You are on page 1of 9

60 phó từ được sử dụng trong N3 tiếng Nhật

1, 非常(ひじょう)に: rất, cực kỳ, đặc biệt

2, 大変(たいへん)に: vô cùng, rất

3, ほとんど: hầu như, hầu hết

4, けっこう: khá, cũng được

5, すっかり: toàn bộ, tất cả

6, 一杯(いっぱい): đầy

7, たいてい: nói chung, thường, thông thường

8, 同時(どうじ)に: đồng thời, cùng lúc đó

9, 前(まえ)もって: trước

10, ぎりぎり: sát nút, gần đến giới hạn, hết mức

11, ぴったり: vừa vặn, vừa khớp

12, 突然(とつぜん): đột nhiên, bất ngờ

13, あっと言(い)う間(ま)に: loáng một cái, nhanh chóng, trong nháy mắt

14, いつの間(ま)にか: lúc nào không biết

15, しばらく: nhanh chóng, chốc lát, một lúc

16, 相変(あいか)わらず: như bình thường, như mọi khi

17, 次々(つぎつぎ)に: lần lượt, từng cái một


18, どんどん: dần dần, lặp đi lặp lại

19, ますます: ngày càng

20, とうとう: cuối cùng

21, ついに: cuối cùng

22, もちろん: đương nhiên

23, ぜひ: nhất định

24, なるべく: nếu có thể thì

25, 案外(あんがい): bất ngờ, không ngờ đến

26, もしかすると: Có thể là, biết đâu là

27, まさか: Không thể tin được, chắc chắn rằng…không

28, うっかり: vô tình, vô ý, lỡ

29, つい: lỡ, vô tình, vô ý

30, 思(おも)わず: bất giác, bất chợt

31, ほっと: thở phào nhẹ nhõm, yên tâm

32, いらいら: sốt ruột, nóng ruột

33, のんびり: thong thả, thong dong

34, ぐっすり: ngủ ngon


35, しっかり: chắc chắn, kĩ càng, chỉn chu, đáng tin cậy

36, きちんと: cẩn thận, nghiêm chỉnh, chỉn chu

37, はっきり: rõ ràng

38, じっと: yên lặng, (nhìn) chăm chú

39, そっと: len lén, nhẹ nhàng, rón rén

40, 別々(べつべつ)に: riêng biệt, từng cái một

41, それぞれ:  mỗi

42, 互(たが)いに: cùng nhau, lẫn nhau, với nhau

43, 必(かなら)ず: nhất định

44, 絶対(ぜったい)に: tuyệt đối

45, とくに: nhất là, đặc biệt là

46, ただ: Chỉ, đơn thuần là

47, 少(すく)なくとも: ít nhất

48, 決(けっ)して: quyết không

49, 全(まった)く: toàn bộ, hoàn toàn

50, ちょっとも: một chút cũng không

51, 少(すこ)しも: một chút cũng không


52, どんなに: dù thế nào, dù kiểu gì cũng

53, どうしても: nhất định, dù thế nào cũng

54, まるで: hoàn toàn, giống hệt như

55, 一体(いったい): rốt cuộc là, đồng nhất

56, 別(べつ)に: Đặc biệt, khác, ngoài ra

57, たった: chỉ, mỗi

58, ほんの: chỉ, chỉ là

59, それで: Và, sau đó, vì vậy

60, そこで: Ở đó, do đó, tiếp theo

61, そのうえ:  hơn nữa

62, また: lần nữa, lại

63, または: hoặc, nếu không thì

64, それとも: hoặc, hay

65, つまり: tóm lại, nói cách khác

Trợ từ
~さえ (1)
N・N に・N で + さえ
Đến nỗi…cũng...; Đến...cũng...
Cách dùng 1: Dùng trong câu khi đưa ra một ví dụ cực đoan để nhấn mạnh mức độ ngạc
nhiên, ngoài dự tính, ngoài sức tưởng tượng của một việc gì đó.
Ví dụ:
旅好きな彼女は北極にさえ行ったことがある。
Cô ấy là người thích du lịch đến nỗi Bắc Cực cô ấy cũng đã đi rồi.
冷蔵庫には野菜さえ入っていない。
Trong tủ lạnh đến cả rau cũng không còn.
先生でさえ解けない問題が試験に出た。
Có một câu hỏi mà ngay cả cô giáo cũng không giải quyết được trong bài kiểm tra.

