Professional Documents
Culture Documents
HỒ CHÍ MINH
KHOA XÂY DỰNG
BỘ MÔN: KỸ THUẬT XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
2.Hệ số tải trọng ....................................................................................................................................24 2.2 Sức kháng tựa của sườn tăng cường gối .................................................................................. 36
3. Hệ số xung kích .................................................................................................................................24 2.3 Kiểm tra tỷ số độ mãnh giới hạn: ............................................................................................. 37
4. Tổ hợp tải trọng ................................................................................................................................24 2.4 Sức kháng nén dọc trục của sườn tăng cường gối................................................................... 37
4.1 Đối với dầm trong .......................................................................................................................24 3. Thiết kế sườn tăng cường trung gian ............................................................................................. 37
4.2 Đối với dầm biên .........................................................................................................................25 3.1 Chiều rộng nhô ra của sườn ...................................................................................................... 38
4. Kiểm tra MIDAS đối với các vị trí bất lợi ......................................................................................25 3.2 Moment quán tính 10.11.1.3 TCVN 11823-06-2017 ................................................................ 38
1.Kiểm tra ở TTGH cường độ .............................................................................................................26 CHƯƠNG 10: THIẾT KẾ NEO LIÊN KẾT ......................................................................................... 39
1.1 Kiểm tra theo sức kháng uốn trường hợp có bản táp .............................................................26 9.1 Chọn loại neo và kích thước .......................................................................................................... 39
1.2 Kiểm tra theo sức kháng uốn trường hợp không có bản táp..................................................28 9.2 Bước neo thiết kế 10.10.1.2 TCVN 11823-06-2017 ...................................................................... 39
1.3 Kiểm tra theo sức kháng cắt ......................................................................................................28 9.3 Số lượng neo đinh trên khoảng cách ngang ................................................................................. 40
2.Kiểm tra ở TTGH sừ dụng................................................................................................................29 9.4 Lớp bê tông phủ neo và chiều sâu ngậm neo trong bê tông 10.10.1.4-TCVN-11823-06-2017 . 40
2.1- Kiểm tra ứng suất dầm thép tại biên trên và biên dưới khi chịu tải trọng dài hạn ............29 9.5 Thiết kế theo TTGH mỏi ............................................................................................................... 40
2.2- Kiểm tra ứng suất dầm thép tại biên trên và biên dưới lúc thi công ....................................30 9.6 Thiết kế theo THGH cường độ( trượt giữa bê tông và dầm thép) ............................................ 40
3.Kiểm tra độ võng tiêu chuẩn và tính độ vồng ngược......................................................................31 9.6.1 Lực cắt danh định 10.10.4.2 TCVN-11823-06-2017 ............................................................. 40
3.1 Độ võng khi do hoạt tải được quy định theo TCVN 11823 -02-2017 .....................................31 9.6.2 Sức kháng cắt danh định của 1 neo chống cắt ( Qn )10.10.4.3 TCVN-11823-06-2017 ........ 41
3.2 Độ võng do tĩnh tải phân bố đều gây ra tại giữa nhịp ............................................................32 9.6.3 Tổng kết thiết kế: (Thiết kế theo TTGH mỏi ) ..................................................................... 41
3.3 Chế tạo độ vồng ...........................................................................................................................32 CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ MỐI NỐI DẦM .......................................................................................... 42
4.Kiểm tra dầm theo TTGH mỏi do tải trọng gây ra ........................................................................33 10.1 Chọn bu-lông thiết kế .................................................................................................................. 42
5.Kiểm tra dầm theo TTGH mỏi do cong vênh..................................................................................33 10.2 Đặc trung hình học (Dầm biên không bố trí bản táp) .............................................................. 42
5.1 Mỏi do bản bụng chịu uốn: 6.10.6 TCN 272-05........................................................................33 10.3 Nội lực tác dụng lên mối nối ........................................................................................................ 43
5.2 Mỏi do bản bụng chịu cắt: .........................................................................................................34 10.4 Sự làm việc của bu-lông cường độ cao ....................................................................................... 45
6. Ứng suất uốn trong dầm liên hợp....................................................................................................34 10.5 Thiết kế bu lông cho bản cánh .................................................................................................... 45
CHƯƠNG 9: THIẾT KẾ SƯỜN TĂNG CƯỜNG ................................................................................36 10.5.1 Tính số bu lông cho bản cánh trên : .................................................................................... 45
1.Tổng quát ............................................................................................................................................36 10.5.1 Tính toán số bu lông cho bản cánh dưới ............................................................................. 45
2. Thiết kế sườn tăng cường gối...........................................................................................................36 10.5.2 Tính toán số bu lông cho sườn dầm..................................................................................... 45
2.1 Chiều rộng nhô ra của sườn.......................................................................................................36 CHƯƠNG 12: THIẾT KẾ LIÊN KẾT NGANG .................................................................................. 47
12.4 Lực gió tác dụng vào nửa đáy dầm tác dụng vào biên dưới của dầm .....................................47
-Nhịp cầu 22m Đề xuất sử dụng dầm thép thường tiết diện chữ I có cùng kích thước cho dầm trong
ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP và dầm biên.
-Điều kiện chọn chiều cao dầm chủ: dựa vào chiều cao tối thiểu trong quy trình và kinh nghiệm thiết kế
(TCVN:11823-06-2017)
-Sách Cầu thép-Lê Đình Tâm/109 nói:
CHƯƠNG 1:CHỌN SƠ BỘ TIẾT DIỆN VÀ BỐ TRÍ MCN h
Lnhip 22
0.88m
25 25
1.Số liệu thiết kế
-Theo Bảng 2 TCVN 11823-02-2017 Quy định: Chiều cao phần dầm I của dầm liên hợp:
ĐỀ BÀI:4F1B
h 0.033L 0.726m
-Chiều dài nhịp chính: Lnhịp = 22m
-Chiều cao tổng tiết diện liên hợp tối thiểu: H 0.04 L 0.04 22 0.88m
-Bề rộng phần xe chạy: Bxe chạy =15m
Quyết định chọn h=1 m
-Lề bộ hành 1.5m
-Chiều rộng bản cánh chịu nén và bản cánh chịu kéo: b fc b ft 350mm
MCN: 0.25(Lc) +1.5 +15+1.5+0.25(Lc)
Bề rộng toàn cầu : Btoàn cầu=18.5m -Chiều dày bản cánh chịu nén và bản cánh chịu kéo: t fc t ft 20mm > 16 mm (Chiều dày tối thiểu)
-Đơn vị tính toán: KN=1000N; 1Mpa=1N/mm2 -Chiều dày vách đứng (bản bụng) tw 15mm > 6mm (Chiều dày tối thiểu)
2.Các thuộc tính vật liệu -Chiều cao vách đứng: hw 960mm
- Bê tông BMC:
-Chiều dày bản tap dưới cánh chịu kéo: t ' 2 t ft 40mm chọn t ' 20mm
+ f c' =25 MPa
-Bề rộng bản táp: b ' 450mm
-Thép dầm chủ: M270 cấp 345W
-Chiều cao vuốt (50-100 mm): bv = hv 100mm
+ Cấp: 345 W
-Chiều dày bản bê tông: ts 200mm
+ Giới hạn chảy: Fy =345Mpa
+ Cường độ chịu kéo min: Fu =485Mpa
2. Xác định hệ số quy đổi về cùng 1 loại vật liệu (n) -Moment kháng uốn của tiết diện dầm thép:
Es
n (Quy đổi thép sang bê tông) J x 4.46 103
Ec +Đối với mép trên dầm thép : S Jc 8.92 103 m3
yc 0.5
Ta có thể tra bảng:
J x 4.46 103
Cường độ bê tông f '
n +Đối với mép dưới dầm thép: S Jt 8.92 103 m3
c yt 0.5
16 f c' 20 10
20 f c' 25 9
25 f 32
c
'
8
32 f c' 41 7
41 f c' 6
Theo yêu cầu đề bài: f c' 25MPa n 8 -Tính toán cho tải trọng tức thởi( ngắn hạn)
3n 24 -Tính toán cho tải trọng thường xuyên (dài hạn)
3. Đặc trưng hình học của tiết diện – Đối với dầm trong
3.1 Vị trí không có liên kết bản táp
3.1.1 Giai đoạn thứ nhất( giai đoạn bê tông chưa đông cứng)
-Ở giai đoạn này trọng lượng bản thân dầm thép, bản bê tông, ván khuôn, thiết bị thi công… do dầm thép
Hình 2. Tiết diện dầm thép giai đoạn 1
chịu.
