You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ QUI HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT ĐẾN NĂM 2030

HUYỆN LÂM HÀ - TỈNH LÂM ĐỒNG


5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5

24 26 28 30 32 34 36 38 40 42 44 46 48 50 52 54 56 58 60 62 64 66 68 70 72

13

36 SƠ ĐỒ VỊ TRÍ B 13

36

HUYỆN ĐAM RÔNG

107B 1923,7

1848,4

13 13

1750
34 34

HUYỆN LẠC DƯƠNG

HUYỆN ĐAM RÔNG

4
2.

2.
2

3
2.
50
17
1972,9

2.
3

3.2

3.
1
2.
4

2.
3
2

223
.1

150
13 0 13

32 TP ĐÀ LẠT 1. 32

2.
5

1
2.

2.
1

2
2.
5

2.
2
2.
0

0
2.
2
2.

HUYỆN LÂM HÀ

1.
2.0

5
22
.
3.
2

2
2.
224
2.1

HUYỆN BẢO LÂM HUYỆN ĐƠN DƯƠNG 1654,1


17
.

1750

HUYỆN CÁT TIÊN 2


4.

1.
5

1.
5
13 13

30 222 1
1624,5 30
2. 2.
0
22
.

HUYỆN ĐỨC TRỌNG 2


2.

HUYỆN ĐẠ TẺH 1937,5 4


2. 15
00
20
. 3.
0

1774,5
3.2

TX BẢO LỘC

HUYỆN ĐAM RÔNG 16


.

00
15
HUYỆN DI LINH

3.
2

0
2.
.1
2
hòn Nga

HUYỆN ĐẠ HUOAI 1975,5 2.


2

3.
2

13 13

28 28

2.0

2.
4
2.2

1.5

RSX
221 1.8

208

6
4.
00
15
2.
1

0
2.

2.
7
15

0
2.
0
1.

00
2.
1 2.0
2.

0.
7
13 13

26 220 26

0
150
0
2.
2.
5

2.
3

00
15
0
2.

1.2

HUYỆN LẠC DƯƠNG

5
2.
2.0

2.1

1352,5 2.0

2.
0
2
3.

1.0

229

Da
15
00

Hi
2.2

on
g

3.
5
1364,5

2.
a

0
Br
a
13 13

D
24 24

2.
3
Da Dâng

1
2.

0
3.
1399,1
2.
5
N. Be Lo 1.5 2.
3

RPN
3.0

N. Be Lo CLN
TMD

00
10 33
.

219 3
2.

CLN
2.
0
TMD 1
3.

50

3.
3.3

5
CLN 12
g

2.
on
2.0
TMD

5
SKX i
Khai thác cát xây dựng a
H
D
tại bãi bồi suối Da Bre

0
DaD

2.
D â
a ng
13 B 13
ro
1278,6
22 CLN 3.5 22

5
2.
Đập Đa Bre
2. 3.
TMD 1 0

2.0

230
XÃ PHÚ SƠN
2.
NHK 0
RPN
CLN
231

2.
5

2.
CLN TMD 0
2.

5
LUC
TMD

2.
2.
2.

5
0
NHK 3

5
2.
1.5

3.
0
10
00 2.
3

242A
2.5

1000
5
1.

LUC 3.0

00
10
CLN
ONT
2.

2.
LUK 0

0
g

2.
ân

0
CLN Nghĩa địa R'Tieng 2 D 2.
5
ONT a
D

RSX
Nhà Thờ R'Tiêng 2.
3

3
2.
5
2.

2.
2
NTD CLN
13 ONT 13
TIN
20 20

2.
Thôn B.Teng 2

0
3. CLN 2.

1000

5
0

1.
2

ONT
Trường tiểu học R'Tiêng

1.
5
3.
0

232
3.
0
2.
LUC CLN
Sân Thể thao
3
RSX
ONT
241A

0
2.
Trạm Y Tế

5
3.
RSX CLN
Nhà SHCĐ SKX
Trường THCS R'Tiêng DSH R'Tiêng 2 CLN
ONT
Đình R'Tiêng
CLN
Cầu xóm 1 2.

0
SKX

3.
0
2.
2

2.
2

Kè chống sạt lở bờ sông Đạ Dâng qua


2.
2 0

át
.
0

2.5

thôn R' Tiêng 1, xã Phú Sơn


241B

ãL
2.
CLN
CLN ONT RPN

đix
1438,5
CLN ONT
ONT

2.
3


TON 0
3.

Phi
RSX
Nhà SHCĐ
20
.

THÀNH PHỐ ĐÀ LẠT


RSX RSX
NHK CLN
RST
R'Tiêng 1


ONT
27

t
RPN
0
2.
CLN

ờng
1.
ONT Thôn B.Teng 1

2
CLN
RPN
Nghĩa địa R'Tieng 1

Đư
ONT CLN
ONTĐường LX Phú Sơn - Đạ Đờn

3.
0
RSX 2.

0
20
.
2.6

CLN
NTD CLN

5
1.
ONT

5
2.
13 1239,0 RSX ONT 13
3.0

NTD CLN
18 ONT 2.3
18
MR nghĩa địa RSX RSX
CLN 2.
1

Lạc Sơn
RSX RSX
1.5

Da
Dâ 243A

1.
5
2. ng

2.
0

0
2.0 5
1.
RPN

RSX
RSX

1.5 RSX
1 Thôn Cổng Trời
Trạm công an
25
.
2 CLN
5
0

0
3.
RSX DSH TMD
CLN cụm dân cư QL27 RSX CLN
RPN
CAN TMD
NHK Nhà SHCĐ

3.
CLN DSH

1.
0
RPN

0
3.
RSX LUK

HUYỆN ĐAM RÔNG


ONT
Cổng Trời DSH
ONT
0
CLN TON
Nhà thờ Cổng trời
2. 2.1

Thủy điện
RSX ONT CLN
M. R'Barr 13074,5 TMD
RSX
Đạ Cho Mo Điểm MN Cổng Trời
NHK
245 Hồ Cổng Trời
RSX RSX
Tram BQLBVR
2.
2 XÃ PHI TÔ ONT
su
1559,3
N. M R Barr 240 CLN
ONT
CLN ối
C
ONT am
Nghĩa Đia CLN
L
NTD TMD y
Thôn
Hồ Lạc Lạc
SơnSơn NHK CLN
CLN
ONT
CLN RSX

