Professional Documents
Culture Documents
Kiến Thức Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
Kiến Thức Về Thì Quá Khứ Hoàn Thành Và Quá Khứ Hoàn Thành Tiếp Diễn
2|Page
o Before I went to school, my mother had packed me a lunch. (Trước khi
tôi tới trường, mẹ đã đóng gói bữa trưa cho tôi.)
o By the time they broke up, they had lived with each other for 3 years.
(Trước khi họ chia tay, họ đã sống với nhau được 3 năm.)
o He hadn’t recognized it until i told him. (Anh ta không nhận ra điều đó
cho tới khi tôi nói với anh ấy.)
6. Mối liên hệ giữa quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn
Quá khứ hoàn thành và quá khứ đơn có mối liên hệ chặt chẽ với nhau
trong việc sắp xếp thứ tự thì trong câu.
Nếu một câu diễn tả hai hành động trong quá khứ thì hành động diễn ra
trước sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành còn hành động diễn ra sau sẽ
dùng thì quá khứ đơn.
Ví dụ:
o He had left before I came. (Anh ấy rời đi trước khi tôi đến)
Hành động “rời đi” (had left) xảy ra trước hành động “đến” (came)
o After I had come, the meeting started. (Sau khi tôi đến, cuộc họp bắt
đầu)
Hành động “đến” (come) xảy ra trước hành động “bắt đầu’ (started)
Tuy nhiên, trong một câu có hai mệnh đề chỉ quá khứ, việc chúng ta sử
dụng cặp quá khứ hoàn thành-quá khứ đơn hay cặp quá khứ đơn-
quá khứ đơn cũng sẽ ảnh hưởng tới nghĩa của cả câu.
Ví dụ:
o The lesson started when I arrived. (Buổi học bắt đầu khi tôi đến)
= Tôi đến và sau đó buổi học bắt đầu.
o The lesson had started when I arrived. (Buổi học bắt đầu khi tôi đến)
= Buổi học bắt đầu và sau đó thì tôi mới đến.
3|Page
Thì quá khứ hoàn thành tiếp diễn
1. Thể khẳng định
Cấu trúc: S + had + been + V-ing +…
Trong đó:
S (subject): Chủ ngữ
had: trợ động từ
been: phân từ hai của động từ “to be”
V-ing: động từ thêm “-ing”
Ví dụ:
She had been crying for ten minutes before her mother came home. (Cô
ấy đã đang khóc trong mười phút trước khi mẹ cô ấy về nhà.)
2. Thể phủ định
Cấu trúc: S + had + not + been + V-ing
Lưu ý: had not = hadn’t
Ví dụ:
Justin hadn’t been doing his homework when his parents came home.
(Justin đã đang không làm bài về nhà khi bố mẹ anh ấy về nhà.)
3. Thể nghi vấn
a. Câu hỏi Yes/No question
Cấu trúc: Had + S + been + V-ing +…?
Trả lời:
Yes, S + had.
No, S + hadn’t.
Ví dụ:
Had James been playing video games when we came? (Có phải James
đã đang chơi điện tử khi chúng ta đến?)
4|Page
Yes, he had/No, he hadn’t.
b. Câu hỏi Wh- question
Cấu trúc: WH- + had + S + been + V-ing +…?
Ví dụ:
Why had they been making noise when you arrived? (Tại sao họ đã tạo ra
nhiều tiếng ồn khi cậu tới?)
4. Cách sử dụng
Diễn tả quá trình của một hành động xảy ra trong quá khứ và kéo dài tới
một thời điểm trong quá khứ hoặc là vừa kết thúc trước một thời điểm
trong quá khứ.
Ví dụ:
He and his wife had been talking for about two hours before the
policemen arrived. (Anh ấy và vợ đã đang nói chuyện trong khoảng hai giờ
trước khi cảnh sát tới.)
→ sự việc “nói chuyện” đã bắt đầu trong quá khứ và kéo dài tới lúc “cảnh
sát tới”. Cả hai sự việc đều diễn ra trong quá khứ.