3.1.2 Giai đoạn liên hợp ngắn hạn (giai đoạn bê tông đã đông cứng)
-Diện tích tiết diện nguyên:
1 1
F1 b fc t fc b ft t ft hw tw 0.35 0.02 0.35 0.02 0.015 0.96 0.0284m 2 -n=8 (Chuyển vật liệu bê tông sang thép)
n 8
-Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x : be
-Bề rộng hữu hiệu be sẽ chuyển về btr của tiết diện thép: btr
t fc t ft hw n
S x1 b fc t fc (h ) b ft t ft ( ) hw tw (h t fc )
2 2 2 -Diện tích tiết diện liên hợp ngắn hạn:
0.02 0.02 0.96
0.35 0.02 (1 ) 0.35 0.02 0.015 0.96 (1 0.02 ) 0.0142m3 1 2 1 0.445
2 2 2 F1n F1 0.1 0.1 0.35 0.1 2 0.2 0.0284 0.084m2
8 2 8
-Vị trí trục trung hòa:
-Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x tiết diện liên hợp ngắn hạn :
S 0.0142
+Tới biên chịu kéo: yt x1 0.5 (m)
F1 0.0284
1 t 1 2 1 h 3.1.3 Giai đoạn liên hợp dài hạn( biến dạng cuối)
S x1n S x1 be ts (h hv s ) bv hv (h hv ) b fc hv (h v )
n 2 n 3 n 2 Lúc này độ cứng ban đầu bằng 3 lần độ cứng cuối:
1 1 1
0.0142 2 0.2 1.2 0.1 0.1 1.067 0.35 0.1 1.05 0.0801m3 1 1
8 8 8 -3n=24 (Chuyển vật liệu bê tông sang thép)
3n 24
-Vị trí trục trung hòa:
-Diện tích tiết diện liên hợp dài hạn:
S x1n 0.0801
+Tới biên chịu kéo: yt1n 0.95m (m) 1 2 1 0.445
F1n 0.084 F3n F1 0.1 0.1 0.35 0.1 2 0.2 0.0284 0.0469m2
24 2 24
+Tới biên chịu nén: yc1n h hv ts yt1n 1 0.1 0.2 0.95 0.35m
-Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x tiết diện liên hợp dài hạn :
Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y yt1n yt 0.95 0.5 0.45m
''
1 t 1 2 1 h
S x 3n S x1
be ts (h hv s ) bv hv (h hv ) b fc hv (h v )
-Moment quán tính của mặt cắt giai đoạn liên hợp ngắn hạn: 3n 2 3n 3 3n 2
1 1 1
1 b t3 t 1 b h3 2 0.0142 2 0.2 1.2 0.1 0.11.067 0.35 0.11.05 0.0361m3
J x1n J x F1 ( y '' ) 2 e s (h hv s yt1n) 2 be t s v v (h hv yt1n) 2 bv hv 24 24 24
n 12 2 n 12 3
-Vị trí trục trung hòa:
3 1 2 0.23 1 0.1 0.13
4.16 10 0.0284 0.45
2
(1.2 0.95) 2 2 0.2 (1.067 0.95) 2 0.1 0.1 S x 3n 0.03461
8 12 8 12 +Tới biên chịu kéo: yt 3n 0.77m (m)
F3n 0.0469
0.0132mm 4
-Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp ngắn hạn: +Tới biên chịu nén: yc 3n h hv ts yt 3n 1 0.1 0.2 0.77 0.53m
J x1n 0.0132 Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y '' yt 3n yt 0.77 0.5 0.27m
+Đối với mép trên bản: S b 0.037m3
J 1n
yc1n 0.35
-Moment quán tính của mặt cắt giai đoạn liên hợp dài hạn:
J x1n 0.0132
+Đối với mép trên dầm thép : S c 0.264m3 1 be ts3 t 1 b h3 2
J 1n
h yt1n 1 0.95 J x 3n J x F1 ( y '' ) 2 (h hv s yt1n) 2 be t s v v (h hv yt1n) 2 bv hv
3n 12 2 3n 12 3
1 2 0.23 1 0.1 0.13
4.16 103 0.0284 0.27 2 (1.2 0.77) 2 2 0.2 (1.067 0.77) 2 0.1 0.1
J x1n 0.0132 24 12 24 12
+Đối với mép dưới dầm thép : S t 0.013m3
yt1n 0.95 9.4 103 mm 4
J 1n
-Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp dài hạn:
J x 3n 9, 4 103
+Đối với mép trên bản: S Jb3 n 0.0177m3
yc 3n 0.53
J x 3n 9.4 103
+Đối với mép trên dầm thép: S Jc3 n 0.04m3
h yt 3n 1 0.77
J x 3n 9.4 103
+Đối với mép dưới dầm thép: S J 3 n t
0.0122m3
yt 3n 0.77
Hình 3. Tiết diện dầm thép giai đoạn liên hợp ngắn hạn-1n
Jx 6.24 103
+Đối với mép bản biên dưới: S J t
0.16m3
yt t '
0.4 0.02
J x 6.24 103
+Đối với mép dưới bản táp : S J' 0.0156m3
yt 0.4
Hình 4. Tiết diện dầm thép giai đoạn liên hợp dài hạn-3n
3.2 Vị trí có liên kết bản táp
3.2.1 Giai đoạn thứ nhất( giai đoạn bê tông chưa đông cứng)
-Diện tích tiết diện nguyên:
F1 b fc t fc b ft t ft hw tw b ' t ' 0.35 0.02 0.35 0.02 0.015 0.96 0.45 0.02 0.0374m 2
-Moment quán tính của mặt cắt: Hình 4. Tiết diện dầm thép giai đoạn liên hợp ngắn hạn có bản táp
-Diện tích tiết diện ngắn hạn:
1 2 1 0.445
F1n F1 0.1 0.1 0.35 0.1 2 0.2 0.45 0.02 0.0374 9 10 3 0.102 m2
8 2 8
-Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x tiết diện ngắn hạn :
1 t 1 2 1 h
S x1n S x1 be ts (h hv t ' s ) bv hv (h t ' hv ) b fc hv (t ' h v )
n 2 n 3 n 2
1 1 1
0.0147 2 0.2 1.22 0.1 0.11.078 0.35 0.11.07 0.0817m3
8 8 8
-Vị trí trục trung hòa:
S x1n 0.0817
+Tới biên chịu kéo: yt1n 0.8m
F1n 0.102
+Tới biên chịu nén: yc1n h t ' hv ts yt1n 1 0.02 0.1 0.2 0.8 0.52m
Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y '' yt1n yt 0.8 0.4 0.4m
-Moment quán tính của mặt cắt giai đoạn liên hợp ngắn hạn:
1 be ts3 ts 1 bv hv3 2
J x1n J x F1 ( y )
'' 2
(t h hv yt1n) be t s
' 2
(t ' h hv yt1n)2 bv hv
n 12 2 n 12 3
Hình 6. Tiết diện dầm thép giai đoạn liên hợp ngắn hạn có bản táp
3 1 2 0.23 1 0.1 0.13
6.24 10 0.0374 0.4 2
(1.22 0.8) 2 0.2
2
(1.087 0.8)2 0.1 0.1
8 12 8 12 3.2.3 Giai đoạn liên hợp dài hạn( biến dạng cuối)
0.021mm4 1 1
-3n=24 (Chuyển vật liệu bê tông sang thép)
-Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp ngắn hạn: 3n 24
+Tới biên chịu nén: yc 3n h t ' hv ts yt 3n 1 0.02 0.1 0.2 0.57 0.75m
Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y '' yt 3n yt 0.57 0.4 0.17m
-Moment quán tính của mặt cắt giai đoạn liên hợp dài hạn:
1 be ts3 ts 1 bv hv3 2
J x 3n J x F1 ( y '' )2 (t '
h hv yt1n ) 2
be t s (t ' h hv yt1n) 2 bv hv
3n 12 2 3n 12 3
1 2 0.23 1 0.1 0.13
6.24 103 0.0374 0.17 2 (1.22 0.57) 2 2 0.2 (1.087 0.57) 2 0.1 0.1
24 12 24 12
0.0145mm 4
-Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp dài hạn: Bảng tổng hợp kết quả ĐTHH dầm trong:
J x 3n 0.0145
+Đối với mép trên bản: S b 0.019m3 Vị trí không có bản táp Vị trí có bản táp
J 3n
yc 3n 0.75 Đơn vị
Giai đoạn 1 Giai đoạn 1
J x 3n 0.0145
+Đối với mép bản biên trên: S c
0.032m3 F1 0.0284 0.0374 m2
J 3n
h t yt 3n 1.02 0.57
'
S x1 0.0142 0.0147 m3
J x1n 0.0145 yc 0.5 0.62 m
+Đối với mép bản biên dưới : S t 0.0263m3
J 1n
yt 3n t 0.57 0.02
'
yt 0.5 0.4 m
J 0.0145 Jx 4.46 103 6.24 103 m4
+Đối với mép dưới bản táp: S t
x 3n 0.0254m3
J 3n
yt 3n 0.57 S cj 8.92 103 0.01 m3
S tj 8.92 103 0.016 m3
S 'j 0.0156 m3
Giai đoạn 2(1n) Giai đoạn 2(1n)
F1n 0.084 0.102 m2
S x1n 0.0801 0.0817 m3
yc1n 0.35 0.52 m
yt1n 0.95 0.8 m
J x1n 0.0132 0.021 m4
S xb1n 0.037 0.04 m3
S cj1n 0.254 0.09 m3
S tj1n 0.013 0.0269 m3
S 'j1n 0.02625 m3
Giai đoạn 3(3n) Giai đoạn3 (3n)
F3n 0.0469 0.065 m2
S x 3n 0.0361 0.037 m3
Hình 7. Tiết diện dầm thép giai đoạn liên hợp dài hạn có bản táp
yc 3n 0.53 0.75 m
yt 3n 0.77 0.57 m
J x 3n 9.4 10 3 0.0145 m4
S xb3n 0.0177 0.019 m3
S cj3n 0.04 0.032 m3
S tj 3n 0.0122 0.0263 m3
S 'j 3n m3
4. Đặc trưng hình học của tiết diện – Đối với dầm biên