2.
3
NTS

3.
ONT
ONT,CLN
Thôn Hang Hớt

0
DTL
CLN DNL ONT Cây xăng
CLN
ONT TMD
CLN DNL ONT
Đình
LUK
SKX RSX
RPN CLN
TIN CLN
Đường Liên xã Mê Linh - Phi Tô
13 Chùa Bửu Sơn ONT NTS DTL 13

0
2.
CLN
Nghĩa địa
LUK Hang Rớt

00
CLN CLN LUK CLN
16 Nhà SHCĐ 16

12
ONT CLN ONT
Mr trạm y tế
TON ONT RPN
Lạc Sơn Thôn Bằng Tiến 1 Hồ Cam Ly Thượng

3
2.
ONT CLN
5 NTD CLN DYT
3.
RSX ONT TMD
ONT ONT
Trường Tiểu Học 1298,3 5
1.
CLN
RSX
ONT DSH
DSH 2 CLN ONT
Nâng cấp, sửa chữa cụm đầu mối hồ

TIN
Nhà SHCĐ7 Nghĩa Địa Cầu Khút

1.
RSX

1
ONT CamL y
NTD or đoạn kênh chính HTTL Cam Ly thượng
Băng Tiên 1
0
3.
M. Palou M
hờ Thôn 3 RSX
C Đền Hai Bà Trưng DSH
RSX
Công An Xã DSH NTD
RSX ạ RSX Trường
CLN tiểu học
LUC Đ ONT CLN Nhà SHCĐ thôn 5
UB.X ONT CLN
CAN DSH ONT
DNL ONT
Nghĩa Địa CLN
CLN
Thu hồi đất CMĐSSĐ và giao cho UBND
TMD
Băng Tiên 2 TMD DSH
Chợ RSX
Băng Tiên NTD
244 TMD
RSX
RSX CLN
H. Lâm Hà quản lý tại thôn Cổng Trời Cây Xăng

or
RSX Nhà SHCĐ ONT CLN
CLN RSX
SKC

M
Băng Tiên 2

hờ
ONT RSX
M PoTras CLN
1
.0 RSX CLN NHK
CLN 3.0
NHK

C
CLN NTS

TL
Đền Hai Bà Trưng
LUC ONT

a
DKV CLN ONT TMD
1454,9
Khu vực thăm dò

25
0
D

2.
M. Potras Đất chuyển đổi sang Đường liên xã Mê linh - Tà Nung

g
CLN 1. ONT LUC CLN RSX 1464,3

ơn
0

sét gạch ngói xã Phú Sơn

.7
CLN
Thôn Bằng Tiến 2
ONT ONT
đất ngoài lâm nghiệp


1250 ONT DVH
LUC NHK SKX

TL
Tr. Tiểu Học Phú Sơn Đất công UBND xã
CLN ONT
CLN RSX
g RSX CLN ONT 1157,0
n TMD
Dâ 10 CLN
ONT
Da Vùng chăn nuôi 00 ONT RSX NHK
2.
ONT 0
0
DKV 00 1 ONT CLN
ONT
CLN
CLN
Chợ xã Phú Sơn tập trung
CLN Trang trại
NKH Khu TSC 263A
ONT ONT
RSX DNL CLN NKH CLN
Công TNHH Minh Ngọc
CLN

2.
DSH
CLN
Đất TMDV ONT

0
ONT
ONT
DNL
Thủy điện nuôi heo
NKH trang
NKH
CLNtrại
ONT RSX
DNL UBND xã

5
2.
NKH CLN SKX
TMD DCH Tr. Mầm Non Phú Sơn Bồng Lai CLN NTS ONT
Thủy điện Trụ sở làm việc Quân Sự ONT 20
.
Nhà SHCĐ CLN 2.0 RPN ONT SKX
239 CLN Thôn Ngọc SơnCLN Đạ Cho Mo 2
RPN

5
2.

2
ONT ONT RSX

2.
ONT Ngọc Sơn ONT
DTS

2.
ONT 3.0

0
1.
CLN RSX
ONTUB.X
5

Bến xe Phú Sơn


246 CLN

2.
CLN DKV

0
Đình Ngọc Sơn CLN ONT DSH

1.
RSX
XÃ MÊ LINH DKV

0
ONT DSH Sân Thể Thao ONT
CLN CLN
CLN ONT

0
ONT ONT ONT ONT RSX 2.
13 Sân thể thao xã DSHNhà SHCĐ CLN ONT ONT CLN 3 13

100
TMD Nhà SHCĐ Nghĩa Địa ThônPh i
Sơn Cty sản xuất chè ONT
Thôn Ngọc
Ngọc Sơn
Sơn21
ONT
Thôn Buôn Chuối Thôn 2

2
3.
Trạm Y Tế Đạ Ty Đạ Ty Nhà SHCĐ Nhà SHCĐ
25
.

14 Tr. THCS Phú Sơn


14

su
3.3
DGD CLN
Nghĩa địa

2.
Trường THCS Mê Linh
SKX DTTDGD NHK
buôn Chuối
NTS
Cây xăng Trường MN+TH R'lơm DSH Phi Sour ONT 1000

0
TON

ối
RSX SKX 0 CLN RSX DYT
Trạm y tế DKV
2.
ONT LUC
Bưu Điện Xã
ONT
Ngọc Sơn
CLN
Hồ Đa Cho Mo 2
TON CLN

Ca
NTD ONT
2.0
ONT DKV (điểm Đạ Tỵ) Điểm MNC
MN Trường THCS CilNHK
Cus (THCS Mê Linh) TSC

m
Trường tiểu học

Đ
TMD ONT LUK,LUC,NHK,CLN CLN RSX

Ly
LUC

ư
RSX CLN CLN 1
buôn Chuối 2
DSH

2.
ONT CLN 5


1220,5
Nhà SHCĐ NTD Hồ Việt Pháp 0
CLN NHK DTT
Chùa Bửu Ngọc
DTL
ONT NKH DTL CLN ONT
264

n
RPN RSX RSX ONT
DTS ONT NHK DKV ONT

g
Nhà Thờ Phú Sơn
1

Ngọc Sơn 2
3.
CLN ONT CLN
DSH
Hồ Đạ Tỵ CLN
Hồ thôn 2

Đ
CLN ONT DTL ONT
CLN


NTD ONT CLN
ONT NHK Công An Mê Linh

4
3.

