Professional Documents
Culture Documents
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 1
HCM, 10/10/2023
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Mục Lục
1. Đạo hàm hay quên ............................................................................................................................... 4
1.1 Một số đạo hàm hay quên............................................................................................................... 4
1.2 Ý nghĩa trong bài toán kinh tế ........................................................................................................ 4
2. Phương trình tiếp tuyến........................................................................................................................ 4
3 .Tiệm cận của phương trình tham số ..................................................................................................... 4
3.1, Tiệm cận ngang ............................................................................................................................ 4
3.2, Tiệm cận đứng .............................................................................................................................. 5
3.3, Tiệm cận xiên ............................................................................................................................... 5
4. Nguyên hàm (tích phân bất định) và tích phân xác định........................................................................ 5
4.1 Phương pháp đổi biến .................................................................................................................... 5
4.2 Phương pháp đổi biến ( đặt ẩn phụ ) ............................................................................................... 5
4.3 Một số tìm nguyên hàm hay gặp..................................................................................................... 6
4.4 Nguyên hàm hàm hữu tỉ ................................................................................................................ 6
5. Đạo hàm của tích phân......................................................................................................................... 7
6. Ứng dụng của nguyên hàm, tích phân trong hình học ........................................................................... 7
6.1 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và trục hoàng .............................................. 7
6.2 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và trục tung ................................................. 7
6.3 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và 𝒈(𝒙) ....................................................... 7
6.4 Tính chiều dài sợ dây ..................................................................................................................... 8
a/ Phương trình f(x) là y = f(x) ......................................................................................................... 8
b/ Phương trình f(x) là phương trình tham số như sau ....................................................................... 8
6.5 Tính thể tích hình tròn xoay ........................................................................................................... 8
a/Thể tích vật thể khi quay miền D hoặc hàm 𝒇(𝒙) quanh 0x............................................................ 9
b/Thể tích vật thể khi quay miền D hoặc hàm 𝒇(𝒙) quang oy ........................................................... 9
c/Thể tích của vật thể tạo bởi khi quay hình thang cong quanh trục Oy ........................................... 10
6.6 Diện tích xung quanh của vật thể tròn xoay .................................................................................. 10
a/ Phương trình f(x) ....................................................................................................................... 10
b/ Phương trình f(x) là phương trình tham số.................................................................................. 10
7. Ứng dụng của nguyên hàm, tích phân trong các bài toán khác ............................................................ 10
7.1 Bài toán tính công lực F ............................................................................................................... 10
