You are on page 1of 96

17.

ĐIỀN KHUYẾT
 
1/ Mảng bám là một lớp màng sinh học không màu hoặc hơi ngà trên bề mặt
răng do vi khuẩn ..., ... tạo thành.
Nước bọt, thức ăn thừa
2/ Trong gãy Lefort I. Dấu Guerin: Ấn vào sau ... ở vùng chân bướm hàm
bệnh nhân đau chói.
Lồi củ xương hàm trên
3/ Cấu tạo cơ bản của nang gồm 3 thành phần:
Lồng nang, biểu mô lót nang, vỏ 
4/ Men răng phủ mặt ngoài ngà ... có nguồn gốc từ ... là mô cứng nhất cơ thể.
Thân răng, ngoại bì
5/ Có 8 răng cối nhỏ trên bộ răng vĩnh viễn của người, các răng cối nhỏ mọc
thay thế các răng ... và mọc trong khoảng từ 9 đến 11 tuổi tước khi mọc răng
...
Cối sữa, cối lớn thứ 2. 
6/ Nước bọt là môi trường hoạt động của các vi khuẩn tỏng miệng. Nước bọt
tiết càng nhiều càng ... sâu răng.
Giảm
7/ Xương ổ răng là 1 phần của xương hàm, chức năng cơ bản của nó là nâng
đỡ răng, gồm 2 phần chính ... và ...
Xương ổ chính danh, xương ổ nâng đỡ
8/ Trục răng là 1 đường thẳng tưởng tượng qua ... của răng theo trục chân
răng.
Trung tâm
9/ Ngà răng có nguồn gốc từ ... kém cứng hơn men, chứa tỷ lệ chất vô cơ thấp
hơn men (75%). Trong ngà chứa nhiều ống ngà, chứa ... của nguyên bào ngà.
Trung bì, đuôi bào tương
10/ Viêm nướu là bệnh có tính ... sang thương khu trú ở ... các thành phần
khác của mô nha chu không bị ảnh hưởng.
Hoàn nguyên, nướu 
11/ Lâm sàng mô nướu lành mạnh: màu sắc hồng nhạt, bề mặt ... độ sâu của
nướu khi thăm dò bình thường nhỏ hơn ...
Lấm tấm da cam, 3mm
12/ Răng được tái khoáng hóa nhờ các thành phần calci, phosphate trong
nước bọt có thể tích tụ ở men trong giai đoạn sớm của sang thương sâu răng,
khả năng này tăng lên nếu có sự hiện điện của ...
Fluor 
13/ Nhóm răng trước có tầm quan trọng rất lớn về ... ngoài ra nó còn thực
hiện chức năng cắt thức ăn để chuẩn bị cho quá trình nhai.
Thẩm mỹ và phát âm
14/ Trong phân loại gãy xương hàm dưới, gãy thân xương là đường gãy nằm
khoảng giữa ... đến ...
Mặt xa răng nanh, bờ trước cơ cắn
15/ Vùng hàm mặt có nhiều mạch máu và bạch huyết nên có điều kiện nuôi
dưỡng và bảo vệ tốt, vì vậy vết thương chảy máu nhiều nhưng ...
Nhanh hồi phục
16/ Vết thương rách là vết thương gây ra do vật .... Đây là vết thương phần
mềm thương gặp nhất
Bén nhọn
17/ Mặt chức năng là mặt hướng về ..., là rìa cắn của răng trước và ... của
răng sau.
Cung răng đối diện, mặt nhai
18/ Trong bệnh viêm nha chu, Xquang có hình ảnh ...
Tiêu xương ổ răng
19/ Trên phim Xquang, phần xương ổ chính danh trong cần lia hơn, gọi là ...
Phiến cứng = lamina dura
20/ Nang ống mũi khẩu cái là loại nang xương hàm không do răng thường
gặp nhất, trên xquang là một vùng thấu quang đồng nhất hình tròn nằm ở
giữa vùng ...
Răng cửa hàm trên

14. NỐI CỘT


Răng và bộ răng
21/ Mặt gần => Hướng về phía đường giữa của răng trước hay phía trước của
răng sau
22/ Mặt trong => Hướng về phía lưỡi, đối với răng hàm trên gọi là mặt khẩu cái
23/ Mặt bên => Hướng về các răng kế cận trên cùng một cung răng
24/ Mặt xa => Hướng về phía xa đường giữa của răng trước hay hướng về phía
sau của răng sau
25/ Mặt ngoài => Hướng về phía môi răng trước hay hướng về phía má răng
sau
Gãy xương hàm dưới
26/ Gãy cằm giữa => Khoảng giữa 2 răng cửa giữa
27/ Gãy góc hàm => ờ trước cơ cắn đến vị trí bám trên sau của bờ sau cơ cắn
28/ Gãy thân xương => Khoảng giữa mặt xa răng nanh đến bờ trước cơ cắn
29/ Gãy cằm bên => Khoảng giữa mặt xa răng nanh hai bên
30/ Gãy xương ổ răng => Phần xương hàm mang răng tính từ chóp răng lên rìa
cắn hay mặt nhai
31/ Gãy cành lên => Vị trí bám sau trên của cơ cắn đến giới hạn trên bởi 2
đường qua khuyết sigma
Nang hàm mặt
32/ Nang quanh chóp => Phát hiện khi chụp Xquang ở răng chết tủy
33/ Nang sừng do răng => Răng lung lay, mất cảm giác ở môi dưới
34/ Nang mọc răng => Răng sữa và răng vĩnh viễn
35/ Nang xương đơn độc => Răng sau hàm dưới
36/ Nang thân răng => Phát hiện qua chụp phim vì răng chưa mọc
Hệ thống nhai
37/ 47 => Răng cối lớn 2 hàm dưới bên phải
38/ 83 => Răng nanh sữa hàm dưới bên phải
39/ 52 => Răng cửa bên sửa hàm trên bên phải
40/ 16 => Răng cối lớn 1 hàm trên bên phải
Ung thư miệng
41/ T1N0M0 => Giai đoạn I
42/ T3N1M0 => Giai đoạn III
43/ T2N0M0 => Giai đoạn II
44/ T4N0M0 => Giai đoạn IV

NHIỀU ĐA ĐÚNG

Răng và bộ răng

45/ Bộ răng sữa:


A. Mọc đầy đủ có 20 răng
B. Bắt đầu mọc lúc 6 tuổi
C. Mọc đầy đủ lúc 24 - 36 tháng
D. Có 8 răng cối nhỏ sữa
46/ Răng vĩnh viễn
A. Mọc đầy đủ lúc 12 tuổi 
B. Mọc đầy đủ có 28 răng
C. Có 8 răng cửa
D. Có 12 răng cối lớn
47/ Các phần của răng;
A. Chân răng được bao bọc bởi xê măng
B. Có răng sinh lý thay đổi theo nơi bám và bờ viền của nướu
C. Giữa thân răng và chân răng là cổ răng sinh lý
D. Thân răng được bao bọc bởi men răng 
48/ Men răng:
A Phủ mặt ngoài chân răng
B.. Hình dáng và bề dày của men được xác định từ trước khi răng mọc ra
C. Có nguồn gốc từ ngoại bì
D. Là mô cứng nhất trong cơ thể
BỆNH SÂU RĂNG
49/ Yếu tố gây sâu răng:
A. Nhóm răng hàm bị sâu nhiều hơn nhóm răng cửa
B. Mặt nhai bị sâu nhiều nhất
C. Mặt trong và mặt ngoài dễ bị sâu vì men răng mỏng
D. Răng mới mọc dễ bị sâu hơn răng đã mọc hoàn chỉnh
50/ Cơ chế bảo vệ của nước bọt:
A. Ngăn đóng màng từ nước bọt
B. Chứa hệ thống kháng khuẩn
C. Có tác dụng chải răng
D. Cung cấp ion flo
51/ Mảng bám răng:
A Chứa một lượng nhỏ tế bào biểu mô miệng
B. Chứa một phần leukocytes và maceophages
C. Là một phức hợp cộng đồng vi khuẩn, với hơn 10^10 vi khuẩn/mg mảng bám
D. Thành phần vô cơ là hydroxy patite
VIÊM NƯỚU VÀ NHA CHU 
52/ Thành phần của mô nha chu:
A. Dây chằng nha chu
B. Xê măng
C. Xương hàm trên
D. Tủy răng 
53/ Đặc điểm và triệu chứng cận lâm sàng bệnh viêm nha chu:
A. Là bệnh hoàn nguyên
B. Là bệnh của toàn thể mô nha chu
C. X-quang có hình ảnh tiêu xương ổ răng
D. Dấu chứng đặc hiệu là lung lay răng 
54/ Nướu răng lành mạnh:
A. Độ sâu khe nướu khi thăm dò < 3cm
B. Màu đỏ sậm
C. Không chảy máu khi thăm khám
D. Bề mặt nướu lấm tấm da cam
55/ Bệnh viêm nha chu:
A. X-quang: hình ảnh thấu quang quanh chóp
B. Hình thành túi nha chu
C. Bệnh hoàn nguyên
D. Nướu sưng đỏ chảy máu
56/ Biến chứng của viêm nha chu:
A. Răng mọc lệch
 
B. Áp xe nha chu
C. Viêm mô tế bào
D. Viêm khớp răng, viêm tủy ngược dòng
Bệnh tủy răng và vùng quanh chóp
57/ Nguyên nhân gây bệnh lý tủy và vùng quanh chóp:
A. Do chấn thương làm gãy thân răng
B. Do ăn đồ nóng lạnh nhiều
C. Do lỗi kỹ thuật và điều trị như mài răng không phun nước, chất trám kích
thích tủy
D. Do vi khuẩn đi vào tủy qua lỗ sâu răng 
58/ Triệu chứng lâm sàng của viêm tủy cấp:
A. Đau tự phát kéo dài nhất là về đêm
B. Răng sâu lộ tủy hoặc răng có túi nha chu
C. Đau liên tục không đáp ứng với thuốc giảm đau
D. Thử nhiệt: không đáp ứng 
59/ Triệu chứng lâm sàng của viêm quanh chóp cấp:
A. Toàn thân sốt cao liên tục
B. Răng có cảm giác trồi cao
C. Răng luôn luôn chết tủy
D. Gõ dọc đau nhiều
60/ Viêm quanh chóp mãn:
A. Thử điện bệnh nhân đau chói
B. Toàn thân sốt cao liên tục
C. X-quang có vùng thấu quang quanh chóp
D. Răng bị đổi màu sậm 
61/ Triệu chứng lâm sàng của viêm tủy có khả năng hồi phục:
A. Thời gian đau ngắn vài giây 
B. Đau tái phát nhiều lần
C. Đau do kích thích như ăn ngọt, chua, lạnh
D. Gõ và lung lay răng đau dữ dội
UNG THƯ MIỆNG 
62/ Khi sinh thiết ung thư:
A. Bệnh phẩm phải đủ rộng 0,5 - 1cm
 
B. Lấy ở vùng hoại tử hoặc đang nhiễm trùng kết quả chính xác nhất
C. Bệnh phẩm được ngâm vào cồn 90 độ để cố định
B. Lấy vị trí nghi ngờ nhất
63/ Ung thư miệng giai đoạn 3:
A. T1N1M0
B. T3N0M0
C. T2N1M0
D. T2N0M0
NANG VÙNG HÀM MẶT 
64/ Phân loại nang của WHO (1992) dựa vào:
A. Kích thước nang
B. Vị trí nang
C. Mật độ nang
D. Sinh bệnh học
65/ Nang không do răng là:
A Nang dạng da
B. Nang giáp móng
C. Nang mũi má
D. Nang lợi cửa người trưởng thành
66/ Nang được lót bởi biểu mô là:
A. Nang sừng do răng 
B. Nang xương đơn độc
C. Nang chân răng
D. Nang thân răng 
67/ Nang thân răng:
A. Nang bao bọc 1 phần hay toàn bộ thân răng của một răng đang mọc (nang ở
mô mềm) 
B. Nang dính với thân răng ở tiếp giáp men - cement
C. Phát triển âm thầm, phát hiện tình cờ khi chụp X quang
D. Liên quan đến răng ngàm 
68/ Nang quanh chóp:
A. Thường gặp nhất trong các loại nang do răng
B. Răng liên quan tủy còn sống
C. Xquang: thấu quanh đồng nhất, bờ viền rõ
D. Răng liên quan đau nhức dữ dội
CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT 
69/ Gãy góc hàm di lệch dọc thuận lợi là:
A Đường gãy phẳng
B. Đường gãy chéo từ trên xuống và từ sau ra trước
C. Đường gãy chéo từ trên xuống và từ trước ra sau
D. Đường gãy nằm giữa khoảng bám của cơ cắn và cơ chân bướm trong 
70/ Nguyên tắc điều trị vết thương phần mềm
A. Vùng thẩm mỹ nên phải khâu da căng
B. Cắt lọc phải hết sức tiết kiệm
C. Làm sạch vết thương cẩn thận, chu đáo
D. Khâu vết thương càng sớm càng tốt ngay cả vết thương nhiễm 
71/ Gãy Lefort I:
A. Khi cần khối răng cối chạm sớm, răng cửa hở
B. Ấn lồi củ XHT bệnh nhân đau chói
C. Ăn nhai khó, nuốt vướng
D. Tê mặt do tổn thương dưới ổ mắt
DỊ TẬT BẨM SINH
72/ Độ 2 khe hở vòm miệng theo Kesnahan 1958:
A. Tách từ lưỡi gà đến 1/3 sau vòm miệng cứng 
B. Tách từ lưỡi gà đến gai mũi sau
C. Tách đôi cung hàm đến 1/3 giữa huyệt ổ răng
D. Tách đôi màng hầu đến 1/3 giữa vòm miệng cứng

12. DỰ PHÒNG BỆNH RĂNG MIỆNG 


73/ Đặc điểm của tình trạng bệnh răng miệng ở nước ta hiện nay:
A. Sâu răng và bệnh nha chu là các bệnh răng miệng phổ biến nhất
B. Tỷ lệ mắc bệnh đã giảm nhiều so với giai đoạn trước đây
C. Tỷ lệ mắc bệnh giảm dần theo tuổi
D. Thường chỉ gặp ở những người có trình độ học vấn và tầng lớp xã hội thấp 
74/ Các biện pháp phòng ngừa bệnh răng miệng hiện nay, chọn câu sai:
A. Chữa răng, nhổ răng
B. Tăng cường sức đề kháng cho răng
C. Kiểm soát mảng bám
D. Giáo dục sức khỏe răng miệng 
75/ Các nội dung của giáo dục sức khỏe răng miệng:
A. Kiến thức cơ bản về răng miệng
B. Cách giữ vệ sinh răng miệng
C. Dinh dưỡng trong bệnh răng miệng
D. Tất cả đún 
76/ Phương pháp vệ sinh răng miệng vừa hữa hiệu, vừa ít tốn kém nhất:
A. Cạo vôi răng
B. Chỉ nha khoa
C. Chải răng
D. Dùng nước súc miệng 
77/ Số lần chải răng trong ngày khuyên thực hiện:
A. Ít nhất 1 lần/ngày 
B. Ít nhất 4 lần/ngày
C. Ít nhất 3 lần/ngày
D. Ít nhất 2 lần/ngày

