You are on page 1of 1

BẢN ĐỒ KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021

HUYỆN ĐẦM DƠI - TỈNH CÀ MAU


5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6

60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 0

SƠ ĐỒ VỊ TRÍ B
NTS
THÀNH PHỐ CÀ MAU
NTS
Cửa hàng xăng dầu NTS 2021
10 số 11 (Công ty Hiền Đức) ONT 0.25 10
Chuyển mục đích hộ gia đình
NTS;ONT 2021
6 cá nhân tại xã Tân Trung 6
TMD 0.17

ng
G
àn
h
H

ng
ào


nh
o
kênh Đê nhHà
s gGà


ôn NTS 2021 ô
sn
gG
àn ONT+CLN NTS
hHà


o


DGD

nh
NTS
kênh

Đ
ONT+CLN ONT+CLN

Tam
NTS 2021 Cơ sở sản xuất rượu Bả

ê
ONT+CLN
yL
SKC 1.00 và thực phẩm chức năng

p
ăm

yHá

kênh
NTS 2021 ONT+CLN
NTS NTS
ONT+CLN
TỈNH BẠC LIÊU

g Bả
NTS 2021 ONT+CLN
ONT+CLN
NTS
ONT+CLN NTS

sôn
NTS ONT+CLN ONT+CLN
HUYỆN U MINH HUYỆN THỚI BÌNH NTS 2021 DGD

ao
NTS ONT+CLN DGD
ONT+CLN
Tuyến đường Lộ xe ONT+CLN

o Qu
NTS NTS ONT+CLN


Đầm Dơi - Cà Mau ONT+CLN NTS

D
g
NTS;CLN 2021 NTS 2021 ONT+CLN

h Xẻ
lun
10 SKC 0.48 ONT 0.10 NTS ONT+CLN NTS DGD DGD 10
ONT+CLN

kênh Ba
Dự án Nhà làm
4 BIỂN TÂY NTS 4

kên
NTS ONT+CLN NTS
việc, khu kinh doanh các NTS ONT+CLN DGD k
NTS ênh3
mặt hàng thủy sản Nhu cầu chuyển mục đích DGD NTS ONT+CLN 0-
4
sang đất ở dọc tuyến sông
NTS NTS ONT+CLN NTS l
un
ONT+CLN gMắ

M ành
Mương Điều 2 bên lộ 3m NTS 2021
o
He
ONT+CLN NTS
Trụ sở Công An
Trạm y tế m
CLN;NTS 2021 NTS
ONT+CLN
ênhổ
xã Tân Trung
xã Tân Trung NTS k
ONT 1.00
aGà
TSC 2021 NTS NTS
DYT 2021 DGD NTS ONT+CLN ê
knhCự ONT+CLN

kên
CAN 0.05 NTS DGD

l
DYT 0.21
k ng
NTS

un
ê

kênh Tam Bô
Dự án đầu tư xây dựng tuyến đường n

nh
ườ


hC

h Ng
NTS ONT+CLN NTS gGànhHào
Nh
ô
sn

gN


DGDtừ xã Tân Trung (đầu nối đường Lương Thế TrânựaGà
ONT+CLN


ai
H

h Bà
on
- Đầm Dơi) đến đường trục chính Đông - Tây

C
nh

kên
ã Tá
ONT+CLN
ê NTS

nh
Trụ sở sinh hoạt CLN;NTS 2021 k áng
ONT+CLN
ênhRạhR
c


k NTS

h Câ
ONT+CLN ONT+CLN

kên
văn hóa ấp Trung Cang DGT 3.86 NTS ONT+CLN

ện
ONT+CLN NTS ONT+CLN NTS kê ONT+CLN
NTS 2021

ủ Bi
CLN 2021 k NTS nh

kênh Xáng M ới
ê ONT+CLN DTL 34.30

yM
DSH 0.50 nh 30
Xá NTS NTS 2021 o
kênh Bồn Bồn - Ðê bao Mương

kênh Nhà M áy
THÀNH PHỐ CÀ MAU TỈNH BẠC LIÊU

Ai
ng 4

Sông Ch
ONT+CLN ONT+CLN Chung Kiết - Khâu Mét Hà

ét
DGD h
ONT+CLN àn

ần
NTS G
NTS

á
ONT+CLN Cửa hàng bán lẻ xăng g

h Tr

Láng Gi
NTS XÃ TẠ AN KHƯƠNG ôn
kê NTS 2021 NTS s
nh a dầu Lê Ngọc Mai
Dự án nuôi tôm năng suất cao lắp Ch ONT+CLN u
lngCâyDứ DGD ONT+CLN ONT+CLN LMU
HUYỆN TRẦN VĂN THỜI

kên
đặt hệ thống điện mặt trời áp mái ốn Lộ CLN;ONT 2021
gMỹ Xe

kênh Xã Ú i
NTS 2021 NTS DGD TMD 0.15ha
Cà ONT+CLN ONT+CLN
DNL 0.82 Ma kênh Đứng DGD ONT+CLN
u NTS NTS kênh So Đũa

ch
NTS 2021 -Đầ ONT+CLN NTS ONT+CLN

rạ
NTS NTS NTS 2021 m DYT uThn
ì ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
10 ONT+CLN Dơ Xây dựng bia chiến ê
knhSá 10
DGD
ONT+CLN i thắng Mương Điều ONT+CLN
k

nh


2 ênhG ONT+CLN DGD 2
lung Bà Bường CLN 2021

DGD ONT+CLN

nh
sông Tân Bì
kênh Quảng Bông aS ONT+CLN

ệp
DGD
NTS DDT 0.06 ập

Lu
kênh CâyĐi
DGD NTS DGD
kênh Hai Lành Đẻ

ng
NTS CLN;NTS 2021 m
i ONT+CLN LMU
ền
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN Ch LMU
NTS
huy ONT ONT+CLN

D
ONT+CLN
hBaT

rạch
NTS ONT+CLN
ONT+CLN
ê
kn LMU

Sủng
ONT+CLN

ừa
NTS 2021
ONT+CLN NTS ONT+CLN DGD
NTS 2021 k
ênhT
NTS kênh Nhà Thương ONT+CLN
HUYỆN CÁI NƯỚC rườngHọ DGD NTS
c

ng
ONT+CLN ONT+CLN
ONT+CLN NTS


LMU

kênh Lu
ung TrệtTư
kênh Bờ Cản

Nh
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
Trạm y tế xã DGD
DGD k
ênhBa ONT+CLN NTS Tạ An Khương Đông
XÃ TẠ AN KHƯƠNG ĐÔNG ONT+CLN


NTS Dự án đầu tư xây dựng cầu qua sông Gành Hào
HUYỆN ĐẦM DƠI NTS
Long NTS ONT+CLN NTS ONT+CLN
NTS 2021 ONT+CLN (nối huyện Đầm Dơi tỉnh Cà Mau

nh

kênh 5
XÃ TÂN TRUNG ONT+CLN
NTS
nh với huyện Đông Hải, tỉnh Bạc Liêu)

ONT+CLN TMD 0.25ha NTS


NTS NTS ONT+CLN NTS ONT+CLN
NTS

sôn
g ONT+CLN
ONT+CLN Cửa hàng xăng CLN;NTS 2021
NTS un

l
l

u
ONT+CLN
s dầu Sáu Phước ONT+CLN DGT 21.00

gT
h Hậ
ôn ầyCai CLN;NTS 2021 kênh Ngay
g nhTh DGD

a
Hộ ONT+CLN ê
k ONT ONT+CLN NTS ONT+CLN ONT+CLN

ân

kênh So Đũ
iĐồ ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN

kên
NTS ONT+CLN DGD ONT+CLN ONT+CLN
ng

Đ
kênh Ngang
NTS 2021 Bãi vật liệu xây dựng của
HUYỆN PHÚ TÂN Ni

ức
ONT+CLN
nh DGD ậy ONT+CLN
gS
ONT NTS 2021 Công ty TNHH MTV xây
NTS u
ln ONT+CLN
DNL 0.10 dựng Nguyễn Sang NTS ONT+CLN

kênh BảyQuán
NTS 2021 NTS ONT+CLN LMU
ONT+CLN
Phân pha dây dẫn đường dây CLN 2021 k
ênhVi l
un
DGD
ONT+CLN ệtBì
DGD gBử DGD