Đ
CLN LUC RSX

1.
262B CLN
0

RPN ONT CLN ONT


TON


CLN CAN RSX
CLN ONT Thôn Phú Hòa CLN ONT ONT

2.
2.
2 RSX Thôn Phi Suor RSX
ONT,CLN CLN TMD RPN

-
ONT

3
CLN ONT RSX

P
DTL RSX CLN ONT CLN NHK
Vùng phát triển
ONT

h
Hồ ngọc Sơn 2
CLN CLN CLN
o

iT
RSX ONT ONT
Nhà SHCĐ M Nghĩa Địa

2.
RSX ONT

0
CQP ONT rau hoa RSX a
Nghĩa địa Buôn Chuối

ô
CQP Nhà SHCĐ CLN RSX Ch CLN

-
DSH

X
Nhà SHCĐ thôn 2
CLN,LUC a RSX
Đất công UBND xã

N
Phú Hòa D

3.
ONT CLN ONT

D
0
thôn 1-5 ONT NKH

a
2.
2.
CLN ONT CLN RSX RSX ONT

2
LUC

đ
6
DSH CLN

m
NTD NHK

ư
CLN ONT ONT RSX NTD
NHK ONT


H
ONT CLN
Nhà SHCĐONT

n
2.
RSX

à
RSX CLN

0
LUC RSX CLN

g
RPN ONT ONT NHK
Cây xăng
CLN

-
CLN NHK ONT
Nghĩa Đia

từ
NKH ONT
Quyết Thắng

N
CQP CQP RSX CLN ONT

a
2

T
CLN ONT,CLN,RSN
Hồ sinh học
CLN CLN RSX CLN

m
7 ONT

T
DSH Nhà SHCĐ
ONT
Thôn 1-5 ONT DTL ONT ONT

N
b
g
CLN 0 Sân TT Nhà SHCĐ

a
n
0 RSX CLN Thôn 9

m
n
ONT 0 DSH CLN CLN
Ngọc Sơn 3 Nhà SHCĐ ONT

D
1 2.0
ONT

B
NTD CLN
ONT
Trạm BQLR

a
Ri Ông Tô CLN

a
CLN CLN
Vùng chăn nuôi
CLN

D
ONT
Ngọc Sơn 3
CLN CLN

n
CLN
CLN ONT ONT ONT Cây Xăng Nhà SHCĐ CLN
ONT CLN

đ
Nghĩa Địa
ONT ONT ONT
Điểm MN
RST DSH

iB
Trường TH
CLN ODT
ONT
CLN
3.
2 tập trung
CLN
SKC Quảng Bằng
ONT
ONT
CLN CLN RPN

u
CLN RSX CLN NHK NKH ONT TMD

ô
RPN 2.0
ONT ONT
Phi Tô

n
ONT CLN DSH
CQP DSH ONT DTL 2.
Trường
ThônMN Phi Tô Đường LX Nam Ban-Mê Linh- Nam Hà - Phi Tô 1115,0

C
RSX ONT ONT CLN RSX 0
TMD Liên Hòa CLN Đểm MN Thôn 9

h
CQP
Trạm xăng dầu Bưu Điện ONT RSX RSX

u
CLN CLN BHK ONT ONT
Thôn 1


CLN CLN RSX
ONT
Chợ xã NTD

i,
RSX ONT ONT
Đạ Đờn - Phi Tô
ONT DGD ONT 1
Thôn 8 0


RPN CLN 0
CQP CLN CLN UB.XDKV ONT
0 RSX
UBND Xã Bến xe Nhà SHCĐ
RSX
ONT
Hồ Hoàn
ONT Kiếm 3A

M
ONT
Thôn Quảng Bằng
RSX ONT CLN
RSX RSX CLN
Nhà SHCĐ Hồ Thực Nghiệm

ê
DTL
Trường THCS
CQP RSX thôn 1 ONT
CLN

L
Trạm Y Tế
23
.

thôn 8

in
g
RSX LUK NTD
13 Nhà Thờ 13

ôn

h
LUC CLN NHK RSX
Thôn Ngọc Sơn 3 Nghĩa Địa Công An Xã TTD

h
ONT DSH

R
ONT CLN

u
3.2
DSH
12 Nhà SHCĐ Liên Kết 12

yệ
CLN
Nhà SHCĐ
DGD CLN,LUC
Đập hồ Ri Ông Tô Nghĩa Địa y

am
ONT
mL
LUK CLN
Thôn Liên Kết
RST
Nhà SHCĐ

n
262A Ca
CQP DTL
1171,0 ONT
Lâm Nghĩa Điểm trường MN-TH thôn 8 ối ODT
247 CLN TON

Đ
u

L
0 RST CLN
Nhà SHCĐ s

.
RPM
0 Thôn Lâm Nghĩa Ri Ông TôTON

â
CLN
0

H
ONT

m
CLN ONT TMD
RSX 1 CLN

đi
NTD DSH thôn Ri Ông Tô DSH
Nhà SHCĐ
ONT RSX
ONT RSX ODT Thực Nghiệm TDP.Đông Anh 3

H
ONT DSH
CLN 0 RPM

à
CLN 100 CLN
RPN TMD
ONT ONT Liên Hòa ONT NHK
CLN
RSX
ONT CLN
Cây xăng Trí Thành Khang
CLN ONT

5
4.
ONT
00
XÃ ĐÔNG THANH
ONT
Nghĩa địa thôn R'lơm
24
CLN CLN ODT

an
Thủy điện Sardeung 2 RSX CLN
10CLN
TDP.Từ Liêm 2
.7
CLN ONT ONT RPN

Da Br
CLN
Trường MN Đạ Đờn
2.4
ONT
T ONT CLN Nhà SHCĐ NTD CLN ODT
Đ CLN ONT
R'lơm ONT
2.2
CLN
1.7
ONT DSH
DSHTDP Đông Anh 5
CLN DKV CLN

2.
CLN TMD

0
NHK Thôn Riông Tô CLN
DGD ONT
DTT
LUK ONT Hồ Hoàn Kiếm 3B ONT ONT
ODT hồ
MNC Trường tiểu học CLN TMD
TDP Chi Lăng 3
TON ODT DGD
Hồ Từ
TừLê
im
Liêm Từ Liêm Trường Tiểu Học Đông Anh 5
GiáoThôn R' Lơm
RPN RSX
Sứ R'Lơm
ODT

Dự

2.
TDP.Chi Lăng 265

5
ONT CLN DGD
TDP.Từ Liêm 1
RSX 10 CLN
CLN CLN
Thao trường
RSX RSX 00 DTL ODT DHT

án
LUC ODT
DGD ONT mương
Tr.Tiểu học R'lơm

00
huấn luyện
260 ONT TDP Thành Công CLN

đầ
10
1

Bến xe 1814,5
2.