11. BỆNH TOÀN THÂN LIÊN HỆ VÙNG MIỆNG


78/ Tình trạng thiếu máu có thể thể dẫn đến các biểu hiện vùng miệng nào:
A. Tất cả sai
B. Loét niêm mạc miệng, sưng nướu, răng lung lay
C. Viêm lưỡi, viêm miệng, xương hàm biến dạng
D. Nhiễm nấm candida, loét niêm mạc miệng
79/ Nguyên nhân gây thiếu máu, chọn câu sai:
A. Thiếu sắt 
B. Suy giảm acid Folic
C. Thiếu Vitamin B12
D. Giảm các yếu tố đông máu
80/ Tình trạng thiếu máu có thể dẫn đến các biểu hiện sau đây, ngoại trừ:
A Viêm lưỡi, viêm miệng nhất là khóe mép 
B. Thiểu sản men
C. Loét niêm mạc miệng
D. Sưng nướu
81/ Bệnh về máu không gây biểu hiện nào dưới đây:
A Răng ngắn và nhỏ 
B. Tổn thương niêm mạc miệng
C. Nhiễm khuẩn miệng
D. Chảy máu kéo dài
82/ Dấu hiệu lâm sàng của thiếu máu:
A Da xanh xao, nhợt nhạt
B. Mệt mỏi, uể oải
C. Khó thở
D. Tất cả đều đúng 
83/ Viêm nướu không xuất hiện ở chứng bệnh:
A Thiểu năng tuyến thượng thận
B. Viêm ruột
C. Tiểu đường
D. Thời kỳ mãn kinh
E. Hemophilia
84/ Thiếu Vitamin A sẽ gây tình trạng:
A Răng ngắn và nhỏ hơn bình thường
B. Răng mọc chậm
C. Bong các lớp niêm mạc
D. Rối loạn thứ tự mọc răng
85/ Thiếu Vitamin B sẽ gây ra tình trạng:
A. Buồn nôn
B. Chảy máu nướu
C. Răng rụng chậm
D. Viêm loét ở gai nướu và viền nướu
E. Rối loạn canxi
86/ Viêm xoang có thể gây nên:
A Viêm nha chu
B. Viêm tủy
C. Viêm nướu
D. Tiêu xương ổ răng
E. Áp xe nha chu 
87/ Tụ máu trong xoang có thể do:
A. Nhổ răng
B. Điều trị tủy răng số 6, 7 trên
C. Gãy Lefort II
D. Gãy xương hàm dưới
E. Gãy xương ổ răng các răng hàm hàm trên
88/ Thiếu Vitamin D sẽ gây tình trạng:
A Giảm sức đề kháng đối với các bệnh nhiễm khuẩn
B. Viêm loét niêm mạc lưỡi và niêm mạc miệng
C. Thiếu máu
D. Dị thường về hình dáng của răng
E. Đau nhức răng
89/ Tình trạng thừa Vitamin D sẽ gây ra:
A Răng rụng chậm
B. Răng dị dạng về hình dáng
C. Răng bị thiểu sản men
D. Xương hàm bị biến dạng
E. Đau nhức xương hàm hoặc xương sườn
90/ Răng mọc chậm thường thấy trong bệnh:
A. Thiếu năng tuyến yên, tuyến giáp và thượng thận
B. Rối loạn tuyến tụy tuyến yên và tuyến thượng thận
C. Rối loạn tuyến tụy và cường tuyến giáp
D. Thiểu năng tuyến giáp, tuyến cận giáp và tuyến yên
E. Thiểu năng tuyến yên, tuyến cận giáp và tuyến thượng thận 
91/ Tình trạng nướu chảy máu có thể thấy trong các chứng thiếu:
A. Vitamin B và A 
B. Vitamin C và K
C. Vitamin A và D
D. Vitamin C và B
E. Vitamin C và D 
92/ Nhiễm độc chì sẽ gây nên:
A. Nướu có màu đen
B. Thiểu sản men
C. Nướu mất lấm tấm da cam và xơ chai
D. Răng dễ bị sâu
E. Lưỡi nứt nẻ
93/ Gãy xương hàm dưới có thể gây nên:
A Viêm xoang
B. Cứng khít hàm
C. Liệt mặt
D. Rối loạn thị giác
E. Chảy nước mắt 
94/ Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên ít ảnh hưởng (chứng cằm hụt)
thường thấy trong:
A Cường tuyến cận giáp
B. Cường tuyến yên
C. Thiểu năng tuyến yên
D. Thiểu năng tuyến giáp
C. Thiểu năng cận tuyến giáp
95/ Thiểu năng tuyến giáp gây tình trạng:
A Toàn bộ xương và răng phát triển chậm
B. Răng vĩnh viễn mọc sớm
C. Tổ chức cứng của răng yếu
D. Răng dị dạng
E. Răng sữa rụng sớm 
96/ Thiểu năng tuyến cận giáp gây tình trạng:
A Xương hàm và răng phát triển chậm 
B. Răng bị sâu nhiều
C. Răng sữa rụng chậm làm tổn hại cả hai hệ răng trên cung hàm
D. Răng nhỏ và dị dạng
E. Xương hàm xốp dễ gãy
97/ Thiểu năng tuyến giáp ảnh hưởng đến xương hàm và răng:
A Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm trên to
B. Răng nhỏ và thưa
C. Răng to và chen chúc
D. Răng mọc chậm và chen chúc
E. Xương hàm dưới nhỏ, xương hàm bình thường
98/ Tình trạng thiếu vitamin C có thể dẫn đến:
A Răng dị dạng 
B. Niêm mạc miệng dễ bị hoại tử
C. Lưỡi nứt nẻ
D. Răng lung lay do tiêu xương ổ, tiêu men gốc răng
E. Răng mọc chậm 
99/ Viêm nướu có thể do:
A Rối loạn tiêu hóa
B. Viêm đa xoang
C. Viêm dạ dày
D. Viêm ruột
E. Viêm họng 
100/ Vết loét do aphte có thể kết hợp với một số bệnh lý toàn thân:
A Thiếu vitamin A 
B. Thiếu vitamin D
C. Viêm dạ dày
D. Viêm ruột
E. Do nhiễm độc kim loại 
101/ Trong bệnh sởi virus gây ra:
A Vết loét ở nướu có nhiều giả mạc 
B. Lưỡi nứt nẻ
C. Hiện tượng nướu mất gai
D. Những vùng loét hoại tử ở miệng
E. Viêm miệng 
102/ Viêm màng ngoài tim có thể do ảnh hưởng của bệnh:
A Nhiễm độc thủy ngân
B. Viêm tủy răng cấp tỉnh
C. Viêm nha chu
D. Nhiễm độc chì
E. Viêm quanh chóp răng mãn tính
103/ Cường tuyến yên sẽ dẫn đến tình trạng:
A Răng dễ gãy, có hình ảnh như kính vỡ 
B. Răng to và thưa
C. Răng mọc sớm
D. Tồn tại cả hai hệ răng sữa và vĩnh viễn trên cung hàm
E. Răng to và chen chúc
104/ Biến chứng mọc răng số 8 dưới có thể gây nên:
A Nhiễm trùng ở mắt
B. Viêm ruột
C. Viêm xoang
D. Viêm dạ dày
E. Viêm họng 
105/ Bệnh tiểu đường gây:
A Vôi hóa ống tủy
B. Nội tiêu
C. Tạo các u nướu
D. Nướu viêm dễ chảy máu
E. Răng dễ bị vỡ
106/ Cường năng tuyến giáp gây nên:
A Răng bị gãy tự nhiên 
B. Toàn bộ xương phát triển chậm
C. Xương hàm có sự mất chất vôi
D. Răng dễ bị sâu
C. Vôi hóa ống tủy

10. UNG THƯ MIỆNG 


107/ Yếu tố nguy cơ của ung thư miệng là, ngoại trừ:
A. Hút thuốc lá
B. Nhai trầu
C. Ăn nhiều thức ăn nướng
D. Uống rượu
108/ Ở châu Á tác nhân chủ yếu gây ung thư là:
A. Nhai trầu 
B. Uống rượu
C. Ăn thức ăn nóng
D. Hút thuốc lá
109/ Loại nào thường gặp trong ung thư miệng:
A. Ung thư tế bào gai 
B. Sarcoma
C. Ung thư sắc tố
D. Ung thư tế bào đáy 
110/ Trong ung thư miệng, khối u được đánh giá T2 có đường kính:
A. > 6 cm
B. 4 - 6 cm
C. < 2 cm
D. 2 - 4 cm 
111/ Trong ung thư vòm miệng, khối u được đánh giá T1 có đường kính:
A. > 6 cm
B. < 2 cm
C. 2 - 4 cm
D. 4 - 6 cm
112/ Triệu chứng lâm sàng nào không là triệu chứng chung của u máu:
A. Nổi gồ trên da hay niêm mạc
B. Dễ chảy máu
C. Không đau
D. Dễ tái phát khi cắt bỏ
E. Màu đỏ, tím 
113/ U máu phẳng là:
A. Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ 
B. Là những bớt đỏ trên mặt da
C. Ấn vào không đổi thành màu trắng
D. Đa số xuất hiện khi lớn tuổi
E. Những u màu đỏ nổi trên mặt da
114/ U máu gồ:
A. Gồ trên da từng chùm như chùm dâu
B. Sờ không có mạch dập
C. Không ảnh hưởng đến thẩm mỹ
D. Là những bớt đỏ trên mặt da
E. Ấn vào không xẹp
115/ U máu dưới da:
A. Không có sự ứ đọng máu
B. Chủ yếu do tĩnh mạch trở thành xơ, hang
C. Không có các hạt sạn cứng
D. u rắn chắc
E. Không tạo thành sỏi
116/ U bạch mạch:
A Gặp nhiều hơn u máu
B. Thường gặp ở da và niêm mạc
C. Thường gặp ở da
D. Ít bị nhiễm trùng
E. Thường gặp ở vùng má 
117/ U lợi răng thường có các biểu hiện sau:
A. Ít gặp ở phụ nữ có thai 
B. Không liên quan đến sự thay đổi kích tố nữ
C. U lợi hủy cốt bào
D. U lợi xơ
E. X quang không thấy dấu hiệu tiêu xương
118/ Để điều trị u men đặc tạo răng, phương pháp điều trị nào sau đây là
hữu hiệu và triệt để nhất:
A. Chạy tia 
B. Phẫu thuật một phần
C. Xẻ dẫn lưu
D. Phẫu thuật toàn bộ
E. Thuốc 
119/ U men đặc tạo răng thường xảy ra ở lứa tuổi sau:
A. Bẩm sinh 
B. Tuổi già
C. Mọc răng vĩnh viễn
D. Sau 20 tuổi
E. Mọc răng sữa
120/ U men thể nang thường gặp ở các lứa tuổi nào:
A. Tuổi trung niên (trung bình 40 tuổi)
B. Tuổi mọc răng sữa
C. Bẩm sinh
D. Tuổi mọc răng vĩnh viễn
E. Tuổi già
121/ U men thể nang tiến triển có đặc tính nào sau đây:
A. Không cho di căn khi có thoái hóa 
B. Không tự thoái hóa ác tính
C. Khó tái phát nếu cắt bỏ không hết
D. Phát triển không giới hạn
E. Phát triển có giới hạn
122/ Điều trị u máu bằng cách nào là triệt để nhất:
A. Tiêm xơ kết hợp chạy tia 
B. Tiêm xơ hóa
C. Chạy tia
D Phẫu thuật
E. Áp lạnh bằng nitơ lỏng 
123/ U hỗn hợp tuyến nước bọt có tính chất sau:
A. Không phải do sự phát triển của liên bào túi tuyến và ống tiết vợi các tổ chức
liên kết đêm, đôi khi có cả sụn
B. Chiếm 50% trong số các u tuyến mang tai
C. Chiếm 90% trong số các u tuyến mang tai
D. Chiếm 70% trong số các u tuyến mang tai
E. Rất ít gặp
124/ Ung thư vùng hàm mặt hay gặp nhất là:
A. Ung thư da
B. Ung thư vòm miệng
C. Ung thư xương hàm
D. Ung thư tuyến nước bọt
E. Ung thư niêm mạc má 
125/ Ung thư niêm mạc miệng thường là loại:
A. Ung thư tổ chức tạo máu 
B. Ung thư biểu mô
C. Ung thư mô liên kết
D. Ung thư tế bào đáy
E. Ung thư tổ chức tuyến
126/ K niêm mạc là một tổn thương:
A. Không liên quan đến cơ quan tiêu hóa
B. Chìm trong tổ chức khó nhận thấy
C. Lộ ra bên ngoài nên dễ nhận thấy
D. Không di căn
E. Không liên quan đến cơ quan lân cận
127/ Ung thư miệng và hàm mặt là tổn thương:
A. Đe dọa tính mạng
B. Chiếm đa số trong các loại ung thư
C. Khó phát hiện sớm
D. Không có khả năng điều trị thành công
E. Có khả năng điều trị thành công 
128/ Xét nghiệm dùng để phát hiện sớm ung thư niêm mạc miệng là:
A. Xét nghiệm tế bào bề mặt 
B. Nghiêm pháp xanh Toluidin
C. Chụp X-quang
D. Phẫu thuật sinh thiết
E. Siêu âm chẩn đoán 
129/ K niêm mạc thường di căn vào hạch nào nhất:
A. Hạch thượng đòn 
B. Hạch cổ
C. Hạch dưới hàm
D. Hạch bờ trước cơ ức đòn chũm
E. Hạch dưới lưỡi

