Professional Documents
Culture Documents
CH 2
CH 2
Chuyển đổi một tín hiệu liên tục (thời gian liên tục) thành tín hiệu rời
rạc (thời gian rời rạc) bằng cách lấy mẫu: xa(t) tín hiệu liên tục,
xa(nT) là tín hiệu rời rạc từ xa(t) tại t = nT tín hiệu rời rạc chỉ xác
định với n nguyên
-2T -T 0 T 2T 3T 4T 5T 6T 7T . . . nT
x a (t ) x a (nT) x (n ), n
t nT
Biểu diễn tín hiệu rời rạc
1. Dạng hàm
1, n 1,3
x[n ] 4, n 2
0, n
2. Dạng bảng
n … -1 0 1 2 3 4…
x[n] … 0 0 1 4 1 0…
Representations of DT signals
3. Dạng dãy
x[n] 0 , 1 , 4 , 1
1 1
-1 0 1 2 3 4 5 n
1. Biểu diễn tín hiệu thời gian rời rạc
2. Tín hiệu thời gian rời rạc cơ bản
3. Phép xử lý cơ bản
4. Đặc điểm tín hiệu thời gian rời rạc
Tín hiệu rời rạc cơ bản
1 n 0
u[n]
0 n 0
1 1 1
-1 0 1 2 3 4 5 6 n
Bƣớc đơn vị dịch chuyển trong miền
thời gian (Time-shifted unit step)
1, n n 0
u[n n 0 ]
0, n n 0
For n0 > 0
1 1 1
0 -n0-1 n0 n0+1 n
1, n n 0
u[n n 0 ]
0, n n 0
For n0 < 0
1 1 1
-n0-1 n0 n0+1 0 n
Xung đơn vị
1 n 0
[ n]
0 n 0
-2 -1 0 1 2 n
Dịch thời gian
1, n n 0
[n n 0 ]
0, n n 0
For n0 > 0
0 n0-1 n0 n0+1 n
1, n n 0
[n n 0 ]
0, n n 0
n0-1 n0 n0+1 0 n
Quan hệ giữa xung đơn vị và
bƣớc đơn vị
n
u[n ] [k ]
k
x[n ][n n
n
0 ] x[n 0 ]
Tín hiệu hình sin
x (n ) A cos( n ), n
A cos(2Fn ), n
1.5
0.5
-0.5
-1
-1.5
-20 -15 -10 -5 0 5 10 15 20
Tín hiệu hàm mũ
x[n] Ca n
1. Nếu C và a là số thực, x[n] là hàm mũ thực
a > 1 tăng
0 < a < 1 giảm
-1 < a < 0 giảm và đổi dấu
a < -1 tăng và đổi dấu
2. Nếu C hoặc a là số thực, x[n] là hàm mũ phức
Ví dụ
x[n] (0.2)(1.2) n
120
100
80
Amplitude
60
40
20
0
0 5 10 15 20 25 30 35
Time index n
1
j n
x[n] 2e 12 6
Real part
2
-1
-2
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Imaginary part
2
-1
0 5 10 15 20 25 30 35 40
Tín hiệu hàm mũ tuần hoàn
Tín hiệu hình sin rời rạc chỉ tuần hoàn nếu tần số
của nó có dạng phân số (rational number)
Xét tín hiệu mũ phức:
k 0 k
F0 or
N 2 N
Chu kì cơ bản (fundamental period )
0 k # cycles
2 N # po int s
Ví dụ
Tín hiệu sau có tuần hoàn không ? Nếu có, xác định chu kì
cơ bản (và tần số cơ bản)
j n
x1[n] e 6
Ví dụ
3
x2 [n] sin n 1
5
Ví dụ
x3[n] cos(2n )
Ví dụ
x4 [n] cos(1.2n)
Những phép toán cơ bản
x[n] 4
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
4
x[n-2]
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
x[n] 4
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
x[n+1] 4
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
Tỉ lệ thời gian
x[n] 4
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
x[2n] 4 x[2n+1]
-1 0 1 2 n -1 0 1 2 n
Ví dụ
Cho x[n] 2
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
Tìm w1[n/2]?
Ví dụ
Cho x[n] 2
-7 -6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7
Tìm w2[n/2]?