-Tính toán như các bước của dầm trong, giai đoạn 1 như dầm trong,chỉ khác bề rộng hữu hiệu
be1 2.25m
Trong tính toán sơ bộ số hạng: K g / ( Ltt ts ) có thể lấy bằng 1 - 4.6.2.2 TCN272-05
3
mV 0.2
-Một làn xe chất tải: Dùng phương pháp đòn bẩy (Theo YC TCN 272-05 Bảng 4.6.2.2.2c-1) 7600 10700
2
Xếp tải như hình: 2000 2000
0.2 0.428
7600 10700
-Hai hay nhiều làn xe chất tải: d e 500mm (khoảng cách từ tâm dầm biên tới mép đá vỉa)
d e không nằm trong phạm vi áp dụng công thức:G=e.gbên trong( 300 d e 1700 )
-Theo 11823-04-2017 mục 6.2.2.2 khuyến khích lấy de=-1 nếu de nằm ngoài phạm vi áp dụng
de (1)
de 1 e 0.77 0.77 0.769
2800 2800
mM 2 LAN e mM 2LAN
trong 0.769 0.498 0.382
BẢNG TỔNG HỢP HẾ SỐ PHÂN BỐ NGANG ĐỐI VỚI MOMENT CHƯƠNG 4: NỘI LỰC DO TĨNH TÃI
Moment 1 làn 2 làn HSPBNTT 1. Tĩnh tải tác dụng lên 1 dầm chủ
Dầm trong 0.421 0.498 0.498 1.1 Tĩnh tải giai đoạn 1 ( Giai đoạn mặt cắt thép và bê tông chưa liên hợp)
Dầm biên 0.27 0.382 0.382 -Trọng Lượng bản thân dầm chủ: (DCdc)
BẢNG TỔNG HỢP HẾ SỐ PHÂN BỐ NGANG ĐỐI VỚI LỰC CẮT DCdc F s 0.0284 78.5 2.3KN / m
Lực cắt 1 làn 2 làn HSPBNTT
-Trọng Lượng bản thân bản BT: (DCbmc)
Dầm trong 0.623 0.428 0.623
+Vị trí dầm trong: DCbmc 25 0.2 2 10 KN / m
Dầm biên 0.27 0.256 0.27 +Vị trí dầm biên: DCbmc 25 0.2 2.25 11.25 KN / m
1
+Trọng lượng BT vuốt: DCv (2 0.1 0.1 0.35 0.1) 25 1.125KN / m
2
-Vì đang thiết kế nên các tải trọng do liên kết ngang và sườn tăng cường sẽ kiểm toán bổ sung sau khi
thiết kế:
Tổng giai đoạn 1:
+Dầm trong: DC1 10 2.3 1.125 13.425 KN / m
+Dầm biên: DC1 11.25 2.3 1.125 14.675 KN / m
1.2 Tĩnh tải giai đoạn 2 ( Giai đoạn mặt cắt thép và bê tông đã liên hợp)
-Trọng lượng lan can và bê tông lan can 1m dài :P1=Pống thép lancan+Pbê tông đỡ ống thép
P1 3 (( 0.042 ) ( 0.0352 )) 78.5 (0.25 0.755 0.15 0.192) 25 5.71KN / m
Sơ đồ nhịp
Hình 3: Đường ảnh hưởng M tại Ltt/8
2.1 Vị trí tại gối(0)
-Tính cho DC1:
1 1
VDC 1 ( 0.125 2.675 0.875 18.725) 13.425 107.73KN
+Dầm trong: 2 2
M 1
DC1 2.34 21.4 13.425 336.135KN .m
2
1 1
VDC1 ( 2 0.125 2.675 2 0.875 18.725) 14.675 117.76 KN
+Dầm biên:
M 1
DC1 2.34 21.4 14.675 367.43KN .m
2
Tính cho DC2:Tương tự
Hình 1: Đường ảnh hưởng V tại gối
Tĩnh tải Nội lực Dầm trong Dầm biên Đơn vị nội lực
Áp dụng công thức : V S DAH qDC ( KN ) DC1 M 336.135 367.43 (KN.m)
V 107.73 117.76 (KN)
Tĩnh tải Nội lực Dầm trong Dầm biên Đơn vị nội lực
DC2 M 90.13 367.8 (KN.m)
DC1 M 0 0 (KN.m)
V 28.29 117.88 (KN)
V 143.65 157.022 (KN)
DC2 M 0 0 (KN.m) 2.3 Vị trí tại Ltt/4
V 38.52 157.183 (KN)
Hình 6: Đường ảnh hưởng V tại 3Ltt/8 Hình 8: Đường ảnh hưởng V tại Ltt/2
VDC1 0 KN
+Dầm biên: DC1 L2tt 14.675 21.42
DC1
M 840.07 KN .m
8 8
Tính cho DC2:Tương tự
Tĩnh tải Nội lực Dầm trong Dầm biên Đơn vị nội lực
DC1 M 768.51 840.07 (KN.m)
V 0 0 (KN)
DC2 M 206.082 840.92 (KN.m)
V 0 0 (KN)
NỘI LỰC DO TĨNH TẢI DẦM BIÊN
3. Kết quả kiểm tra từ MIDAS
Load Part Shear-z (kN) Moment-y (kN*m)
3.1 Dầm trong 0(gối) -157.02 0
L/8 -117.77 367.53
DC1 L/4 -78.51 630.05
3L/8 -39.05 783.54
L/2 0 835.78
0(gối) -157.18 0
L/8 -117.89 367.91
DC2 L/4 -78.59 630.7
3L/8 -39.32 788.91
L/2 0 841.5
Sơ đồ nhịp
1.1. Vị trí tại gối (0)
Hình 1. Đường ảnh hưởng của lực cắt tại L=0 ( Tại gối)
-Do tải làn:
1
Vlane 21.4 1 9.3 99.51KN
2
M lane 0 KN .m
-Do xe 3T:
21.4 4.3 21.4 8.6
V3T 145 1 145 35 281.8KN
21.4 21.4 Hình 3. Đường ảnh hưởng của moment tại Ltt/8
M 3T 0 KN .m
-Do tải làn BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC CÁC VỊ TRÍ TRÊN DẦM CỦA HOẠT TẢI XE
Vlane 0 KN Tải trọng Nội lực 0 L/8 L/4 3L/8 L/2
1 V 99.51 76.18 55.97 38.87 0
M lane 5.35 21.4 9.3 532.37 KN .m Tải làn
2 M 0 232.85 399.28 499.1 532.37
-Do xe 3T: Xe 3 trục V 381.8 241.15 200.54 159.92 119.3
(10.7 4.3) 0.5 (10.7 8.6) 0.5 (Xe Truck)
V3T 145 0.5 145 35 119.3KN M 0 644.96 1070.15 1283.38 1351.75
10.7 10.7
Xe 2 trục V 213.83 186.33 158.83 131.33 103.83
(10.7 4.3) 5.35 (10.7 4.3) 5.35
M 3T 145 5.35 145 35 1351.75KN .m (Xe Tadem) M 0 498.3 849.75 1053.93 1111
10.7 10.7
-Do xe 2T:
(10.7 1.2) 0.5 BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC CÁC VỊ TRÍ TRÊN DẦM CỦA TẢI NGƯỜI
V2T 110 0.5 110 103.83KN
10.7 VỊ TRÍ 0 L/8 L/4 3L/8 L/2
(10.7 1.2) 5.35 DẦM V 0 0 0 0 0
M 2T 5.35 110 110 1111KN .m NGƯỜI
10.7 TRONG M 0 0 0 0 0
3.Hoạt tải người bộ hành DẦM V 57.78 44.24 32.5 22.57 14.45
NGƯỜI
-Tải trọng đoàn người đi bộ: PL=3 KN/m -Bề rộng lề bộ hành 1.5m
2
BIÊN M 0 135.24 231.84 289.80 309.12
P=1.5xPL= 4.5kN/m Đơn vị: V (KN)
- Hệ số phân bố ngang: + Cho dầm trong: mg = 0 M (KN.m)
+ Cho dầm biên: mg = 1.143
VPL mg S DAH P
Lực cắt và moment do tải người đi bộ được tính theo công thức:
M PL mg S DAH P
-Tính toán như hoạt tải xe.
BẢNG TỔNG HỢP NỘI LỰC CÁC VỊ TRÍ TRÊN DẦM CỦA TẢI NGƯỜI
VỊ TRÍ 0 L/8 L/4 3L/8 L/2
DẦM V 0 0 0 0 0
NGƯỜI
TRONG M 0 0 0 0 0
DẦM V 57.78 44.24 32.5 22.57 14.45
NGƯỜI
BIÊN M 0 135.24 231.84 289.80 309.12
4.Tổng hợp nội lực do hoạt tải
CHƯƠNG 6: NỘI LỰC DO HOẠT TẢI GÂY RA Ở TTGH MỎI 2.2 Vị trí tại Ltt/8
1.Tổng quát
-Do trong cầu thép, vật liệu thép ứng suất kéo nhiều nên phải xét đến mỏi còn đối với cầu BTCT thì
ngược lại.
-Xe tải gây mỏi:
2.5 Vị trí tại Ltt/2 Nội lực 0 L/8 L/4 3L/8 L/2
V 3T
242.26 201.629 161.01 120.39 84.01
V3T 0 -4.375 -15.8 -38.36 -60.86
Biên độ lực cắt 206.065 176.81 158.75 145.46
Bảng 2.2 Biên độ lực cắt mỏi
-Ý nghĩa: Xét đến tính dẻo của vật liệu và tình huống chịu lực của công trình (Đọc thêm trang 45 -Các trạng thái giới hạn khác:IM=33% Bảng 10 6.2.1 TCVN 11823-03-2017 ( không sử dụng theo
Cường độ Sử dụng Mỏi -Trạng thái giới hạn cường độ 1: U 1.25DC 1.5DW 1.75( LL IM )
Tính dẻo D 0.95 1 1 -Trạng thái giới hạn sử dụng: U 1DC 1DW 1( LL IM )
Tính dư thừa R 0.95 1 1 -Trạng thái giới hạn mỏi: U 0.75( LL IM ) mg 0.75 1.15max( M 3T moi , M 2T )
Tầm quan trọng CT i 1.05 - - -Trong đó:
D . R .i 0.95 1 1 +DC: Tĩnh tải giai đoạn 1
+DW:Lớp phủ và các tiện ích(DC2)
-TTGH cường độ 1: M CD1 0.95 1.25 768.51 1.5 206.08 1.75 1160.43 3135.48KN .m
max((V ) xe3T ;(V ) Xe 2T ) 119.3KN .m (3 -Chương 5) Bảng 4.2: Tổ hợp tải trọng dầm biên
Biểu đồ moment tại vị trí L/2 THSD -Sức kháng uốn của tiết diện phục thuộc vào khả năng chịu nén của bản biên chịu nén. Nếu các cấu kiện
đỡ ngang và vách chắc chắn thì sẽ không xảy ra mất ổn định khi đó tiết diện sẽ đạt tới moment dẻo hoàn
toàn (Mn=Mp).