09. DỊ TẬT BẨM SINH VÙNG HÀM MẶT


 
130/ Yếu tố căn nguyên của dị tật bẩm sinh, chọn câu sai:
Dị tật bẩm sinh là di truyền đa yếu tố 
Nếu người mẹ có dị tật bẩm sinh thì nguy cơ con bị dị tật sẽ tăng gấp đôi
Các rối loạn về thần kinh không phải yếu tố nguy cơ gây dị tật bẩm sinh
Có 2 nhóm nguyên nhân: di truyền và yếu tố môi trường
131/ Định nghĩa dị vật bẩm sinh:
Là bất thường về hình thái phát sinh trong thai kỳ 
Là bất thường về hình thái phát sinh trong thai kỳ hoặc giai đoạn sơ sinh
Là bất thường về hình thái phát sinh trong giai đoạn sơ sinh
Là các thay đổi về chức năng phát sinh trong thai kỳ 
132/ Nếu mẹ bị dị tật bẩm sinh thì con có nguy cơ tăng gấp:
3 lần
5 lần
4 lần
2 lần
133/ Khe hở dị tật bẩm sinh thường gặp nhất:
Khe hở môi bên hàm trên 
Khe hở môi dưới
Khe hở môi giữa hàm trên
Khe hở chéo mặt
134/ Ảnh hưởng của dị tật bẩm sinh đối với trẻ là:
Bú không được gây suy dinh dưỡng
Gây rối loạn tâm lý ở trẻ cũng như cha mẹ
Thiếu răng, lệch lạc răng ảnh hưởng khả năng nhai, phát âm.
Tất cả đều đúng 
135/ Dị tật bẩm sinh:
Có thể phát sinh ở giai đoạn phôi hoặc giai đoạn thai 
Nếu xuất hiện ở giai đoạn phôi thì thai thường sống nhưng có dị tật
Chỉ phát sinh ở giai đoạn phôi
Chỉ có thể xuất hiện dị tật bẩm sinh khi trẻ trưởng thành
 
136/ Dị tật bẩm sinh vùng hàm mặt chiếm tỷ lệ:
5% trong các loại dị tật chung của cơ thể 
10% trong các loại dị tật chung của cơ thể
15% trong các loại dị tật chung của cơ thể
20% trong các loại dị tật chung của cơ thể
137/ Dị tật bẩm sinh hàm mặt làm ảnh hưởng đến:
Tâm lý 
Thẩm mỹ
Chức năng
Tất cả đều đúng
138/ Nguyên nhân gây dị tật bẩm sinh thường được chia thành mấy nhóm:
4 nhóm
2 nhóm
5 nhóm
3 nhóm 
139/ Trẻ có khe hở từ góc trong mắt đến khóe mép, chẩn đoán là:
Khe hở ngang mặt
Khe hở chéo mặt
Khe hở má
Khe hở môi bên hàm trên
Khe hở khóe mép
140/ Về mặt phôi học, giai đoạn hình thành miệng thứ phát là giai đoạn hình
thành các thành phần:
Khẩu cái cứng 
Khẩu cái mềm và lưỡi gà
Khẩu cái cứng và xương ổ răng
Môi trên, khẩu cái cứng
Khẩu cái cứng, mềm và lưỡi gà
141/ Theo thuyết nụ mầm, khe hở ngang mặt là do thiếu sự ráp nối của:
Nụ hàm trên và nụ hàm dưới
Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong
Nụ mũi ngoài và nụ hàm dưới
Hàm trên và nụ mũi ngoài
 
142/ Theo thuyết nụ mầm, môi bên hàm trên được cấu tạo bởi:
Nụ hàm trên và nụ mũi trong
Hai nụ mũi trong
Nụ mũi ngoài và nụ mũi trong
Hai nụ mũi ngoài
Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
143/ Khe hở môi bên độ III, biểu hiện ở lâm sàng:
Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, không biến dạng cánh mũi 
Khe hở từ môi đỏ và cả phần da môi
Khe hở môi đỏ
Khe hở từ môi đỏ đến hốc mũi, có biến dạng cánh mũi
Khe hở môi đỏ và một phần da môi
144/ Khe hở môi - hàm ếch là dị tật:
Không phổ biến 
Phổ biến
Chiếm tỷ lệ cao nhất trong các loại dị tật của cơ thể
Chiếm tỷ lệ thấp nhất trong các loại dị tật của cơ thể
Nguyên nhân dễ xác định
145/ Khe hở dị tật bẩm sinh hàm mặt thường gặp nhất là:
Khe hở chéo mặt
Khe hở ngang mặt
Khe hở môi bên hàm trên
Khe hở môi giữa
Khe hở môi dưới
146/ Theo thuyết nụ mầm, môi dưới được cấu tạo bởi:
Nụ hàm trên và nụ mũi trong 
Hai nụ mũi trong
Hai nụ hàm dưới
Nụ hàm trên và nụ mũi ngoài
Hai nụ mũi ngoài
147/ Kernahan và Stark phân chia giai đoạn hình thành miệng sơ phát và
thứ phát dựa vào mốc giải phẫu nào sau đây:
Hốc mũi
Cung răng
Lỗ khẩu cái trước
Lỗ khẩu cái sau
Ranh giới khẩu cái cứng và khẩu cái mềm 
148/ Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở sơ phát:
Khe hở môi
Khe hở lưỡi gà và hàm ếch mềm
Khe hở hàm ếch mềm
Khe hở hàm ếch cứng
Khe hở lưỡi gà
149/ Trẻ có khe hở chạy từ khóe mép đến bình tai, chẩn đoán là:
Khe hở Coloboma
Khe hở ngang mặt
Không thuộc dị tật bẩm sinh hàm mặt
Khe hở chéo mặt
Khe hở khóe mép
150/ Thời gian phẫu thuật khe hở hàm ếch cho trẻ thường được tiến hành:
Bắt đầu từ 6 tuổi 
Từ một vài tháng tuổi
Sau 2 tuổi
Trước 2 tuổi
Thật sự không quan trọng 
151/ Theo Dmitrieva, nguyên nhân nội tại gây dị tật bẩm sinh hàm mặt là:
Di truyền
Nhiễm độc rau thai
Hoảng sợ khi mang thai
Mắc các bệnh ký sinh trùng
Hay chảy máu khi có thai
152/ Trong các bệnh virus, bệnh nào có khả năng gây dị tật bẩm sinh cao
nhất:
Thủy đậu 
Cúm
Sốt xuất huyết
Sởi
Viêm gan B 
153/ Phương pháp điều trị chủ yếu của khe hở môi - hàm ếch là:
Chăm sóc và nuôi dưỡng tốt 
Dạy phát âm
Phẫu thuật tạo hình
Tập luyện cơ môi và dạy phát âm
Nắn chỉnh xương 
154/ Theo Rosenthal, trong các nguyên nhân gây dị tật bẩm sinh hàm mặt,
yếu tố ngoại lai (kể cả những yếu tố không biết) chiếm tỷ lệ:
50% 
60%
70%
40% 
155/ Chẩn đoán khe hở môi toàn bộ hai bên, có nghĩa là 2 bên đều bị tổn
thương:
Môi đỏ và một phần da môi 
Môi đỏ, phần da đến hốc mũi và cả xương ổ răng
Từ môi đỏ đến lưỡi gà
Môi đỏ và cả phần da đến hốc mũi
Môi đỏ
16/ Về mặt phôi học, giai đoạn hình thành miệng sơ phát là giai đoạn hình
thành các bộ phận:
Khẩu cái cứng và môi trên
Môi trên
Môi trên và xương ổ răng
Hàm ếch mềm và hàm ếch cứng
Khẩu cái cứng
157/ Thời gian phẫu thuật khe hở môi cho trẻ thường được tiến hành:
Ngay khi mới sinh 
Một năm trước khi đi học
Không quan trọng
Từ 3 đến 5 tuổi
Từ vài tháng đến 2 tuổi
158/ Khe hở vùng mặt nào sau đây hiếm gặp:
Khe hở môi dưới
Khe hở phối hợp môi - hàm ếch
Khe hở hàm ếch cứng
Khe hở môi trên
Khe hở hàm ếch mềm
159/ Theo phân loại của Kernahan và Stark, khe hở môi độ I là khe hở liên
quan đến:
Từ môi đỏ đến lỗ khẩu cái trước
 
Từ môi đỏ đến hốc mũi
Từ môi đỏ đến cung răng
Môi đỏ
Môi đỏ và một phần da môi 
160/ Các thành phần thường không bị tổn thương trong khe hở phối hợp môi
và hàm ếch toàn bộ:
Cung răng
Hàm ếch cứng
Nhân trung
Hàm ếch mềm và lưỡi gà
Môi đỏ và toàn bộ phần da môi
161/ Khe hở vùng mặt nào dưới đây thuộc khe hở thứ phát:
Khe hở môi trên
Khe hở hàm ếch cứng và hàm ếch mềm
Khe hở môi dưới
Khe hở hàm ếch cứng
Khe hở hàm ếch mềm
162/ Theo thuyết nụ mầm, khe hở hàm ếch mềm là do thiếu sự ráp nối của:
Hai nụ ngang trước
Hai nụ ngang sau
Hai nụ hàm trên
Hai nụ mũi ngoài

CHẤN THƯƠNG HÀM MẶT


163/ Ở nước ta chấn thương hàm mặt thường gặp do:
Tai nạn sinh hoạt
Tai nạn thể thao
Tai nạn lao động
Tai nạn giao thông
164/ Khối máu tụ do vết thương đụng giập:
Nếu khối máu tụ nhỏ có thể tự tiêu sau vài ngày đến một tuần 
Nếu khối máu tụ lớn phải rạch dẫn lưu
Nếu không được xử trí sẽ chuyển sang giai đoạn hoại tử lỏng rất dễ nhiễm trùng,
biểu hiện như ổ áp xe
Tất cả đúng
165/ Vết thương do ma sát với bề mặt cứng ráp làm trượt lớp da bên ngoài gọi
là:
Vết thương lóc da
Vết thương rách
Vết thương đụng dập
Vết thương xây xát
166/ Gãy Lefort 1 còn gọi là:
Gãy khối tháp
Gãy Guerin
Gãy góc hàm
Gãy sọ mặt phân ly
167/ Loại vết thương phần mềm thường gặp nhất:
Vết thương đụng dập
Vết thương thiếu hổng
Vết thương xây xát
Vết thương rách
168/ Những điểm yếu của xương hàm dưới:
Cổ lồi cầu
Lỗ cằm
Gốc hàm
Tất cả
169/ Vết thương đụng dập, chọn câu sai:
Gây phù nề
Có thể gây tụ máu dưới da
Không bị rách da
Gây nên bởi một vật sắc nhọn
170/ Loại vết thương khó xử trí nhất:
Vết thương xây xát 
Vết thương rách
Vết thương thiếu hổng
Vết thương đụng dập
171/ Đặc điểm của vết thương phần mềm vùng hàm mặt:
Vùng hàm mặt có nhiều mạch máu và bạch huyết nên có điều kiện nuôi dưỡng và
bảo vệ tốt
Cơ bám da mặt một đầu bám vào xương một đầu bám vào da nên vết thương có xu
hướng bị toác rộng, co kéo làm thay đổi các mốc giải phẫu
Dây thần kinh mặt chi phối vận động các cơ da mặt dễ bị tổn thương trong chấn
thương hoặc trong phẫu thuật điều trị
Tất cả đúng
172/ Vết thương đụng dập được gây nên bởi:
Vật cứng cáp 
Vật bén nhọn
Vật sắc nhọn
Vật đầu tù
173/ Xương hàm trên có mấy mỏm:

4
1
2
174/ Khi va chạm mạnh với một vật đầu tù có thể gây nên vết thương:
Vết thương đụng dập
Vết thương lóc da
Vết thương rách
Vết thương xây xát
175/ Vết thương hàm mặt có đặc điểm:
Vết thương thường chảy máu ít nhưng lại nhanh hồi phục
Vết thương thường chảy máu nhiều nhưng lại nhanh hồi phục
Vết thương thường chảy máu nhiều nhưng lại chậm hồi phục
Vết thương thường chảy máu ít nhưng chậm nhanh hồi phục
176/ Đặc điểm của vết thương phần mềm vùng hàm mặt, chọn câu sai:
Vết thương có xu hướng toác rộng
Dễ gây tổn thương thần kinh mặt
Ít chảy máu
Thường có thể khâu kín kỳ đầu
177/ Gãy kèm lỗi cầu bên đối thường xảy ra trong gãy xương hàm dưới vùng:
Giữa
Lồi cầu
Cành lên
Bên
Góc hàm
178/ Trong gãy xương hàm dưới, đặc điểm nào sau đây là sai:
Liền can nhanh hơn xương hàm trê 
Chảy máu ít hoặc không chảy máu
Thường gãy ở các vùng nhô
Có di lệch thứ phát
Có thể cố định nhờ răng
179/ Vị trí xác định gây vùng bên xương hàm dưới (XHD):
Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 8 
Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 8
Từ mặt gần răng 3 đến mặt xa răng 7
Từ mặt gần răng 5 đến mặt xa răng 7
Từ mặt gần răng 4 đến mặt xa răng 7
180/ Khi có di lệch trong gãy vùng góc hàm xương hàm dưới thì:
Cành lên bị kéo lui sau, ra ngoài 
Cảnh lên bị kéo ra trước, ra ngoài
Cành ngang bị kéo ra trước, xuống dưới
Cành ngang bị kéo lui sau, lên trên
Cành lên bị kéo ra trước, vào trong
181/ Dấu tê mặt xuất hiện trong:
Le Fort II
Walther
Le Fort I
Richet
Lannelongue
182/ Phim thường được chỉ định trong gãy vùng giữa xương hàm dưới:
Simpson 
Hàm chếch
Blondeau
Hirtz
Belot
183/ Điều quan trọng nhất trong điều trị vết thương hàm mặt:
Chải rửa vết thương thật
Tạo vạt đúng
Chống viêm tốt
Khâu đẹp
Kháng sinh liều cao
184/ Lannelongue có đường gãy:
Hình tam giác
Dọc bên qua răng số 2 hoặc 3
3 dọc và 1 ngang
Dọc giữa, tách rời 2 xương hàm trên
Dọc phối hợp chia xương thành 3 đoạn
185/ Song thị thường xảy ra trong gãy xương hàm trên loại:
Le Fort II
Le Fort I
Richet
Le Fort III
Lannelongue 
186/ Chẩn đoán Le Fort I cần phim nào nhất:
Hiritz
Belot
Simpson
Blondeau
Mặt thẳng và nghiêng
187/ Vị trí gãy đường giữa xương hàm dưới:
Giữa mặt xa hai răng cửa bên
Giữa mặt hai răng cửa giữa
Giữa mặt gần hai răng nanh
Giữa mặt gần hai răng cửa bên
Giữa mặt xa hai răng nanh
188/ Nguyên tắc quan trọng nhất trong xử trí chấn thương xương hàm trên:
Phục hồi chức năng ăn nhai
Lưu ý các cơ quan giác quan
Chú trọng thẩm mỹ
Ưu tiên sọ não
Phục hồi phát âm
189/ Gãy Le Fort II là:
Tách rời sọ mặt giữa, dưới xương gò má
Tách rời sọ mặt giữa, trên xương gò má
Tách rời sọ mặt cao, trên xương gò má
Tách rời sọ mặt thấp, dưới xương gò má
Tách rời sọ mặt cao, dưới xương gò má
190/ Xương hàm dưới dễ gãy vì:
Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
Có răng cắm vào xương ổ răng
Là xương di động
Có nhi?u di?m nh
Chỉ được nuôi dưỡng bởi động mạch răng dưới
191/ Điều trị vết thương thiếu hồng ở mặt, cần đặc biệt quan tâm:
Phục hồi thẩm mỹ
Đóng kín vết thương
Phục hồi chức năng
Chống nhiễm trùng
Tăng cường sức đề kháng
192/ Tỷ lệ chấn thương vùng hàm mặt hiện nay:
Tầng mặt trên chiếm ưu thế
Tầng mặt dưới chiếm ưu thế
Hàm trên gấp đôi hàm dưới
Tầng mặt giữa chiếm ưu thế
Hàm dưới gấp đôi hàm trên
193/ Đặc điểm xương hàm trên:
Có hệ cơ nhai bám tận
Cố định nên dễ gãy
Liên quan mật thiết với các cơ quan giác quan
Ít mạch máu nuôi dưỡng hơn xương hàm dưới
Là xương ngoài đặc trong xốp
194/ Xương hàm dưới (XHD) sau khi gãy thường bị di lệch thứ phát vì:
Có hệ cơ nhai bám tận với lực đối kháng
Có nhiều điểm nhô nổi lên giữa cổ và mặt
Có răng tạo khớp cắn với hàm trên cố định
Có nhiều điểm yếu
Tất cả đúng
195/ Vết thương thường xé toạc tổ chức:
Rách da
Xuyên thủng
Chột
Bỏng
Đụng dập
196/ Loại gãy liên quan trực tiếp sọ não:
Walther
Le Fort I
Le Fort II
Le Fort III
Lannelongue
197/ Vết thương vùng hàm mặt thường mau lành vì:
Nước bọt có chất kháng khuẩn
Vết thương thường nông (cạn)
Được nuôi dưỡng và bảo vệ tốt
Chảy máu ít
Phản ứng viêm nhẹ
198/ Các loại gãy toàn bộ xương hàm dưới:
1 đường, 2 đường, phức tạp
1 đường, đối xứng, không đối xứng, 3 đường
1 đường, đối xứng, không đối xứng, phức tạp
1 đường, 2 đường, 3 đường, phức tạp
1 đường, 2 đường, 3 đường
199/ Loại vết thương thường liên quan tới hốc mũi, xoang:
Chột
Xuyên thủng
Bỏng
Xây xát
Đụng dập
200/ Chẩn đoán Le Fort III không cần phim nào:
Blondeau
Mặt thẳng và nghiêng
Hiritz
Hàm chếch
CT Scanner
201/ Gãy từng phần xương hàm dưới là gãy:
Xuyên thủng
Lồi cầu
Cành cao
Xương ổ răng
Cành ngang
202/ Phim thường được chỉ định trong gãy lồi cầu xương hàm dưới:
Simpson
Hàm chếch
Belot
Schuller
Hàm chếch Hirtz 
203/ Dấu “đeo hàm giả" có trong gãy xương hàm trên loại:
Huet
Richet
Bassereau
Lannelongue
Le Fort I
204/ Trong gãy xương bên xương hàm dưới (XHD) không có triệu chứng nào
sau đây:
Cằm lệch về phía gãy
Có khuyết bậc thang ở bờ dưới XHD
Có khuyết bậc thang ở mặt ngoài XHD
Đường gãy thường chéo xuống dưới và ra sau
Răng đoạn dài chạm răng hàm trên trước, đoạn ngắn chạm sau
205/ Gãy xương hàm trên là một cấp cứu vì:
Thường gãy kèm xương gò má
Thường gãy kèm xương chính mũi
Chấn thương trực tiếp và mạnh
Thường gãy răng và xương ổ răng
Chảy máu nhiều
206/ Phẫu thuật Thomas được chỉ định trong gãy xương hàm trên loại:
Le Fort II 
Le Fort III
Richet
Le Fort I
Huet
207/ Yêu cầu lớn nhất trong điều trị gãy xương hàm dưới:
Phục hồi chiều cao tầng mặt dưới 
Tránh biến chứng
Phục hồi chức năng ăn nhai
Phục hồi các giác quan
Thẩm mỹ
208/ Phương pháp khâu trong da thường sử dụng trong trường hợp:
Vết thương có thông với hốc tự nhiên
Vết thương quá căng
Thiếu hồng lớn
Lộ xương nhiều
Vết thương thẳng, không căng
209/ Mục đích của phương pháp khâu Donati:
Thẩm mỹ
Giảm căng
Cầm máu tốt
Tránh nhiễm trùng
Không trở ngại phát âm
210/ Dấu răng chạm chớp hai lần có trong gãy xương hàm dưới (XHD):
Vùng giữa
Cành cao
Lồi cầu
Góc hàm
Vùng bên
211/ Chẩn đoán Le Fort II cần phim nào nhất:
Schuller
Hàm chếch
Parma
Blondeau và Hirtz
Belot
212/ Dấu Guerin có trong gãy xương hàm trên loại:
Le Fort III
Le Fort I
Le Fort II
Lannelongue
Richet
213/ Gãy xương hàm dưới là cấp cứu trì hoãn vì:
Không liên quan cơ quan giác quan
Có di lệch thứ phát
Ít chảy máu, liền can chậm
Không kèm chấn thương sọ não
Cần ưu tiên thẩm mỹ
214/ Sơ cứu tại chỗ gãy xương hàm trên (XHT) là:
Treo XHT vào mấu mắt ngoài
Treo XHT vào xương gò má
Cố định theo Stout
Cố định cung Tiguerstedt
Nắn chỉnh bằng tay, cố định băng cằm - đinh
215/ Thường không di lệch thứ phát nhờ lực cơ cân bằng trong gãy XHD:
Cành cao
Vùng bên
Góc hàm
Lồi cầu
Vùng giữa
 
216/ Đặc điểm của xương hàm dưới:
Ngoài đặc trong xốp
Xương xốp
Thành phần của khối xương tầng mặt giữa
Liên quan mật thiết các giác quan
Nhiều mạch máu nuôi dưỡng
217/ Đặc điểm chấn thương xương hàm trên:
Có di lệch thứ phát
Lực tác động thường gián tiếp
Liền can chậm
Chảy máu ít
Liên quan khối xương tầng mặt giữa
218/ Trong gãy vùng bên, bờ dưới xương hàm dưới có hình bậc thang vì:
Đoạn ngắn bị kéo xuống dưới, đoạn dài lên trên
Đoạn ngắn bị kéo lên trên, đoạn dài xuống dưới
Đoạn ngắn bị kéo ra trước, đoạn dài vào trong
Đoạn ngắn bị kéo ra ngoài, đoạn dài vào trong
Đoạn ngắn bị kéo lui sau, đoạn dài xuống dưới
219/ Phim thường được chỉ định trong gãy vùng bên xương hàm dưới:
Parma
Mặt thẳng
Hàm chếch
Mặt nghiêng
Schuller
220/ Vết thương không gây rách da:
Chột và xây xát
Xây xát và hỏa khí
Xây xát và đụng dập
Chột và đụng dập
Đụng đập và hỏa khí
221/ Đặc điểm chấn thương phần mềm vùng hàm mặt:
Chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
Thường không ảnh hưởng đến tuyến nước bọt
Dễ bị tổn thương dây thần kinh mặt
Ít chảy máu nhiều nên dễ nhiễm trùng
Chỉ ảnh hưởng đến thẩm mỹ
222/ Gãy toàn bộ một đường xương hàm dưới gồm:
Cành ngang, cành lên
Giữa, bên, góc hàm, cành lên, lồi cầu
Cành ngang, cành lên, lồi cầu
Cành ngang, góc hàm, cành lên
Cành ngang, cành lên, mỏm vẹt
223/ Thời gian dài nhất để vết thương vùng hàm mặt còn gọi là vết thương
mới:
48 giờ
24 giờ
36 giờ
> 48 giờ
12 giờ