Hồ Đông Thanh
2.

Trường THPT TTH.CS Từ Liêm


4
DSH ODT RPN CLN,NHK RPN
CLN

ut
0
3.
CLN ODT TMD
Lê Quý Đôn CLN
ODT

ư
RSX 2.0
ONT RSX DTL
Hồ Bãih
Công
DSH
LUC
Nghĩa
NTD Địa ồBãiCông DGT


ONT CLN ONT
Nhà SHCĐ
CLN ODT

yd
CLN ODT ODT DHT
DGD ONT LUC CLN
TDP Đông Anh 3
CLN ODT ONT
1126,1 ONT CLN
Nhà SHCĐ Từ Liêm 3 DSH

5
ODT

3.
CLN

ựn
LUC ONT
CLN Nghĩa Địa ONT ODT
Thôn Đông Anh

2.
LUK

6
CLN ONT
ONT
R'Lơm
TMD CLN CLN ONT
Hoàn Kiếm 3
CLN CLN
263B
DHT
Nhà SHCĐ
NTD


DKV
LUK Nhà SHCĐ RSX
ONT ONT
Sân thể thao R'lơm ONT NTS ONT ONT Điểm MN ODT,NTS,NHK
Cây Xăng ông Hùng
DSH ONT
DSH Cây xăng Chi Lăng 3
CLN
DKV Đông Anh

ườ
Hợp tác xã Đông Thanh
ODT DCS
3.
Nhà máy CLN ONT NHK ODT
Nhà máy nước
R'hang Trụ

2
2.
0
CQP

3
ONT

2.
ng
00 CLN TĐ An Phước RSX CLN DSH NTD
Cầu Tầm xá
RSX
10 ONT
Thủy điện An Phước
CLN TMD
ODT
TDP.Đông Anh 1 NHK
Trạm y tế Nam Ban
CLN ONT
XD hạ tầng dự án ổn định dân di cư

nố
DTT ODT DCS
RSN ONT DSH CLN
tự do xóm bến tre thôn R'Lơm GĐ1
ONT CLN,NTS,BHK CLN
CLN
Thôn Đông Hà Căn
CQP
cứ


CLN ONT
Thôn Tân Tiến CLN CLN CLN DTL ONT ODT
Chợ và khu phố chợ
ODT
XD Cầu Đông Hà hồ số 2
CLN
hậu cần kỹ thuật


ONT RSX ONT ODT CLN

hủ
DSH ONT N. Ta Nial ONT DSH
ONT DKV
Nhà SHCĐ Nhà SHCĐ

K'
TT Nam Ban Da ONT RPH
TDP. Đông Anh 2

P
13 ODT Br CLN 13


CLN
Bến Tre TDP Đông Anh 4 Tiền Lâm an

ên
DGD DSH CLN CLN
Nhà SHCĐ ONT

ng

Da

i
ONT ONT CQP
10 CLN
10

B
CLN Nhà SHCĐ TDP.Chi Lăng 2 Nhà SHCĐ

2.
Ngân Hàng Arigbank CLN

0
CLN

De
CLN

ện
Tân Tiến
CLN 0

-P
1077,7 RSX ONT DKV 0 CLN
ONT 10
Đông Hà
LUK

i
ONT ONT

10
Nhà SHCĐ

un
ONT

2.
261A CQP
3.1

5
TSC

Đ

ONT 1151,7 CLN CLN CLN

g
RPN CLN CLN CLN ODT

00
CLN BHK DSH

ng
CLN
TDP.Chi Lăng 1
2.

Nhà SHCĐ

10
ONT
thôn Hoàn Kiếm 2
0
CQP

c
ONT ONT ONT
Công trình Quốc Phòng
CLN ONT ODT
g N. Ta Nia Thôn Nam Hà Thôn Hoàn Kiếm 3 Đư
HNK


CLN
ân

00
t
Nhà SHCĐ

họ
ONT

ư
ờn
ONT
D DSH
Tầm Xá
1.5
ONT DKV ONT CLN
a
gN

Đ
RPN
D BHK CLN
Thủy điện Sardeung
3.5 CLN
RSX
CLN thôn Nam Hà ONT CLN TT. NAM BAN gôDKV Thôn Tầm Xá
ONT
Sân thể thao
RPN
CLN RPN CQP

2.
ODT CLN
CQP
236 Trường tiểu học

0
Qu
CLN
CQP CQP
00

CLN CLN CLN CLN ODT

0
ONT ONT
Tầm Xá
ONT DTL
Thôn Nam Hà y
ONT
Sở chỉ huy

100
CLN DSH ONT
ền Trường Học

1.
0
ONT
10

NTD ONT ONT


ONT Hồ Nam Hà
CLN (Hoàn Kiếm 2) Đường Đạ Đờn - Phi Tô - TT Nam Ban RPN
CLN Thôn Hoàn KiếmDGD
2 TDPBạ chĐằ ng Nghĩa Địa ONT cấp huyện Lâm Hà

2.
CLN CQP
Mr Trường

4
CLN CLN 967,0 2.0
RSX
248 TDP Chi Lăng 2
ONT
ONT
ONT
ONT
RSX
Cây Xăng Công An XãCLN ODT RSX Đư ODT CLN NTD
Sân thể thao
ờn 1734,1
2
RSX SKC
CLNTrường MN Nam Hà
.
0
CLN
Mở rộng nghĩa địa

1
1.8

2.
ng

THCS Nam Hà SKC


gB
ONT DYT ODT CLN TDP Chi Lăng 1 NTD CLN
1224,7
Thôn Hoàn KiếmChùa Linh Bửu ạ

2 TDP.c
ONT ONT NHK CLN
CLN
thôn Tân Tiến XÃ NAM
Nhà vănHÀ
ODT
h
Bạch
Đằ Đằng
NTD CLN
hóa
CLN CLN CLN ODT
CLN 2.
Hồ Chi Lăng 2 ODT CLN CLN

TỈNH ĐẮK NÔ NG
K

5
ODT DKV
ng
2.1
ONT ONT ONT CLN
CLN ONT CLN ONT SKC ONT

Trường MN

2.
CAN
Nhà SHCĐ xã Nam Hà ODT
Trạm y tế

2
ONT DKV
Cây xăng Trường THCS

CLN
ONT UB.X
DGD Thôn Thanh Hà
CLN Khu VHTT Thôn An Phước thôn Hai Bà Trưng TON CQP Đư CLN CLN
249 RSX DBV

