Professional Documents
Culture Documents
Chương 1
Chương 1
Chủ đề 1: Ôn tập khái niệm về phân số. Tính chất cơ bản của phân số
Câu 1: Trong các cách viết sau, cách viết nào sai?
3 18 0 5
A. 5 B. 1 C. 7 D. 0
25
Câu 2: Tử số của phân số 37 là:
A. 25 B. 26 C. 37 D. 23
Câu 3: Phân số chỉ số ô vuông đã tô màu trong hình sau là:
9
A. 11
11
B. 20
11
C. 9
9
D. 20
Câu 4: Thương của phép chia 9 : 14 được viết dưới dạng phân số là:
14 9 9
A. 9 B. 1 C. 14 D. Không viết được
…
Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: 1= 99
A. 100 B. 98 C. 97 D. 99
2 8
Câu 6: Chọn số thích hợp điền vào chỗ chấm: 3 = …
A. 1 B. 12 C. 15 D. 24
4
Câu 7: Trong các phân số sau, phân số nào bằng với phân số 7
8 16 20 52
A. 14 B. 18 C. 35 D. 91
15
Câu 8: Rút gọn phân số 36 thành phân số tối giản ta được phân số
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
5 5 3 5
A. 6 B. 12 C. 12 D. 15
637 49
Câu 9: Chọn số thích hợp để điền vào chỗ chấm: 741 = …
A. 56 B. 67 C. 57 D. 75
91 182
Câu 10: Rút gọn phân số 117 và 224 thành phân số tối giản, sau đó quy đồng mẫu
số ta được hai phân số lần lượt là :
112 102 35 33 80 105 112 117
A. 128 và 128 B. 45 và 45 C. 135 và 135 D. 144 và 144
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
3 2
Câu 6: Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 4 … 5
Câu 8: Khi nào ta có thể so sánh hai phân số bằng phương pháp so sánh với 1?
A. Khi hai phân số đều bé hơn 1
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
4 33 11 4 11 33 11 4 33 33 4 11
A. 5 ; 35 ; 14 B. 5 ; 14 ; 35 C. 14 ; 5 ; 35 D. 35 ; 5 ; 14
4 12 3
Câu 11: Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 6 ; 24 ; 4
12 4 3 4 12 3 3 4 12 3 12 4
A. 24 ; 6 ; 4 B. 6 ; 24 ; 4 C. 4 ; 6 ; 24 D. 4 ; 24 ; 6
273 546
Câu 12 Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 274 … 548
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
7 28
Câu 14: So sánh hai phân số 9 và 36
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………..……………..
………………..……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….
75 35
Câu 15: So sánh hai phân số 92 và 46
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………..……………..
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
………………..……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….
Câu 3: Trong các phân số sau, có bao nhiêu phân số là phân số thập phân
3 9 35 57 99 2468 36895
; ; ; ; ; ; .
8 10 50 100 140 8000 100000
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 4: Trong các phân số sau, có bao nhiêu phân số KHÔNG là phân số thập
5 25 4 34 19 45
phân: 6 ; 100 ; 10 ; 1000 ; 20 ; 60
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
3
Câu 5: Một giá sách có tất cả 80 quyển sách, trong đó có 10 số sách là sách tiếng
1
anh, 2 số sách là sách toán, còn lại là sách văn. Hỏi trên giá có bao nhiêu quyển
sách văn?
A. 16 B. 24 C. 40 D. 64
Câu 6: Hãy điền số hoặc chữ số thích hợp vào ô trống:
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
84 …
=
400 100
135 …
=
375 100
4
Câu 7: Viết phân số 25 thành phân số thập phân, ta được phân số nào:
16 8 160
A. 100 B. 50 C. 1000 D. Cả A và C đều đúng
10
Câu 8: Viết phân số 20 thành phân số thập phân, ta được phân số nào:
1 50 5
A. 2 B. 100 C. 10 D. Cả B và C đều đúng
6 21 7 14
A. 12 B. 12 C. 4 D. 8
8 1
Câu 3: Tính và chọn kết quả đúng: 15 − 3 =…
1 1 2 1
A. 3 B. 5 C. 15 D. 15
5
Câu 4: Tính và chọn kết quả đúng: 4− 7
23 26 36 1
A. 7 B. 8 C. 9 D. 7
ÔN TẬP CHƯƠNG 1
2
Câu 5: Một quầy lương thực buổi sáng bán được 7 tổng số gạo, buổi chiều bán
3
được 5 tổng số gạo. Hỏi số gạo còn lại chiếm bao nhiêu phần số gạo của quầy
lương thực đó?
4 2 5 31
A. 35 B. 5 C. 7 D. 35
2 3
Câu 6: Tìm x biết: 5 + x=2− 4
7 17 27 33
A. 5 B. 20 C. 4 D. 20
12 24 5 7
Câu 7: Tính và chọn đáp án đúng: 16 + 21 + 20 − 49 =…
A. 3 B. 4 C. 2 D. 1
5
Câu 8: Tìm một phân số tối giản, biết rằng nếu lấy 2 trừ đi phân số đó rồi cộng với
7 15
thì được phân số . Vậy phân số cần tìm là:
8 16
39 27 16 35
A. 16 B. 16 C. 39 D. 16
2 1
Câu 9: Tính 1−( 5 + 3 )
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………..……………..
………………..……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….
1 1
Câu 10: Một hộp bóng có 3 số bóng màu đỏ, 4 số bóng màu xanh, còn lại là bóng
màu vàng. Tìm phân số chỉ số bóng màu vàng.
……………………………………………………………………………………….
……………………………………………………………………………………….
.………………………………………………………………………..……………..
………………..……………………………………………………………………...
……………………………………………………………………………………….
ÔN TẬP CHƯƠNG 1