NANG VÙNG HÀM MẶT


224/ Chọn đáp án đúng về nang:
Nang là một hốc rỗng không chứa dịch 
Nang là một hốc bệnh lý chứa dịch loãng hay sền sệt
Nang luôn luôn được lót bởi 1 lớp biểu mô
Nang rất ít khi tái phát
Nang là m?t h?c r
225/ Phân loại nang của WHO (1992) dựa vào, chọn câu sai:
Kích thước nang
Vị trí nang
Sinh bệnh học
Mật độ nang
226/ Cấu tạo cơ bản của nang bao gồm:
Lòng nang và vỏ
Lòng nang mô liên kết lót lòng nang vỏ
Biểu mô lót lòng nang và vỏ
Vỏ, biểu mô lót lòng nang, lòng nang
227/ Nang xương hàm có nguồn gốc do viêm là:
Nang nướu
Nang quanh chóp
Nang thân răng
Nang mũi môi
228/ Nang xương hàm không do răng là:
Nang thân răng
Nang nướu
Nang tồn tại
Nang ống mũi khâu cái
Nang thân rang
229/ Trong các loại nang sau, nang nào thường gặp nhất:
Nang quanh chóp 
Nang thân răng
Nang sừng do răng
Nang lưu sót
230/ Bên trong lòng nang có chứa:
Mô liên kết
Chất dịch hoặc bán dịch
Sợi collagen
Tế bào sinh xương
231/ Theo nguồn gốc mô, nang được chia làm mấy loại:
Nang thật và nang giả 
Nang ở xương hàm xoang hàm trên và mô mềm
Nang do răng và nang không do răng
Nang do phát triển và nang do viêm
232/ Hình ảnh đặc trưng của nang trên phim X-quang:
Vùng cản quang giới hạn rõ
Vùng thấu quang giới hạn rõ
Vùng thấu quang lẫn cản quang bờ không rõ
Vùng c?n quang
Không có hình ảnh đặc trưng
233/ Chọn câu đúng về giai đoạn tiềm ẩn của nang xương hàm:
Tạo đường dò ra ngoài da hay niêm mạc
Sờ có cảm giác nổi phồng xương
Đau dữ dội về đêm
Bệnh nhân không có triệu chứng rõ ràng
234/ Dấu hiệu sờ cảm giác giống trái pingpong ở giai đoạn nào của nang:
Giai đoạn phá vỡ xương hàm
Giai đoạn tạo đường dò
Giai đoạn biến dạng xương hàm
Giai đoạn tiềm ẩn
235/ Dấu hiệu sờ cảm giác u lùng nhùng ở giai đoạn nào của nang:
Giai đoạn phá vỡ xương hàm
Giai đoạn biến dạng xương hàm
Giai đoạn tiềm ẩn
Giai đoạn tạo đường dò
06. VIÊM NHIỄM RĂNG MIỆNG, HÀM MẶT
236/ Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do điều trị:
Nhiễm khuẩn amiđan
Lực kéo quá mạnh khi chỉnh hình răng làm răng bị chết tủy
Sỏi tuyến nước bọt
Viêm tủy xương hàm lan vào phần mềm
237/ Nguyên nhân nào thuộc nhóm nguyên nhân do răng có thể gây viêm mô
tế bào:
Viêm xoang hàm trên 
U hạt quanh chóp
Trám bù ống tủy răng chưa tốt
Gãy cổ lồi cầu xương hàm dưới
Viêm xoang hàm
238/ Trong viêm mô tế bào cấp, giai đoạn viêm mô tế bào có mủ
thường xảy ra sau giai đoạn:
Viêm bán cấp
Viêm thanh dịch
Viêm cấp tính
Viêm mạn tính
239/ Dạng viêm mô tế bào nào có những ổ mủ được hình thành màu vàng
xanh hôi thối hoặc không, đặc dính:
Viêm mô tế bào sâu 
Viêm thanh dịch
Viêm mô tế bào có mủ
Viêm mô tế bào nông
240/ Giai đoạn viêm thanh dịch thường kéo dài:
0/1
> 2 tuần
1 - 3 ngày
5 - 7 ngày
> 7 ngày
241/ Dạng viêm mô tế bào thường do vi khuẩn độc lực yếu hoặc điều trị không
đúng:
Viêm mô tế bào cấp tính 
Viêm mô tế bào thanh dịch
Viêm mô tế bào mãn tính
Tất cả đúng 
242/ Triệu chứng lâm sàng ở giai doạn viêm thanh dịch trong viêm mô tế bào
cấp, chọn câu sai:
Sốt nhẹ
Có hình thành ổ áp xe
Da căng đỏ, mật độ chỗ sưng cứng nhắc
Sưng nề làm đầy các rãnh tự nhiên, xóa các gờ xương, giới hạn không rõ
243/ Giai đoạn tiến triển viêm mô tế bào:
Tụ - thanh dịch - tấy - lan tỏa
Tụ - tấy - thanh dịch - lan tỏa
Tấy - tụ - thanh dịch - lan tỏa
Tấy - thanh dịch - tụ - lan tỏa
244/ Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do răng, chọn câu sai:
Sang chấn răng làm tủy răng chết sau đó bị nhiễm khuẩn
Biến chứng do sâu răng, viêm tủy, viêm quanh chóp răng
Gãy xương hàm
Viêm nha chu có túi mủ
245/ Các bệnh lý hay bất thường nào sau đây có thể dẫn đến viêm mô tế bào,
ngoại trừ:
Viêm nướu 
Viêm xoang hàm trên có biến chứng
Nhiễm tụ cầu khuẩn nặng ở mặt, đinh râu
Viêm tuyến nước bọt
246/ Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do điều trị:
Viêm tủy xương hàm
Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt
Biến chứng do mọc răng khôn
Nhiễm khuẩn do nhổ răng
247/ Giai đoạn đầu của viêm mô tế bào cấp là:
Viêm mô tế bào sâu
Viêm thanh dịch
Viêm mô tế bào nông
Viêm mô tế bào có mủ
248/ Nguyên nhân gây viêm mô tế bào do điều trị, chọn câu sai:
Điều trị tủy răng, đẩy tổ chức tủy nhiễm khuẩn qua chóp răng
Phẫu thuật chỉnh hình
Biến chứng do mọc răng khôn
Hàm giả tháo lắp gây sang chấn
249/ Nguyên nhân hàng đầu gây nên viêm nhiễm ở vùng miệng - hàm mặt là:
Nhiễm khuẩn tuyến nước bọt
Do răng
Chấn thương vùng hàm mặt
Viêm nha chu
250/ Nguyên nhân gây viêm mô tế bào không do răng:
Răng bị hoại tử tủy do nứt gãy
Vết thương phần mềm hàm mặt
Biến chứng mọc răng sữa, răng vĩnh viễn
Nang quanh chóp răng bội nhiễm
251/ Áp xe quanh thân răng thường do:
Viêm nha chu
Viêm nướu
Mọc răng khôn
Tủy hoại tử
Tủy chết
252/ Muốn phân biệt giữa áp xe vùng mang tai do răng và viêm tuyến mang
tai có mủ cần dựa vào:
Mù chảy qua ống Stenon khi khám
Khít hàm
Sưng lan cả vùng mi mắt
Sưng nề vùng mang tai
Sưng dày rãnh bờ trước xương chùm và bờ sau cành lên xương hàm dưới
253/ Muốn điều trị triệt để viêm quanh thân răng khi răng khôn mọc ngầm
hay lệch không thể mọc lên được phải:
Cắt lợi trùm, giữ răng
Dùng kháng sinh, chống viêm, giảm đau
Nhổ răng số 7
Cắt lợi trùm nếu không khỏi hãy nhổ răng
Nhổ bỏ răng khôn
254/ Áp xe quanh thân răng thường gặp ở lứa tuổi:
Tuổi mọc răng
Tuổi thơ ấu
Thiếu niên
Mọi lứa tuổi
Thanh niên
255/ Viêm nhiễm vùng miệng- hàm mặt là loại bệnh thường gặp ở:
Bất cứ lứa tuổi nào 
Người trẻ
Người già
Nam giới
Nữ giới
256/ Sưng trong viêm mô tế bào do răng mạn tính có các đặc điểm sau:
Có dấu chuyển sóng
Không rõ ranh giới
Đỏ, đau nhức
Sờ vào thấy nóng
Nổi hòn, hay cục cứng không đau
257/ Ngoài các nguyên nhân do răng thì áp xe vùng mang tai có thể do các
nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào thường gặp nhất:
Viêm hạch trong tuyến mang tai
Gãy xương cành lên xương hàm dưới
Nhiễm khuẩn từ vùng cắn lan đến
Viêm mủ tuyến mang tai
Nhiễm khuẩn từ vùng thái dương lan đến
258/ Trong những nguyên tắc chung về điều trị viêm nhiễm vùng miệng - hàm
mặt, cấy máu cần làm trong:
Trường hợp người bệnh có dấu hiệu viêm mủ
Trường hợp bệnh nhân sốt cao 38 - 39°C
Trường hợp nghi ngờ là nhiễm khuẩn máu
Trường hợp đã điều trị kháng sinh nhưng không đỡ
Tất cả những trường hợp nhiễm khuẩn nặng
259/ Áp xe quanh vòm miệng thường do các răng:
Do các răng hàm (cối) ở hàm trên và hàm dưới
Do các răng cửa bên, răng hàm (cối) trên và dưới
Răng cửa, răng hàm (cối) lớn hàm trên
Răng cửa bên, răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên
Các răng cửa, răng hàm (cối) cả hàm trên và hàm dưới
260/ Viêm tấy sàn miệng (Ludwig) có dấu hiệu lâm sàng sau đây:
Chỉ sưng một bên sàn miệng
Ăn, nuốt, thở bình thường
Lười cử động bình thường
Sưng lan tàn cả hai bên sàn miệng
Há miệng bình thường
261/ Trong viêm mô tế bào thanh dịch hiện tượng nào không phải do sự giãn
mạch sẽ đưa đến:
Bạch cầu xuyên mạch
Co tiểu động mạch ngoại vi
Ứ máu tại chỗ
Chậm tuần hoàn tại chỗ
Thanh dịch thoát ra ngoài
262/ Trong viêm mô tế bào do răng, khi khám lâm sàng khả năng nào sau đây
là không cần thiết:
Tiên lượng được kết quả của việc điều trị
Định bệnh đúng và chỉ định điều trị đúng
Biết nguyên nhân cụ thể về răng
Dự phòng được các viêm mô tế bào
Dự đoán được thời gian điều trị
263/ Áp xe quanh má thường chỉ:
Sưng lan hết vùng góc hàm
Sưng lan xuống dưới bờ nền xương hàm dưới
Sưng lan lên vùng thái dương
Sưng lấp đầy rãnh mũi má
Sưng lan vào vùng Amydal
264/ Nguyên nhân đưa đến viêm mô tế bào do răng thường gặp nhất là:
Hoại tử tủy 
Vết thương phần mềm
Mọc răng khôn
Abces nha chu
Gãy xương hàm
265/ Áp xe vùng cơ cắn thường gây nên:
Khít hàm ít
Sưng cả vùng môi trên
Không co khít hàm
Khít hàm nhiều
Sưng lan sang cơ cắn đối diện
266/ Những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào
răng:
Viêm tủy xương răng
Gãy hở xương hàm
Chấn thương hàm mặt
Viêm quanh răng
Viêm tuyến nước bọt cấp
267/ Mủ trong viêm mô tế bào không dò ra ở:
Niêm mạc 
Da
Lưỡi
Ngách lợi
Vòm miệng
268/ Nguyên nhân nào gây nên viêm mô tế bào không do điều trị:
Chỉnh hình răng
Nhổ răng
Sang chấn làm răng chết tủy
Điều trị tủy
Cạo cao răng
269/ Sàng miệng phải bao gồm những vùng nào mới là đầy đủ:
Vùng dưới lưỡi
Vùng dưới hàm và dưới lưỡi
Vùng dưới hàm
Vùng dưới cằm
Nằm trên và dưới cơ hàm móng như vùng dưới hàm, dưới lưỡi, dưới cằm
270/ Viêm mô tế bào thanh dịch về phương diện giải phẫu bệnh thấy:
Co tiểu động mạch gây ứ máu tại chỗ
Co tiểu động mạch thoáng qua
Không co tiểu động mạch
Co tiểu động mạch sau giãn mạch
Co tiểu động mạch kéo dài
271/ Chẩn đoán viêm mô tế bào do răng không nhất thiết phải dựa vào:
Khám vùng quanh răng 
Khám răng
Khám ngoài mặt
Hỏi tiền sử
Làm các xét nghiệm về máu và nước tiểu
272/ Nguyên nhân nào không thể gây ra áp xe cơ cắn:
Do chấn thương cơ cắn 
Do gây tê vùng thần kinh dưới nhiễm khuẩn
Răng hàm (cối) lớn trên
Răng hàm (cối) lớn dưới, nhất là răng khôn
Do chấn thương răng cửa dưới
273/ Áp xe sàn miệng thường do răng:
Các răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn
Các răng cửa và răng tiền hàm (tiền cối) dưới
Các răng cửa, răng tiền hàm (tiền cối) và răng hàm (cối) dưới
Các răng hàm (cối) lớn, nhất là răng 8 hàm dưới
Các răng cửa hàm dưới
274/ Rạch dẫn lưu áp xe quanh vùng cơ cắn cần rạch:
Dưới và song song với góc hàm khoảng 3 - 4 cm
Cách góc hàm về phía sau 3 - 4 cm
Dưới và song song với bờ xương hàm dưới
Dưới và song song với góc hàm
Cách góc hàm về phía trước 3 - 4 cm
275/ Áp xe vùng mang tai có thể do:
Do răng hòm (cối) lớn dưới, có khi do răng hàm (cối) lớn trên 
Răng hàm (cối) lớn hàm dưới
Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm dưới
Răng tiền hàm (tiền cối), răng hàm (cối) lớn hàm trên
Răng hàm (cối) lớn hàm ticn
276/ Sưng trong viêm mô tế bào tụ mủ có các đặc điểm sau đây:
Màu sắc da bình thường 
Ấn vào thấy cứng chắc
Lan tỏa ra xung quanh
Không rõ giới hạn giữa tổ chức lành và viêm
Ấn vào để lại dấu lõm
277/ Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng - hàm mặt do răng, việc bảo tồn
răng chỉ đặt ra:
Đối với răng nhiều chân gây ra biến chứng nghiêm trọng 
Đối với răng nhiều chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng
Đối với răng nhiều chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được, và ở cơ sở
có thể chữa được
Đối với răng một chân, tổn thương chưa nặng lắm có thể chữa được, và ở cơ sở có
thể chữa được
Đối với răng một chân chưa gây ra biến chứng nghiêm trọng
178/ Xử trí trong giai đoạn mới sưng của áp xe quanh chóp răng là:
Dùng kháng sinh
Dùng kháng sinh, kháng viêm và giảm đau
Súc miệng bằng nước ấm
Rạch da vùng sưng
Đắp gạc ấm
179/ Áp xe vùng sàn miệng không có những dấu hiệu chức năng sau:
Đau tự phát lên tai, ra sau 
Lưỡi cử động hạn chế
Đau khi nhai
Ăn nuốt khó
Sưng lan lên gò má, mắt
180/ Khi áp xe quanh chóp ở giai đoạn mới sưng cần:
Nên súc miệng bằng nước lạnh 
Dùng kháng sinh, giảm đau
Rạch dẫn lưu mủ
Nhổ ngay răng nguyên nhân
Không cần xử trí gì
181/ Những nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào có thể gây nên viêm
nhiễm trùng miệng - hàm mặt do răng:
Tai nạn do mọc khôn
Tai nạn gãy răng và xương hàm
Sâu răng, viêm tủy, viêm tổ chức quanh răng
Tai nạn do mọc răng sữa và vĩnh viễn
Sang chấn răng làm cho tủy răng bị chết
182/ Sưng trong viêm mô tế bào thanh dịch có các dấu hiệu lâm sàng sau đây:
Sưng không rõ ranh giới giữa tổ chức lành và viêm
Sưng có giới hạn rõ giữa tổ chức lành và viêm
Chỗ sưng ấn vào để lại dấu lõm
Sưng khu trú lại
Chỗ sưng sờ không đau
183/ Áp xe má về nguyên nhân thường là do:
Các răng hàm (cối) nhỏ
Các răng hàm (cối) nhỏ và răng nanh
Các răng hàm (cối) lớn
Các răng hàm (cối) lớn, răng hàm (cối) nhỏ và răng nanh
Các răng hàm (cối) nhỏ và lớn
184/ Áp xe quanh cuống răng thường:
Do viêm tủy răng cấp tính
Bắt đầu từ phần mềm
Bắt đầu từ vùng quanh chóp răng
Gây biến dạng khuôn một
Bắt đầu từ vùng trên màng xương
185/ Trong điều trị viêm nhiễm vùng miệng - hàm mặt, nếu dùng kháng sinh
thì điều nào sau đây là không nên:
Dùng kháng sinh từng đợt, từ thấp đến cao
Điều trị theo lâm sàng
Phải phối hợp kháng sinh
Nên dùng loại kháng sinh có phổ rộng và theo những nguyên tắc về sử dụng hợp
thuốc kháng sinh
Nên dùng loại kháng sinh có phổ rộng