NTS DGD 110kV 173 Cà Mau 2-132 Ngọc Hiển SKC 0.71 nh ng NTS ONT+CLN ONT+CLN

nh
ONT+CLN

nh
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN

g Xì
NTS

Đạ
10 10
ONT+CLN DGD

kênh So Đ ũa
CLN;ONT

iTư
un
0 NTS s 0

un
HUYỆN NĂM CĂN NTS NTS NTS
Tuyến từ cầu Sáu
ôn

g
ONT+CLN NTS TMD ONT+CLN g

g Độ

ùn
ONT+CLN G
Đông đến UBND xã

ớn
NTS l Chuyển mục đích sang

àn

tV

kên
ONT+CLN ONT+CLN
yB
h

g
CLN;NTS 2021 đất nuôi trồng thủy sản
i H

hẹ
n
Bả

u
ONT 0.50 ch ô ào

ht
kênh Xáng Hậ
nh
NTS Đ
NTS r CSD

C
ê
ONT+CLN XÃ TÂN ĐỨC NTS


k ONT+CLN ONT+CLN h

nh
ONT+CLN
n

hủy
NTS

nh
ONT+CLN NTS NTS


ONT+CLN NTS ONT+CLN ONT+CLN
ONT+CLN ONT+CLN LMU

Bờ
ONT+CLN

l
ONT+CLN ONT+CLN CLN

ợi
lung Lá

g
kênh Đê

kên
ONT+CLN

ôn
NTS Trụ sở hành chính DRA

Cả
k
ênhGi DGD NTS NTS

Đ
DGD NTS xã Tân Thuận
á

h Câ
ONT+CLN
oCử ONT+CLN Khu dân cư

g
n
NTS 2021

ơn
NTS 2021 NTS Tuyến từ UBND xã theo tuyến lộ về NTS 2021 Tân Thuận


ONT NTS


Trung tâm y tế

Xây dựng các hạng mục phụ trợ và ONT+CLN ONT+CLN trung tâm xã đến ngã ba Bồn Bồn TSC 1.50 NTS 2021

L
yNổ
Tuyến từ cầu Treo NTS NTS ONT Trường mẫu giáo


mạng đường ống để khai thác hai

nh
Trường THPT

K
khoảng 200m

X
NTS ONT 1.50
Trường tiểu học


giếng khoan tại xã Tân Trung và
đến sông lô 14 NTS NTS CLN;NTS 2021

n
CLN;NTS 2021 Trường THCS

kênh N


xã Tân Duyệt, huyện Đầm Dơi

A
Tuyến lộ từ ngã tư ông

N
Trung tâm hành chính

NTS
XÃ TÂN THUẬN

à
NTS ONT ONT 0.50

Tạ
CLN 2021 Nhu cầu chuyển mục đích sang

G
NTS 2021
NTS ONT+CLN

M
NTS ONT+CLN Rum về Trung tâm Xã
ONT+CLN Hội Thánh Tin Lành Thuận Hòa kênh Ông Chữ
Trung tể dục thể thao

Tuyến lộ Đầm Dơi - Đoạn từ Cầu Dinh Điền đến ONT+CLN Công trình xây dựng đường trục chính Đông - Tây, tỉnh Cà Mau

au
DTL 0.20

-
kênh 5
M
ONT 0.30 đất ở dọc tuyến lộ Đông Tây ở ONT+CLN Trung tâm
Trung tâm thương mại

ơi
văn hóa

Cà Mau (đoạn từ trường tiểu học Tạ An Khương Nam(Phía Bắc) ONT+CLN (chi hội Tân Đức) (đoạn từ Quốc lộ 1 đến cửa biển Gành Hào)

-
CLN;NTS 2021

Ư
Cửa hàng xăng dầu
ONT+CLN

Đầ
ấp Thuận Hòa, xã Tân Đức

D
cống Ngã tư Xóm Tuyến chuyển mục đích sử dụng

Ơ
gang
CLN 2021 Tuyến chuyển mục đích sử dụng ONT 1.00
kênh Xáng Nông Trường

m
Tạ An Khương TON 2021

N
RSX;RPH 2021 Tuyến dân cư ngã tư

ầm
Ruộng đến cầu Nhị đất sang đất ở tuyến lộ Đông Tây NTS 2021 Trường Trung học ONT+CLN+NTS


đất sang đất ở tuyến lộ Đông Tây NTS ONT+CLN

G
NTS Đoạn từ Cầu Hai An đến ONT 0.03 TON 0.08 DGT 12.07
NTS 2021 NTS 2021

p
Nguyệt) trạm y tế xã Tân Thuận

Đ
phổ thông Tân Đức

i
ONT 1.00

Đ
ONT+CLN

yHá
NTS 2021

xe
CLN 2021 ONT+CLN
TMD 0.55 trường THCS Tạ An Khương ONT CLN;NTS 2021 NTS
Trường mẫu giáo

Trụ sở công an

IỀ
HUYỆN NGỌC HIỂN CLN;NTS 2021 DGD 2021 Tuyến dân cư Hiệp Bình ONT+CLN CLN;NTS 2021
Đường Trục chính Đông Tây ONT 0.01 ONT Cửa Hàng Xăng Dầu Nguyễn Qua chsangđấtở
nmụcđ í

Lộ
Nhucầ h
uc uyể xã Tân Thuận

U
Nam (Phía Bắc) ONT 2.00
ONT 0.30 Cửa hàng xăng Đường Trục chính Đông Tây Đường Trục chính Đông Tây DGD 0.61 m2 021
ONT 0.30
a
ns ngđấtởnă

Bả
NTS 2021 NTS 2021 hộgađ
i n
ìhcán hâ
NTS 2021 n dầu MTK
CLN;ONT 2021 Hệ thống cấp nước sinh TSC 2021
ONT NTS
Se
ONT ONT 0.87DGD
Đoạn từ Cầu Hai An đến

ng
ONT g NTS
TMD
DGD NTS;ONT 2021 DGD
DYT kênh Sáu Đông DGD TMD 0.06
kênh Sáu Đông
hoạt xã Tân Thuận CAN 0.06

un ONT+CLN trường THCS Tạ An Khương


NTS 2021
l Trụ sở công anTMD 0.16
Dự án nâng cấp mở rộng tuyến đường CLN;NTS 2021 Tuyến từ UBND xã Tân Đức SKC 0.09
DVH xã Tạ An Khương Nam (Phía Nam)
kênh Sáu Đông Xây dựng trụ sở
Đoạn từ Cầu Dinh Điền đến
NTS kênh Sáu Đông đến hết tuyến lộ đal (giáp sông chú Biện)
BIỂN ĐÔNG
9 Cà Mau- Đầm Dơi (đoạn từ Hải Thượng CLN 2021 UBND xã Tân Đức 9
NTS DGT 9.75 NTS 2021
nĐại Lãn Ông đến Cầu Xóm Ruộng) ONT 0.02 trường tiểu học Tạ An Khương Nam (Phía Nam) ONT+CLN DGD 2021 NTS 2021 NTS 2021
ONT+CLN
98 ể
hBi
NTS 98

M ặn
CAN 0.10

yli ê
kn CLN 2021
NTS h
htủ NTS NTS DGD 0.34 TSC 0.45 ONT 0.30

kênh Còng Cọc


ONT+CLN
ên NTS

kênh Lô 18
NTS 2021
ONT+CLN k Cụm công nghiệp
ONT 0.02 Trường Tiểu học Tân Đức
RSX+NTS