Đảo chiều thời gian
x[n] x[-n]
x[n] 4
1 1
-1 0 1 2 3 4 n
x[-n] 4
-3 -2 -1 0 1 2 3 4 n
Kết hợp dịch và đảo thời gian
1
x[n]
Ví dụ
-1 0 1 2 3 4 5 n
Ví dụ
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Tìm x[-n]
2
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Ví dụ
-4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6 7 8
Tính xe[n]
3/2
1
1/2
-6 -5 -4 -3 -2 -1 0 1 2 3 4 5 6
Tín hiệu công suất và tín hiệu
năng lƣợng
Năng lượng của tín hiệu:
x[n]
2
E
n
N
Công suất của tín hiệu: 1
2
P lim x[ n ]
N 2 N 1
n N
1 n 0
u[n]
0 n 0
(1 / 2) , n 0
n
a n0
x[n ] n
if | a | 1
(2) , n 0 a 1 a
n
n n0 if | a | 1
(c) x[n ] cos n (u[n ] u[n 4])
4
cos n 0 n 3 2 2
x[n ] 4 [n ] [n 1] [n 3]
0 2 2
otherwise
Hệ thống rời rạc
y[n] = 1/5{x[n]+x[n-1]+x[n-2]+x[n-3]+x[n-4]}
1
0
0 20 40 60 80 100 120
0.8
0.6
Sau khi lọc
0.4
0.2
0
0 20 40 60 80 100 120
Tổng hợp hệ thống rời rạc
System1
T1 { }
x[n] y[n]
System2
Song song T2 { }
= T{x[n]}
Nối tiếp
y[n] = T{x[n]}
Ví dụ
y4[n]
1 3
y3[n]
x[n] y[n]
y2[n]
2
1. Hệ thống rời rạc
2. Đặc điểm của hệ thống rời rạc
Đặc điểm
• Có nhớ (Memory)
• Ổn định (Stability)
Ex:
a) y[n] = x[n] + 5: không nhớ
b) y[n]=(n+5)x[n]: không nhớ
c) y[n]=x[n+5]: có nhớ
Đảo ngƣợc (Invertibility)
Ti[T(x[n])] = x[n]
Ví dụ
a) y[n] = x[n+1]
n
b) y[n] x[k ]
k
c) y[n] = |x[n]|
Nhân quả
Đầu ra tại mỗi thời điểm của hệ thống nhân quả không
phụ thuộc vào đầu vào trong tương lai.
Tất cả các hệ thống không nhớ đều là nhân quả
Hệ thống nhân quả có thể có nhớ hoặc không.
Ví dụ
a) y[n] = x[-n]
b) y[n] = (n+1)x[n-1]
c) y[n] = x[(n-1)2]
d) y[n] = cos(w0n+x[n])
a) y[n] = x[n-1]
b) y[n] = cos(x[n])
c) y[n] = ln(x[n])
d) y[n] =exp(x[n])
Tuyến tính
Hệ thống T được xem là tuyến tính nếu thỏa mãn tính chất sau:
Đáp ứng/Hoạt động của hệ thống không thay đổi theo thời gian
Ví dụ về tuyến tính và bất biến thời
gian
Xác định tính tuyến tính và bất biến thời gian của các hệ thống
sau:
a) y[n] nx[n]
b) y[n] x [n]
2
M
c) y[n] br x[n r ]
r 0
Ví dụ về các đặc điểm của hệ thống rời rạc
b) Khả nghịch
c) Nhân quả
9
2
n 2.5 d) Ổn định
n 1.5
8
0
0 100 200 300 400 500 600 700 800 900 1000
d) n = 0 y[0] = 2.778x[0]
n = -1 y[-1] = 9x[-1] không bất biến
e) Tuyến tính
2
n 2.5
a1 x1[n ] a2 x2 [n ] a1 x1[n] a2 x2 [n]
n 1.5
2 2
n 2.5 n 2.5
a1 x1[n ] a2 x2 [ n ]
n 1.5 n 1.5
a1 y1[n ] a2 y2 [n ]
Tích chập
h[n]
x[n] y[n]
x[n]
h[n] y[n]
Kết hợp
h1[n] h2[n]
x[n] y[n]
h1[n]*h2[n]
x[n] y[n]
h2[n] h1[n]
x[n] y[n]
Phân bố
h1[n] + h2[n]
x[n] y[n]
h1[n]
x[n] y[n]
h2[n]
y[n] x[k ]h[n k ]
k
y[n0 ] x[k ]h[n
