ở vi khuẩn từ tế bào này sang tế bào
khác được thực hiện qua;
A. Nguyên phân, giảm phân, thụ tinh
B. Sự tự nhân đôi và phân cắt đơn giản của vật chất di truyền
C. Ba quá trình: biến nạp, tải nạp, tiếp hợp
D. Quá trình truyền nhân tố giới tính
E. Sự phân cắt cơ thể một cách ngẫu nhiên
160. Nhân tế bào được coi là bào quan giữ vai trò quyết định trong di truyền. vậy yếu tố
nào sau đây giúp thực hiện được chức năng quan trọng đó:
A. Màng nhân
B. Nhân con
C. Dịch nhân
D. Thoi vô sắc
E. Chất nhiếm sắc
164. Trong giảm phân hình thái NST nhìn thấy rõ nhất ở:
1. Kì đầu I.
2. Kì giữa I. 165
3. Kì sau I.
4. Kì đầu II.
5. Kì giữa II.
6. Kì sau II.
Câu trả lời đúng là:
A. 1,4.
B. 3,6.
C. 2,5.
D. 2,3.
E. 4,5.
165. Sự kiện quan trọng nhất của giảm phân để phân biệt với nguyên phân về mặt di
truyền học là:
A. Nhân đôi NST.
B. Phân li NST.
C. Trao đổi chéo NST.
D. Giãn xoắn và co xoắn của NST.
E. Kiểu tập trung của NST ở kì giữa của giảm phân I.
166. Các cơ chế di truyền xảy ra với một cặp NST thường là:
1. Tự nhân đôi NST trong nguyên phân, giảm phân.
2. Phân li NST trong giảm phân.
3. Tổ hợp tự do của NST trong thụ tinh.
4. Liên kết hoặc trao đổi chéo trong giảm phân.
5. Trao đổi chéo bắt buộc ở kì đầu trong phân bào.
Câu trả lời đúng là:
A. 1, 2, 3 và 5.
B. 1, 3, 4 và 5.
C. 1, 2, 3 và 5.
D. 1, 2, 4 và 5.
E. 1, 2, 3 và 4.
167. Các sự kiện di truyền của NST trong giảm phân có thể phân biệt với nguyên phân
là:
A. Có 2 lần phân bào mà chỉ có một lần phân đối của NST.
B. Có sự tạo thành 4 tế bào con và có bộ NST giảm đi 1/2.
C. Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các crômatit khác nguồn trong cặp NST tương đồng.
D. Có sự phân li độc lập của các NST kép trong cặp NST tương đồng.
E. Cả A, B, C và D (Có sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các crômatit khác nguồn trong cặp
NST tương đồng)
168. Ý nghĩa cơ bản nhất về mặt di truyền của nguyên phân xảy ra bình thường trong
tế bào 2n là:
A. Sự chia đều chất nhân cho 2 tế bào con.
B. Sự tăng sinh khối tế bào Soma giúp cơ thể lớn lên.
C. Sự nhân đôi đồng loạt của các cơ quan tử.
D. Sự sao chép nguyên vẹn bộ NST của tế bào mẹ cho 2 tế bào con
169. Hãy tìm ra câu trả lời SAI trong các câu sau đây: trong quá trình phân bào bình
thường. NST kép tồn tại:
A. Kì giữa của nguyên phân.
B. Kì sau của nguyên phân.
C. Kì đầu của giảm phân I.
D. Kì đầu của giảm phân II.
170. Sự phân li của các NST kép trong cặp NST tương đồng xảy ra trong kì nào của
giảm phân?
A. Kì sau của phân bào I.
B. Kì cuối của phân bào I.
C. Kì giữa của lần phân bào II.
D. Kì sau của lần phân bào II.
E. Kì cuối của phân bào II.
171. Trên NST, tâm động có vai trò điều khiển quá trình:
A. Tự nhân đôi của NST.
B. Vận động NST trong phân bào.
C. Bắt cặp của các NST tương đồng.
D. Hình thành trung tử.
E. Hình thành thoi tơ vô sắc
172. Trong giảm phân hiện tượng trao đổi chéo xảy ra ở:
A. Kì sau I.
B. Kì trước II.
C. Kì trước I.
D. Kì giữa I.
E. Kì giữa II.
173. Chức năng của các phân tử histon trong NST của sinh vật nhân chuẩn là:
A. Cuộn xoắn DNA và giữ chặt trong NST.
B. Ổn định cấu trúc và điều hoà hoạt động của gen.
C. Là chất xúc tác cho quá trình phiên mã.
D. Cung cấp năng lượng để tái bản DNA trong nhân.
175. Trong tế bào, DNA và protein có những mối quan hệ sau đây:
1. DNA kết hợp với protein theo tỷ lệ tương đương tạo thành sợi cơ bản.
2. Các sợi cơ bản lại kết hợp với protein tạo thành sợi nhiễm sắc.
3. Gen (DNA) mang mã gốc quy định trình tự acid amin trong protein.
4. Protein enzym (DNA polymerase III) có vai trò quan trọng quá trình tổng hợp DNA.
5. Protein đóng vai trò chất ức chế hoặc kích thích gen khởi động.
6. Enzym tham gia quá trình tổng hợp đoạn mồi trong tái bản DNA.
Hãy chỉ ra đâu là những mối quan hệ giữa protein và DNA trong cơ chế di truyền?
Các câu trả lời đúng là:
A. 1, 3, 4 và 5.
B. 2,3,4 và 6.
C. 1, 4, 5 và 6.
D. 3, 4, 5 và 6.
E. 1, 2, 3 và 4
176. Từ một hợp tử của ruồi giấm (2n=8) nguyên phân 4 đợt liên tiếp thì số tâm động có
ở kì sau của đợt nguyên phân tiếp theo là bao nhiêu?
A. 128
B. 256
C. 160
D. 64
E. 72
177. Khi làm tiêu bản để quan sát NST ở thực vật, người ta thường dùng đối tượng là
chóp rễ vì:
A. Dễ chuẩn bị và xử lý mẫu.
B. Bộ NST có kích thước lớn, dễ quan sát.
C. Để phân biệt vùng đồng nhiễm sắc và vùng dị nhiễm sắc.
D. Có nhiều tế bào đang ở các thời kỳ phân chia.
178. Để xác định chất nhiễm sắc giới tính ở người, người ta thường lấy mẫu ở tế bào:
A. Nước ối.
B. Niêm mạc miệng.
C. Hồng cầu.
D. Tóc. Bạch cầu.
181. Cơ chế dẫn đến sự hoán vị gen trong giảm phân là:
A. Sự nhân đôi của NST.
B. Sự phân li NST đơn ở dạng kép trong từng cặp tương đồng kép.
C. Sự tiếp hợp NST và sự tập trung NST ở kỳ giữa.
D. Sự tiếp hợp và trao đổi chéo của các cromatit ở kì đầu I.
182. Một sợi của phân tử DNA xoắn kép có tỷ lệ (A +T)/(G + X). Kết luận nào sau đây
đúng?
A. Thường khác 1 và đặc trưng cho loài.
B. Luôn bằng 1.
C. Không ổn định.
D. Thay đổi qua các thế hệ.
183. Hoạt tính của nhiễm sắc thể là khả năng của DNA:
A. Tự tái bản.
B. Giải mã.
C. Tự sao mã.
D. A và C. (Tự tái bản hoặc Tự sao mã)
191. Các đặt trưng cơ bản của sự sống không bao gồm:
A. Sinh trưởng và phát triển
B. Cảm ứng và thích nghi
C. Di chuyển thụ động
D. Trao đổi chất và năng lượng