ONT ONT+CLN nh SKN

Nước
NTS ONT+CLN Dự án xây dựng mới RSX
thị trấn Đầm Dơi ONT+CLN
k
ên NTS ONT+CLN
cầu Xóm Ruộng trên tuyến đường NTS Đ NTS

kênh Lẫm
hBà NTS ầu
Ban CLN;NTS;ODT;SON 2021 ONT+CLN NTS RSX
Đầm Dơi, Cà Mau NTS NTS kinhS Tr


áuTấn
NTS

Ba
SKN 35.00
XÃ TẠ AN KHƯƠNG NAM CLN àm

gM
k
ênhDâ CLN;SON 2021 NTS

m
NTS ONT+CLN nQuân

sông Và
nh
TMD

g
ONT+CLN DGT 0.99ha

ốn

m
an

n Lẫ

c
ONT+CLN

Ch
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN

Đứ
NTS

h Ng
NTS ONT+CLN DSH
NTS ONT+CLN ONT+CLN

n
ONT+CLN ONT+CLN à

h Nề
nh
àL


NTS NTS 2021 ungCh
NTS l ONT+CLN NTS

kên

i-


ONT+CLN NTS ODT NTS
kênh Cùng

ay
NTS


NTS

nh
ONT+CLN NTS

kên
NTS ONT+CLN RPH

kênh Ng
ONT+CLN ONT+CLN CLN;NTS 2021 NTS RPH

m
RSX
sông Ất Hạp

Ch
NTS

Đầ
NTS DGD NTS ONT+CLN ONT
NTS NTS 2021 CSD
ONT+CLN n
cCạ
Đầu tư cửa hàng

xe
ONT+CLN

un
ú kê
gKh
ONT+CLN NTS
Xây dựng khu vui chơi xăng dầu Tính Thành ONT nh

Lộ
ôn

g
ONT+CLN
s Đà

rạch CâyTra
NTS giải trí cho trẻ em NTS 2021 o CSD

n
ONT+CLN

ệt
NTS NTS

kênh 5 Tô
ONT;CLN 2021 TMD 0.10 NTS

2
uy
ONT+CLN NTS

kênh Lô 1/

kênh Còng Cọc


DKV 2.50 NTS
DGD Tuyến lộ về trung tâm xã 709

ịNg
NTS 2021 Cụm dân cư ấp Tân Khánh,
ONT+CLN


ONT+CLN NTS ng CLN;NTS 2021
gVà r


ONT ONT+CLN xã Tân Duyệt Tuyến từ cầu Cây Dương u
ln ạchTr
à
NTS m Co

Nh

nh
n

ng
ONT 0.20 ONT+CLN
ONT+CLN CLN 2021 đến giáp ranh Tạ An Khương

l
ng


á ONT+CLN

an
i

Đ
NTS NTS ONT 1.75
ONT+CLN gG CLN;NTS 2021 DGD

ầm
nh
n



ò ng
gD ODT 0.05
NTS ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
chÔngCô ONT+CLN
ONT+CLN ôn ạ
r ONT+CLN

ườ
t
s

D
hủ
ONT+CLN

ơi
9 9
Tuyến Lộ khóm 6, từ đường 30/4

ng
ONT+CLN

y
NTS ONT+CLN
đến nhà bà Nguyễn Phương Thùy

l
96 ONT+CLN 96


ợi
Tuyến đường Trương Cho thuê phần đất
NTS DGD ONT+CLN n
cMô
ONT+CLN ONT+CLN


CLN;NTS 2021 bãi bồi ven biển
NTS NTS ố
Tuyến đường Tạ An Khương Phùng Xuân khóm 5 ONT+CLN DGD ONT+CLN
ôngH
ODT 0.03 NTS s

i
DGD DKV

ện
ONT+CLN CLN;NTS 2021 ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN CSD
CLN;NTS 2021
Chuyển mục đích sử dụng đấtCLN;NTS 2021 kênh Thổ ONT+CLN

22
NTS

kênh Nă
NTS NTD ODT 0.10 ODT 0.05 ONT+CLN NTS
NTS ONT+CLN khu quy hoạch đất ở thị trấn NTS ONT+CLN

0kv
ODT 1.50 ONT+CLN RSX
âm Đầm Dơi (QH chi tiết 1/500) Đường số 7

g Cọc
k
ênht Tr ODT NTS ONT+CLN ONT+CLN RPH

SÔNG TRẸT
hủyl ONT+CLN ONT+CLN
ây kê CLN;ONT 2021

kênh Cựa Trâu


ONT+CLN
ợi ONT+CLN ONT+CLN
ODT CLN 2021 NTS nh

ng
C ONT+CLN
ONT+CLN
ONT+CLN Đường sau trường DGT 0.46 NTS Ch NTS TMD 0.07
NTS
ng

m
NTS DGD
Cửa hàng bán lẻ


í

kênh Còn
ONT+CLN sô cấp 2-3 thị trấn Đầm Dơi CLN;NTS 2021Dự án đầu tư nâng cấp, mở rộng nh CSD

Tôn
hổ xăng dầu Kiều Linh
NTS 2021 ONT+CLN
o NTS 2021
ODT
ê
knhT Ph NTS

nh
DTT SKC xí nghiệp chế biến thủy sản Đầm Dơi
ONT ONT+CLN Á 0.30

o DGT 0.01



TON Tuyến đường Đầm Dơi - Tạ An
NTS ONT+CLN NTS m
ch cMắ
DGD Khương Nam đến Kênh Giáp Nước ONT+CLN
rạ ộ
gG

kênh Hợp TácXã


NTS ONT+CLN
ONT+CLN
NTS DKV Chợ nhà lồng mới NTS 2021 ONT+CLN ô
sn Nhà máy điện gió Tân Thuận
thị trấn Đầm Dơi DGT 0.63 NTS NTS DGD ONT+CLN Bà (Trụ quan trắc đo gió)
ào
NTS RPH
NTS Lộ Tô Văn Mười nối dài (Đoạn từ CLN;NTS 2021 ONT+CLN
k
ê DGD 2021 Khu dân cư B ONT+CLN
n đường Nguyễn Tạo đến đường 30/4) DGT Tuyến đường Lê Khắc Xương khóm 5
ch
hCh 0.48 DCH 0.33 khóm 5 (lộ dân sinh)
ùa
hMười n
Đih CLN;NTS 2021 NTS rạ
ê
kn DGD
Tuyến Đường 30/4: từ Cống Ngã 4 CLN;NTS 2021
CLN;NTS 2021 ONT+CLN NTS
DYT ODT 0.30 ODT 0.05
NTS ONT+CLN ONT+CLN Xóm Ruộng đến Cầu Thầy Chương ODT 0.50 Tuyến đường Đầm Dơi
r Trung tâm Y tế
NTS ONT+CLN
k
ê ạc yCai - Tạ An Khương Đông NTS ONT+CLN
nhNhàL hL hầ CAN Tuyến lộ Đầm Dơi - Bà ONT+CLN
ầu u nhT Đầm Dơi
ONT+CLN ONT+CLN ngG

ê
k NTS Kho bạc nhà nướcCLN 2021 NTS 2021 Tạ An Khương Đông ào
t a DYT 2021 B
aDuệ
y huyện Đầm Dơi DTS 0.21
hĐì ch
ODT 0.30
ê
kn DYT 0.67 CLN;NTS 2021 NTS ONT+CLN
NTS DGD ONT+CLN ONT 0.30 ai ONT+CLN rạ
ONT+CLN
ONT+CLN NTS;ODT 2021Trường mầm non M DGD
ONT+CLN CLN;NTS 2021 ONT+CLN
9 ONT+CLN ONT+CLN tư thục Chí Nhân Tuyến Tô Thị Tẻ g 9
DTT DGD 0.30
đến cầu Tư Tứ Tuyến lộ Đầm Dơi - Tân Tiến
an ONT
ONT+CLN Tuyến đường CLN;NTS 2021 NTS;ODT H
94 NTS Trần Phán CLN;NTS 2021 CLN;NTS 2021 nh DGD
94
ONT+CLN ONT+CLN ODT 0.10 TMD NTS NTS
ONT+CLN DGD
TT. ĐẦM DƠI ODT 2.00 iBát kê

