You are on page 1of 19

Lý thuyết

Thì quá khứ hoàn thành


1. Thể khẳng định
Cấu trúc: S + had + VpII
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
Had: trợ động từ
VpII: động từ phân từ II (Quá khứ phân từ)
Ví dụ:
She had had breakfast before we came. (Cô ấy đã ăn sáng trước khi
chúng tôi tới)
2. Thể phủ định
Cấu trúc: S + had not + VpII
Lưu ý: hadn’t = had not
Ví dụ:
Linda hadn’t washed the dishes when her mother came home. (Linda vẫn
chưa rửa bát khi mẹ cô ấy về đến nhà.)
3. Thể nghi vấn
a. Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Had + S + VpII?
Trả lời:
Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
1|Page
Had he left when we went to bed? (Anh ấy đã về lúc chúng ta đi ngủ phải
không?)
Yes, he had. /No, he hadn’t.
b. Câu hỏi WH- question
Cấu trúc: WH- + had + S + VpII +…?
Ví dụ:
What had you done before midnight yesterday? (Cậu đã làm gì trước nửa
đêm hôm qua?)
4. Cách sử dụng
 Diễn tả một hành động, trạng thái xảy ra trước một thời điểm nhất
định trong quá khứ
Ví dụ:
She had travelled around the world before 2010. (Cô ấy đã đi vòng quanh
thế giới trước năm 2010.)
 Diễn tả một hành động, trạng thái đã hoàn thành ở một thời điểm trong
quá khứ, nhấn mạnh vào kết quả mà nó đem lại
Ví dụ:
We were happy because we’d done our homework. (Chúng tôi rất vui vì
chúng tôi đã làm xong hết bài tập về nhà)
 Vào thời điểm nói, hành động “làm bài tập về nhà” (had done our
homework) đã hoàn thành và câu nói nhấn mạnh vào kết quả mà nó
đem lại, đó là “chúng tôi rất vui” (we were happy).
5. Dấu hiệu nhận biết
Dấu hiệu nhận biết quá khứ hoàn thành thường là các liên từ.
Các từ nhận biết
Until then, by the time, prior to that Before, after, by the time, by the
time, for, as soon as, by, … end of + time in the past …
Ví dụ:

2|Page
o Before I went to school, my mother had packed me a lunch. (Trước khi
tôi tới trường, mẹ đã đóng gói bữa trưa cho tôi.)
o By the time they broke up, they had lived with each other for 3 years.
(Trước khi họ chia tay, họ đã sống với nhau được 3 năm.)
o He hadn’t recognized it until i told him. (Anh ta không nhận ra điều đó
cho tới khi tôi nói với anh ấy.)
6. Mối liên hệ giữa quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn
 Quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
trong việc sắp xếp thứ tự thì trong câu.
 Nếu một câu diễn tả hai hành động trong quá khứ thì hành động diễn ra
trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành còn hành động diễn ra sau sẽ
dùng thì quá khứ đơn.
Ví dụ:
o He had left before I came. (Anh ấy rời đi trước khi tôi đến)
 Hành động “rời đi” (had left) xảy ra trước hành động “đến” (came)
o After I had come, the meeting started. (Sau khi tôi đến, cuộc họp bắt
đầu)
 Hành động “đến” (come) xảy ra trước hành động “bắt đầu’ (started)
 Tuy nhiên, trong một câu có hai mệnh đề chỉ quá khứ, việc chúng ta sử
dụng cặp quá khứ hoàn thành-quá khứ đơn hay cặp quá khứ đơn-
quá khứ đơn cũng sẽ ảnh hưởng tới nghĩa của cả câu.
Ví dụ:
o The lesson started when I arrived. (Buổi học bắt đầu khi tôi đến)
= Tôi đến và sau đó buổi học bắt đầu.
o The lesson had started when I arrived. (Buổi học bắt đầu khi tôi đến)
= Buổi học bắt đầu và sau đó thì tôi mới đến.