DKV xã Nam Hà 1096,0


ờn Trường tiểu học
ONT
CLN DGD
Nhà SHCĐ TMD
Th

TMD
ONT
ONT
RSX
DSH
DGD Thôn Hoàn Kiếm 1 Thao trường ODT gT 1000 DGD

3.
r
CLN 1 DKV DKV
ONT
ần

1
0 Hồ Sóc Sơn
RSX
c

0 Trung Hà CLN
ONT 0 ONT,NTS huấn luyện Qu Long
TDP. Thăng

Khu LH thể thao xã


DKV

27
TMD
Thôn Păng Pắc 00 00 CLN Thôn Hai Bà NTD DTL an Nhà VH xã
UB.X
10 10 Thủy điện Sadeung
CLN RSX CLN
Trường Học gK CAN
P

Khu VHTT 1301,2 CLN ONT

y
ONT DSH
h Trạm y tế
ONT

L
Chợ xã
ONT
Trường tiểu học
CLN,LUK
4

ODT
DKV ả
CLN ONT
i Nhà SHCĐDSH
72

CLN

am
SKX
Phúc Cát ONT ONT
Nhà SHCĐ CLN
Khu tái định cư Công an Xã Đông Thanh

5
2.
hồ số 1

C
CLN ONT
TL

ODT

ối
CLN BHK
Nam Hà DKV Trung tâm Thanh Hà
Điểm MN thôn Hoàn Kiếm 1 NhàThờNam Ban (hồ chứa nước) CLN

su
ONT
251 Thôn R Hang Trụ CLN ONT
TDP. Đống Đa
Thôn Thanh Hà ONT
g

ONT GDTX
u
Thủy điện Sardeung 1
DNL

2.
Bo
ờn

CLN

0
CLN
Phúc Cát n RSX CLN CLN Trường Học SKCCây
La ONT ODT
xăng
ư

ONT RPN
a CLN ONT
Thôn Sóc Sơn
ng
DSH Rau hoa RSX

0
Đ

RSX

2.
D
ONT DaKaN CLN
RSX
CLN CLN
DSH 270 ơ HNK

8
công nghệ caoThủy ư

1.
an RSX ONT
DGD điện Sadeung CLN
V
CLN

XÃ ĐẠ ĐỜN
2.5 ONT
Nhà SHCĐ An Phước
ONT RSX ONT ONT Thôn Trung Hà
Sân Thể Thao ng
CLN CLN ODT TMD
ONT

n
CLN Nghĩa Địa

Cạ
M' Nom Yan
DNL
CLN ONT
DSH Nhà SHCĐ An Phước Thôn Yên Thanh DSH
DHT
Trạm Y Tế Trư

ối
CLN ONT
T DPT h ăngL o ng TDP. Trưng Vương
ng
CLN CLN CLN CLN

su
13
1
0
0 Nghĩa địa
CLN
ONT
ONT CLN
ONT
TON
Chùa Bửu Phước
RSX
NKH NKH RSX
RSX
100
ODT
ư
ờ NTD
Nhà SHCĐ DSH
Thôn Thanh Trì
269 13
0 CLN
QH khu phát triển CLN 0
TDP Đống Đa Đ
ng
HNK
1192,4
Phúc Lộc
RSX
CLN CLN ONT T HHPTT hă ngL o
Nhà thờ
CLN 1.9
CLN
hồDKV Công An Thanh Trì ONT CLN
8 ONT
ONT chăn nuôi Hồ Tròn 8
Thủy điện An Phước
ONT ONT
261B DSH
H oànKiếm CLN

0
RSX
Chùa Linh ẩn
CLN

2.
ONT
ONT 3.5 giáo họ làng 2
TON ONT
Thao trường RSX Thôn Sóc Sơn Bãi rác Bưu Điện hồ số 2 ONT

Thôn Phúc Cát CLN ONT CLN CLN RSX Nhà SHCĐ CLN
CLN
SKC
CAN Nhà SHCĐ thôn
RSX
CLN ONT
NTD
Nam Ban ODT
TSC HNK
CLN RSX NKH NKH RSX Hồ Hai Bà Trưng CLN thôn Sóc Sơn ONT
TMD
Quang Trung 1 ONT
HNK Cầu Thanh Trì
Khu Du lịch Nhà Văn Hóa
CLN ONT CLN ONT
NHK ONT RSX TON TMD ONT
Sinh thái Phương Nam TMD NKH CLN
TDP. Ba Đình UB.TT
DKV

2.
Nghĩa trang thôn 4 KhuTMD
DL thác Voi

0
RSX DVH
2 BHK RSX ONT

óc
CLN RSX DSH
ng
2
2.
CLN ONT,CLN CLN
SKX DKV Quang Trung 1

ONT

eng Kr
RSX và Yên Thành NKH RSX TMD ONT CLN
ONT RSX
Cây xăng
ONT

XÃ PHÚC THỌ ối
DTL hồ
Nhà SHCĐ thôn
CLN
Nhà nguyện Sân thể thao
SKC ONT
Hồ Phúc Cát su CLN số 3
Chợ Gia Lâm
ONT RSX
CLN RSX
ONT Quang Trung 1 Thôn Quang Trung 2

0
DSH

3.
CLN
Nhà SHCĐ
ONT
DDT ONT,CLN,NHK,LUK Yên Thành Yên Thành DSH

Da D
Khu chăn nuôi tập trung Khu VHTT NTD
CLN
CLN
ONT
RSX ONT
RSX
DTL CLN DCH
ONT
Đ ONT SKC
Cây xăng Mai Cao Kỳ RSX Phúc Lộc
CLN ONT ONT ONT,CLN thôn 6 CLN
T
TIN
ONT DSH ONT RSN
1289,5 . DTT CLN
RSX
RSX 1.
ONT TMD DGD

Da
RSX
7 Điểm MN
0
2. 5
ONT ONT 5
1.
CLN CLN RPN
2
ONT BHK CLN RPT
ONT RPN
CLN
4 Phúc Lộc Thôn Đa Nung B SKC