M
NTS
gCá
ONT 0.15
ONT+CLN XÃ TÂN DUYỆT Cụm DC khóm 1 NTS 2021 ôn L


ONT+CLN s ộxeT ONT+CLN ONT+CLN
(phía Đông) ODT 0.35 ânT NTS
NTS i
ến-

YT
Đầ
ONT+CLN
ơi

ng
NTS m ONT+CLN
D Dơ
e m i
Tuyến từ cầu Chín Y
ộX
ầ ONT+CLN

kênh Xá
đến cầu Nhị Nguyệts ôn hL ớc Tuyến Đường Dương Thị Cẩm Vân: từ Trung NTS
g ên Nư NTS 2021 DTT k
ên
Bà k k ái Tâm Bồi Dưỡng Chính Trị đến Cầu Thầy Chương hX
ên DGD Tuyến lộ Đầm Dơi - Chà Là eC ángl Tuyến lộ Đầm Dơi - Tân Tiến DGD

G
ONT
ộX
CLN;NTS 2021 hB NTS
u ONT+CLN L ộx DGD
Sậ (đoạn từ cống Ngã tư Xóm Ruộng e DGD

SÔN
ONT 1.90 àoB CLN;NTS 2021 CLN;NTS 2021
y ù đến cầu Kênh Dân Quân) NTS 2021 ODT 0.03 ONT+CLN NTS
NTS Đất công ích xãng CLN;NTS 2021 ONT 0.15 NTS ONT+CLN
NTS 2021 TMD NTS NTS ONT+CLN Đồn Biên Phòng NTS
lung Ốc
ONT+CLN quản lý (cho thuê) ONT+CLN ONT RPH
ONT+CLN
ácLác ONT+CLN ONT 0.25 NTS 2021Khu tái định cư Khóm 1 Lộx
Tân Tiến
ê
knhTh NTS 2021 Khu dân cư eĐầ Tuyến từ cầu Tân Đức 2
NTS 2021 thị trấn Đầm Dơi m Dơ
i-T

C
kênh Thầy Chương ODT 2.00 ânT đến cầu Ông Búp (Trạm y tế)
NTS NTS i
ến Khu dân cư (Tái định cư)


ONT NTS ONT+CLN
ONT+CLN
XÃ TRẦN PHÁN NTS 2021 NTS Cửa hàng bán lẻ CLN;NTS 2021 ấp Thuận Long

G
NTS NTS ONT+CLN
NTS 2021 kênh Nai ODT 0.15 NTS NTS NTS
ONT+CLN xăng dầu Kiều Oanh ONT 0.80

ợi

G
ONT+CLN ONT+CLN CLN 2021
CSD

N
ONT+CLN
lợi

ONT NTS

ỷl
kênh Bờ Lô
NTS 2021 Lộx
eTânT
ONT0.40
i
ến-Đầ


ONT+CLN ONT+CLN Lộx
eTânTi
ế m Dơi
n-Đầm Dơi TMD NTS


TMD 0.21

Đ
ONT+CLN
y

hu
thủ

Trường THCS Tân Tiến

G
NTS

ht
ONT+CLN NTS

NG

N
NTS DGD
nh

ONT+CLN ONT+CLN NTS 2021


ONT+CLN NTS 2021

kên

NTS NTS DRA Nhà ở dân cư


HUYỆN CÁI NƯỚC
NTS

BỌ
ONT+CLN DGD 0.04

SÔN
ng
Y

i k
ênhNh
DGD ONT chợ Tân Tiến NTS
Tuyến từ bến tàu liên huyện n àL SÔNG ĐẦM ONT+CLN

ng
í CLN;NTS 2021
ầm ầ ONT+CLN
Ch u DƠI DGD

NG
RPH


-Đ Khu dân cư (Tái định cư)CLN 2021 CLN 2021
đến kênh chín Y ớc NTS

G
ONT

g Cộ
nh NTS

g
kê ái
Nư kênh Hai Mốt ấp Tân Long A ONT 0.39 ONT 3.00 NTS

un
CLN 2021 TMD

GI
xeC NTS

l
ONT0.10 Lộ NTS
Trụ sở công an xã Tân Tiến
TSC 2021

ÁC
ONT+CLN

Lộ

Côn
T
ONT

CA
9 NTS DGD NTS NTS NTS CAN 0.08 DCH ONT
9
ONT+CLN

xe
ONT

Cụm dân cư kênh 6 NTS 2021 Công trình cấp nước tập
ONT
ONT ONT

Khu dân cư hiện hữu và Cửa hàng xăng


ONT

TMD
ONT

Trung tâm văn CLN 2021 DTL 0.06 trung nông thôn xã Tân Tiến

O
Đầ
92 92

kênh
ONT+CLN NTS NTS 2021
khu dân cư mới ấp Chà Là NTS dầu số 61 ONT+CLN
hóa xã Tân Tiến DVH 1.25

m
ONT2021 Trường tiểu NTS;SKC 2021 ONT+CLN ONT 0.30 ONT+CLN NTS 2021Cửa hàng xăng dầu

Dơi
ONT+CLN ơi ONT+CLN NTS
học Chà Là Tuyến từ cầu Chà Là - Cái Nước đến NTS mD Trụ sở hành Huỳnh Thu 2
ONT7.56 TMD 0.13 -
tĐầ TMD 0.23
cống Lung Gạo (giáp xã Tân Duyệt) uyệ chính xã Tân Tiến Cửa hàng

Th
Tuyến sông Bảy Háp: Từ trạm Trường Mầm k CLN;NTS 2021 ânD
CLN;NTS 2021 ê eT NTS Đầu tư cửa hàng NTS 2021 xăng dầu Lâm Huy

an
y tế đến bến phà Chà Là Non Chà Là CLN;NTS 2021 nhN ONT+CLN LộX TMD
ONT xăng dầu Tính Thành

h Tù
ai TSC 0.03 CLN 2021
ONT 0.15 NTS
NTS 2021Quy hoạch đất ở ONT+CLN

l
CLN;NTS 2021 o
DGD k
ê TMD 0.03

ung
ONT+CLN è nhÔn
ONT+CLN
gĐiế
m
ONT+CLN NTS 2021
Bến tàu ấp Thuận Thanh DGD
àB

ng
ONT 0.10 ONT0.34 khu dân cư chợ NTS RPH RPH


ONT+CLN gB Tuyến lộ Đầm Dơi - Cà Mau nh
TMD 0.15
Đầu tư cửa hàng vật CLN 2021
n ỉ

ng
Tuyến từ nhà Lê Bé Em CLN;NTS 2021 ô NTS 2021
ợT
ONT+CLN s

Lán
ONT+CLN
Đấu giá trụ sở
Th
đến cầu Chà Là 1 ôn n
gDihLong liệu xây dựng Tân TiếnTMD 0.10 DGT 0.19


ONT 0.10 TSC 2021 CLN;NTS 2021 s
nh
CLN;NTS 2021 NTS NTS
ONT 0.13 UBND xã Trần Phán
NTS ONT+CLN
kê ONT+CLN RPH

g Tr
n
ONT ONT 0.30 ONT+CLN TMD ONT+CLN Tuyến từ cầu Ông Búp
k ONT+CLN Hợp tác xã ONT+CLN RPH