k
0 k]
Lặp lại từ bước 2 đến bước 4 cho tất cả các giá trị của n
Chiều dài của kết quả tích chập
y[n] x[n] h[n] x[k ]h[n k ]
k
Ny = Nx + Nh – 1
x[n]
-1 0 1 2 3
h[n]
n
-1 0 1 2 3
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
y[0] = 6;
-2 -1 0 1 k
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
-2 -1 0 1 k
h[-1-k]
y[-1] = 2;
-4 -3 -2 -1 0 k
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
-2 -1 0 1 k
h[1-k]
y[1] = 8;
-2 -1 0 1 2 k
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
-2 -1 0 1 k
h[2-k]
y[2] = 8;
-2 -1 0 1 2 k
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
-2 -1 0 1 k
h[3-k]
y[3] = 4;
-2 -1 0 1 2 k
x[k]
-1 0 1 2 3 k
h[-k]
-2 -1 0 1 k
h[3-k]
y[4] = 2;
-2 -1 0 1 2 k
Ví dụ 2
với x[n] a u[n]
n
Tìm y[n] = x[n]*h[n] h[n] u[n]
a n0
if | a | 1
Chú ý:
a 1 a
n
n n0 if | a | 1
( n1 n0 1)
n1
1 a
n n0
a a
n n0
1 a
Kết quả: a n 1 1
y[n ] u[n ]
a 1
a 2bn 2 a n 1b1
Kết quả y[n] 1
u[n 2]
1 ab
Ví dụ 4
Tìm đầu ra của hệ thống có đáp ứng xung
h[n] = anu[n-2], |a| < 1 khi đầu vào là x[n] = u[-n]
Kết quả a2 an
y[n] u[2 n] u[n 3]
1 a 1 a
Hằng số Thay đổi theo n
Đáp ứng xung
1 1 1
y[n ] y[n 1] x[n ] x[n 1]
4 2 2
Khả nghịch: hệ thống h[n] là khả nghịch nếu tồn tại hi[n] sao
cho
h[n]*hi[n] = δ[n]
Nhân quả: h[n] =0 với n<0
1
y[n0 ] h[k ]x[n
k
0 k ] h[k ]x[n0 k ]
k 0
h[k ]x[n
k
0 k]
Hiện tại và quá khứ của đầu vào Tương lai của
đầu vào
Thành phần thứ hai bằng 0 h[n] = 0 n < 0
Ổn định: đầu vào hữu hạn, đầu ra hữu hạn
| x[n ] | M x
| y[n ] | h[k ]x[n k ] | y[n] | h[k ]x[n k ]
k k
| y[n ] | M x h[k ]
k
Do đó, đầu ra hữu hạn nếu
h[n]
n
Ví dụ về nhân quả và ổn định
1. h[n] = 0.5nu[n]
2. h[n] = 3nu[n]
3. h[n] = 3nu[-n]
Phƣơng trình sai phân
Phƣơng trình sai phân tuyến tính hệ số hằng
N M
a k y[n k ] b r x[n r ], a 0 1
k 0 r 0
N, M: số nguyên không âm
N: bậc của phương trình
ak, br: hằng số thực
Có hai dạng viết:
N M
a
k 0
k y[n k ] br x[n r ], a0 1
r 0
N M
y[n ] ak y[n k ] br x[n r ]
k 1 r 0
Tìm y[n]:
n x[n] y[n]
-1 0 10 (initial condition)
0 2 y[0] = x[-1]+2y[-1] = 20
1 2 y[1] = x[0]+2y[0] = 2+2(20) = 42
2 2 y[2] = x[1]+2y[1] = 2+2(42) = 86
Ví dụ
Nghiệm toàn phần = nghiệm khi không có đầu vào + nghiệm khi
điều kiện đầu bằng 0
= nghiệm tự nhiên + nghiệm cưỡng bức
= nghiệm bổ sung + nghiệm riêng
b0
x[n] y[n]
Z-1 Z-1
b1 -a1
Z-1 Z-1
b2 -a2
bM -aN
Dạng trực tiếp loại 2 (Direct form II)
b0
x[n] y[n]
Z-1 Z-1
b1 -a1
Z-1 Z-1
b2 -a2
bM -aN
x[n] b0 y[n]
Z-1 Z-1
-a1 b1
Z-1 Z-1
-a2 b2
-aN bM
x[n] b0 y[n]
Z-1
-a1 b1
Z-1
-a2 b2
Giả sử
-aN bN M=N
Ví dụ