05. BỆNH TỦY RĂNG & VÙNG QUANH CHÓP


186/ Nguyên nhân gây nên bệnh lý tủy và vùng quanh chóp, chọn câu sai:
Vi khuẩn
Lỗi về điều trị và kỹ thuật
Do chấn thương
Do chụp X-quang
187/ Các dạng tủy viêm không hồi phục, không triệu chứng, ngoại trừ:
Hoại tử tủy
Nội tiêu
Viêm tủy triển dưỡng
Vôi hóa ống tủy
188/ Điều trị viêm tủy không có khả năng hồi phục:
Điều trị tủy
Nhổ răng
Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
Loại bỏ nguyên nhân sau đó trám lại
189/ Điều trị viêm tủy có khả năng hồi phục:
Điều trị nội: kháng sinh, kháng viêm, giảm đau
Nhổ răng
Loại bỏ nguyên nhân sau đó trám lại
Điều trị tủy
190/ Triệu chứng của viêm tủy có khả năng hồi phục là:
Đau do mạch đập
Đau âm ỉ
Đau do kích thích và kéo dài vài giây sau khi hết kích thích
Đau tự phát
191/ Triệu chứng lâm sàng viêm quanh chóp mãn, chọn câu sai:
Răng bị đổi màu sậm
Gõ có thể hơi đau
Thử điện đau nhiều
Triệu chứng toàn thân không có
192/ Triệu chứng thực thể của viêm tủy hồi phục, chọn câu sai:
Đáy hành lang vùng răng bị viêm tủy sưng đau 
Thử nhiệt độ: lạnh gây đau
Gõ và lung lay răng không đau
Lỗ sâu nhiều ngà mềm, nạo hết ngà mềm có thể thấy ánh hồng của tủy
193/ Vi khuẩn xâm nhập vào tủy răng bằng:
Xâm nhập trực tiếp qua ống ngà như trong sâu răng hay hóa chất đặt lên ngà
Sự khu trú của vi khuẩn ở trong máu đi đến tủy răng
Viêm tủy ngược dòng do viêm nha chu
Tất cả đều đúng
Xâm nh?p tr?c ti?
194/ Viêm tủy cấp còn được gọi là:
Viêm tủy có triệu chứng 
Viêm tủy không có khả năng hồi phục
Viêm tủy có khả năng hồi phục
Viêm tủy không có triệu chứng
195/ Khi bị viêm tủy thường dễ bị hoại tử vì:
Mạch máu tủy nhỏ nên nuôi dưỡng ít
Chóp răng đóng kín
Tủy răng nằm trong một xoang cứng, kín và mạch máu tủy là mạch máu tận cùng
Tủy răng là một khối mô liên kết non
196/ Triệu chứng chức năng của viêm tủy hồi phục, chọn câu sai:
Đau do kích thích như ăn ngọt, chua, lạnh
Bệnh nhân có tiền sử của một cơn đau trước đây
Thực chất cơn đau là đau nhói và khu trú
Thời gian đau ngắn khoảng vài giây
197/ Triệu chứng chủ quan của viêm tủy cấp là: ???
Đau do kích thích
Đau nhói và khu trú
Đau âm ỉ
Đau mạch đập
198/ Tủy viêm không có khả năng hồi phục:
Có thể là cấp, bán cấp hay mãn
Có thể viêm tủy một phần hay toàn phần
Trên lâm sàng viêm tủy cấp được xem như viêm tủy có triệu chứng và viêm tủy
mãn được xem như viêm tủy không có triệu chứng
Tất cả đúng
Có th? là c?p, bán
199/ Viêm tủy mãn còn được gọi là:
Viêm tủy không có triệu chứng
Viêm tủy có triệu chứng
Viêm tủy không có khả năng hồi phục
Viêm tủy có khả năng hồi phục
200/ Tổn thương không gây viêm nhiễm vùng hàm trên:
Viêm tủy không hồi phục
Hoại tử tủy
Viêm quanh chóp cấp
Viêm quanh chóp mãn
201/ Nguyên nhân gây nên bệnh lý tủy răng là:
Vi khuẩn
Lỗi về điều trị và kỹ thuật
Do chấn thương
Tất cả đúng
202/ Viêm tủy kinh niên có dấu chứng:
Đau nhẹ khi có kích thích
Đau dữ dội
Gõ ngang đau
Gõ dọc đau nhiều
Đau từng cơn
203/ Điều trị viêm tủy có khả năng hồi phục:
Che tủy 
Lấy tủy toàn phần
Trám amalgam
Lấy buồng tủy
Trám composite
204/ Nguyên nhân gây viêm tủy cấp là:
Vôi hóa ống tủy 
Sâu men
Thiếu sản men
Chấn thương nhẹ liên tục
Viêm nha chu
205/ Áp xe quanh chóp răng cấp khác với áp xe nha chu là:
Tủy răng còn sống
Sưng gần cổ răng hơn
Tủy răng có thể sống hoặc chết
Có túi nha chu
Tủy răng chết
206/ Chẩn đoán vôi hóa ống tủy dựa vào:
Răng đau khi ăn nóng
Răng đau tự phát
Có lỗ dò
Hình ảnh X-quang
Đau âm ỉ kéo dài
207/ Chẩn đoán khác biệt giữa viêm quanh chóp răng mãn tính và áp xe tái
phát dựa vào:
Dựa vào tiền sử
Răng lung lay
Có lỗ dò
Tủy không chết
Hình ảnh X-quang
208/ Dấu chứng đặc trưng của viêm quanh chóp răng mãn tính là:
Có lỗ dò
Ráng đổi màu, X-quang có vùng thấu quang quanh chóp
Răng lung lay nhiều
Răng đau khi gõ
Răng có cảm giác trồi cao
209/ Viêm tủy không có khả năng hồi phục có thể gây nên:
Viêm nướu 
Viêm quanh chóp răng mãn tính
Áp xe tái phát
Viêm quanh chóp răng cấp tính
Áp xe nha chu
210/ Chóp răng có hình ảnh thấu quang rõ nét trên phim tia X chứng tỏ răng
bị:
Viêm quanh chóp răng mãn tính 
Viêm tủy kinh niên
Hoại tử tủy
Viêm quanh chóp răng cấp tính
Áp xe quanh chóp răng cấp tính
211/ Chẩn đoán viêm tủy cấp, chỉ cần dựa vào:
Triệu chứng chủ quan
Gõ dọc
Khám đáy lỗ sâu và nạo ngà mềm
Phim X-quang
Thử điện và nhiệt
212/ Trám ống tủy không kín có thể gây nên:
Viêm tủy kinh niên
Vôi hóa ống tủy
Viêm quanh chóp
Nang chân răng
Viêm tủy cấp
213/ Lấy tủy bán phần là một phương pháp điều trị:
Răng chấn thương lộ tủy
Viêm quanh chóp cấp
Viêm tủy không hồi phục
Áp xe quanh chóp cấp
Tùy hoại tử
214/ Viêm quanh chóp là hình thể bệnh lý của:
Bệnh lý ngà răng
Bệnh lý vùng quanh chóp răng
Viêm tủy không có khả năng hồi phục
Viêm tủy có khả năng hồi phục
Tủy hoại tử
215/ Điều trị viêm quanh chóp cấp cần:
Lấy tủy buồng
Sử dụng kháng sinh, giảm đau
Lấy tủy toàn phần
Mài điều chỉnh khớp răng
Mở tủy để trống
216/ Khi bị viêm tủy thường dễ bị hoại tử vì:
Chóp răng đóng kín
Mạch máu tùy nhỏ nên nuôi dưỡng ít
Tủy răng nằm trong 1 xoang cứng, kín và mạch máu tủy là mạch máu tận cùng
Tủy răng bị bao phủ bởi một lớp dày men và ngà
Tủy răng là một khối mô liên kết non
217/ Triệu chứng chủ quan nổi bật của viêm quanh chóp cấp là:
Đau lan tỏa
Đau dữ dội
Răng có cảm giác trổi, cấn đau
Đau tự phát
Đau kéo dài
218/ Chẩn đoán khác biệt giữa áp xe quanh chóp cấp và áp xe tái phát dựa
vào:
Triệu chứng tại chỗ và toàn thân 
Có lỗ dò
Dựa vào tiểu sử
Tủy răng sống hoặc chết
Hình ảnh X-quang
219/ Nội tiêu là một hình thể của:
Viêm tủy kinh niên 
Viêm tủy có khả năng hồi phục
Áp xe quanh chóp cấp
Viêm quanh chóp cấp
Viêm tủy cấp
220/ Chẩn đoán viêm tủy có khả năng hồi phục khác với sâu ngà là:
Đau khi có kích thích và kéo dài vài giây đến vài phút sau khi kích thích được loại
bỏ
Đau khu trú
Đau khi có kích thích
Nóng và lạnh đều đau
Đáy lỗ sâu có nhiều ngà mềm
221/ Sự khác biệt giữa tủy triển dưỡng và nướu triển dưỡng dựa vào:
Dấu chứng chảy máu và đau nhức
Đau nhức nhiều
Hình ảnh của nấm đó
Độ sống của tủy răng
VỊ trí lỗ sâu
222/ Khi bị viêm tủy thường đau lan tỏa vì:
Trong tủy thường có nhiều mạch máu và thần kinh
Tủy nằm trong một xoang cứng kín
Dây thần kinh trong tủy là dây cảm giác
Dây thần kinh trong tủy là dây cảm nhận
Thần kinh trong tủy là các sợi thần kinh tận cùng
223/ Điều trị áp xe quanh chóp cấp tính việc đầu tiên nên làm là:
Nhổ răng
Điều trị thuốc giảm đau
Điều trị nội nha
Điều trị thuốc kháng sinh, giảm đau
Rạch áp xe hoặc mở tủy để trống

04. VIÊM NƯỚU & VIÊM NHA CHU


224/ Mô nướu lành mạnh, chọn câu sai:
Chảy máu: thường không chảy máu nướu khi thăm dò hay chảy rất ít
Độ sâu của nướu khi thăm dò bình thường < 3 mm
Đường viền: dày căng bóng
Màu hồng hay hơi đỏ
225/ Độ dày khe nướu bình thường: ???
0,97 mm
2,73 mm
0,69 mm
2,04 mm
226/ Chức năng của nướu răng:
Giúp răng bám dính - ổn định trong xương ổ 
Liên kết các răng
Chống xâm nhập vi khuẩn
Tất cả đúng
227/ Chọn phát biểu đúng về nướu lành mạnh:
Không chảy máu khi thăm dò, chỉ chảy máu khi đánh răng
Chảy máu ít khi thăm dò và đánh răng
Không chảy máu khi thăm dò và đánh răng hoặc chảy rất ít
Không chảy máu khi đánh răng, chỉ chảy máu khi thăm dò
228/ Độ sâu khe nướu bình thường:
< 7 mm
< 9 mm
< 3 mm
< 5 mm
< 7 mm
229/ Xương ổ răng:
Là một phần của xương hàm (trên và dưới)
Chức năng cơ bản nhất của nó là nâng đỡ răng
Gồm 2 phần chính: xương ổ chính danh và xương nâng đỡ
Tất cả đúng
230/ Nướu răng:
Che phủ xương ổ răng, bao quanh cổ răng
Nhú của nướu là phần nướu ở giữa các răng
Gồm 2 phần: nướu dính và nướu rời
Tất cả đúng
231/ Nướu răng bao gồm mấy thành phần:
3
4
5
2
232/ Mô nướu lành mạnh, chọn câu sai:
Đường viền: mỏng, uốn cong theo răng
Chảy máu: thường không chảy máu nướu khi thăm dò hay chảy rất ít
Màu sắc: đỏ tươi như nhung
Độ sâu của nướu khi thăm dò bình thường < 3 mm
233/ Mô nha chu gồm, chọn câu sai:
Dây chằng nha chu
Xương hàm trên
Nướu răng
Xê - măng răng
234/ Biểu hiện màu nướu bình thường:
Màu hồng hay hơi đỏ
Lấm tấm da cam
Bờ viền mỏng uốn cong
Tất cả đúng
235/ Lâm sàng mô nướu lành mạnh, chọn câu sai:
Độ sâu của nướu khi thăm dò bình thường < 5 mm 
Bề mặt nướu: lấm tấm da cam (40%)
Màu sắc: thường có màu hồng nhạt
Đường viền: mỏng, uốn cong theo răng
236/ Vi khuẩn gây bệnh nha chu nằm trong:
Mảng bám răng
Mảnh vụn thức ăn
Lỗ sâu
Cao răng
237/ Tỷ lệ viêm nướu ở lứa tuổi 15 theo điều tra sức khỏe răng miệng ở Việt
Nam năm 1999 - 2000:
99%
96%
95,6%
97,22%
238/ Men gốc răng có tế bào thường có ở:
Quanh chóp chân răng
1/3 giữa chân răng
Toàn bộ bề mặt chân răng
1/3 chân răng về phía cổ
Cổ răng
239/ Đặc điểm của khe nướu:
Khe nướu gồm hai thành ba vách
Khe nướu là nơi tiếp xúc của nướu dính vào mặt răng
Khe nướu là nơi lưu giữ các mảnh vụn thức ăn
Có lớp biểu mô bám dính ở đáy của khe nướu
240/ Tật thở bằng miệng dễ gây viêm nướu vì:
Mảng bám răng dai và dính chặt
Các răng hở dễ gây hiện tượng nhét thức ăn
Hình thành cao răng nhanh
Vi khuẩn dễ thâm nhập
241/ Nguyên nhân chủ yếu của bệnh nha chu:
Sức khỏe bệnh nhân suy giảm
Cao răng dưới nướu
Cao răng trên nướu
Chế độ ăn nhiều đường
Mảng bám răng
242/ Đặc tính của nướu dính là:
Có màu hồng không dính vào men răng, tạo nên khe nướu
Di động được
Dai và chắc
Dính chặt vào men răng và men gốc răng
243/ Thành phần chính của dây chằng nha chu là:
Các sợi collagen và các tế bào sợi 
Các tế bào tạo xê măng
Các sợi collagen
Các tế bào sợi
244/ Nướu rời (nướu tự do):
Chính là gai nướu
Bề rộng thay đổi theo vùng của răng
Bề rộng khoảng 1mm
Có giới hạn từ viền nướu đến rãnh nướu rời ở mặt trong
245/ Dây chằng nha chu:
Chức năng nuôi dưỡng men răng và men gốc răng
Chức năng cột răng vào xương ổ
Là tổ chức mô liên kết có nguồn gốc trung bì
Thành phần chính là các tế bào và mạch máu
246/ Sang chấn khớp cắn có thể do:
Cao răng
Ăn phải vật cứng
Nhổ răng không làm răng giả
Tiêu xương ổ răng
247/ Bệnh nha chu là bệnh phá hủy:
Mô nướu, dây chằng nha chu và xương ổ răng
Xương ổ răng, mô nướu, men gốc răng và dây chằng nha chu
Mô nướu, dây chằng nha chu, xương ổ răng và ngà răng
Xương ổ răng, nướu, dây chằng nha chu và men răng
248/ Dấu chứng chủ yếu của viêm nha chu phá hủy:
Răng lung lay và di chuyển 
Có túi nha chu
Có mủ
Cao răng dưới nướu nhiều
Đau âm ỉ kéo dài
249/ Hậu quả của chấn thương khớp cắn là:
Tiêu xương ổ răng
Gây bệnh suy nha chu (viêm nha chu thanh niên)
Gây viêm nướu
Tiêu men răng sống
250/ Bệnh nha chu là bệnh có liên quan:
Các bệnh toàn thân, tại chỗ, môi trường sống, khớp thái dương hàm
Các bệnh toàn thân và tại chỗ
Các bệnh toàn thân và môi trường sống
Chỉ với bệnh toàn thân
251/ Thay đổi về nội tiết ở phụ nữ ảnh hưởng đến bệnh nha chu:
Gây viêm nướu
Thành lập túi nha chu
Răng lung lay
Nướu viêm dễ chảy máu
252/ Xương ổ răng:
Là phần xương hàm không có mạch máu và dây thần kinh
Là phần kém ổn định nhất trong cấu trúc mô nha chu
Là tổ chức xương đặc
Là phần xương tủy bao quanh gốc răng
253/ Cao răng có khả năng gây viêm nướu vì:
Dễ gây sâu răng 
Tạo bề mặt lưu giữ mảng bám răng
Gây chảy máu nướu
Hoại tử men gốc răng
Chứa nhiều vi khuẩn
254/ Phương pháp phòng ngừa bệnh nha chu hiệu quả là:
Giảm thiểu ăn đường và các sản phẩm từ đường
Không dùng tăm để lấy thức ăn
Tăng cường lượng Vit C
Vệ sinh răng miệng đúng phương pháp
255/ Suy nha chu ở giai đoạn đầu có dấu chứng sau:
Mủ chảy ra ở các chân răng
Có túi nha chu
Chảy máu nướu
Mất bám dính, răng lung lay và di chuyển bất thường
256/ Điều trị bệnh nha chu việc đầu tiên phải làm là:
Cạo cao răng và điều trị các sang thương cấp tính 
Điều trị các sang thương cấp tính
Hướng dẫn vệ sinh răng miệng
Nạo túi nha chu
257/ Áp xe nha chu là biến chứng của:
Viêm nha chu phá hủy
Viêm quanh chóp
Viêm tủy đảo ngược
Viêm xoang hàm
Viêm mô tế bào
258/ Kế hoạch điều trị bệnh viêm nha chu phải tuần tự các bước giống viêm
nướu và tiếp theo:
Cố định các răng
Mài điều chỉnh khớp cắn
Phục hình các răng mất
Phẫu thuật nha chu
259/ Bệnh nha chu xảy ra khi:
Cơ chế bảo vệ của cơ thể kém 
Mất cân bằng giữa một bên là vi khuẩn đặc hiệu tập trung và một bên là cơ chế bảo
vệ có ở mô nha chu
Có chiều cao răng và mảng bám răng
Có sự hiện diện của một số lượng lớn vi khuẩn ở miệng
260/ Tiêu xương ổ răng trong bệnh nha chu gây hậu quả:
Giảm diện tích bám dính của dây chằng nha chu
Viêm nướu
Phá hủy men gốc răng
Răng dễ bị sâu
Thành lập cao răng nhanh hơn
261/ Dự phòng khi bệnh chưa xảy ra bao gồm:
Phẫu thuật nạo túi nha chu
Cạo cao răng
Chụp phim X-quang để phát hiện tổn thương sớm
Điều trị sớm các sang thương cấp tính để tránh các biến chứng
262/ Bệnh suy nha chu:
Thường xảy ra ở lứa tuổi 35 - 44
Là giai đoạn tiếp theo của bệnh viêm nha chu phá hủy
Chịu ảnh hưởng của yếu tố dinh dưỡng
Do nguyên nhân toàn thân là chủ yếu
Do nguyên nhân tại chỗ gây nên là chủ yếu
263/ Dấu chứng cơ bản để chẩn đoán khác biệt giữa viêm nha chu phá hủy và
suy nha chu ở giai đoạn đầu là:
Có mủ chảy ra
Tụt nướu
Răng lung lay và di chuyển nhiều
Đau nhức
264/ Bệnh nha chu tăng dần theo lứa tuổi là do:
Mắc một bệnh toàn thân
Cao răng nhiều
Kết quả của nhiều lần viêm
Sức khỏe kém
265/ Túi nha chu:
Đáy túi nằm ở đường nối men răng và men gốc răng 
Chính là khe nướu
Đáy túi nằm ở vị trí biểu mô bám dính
Có hai vách cứng
266/ Túi nha chu được thành lập do:
Biểu mô bám dính bị tiêu hủy hoàn toàn
Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng kèm theo sự tiêu xương ổ răng
Biểu mô bám dính di chuyển về phía nulo răng
Biểu mô bám dính di chuyển về phía chóp răng
267/ Trong điều trị dịch tễ học, yếu tố cơ bản để chẩn đoán viêm nướu:
Nướu đổi màu 
Nướu viêm chảy máu và mủ
Tăng tiết dịch nướu
Mất lấm tấm da cam
Nướu chảy máu khi thăm khám
268/ Dấu chứng chủ yếu để chẩn đoán phân biệt giữa viêm nướu và viêm nha
chu là:
Cao răng dưới nướu
Chảy máu nướu
Đau nhức nhiều và có mủ
Có túi nha chu
269/ Điều trị viêm nướu bao gồm:
Loại bỏ hết kích thích tại chỗ
Cạo láng gốc răng và nạo túi nha chu
Điều trị sang thương cấp tính và nạo túi
Nhổ răng lung lay và phục hình các răng nhất
270/ Diễn tiến bệnh viêm nha chu phá hủy là:
Theo chu kỳ
Phá hủy liên tục và đều
Tiến triển nhanh
Đau ở giai đoạn cuối
271/ Viêm nướu gây:
Tiêu xương ổ răng
Tổn thương nướu và dây chằng
Tổn thương men gốc răng
Tổn thương nướu
RĂNG VÀ BỘ RĂNG
1/Cơ quan răng bao gồm:
A Răng, nha chu, khớp thái dương hàm
B Răng, khớp thái dương hàm
C Răng, nha chu, xương hàm
D Răng và nha chu
2/ Trục răng là:
A Là một đường thẳng tưởng tượng nằm ngoài trung tâm của răng
B Tất cả sai
C Là một đường cong tưởng tượng qua trung tâm của răng theo trục chân răng
D Là một đường thẳng tưởng tượng qua trung tâm của răng theo trục chân răng
Là m?t du?ng th?
3/ Bộ răng vĩnh viễn đầy đủ có bao nhiêu răng:
A 32
B 20
C 24
D 28
32
4/Hệ thống nhai có chức năng:
A Nhai
B Nói
C Giao tiếp
D Tất cả đúng
Nhai
5/Răng sữa mọc lúc trẻ bao nhiêu tháng:
A 8 tháng
B 4 tháng
C 6 tháng
D 10 tháng
8 tháng
6/ Phát biểu sai khi nói về cơ quan răng:
A Gồm răng và nha chu
B Là đơn vị hình thái
C Là đơn vị chức năng
D Đảm nhận chức năng giao tiếp và biểu cảm
G?m rang và nha
7/ Ở răng vĩnh viễn răng nào mọc đầu tiên trên cung hàm:
A Răng số 2 (răng cửa bên)
B Răng số 6 (răng cối lớn 1)
C Răng số 4 (răng cối nhỏ 1)
D Răng số 1 (răng cửa giữa)
Rang s? 2 (rang c
8/ Bộ răng vĩnh viễn mọc đầy đủ lúc:
A 14 - 16 tuổi
B 18 - 25 tuổi
C 12 - 14 tuổi
D 25 - 30 tuổi
14 - 16 tu?i
9/ Đường giữa là:
A Là một đường thẳng đi qua 2 răng cửa giữa hàm dưới
B Là một đường thẳng tưởng tượng thẳng đứng đi qua giữa cơ thể, chia cơ thể
thành hai phần tương đối đối xứng
C Tất cả đều đúng
D Là một đường thẳng đi qua 2 răng cửa giữa hàm trên
Là m?t du?ng th?
10/ Phía ngoài, chọn câu sai:
A Là phía hướng về khoang miệng chính thức 
B Là phía hướng về hành lang (tiền đình miệng)
C Là phía má của răng sau
D Là phía môi của răng trước
Là phía hu?ng v?
11/ Phía gần là:
A Phía hướng về khoang miệng
B Phía hướng ra sau của răng sau
C Phía hướng về hành lang (tiền đình miệng)
D Phía hướng ra trước của răng sau
12/ Bộ răng hỗn hợp khi trẻ được bao nhiêu tuổi:
A 3 tuổi
B 5 tuổi
C 8 tuổi
D Tất cả đều đúng
13/ Ở người một cây răng có tối đa bao nhiêu mặt:
A5
B4
C6
D3