5. Dấu hiệu nhận biết
For: trong bao lâu Until then: cho đến lúc đó
Since: kể từ khi By the time: vào lúc
When: khi Prior to that time: thời điểm
How long: trong bao lâu trước đó
Before, after: trước, sau
Ví dụ:
o The water had been boiling for half an hour before anybody noticed it.
(Nước đã sôi trong nửa giờ trước khi mọi người nhận ra).
o She had been working for Tiki since 2015. (Cô ấy đã làm việc ở Tiki từ
năm 2015).
o We had been watching TV when the lights went off. (Lúc đèn tắt thì
chúng tôi đang xem ti vi)
5|Page
o How long had you been studying English before you moved to
London? (Bạn đã học tiếng Anh bao lâu trước khi đến Luân Đôn)
o Jane had been teaching at the university for more than a year before
she left for Liverpool. (Jane đã dạy tại trường đại học hơn 1 năm trước
khi cô ấy rời khỏi Liverpool).
o Until then, I had been cooking. (Cho đến lúc đó, tôi vẫn đang nấu ăn.)
o Prior to that time, the corona virus had been controlled by the
government. (Thời điểm trước đó, virus corona đã được chính phủ kiểm
soát.)
6. Phân biệt quá khứ hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn.
Giống nhứ hiện tại hoàn thành và hiện tại hoàn thành tiếp diễn, quá khứ
hoàn thành và quá khứ hoàn thành tiếp diễn cũng có sự khác biệt tương
tự:
* Quá khứ hoàn thành
Nhấn mạnh kết quả của hành động.
* Quá khứ hoàn thành tiếp diễn
Nhấn mạnh quá trình và tính chất tiếp diễn của hành động.
Ví dụ:
o She’d written an article for the school newspaper.
Cô ấy đã viết xong bài báo.
o She’d been writing an article for the school newspaper.
Cô ấy đã bắt đầu viết nhưng chưa hoàn thành.
6|Page
Bài tập vận dụng
8|Page
B. has been typing
C. had been typing
D. had typed
10. I ___________ for her for hours before she came.
A. had been waiting
B. has been waiting
C. had been waited
D. had waited
11. When I arrived home, my mom ______
A. had already been cooking
B. have already been cooking
C. had been cooking already
D. already had been cooking
12. She ________ chemistry before she became a journalist.
A. had teached
B. had been taught
C. had been teaching
D. had been teached
13. I was very nervous while holding my speech. I ________ in front of so
many people.
A. hadn’t never been standing
B. hadn’t been standing never
C. had never been standing
D. had been standing never
14. Jenny was annoyed. Jim _______ her every night for the whole week!
A. has been calling
9|Page
B. had called
C. had been calling
D. called
15. Her eyes were red. It was obvious that she _____ .
A. cried
B. have cried
C. had cried
D. had been crying
16. I was really relieved when I found the documents. I _________ them
whole morning.
A. had been looking for
B. had looked for
C. had been looked for
D. had been looked
17. When I first met Ann, she _____ in Samsung for 15 years.
A. had worked
B. had been working
C. have been working
D. worked
18. I _____ for Exxon for 15 years.
A. have been working
B. had been working
C. was working
D. worked
19. The storm destroyed the sandcastle that we ………
A. Had been building
10 | P a g e
B. Had built
C. Built
D. Building
20. He …….. to Cape Town before 1997.
A. Not be
B. Had not be
C. Had not been
D. Had been
21. We ……. for 12 hours when he woke us up.
A. Had been sleeping
B. Had slept
C. Slept
D. Had been slept
22. They …… at the station for 90 minutes when the train finally arrived.
A. Had waited
B. Had been waiting
C. Had wait
D. Waited
23. When she went out to play, she ………. her homework.
A. Had already done
B. Have already done
C. Already done
D. Has already done
24. My brother ate all of the cake that our mum ……..
A. Had made
11 | P a g e
B. Had been making
C. Made
25. We ………. her ring for two hours and then we found it in the bathroom.
A. Had looked
B. Had looking
C. Had been looking
D. Looked
26. …………. your homework before you went to the cinema?
A. Have you finished
B. Had you finished
C. Did you finishe
27. ………. the bathroom before you bathed the dog?
A. Why had you cleaned
B. Why you had cleaned
C. Why cleaned you had
28. ………. breakfast before you came here?