7.2 Bài toán tính quãng đường ........................................................................................................... 11
8. Định lý giá trị trung bình.................................................................................................................... 11
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 2
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 3
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
𝚰. Phần Giữa Kì
1. Đạo hàm hay quên
1.1 Một số đạo hàm hay quên
1 1
(arcsin( x)) ' (arccos( x)) '
1 x 2
1 x2
1 1
(arctan( x))' (ln( x))'
1 x2 x
lim x(t )
t a
Bước 2: Tính
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 4
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
lim y (t ) k
t a
lim y (t )
t a
Bước 2: Tính
lim x(t ) k
t a
lim x(t )
t a
lim y (t )
t a
Bước 2: Tìm a, b ( a, b là số thực )
y (t )
a lim
t a x (t )
b lim y (t ) ax (t )
t a
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 5
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
x 2 a2 x
6 / a 2 x 2 dx a x 2 arcsin C
2 2 a
x 2 k
7 / x 2 kdx x k ln x x 2 k C
2 2
8 / cosh x dx sinh x C
9 / sinh x dx cosh x C
dx
10 / tanh x C
cosh 2 x
dx
11/ coth x C
sinh 2 x
dx
12 / ln(| x a |) C
xa
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 6
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
𝑔 (𝑥 ) 𝐴1 𝐴2 𝐵 𝐶
∫ = ∫ + + + 𝑑𝑥
(𝑥 − 𝑎)2 (𝑥 − 𝑏)(𝑥 − 𝑐) (𝑥 − 𝑎) (𝑥 − 𝑎)2 (𝑥 − 𝑏) (𝑥 − 𝑐)
𝑔(𝑥)
𝐴2 = Tại x = a
(𝑥−𝑏)(𝑥−𝑐)
𝑔(𝑥)
𝐴1 = ( )′ Tại x = a
(𝑥−𝑏)(𝑥−𝑐)
𝑔(𝑥)
𝐵 = (𝑥−𝑎)2 Tại x = b
(𝑥−𝑐)
𝑔(𝑥)
𝐶= Tại x = c
(𝑥−𝑎)2 (𝑥−𝑏)
4 Đạo hàm của tích phân
ℎ(𝑥)
𝑘 (𝑥 ) = ∫ 𝑓(𝑡 )𝑑𝑡 => 𝑘 ′ (𝑥 ) = ℎ′ (𝑥 ). 𝑓(ℎ(𝑥 )) − 𝑔′ (𝑥 ). 𝑓(𝑔(𝑥))
𝑔(𝑥)
5 Ứng dụng của nguyên hàm, tích phân trong hình học
6.1 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và trục hoàng
𝑏
𝑆 = ∫ |𝑓(𝑥)|𝑑𝑥
𝑎
6.2 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và trục tung
𝑑
𝑆 = ∫ |𝑓(𝑦)|𝑑𝑦
𝑐
6.3 Trường hợp diện tích miền D được giới hạn bởi 𝒇(𝒙) và 𝒈(𝒙)
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 7
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
b
Lx 1 ( f '( x)) 2 dx
a
d
Ly 1 ( f '( y )) 2 dy
c
x x(t )
,a t b
y y (t )
b
L x '(t ) 2 y '(t ) 2 dt
a
b
V S ( x )dx
a
a/Thể tích vật thể khi quay miền D hoặc hàm 𝒇(𝒙) quanh 0x
b
Vox f 2 ( x)dx
a
b/Thể tích vật thể khi quay miền D hoặc hàm 𝒇(𝒙) quang oy
b
Voy f 2 ( y )dy
a
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 9
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
c/Thể tích của vật thể tạo bởi khi quay hình thang cong quanh trục Oy
b
Voy 2 | xf ( x) | dx
a
6.6 Diện tích xung quanh của vật thể tròn xoay
Khi xoay f(x) quanh trục oy ta được 1 vật thể thì diện tích xung quanh vật thể đó
là (𝑐 ≤ 𝑦 ≤ 𝑑)
d
Svy 2 f ( y ) 1 f '( y ) 2 dy
c
7 Ứng dụng của nguyên hàm, tích phân trong các bài toán khác
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 10
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Lưu ý: Nếu hỏi từ 𝑡 = 𝑎 đến 𝑡 = 𝑏 chất điểm cách vị trí ban đầu là bao nhiêu thì
dung công thức
𝑏
∫ 𝑣 (𝑡)𝑑𝑡
𝑎
Một số bài toán khác sẽ gặp khi chúng ta vào các buổi ôn tập cuối kì K23
8 Định lý giá trị trung bình
Nếu khả tích trên [a,b], giá trị trung bình của f trên [a, b] được định nghĩa là:
𝑏
1
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑏−𝑎 𝑎
Nếu f liên tục trên [a,b], khi đó tồn tại c [a,b] sao cho
𝑏
1
𝑓(𝑐 ) = ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑏−𝑎 𝑎
9 Tổng Reiman
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 11
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
b
Ước tính f ( x)dx bằng tổng Riemann với phân hoạch là dx
a
Riemann trái:
4
∫1 sin(𝑥 2 ) 𝑑𝑥 = 0,5. sin(12 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 0.5)2 ) + sin((1 + 2 ∗ 0.5)2 ) +
sin((1 + 3 ∗ 0.5)2 ) + sin((1 + 4 ∗ 0.5)2 ) + ∆𝑛 ∗ sin((1 + 5 ∗ 0.5)2 )
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 12
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
𝑖=𝑛−1
Riemann phải:
4
∫1 sin(𝑥 2 ) 𝑑𝑥 = 0,5 ∗ sin((1 + 0.5)2 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 2 ∗ 0.5)2 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 3 ∗
0.5)2 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 4 ∗ 0.5)2 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 5 ∗ 0.5)2 ) + 0,5 ∗ sin((1 + 6 ∗