14/ Rìa cắn của răng trước gọi là:


A Mặt bên
B Mặt chức năng
C Mặt sau
D Mặt trước
M?t bên
15/ Phía xa là:
A Phía hướng ra sau của răng sau
B Phía hướng ra trước của răng sau
C Phía hướng về khoang miệng
D Phía hướng về hành lang (tiền đình miệng)
Phía hu?ng ra sa
16/ Bộ răng sữa đầy đủ có bao nhiêu răng:
A 12
B 32
C 16
12
D 20
17/ Mặt ngoài của răng là:
A Mặt hướng về phía môi của răng trước hay hướng về phía môi của răng sau
B Mặt hướng về phía má của răng trước hay hướng về phía má của răng sau
C Mặt hướng về phía má của răng trước hay hướng về phía môi của răng sau
D Mặt hướng về phía môi của răng trước hay hướng về phía má của răng sau
M?t hu?ng v? ph
18/ Các răng nào sau đây được gọi là răng trước:
A Các răng cửa
B Các răng cửa và răng nanh
C Các răng cửa, răng nanh, răng cối nhỏ 1
D Tất cả đều đúng
Các rang c?a
19/ Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống nhai:
A Họng
B Hệ thống môi - má - lưỡi
C Tuyến nước bọt
D Cơ hàm
H?ng
20/ Răng vĩnh viễn mọc lúc trẻ được bao nhiêu tuổi:
A 10 tuổi 
B 8 tuổi
C 4 tuổi
D 6 tuổi
10 tu?i
21/ Thành phần nào sau đây không thuộc hệ thống nhai:
A Răng và nha chu
B Cơ hàm
C Amidan
D Khớp thái dương hàm
Rang và nha chu
22/ Vai trò của nha chu, chọn câu sai:
A Giữ và nâng đỡ răng
B Tiếp nhận và dẫn truyền lực nhai
C Bộ phận nhận cảm
D Nhai nghiền thức ăn
Gi? và nâng d? r
23/ Phía trong là:
A Phía hướng ra trước của răng sau
B Phía hướng ra sau của răng sau
C Phía hướng về hành lang (tiền đình miệng)
D Phía hướng về khoang miệng
Phía hu?ng ra tru
24/ Hệ thống nhai có mấy thành phần:
A6
B9
C8
D7
6
25/ Mặt trong của răng hàm dưới:
A Mặt hướng về phía lưỡi
B Mặt hướng về phía má
C Mặt hướng về phía môi
D Mặt hướng về phía khẩu cái
M?t hu?ng v? ph
26/ Ở trẻ 36 tháng tuổi đã mọc đầy đủ răng sữa, số lượng răng cối
sữa hiện diện trong miệng là:
A 12
B8
C4
D 20
12
27/ Phía ngoài là:
A Phía hướng về khoang miệng
B Phía hướng ra trước của răng sau
C Phía hướng ra sau của răng sau
D Phía hướng về hành lang (tiền đình miệng)
Phía hu?ng v? kh
28/ Răng sữa mọc đầy đủ lúc trẻ bao nhiêu tháng:
A Tất cả sai
B 24 - 36 tháng
C 36 - 42 tháng
D 18 - 24 tháng
T?t c? sai
29/ Chữ số ký hiệu răng cối sữa thứ hai:
A2
B4
C5
D1
E
30/ Răng hàm (cối) nhỏ thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
A Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
B Hai chân: 1 xa, 1 gần
C Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
D Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
E Ba chân: 2 xa, 1 gần
Ba chân: 2 trong,
31/ Ở tuổi 12, trẻ có bao nhiêu răng vĩnh viễn:
A 20
B 32
C 28
D 24
E 26
20
32/ Răng sữa nào có kích thước lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế
nó:
A Răng cửa giữa
B Răng nanh
C Răng cối
D Các răng cửa trên
Rang c?a gi?a
E Răng cửa bên
33/ Răng cửa sữa có đặc điểm:
A Thân răng dài hơn răng vĩnh viễn
B Cổ răng phình ra
C Cổ răng thắt lại, thu hẹp hơn
D Kích thước chiều gần - xa ngắn hơn chiều cắn - nướu
E Chân răng ngắn theo tỷ lệ thân/chân
Thân rang dài ho
34/ Ký hiệu của răng nanh vĩnh viễn hàm trên bên phải:
A 13
B 43
C 23
D 33
E 53
13
35/ Ngà răng có tính chất:
A Có thành phần vô cơ nhiều hơn men răng
B Chỉ có ở chân răng
C Bao bọc bên ngoài thân răng
D Có cảm giác vì chứa ống Tomes
E Không có cảm giác
Có thành ph?n vô
36/ Các thành phần từ ngoài vào trong của thân răng:
A Ngà, men, ống tủy
B Men, ngà, ống tủy
C Ngà, men, buồng tủy
D Men, ngà, buồng tủy
E Men, xi măng, buồng tủy
Ngà, men, ?ng t?y
37/ Thành phần của bộ răng vĩnh viễn gồm:
A 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 12 cối lớn
B 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 8 cối lớn
C 8 cửa, 4 nanh, 12 cối nhỏ, 4 cối lớn, 4 răng khôn
D 8 cửa, 4 nanh, 8 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn
E 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn I, 8 cối lớn II, 4 răng khôn
8 c?a, 4 nanh, 12
38/ Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm trên có:
A Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
B Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
C Hai chân: 1 xa, 1 gần
D Ba chân: 2 xa, 1 gần
E Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
Hai chân: 1 trong
39/ Viêm tủy răng sữa có phản ứng nhanh và dễ bị hoại tử hơn
răng vĩnh viễn vì:
A Răng sữa ít thành phần vô cơ hơn
B Tủy lớn hơn
C Ít ống tủy phụ
D Sừng tủy nằm xa đường nối men - ngà
E Thân răng thấp hơn răng vĩnh viễn
Rang s?a ít thành
40/ Răng hàm (cối) sữa có đặc điểm:
A Nhỏ hơn răng vĩnh viễn thay nó
B Sừng tủy nằm xa đường nối men - ngà
C Tủy nhỏ hơn răng vĩnh viễn
D Ít ống tủy phụ
E Các chân răng tách xa nhau ở phía chóp
41/ Răng cối lớn I vĩnh viễn thay cho răng sữa nào:
A Không thay cho răng sữa nào cả
B Răng cối lớn I
C Răng cối nhỏ II
D Răng cối lớn II
E Răng cối nhỏ I
42/ Khoang chứa ổ úng tủy cấu tạo bởi:
A Xi măng chân răng
B Ngà chân răng
C Xương chân răng
D Men và ngà chân răng
E Men chân răng
43/Thành phần răng của bộ răng sữa:
A 8 cửa, 4 nanh, 8 cối
B 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối lớn
C 8 cửa, 4 nanh, 8 cối lớn
D 4 cửa giữa, 4 cửa bên, 4 nanh, 8 cối nhỏ
E 8 cửa, 4 nanh, 4 cối nhỏ, 4 cối lớn
44/ Chữ số ký hiệu vị trí của răng hàm trên vĩnh viễn bên phải là:
A1
B3
C2
D5
E4
45/ 48 là ký hiệu của răng:
A Răng khôn hàm trên bên phải
B Răng khôn hàm dưới bên trái
C Răng khôn hàm dưới bên phải
D Răng cối lớn II hàm trên bên trái
E Răng cối lớn II hàm dưới bên trái
46/ Ký hiệu của răng hàm (cối) sữa thứ nhất hàm dưới bên trái:
A 55
B 74
8C 5
D 65
E 54
46/ Thành phần cấu tạo của men răng:
A Vô cơ 4%, hữu cơ và nước 96%
B Vô cơ 96%, hữu cơ và nước 4%
C Vô cơ 70%, hữu cơ và nước 30%
D Vô cơ 30%, hữu cơ và nước 70%
E Vô cơ 50%, hữu cơ và nước 50%
47/ Thành phần cấu tạo của ngà răng:
A 50% vô cơ, 50% hữu cơ và nước
B 70% vô cơ, 30% hữu cơ và nước
C 96% vô cơ, 4% hữu cơ và nước
D 30% vô cơ, 70% hữu cơ và nước
E 4% vô cơ, 96% hữu cơ và nước
48/ Răng hàm (cối) lớn thứ nhất vĩnh viễn hàm dưới có:
A Hai chân: 1 trong, 1 ngoài
B Ba chân: 1 trong, 2 ngoài
C Ba chân: 2 xa, 1 gần
D Hai chân: 1 xa, 1 gần
E Ba chân: 2 trong, 1 ngoài
49/ Tủy răng là:
A Được bao bọc bởi men răng
B Chỉ có ở thân răng
C Chỉ có ở chân răng
D Trần buồng tủy nhô lên tương ứng các rãnh mặt nhai
E Đơn vị sống chủ yếu của răng
Ðu?c bao b?c b?
50/ Răng cửa và răng nanh sữa lớn hơn răng vĩnh viễn thay thế
theo chiều nào:
A Cắn - nướu
B Ngoài - trong
C Gần - xa
D Gần - xa và cắn - nướu
E Ngoài - trong và cắn - nướu
51/ Men răng có tính chất:
A Phủ chân răng
B Phủ thân và chân răng
C Có cảm giác vì chứa ống Tomes
D Có độ dày đồng đều
E Phủ thân răng.

