You are on page 1of 2

 Tính toán

Sơ đồ mô tả xi lanh

Diện tích mặt cắt của xi lanh:


D2
A1=π .
4
Diện tích mặt cắt của xi lanh phía có cần:
D2 d2
A2=π . −π .
4 4
Lực tác động phía không cần:
F 1=A 1 × P1 × β

Lực tác động phía có cần:


F 2=A 2 × P2 × β

Tương quan giữa lưu lượng và vận tốc:


Q1= A 1 × v 1 và Q 2= A2 ×v 2

Trong đó β là hệ số ma sát khoảng 80%


v1 và v 2 là vận tốc chuyển động của xi lanh

 Tiêu chuẩn thủy lực


 Tiêu chuẩn đường kính, diện tích, lưu lượng
Áp suất danh nghĩa 3600
Áp suất vận hành, tối thiểu. 145
Áp suất thử tĩnh
Giảm áp suất thử nghiệm 4550
Phạm vi độ nhớt hoạt động 12…380
Độ nhớt tối ưu ở nhiệt độ hoạt động 20…100
Mức độ nhiễm bẩn tối đa cho phép
Loại 20/18/15 theo
của chất lỏng thủy lực, cấp độ sạch
ISO 4406
theo ISO 4406
Theo mặc định được
Sự mất mát
bảo mật chống vặn ra

You might also like