Th
Trụ sở Công an ênhx
NTS á CLN;NTS 2021 NTS đến cầu Bông Súng

àn
n ONT+CLN NTS CLN 2020

í
xã Trần Phán gB

ch
áH ONT ONT+CLN ONT+CLN CLN;NTS 2021
ONT+CLN

h
SKC 0.12
NTS 2021 uê Trạm y tế xã Tân Duyệt kênh Chống Mỹ n ONT+CLN ONT+CLN ONT 0.90
RPH
DDT 2021 CLN;NTS 2021 ế ONT+CLN
Ki
CAN 0.15 DGD NTS ONT+CLN
NTS 2021
Cả
Trường THCS Trần Phán TSC 1.00 ONT NTS ONT+CLN RPH
DDT Trụ sở hành chính
ONT+CLN
nh
(mở rộng nhà công vụ trường) DYT 0.22 NTS
xã Trần Phán ONT+CLN
ONT+CLN ONT+CLN
kê RPH
RPH RPH
CLN;NTS2021 Tuyến từ cầu Cả Bát đến Cầu lô 21
DGD 0.50 (Tuyến lộ ô tô về trung tâm xã) ONT+CLN ONT+CLN
ONT+CLN ONT+CLN NTS RPH
NTS NTS NTS CLN;NTS 2021
ONT+CLN
NTS 2021Tuyến đường Trung tâm xã đấu NTS NTS ONT 0.20 ONT+CLN RPH
DGT0.30 nối lộ Đầm Dơi - Cái Nước ONT+CLN ONT+CLN
Trường mẫu ONT+CLN
giáo Tân Duyệt

i

CLN;NTS 2021
ONT+CLN
DGD DGD 2021 XÃ TÂN TIẾN RPH
ONT 1.50 ONT+CLN DGD ONT+CLN DGD RPH

m
Tuyến từ cầu Chà Là - NTS DGD 0.31 RDD NTS

m
NTS

Chi
m

ONT+CLN
i

DGD

Đầ
9 Vào 2 hướng Bắc Nam ONT+CLN DSH RSX 9
ung Ch

Tuyến từ cầu Út Hà NTS DGD

ng
90 ONT+CLN ONT+CLN NTS CLN;NTS 2021 90
kênh Rẩy

sông Đầm
DSH
nh

đến cầu Chín Y ONT+CLN ONT+CLN


DGD ONT+CLN ONT
kênh Nghĩa Hải
ợi

sôn
ONT+CLN
Lu

DGD


CLN;NTS 2021 ONT+CLN
l

huỷl

ONT+CLN RDD
ng

ONT 0.15

g Lá
Tuyến Cỏ Ống - Bảy Thi

kênh Cựa
ONT+CLN NTS RPH
áp

Đư

NTS NTS 2021 NTS - Quách Phẩm Bắc NTS


ONT+CLN
kênh t
H

ng
ONT

g
ê
ớc

n CLN;NTS 2021
ảy

ơn
ONT+CLN
tH ONT 0.40

Ch
ONT+CLN ONT+CLN
Tuyến lộ Đầm Dơi - Thanh Tùng

ư
B

à NTS ONT+CLN NTS

Th
ng

ONT+CLN

áo
ONT+CLN NTS
k
ênhĐì
aNg NTS NTS 2021

ng
a XÃ TÂN DÂN
nh

ONT+CLN ONT 0.50

lu
DGD
DSH kênh Bảy Thi RDD ONT+CLN
k
ênhRừ
8

NTS NTS ONT+CLN


NTS 2021 ngPh RPH
Ch

ò
kênh HaiDựng

ONT
NTS ONT+CLN Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ở s
ô ngHộ
NTS
nh Chày

ngT
í

Trường mầm tuyến lộ về trung tâm xã Tân Dân điểm

lu
ONT+CLN ONT+CLN ânH ONT+CLN ONT+CLN
ONT+CLN NTS Tuyến từ cầu Ông Búp

ng
ONT+CLN non Tân Dân từ ngã ba lô 4 đến cầu Lò Gạch ONT+CLN òa ONT+CLN
ONT+CLN đến cầu Bông Súng
NTS DGD 2021 (Cụm dân cư lô 4)


NTS ONT+CLN Khu dân cư đồng ONT+CLN
NTS DGD 0.59
bào dân tộc thiểu số

m
ONT+CLN CLN;NTS 2021 CLN;NTS 2021
kênh Chí

DGD TSC ONT+CLN

Đ
CLN 2021 ONT 3.00 ONT 0.90 RPH
DSH

ồn
ONT 1.48
k
ê
NTS k
ênht
hủyl
ợi NTS

g
nhBế DGD
nBà ONT+CLN Trạm y tế xã Tân Dân RSX
o ONT+CLN kênh lô 4
NTS DGD
DSH
ONT+CLN
kênh ấp 9 CLN DYT 2021
ONT+CLN ONT+CLN
ONT+CLN DRA DYT 0.25
NTS CLN;NTS 2021 ONT+CLN
NTS ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
NTS
Đầm Dơi

ONT+CLN ONT 0.40 CSD


DGD ONT+CLN
DGD ONT+CLN ONT+CLN Tuyến từ nhà bia ghi danh ONT+CLN
9 NTS ONT+CLN liệt sĩ đến Ngã ba Cây Tàng ONT+CLN 9
NTS NTS ONT+CLN NTS

88 ONT+CLN NTS NTS 88


Lộ xe Q uách Phẩm Bắc -

NTS ONT+CLN
ONT+CLN Trường tiểu học Tân Hồng
ONT+CLN ONT+CLN DGD ONT+CLN ONT+CLN
kênh Lô 3 RPH
ONT+CLN TSC 2021 ONT+CLN ONT+CLN
Cửa hàng xăng dầu Trúc Ly DGD 0,45 ONT+CLN Dự án Nhà máy Điện gió Cà Mau 1A
ONT+CLN NTS NTS
Tuyến từ UBND xã đến hết ranh Tuyến từ UBND xã đến ONT 2021 ONT+CLN (Khu vực đặt các trụ tua bin gió)
ONT+CLN Tuyến cầu Kênh Thầy Chương - ONT+CLN NTS
đất ông Phan Trọng Trí hết ranh Trường Mẫu giáo TMD 0.02
ONT+CLN
ờngĐào NTS Cầu Bàu Sen giáp xã Ngọc Chánh
hĐư Trạm y tế xã Ngọc Chánh ONT+CLN TMD
NTS ê
kn CLN 2021 CLN;NTS 2021
Tuyến đường Từ giáp Trần Phán CLN 2021 NTS 2021 ONT+CLN ONT+CLN k
ênhT CSD
ONT 0.10 ONT 0.20
ONT+CLN ONT+CLN ậpĐo
(Cầu Út Hà) đến cách Lầu Quốc Gia Hệ thống cấp nước sinh hoạt DYT 0.20 ONT+CLN ONT 0.2ha àn NTS
CLN;NTS 2021 ONT+CLN NTS
CLN;NTS 2021 ONT+CLN DGD Trường THCS xã Quách Phẩm Bắc NTS ONT+CLN
ONT 0.20 kênh Lô 1
Quách Phẩm Bắc
Cờ

sôn
ONT 0.20 CLN 2021 DGD
NTS Tuyến từ UBND xã DGD 2021 ONT+CLN NTS
DGD
Cột

SKC 0.06 Tuyến từ Ủy ban xã ONT+CLN NTS DGD


k

ỂN ĐÔNG
đến trường cấp 1

gL
ời
ê DGD 1.00

BI
nhC Trạm y tế xã
RSX
Trụ sở UBND Trường THCS đến kênh Út Đức k
ê Tr
ù ONT+CLN
ng NTS ONT+CLN CLN 2021 Quách Phẩm Bắc nhCôngCộ

áng
xã Ngọc Chánh Ngọc Chánh
ặt
RPH
ONT+CLN ng
ung

ONT 0.10 NTS 2021


kênh

NTS DYT 2021 NTS


NTS TSC 2021 DGD 2021 ONT 0.05
Trường tiểu M
nh
DYT 0.16
l

ONT+CLN NTS 2021

Chá
ONT+CLN

TSC 1.50 DGD 0.46 học Ngọc Chánh ONT+CLN
DGD 0.02 ONT+CLN ONT+CLN
kênh Bờ Lô
ÚtĐức