MỌC RĂNG
52/ Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A Trẻ 6 tuổi
Không đúng
B Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
C Trẻ 6 tháng
D Khi chân răng được cầu tạo gần xong
E Khi thân răng được hình thành xong
Tr? 6 tu?i
53/ Mầm răng sữa được khoáng hóa lúc:
A Tháng thứ 4 - 6 thai kỳ
Không đúng
B Tháng thứ 7 - 10 thai kỳ
C Tuần thứ 4 - 6 thai kỳ
D Tuần thứ 7 - 10 thai kỳ
E Sau khi sinh
54/ Tai biến viêm nhiễm lúc mọc răng đáng quan ngại nhất khi:
A Mọc răng thừa
B Mọc răng khôn
C Răng sữa đầu tiên mọc lên
Không đúng
D Răng vĩnh viễn đầu tiên mọc lên
E Mọc răng nanh vĩnh viễn
55/ Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo
hoàn tất:
A Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Không đ
B Sự bồi đắp liên tục chất cement ở chóp chân răng
C Sự tăng trưởng của xương hàm
D Sự phát triển của thân răng
E Răng điều chỉnh theo chiều gần - xa
Chân rang ti?p t?
56/ Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A Tuần thứ 3 - 5 thai kỳ
Không đúng
B Tháng thứ 3 - 5 thai kỳ
C Tháng thứ 7 - 10 thai kỳ
D Tuần thứ 7 - 10 thai kỳ
E Sau khi sinh
57/ Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn là:
A Viêm tấy vùng mặt
Không đúng
B Viêm quanh thân răng
C Nha chu viêm
D Viêm xương hàm
E Viêm quanh chân răng
Viêm t?y vùng m?
58/ Ngoài chức năng ăn nhai, phát âm, răng sữa còn đóng vai trò
quan trọng khác là:
A Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
Chính xác
B Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn
C Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
D Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
E Giúp sự khoáng hóa mầm răng vĩnh viễn
59/ Răng được hình thành trong xương hàm, mọc lên nhờ:
A Sự lớn lên của thân răng
Không đúng
B Sự tăng trưởng xương hàm và sự cấu tạo dài ra của chân răng
C Nhờ áp lực của xoang miệng khi bú
D Áp lực tuần hoàn trong xương hàm
E Sự tăng trưởng của xương hàm
60/ Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
A6
Không đúng
B3
C5
D2
E4

BỆNH SÂU RĂNG


61/ Chọn phát biểu đúng về bệnh sâu răng:
A Là một bệnh lý không hoàn nguyên
B Sâu răng là một bệnh xảy ra ở tủy răng
C Là bệnh lý xảy ra ở mô nha chu
D Đặc trưng bởi sự tái khoáng làm tiêu dần các chất vô cơ
Là m?t b?nh lý kh
62/ Định nghĩa về bệnh sâu răng, chọn câu đúng:
A Là một quá trình hằng định diễn ra trong mảng bám vi khuẩn dính trên mặt răng
B Có sự cân bằng giữa mô răng với chất dịch chung quanh
C Dẫn đến sự mất khoáng của mô răng
D Tất cả đều đúng
63 Phát biểu đúng về vi khuẩn gây sâu răng:
A Lactobacillus acidophilus là vi khuẩn khởi phát sang thương sâu
B Vi khuẩn tập trung trong một quần thể gọi là mảng bám
C Tất cả vi khuẩn trong miệng đều có thể gây ra sâu răng
D Vi khuẩn lên men carbohydrate tạo ra acid, làm pH >5
64/ Chọn phát biểu đúng về tính nhạy cảm đối với sâu răng:
A Răng mọc lệch lạc, xoay ít bị sâu hơn răng mọc thẳng hàng
B Nhóm răng cối bị sâu ít hơn nhóm răng cửa
C Mặt bên dễ bị sâu vì men răng ở vùng cổ mỏng, giắt thức ăn
D Mặt trong, ngoài dễ bị sâu hơn mặt nhai
65/ Chọn phát biểu sai về tính nhạy cảm đối với sâu răng:
A Răng bị mòn phần men cũng dễ bị sâu hơn
B Răng bị khiếm khuyết trong cấu tạo rất dễ bị sâu
C Răng mới mọc kém cứng, dễ bị tác dụng của acid nên dễ bị sâu
D Mặt trong, ngoài bị sâu nhiều nhất
66/ Định nghĩa về sâu răng:
A Là 1 quá trình động 
B Là bệnh mãn tính
C Là bệnh nhiễm trùng
D Tất cả đúng
67/ Phát biểu đúng về sâu răng:
A Bệnh ở mô cứng của răng (men ngà tủy)
B Đặc trưng bởi sự mất khoáng
C Lỗ sâu có thể hoàn nguyên được
D Tất cả đúng
68/ Đặc điểm phân bố của sâu răng, chọn câu sai:
A Nữ nhiều hơn nam
B Xảy ra ở mọi lứa tuổi
C Nước đang phát triển nhiều hơn nước phát triển
D Nông thôn nhiều hơn thành thị
69/ Theo sơ đồ Keyes, có mấy yếu tố gây sâu răng:
A6
B5
C3
D4
70/ Theo Keyes, các yếu tố chính gây ra sâu răng bao gồm:
A Vi khuẩn, đường, răng, nước bọt
B Vi khuẩn, thực phẩm, răng, thời gian
C Vi khuẩn, thực phẩm, nước bọt, thời gian
D Vi khuẩn, thực phẩm, đường, thời gian
71/ Tác nhân chủ yếu khởi phát sâu răng:
A Streptococcus mutans
B Lactocacilius aciddophillus
C Actinomyces
D Tất cả đúng
72/ Nguyên nhân chính khởi phát sâu răng:
A Vệ sinh răng miệng kém
B Streptococcus mutans
C Lactocacilius aciddophillus
D Gõ có thể hơi đau
73/ Sâu răng là một bệnh:
A Ở men răng
B Đặc trưng bởi sự tái khoáng
C Ở tổ chức cứng của răng
D Có thể hoàn nguyên
74/ Theo điều tra cơ bản sức khỏe răng miệng toàn quốc năm 1990, tỷ lệ sâu
răng lứa tuổi 12 cao nhất ở:
A Đà Lạt - Lâm Đồng
B Thành phố Hồ Chí Minh
C Cao Bằng
D Hà Nội
75/ Chỉ số SMT ở lứa tuổi 12 của Việt Nam năm 2000 là 1,87 được đánh giá
là:
A Rất thấp
B Thấp
C Trung bình
D Cao
76 Trên thế giới, tỷ lệ sâu răng vẫn còn cao ở các nước:
A Tiến bộ
B Không đúng
 C Đang phát triển
D Văn minh
E Đã phát triển
77/ Sâu răng là một bệnh:
A Ít gây biến chứng
B Thời gian điều trị ngắn
C Dễ tái phát sau khi điều trị
D Phí tốn điều trị thấp
78/ Sự phân bố của sâu răng giảm dần:
A Từ răng cửa dưới đến răng cửa trên
B Từ mặt tiếp cận đến mặt nhai
C Từ mặt ngoài đến mặt tiếp cận
D Từ răng cối lớn dưới đến răng cối lớn trên
79/ Yếu tố nào sau đây làm tăng tính nhạy cảm của răng đối với sự khởi phát
sâu răng:
A Răng nhiễm Fluor
B Răng đã mọc lâu trên cung hàm
C Răng dị dạng
D Răng nhiễm tetracyline
80/ Yếu tố nào sau đây được coi là nguyên nhân khởi đầu cho bệnh sâu răng:
A Tinh bột
B Nước bọt
C Đường
D Vi khuẩn
81/ Loại vi khuẩn nào sau đây làm pH giảm nhanh trong môi trường miệng:
A Strep sanguis
B Strep mutans
C Lacto acidophillus
D Actinomyces
82/ Nước bọt có khả năng tái khoáng hóa sang thương sâu răng sớm nhờ:
A Làm sạch răng thường xuyên
B Nước bọt tiết nhiều
C Ca2+
D Lysozyme lactoferine
83/ Lứa tuổi nào sau đay bị sâu răng sữa nhiều nhất:
A4-8
B 4 - 10
C3-6
D3-5
E4-6
84/ Lứa tuổi nào bắt đàu sâu răng vĩnh viễn nhiều nhất:
A 11 - 19
B6-8
C 8 - 15
D 7 - 16
E4-6
85/ Phái nam thường ít bị sâu răng hơn phái nữ là vì:
A Chải răng mạnh hơn
B Mọc răng trễ hơn
C Không bị rối loạn nội tiết
D Uống bia rượu nhiều
Ch?i rang m?nh h

86/ Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố sau đây:
A Vi khuẩn
B Nước bọt
C Thời gian
D Đường
E Men răng xấu
Không đúng
87/ Một răng dễ bị sâu khi:
A Răng mọc đã lâu
B Răng mọc lệch lạc
C Răng bị nhiễm tetracycline
D Răng có khe hở
88/ Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng:
A Lacto acidophillus
B Actinomyces
C Strep mutans
D Strep sanguis
89/ Đường gây sâu răng phụ thuộc:
A Ăn nhiều đường và nhiều lần
B Thời gian đường bám dính trên răng
C Loại đường
An nhi?u du?ng v
D Ăn nhiều đường
90/ Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ:
A Thành phần canci, phosphate
B Thành phần Lysozyme
C Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật
D Thành phần Lactoferine
E Làm chậm quá trình hình thành mảng bám
91/ Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi:
A pH của môi trường miệng giảm
B Có sự sinh ra acid
C Vi khuẩn tác động lên đường
D Có sự khử khoáng của răng
92/ Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố:
A Răng + VK + Bột đường + Thời gian
B Răng + VK + Chất nền
C Răng + VK + Carbohydrate + Nước bọt
D Răng + VK + Carbohydrate + pH môi trường miệng
93/ Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A Fluor
B Vi khuẩn
C Chất nền
D Đường
E Nước bọt
Fluor
94/ Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White:
A Kem đánh răng
B Vi khuẩn
C Nước bọt
D Bột đường
Kem dánh rang

95/ Về đại thể, lỗ sâu thông thường có hình:


A Cầu
B Tròn
C Nón
D Trụ
96/ Khi lỗ sâu đến phần ngà, dưới kính hiển vi ta thấy lỗ sâu có:
A 2 vùng
B 4 vùng
C 3 vùng
D 5 vùng
97/ Ở vùng xơ hóa, dưới kính hiển vi ta thấy ống ngà:
A Bị bít bởi các mảnh vụn ngà răng 
B Bị mất chất khoáng hoàn toàn
C Bị bít lại bởi những phần tử chất khoáng
D Bị xâm nhập bởi vi khuẩn
98/ Mắc kẹt thám trâm khi khám răng là dấu chứng của:
A Sâu Cement
B Sâu ngà
C Sâu men
D Thiếu sản men
99/ Triệu chứng chủ quan của sâu ngà là:
A Đau khi nằm ngủ 
B Đau tự nhiên
C Đau khi ăn
D Đau khi cắn hai hàm
100/ Triệu chứng đau trong sâu ngà có đặc điểm sau:
A Đau kéo dài ít phút sau khi hết kích thích 
B Đau từng cơn
C Đau liên tục
D Đau ngừng khi hết kích thích
101/ Triệu chứng khách quan trong sâu men là:
A Men răng ở chung quanh lỗ sâu trơn láng
B Răng đổi màu
C Đáy lỗ sâu có ngà mềm
D Mắc kẹt thám trâm khi khám
102/ Tổn thương sâu men thường thấy ở:
A Mặt ngoài răng cối trên
B Hố rãnh mặt nhai
C Mặt trong răng cửa giữa
D Mặt trong răng cối dưới
103 Triệu chứng khách quan luôn gặp ở sâu ngà:
A Đáy hồng
B Nạo ngà không đau
C Đáy và thành có lớp ngà mềm
D Ngà chung quanh trắng đục
103 Triệu chứng đau của sâu ngà là do:
A Ngà nhạy cảm
B Ngà sát gần tủy
C Ngà có thần kinh
D Có ống ngà 
104 Chẩn đoán sâu ngà chủ yếu dựa vào triệu chứng:
A Răng có lỗ sâu
B Men răng không trơn láng 
C Đáy và thành lỗ sâu có lớp ngà mềm
D Men răng đổi màu
105/ Thiểu sản men khác với sâu men ở điểm:
A Có từ khi răng mới mọc
B Thương tổn ở toàn bộ răng
C Tổn thương chỉ ở men
D Men răng lởm chởm và mắc kẹt thám trâm
106/ Thiếu sản men khác với sâu ngà ở điểm nào:
A Mắc kẹt thám trâm
B Có thể xảy ra ở các mặt răng
C Đáy cứng
D Men răng lởm chởm
107/ Mòn ngót cổ răng khác sâu ngà ở điểm nào:
A Hết đau khi hết kích thích
B Đáy và thành không có lớp ngà mềm
C Đau không lan tỏa
D Đau khi uống nước nóng lạnh 
108/ Vật liệu nào không dùng để trám răng bị sâu ngà:
A Amalgam
B GIC
C Canci hydroxyde
D Composite
E Eugenate
109/ Sâu ngà cần phải điều trị chủ yếu bằng cách:
A Che tủy
B Lấy tủy
C Trám kín lỗ sâu
Súc mi?ng v?i Flu
D Súc miệng với Fluor
110/ Biến chứng nào xảy ra sớm nhất nếu không điều trị sâu ngà:
A Viêm quanh chóp
B Viêm tủy mãn
C Viêm tủy cấp
D Tủy hoại tử
111/ Răng nào bị sâu có thể dưa đến biến chứng ở xoang hàm:
A Răng nanh trên
B Răng khôn trên
C Răng cối nhỏ thứ nhất trên
D Răng cửa bên trên
E Răng cối lớn thứ nhất trên
112/ Khi bệnh sâu răng chưa xảy ra ta chọn biện pháp dự phòng nào:
A Khám răng định kỳ
B Phục hình các răng mắt
C Chỉnh hình các răng mọc lệch lạc
D Giáo dục nha khoa
E Nâng cao đời sống kinh tế, văn hóa
113/ Fluor được sử dụng dưới hình thức nào sau đây có tác dụng toàn thân:
A Bôi gel Fluor
B Uống viên Fluor 
C Mang khay chứa Fluor
D Chải răng có kem đánh răng có Fluor
114/ Khi bệnh sâu răng có khả năng xảy ra ở một cộng đồng hãy chọn biện
pháp dự phòng nào sau đây:
A Nâng cao đời sống kinh tế
B Điều trị sớm sâu ngà
C Cải tạo môi trường nước ống có Fluor
D Triển khai chương trình nha học đường
E Khám răng định kỳ
115/ Viên Fluor được sử dụng cho trẻ sau 2 tuổi với liều lượng nào sau đây:
A 0,25 - 0,5 mg/ngày
B 0,5 - 0,75 mg/ngày
C 0,75 - 1 mg/ngày
D 0,5 - 1 mg/ngày
E 0,1 - 0,25 mg/ngày
116/ Chương trình nha học đường là một biện pháp dự phòng cấp:
A1
B2
C3
D4
117/ Khi đã bị sâu ngà, để dự phòng cần:
A Súc miệng
B Nhổ răng
C Vệ sinh răng miệng
D Điều trị sớm
118/ Súc miệng với dung dịch Nà 0,2% để dự phòng sâu răng:
A 2 lần/ngày
B 1 lần/ngày
C 1 lần/tuần
D 2 ngày/lần 
E 2 lần/tuần
119/ Fluor hóa nước công cộng với nồng độ:
A 4/triệu
B 0,2%
C 1/triệu
D 0,1%
E 2%

You might also like