-Để xác định chiều cao nén của vách khi chảy hoàn toàn ( Dcp ). Trước tiên phải tìm được vị trí TTH dẻo:
-Cách tính: Cân bằng lực dẻo ở vùng chịu nén và vùng chiệu kéo (Diện tích các bộ phận nhân cho cường
độ chảy tương ứng)
Biểu đồ lực cắt tại vị trí gối THSD
-Lực dẻo bản bê tông: Ps 0.85 f c' As 0.85 25 200 2250 9.562.500 N 9562.5KN
-Lực dẻo bản cánh trên dầm thép: Pfc Fy Af 345 20 350 2415000 N 2415KN
c
-Lực dẻo bản bụng dầm: Pw Aw Fy 960 15 345 4968000 N 4968KN
-Lực dẻo bản cánh dưới dầm thép: Pft Fy Af 345 20 350 2415000 N 2415KN
t
-Ta giả thiết rằng lực dẻo đi qua bản cánh trên: Ps Pfc 11977.5KN Pw Pft Pt 10488KN
2 0 2 105
0 3.76 90.53
15 345
Tiết diện đặc chắc
-TCN 272-05 yêu cầu:
+Đối với mặt cắt liên hợp chiụ uốn dương tiết diện đặc chắc sức kháng uốn phải được xét theo quy định
của điều 6.10.4.2.2(272-05 -6.10.4.1.1)
D p D ' Mn Mp Hình 2:Các khoảng cách cánh tay đòn của lực dẻo với TTHD
Ta có: 5M p 0.85M y 0.85M y M p D p 6.10.4.2.2a-TCN 272-05 - Ys : Khoảng cách từ trọng tâm bản BTCT tới TTHD: Ys 210mm
D '
D 5 D '
Mn ( ')
p
4 4 D - Y fc n : Khoảng cách từ trọng tâm phần nén bản cánh TTHD: Y fc n 5mm
-TCVN 11823-06-2017 yêu cầu: Mục 10.7.1.2
- Y fc k : Khoảng cách từ trọng tâm phần kéo bản cánh TTHD: Y fc k 5mm
Sức kháng uốn danh định phải được lấy bằng:
- Yw : Khoảng cách từ trọng tâm bản bụng đến TTHD: Yw 490mm
Nếu Dp 0.1Dt M n M p
- Y ft : Khoảng cách từ trọng tâm bản cánh dưới dầm thép đến TTHD: Y ft 980mm
Dp
Nếu khác thì: M n M p 1.07 0.7 - Yt : Khoảng cách từ trọng tâm bản táp đến TTHD: Yt 1000mm
Dt
D p : Khoảng cách từ đỉnh bản bê tông tới trục trọng tâm của mặt cắt liên hợp xuất hiện moment dẻo M p Ps Ys Pfc n Y fc n Pfc k Y fc k Pw Yw Pft Y ft Pt Yt
9562500 210 350 10 345 5 350 10 345 5 4968000 490 2415000 980
Dt : Tổng chiều cao mặt cắt liên hợp
3105 1000 6824325000 N .mm 6824.325 KN .m
-Do yêu cầu đồ án thiết kế theo TCVN 11823-2017 nên : Sức kháng uốn danh định:
Dp x 100 200 310mm
Dp 0.31
Kiểm tra: M n M p (1.07 0.7 ) 6824.325 1.07 0.7 6171.58 KN .m
0.1Dt 0.11320 132mm
Dt 1.31
Sức kháng uốn tính toán: M r M n (Lấy 1 Đối với uốn cho THCĐ-5.4.2 TCVN 11823-2017 - v =1 Hệ số sức kháng cắt, lấy theo điều 5.4.2 TCVN 11823-06-2017
M r M n 6171.58KN .m - Vn : Sức kháng cắt danh định của bản bụng trong các trường hợp có sườn tăng cường hoặc không có
Moment lớn nhất tại THCĐ 1-Vị trí L/2: M u =4322.39 KN.m sườn tăng cường
6171.58 4322.39 KN .m - Vu :Lực cắt trong bản bụng do tải trọng tính toán ở mặt cắt đang xét
Đạt 1.3.1 Xác định sức kháng cắt danh định Vn-Trường hợp vách có tăng cường
1.2 Kiểm tra theo sức kháng uốn trường hợp không có bản táp -Các khoang phía trong của bụng dầm
-Ta giả thiết rằng lực dẻo đi qua bản cánh trên: Ps Pfc 11977.5KN Pw Pft 7383KN +Sức kháng cắt danh định của khoang bụng phía trong phải tính theo quy định của TCVN 11823-06-
2017 mục 10.9.1, và với các mặt cắt trong phạm vi khoan phải có cấu tạo thõa mãn:
-Gọi x là K/C từ TTHD đến mép trên bản cánh trên dầm thép:
2 Dwtw
-Ta có phương trình cân bằng: 2.5 (Công thức 148 mục 10.9.3.2 TCVN 11823-06-2017)
(b fc t fc b ft t ft )
Ps Pfc n Pfc k Pw Pft
2 960 15
9562.5 x 350 345 350 (20 x) 345 4968 2415 2.057 2.5
(20 350 20 350)
x 9.9mm
Như vậy: x=9.9 mm thỏa mãn điều kiện đi qua cánh trên dầm Thõa
Sức kháng được tính bằng:
Giả thiết là đúng
Dcp 0
0.87(1 C )
M p Ps Ys Pfc n Y fc n Pfc k Y fc k Pw Yw Pft Y ft Vn V p C (Công thức 149 mục 10.9.3.2 TCVN 11823-06-2017)
2
1 0
9562500 210 350 10 345 5 350 10 345 5 4968000 490 2415000 980
d
D
6821220000.mm 6821.22 KN .m
Dp 0.31 Trong đó:
Sức kháng uốn danh định: M n M p (1.07 0.7 ) 6821.22 1.07 0.7 6168.77 KN .m
Dt 1.31 + V p 0.58Fyw Dtw : lực cắt dẻo
Sức kháng uốn tính toán: M r M n (Lấy 1 Đối với uốn cho THCĐ-5.4.2 TCVN 11823-2017) + d 0 : Khoảng cách giữa các sườn tăng cường đứng ngang- d 0 3D 3 960 2280mm (Khoang
M r M n 6168.77 KN .m trong)10.9.1- TCVN 11823-06-2017
Moment lớn nhất tại THCĐ 1-Vị trí L/2: M u =3824.99 KN.m +C: Tỷ số sức kháng ổn định chịu cắt với cường độ cắt chảy
+D: Chiều cao vách dầm
ĐKKT: M r M u
6171.58 4322.39 KN .m
D Ek
Nếu: 1.12 C 1
tw Fyw
Đạt
Ek D Ek 1.12 Ek
1.3 Kiểm tra theo sức kháng cắt Nếu: 1.12 1.40 C
Fyw tw Fyw ( D / tw ) Fyw
Sức kháng cắt ở trạng thái giới hạn CĐ của các khoang bản bụng trong phạm vi dầm thẳng và dầm cong
phải thõa: TCVN 11823-06-2017 mục 10.9.1 D Ek 1.57 Ek
Nếu: 1.40 C
tw Fyw ( D / tw )2 Fyw
Vr v Vn Vu
Ta có:
D 960 2.1- Kiểm tra ứng suất dầm thép tại biên trên và biên dưới khi chịu tải trọng dài hạn
+ 64mm
tw 15 -Để ngăn ngừa các biến dạng không hồi phục do hoạt tải gây ra các bản cánh phải thõa mản các yêu cầu
-+ f c , f t : Ứng suất nén và kéo ở biên chịu nén và biên chịu kéo của dầm thép.
0.87(1 C ) 0.87(1 1) + Rb : Hệ số phân tán tải trọng bản bụng xét theo điều 10.1.10.2 TCVN-11823-06-2017
Vn V p C 2881.44 1 2881.44 KN
2 2
d 2280 + Rh : Hệ số lai được xác định theo điều 10.1.10.1 TCVN-11823-06-2017
1 0 1
D
960
+ Fyf : Cường độ chảy của thép bản cánh Mpa
Lực cắt lớn nhất tại THCĐ 1-Vị trí L/8 (do phía trong bụng dầm) Vu 570.07 KN
+ f : Ứng suất uốn ngang của bản cánh -trong giai đoạn kiểm tra này không xét tới
ĐKKT: Vr v Vn Vu
-Xác định hệ số lai: Rh (Hệ số giảm cường độ bản cánh)
1 2288.144 570.07
Mặt cắt tổ hợp được làm từ thép đồng nhất cường độ:Rh=1 10.1.10.1 TCVN-11823-06-2017
Đạt
-Xác định hệ số phân tán tải trọng bản bụng:Rb (Hệ số giảm cường độ bản cánh)
-Khoang biên của bụng (Khoang đầu dầm)
2 Dc E
Sức kháng cắt danh định của khoang bụng biên được tính như sau Ta có: rw 5.7 (Điều kiện độ mãnh bản bụng) CT 88 -10.1.10.2 TCVN-11823-06-2017
tw Fyc
Vn Vcr CV p 10.9.3.3 TCVN 11823-06-2017
2 (500 20) 2 105
+ V p 0.58Fyw Dtw =2881.44KN 64 5.7 137
15 345
+ d 0 1.5D 1.5 960 1440mm (Khoan đầu dầm) Thõa Rb=1
+ Vn CV p 1 2881.44 KN -Xác định ứng suất nén và ứng suất kéo của bản cánh ( Tổng các ứng suất do tải trọng tác dụng riêng
biết trong 3 giai đoạn tính toán ở chương 2-Mặt cắt thép, liên hợp ngắn hạn, liên hợp dài hạn)
Lực cắt lớn nhất tại THCĐ 1-Vị trí gối Vu 792.8 KN
M DC1 M DC2 M LL IM
ĐKKT: Vr v Vn Vu fc c
Sc S3n Scn
1 2288.144 792.8
M DC1 M DC2 M LL IM
Đạt ft t
St S3n Snt
2.Kiểm tra ở TTGH sừ dụng
-Các số liệu thiết kế lấy đối với dầm biên tiết diện không có bản táp- Do ta không thiết kế bản táp vì
TT giới hạn sử dụng: Sử dụng đúng theo tải trọng thiết kế nên các hệ số =1( Quan niệm vật liệu làm việc
kiểm tra điều kiện do TTGH cường độ đã thõa.
trong miền đàn hồi bởi vì đàn hồi mới tăng được tuổi thọ công trình).Quan tâm đến việc hạn chế ứng
Trong đó:
suất và độ võng, độ mở rộng vết nứt khi cầu chịu các điều kiện khai thác thường xuyên.
được tính với tiết diện liên hợp 3n: (mục 4-Chương 2) Moment quán tính: I t c
7150333.33mm 4
S3t n S tj 3n 0.012m3 12 12 12 12
1
+ S nc , S nt moment kháng uốn giai đoạn liên hợp ngắn hạn của biên chịu nén và biên chịu kéo của dầm Tiết diện chịu nén của dầm thép: At bc tc ( yc tc ) tw 9400mm 2
3
S nc S cjn 0.0826m3
thép được tính với tiết diện liên hợp 1n: (mục 4-Chương 2) It 71503333.33
rr 87.21mm
S nt S tjn 0.0193m3 At 9400
+ Các giá trị moment do DC1- DC2-LL lấy trong chương 7 tổ hợp tải trọng tại vị trí nguy hiểm nhất L/2 2 105
Lb Lp 1 87.21 2099.77mm
M DC1 M DC 2 M LL IM 835.78 841.5 1243.46 345
fc c 3
127044.78KN / m2 (-)
S c
S3 n Snc
8.92 10 0.046 0.0826 -Nếu vượt quá 2099.77 mm thì sẽ gây ra mất ổn định xoắn ngang( do thiếu liên kết ngang đỡ bản cánh
M DC1 M DC 2 M LL IM 835.78 841.5 1243.46 khi chịu nén)
ft t 3
228250.2 KN / m2 (+)
S t
S3 n Snt
8.92 10 0.012 0.0193
-Do vậy phải tính toán ổn định xoắn ngang với mặt cắt không liên hợp TCVN 11823-06-2017 – 10.8
-Giới hạn ứng suất: -Sức kháng uốn của bản cánh chịu nén: 10.8.2 TCVN 11823-06-2017 – 10.8
0.95 Rb Rh Fy 0.95 11 345 103 327750 KN / m +Sức kháng ổn định cục bộ:
f c 0.95 Rb Rh Fy Ta có:
Kiểm tra giới hạn ư/s nén: Thõa
127044.78 327750 f bf
ft 0.95 Rb Rh Fy bf E
Kiểm tra giới hạn ư/s kéo: Thõa 0.38
228250 327750 2t f Fyc
2.2- Kiểm tra ứng suất dầm thép tại biên trên và biên dưới lúc thi công 2.105
8.75 0.38 9.14
- Dầm chủ phải được kiểm toán chịu moment dương trong suốt quá trình thi công.Ta phải kiểm tra điều 345
kiện ổn định trong thi công với giai đoạn mặt cầu đang ninh kết (giai đoạn quá đàn hồi bắt đầu tức là Fnc Rb Rh Fyc 10.8.2.2 11827-06-2017
giới hạn mất ổn định đàn hồi, tiết diện là không chắc ). Mặt cắt tính toán chỉ có dầm thép Fnc Rb Rh Fyc 11 345 345MPa
bf +Sức kháng ổn định xoắn ngang:
-Trước tiên kiểm tra độ mảnh bản cánh chịu kéo và nén thõa tỷ lệ: 12 10.2.2 11823-06-2017
2t f
Sức kháng ổn định xoắn ngang trong phạm vi chiều dài không có giằng xác định như sau:
350 Chiều dài không giằng giới hạn để đạt được sức kháng uốn Rb Rh Fyc ( Lp )
8.75 Thõa
2 20
-Để chịu tải trọng trước khi bê tông đông cứng , thì chiều dài không giằng Lb phải thõa mản: 2 105
Lb Lp 1 87.21 2099.77mm
345
E
Lb Lp 1rt 10.8.2.3-11823-06-2017 Trong bài toán này giai đoạn thi công giả thiết ta có chiều dài không giằng Lb L p
Fyc
Giả sử Lb=6400mm
+ rt : Bán kính quán tính nhỏ nhất của mặt cắt quy ước bao gồm bản cánh chịu nén + 1/3 bản bụng chịu
Fnc Fcr Rb Rh Fyc 10.8.2.3-11823-06-2017 (135 )
nén đối với trục thẳng đúng trong mặt phẳng của vách.