ONT+CLN Trụ sở UBND xã TSC 2021 Tuyến cầu Đông Gò


kênh

Trường tiểu học DGD 2021

o
CLN;NTS 2021
NTS ONT Quách Phẩm BắcTSC 0.80 ONT+CLN Ngọc Chánh đến cầu 2 Cần Xé DGD 0.30 ONT+CLN
NTS
3

ONT+CLN

ới
ONT+CLN CLN;NTS 2021 NTS ONT+CLN
Hai

DGD ờ
h
h Số

Tuyến từ Ủy ban xã àT ONT+CLN DSH


hNh
ONT 0.20 ONT+CLN
n

hM
DGD
đến cầu Đồng Gò ê
knhĐầuNgàn ê
k
l
Cần

un
kên

XÃ QUÁCH PHẨM BẮC

kên
NTS 2021 ONT+CLN
g NTS DTT Tuyến Bào Sen đến cầu 3 Dầy NTS ONT+CLN l
u
Lá ONT 0.05 ngL
ONT+CLN án

NTS Tuyến từ Trạm viễn thông


ONT+CLN CLN;NTS 2021 g
Tuyến đường Từ Cầu Bà Hính ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
ONT 0.25
kên

9
về hướng Lầu Quốc Gia đến Lầu Quốc Gia DSH 9
Cửa hàng xăng dầu

m
g Trường

86 Lộx CLN;NTS 2021 ONT+CLN 86


ên
hS

CLN;NTS 2021

i
ONT+CLN eQ
u ONT+CLN ê
knhĐồngGò Anh Tuấn ONT+CLN

Ch
ác ONT 0.50 ONT+CLN CLN;NTS 2021 ONT+CLN
Thi

ONT 0.20 hP

hẩ
RPH
ố3

mB CLN;NTS 2021 ONT NTS NTS;ONT 2021 ONT+CLN


ắc-Đ
nh

ầ ONT+CLN

m
mD ONT TMD 0.14 NTS 2021
ơi NTS

g Đầ
Lâm

r
M

NTS
NTS ONT+CLN ạchB ONT+CLN ONT
NTS
ới

kênh Nôn

Trường tiểu học Tân Hùng ảyC


Trường mầm kênh Lò Dầu

kênh M ới
DGD
a

sôn
n
kênh

ONT+CLN s
ôngĐầ h
ng

CLN ONT+CLN
NTS
ONT+CLN kê DGD ONT+CLN DGD 2021 mDơi non Tân Dân
nh
g Cộ

ONT+CLN kê DGD 0.54 DGD 2021 DGD


NTS
Ba nh CLN
DGD 0.07
DSH
Đ C XÃ NGỌC CHÁNH NTS
ồn hu
Côn

g ONT+CLN ONT+CLN ng
NTS Tuyến thầy Cẩn
NTS
- Thanh Tùng
ONT+CLN RPH
ung
ng

ONT+CLN Tuyến lộ xe NTS 2021


l
un DSH ONT+CLN
Tuyến Chợ Bà Hính đến gDà Thanh Tùng-Đầm Dơi ẹ
nCảB
iVà

y ONT 0.03 ONT+CLN



l

DGD giáp ranh xã Quách Phẩm DGD ô


sngNg
ONT+CLN DGD NTS 2021 k
ên k
ênhCảH
CLN;NTS 2021 NTS hCâ ọc
h Ha

NTS
l
ONT 0.05 Bia tưởng niệm yGi
á
ONT 0.20 k
ênh k
un đồng bào bị ONT+CLN
TưĐa
NTS
ênh gMỹ
g
NTS
Ch l
un C ONT+CLN
ốn Mỹ Ngụy thảm sát ONT+CLN
kên

DSH
gT h ONT+CLN
hC
ONT+CLN ây tại đồng Bàu Hang
Tuyến từ cầu Út Hoạt đến í
nĐi rời ên DGD
ONT+CLN
Xa gi k
Trường tiểu học An Lập NTS êu n á DDT 2021

h
i

DDT 0.12
uố
NTS
nh

CLN;NTS 2021
Ch
ONT+CLN
nh

ONT+CLN NTS
ONT 0.20
nh
M

ONT+CLN NTS RPH


kê ONT+CLN
t
ới

NTS
hủ

ONT+CLN

ân
ONT+CLN NTS ONT+CLN

Hu
DSH ONT+CLN
yl

s
ôn
NTS
n
NTS
gLớ ONT+CLN

ễn
gC g
ợi

n n ONT+CLN
k hTrả hX
á

uy
9
ảGi ên ê
kn NTS ên 9
ONT+CLN hH k
ênh ÚtGi k

-Ng
ác
ữa a
NTS
84 NTS iT ONT+CLN 84
DGD DGD hị DGD ONT+CLN ONT+CLN

ến
Ti
kênh 10 Tài
ONT+CLN NTS
áp

ONT+CLN

n
NTS


ONT+CLN
H

NTS DGD ONT+CLN ONT+CLN


i

ONT+CLN DGD

xe
ảy

NTS 2021 CLN


DGD Ký Bình

Lộ
B

nh
ONT DGD ê
knhĐườngĐào
ầm
ng

l
u


n

gC ONT+CLN
Đ

h
g-

ONT+CLN i
m
nh

ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN NTS


ONT+CLN
Tùn

NTS
nh

DGD ONT+CLN NTS DGD CLN;NTS 2021 NTS RPH


ONT+CLN

DGD
anh

ONT+CLN CSD

ONT
Ngựa

ONT+CLN s a
yGừ
Tr

ONT+CLN ô
Đư

n
gCâ
Th

gC
ng

n
kênh Kh

ô
s

NTS ùL
ờn

NTS 2021 ONT+CLN NTS


xe

NTS a kênh Khạo Nhòng kênh Ba Hồng


Tr

ONT+CLN
g

o r
ạc
kênh Ba

Cơ sở sản xuất nước đá Gia Bảo ONT ONT+CLN hCáiRô


Lộ

NTS

ườ

ONT+CLN ONT+CLN
y

(DNTN Gia Bảo) kê i



ỷl
huận
nh

đi

nh u
ng

h
ht k
ê NTS ONT+CLN m
i
ện

ên n
aiHo

hB
M

k Ch
CLN 2021
Lĩ ONT+CLN ONT+CLN

ì
mB ONT+CLN ONT+CLN
o

22

SKC 0.36 nh m
t


Bả

p
0k

Dự án trạm cấp nước số 2 N Đầ


ng

kênh 5

ăm g
v
kênh chung

NTS
xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi ôn
ng
ang

NTS 2021 ONT+CLN ư s


hT
NTS
ONT+CLN
kênh Xáng Cũ
g Trường

NTS
CLN 2021 ONT ONT+CLN NTS ê
kn kênh Lẫm RSX
lung Trường

ONT+CLN
SKC 0.12 ONT+CLN
nh

NTS

ôn

NTS ONT+CLN
Tuyến đường từ cầu Cái Keo 2
Ha
nh

NTS NTS
M

đến hết ranh đất ông Đạt NTS NTS


ONT+CLN
iTh

kênh Trời Xanh


Bả

kênh Nôn
ng

l ONT+CLN NTD RPH


Tuyến từ UBND xã đến hết ranh CLN 2021 un


g Tuyến từ cầu kênh Nông
y

lu

kênh HaiNúm

Trường Mẫu giáo (500m về


ONT 0.40
C trường đến khu văn hóa XÃ NGUYỄN HUÂN
ời
H

9 9
ung

CLN 2021 hi ONT+CLN


ưn

hướng Sông Cây Kè) m k


ênhTr
ưởngĐạ
82 ONT 0.40 NTS NTS 2021 o ONT+CLN DGD 82
g

kê ONT+CLN ONT+CLN
CLN;NTS 2021 Tuyến đường từ cầu Cái Keo 1 nhH ONT 0.30 r
ạchĐ
g