3|Page
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. Thể khẳng định
Cấu trúc: S + had + been + V-ing +…
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
had: trợ động từ
been: phân từ hai của động từ “to be”
V-ing: động từ thêm “-ing”
Ví dụ:
She had been crying for ten minutes before her mother came home. (Cô
ấy đã đang khóc trong mười phút trước khi mẹ cô ấy về nhà.)
2. Thể phủ định
Cấu trúc: S + had + not + been + V-ing
Lưu ý: had not = hadn’t
Ví dụ:
Justin hadn’t been doing his homework when his parents came home.
(Justin đã đang không làm bài về nhà khi bố mẹ anh ấy về nhà.)
3. Thể nghi vấn
a. Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Had + S + been + V-ing +…?
Trả lời:
Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
Had James been playing video games when we came? (Có phải James
đã đang chơi điện tử khi chúng ta đến?)

4|Page
Yes, he had/No, he hadn’t.
b. Câu hỏi Wh- question
Cấu trúc: WH- + had + S + been + V-ing +…?
Ví dụ:
Why had they been making noise when you arrived? (Tại sao họ đã tạo ra
nhiều tiếng ồn khi cậu tới?)
4. Cách sử dụng
Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới
một thời điểm trong quá khứ hoặc là vừa kết thúc trước một thời điểm
trong quá khứ.
Ví dụ:
He and his wife had been talking for about two hours before the
policemen arrived. (Anh ấy và vợ đã đang nói chuyện trong khoảng hai giờ
trước khi cảnh sát tới.)
→ sự việc “nói chuyện” đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài tới lúc “cảnh
sát tới”. Cả hai sự việc đều diễn ra trong quá khứ.
5. Dấu hiệu nhận biết
 For: trong bao lâu  Until then: cho đến lúc đó
 Since: kể từ khi  By the time: vào lúc
 When: khi  Prior to that time: thời điểm
 How long: trong bao lâu trước đó
 Before, after: trước, sau
Ví dụ:
o The water had been boiling for half an hour before anybody noticed it.
(Nước đã sôi trong nửa giờ trước khi mọi người nhận ra).
o She had been working for Tiki since 2015. (Cô ấy đã làm việc ở Tiki từ
năm 2015).
o We had been watching TV when the lights went off. (Lúc đèn tắt thì
chúng tôi đang xem ti vi)

5|Page
o How long had you been studying English before you moved to
London? (Bạn đã học tiếng Anh bao lâu trước khi đến Luân Đôn)
o Jane had been teaching at the university for more than a year before
she left for Liverpool. (Jane đã dạy tại trường đại học hơn 1 năm trước
khi cô ấy rời khỏi Liverpool).
o Until then, I had been cooking. (Cho đến lúc đó, tôi vẫn đang nấu ăn.)
o Prior to that time, the corona virus had been controlled by the
government. (Thời điểm trước đó, virus corona đã được chính phủ kiểm
soát.)
6. Phân biệt quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Giống nhứ hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ
hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn cũng có sự khác biệt tương
tự:
* Quá khứ hoàn thành
 Nhấn mạnh kết quả của hành động.
* Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
 Nhấn mạnh quá trình và tính chất tiếp diễn của hành động.
Ví dụ:
o She’d written an article for the school newspaper.
 Cô ấy đã viết xong bài báo.
o She’d been writing an article for the school newspaper.
 Cô ấy đã bắt đầu viết nhưng chưa hoàn thành.

6|Page
Bài tập vận dụng

1. Before I came to Northern Europe I ___________ snow!


A. had never seen
B. had never been seeing
C. never seen
D. see
2. When police were investigating the road accident they discovered that
the driver ___________ 2 road accidents before.
A. had been involved in
B. was involved in
C. had been being involved in
D. involved in
3. When we ___________ the tour of the city we decided to go and eat in a
local restaurant.
A. were doing
B. do
C. had done
D.had been doing
4. The restaurant was very slow. When we went I ___________ all of my
meal before my friends’ meals arrived!
A. had already eaten
B. was eating
C. ate
7|Page
D. had already been eating
5. We ___________ for nearly 100 kilometres before we finally found a
service station we could stop at.
A. drove
B. had been driving
C. were driving
D. had driven
6. I ___________ the idea of going to a fitness centre, but when I went to
one for the first time last week it was actually pretty fun!
A. had always hated
B. had always been hating
C. had always been hated
D. was hating
7. We watched the film The Godfather last night. We had seen the film
about 3 times before but we watched it again because John _________ it.
A. had been seeing
B. never saw
C. had never seen
D. was seeing
8. I thanked her for everything she ______________ for me.
A. had done
B. had been doing
C. had been done
D. was done
9. She was very tired. She _____ letters all day long.
A. has typed