Với Fcr : Ứng suất ổn định xoắn ngang đàn hồi: 3.1 Độ võng khi do hoạt tải được quy định theo TCVN 11823 -02-2017
L 22000
Fcr
Cb Rb 2 E
10.8.2.3-11823-06-2017 (140) Đối với cầu có tải trọng xe và/ hoặc người đi bộ: 22mm (TCVN 11823-02-
2 1000 1000
Lb
2017 5.2.6.2)
r1
-- Khi tính độ võng do hoạt tải, độ võng phải được lấy giá trị lớn hơn của kết quả tính toán sau
r1 : Bán kính quán tính có hiệu chịu ổn định xoắn ngang :
+ Tính với 1 xe tải thiết kế-(xe 3T)
b fc 350
r1 96.98mm 10.8.2.3-11823-06-2017 (141) + Tính với 25% xe tải thiết kế + tải trọng làn
1 Dt 1 500
12 1 12 1 -Khi nghiên cứu độ võng tuyệt đối lớn nhất, tất cả các làn xe thiết kế phải được đặt tải và tất cả các cấu
3 b t 3 350 20
fc fc
kiện chịu lực cần coi là võng lớn như nhau: (TCN 272-05 2.5.2.6.2)
Cb : Hệ số điều chỉnh biến thiên moment-Đối với cánh hẫng không giằng Cb 1 10.8.2.3-11823-06- nlane 4
-Vì vậy hệ số phân bố tải trọng có thể tính như sau: g 0.44
2017 (139) nbeam 9
Cb Rb 2 E 2 2 105
Fcr 2
2
453.24Mpa
Lb 6400
r1 96.98
-Sức kháng uốn của bản cánh chịu kéo: 10.8.3 TCVN 11823-06-2017 – 10.8
Fnt Rb Fyc 1 345MPa (144)
F 345MPa
Điều kiện chung: ứng suất biên trên và biên dưới không vượt quá nt
Fnt 345MPa
Hình 1: Sơ đồ xếp tải
M DC1 835.78 103
Ứng suất biên trên trong giai đoạn thi công: f c 93.69MPa (-)
S cj 8.92 103 -Sử dụng phương pháp nhân biểu đồ Veresaghin đã học ở bộ môn sức bền vật liệu
Bước 1: Vẽ biểu đồ moment uốn cho 3 trường hợp tải trọng như trên:
M DC1 835.78 103
Ứng suất biên dưới trong giai đoạn thi công: ft 93.69MPa (+)
S tj 8.92 103
Kiểm tra
f c Fnc
f t Fnt
Đạt
3.2 Độ võng do tĩnh tải phân bố đều gây ra tại giữa nhịp
Lấy dầm biên để tính toán
1 -Độ võng dầm thép do tĩnh tải giai đoạn 1:
Công thức tính toán: ( S1h1 S2 h2 .. Si hi )
EJ Tĩnh tải rãi đều :DC1=14.675KN/m
Trong đó: + E 2 105 Mpa 2 108 KN / m 2 5qL4 5 14.675 21.44 103
DC1 44.92mm
+ J x 0.0157 m 4 : moment quán tính GĐ liên hợp ngắn hạn 384 EJ GD1 384 2 108 4.46 103
+ S: Diện tích biểu đồ -Độ võng dầm thép do tĩnh tải giai đoạn 2:
+ h: Chiều cao của biểu đồ Mk ứng với trọng tâm của biểu đồ Mx trong đoạn đang xét Tĩnh tải rãi đều :DC2=14.69KN/m
5qL4 5 14.675 21.44 103
DC 2 20.467mm
384 EJ x 3n 384 2 108 9.79 103
-Tổng độ võng:
SUM DC1 DC 2 44.92 20.467 65.387mm
Độ vồng cần thiết : vong SUM 0.5 65.378 7.42 0.5 69.088mm M moi
-Biên độ ứng suất dưới tác dụng tải trọng mỏi: (f )
S1tn
Quyết định chọn để chế tạo : chetao 70mm
+ M moi =434.24KN.m -Moment do xe tải mỏi gây ra tại giữa nhịp
4.Kiểm tra dầm theo TTGH mỏi do tải trọng gây ra
+ S1tn =0.013m3 –Moment kháng uốn biên chiệu kéo giai đoạn liên hợp ngắn hạn
Trạng thái giới hạn mỏi phải được xét đến trong tính toán như một biện pháp nhằm hạn chế về biên độ
ứng suất do một xe tải thiết kế gây ra với số chu kỳ biên độ ứng suất dự kiến. M moi 434.24
(f ) t
33403.076 KN / m2 33.403MPa
S1n 0.013
-Khi kiểm tra độ chịu mỏi do tải trọng gây ra, mỗi chi tiết phải thỏa mãn điều kiện:
Do hệ số tải trọng đã nhân trong khi tính moment do xe tải mỏi nên:
(f ) (F ) n 6.1.2.2 TCVN 11823-06-2017
(f ) (F ) n
+ :Hệ số tải trọng với tổ hợp tải trọn mỏi quy định TCVN 11823-03-2017
33.403 36.05
+ F n : Sức kháng mỏi danh định quy định trong điều 6.1.2.5 TCVN 11823-06-2017 Đạt
+ f : Tác dụng lực, biên độ ứng suất gây ra do hoạt tải là tải trọng mỏi Tiết diện đủ khả năng kháng mỏi
+Đối với cầu có tuổi thọ mỏi hữu hạn, sức kháng mỏi danh định được lấy: Nhận xét do sinh viên rút ra:
1/3 + Khi lưu lượng xe khai thác càng ít thì sức kháng mỏi càng lớn và ngược lại
A
F n 6.1.2.5 TCVN 11823-06-2017 (3)
+ Vì vậy khi biên độ ứng suất lớn hơn sức kháng mỏi cần kiểm tra lại kích thước tiết diện và thay đổi
N
hoặc sử dụng tiết diện có bản táp để giảm biên độ ứng suất.
N 365 75 n ADTT SL ( số chu kỳ lặp của biên độ ứng suất)
5.Kiểm tra dầm theo TTGH mỏi do cong vênh
+ ADTT SL p ADTT :
5.1 Mỏi do bản bụng chịu uốn: 6.10.6 TCN 272-05
ADTT : số xe tải/ngày
Các bản bụng không có sườn tăng cường dọc phải thỏa:
Giả thiết lưu lượng xe khi khai thác:10.000 xe/làn/ngày
Nếu:
Tỷ lệ xe tải trong luồng 0.2 ( Đường nông thôn liên quốc gia)
2 Dc E
Bề rộng làn xe chạy 15m thiết kế 4 làn xe 5.7 f cf Fyw
tw Fyw
ADTT 10.000 0.2 4 8000 Xe tải/ ngày (6.10.6.3-1 )
p: tỷ lệ lượng xe trên 1 làn p 0.8 (11823-03-2017 bảng 9) Nếu không thì:
Trong đó:
+ Vcf : Ứng suất cắt đàn hồi lớn nhất của bản bụng do tác dụng của tải dài hạn tiêu chuẩn và tải trọng mỏi
Dc được tính như sau: ( tam giác đồng dạng) VDC1 VDC 2 V( LL IM )
Vcf
Dtw
Dc t fc fc
D t ft t fc f c f t + C=1 ( Đã kiểm tra ở 1.3 -Chương 8)4
Dc 0.02 127044.78 + Fyw =345MPa
1 127044.78 228250.2
Dc 345.86mm + VDC1 ,VDC 2 : Lực cắt do DC1, DC2 gây ra tại gối ( dầm biên)
Kiểm tra: + V( LL IM ) 2V( LL IM ) moi Lực cắt do tổ hợp tải trọng mỏi 6.10.6.2
f cf Fyw 345MPa Kiểm tra: Vcf 36.148MPa 0.58 1 345 200.1MPa
-Tính ứng suất nén lớn nhất trong bản bụng do tải trọng gây ra mỏi tại vị trí giữa nhịp: Thỏa yêu cầu chịu mỏi bản bụng chịu uốn
1 M DC 2 841.5
f b 3 n 1.84MPa Ứng suất nén biên bản bê tông
24 S bj3n 0.019
M LL 1243.46
ft n 64.42MPa
S tj 3n 0.0193
M LL 1 1243.46
fb n 4.85MPa
S bjn 8 0.032
Biểu đồ ứng suất uốn trong dầm liên hợp khi sắp đạt tới My
Biểu đồ ứng suất uốn trong dầm thép khi đạt moment dẻo (Mp)
E
bt 0.48t p
Fys
E Trong đó:
bt 0.48t p 10.11.2.2 TCVN11823-06-2017 (196)
Fys + ( Rsb ) n : Sức kháng tựa danh định cho sườn tăng cứng gối được lắp khít
Trong đó: ( Rsb ) n 1.4 Apn Fys (198)
+ t p : Chiều dày nhô ra của sườn tăng cường chọn t p 15mm
+ b : Hệ số sức kháng tựa theo 5.4.2 TCVN11823-06-2017- b 1
+E=200000Mpa
+ Apn : Diện tích phần nhô ra của sườn tăng cứng phía ngoài của gờ đường hàn giữa bản bụng và bản
+ Fys Fy 345MPa
cánh nhưng không nằm ngoài mép của bản cánh: Apn 15 167.5 2512.5mm
+Chọn bt 167.5mm
+ Fys 345MPa
2.4 Sức kháng nén dọc trục của sườn tăng cường gối C A 0.4 49500
Ee 2 105 1 3 c 2 105 1
-Sức kháng tính toán dọc trục Pr xác định theo: 9.2.1 TCVN 11823-06-2017 n As 8 28400
217429 MPa
Pr c Pn
2
K Fe 0.75 720 345
2
Trong đó: 0.013 2.25
rs Ee 58.06 217429
+ c : Hệ số sức kháng nén 5.4.2 - c 0.9
Pn 0.66 Fe As 0.660.013 345 28400 9745216.8 N 9745.2168 KN
+ Pn : Sức kháng nén danh định ở 9.4( cấu kiện không liên hợp) -9.5( cấu kiện liên hợp)
Vậy sức kháng nén tính toán là: Pr c Pn 0.9 9745.21 8770.69 KN
-Tính Pn:
Kiểm tra
Cột có mặt cắt liên hợp thõa mãn các quy định 9.5.2 TCVN 11823-06-2017 thì sức kháng nén danh định
Vu Pr
phải được tính như sau: ( Các quy định đã thõa, có thể xem trong tiêu chuẩn)