Ka
CLN DaDâng ONT ONT
Nhà SHCĐ CLN

1.
ONT

5
RSX ONT RSX
Nhà SHCĐ
1000 ONT DSH CLN NTS
CLN

Na

5
NTD Thôn Quang Trung 1 RSX
LUC RSX ONT thôn 5

2
ONT RSX CLN
núi Nan Dinh Khu VHTT
259

n
CLN RSX

7
n CLN LUC
Nhà SHCĐ 1072,4 Nghĩa địa Đồi Bát

1
aNa An Phước Nhà SHCĐ Yên Thành
2.1

4.
CLN RSX CLN NTS
0

.
Ly
DSH 100 ONT DaK ONT DSH LUC SKX

L
ONT CLN ONT NTD RST
Phúc Hòa CLN
Đa Nung B

T
DGD

m
NKH
CLN ONT CLN CLN RSX CLN
XÃ GIA LÂM CLN

Ca
RSX CLN ONT RSX DCS
ONT 1
2. CLN ONT SKX RSX CLN ONT
ONT TON
N. Nan Đinh RSX ONT CLN RSX

ối
CLN

1
CLN

2.
ONT RST ONT
Thôn Đạ R' Kôh
ONT ONT CLN LUK CLN

su
CLN LUC ONT NTS
CLN LUC CLN ONT CLN RSX CLN
CLN
ONT ONT Tr.tiểu học
CLN CLN
SKX Thôn Gan ThiRSX Cạ
n CLN
uối
ONT CLN ONT
ONT
CLN
CLN
CLN
CLN
Đạ Nung
DGD ONT ODT Công An Xã Trạm y tế Khu VHTT xã + s
ONT CLN LUK ONT 1001,0 NTS RSX
ONT ONT ONT RSX
Khu giết mổ gia súc tập trung Khu vực phát
A VHTT
h TT CLN
hD
in CLN CLN DSH Thôn Đa Nung NTD
Đài tưởng niệm NHK RSX 12

Đườn
n

10
ĐạĐờ
CLN CLN n
Li CLN 50
xã Đạ Đờn
3

chăn
CLNnuôi
ONT ONT
n-
.0

CLN DYT
ONT
Hồ Phúc Hợp 1
ONT Da
n ê
i
gl ãT
nx ânVă CLN ONT ONT RST CLN

DKV
Đư
CLN CLN

00
NHK LUC ODT ONT
Trường TH
ONT
Trường THCS
DSH ONT HNK CLN
3.

SKC ONT ONT


0

CLN
ONT
Đ
CLN DGD
CLN
Thôn Đạ Be NTD
Đam Pao RSX ườ CLN
Gia Lâm

gl
ONT
2.

10
.
CLN CLN Công An Xã LUC
5

ONT
0

ONT DSH Khu VHTT Điểm TH CLN CLN DTT LUC ng UB.X RSX
100

ONT ONT ONT CLN

i
li UBND xã

ên
DGD
ên
ONT

n
CLN ONT
Phúc Hợp Khu VHTT ONT

RSX Nhà SHCĐ
Đạ Pe Trường THCS
5


.
ONT 4
LUC 2 RSX
Đ
2.
CLN DGD ONT DSH CLN
Trường MN
RSX

xã Tâ
CLN
ONT Đạ Pe Trạm Y Tế ạ G Thôn Gan Thi Thôn 4 CLN

0
CLN CAN
i

2.
3.2
CLN ONT
Đ a Gia Lâm ONT
13 ONT CLN
ONT ONT ONT Đạ Đờn (CS2) LUC ODT - Lâ RST Cầu Thôn 4 13
ăn
CLN
DaT m RSX
2.

CLN
Bưu Điện
4

TMD CLN oT LUC CLN CLN


-N
ONT o DGD
V
ONT
RSX
Thôn Phúc Hợp n DKV hồ 840

n
CLN
6 6
0
3.
ONT ONT DGD ONT
nh am
hồ Lâm Bô
TT. ĐINHNghịa
VĂN
UBND Xã UB.X LUC LUC RSX
DSH Nghĩa Địa Mở rộng MN

Văn
i
DTT SKC
252 NHK
2
NTD
Địa
2.
CLN CLN ONT ONT
Trạm Điện 500k Nhà SHCĐ
ONT CLN Đ H Cầu Thôn 3
à
DSH NTD
Cây Xăng
ONT
nh
TMD ONT CLN NTD DCS
ONT Gai Thi Thôn Gan Thi
287 DSH DSH
255 Nhà SHCĐ Đạ Pe ONT
Trường PTDT nội trú
SKX
va
CLN Gia Lâm
RSM
CLN

-Đạ
CLN CLN Tân Lâm ODT CLN
CLN TIN ONT SKC
ng
Thôn Lâm Bô CQP
CLN ONT ONT DNL
Thôn Tân Lâm NTD 1.
5
ONT
TMD DSH
Khu VHTT DSH ờ Thôn 3
Thôn Tân Sơn ư
Khu VHTT NTD
LUC RSX
Đ

Đờn
1218,6
1000 DSH Tân Sơn CLN
NTD CLN
Nhà SHCĐ DGD SKC
CLN
NHK CLN ONT RSX
Lâm Bô ONT Hồ Nông Trường (Ri Hil) ONT CLN
Thôn Đam Pao
Đam Pao
LUC CLN RST
Nhà SHCĐ
ONT ONT ONT CLN
CLN 1036,8 ONT CAN ODT CLN DSH
CLN TSC TDP.Tiên Phong TDP.Đoàn Kết CLN
ONT CLN ONT
CLN LUC thôn 3
CLN
CLN ONT
250 hồ
CLN
Đội CS PCCC TSC LUC TDP Tiên Phong
ODT CLN
Nhà thờ
ONT
ONT
RSX
2.

CLN ONT RST


Nhà Thờ
3

CLN CLN
ONT CLN
ONT Đạ Tô Tông RST
và CHCN CLN CLN
1

ONT
2.