ù RPH
ưn

đến hết ranh đất ông Đạt à kênh Ranh n


ONT 0.20 ngG ONT+CLN gĐ
ình
H

òn Tuyến lộ Thanh Tùng - Đầm Dơi ONT+CLN ONT+CLN


Trạm y tế xã Quách Phẩm DGD
ảy

ONT+CLN Tuyến cầu bào dừa CLN;NTS 2021 Cho thuê phần đất
B

DYT 2021 ONT+CLN ONT+CLN


NTS ONT+CLN về hướng xóm dừa DGD
kênh Trưởng Đạo
ONT+CLN
nh

NTS ONT 0.80 bãi bồi ven biển


DYT 0.16 ONT+CLN
ệp

DGD

ONT+CLN CLN;NTS 2021


Trường mầm non Cái Keo, NTS
ền -Công Nghi

ONT+CLN CSD
ONT 0.50
hRộp
kênh Bào Hầm

xã Quách Phẩm, huyện Đầm Dơi ONT+CLN ONT+CLN Khu hành chính ONT+CLN
hRạc ONT+CLN NTS
NTS 2021 Tuyến đường từ cầu Cái Keo 1 DGD ONT+CLN DGD ê
kn
kênh Cù

đi về hướng sông Cái xã Thanh Tùng


ền Tây

DGD 0.33
4
kênh 30/

CLN;NTS 2021 ONT+CLN NTS 2021


Khu tái định cư
ấp Cái Keo ONT 0.20 XÃ QUÁCH PHẨM ONT+CLN TSC 1.00 úc
Đườn

NTS
gsố1
0

Tuyến đường từ cầu Cái Keo 1 đến bến phà Cây Dương- ONT+CLN ONT+CLN M
Đ

NTS
ườ

DGD
ng

Đườn
số
Đi

10

k ng
gsố9

ONT+CLN
CLN 2021 ONT+CLN CLN;NTS 2021 ênhĐô
ng

ONT+CLN
Đ
ườ
ng

i
số
1

ONT 1.45 đến giáp tuyến đường số 4 về đến trung tâm xã Xá


kênh

ONT 1.00
Đư
ờn

ONT+CLN
g
số
5

NTS
kênh Công Đi

nh
kênh M ẫu

kênh Bảo Gi

CLN 2021 ONT 2021 CLN;NTS 2021 kê Tuyến cầu Bào dừa
số
7

kênh Cây Nổ
ng


ONT+CLN
ư

NTS
Đ

CLN;NTS 2021 nh NTS NTS


ONT+CLN về hướng UBND xã
ONT 0.30 ONT 0.35 ONT 0.20 Tá ONT+CLN kê
DGT 3.50 k
ênhBả
RSX
Bi

Đấu giá QSDĐ khu dân cư tập DYT oGi


áNgọn nh

ân
Tuyến từ bến Phà m CLN Dự án Nhà máy Điện gió Cà Mau 1B

Hu
đến hết ranh đất ôngtrung chợ Cái Keo (Lô số VII), Xây dựng lộ GTNT tuyến Khai Hoang C G
ển Gắ

ONT+CLN hi XÃ THANH TÙNG Cửa hàng bán lẻ


Phạm Văn Thạnh ấp Cái Keo, xã Quách Phẩm ên SKC iáo (Khu vực đặt các trụ tua bin gió)

ễn
ONT+CLN (xã Quách Phẩm) về Xóm Miên (xã Thanh Tùng) xăng dầu Hoàng Đen ONT+CLN B

uy
ONT+CLN DGD
CLN 2021 ạc

Ng
NTS ONT+CLN
h
m

ONT+CLN
á

-
TMD 0.15 DGD

ến
ONT+CLN NTS ONT+CLN
ng

Ti
ONT+CLN NTS ê
knhTả
r
ền Trung

ONT+CLN Tr

n

NTS ONT+CLN
k
ên àm
NTS ONT+CLN hÔngĐập DGD

xe
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN
g ONT+CLN
um k
ênhL ùn
hNh
hT RPH

Lộ
9 ô3 n NTS 9

rc ngTha kê RSX
u
l nh
kênh Xóm M i

80 Tuyến Thanh Tùng - Hiệp Tùng ONT+CLN 80


h304
/ Tá
s
ôn
NTS kê ê
kn NTS
kênh 90

CLN;NTS 2021
gCáiKe
o
ONT+CLN nh NTS ONT+CLN m
ONT 1.00 Xá NTS M
ên
ũ ng
NTS M M
ới
ảo
ONT+CLN
ONT+CLN
NTS
ONT+CLN B
NTS
ràm
NTS
ng ngT


Hà r
ONT+CLN ONT+CLN ONT+CLN n NTS
nhT
kênh Biển Gắm DGD
h
l RSX ê
k
a

ONT+CLN n RPH
Tuyến từ cầu Thanh Tùng g
ảB

ONT+CLN đến cầu Ông Đơn s


ôn
đ
ườ
g Tuyến từ cầu Thanh Tùng
gV
NTS ONT+CLN Nângcấpmởrộngtuyếnđườn àm n
gC

NTS CLN;NTS 2021 g


ONT+CLN
ùngđế r
ntường đến cầu Ông Đơn Đầ ONT+CLN
d
k
ê ONT 1.00 từcầuThanhT m â
ONT+CLN nhT y kê
sôn

á n Tể
iuhọcTânĐiền,huyệnĐầm Dơi CLN;NTS 2021 đ nh
mL iê
cđ c
íhsangđấtở
NTS iệ
n
ONT+CLN ắm M Nhucầ h
uc uyểnmụ
CLN;NTS 2021 ONT 1.00
2 B NTS
m ađn
ìhcán hâ a
ns ngđấtởnăm2 021 Đường dây 110kV từ trạm 220kV NTS 2 a
s Xó hộgi DGD 0 RPH
ôn DGT 1.50 NTS Năm Căn - Nguyễn Huân kv K
g nh CLN 2021 DGD NTS hỉ
Câ NTS kê DRA NTS 2021
y ONT+CLN ONT 0.18
D DGD DNL 1.60
ươ ONT+CLN ONT+CLN NTS
ng
ng NTS kênh Ông Đơn Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ở
RPH
ONT+CLN NTD Xá
ONT+CLN ONT+CLN NTS
dọc tuyến lộ Tân Tiến- Đầm Dơi ONT;CLN 2021 ênh
k
(từ cầu Ông Mao đến Vàm Cả Bẹ) TMD
kênh 3
kênh 3 CLN;NTS 2021
ONT 1.00 Xây dựng tuyến lộ nhựa 3m từ
ao

ONT+CLN ngã 3 Đầm Chim đến làng cá Hố Gùi


RPH
M

9 NTS 2021 9
i
Ông

m Ch

DGT 0,64
ậu
78 NTS 78
k
ên H
hCù RSX 3
kênh

g
àm
n
án
g Đầ

g
r
X gT
nh ản
ONT+CLN
CHÚ DẪN HUYỆN NĂM CĂN kê Tr
sôn

Bến xe ô tô khách
ênh
RSX k
CLN;ONT 2021
m 2 NTS CSD
Phòng khám đa khoa DGT 0.12 rà RPH
gT
RSX
Dự án đầu tư xây dựng tuyến n
khu vực Nguyễn Huân rả NTS
đường kết nối bến cá Hố Gùi
ênhT RSX kênh Trảng Tràm
Nhu cầu chuyển mục đích sang đất ở
NTS 2021 k
RSX;NTS 2021
KÝ HIỆU QUY HOẠCH KÝ HIỆU QUY HOẠCH DYT 0.37
s
ô
Dự án Nhà máy Điện gió Cà Mau 1C
KÝ HIỆU dọc tuyến lộ Tân Tiến- Đầm Dơi NTS
KÝ HIỆU ngVàmĐầm
NTS DGT 5.60
RSX (Khu vực đặt các trụ tua bin gió)
DIỄN GIẢI DIỄN GIẢI (từ cầu Ông Mao đến Vàm Cả Bẹ)