+Nếu 2.25 Pn 0.66 Fe As (59)-9.5.1 1213.537 8770.69KN
Đạt
0.88Fe As
+Nếu 2.25 Pn (60)-9.5.1
l -Vậy thiết kế sườn tăng cường có tiết diện: 167.5 15( mm)
+ I t1 btw3 J : Moment quán tính tối thiểu của sườn tăng cứng ngang cần thiết để phát huy toàn bộ sức tp
kháng ổn định chịu cắt của bản bụng 0.31 2.105
2
497.21 345MPa
167.5
1.5
D 4 t1.3 Fyw 15
+ It 2 : Moment quán tính tối thiểu của sườn tăng cứng ngang cần thiết để phát huy toàn
40 E
Dùng cấp 345 t 1
bộ sức kháng cắt sau mất ổn định oằn do tác động của trường kéo chéo
I t1 btw3 J 960 153 0.5 1620000mm 4
+ I t :Moment quán tính của sườn tăng cứng ngang quanh mép tiếp xúc với bản bụng đối với các sườn đơn
1.5
D 4 t1.3 Fyw
1.5
( 1 bên bản bụng) và quanh trục giữa chiều dày của bản bụng đối với các sườn kép ( Hàn cả hai bên bản 960411.3 345
It 2 1521278.018mm4
40 E 40 2 105
bụng )-Ở đây thiết kế hàn hai bên bản bụng (như hình 1)
Ta có:
Thiết kế d0=1350mm
d 0 3D 3 960 2280mm (Khoan trong) 10.9.3.3 TCVN 11823-06-2017
Thiết kế d0=1870mm
-Tiết diện 167.5x15x960(mm)
Trong đó:
0.87(1 C ) 0.87(1 1) + Vsr : Biên độ lực cắt ngang mỏi cho mỗi đơi vị độ dài (KN/m)
Vn V p C 2881.44 1 2881.44 KN ( Do C=1 nên không kết quả kiểm
2 2
d0 1870 Vsr (V fat ) 2 ( Ffat ) 2
1 1
D 960
Vf Q
tra lại không bị ảnh hưởng) + V fat :Biên độ lực cắt dọc mỏi cho mỗi đơn vị độ dài (KN/m) V fat
I
Các kích thước sườn tăng cường đạt yêu cầu.
+ Ffat : Biên độ lực cắt hướng tâm mỏi cho mỗi đơn vị độ dài lấy giá trị lớn hơn giữa:
Ý nghĩa của Z r : Biên độ lực cắt mỏi mà 1 đinh neo hình có thể chịu được ít nhất 175.106 chu kỳ lặp.
+n: số lượng neo chông cắt trong một mặt cắt ngang
+p: bước neo theo trục dọc Xác định Vf: V f mg 1.15 0.75 (V V ) (Lấy biên độ lực cắt mỏi đã tính ở chương 6)
+Q: moment tĩnh của diện tích quy đổi ngắn hạn của bản bê tông đối với TTH của mặt cắt liên hợp ngắn Vị trí Gối L/8 L/4 3L/8 L/2
1 t 1 2 1 h
Q be ts (h hv s 0.95) bv hv (h hv 0.95) b fc hv (h v 0.95)
hạn:
n 2 n 3 n 2 Vf 130.7 110.72 95.006 85.30 78.16
1 1 1
2 0.2 0.25 0.1 0.1 0.117 0.35 0.1 0.1 0.013m3
8 8 8
+
Z r : Sức kháng mỏi chịu cắt của 1 neo chống cắt riêng lẽ theo 10.7.4.2 Ta có bảng tính toán bước neo tại các vị trí trên dầm
Vị trí n Zr(KN) I(m4) Q(m3) Vf(KN) P (m)
+Vf:Biên độ lực cắt theo THTT mỏi đã nhân hệ số theo bảng 3-11823-03-2018
Gối 3 11.875 0.0132 0.013 130.17 0.277
nZ I
p r
Vf Q L/8 3 11.875 0.0132 0.013 110.72 0.326
-Bước từ tim tới tim của các neo không vượt quá 600mm và không được nhỏ hơn 6 lần đường kính đinh L/4 3 11.875 0.0132 0.013 95.006 0.38
-Khoảng cách tịnh giữa mép của bản cánh trên và mép của neo chống cắt gần nhất không được nhỏ hơn -Sức kháng tính toán của các neo chống cắt đơn Qr phải được lấy như sau:
Chọn số neo theo phương ngang n=3 ( đinh neo) -Trong đó:
9.4 Lớp bê tông phủ neo và chiều sâu ngậm neo trong bê tông 10.10.1.4-TCVN-11823-06-2017 Qn : Sức kháng cắt danh định của 1 neo chống cắt đơn
-Chiều cao tịnh của lớp BT phủ ở trên các đỉnh của neo chống cắt không được nhỏ hơn 50mm sc : Hệ số sức kháng của các neo chống cắt 5.4.2 sc 0.85
-Chiều sâu chôn ít nhất 50mm vào bản BT mặt cấu -Ở TTGH cường độ, số lượng tối thiểu của neo chống cắt,n, trong vùng đang xét phải được lấy bằng
9.5 Thiết kế theo TTGH mỏi P
n (171)
Sức kháng mỏi của 1 neo riêng lẽ ( Tải trọng mỏi II) Z r d 2 10.10.2 TCVN-11823-06-2017 Qr
Mà : N 175 106 4-Chương 8 9.6.1 Lực cắt danh định 10.10.4.2 TCVN-11823-06-2017
-Với dầm nhịp giản đơn, lực cắt danh định P trong phạm vi từ điểm có moment dương lớn nhất do hoạt
tải có xung kích đến điểm có moment bằng 0 kề đó phải lấy bẳng:
P Pb2 Fb2 (172) + Từ gối tới L/8 bố trí neo với bước neo P=220mm số neo n 3 25 75(neo)
+ Từ L/4 tới L/2 bố trí neo với bước neo P=275mm số neo n 3 20 60(neo)
Trong đó:
+ Fb : Tổng lực cắt hướng tâm trong bản bê tông tại điểm có moment dương lớn nhất do hoạt tải có xung -Tổng neo toàn dầm : n 2 (75 60) 270(neo)
-Đường kính neo 25 mm, chiều cao neo 150mm
kích-Với các nhịp thẳng và đoạn dầm thẳng Fb lấy bằng 0
0.85 f c'bets
+ Pp min : Tổng lực cắt dọc trong bản BT tại điểm có moment dương lớn nhất
hwtw Fy b ft t ft Fy b fct fc Fy
do hoạt tải có xung kích.
0.85 f c'bets
Pp min
hwtw Fy b ft t ft Fy b fc t fc Fy
0.85 25 2250 200 9562500 N
min
960 15 345 350 20 345 350 20 345 9798000 N
Pp 9562500 N
9.6.2 Sức kháng cắt danh định của 1 neo chống cắt ( Qn )10.10.4.3 TCVN-11823-06-2017
Bước neo tại L/4 tới L/2 Bước neo theo phương ngang
-Sức kháng cắt danh định của 1 neo đinh chịu cắt được ngảm trong bê tông phải lấy như sau:
Trong đó:
3.14 d 2 3.14 252
+ Asc :Điện tích mặt cắt ngang của neo đinh Asc 490.625mm2
4 4
+ Ec 0.0017 25002 f c'0.33 30736.12 MPa (Mô-đun đàn hồi của BT) 4.2.4 TCVN11823-05-2017
+Fu=485Mpa Cường độ kéo đứt của đinh neo chịu cắt
Qn 0.5 490.625 25 30736.12 215.037 KN
Vậy sức kháng cắt tính toán là: Qr scQn 0.85 215.037 182.78 KN
P 9562500
Vậy số lượng neo ở TTGH cường độ: n 52.31 53(neo )
Qr 182780
CHƯƠNG 11: THIẾT KẾ MỐI NỐI DẦM +Tới biên chịu nén: yc h yt 1 0.5 0.5m
-Do kích thước các vật tư như ( thép bản, thép góc, thép chữ I…) có hạn nên khi chiều dài dầm lớn phải -Moment quán tính của mặt cắt:
nối ghép để đảm bảo kết cấu làm việc thành một thể duy nhất. b fc .t 3fc t fc b ft .t 3ft t ft t .h3 h
Jx (b fc t fc 4 Dt fc ).( yc ) 2 (b fc t fc 4 Dt fc )( yt ) 2 w w hw t w 75%.( yt w ) 2
-Giả sử rằng tại do điều kiện vận chuyển cho phép vận chuyển 1 khối dầm tối đa là 7.33 m 12 2 12 2 12 2
-Dầm thiết kế dài 22m em lựa chọn thiết kế vị trí đặt mối nối dầm tại L/3=7.33m (vì mối nối bản 0.35 0.023 0.02 2 0.35 0.023 0.02 2 0.015 0.963
5.24 103 (0.5 ) 5.24 103 (0.5 ) 0.0108 (0) 2
cánh chịu moment uốn nên cần hạn chế đạt tại vị trí có moment uốn lớn, mối nối tại bản bụng chịu 12 2 12 2 12
3 3 3 3
1.25 10 1.25 10 1.110 3.6 10 mm 4
10.1 Chọn bu-lông thiết kế -Moment quán tính bản cánh chịu kéo: J x t 1.25 103 mm 4
- Bu-lông cường độ cao (M164-M) : (Theo 4.3 TCVN 11823-06-2017) -Moment kháng uốn của tiết diện dầm thép:
+Cường độ chịu kéo min : Fmin 830 MPa J x 3.6 103
+Đối với mép trên dầm thép : S Jc 7.2 103 m3
yc 0.5
+Đường kính lựa chọn: d 20mm
-Lỗ bu-lông : D=22mm (Bảng 13 13.2.4.2 TCVN 11823-06-2017) J x 3.6 103
+Đối với mép dưới dầm thép: S Jt 7.2 103 m3
yt 0.5
10.2 Đặc trung hình học (Dầm biên không bố trí bản táp)
-Khi sử dụng mối nối liên kết bằng bulông , tiết diện sẽ bị giảm yếu . Giai đoạn liên hợp ngắn hạn (n)
1 1
-Giả sử: -n=8 (Chuyển vật liệu bê tông sang thép)
n 8
+ Đặt 4 hàng bulông trên mỗi mặt cắt ngang trên biên của dầm thép .