LUC CLN CLN


Đoàn Kết
ONT NTD
1000 ONT CLN CLN ONT
MNC CLN BQLR Phòng SKN
RSX
3
3.
TMD TMD ONT
Hộ Lâm Hà KDC Bến Tre LUC+CLN LUC RSX
CLN
CLN hồ Cụm công nghiệp TON
Cụm công nghiệp SKN CLN
LUK
Hạc Kiểm Lâm RSX
272

27
RSX CLN LUC ODT
00

Nông Trường CLN CLN ONT Đinh Văn RSX CLN RSX
ONT ONT ONT ONT LUC Đinh Văn ONT
10

RPN CLN RST LUC CLN RST CLN


CLN
LUK
ONT
Thôn Tân Lin SKN DKV
DVH
CLN
SKN 273A Sân Thể Thao CLN
Đ Khu VHTT TMD CLN CLN Khu CN Đinh Văn - Đạ Đờn SKS
T.
RSX CQP RSX
Công An Huyện
CLN CLN CLN SKN
ONT ONT
72
CLN CLN
Phúc Tiến
CLN ONT ONT RSX
253 CLN
3
2.
4 CLN
ONT Thôn Tân Đức Nhà SHCĐ
932,5
Nhà SHCĐ
SKN DTT
CLN
RSX
núi Kritt
ONT ONT
DSH
CLN
CLN CLN Nhà SHCĐ
10 DYT Thôn Phúc Tiến ONT
Tân Lin
ONT Bồ Liêng Trường THCS NHK SKN Thôn 2
Nhà SHCĐ
RPN
CLN 00 CLN ODT SKN thôn 2
đi Trạm y tế xã
NHK CLN Nhà SHCĐ Trường MN Cty CP khoa họcCLN
TDP Sơn Hà Trung tâm
ONT
Đ
ONT CLN ONT CLN CLN
NHK
SKN Lý Tự Trọng
2.

DSH ODT
3

ONT
ắk 7 ONT ONT TMD CLN
Đinh Văn 4
SKN
Mr Trung học cơ sở Tiên Phong
5 ONT DSH
Trường TH công nghệ hóa sinh
RSN
N
0 RSX
RSX ONT
Thôn Phúc Tân TMD CLN TDP.Sơn Hà
TDTT
CLN
ôn CLN CLN SKX,RSX
Phúc Thọ
ONT DSH
Cây xăng Tân Văn 3 274

g
g BHK Cty TNHH RSX DGD TDP.Yên Bình CLN
Sân vận động xã
DNL DVH
ONT
Quảng trường

ân
ONT,NHK,NTS
10 JunHong Việt Nam DGD RSX NKH
Hồ Phúc Tiến Tr. tiểu học
CLN CLN LUC
00 DTL ONT Vùng rau hoa Cây xăng

D
Da ONT SON CLN SKN DVH NHK CLN
Nhà SHCĐ
RSX ODT LUC
CLN Ke

a
RSX
Nhà Máy Nước

u
ONT CLN
Phúc Thọ 1
2.6
CLN Be CLN ONT DKV
công nghệ cao
DKV RSX
TDP.Bồ Liêng

D
NTD DGD


ONT l ONT Khu VHTT LUC DRA DRA
Thôn Tân Lợi
TMD
CLN cl ONT Phúc Tân
1000 ONT DHT
Cty TNHH Nghĩa Địa ONT
TT văn hóa DXH
ONT,CLN CLN
B

hị
ONT CLN CLN
e TânLUC
Tiến CSSX kinh doanh NKH

2.
K CLN ONT
JunHong Việt Nam
ONT
1.8 2
.
ONT

0
3
Mr khu DNTN Lâm Viên ONT ONT CLN CLN ODT TDP. An Lạc LUC
a
Nhà SHCĐ Công An Huyện

õT
2.

Nhà SHCĐ Mr trường MN Phúc Thọ CLN


Tr.MG Tân Văn 1
0

D ONT DSH Thôn Phúc Thanh ONT ONT ODT CLN NHK
13 Thôn Phúc Hợp
ONT ONT UB.X
VHTT xã Nhà SHCĐ
LUK
SKX
ONT CLN Cty TNHH Bắc Việt n
ONT 13
3.

Minh Dương
2.

Đ
ONT DCH
Tân LộcONT ạ
0

Trạm Y Tế

gV
4

ườ
3.

DSH
Chùa SKX Công An Xã C CLN
TON DHT DNTN Lâm Viên
Tân Đức Tr. THPT Lê Qúy Đôn Trồng rau hoa Lâm Đồng i RSX
4 RSX
Nhà SHCĐ ng DCH ố 4
Hồ thôn 9B su
ONT CLN DGD DKV CAN

ờn
1152,0 NKH
ONT Pháp Vân CLN
Thôn Tân Lộc CAN ONT Và công nghệ cao
Đồng Tâm Công An Thị Trấn
ONT
ONT CLN CLN
UB.X n MR nhà máy gạch
ODT h

Đư
28

DNL ONT CLN


CLN CLN ONT Dự án Chợ Phúc Thọ và TMD
Trường MG Cây Tân
Thôn XăngTiến
ODT DRA Đ
915,6
ONT BHK
Kho bạc ai Trung
RSXtâm y tế
1000

ONT SKC
ONT
UBTDP.
TT Đinh Văn
Đồng Tâm 28DSHCAN không nung
4.
5
Khu dân cư phố chợ Phúc Thọ CLN
TL
BHK
Tân Văn
ONT NKH CQP
ĐưDKV
m Nâng cấp đường Đinh Văn đi Nam Hà
LUC RSX NHK
Trường TH hồ ờ
SON NHK
1000 TMD
. CLN ONT
Nhà SHCĐ
ONT n gH DTS ODT CLN ONT
ONT
72
CLN
ù
RSX ONT ONT NHK UB.TT
NTD CLN NTS CLN LUC
Thôn Tân Lập Đinh Văn DKV n g NKH

2.
ODT V
MNC
4
ONT NTS
ươ

5
ONT
Tân Văn 1
RPN ONT
Nhà SHCĐ
BHK CLN ONT ONT
n
ONT
Tân Thuận
RSX
CLN CLN P Hồ Tân
CLNThuận ONT DVH g
CLN hú

Đư
ONT DXH
750 ONT Nghĩa địa ONT c DTL Công viên VHTDTT
CLN DKV
Tân Tiến SKC
Mr nghĩa địa Th NHK ONT
TDP.Tân Tiến
288 hồ Thôn 4 Thôn Tân Thuận
RSX CLN

ờn
2.
ODT
2

Hồ thôn 9A ọ UBND
2.

867,7 Thôn Thanh Bình (9) ONT CLN UB.H ODT


7

ONT ODT
Đấu giá QSDĐ ở
CLN DSH
-T Cty TNHH rau,
Trồng BEJOhoa
Việt Nam huyện ODT
Trạm Biến Áp

g
P Đ Phúc Linh KDC. Phía Đông TT Đinh Văn
ONT ONT LUK NKH DYT
1

DXH
2.