0.5)2 )
𝑖=𝑛
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 13
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
a
f ( x)dx F ( x) |
a lim F ( x ) F ( a )
x
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 14
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 15
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Cho 2 hàm f(x), g(x) không âm, khả tích trên [a,b), không bị chặn tại b và f(x) ≥ g(x)
với mọi x thuộc lân cận của b. Ta có:
𝑏 𝑏
∫𝑎 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 𝐻ộ𝑖 𝑡ụ 𝑡ℎì ∫𝑎 𝑔(𝑥 )𝑑𝑥 𝐻ộ𝑖 𝑡ụ
𝑏 𝑏
∫𝑎 𝑔(𝑥 )𝑑𝑥 𝑃ℎâ𝑛 𝑘ì 𝑡ℎì ∫𝑎 𝑔(𝑥 )𝑑𝑥 𝑃ℎâ𝑛 𝑘ì
𝑏
Chú ý, nếu tích phân có dạng ∫𝑎 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 cả a, b đều làm cận suy rộng loại 2 thì tách
ra làm 2 tích phân để khảo xác
𝑏 𝑥𝑜 𝑏
∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥 = ∫ 𝑓 (𝑥 )𝑑𝑥 + ∫ 𝑓(𝑥)𝑑𝑥
𝑎 𝑎 𝑥𝑜
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 16
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
+∞ +∞ +∞
Nếu ∫−∞ |f(x)|dx Hội tụ thì ∫−∞ f(x)dx Hội tụ. Khi đó ta sẽ nói ∫−∞ f(x)dx là
tích phân hội tụ tuyệt đối
Tích phân suy rộng loại 2
b b b
Nếu ∫a |f(x)|dx Hội tụ thì ∫a f(x)dx Hội tụ. Khi đó ta sẽ nói ∫a f(x)dx là tích
phân hội tụ tuyệt đối
12 Phương pháp giải phương trình vi phân cấp 1
12.1, Phương trình vi phân tách biến
Là phương trình vi phân có thể đưa về dạng sau:
f ( x)dx g ( y )dy
Phương pháp giải bằng cách nguyên hàm 2 vế:
f ( x)dx g ( y)dy
12.2, Phương trình vi phân tuyến tính
Là phương trình vi phân có thể đưa về dạng sau:
y ' p( x) y q( x)
dy
Đối với dạng này thì nên ghi y chứ không nên ghi
'
làm rối mắt
dx
Cách giải:
Bước 1: Tìm K(x)= p ( x) dx sau đó nhân hai vế PTVP cho e k ( x ) .Ta được:
y ' ek ( x ) p( x).ek ( x ) . y q( x)
( y.ek ( x ) )' q( x)
Bước 2: Nguyên hàm 2 vế
( y.e ) dx q ( x)e k ( x ) dx
k ( x) '
y q ( x)e k ( x ) dx
q ( x )e
k ( x)
dx
y
ek ( x )
Đi thi thì có thể chứng minh lại từ đầu hoặc nhớ công thức cuối cùng
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 17
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Cách giải:
y
Đặt u y ux y ' u ' x u
x
Thay y’ vào phương trình
u ' x u f (u )
u' 1
f (u ) u x
Bài toán trở về phương trình vi phân tách biến
du 1
f (u) u x dx
12.4, Phương trình vi phân Bernoully
Là phương trình vi phân có thể đưa về dạng sau:
y ' p( x) y f ( x). y
Cách giải
1 y'
Đặt z ( x) y 1
z ( x) (1 ).
'
y 1 y
Ta thế z(x) phương trình vi phân ta sẽ được phương trình tiếp tuyến
(xem cách giải phương trình tuyến tính ở trên)
𝑢′ − 𝑎 𝑑𝑢
= 𝑓 (𝑢) <=> = 𝑑𝑥
𝑏 𝑏𝑓(𝑢) + 𝑎
Với (𝑥0 ; 𝑦0 ) là điểm tùy ý mà 𝑃(𝑥, 𝑦), 𝑄(𝑥, 𝑦) liên tục tại đó. (thường chọn cặp (0;0))
𝑥3
Ví dụ: Giải phương trình vi phân 3𝑥 2 (1 + ln(𝑦))𝑑𝑥 − (2𝑦 − ) 𝑑𝑦 = 0
𝑦
Bài làm
2( 𝜕𝑃 3𝑥 2
( ) (
𝑃 𝑥, 𝑦 = 3𝑥 1 + ln 𝑦 )) =
3 𝜕𝑦 𝑦 𝜕𝑃 𝜕𝑄
𝑥 → 2 → = → 𝑃𝑇𝑉𝑃 𝑇𝑜à𝑛 𝑃ℎầ𝑛
𝑄(𝑥 ) = − (2𝑦 − ) 𝜕𝑄 3𝑥 𝜕𝑦 𝜕𝑥
𝑦 =
{ { 𝜕𝑥 𝑦
y(t)
Vận tốc lượng muối bơm ra tại t là . N (kg/phút)
V0 +M.t−N.t
y(t)
Vậy y ′ (t) = a. M − .N
V0 +M.t−N.t
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 20
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
ay '' by ' c f ( x)
Bước 1: Tìm 𝑦𝑡𝑛
Giải phương trình thuần nhất
ay '' by ' c 0
Phương trình đặc trưng
ak 2 bk c 0
Ta tìm ra 2 nghiệm của phương trình đặc trưng là k1, k 2
Nếu
- k1, k 2 là nghiệm thực và k1# k 2 vậy nghiệm thuần nhất
ytn C1e k 1x C 2e k 2 x
- k1, k 2 là nghiệm thực và k1 k 2 vậy nghiệm thuần nhất
ytn C1xekx C 2e kx
- Nghiệm là số phức có dạng i vậy nghiệm thuần nhất là
ytn C1e x cos( x) C 2e x sin( x)
Bước 2: Tìm 𝑦𝑟
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 21
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Trường hợp 1: Phương trình Trường hợp 2: Phương trình đặc trưng ở bước
đặc trưng ở bước 1 là số thực 1 là nghiệm số phức k1 , k2 i
- Q ( x ) bậc 0 có dạng A
- Q ( x ) bậc 1 có dạng
Ax B
- Q ( x ) bậc 2 có dạng
Ax 2 Bx C
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 22
HCMUT CNCP GIẢI TÍCH 1 NGUYỄN QUỐC VƯƠNG
Qua hai step 1, 2 ta có được 𝑦 và 𝑦′ thế vào (**) ta sẽ tìm được phương trình vi phân
cấp 2 của 𝑥(𝑡)
Step 3: Áp dụng giải phường trinh vi phân cấp 2 đã bài trước để tìm 𝑥(𝑡), từ đó thế
𝑥(𝑡) và (***) tìm được 𝑦(𝑡)
XEM TÀI LIỆU TẠI BACHKHOACNCP.COM KHÓA HỌC ONLINE GIẢI TÍCH 1 23