be
960 15 10 22 15 -Bề rộng hữu hiệu be sẽ chuyển về btr của tiết diện thép: btr
+ Giả sử sườn dầm có 10 bulong % giamyeu 100% 100 22.91% n
960 15
-Diện tích tiết diện liên hợp ngắn hạn:
+Chọn tiết diện sườn giảm yếu 25%
1 2 1 0.445
F1n F1 0.1 0.1 0.35 0.1 2.25 0.2 0.02128 0.0781m2
Đặc trưng hình học của dầm thép: 8 2 8
-Diện tích giảm yếu: -Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x tiết diện liên hợp ngắn hạn :
F1 (b fc t fc 4 Dt fc ) (b ft t ft 4 Dt fc ) hw tw 75% 1 t 1 2 1 h
S x1n S x1 be ts (h hv s ) bv hv (h hv ) b fc hv (h v )
(0.35 0.02 4 0.022 0.02) (0.35 0.02 4 0.022 0.02) 0.015 0.96 0.75 0.02128m 2
n 2 n 3 n 2
1 1 1
-Moment Tĩnh của mặt cắt đối với trục x: 0.01064 2.25 0.2 1.2 0.1 0.11.067 0.35 0.11.05 0.0765m3
8 8 8
t fc t ft hw
S x1 (b fc t fc 4 Dt fc ) (h ) (b ft t ft 4 Dt ft ) ( ) hw tw 75% ( h t fc ) --Vị trí trục trung hòa:
2 2 2
0.02 0.02 0.96 S x1n 0.0765
(0.35 0.02 4 0.022 0.02) (1 ) (0.35 0.02 4 0.022 0.02) 0.015 0.96 0.75 (1 0.02 ) +Tới biên chịu kéo: yt1n 0.979m (m)
2 2 2 F1n 0.0781
5.24 103 0.99 5.24 103 0.01 0.0108 0.5 0.01064m3
+Tới biên chịu nén: yc1n h hv ts yt1n 1 0.1 0.2 0.979 0.321m
-Vị trí trục trung hòa:
S 0.01064 Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y '' yt1n yt 0.979 0.5 0.479m
+Tới biên chịu kéo: yt x1 0.5m (m)
F1 0.02128 -Moment quán tính của mặt cắt giai đoạn liên hợp ngắn hạn:
1 b t3 1 b h3 1 b ft hv h 1 be ts3 1 bv hv3
3
t 2
J x1n J x F1 ( y '' ) 2 e s (h hv s yt1n) 2 be t s v v (h hv yt1n) 2 bv hv b ft hv ( yc1n t s v ) ts 2
J x 3n J x F1 ( y '' )2 ( h h yt 3n ) 2
b t s (h hv yt 3n) 2 bv hv
n 12 2 n 12 3 n 12 2
3n 12
v e
2 3n 12 3
1 2.25 0.23 1 0.1 0.13 0.35 0.13
3.6 103 0.02128 0.4792 (1.2 0.979) 2 2.25 0.2 (1.067 0.979) 2 0.1 0.1 8 0.35 0.1 (0.071) 2 1 2.25 0.23 1 0.1 0.13
8 12 8 12 12 3.6 103 0.02128 0.3792 (1.2 0.879)2 2.25 0.2 (1.067 0.879)2 0.1 0.1
8.48 103 2.93 103 8.57 10 5 2.57 10 5 0.0114m4 24 12 24 12
-Moment quán tính bản bụng: 6.65 103 1.99 103 1.5 105 8.65 103 mm4
-Moment quán tính bản bụng:
0.963 0.015 0.96
J x1n w 0.96 0.015 0.75 (0.321 0.02)2 1.42 103 mm4
12 2 0.963 0.015 0.96
J x 3n w 0.96 0.015 0.75 (0.421 0.02) 2 1.17 103 mm4
12 2
0.35 0.023
-Moment quán tính bản cánh chịu nén: J1nx c 0.35 0.02 (0.99 0.979)2 1.08 106 mm4
12 0.35 0.023
-Moment quán tính bản cánh chịu nén: J 3nx c 0.35 0.02 (0.99 0.879)2 8.64 105 mm4
12
0.35 0.023
-Moment quán tính bản cánh chịu kéo: J1nx t 0.35 0.02 (0.979 0.01)2 6.57 103 mm4
12 0.35 0.023
-Moment quán tính bản cánh chịu kéo: J 3nx t 0.35 0.02 (0.879 0.01) 2 5.5 10 3 mm4
-Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp ngắn hạn: 12
J x1n 0.0114
+Đối với mép trên bản: S Jb1n 0.0355m3
yc1n 0.321 -Moment kháng uốn của tiết diện liên hợp dài hạn:
1 2 1 0.445 Bảng tổng hợp ĐTHH tại các vị trí mối nối
F3n F1 0.1 0.1 0.35 0.1 2.25 0.2 0.02128 0.0398m2
24 2 24 Tiết diện Chưa liên hợp LH ngắn hạn(n) LH dài hạn(3n)
-Momen tĩnh của mặt cắt đối với trục x tiết diện liên hợp dài hạn : F(m2) 0.02128 0.0781 0.0398
1 t 1 2 1 h Sx(m3) 0.01064 0.0765 0.035
S x 3n S x1 be ts (h hv s ) bv hv (h hv ) b fc hv (h v )
3n 2 3n 3 3n 2
Yt(m) 0.5 0.979 0.879
1 1 1
0.01064 2.25 0.2 1.2 0.1 0.11.067 0.35 0.11.05 0.035m3 Yc(m) 0.5 0.321 0.421
24 24 24
-Vị trí trục trung hòa: Jx(m4) 3.6 10 3 0.0114 8.65 103
Độ dịch chuyển trọng tâm lên phía bản BTCT: y '' yt 3n yt 0.879 0.5 0.379m 10.3 Nội lực tác dụng lên mối nối
Do vị trí đặt mối nối tại L/3=7.33m
Tính toán nội lực tại Ltt/3 do tĩnh tãi :( Dầm biên)
+DC1=14.675KN/m
1 -Tải trọng đoàn người đi bộ: PL=3 KN/m2-Bề rộng lề bộ hành 1.5m
M DC1 4.81 21.4 14.675 755.27 KN .m
2 P=1.5xPL= 4.5kN/m
1 1 1
M DC 2 4.81 21.4 14.69 756.05 KN .m VPL mg nguoi S DAH P 1.143 ( 0.3426 7.33 0.6574 14.07) 4.5 17.32KN
2 2 2
1 1 M PL mg nguoi S DAH P 1.143 4.81 0.5 21.4 4.5 264.72 KN
VDC1 ( 7.33 0.3426 14.07 0.6574) 14.675 49.44KN
2 2
Bảng tổng hợp nội lực tại L/3
1 1
VDC ( 7.33 0.3426 14.07 0.6574) 14.69 49.49 KN Đơn vị: Vị trí
2 2 Nội lực Tải trọng
KN(V) L/3
Tính toán nội lực tại Ltt/3 do hoạt tải : KN.m(M) DC1 755.27
M DC2 756.05
PL 264.72
(LL+IM) 698.63
DC1 49.44
DC2 49.49
V
PL 17.32
(LL+IM) 183.76
-Nội lực tác dụng lên mối nối:
+Moment do sườn dầm chịu:
Jw J J 1.1103 1.17 103 1.42 103
M w M DC1 M DC 2 w M ( LL IM ) w 755.27 756.05 698.63 420.05 KN .m
Jx J 3nx J1nx 3.6 103 8.65 103 0.0114
Hình 1 :Sự làm việc chịu trượt của bu-lông +Chiều rộng ốp cánh trên:140mm
-Khả năng chịu trượt của bu lông trong liên kết chịu ma sát được xác định như sau:
Rn K h K s N s Pt 13.2.8 TCVN-11823-06-2017
Trong đó :
+Ns: Số lượng mặt ma sát tính cho mỗi bu-lông:Ns=2 (số lượng bản thép là 3)
+Kh: Hệ số kích thước lỗ quy định : Kh=1 (Bảng 16)
+Ks:Hệ số điều kiện bề mặt quy định Ks=0.33(Giả sử bề mặt loại A)
+Pt: Lực kéo yêu cầu nhỏ nhất của bu-lông Pt=140KN(Bảng 15)
Khả năng chịu lực của 1 bu-lông cường độ cao là: Rn K h K s N s Pt 1 0.33 2 140 92.4 KN
na
N N 2541.4
c 27.5 - Số cột bu lông ở 1 bên mối nối: 2 cột
Ntb Rn 92.4 - Khoảng cách từ hàng bu lông ngoài cùng đến mép bản táp sườn dầm: 50 mm
- Khoảng cách giữa các cột bu lông : 100 mm V=VM: Lực cắt tác dụng lên sườn dầm
- Khoảng cách giữa các hàng bu lông : 100 mm + N min Rn =92.4( Đối với bu-lông cường độ cao)
- Chiều dày bản táp sườn 15 mm
Nbl NblM
2
NblV
2
N min Rn
- Chiều cao bản táp sườn 800 mm Đạt điều kiện bền
420.05 0.7 282.69
2 2
-
Hình 3: Bố trí bu lông mối nối sườn dầm
-Công thức kiểm tra bền cho bu-lông do tác động của monent và lực cắt:
Nbl NblM
2
NblV
2
N min CT 2.38 KCT Phạm Văn Hội trang 95
Trong đó:
Mlmax
+ NblM :Lực lớn nhất tác dụng lên 1 bu-lông do moment gây ra (CT 2.35)
m li2
l i
2
(700 500 300 100) 2 2560000mm2 2.56m2
V
+ NblV : Lực cắt tác dụng lên mỗi bu lông(CT 2.37)
n
n:Số bu lông 1 bên liên kết n=16
CHƯƠNG 12: THIẾT KẾ LIÊN KẾT NGANG PD 0.0006V 2 At Cd 1.8 At ( KN ) 8.1.2.1 TCVN 11823-03-2017 CT 17
12.1 Mục đích thiết kế Trong đó:
-Chống đỡ ngang của biên chịu nén khi bê tông bản chưa cứng + V : tốc độ gió thiết kế V VB S (CT 16)
-Truyển lực gió của các dầm ngoài vào dầm trong: Giả sử cầu nằm trong vùng tính gió cấp III, cao độ mặt cầu so với mặt nước là 10 (m) và ở khu
-Phân bố đều tải trọng tĩnh và hoạt tải tác dụng lên kết cấu: vực mặt nước thoáng.