908,4 RSX
ân
ONT
Vùng rau, hoa công nghệ cao
CLN
h ư MNC Thôn Tân Hiêp
2.
CLN


5
NHK CLN ONT
5

CLN ONT DGT


ú ờ
3.3
1.

TSC CLN
công nghệ cao
ONT
H
CLN DKV DGD
RSX
c n ONT
Nhà SHCĐ Nghĩa địa
0
1.
ONT
ONT NHK
T g à (Cánh đồng Tân Hoa)
CLN DGD
Nhà SHCĐ

Lợ
ONT
Nhà SHCĐ CLN CLN LUC
RSX CLN
h T Tân Lập
DKV
Đinh CLN
Văn CLN
RSX ONT
ọ L ONT
Rau hoa công nghệ cao TDP. Cô Gia

i
Quế Dương DNL thôn 1

725
D ONT
- 72
1

CLN a
Nhà làm việc
0

M LUK

2
H 6
LUC
TDP. Văn Tâm

3.
RSX LUK NTD
0

910,8 ê ONT LUC LUC


DGD
o
2.

ONT
0

ONT

XÃ TÂN VĂN
3

Nhà SHCĐ
BHK
RPN ONT
Phân hiệu TH à ONT
BHK
Tr. Mầm Non liên cơ quan Nhà SHCĐ DKV Nhà SHCĐ HNK

TL.
CLN

CLN BCS
DSH
286A
RSX
CLN DSH CLN LUK Tân An Tân An HNK
Quảng Đức Cô Gia CLN NHK
Thôn 1
2.


ONT CLN CLN Thôn
0

RPN RPN RSX


ONT ONT
ONT
Hoài Đức 1 c ONT TMD TMD CLN ONT Thôn Mỹ Đức RSX SKX Công ty
1

su Thiên
.1
.
0

ONT LUK
2
3.

BHK ONT
2

NTS Ân Phát
0

CLN
Nhà SHCĐ Khu VHTT ố
Điểm TH
CLN NKH LUK
0

CLN CLN ONT ONT ONT LUK


NHK Công viên CX Khu dân cư Vạn Tâm TDP. Gia Thạnh
Chùa i RSX
0

CLN ONT ONT C SKC


Đức Hà
ONT
Qu ONT LUK Chùa a CLN
Phúc ThanhDGD n) Nhà SHCĐ m
ONT ONT ONT
ốc
ONT Phúc Thanh

ONT TIN LUK CLN RSX
CLN L
2.

l Cây xăng
0


CLN NTD ODT y
n

1.
TON Gia Thạnh Nhà SHCĐ
CLN ONT
28 NTS
Nghĩa Địa Tâ )

2
RPN ONT ONT CLN CLN
CLN
Trường MN TDP. Quảng Đức DGT
a( Hà Hồ thôn 1
NHK ONT
NHK
Trường THCS ONT DSH
Hò ân Bến xe
Thủy điện Đồng Nai 3 Nghĩa Địa
TMD LUC CLN
CLN TDP
TDP. Xoan
Soan hồ RSX
Phúc Thanh DSH
CLNn
CLN ONT
Thôn Tân Hòa
(T Tân Văn
DKV
Tâ ất
ONT Thôn 1

1.
1050,4
NTD

2
ng Th
ONT ONT NTS
1

CLN
1.
1.


.

ONT
5
5

ONT
5

0
3. CLN
2
Đư ạch
2.2
CLN NTD LUC ODT 7
Nhà SHCĐ
6

Trại Heo
2.

ONT CLN
Cầu Thanh Bình
Th
1.5
ONT DGD DSH
ONT
Hồ Thanh
Hồ Tân Tân Thanh LUC ODT

D
Tân Hiệp CLN
3.0
CLN
TON
Thôn Phúc Hưng Khu VHTT Nghĩa Địa

a
DTT ONT
Thôn Thanh Bình CLN
BHK CLN CLN NTS
CLN LUK DKV ODT

D
CLN TON
ONT
1070,0 CLN ONT
Nhà SHCĐ TDP. Đa Huynh

25
NTD Doanh Trại

ân
DTS ONT ONT CLN Tân Hòa CLN
3.

DTL CLN NHK, LUC


0

DSH Khu VHTT Quân Đội

g
5

CLN ONT CLN ONT


2.

CLN BHK
2.

Mỹ Hòa
RPN ONT CLN

.7
ODT
.5
5

DSH CLN LUK SKC


Ta Tloóe ONT SKC
DTT Phúc Thịnh
ONT
3.

ONT ONT ONT CLN Công ty


0

CLN CLN
13 ONT CLN ONT Nghĩa địa CQP

TL
CLN CLN CLN ODT
Nhà SHCĐ ODT 13
Tr. Tiểu Học Điểm tr. MN CLN 10
0
ONT
ONT ONT Cầu Đường
00 0 DTL CLN
Công trình cấp nước
0 NTS
2 1.5

Hồ thôn 1-9
NHK ONT 1 Văn Hà 2
Khu lò gạch
LUC

00
LUK
285 Hồ thôn 1B Nhà SHCĐ Điểm tr. Tiểu Học
Phi Tô DSH CLN ONT ONT
Khu VHTT CLN
6

CLN
2.

CLN ONT CLN Khu VHTT hồ


10 TDP. Văn Hà
CLN SKX Chùa RSX

D
ONT CLN
Phúc Hưng
ONT
Nhà SHCĐ Hồ Tân Hòa Hà Trung
286B Phi Tô Tân Hòa RSX

a
ONT
2

0
2.

2.

Nhà SHCĐ DGD Thanh Bình (9) CLN ONT


Bửu Thọ

Vớ
Hồ thôn 8B
DSH
CLN ONT Hà Tân CLN Nghĩa ĐịaCLN TON Nghĩa địa

t
CLN CLN DSH CLN Công ty Lâm Hà 168 CLN
Bằng Sơn
RSX CLN CLN CLN
743,5
28 ONT ONT ONT
CLN DTT ONT Chùa Vạn Thiện ONT ONT
ONT
1000
ONT ONT
CLN
ONT CLN ODT LUC Đa Huynh
ONT ONT
DSH
Nghĩa Địa
2.

DSH ONT
Sân thể thao SKX
Nghĩa Địa
2

LUK NTD ONT


0
2.

CLN,LUK CLN CLN NHK


ONT DSH
DTL CLN ONT ONT NTD
CLN
ONT
CLN
ONT Thôn Băng Sơn
284 CLN
Nhà SHCĐ Phi Tô
LUK
ONT
CLN

You might also like