A. Had had you
B. Had you had
C. Did you have
D. Do you have
29. ………. a place to stay when she went to Boston?
A. Had she found
B. Had she find
C. Did she find
30. ………… before she moved to Chicago?
12 | P a g e
A. Where did she live
B. Where had she lived
C. Where had she live
31. I ……….. for a long time, when it suddenly began to rain.
A. Did not walk
B. Had not been walking
C. Had not walked
D. Walked
32. How long …………. English before she went to London?
A. Had she learned
B. Had she been learning
C. Had she learn
D. She leared
33. Frank Sinatra caught the flu because he ………. in the rain too long.
A. Had been singing
B. Had sang
C. Had sung
D. Had singing
34. He ……….. less than an hour when he ran out of petrol.
A. Had been driving
B. Had driving
C. Had drived
D. Drived
35. They were very tired in the evening because they ……….. on the farm
all day.
A. Had been helped
13 | P a g e
B. Had been helping
C. Helped
36. I ………. all day; so I wasn't tired and went to the disco at night.
A. Had not been working
B. Had worked
C. Had not worked
D. Had not been worked
37. They ………… all day so their legs were sore in the evening.
A. Had been cycle
B. Had been cycling
C. Had cycled
D. Had been cycled
14 | P a g e
Từ vựng theo chủ đề
Learning and Doing (Part I)
15 | P a g e
học, bằng She’s doing a degree at
cấp (chứng Exeter University. (Cô ấy
minh bạn đang học đại học ở trường
đã hoàn đại học Exeter)
thành một
khóa học)
Experience V, N /ɪkˈspɪə.ri.əns/ (n) kinh Ví dụ:
nghiệm I’d love to experience
(v) trải being in a submarine.
nghiệm (Tôi muốn trải nghiệm ở
trong tàu ngầm)
Do you have any
previous experience with
children? (Bạn có kinh
nghiệm trước đó với trẻ
em không?)
Expert N, Adj /ˈek.spɜːt/ (n) chuyên Ví dụ:
gia He’s a computer expert.
(adj) thông (Anh ấy là chuyên gia
thạo máy tính.)
He’s an expert painter.
(Anh ấy là một họa sĩ
thạo nghề)
Fail V /feɪl/ Thất bại Ví dụ:
(Không I failed the maths exam.
thành công (Tôi đã không qua được bài
trong điều thi toán)
gì đó)
Cross out Draw a line Ví dụ:
through sth Just cross it out and
written rewrite it correctly. (Cứ
=Gạch bỏ gạch nó đi rồi viết lại cho
(chữ,…) đúng)
16 | P a g e
Look up Tra cứu Ví dụ:
I had to look the word up
in a dictionary. (Tôi cần
phải tra cứu từ này trong từ
điển)
17 | P a g e
2. I can't …………on my work with all that noise.
A. Achieve
B. Concentrate
C. Experience
D. Fail
3. We're ………..selling the house.
A. Experiencing
B. Failing
C. Considering
D. Concentrating
4. I've been working all day, but I feel as if I've ……. nothing.
A. Experienced
B. Failed
C. Achieved
D. Considered
5. He read ……. the names of all the winners.
A. In
B. Up
C. Out
D. Down
6. I'd like to do (= take) a writing ……….when I retire.
A. Course
B. Experience
C. Degree
D. Expert
7. The accident left him with permanent ……damage.
A. Degree
B. Expert
C. Brain
D. Course
8. Judy has never been very……, but she tries hard.
A. Clever
B. Course
C. Experience
D. Degree
9. I feel I should point ……how dangerous it is.
A. Out
18 | P a g e
B. In
C. Up
D. Down
10. She has a …….. in physics from Edinburgh.
A. Degree
B. Experience
C. Brain
D. Concentrate
11. She is a medical …….
A. Expert
B. Degree
C. Experience
D. Brain
12. If you think it's wrong, cross it ….. and write it again.
A. Up
B. Out
C. Down
D. In
13. I don't think she has the ……. for the job
A. Expert
B. Degree
C. Experience
D. Brain
14. If you don't know what the word means, look it ……. in a dictionary.
A. Up
B. In
C. Out
D. Down