~さえ (2)
V ます (bỏ ます) + さえ + すれば
N さえ + V (Thể ば)・A い (bỏ い) ければ ・A な (bỏ な) なら・N なら
Chỉ cần...thì...
Cách dùng 2: Dùng trong câu để đưa ra một điều kiện gì đó tối thiểu nhằm thực hiện điều
gì đó.
Ví dụ:
雨さえ降らなければ、泳ぐことができる。
Chỉ cần trời không mưa thì chúng ta có thể đi bơi được.
お金さえあれば、何でも買うことができる。
Chỉ cần có tiền thì mua gì cũng được.
人に道を聞きさえすれば、迷子にならないよ。
Chỉ cần hỏi đường người khác thì sẽ không đi lạc đâu.
~だけ (1)
N・V (辞書形) + だけ
Chỉ...
Cách dùng 1: Dùng trong câu để đưa ra giới hạn của cái gì đó. Ngoài sự vật hay hành
động được nêu ra thì không còn sự vật hay hành động nào khác.
Ví dụ:
あなたにだけはそんなことを話そうと思う。
Tớ định chỉ nói điều đó với cậu thôi.
動物が好きですが、鳥だけはいやだ。
Tôi rất thích động vật nhưng chỉ riêng chim thì tôi lại không thích.
田中さんは黙って聞くだけで何も言わなかった。
Anh Tanaka chỉ im lặng lắng nghe mà không nói gì cả.
~だけ (2)
V る・N・A い・A な + だけ
Chừng nào… (Hết mức có thể, bao nhiêu tùy thích)
Cách dùng 2: Dùng trong câu khi muốn thể hiện giới hạn về phạm vị của điều gì đó. Biểu
đạt ý nghĩa cứ làm trong chừng mực có thể làm được hoặc làm đến mức tối đa, hết sức.
Ngoài ra nó còn biểu thị ý làm đến mức độ thỏa mãn được lòng mong muốn, thỏa thích
làm gì đó.
Ví dụ:
好きなだけ飲んでもいいよ。
Cậu muốn uống bao nhiêu cứ tùy thích.
やれるだけのことはもうあなたやった。
Cậu đã làm những việc có thể làm rồi.
試験が終わったら、あなたは好きなだけ遊びたい。
Sau khi thi xong thì cậu muốn đi chơi bao nhiêu cũng được.
Luyện tập
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho các vị trí trong ngoặc của các câu dưới đây:
1. 毎朝電車で合う、名前(   )知らない人を好きになった。
  a. さえ    b. だけ    c. でも
2. お父さんは出張で疲れているだろうから、寝たい(   )寝させてあげよう。
  a. だけ    b. でも    c. さえ
3. 冷蔵庫には卵(   )入っていない。
  a. だけ    b. さえ    c. でも
4. 私はそれをできる(   )早くいただけますか。
  a. さえ    b. ぐらい   c. だけ
5. 自分(   )よければ、それでいいのですか。
  a. だけ    b. さえ    c. でも

Đáp án: 1-a; 2-a; 3-b; 4-c; 5-b

Trợ từ
~こそ
N + こそ
Chính là; Nhất định là...
Cách dùng: Dùng khi muốn nhấn mạnh sự vật, sự việc nào đó trong câu có sự khác biệt
với những cái khác.
Ví dụ:
この本こそ長い間探していたものだ。
Cuốn sách này chính là cái mà tôi đã tìm bấy lâu nay.
私は来週の試合こそ優勝したい。
Mình muốn chiến thắng trong trận đấu tuần tới.
明日こそヨガするぞ!
Nhất định ngày mai tôi sẽ tập yoga.
~まで
N + まで
Đến mức…; Thậm chí...
Cách dùng: Dùng trong câu khi muốn nhấn mạnh sự ngoài ý muốn về một phạm vi nào
đó.
Ví dụ:
借金までして高いバッグを買わなくてもいい。
Cậu không cần phải mua chiếc túi đắt tiền đến mức phải đi vay tiền đâu.
彼は会ったことがない人にまでクリスマスカードを出した。
Thậm chí những người chưa từng gặp bao giờ thì anh ấy cũng phát cho họ thiệp giáng
sinh.
彼女まで私を疑うのですか。
Đến cả cô ấy mà cũng nghi ngờ tôi sao?
~でも (1)
でも
Đến cả...cũng...; Dù là…thì...
Cách dùng 1: Dùng trong câu để đưa ra một ví dụ cực đoan nhằm mục đích ám chỉ điều
nào đó là lẽ đương nhiên.
Ví dụ:
息子は初めて会った人とでもすぐ仲よくなる。
Con trai tôi dù là người mới gặp lần đầu thì cũng sẽ thân thiết được ngay.
そんなことは子供でも知っている。
Điều đó đến cả đứa trẻ con nó cũng biết.
小さなミスでも見落としてはいけない。
Dù là sai sót nhỏ thì cũng không được bỏ qua.
~でも (2)
でも
Chẳng hạn như là...
Cách dùng 2: Dùng trong câu khi muốn đưa ra một ví dụ nào đó nhằm biểu đạt một suy
nghĩ, đề xuất phương án hay yêu cầu.
Ví dụ:
コーヒーでも飲みましょうか。
Bạn có muốn uống (gì đó như là) cà phê không?
映画でも見ようかな。
Hay ta đi xem phim nhỉ?
バッグは机の上にでも置いておいてください。
Xin hãy để tạm túi ở trên bàn
Luyện tập
Hãy chọn 1 đáp án đúng cho các vị trí trong ngoặc của các câu dưới đây:
1. 10 年も前にもらった年賀状(   )大事にしまってある。
  a. でも    b. まで    c. こそ
2. 次の電車までまだ時間があるから、雑誌(   )読んで待っていよう。
  a. でも    b. まで    c. こそ
3. A「本当に申し訳ありませんでした。」
B「いえ、私の方(   )大変失礼しました。」
  a. でも    b. まで    c. こそ
4. 自分のだけでなく、となりに座っていた人の資料(   )持ってきてしまった。
  a. でも    b. まで    c. こそ
5. 母は 30 年も前の細かいこと(   )よく覚えている。
  a. でも    b. まで    c. こそ

Đáp án: 1-b; 2-a; 3-c; 4-b; 5-b

You might also like