-Đảm bảo ổn định biên dưới khi chịu nén Ta có: V = VBS = 53 x 1.09 = 57.77 (m/s).
-Đối với bộ phận mặt cắt I, chiều cao dầm ngang tối thiểu là 0.5 chiều cao dầm 7.4.2 TCNV 11823-06- + Cd : Hệ số cản Hình 4 TCVN 11823-03-2017 CT 17
2017
b/d = 15/ 2.03= 7.4 Cd = 1.2
12.2 Kích thước tiết diện ngang
Trong đó:
-Lựa chọn kết cấu dầm ngang là thép hình C sử dụng liên kết hàn
+ b = 15 (m): chiều rộng toàn bộ cầu giữa các cấu kiện lan can.
+ d = 2.03 (m): chiều cao kết cấu bao gồm các lan can đặc nếu có.
PD 0.0006V 2Cd 0.0006 57.77 2 1.2 2.4 1.8( KN / m 2 )
12.4 Lực gió tác dụng vào nửa đáy dầm tác dụng vào biên dưới của dầm
-Gió ngang tác động vào dầm biên, các liên kết ngang thiết kết để tiếp nhận và truyền tải trọng gió
ngang xuống gối đỡ tại các vị trí trụ và mố. Các dầm trung gian được tính toán để coi như gối đỡ
ngang của dầm chủ
- Tải trọng gió tác dụng lên ½ chiều cao dầm chính phía dưới sẽ do bản biên dưới chịu.
H 1
w1/2bottombeam PD 2.4 1.2 KN / m
2 2
Pbottom w1/2bottom beam L 1.2 3.02 3.624 KN (L là khoảng cách giữa 2 dầm ngang)
-Tải trọng gió còn lại truyền xuống gối bởi dầm ngang mặt cầu. Phản lực phải truyền cho gối bằng nhau
Hình 1:Kích thước liên kết ngang với tất cả các dầm chủ:
-Số lượng dầm ngang là 48 dầm ngang. PuD Pbottom Ptop
-Chiều dài dầm ngang Ldn=1905mm h
W1/2top PD (hv ts hgochan ) 2.4 1.530 3.672 KN / m
-Diện tích của tiết diện là: Adn 2 0.02 0.2 0.56 0.02 0.0192mm 2 2
-Trọng lượng riêng của một dầm ngang là: Pdn A Ldn 7.85 0.0192 1.9 7.85 0.2286 KN Ptop W1/2top L 3.672 3.02 11.089 KN
-Tĩnh tải rải đều trên một dầm chủ do trọng lượng bản thân dầm ngang là: PuD Pbottom Ptop 11.089 3.624 14.73KN
-Tải trọng gió ngang PD tác dụng theo phương ngang đặt tại trọng tâm của phần tiết diện thích hợp +K=0.75: Hệ số chiều dài hiệu dụng trong TCVN-04-11823-2017 6.2.5
Trong đó:
+ c : Hệ số sức kháng nén 5.4.2 - c 0.9
+ Pn : Sức kháng nén danh định ở 9.4( cấu kiện không liên hợp) -9.5( cấu kiện liên hợp)
-Tính Pn:
-Cột có mặt cắt liên hợp thõa mãn các quy định 9.5.2 TCVN 11823-06-2017 thì sức kháng nén danh
định phải được tính như sau: ( Các quy định đã thõa, có thể xem trong tiêu chuẩn)
+Nếu 2.25 Pn 0.66 Fe As (59)-9.5.1
0.88Fe As
+Nếu 2.25 Pn (60)-9.5.1
l
K Fe
Với : (61)-TCVN11823-06-2017
rs Ee
K Fe 28.31 345
226329 0.013 2.25
s e
r E
Vậy sức kháng nén tính toán là: Pr c Pn 0.9 6451.059 5805.95KN
Kiểm tra:
Pr 5805.95 Pud 14.73( KN )
Đạt
A A
+3.261
B
Khổ giới hạn thông thuyền: 15M
SÔNG CẤP VI
MNCN (Clearnce for navigation-level 5 river ): 15M
+1.000
-0.593 MNTN
-0.900 -0.800
Đáy sông
(River low)
1. KÍCH THƯỚC TRONG BẢN VẼ DÙNG MM, CAO ĐỘ M 4. VẬT LIỆU (Material)
(Dimention: mm, Elevation:M) -BÊ TÔNG (Concrete ): fc=25MPa
2.TIÊU CHUẨN KĨ THUẬT THIẾT KẾ : -THÉP (Steel) : Fy=345MPa
( Design technical standards): Fu= 485MPa
- QUY MÔ BÁN VĨNH CỬU (Half size permanent)
- TẢI TRỌNG TÍNH TOÁN (Design load) : HL93
- TẢI TRỌNG NGƯỜI (Pedestrian load):3000 N/m2
- TIÊU CHUẨN THIẾT KẾ (Design standards): 11823-06-2017
3.KẾT CẤU CẦU (Bridge structure)
- KẾT CẤU PHẦN TRÊN : DẦM THÉP LIÊN HỢP BẢN BÊ TÔNG CỐT THÉP
(Superstructure : Reinforced concrete slab composite steel beams )
- KẾ CẤU PHẦN DƯỚI: MỐ CHỮ U VÀ CỌC KHOAN NHỒI
(Substructure : Abutment U and Bored pile)
- CHIỀU DÀI NHỊP: L=22M
(Span Length)
- SỐ NHỊP: 1 NHỊP
( Span number: 1 Span )
- CHIỀU RỘNG TOÀN CẦU :0.5x2+1x2+7.5x2 (M)
( Width full of bridge) 3D CẦU- 3D BRIDGE
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BỐ TRÍ CHUNG
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 1/2 SCALE
18500
1530
1.26% +4.817 +4.776 1.26%
2.00% 2.00%
+4.516
2910
200
1200
+3.136
+3.300
1250 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 2000 1250
9250 9250 0
Bacolny
Bridge deck
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BỐ TRÍ CHUNG
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 2/2 SCALE
22000
C 600x200x20x20 Liên kết bu-lông (Bolted splice) Mép Bản mặt cầu
B2 ( Edge bridge deck)
1250
2000
2000
9250
2000
2000
Tim cầu
I 1000x350x20x20 (Center line bridge)
B2
Tim gối 1/2 MẶT BẰNG CẦU ( 1/2 PLAN VIEW OF BRIDGE )
(Center line bearing)
ĐƠN VỊ BẢN VẼ : MM
(DIMENTION : MM )
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP BỐ TRÍ CHUNG
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 3 SCALE
L/2= 11000
220 24x220= 5280 20x275= 5500
20
1000
960
D D
20
MẶT BẰNG DẦM CHỦ - PLAN VIEW OF MAIN BEAM Liên kết bu-lông cánh dầm
(Bolted splice of flange)
MẶT CẮT D-D (SECTION D-D)
350 TỶ LỆ - SCALE: 1/35
20
Anchor
15 Stringer
1000
B1
960
VOLUME TABLE
20
350
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP CẤU TẠO HỆ DẦM THÉP
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 1/3 SCALE
50 3x100= 300 50 350
40 60 150 60 40
50 60 60
(Bolted splices of flange) 400
15
50
Lổ bu-lông D=22MM
(VOIDED SLAB)
7x100= 700
1040
7x100= 700
800
800
800
60 60 50
50
Plate of wed
MẶT CẮT F-F (SECTION F-F) BẢN TÁP SƯỜN DẦM-PLATE OF WED 3D LIÊN KẾT BULÔNG SƯỜN DẦM-
LIÊN KẾT BULÔNG SƯỜN DẦM- TỶ LỆ - SCALE: 1/15 TỶ LỆ - SCALE: 1/15 3D BOLTED SPLICES OF WED
BOLTED SPLICES OF WED
350
TỶ LỆ - SCALE : 1/15
Bolt
20 20
3x60= 360
140 70 140
350 140 140
60 40
Cover plate
350
150
360
360
40 60
Crew nut
Anchor
150
50
150
Neo D=25MM
150
25
PHƯƠNG DỌC NEO - VERTICAL ANCHOR MẶT CẮT K-K (SECTION K-K) Neo - Anchor 3D NEO - 3D ANCHOR
TỶ LỆ - SCALE: 1/20 TỶ LỆ - SCALE: 1/15 TỶ LỆ -SCALE : 1/5
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP CẤU TẠO HỆ DẦM THÉP
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 2/3 SCALE
Chi tiết C
C 600x200x20x20 (Detail C)
B2
200
20
C 600x200x20x20
200 B2
20
600
560
1000
600
20
200
B2 C 600x200x20x20
h=10MM
20
B2
S
960
960
1000
960
CHI TIẾT C - DETAIL C SƯỜN TĂNG CƯỜNG ĐỨNG - STRINGER -KÍCH THƯỚC BẢN VẼ: MM
B2 0.04 m³ 1900 -h: CHIỀU CAO ĐƯỜNG HÀN
TỶ LỆ-SCALE : 1/15 TỶ LỆ-SCALE : 1/15
TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT TPHCM ĐỒ ÁN MÔN HỌC TÊN ĐỒ ÁN - Project name PHẦN BẢN VẼ-THE DRAWING
HCMC UNIVERSITY OF TECHNOLOGY AND EDUCATION COURSE PROJECT
SINH VIÊN - MSSV NGÔ VĂN QUANG
FALCULTY OF CIVIL ENGINEERING - KHOA XÂY DỰNG STUDENT-ID 18127039 ĐỒ ÁN THIẾT KẾ CẦU DẦM THÉP LIÊN HỢP CẤU TẠO HỆ DẦM THÉP
DEPARTMENT OF TRANSPORTATION ENGINEERING HƯỚNG DẪN TS. ĐỖ TIẾN THỌ
BỘ MÔN CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG
Design of steel-concrete Composite Bridges NGÀY: TỜ SỐ TỶ LỆ
ADVISOR TS. ĐỖ TIẾN THỌ DATE: SHEET No. 3/3 SCALE