HIỆN TRẠNG PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH HIỆN TRẠNG PHÂN BỔ XÁC ĐỊNH Trường THPT Nguyễn Huân
CLN;NTS 2021
RPH
ONT 1.00
TMD
Cho thuê phần đất
Dự án Nhà máy Điện gió Cà Mau (1A;1B;1C;1D) bãi bồi ven biển
Mã HT Mã HT Mã HT Mã HT k
ê (Xây dựng: Nhà quản lý vận hành)
LUA Đất trồng lúa khác DXH Đất cơ sở dịch vụ xã hội Công an xã nhX
LUA LUA DXH DXH áng Trạm biến áp năng áp 22/220KV và CSD
Nguyễn Huân
Đường dây đấu nối từ Trạm biến áp năng áp 22/220KV NTS
Mã HT Mã HT CAN 2021 đến Trạm biến áp 220KV Cà Mau 2
ONT
LUC Đất chuyên trồng lúa nước DGT
Mã HT Mã HT
Đất giao thông CAN 0.05
LUC LUC
DGT DGT Tuyến từ bến tàu Vàm Đầm đến CLN;RSX;NTS 2021
hết ranh đất ông Trương Văn Hóa DNL 21.92
CLN;NTS 2021
Mã HT NTS 2021
HNK Đất trồng cây hàng năm còn lại Mã HT Mã HT ONT
HNK DTL
DTL DTL Đất thủy lợi ONT 0.20
RPH;NTS 2021
9 DNL 4.81 sông Hố Gùi 9
Mã HT Nhà máy Điện gió Cà Mau 1A
CLN Đất trồng cây lâu năm Mã HT Mã HT
76 CLN DNL Đất công trình năng lượng (Hạng mục: tuyến cáp ngầm, cầu cảng 76
DNL DNL
và đường vào nhà quản lý vận hành)
Mã HT Mã HT
RPH Đất rừng phòng hộ Mã HT Mã HT
RPH RPH DBV Đất công trình bưu chính viễn thông
DBV DBV

Mã HT Mã HT
RDD Đất rừng đặc dụng Mã HT Mã HT
RDD RDD
DCH
DCH DCH
Đất chợ

Mã HT Mã HT
RSX Đất rừng sản xuất DDT
Mã HT
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
RSX RSX DDT

Mã HT Mã HT Mã HT Mã HT
NTS Đất nuôi trồng thuỷ sản DRA Đất bãi thải, xử lý chất thải
NTS NTS DRA DRA

LMU Mã HT Mã HT
Đất làm muối Mã HT
CHÚ DẪN
LMU LMU
DDL Đất danh lam, thắng cảnh
DDL

Mã HT
NKH Đất nông nghiệp còn lại ONT
Mã HT Mã HT
Đất ở nông thôn KÝ HIỆU
NKH ONT ONT
SỐ TT TÊN KÝ HIỆU
Mã HT Mã HT
CQP Đất quốc phòng ODT Đất ở đô thị HIỆN TRẠNG QUY HOẠCH
CQP ODT

9 9
Mã HT Mã HT Mã HT
CAN Đất an ninh TSC Đất xây dựng trụ sở cơ quan I TRUNG TÂM HÀNH CHÍNH
74 CAN TSC TSC 74
1 Trụ sở ubnd huyện
Mã HT
SKK Đất khu công nghiệp DTS
Mã HT Mã HT
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
SKK DTS DTS
2 Trụ sở ubnd xã, thị trấn UBND TỈNH CÀ MAU SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG UBND HUYỆN ĐẦM DƠI ĐƠN VỊ TƯ VẤN
SKT
Mã HT
Đất khu chế xuất TON
Mã HT
Đất cơ sở tôn giáo
TỈNH CÀ MAU
SKT TON
II ĐỐI TƯỢNG KINH TẾ - VH - XH
SỐ TT TÊN KÝ HIỆU KÝ HIỆU
SKN
Mã HT
Đất cụm công nghiệp NTD
Mã HT Mã HT
Đất nghĩa trang nghĩa địa Cà Mau, ngày ... tháng ... năm 2021 Cà Mau, ngày ... tháng ... năm 2021 Đầm Dơi, ngày ... tháng ... năm 202... TP.HCM, ngày ... tháng ... năm 202...
SKN NTD NTD 1 Đình, chùa, miếu, đền

Mã HT Nhà thờ
DIỆN TÍCH, CƠ CẤU SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2021 CHỦ TỊCH GIÁM ĐỐC CHỦ TỊCH TỔNG GIÁM ĐỐC
TMD Đất thương mại dịch vụ Mã HT
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, gốm sứ
2
TMD SKX 6 Địa giới tỉnh
SKX
3 Đài phát thanh, truyền hình
(Tổng diện tích tự nhiên 81.607,53 ha)
Mã HT 7 Địa giới huyện
SKC Đất sản xuất phi nông nghiệp Mã HT
SKC DSH Đất sinh hoạt cộng đồng
DSH 4 Sân vận động
8 Địa giới xã
Mã HT
SKS Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản Mã HT 5 Trường học, nhà trẻ 1.115,31 ha
SKS DKV Đất khu vui chơi, giải trí công cộng 9 Đường giao thông
DKV 1,37%

6 Bệnh viện, trạm y tế ĐẤT NÔNG NGHIỆP


Mã HT Mã HT 10 Kênh, mương 6.515,40 ha
DHT Đất phát triển hạ tầng Mã HT
DHT DHT TTN Đất tôn giáo tín ngưỡng 7,98%
TTN 7 Bưu điện
9 cống 9
Mã HT Mã HT
DVH Đất cơ sở văn hoá Mã HT 8 Chợ cầu
72 DVH DVH SON Đất sông, kênh rạch, suối Hồ 72
SON 11 Sông, rạch
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP
DYT
Mã HT Mã HT
Đất cơ sở y tế Mã HT
III RANH GIỚI
DYT DYT MNC Đất có mặt nước chuyên dùng 73.976,82 ha
MNC 1 Ranh giới đất đô thị 12 Cầu bê tông
90,65%
Mã HT Mã HT
DGD Đất cơ sở giáo dục - đào tạo Mã HT 2 Ranh giới khu vực rừng phòng hộ
DGD DGD PNK Đất phi nông nghiệp khác 13 Cầu sắt
PNK
Mã HT Mã HT 3 Ranh giới khu vực rừng đặc dụng ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG
DTT Đất cơ sở thể dục thể thao 14 Khoanh đất thực hiện trong
DTT DTT CSD mã HT
CSD Đất chưa sử dụng năm kế hoạch sử dụng đất LUA
Mã QH 4 Ranh giới khu vực rừng sản xuất mã HT
mã HT Năm....
Năm ... - Năm kế hoạch mã QH DT
Mã HT Mã HT DT - Diện tích thực hiện trong
DKH Đất khoa học công nghệ 5 Ranh giới khu công nghiệp, cụm công nghiệp
DKH DKH năm kế hoạch

5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 5 6

60 62 64 66 68 70 72 74 76 78 80 82 84 86 88 90 92 94 96 98 0

NGUỒN TÀI LIỆU ĐƠN VỊ XÂY DỰNG


Bản đồ địa giới hành chính 364/CT

Bản đồ Điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Đầm Dơi
TỶ LỆ 1 : 25000 Công ty Cổ phần Quốc Thái An

Bản đồ Kế hoạch sử dụng đất năm 2020 huyện Đầm Dơi


Bản đồ hiện trạng sử dụng đất năm 2019 huyện Đầm Dơi

You might also like