8|Page
B. has been typing
C. had been typing
D. had typed
10. I ___________ for her for hours before she came.
A. had been waiting
B. has been waiting
C. had been waited
D. had waited
11. When I arrived home, my mom ______
A. had already been cooking
B. have already been cooking
C. had been cooking already
D. already had been cooking
12. She ________ chemistry before she became a journalist.
A. had teached
B. had been taught
C. had been teaching
D. had been teached
13. I was very nervous while holding my speech. I ________ in front of so
many people.
A. hadn’t never been standing
B. hadn’t been standing never
C. had never been standing
D. had been standing never
14. Jenny was annoyed. Jim _______ her every night for the whole week!
A. has been calling
9|Page
B. had called
C. had been calling
D. called
15. Her eyes were red. It was obvious that she _____ .
A. cried
B. have cried
C. had cried
D. had been crying
16. I was really relieved when I found the documents. I _________ them
whole morning.
A. had been looking for
B. had looked for
C. had been looked for
D. had been looked
17. When I first met Ann, she _____ in Samsung for 15 years.
A. had worked
B. had been working
C. have been working
D. worked
18. I _____ for Exxon for 15 years.
A. have been working
B. had been working
C. was working
D. worked
19. The storm destroyed the sandcastle that we ………
A. Had been building
10 | P a g e
B. Had built
C. Built
D. Building
20. He …….. to Cape Town before 1997.
A. Not be
B. Had not be
C. Had not been
D. Had been
21. We ……. for 12 hours when he woke us up.
A. Had been sleeping
B. Had slept
C. Slept
D. Had been slept
22. They …… at the station for 90 minutes when the train finally arrived.
A. Had waited
B. Had been waiting
C. Had wait
D. Waited
23. When she went out to play, she ………. her homework.
A. Had already done
B. Have already done
C. Already done
D. Has already done
24. My brother ate all of the cake that our mum ……..
A. Had made

11 | P a g e
B. Had been making
C. Made
25. We ………. her ring for two hours and then we found it in the bathroom.
A. Had looked
B. Had looking
C. Had been looking
D. Looked
26. …………. your homework before you went to the cinema?
A. Have you finished
B. Had you finished
C. Did you finishe
27. ………. the bathroom before you bathed the dog?
A. Why had you cleaned
B. Why you had cleaned
C. Why cleaned you had
28. ………. breakfast before you came here?
A. Had had you
B. Had you had
C. Did you have
D. Do you have
29. ………. a place to stay when she went to Boston?
A. Had she found
B. Had she find
C. Did she find
30. ………… before she moved to Chicago?

12 | P a g e
A. Where did she live
B. Where had she lived
C. Where had she live
31. I ……….. for a long time, when it suddenly began to rain.
A. Did not walk
B. Had not been walking
C. Had not walked
D. Walked
32. How long …………. English before she went to London?
A. Had she learned
B. Had she been learning
C. Had she learn
D. She leared
33. Frank Sinatra caught the flu because he ………. in the rain too long.
A. Had been singing
B. Had sang
C. Had sung
D. Had singing
34. He ……….. less than an hour when he ran out of petrol.
A. Had been driving
B. Had driving
C. Had drived
D. Drived
35. They were very tired in the evening because they ……….. on the farm
all day.
A. Had been helped
13 | P a g e
B. Had been helping
C. Helped
36. I ………. all day; so I wasn't tired and went to the disco at night.
A. Had not been working
B. Had worked
C. Had not worked
D. Had not been worked
37. They ………… all day so their legs were sore in the evening.
A. Had been cycle
B. Had been cycling
C. Had cycled
D. Had been cycled

14 | P a g e
Từ vựng theo chủ đề
Learning and Doing (Part I)

Achieve V /əˈtʃiːv/ đạt được Ví dụ:


(thành công We’ve achieved what we
làm gì đó wanted to do. (Chúng tôi đã
hoặc có đạt được điều chúng tôi
được điều muốn làm)
gì)
Brain N /breɪn/ não Ví dụ:
The illness had affected
his brain. (Căn bệnh đã làm
ảnh hưởng tới não anh ấy)
Clever Adj /ˈklev.ər/ Thông minh Ví dụ:
I’d like to be a doctor, but
I’m not clever enough.(Tôi
muốn thành bác sĩ nhưng
tôi không đủ thông minh)
Concentrate V /ˈkɒn.sən.treɪt/ Tập trung Ví dụ:
Just concentrate on your
work. (Hãy chỉ tập trung
vào việc của bạn)
Consider V /kənˈsɪd.ər/ Xem xét Ví dụ:
At one time I seriously
considered leaving. (Có
lúc tôi từng nghiêm túc xem
xét đến việc rời đi)

Course N /kɔːs/ Khóa học Ví dụ:


You could do a language
course abroad. (Bạn có thể
học một khóa ngôn ngữ ở
nước ngoài)
Degree N /dɪˈɡriː/ Bằng đại Ví dụ:

15 | P a g e
học, bằng She’s doing a degree at
cấp (chứng Exeter University. (Cô ấy
minh bạn đang học đại học ở trường
đã hoàn đại học Exeter)
thành một
khóa học)
Experience V, N /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) kinh Ví dụ:
nghiệm  I’d love to experience
(v) trải being in a submarine.
nghiệm (Tôi muốn trải nghiệm ở
trong tàu ngầm)
 Do you have any
previous experience with
children? (Bạn có kinh
nghiệm trước đó với trẻ
em không?)
Expert N, Adj /ˈek.spɜːt/ (n) chuyên Ví dụ:
gia  He’s a computer expert.
(adj) thông (Anh ấy là chuyên gia
thạo máy tính.)
 He’s an expert painter.
(Anh ấy là một họa sĩ
thạo nghề)
Fail V /feɪl/ Thất bại Ví dụ:
(Không I failed the maths exam.
thành công (Tôi đã không qua được bài
trong điều thi toán)
gì đó)
Cross out Draw a line Ví dụ:
through sth Just cross it out and
written rewrite it correctly. (Cứ
=Gạch bỏ gạch nó đi rồi viết lại cho
(chữ,…) đúng)

16 | P a g e
Look up Tra cứu Ví dụ:
I had to look the word up
in a dictionary. (Tôi cần
phải tra cứu từ này trong từ
điển)

Point out Tell so Ví dụ:


important He pointed out that we
information had two hours of free time
=Chỉ before dinner. (Anh ấy chỉ
ra(Thông ra rằng chúng ta chỉ có 2
tin quan giờ rảnh trước bữa tối
trọng)

Read out Đọc to Ví dụ:


He read the list of names
out. (Anh ấy đọc to danh
sách tên lên)

Bài tập từ vựng

1. She …… to reach the Wimbledon Final this year.


A. Failed
B. Experienced
C. Considered
D. Achieved

17 | P a g e
2. I can't …………on my work with all that noise.
A. Achieve
B. Concentrate
C. Experience
D. Fail
3. We're ………..selling the house.
A. Experiencing
B. Failing
C. Considering
D. Concentrating
4. I've been working all day, but I feel as if I've ……. nothing.
A. Experienced
B. Failed
C. Achieved
D. Considered
5. He read ……. the names of all the winners.
A. In
B. Up
C. Out
D. Down
6. I'd like to do (= take) a writing ……….when I retire.
A. Course
B. Experience
C. Degree
D. Expert
7. The accident left him with permanent ……damage.
A. Degree
B. Expert
C. Brain
D. Course
8. Judy has never been very……, but she tries hard.
A. Clever
B. Course
C. Experience
D. Degree
9. I feel I should point ……how dangerous it is.
A. Out
18 | P a g e
B. In
C. Up
D. Down
10. She has a …….. in physics from Edinburgh.
A. Degree
B. Experience
C. Brain
D. Concentrate
11. She is a medical …….
A. Expert
B. Degree
C. Experience
D. Brain
12. If you think it's wrong, cross it ….. and write it again.
A. Up
B. Out
C. Down
D. In
13. I don't think she has the ……. for the job
A. Expert
B. Degree
C. Experience
D. Brain
14. If you don't know what the word means, look it ……. in a dictionary.
A. Up
B. In
C. Out
D. Down

19 | P a g e Biên soạn: Nguyễn Thành Công

Nguồn: Tham khảo

Liên hệ: nguyen19082004@gmail.com

You might also like