Professional Documents
Culture Documents
17. Điền Khuyết: Nước bọt, thức ăn thừa
17. Điền Khuyết: Nước bọt, thức ăn thừa
ĐIỀN KHUYẾT
1/ Mảng bám là một lớp màng sinh học không màu hoặc hơi ngà trên bề mặt
răng do vi khuẩn ..., ... tạo thành.
Nước bọt, thức ăn thừa
2/ Trong gãy Lefort I. Dấu Guerin: Ấn vào sau ... ở vùng chân bướm hàm
bệnh nhân đau chói.
Lồi củ xương hàm trên
3/ Cấu tạo cơ bản của nang gồm 3 thành phần:
Lồng nang, biểu mô lót nang, vỏ
4/ Men răng phủ mặt ngoài ngà ... có nguồn gốc từ ... là mô cứng nhất cơ thể.
Thân răng, ngoại bì
5/ Có 8 răng cối nhỏ trên bộ răng vĩnh viễn của người, các răng cối nhỏ mọc
thay thế các răng ... và mọc trong khoảng từ 9 đến 11 tuổi tước khi mọc răng
...
Cối sữa, cối lớn thứ 2.
6/ Nước bọt là môi trường hoạt động của các vi khuẩn tỏng miệng. Nước bọt
tiết càng nhiều càng ... sâu răng.
Giảm
7/ Xương ổ răng là 1 phần của xương hàm, chức năng cơ bản của nó là nâng
đỡ răng, gồm 2 phần chính ... và ...
Xương ổ chính danh, xương ổ nâng đỡ
8/ Trục răng là 1 đường thẳng tưởng tượng qua ... của răng theo trục chân
răng.
Trung tâm
9/ Ngà răng có nguồn gốc từ ... kém cứng hơn men, chứa tỷ lệ chất vô cơ thấp
hơn men (75%). Trong ngà chứa nhiều ống ngà, chứa ... của nguyên bào ngà.
Trung bì, đuôi bào tương
10/ Viêm nướu là bệnh có tính ... sang thương khu trú ở ... các thành phần
khác của mô nha chu không bị ảnh hưởng.
Hoàn nguyên, nướu
11/ Lâm sàng mô nướu lành mạnh: màu sắc hồng nhạt, bề mặt ... độ sâu của
nướu khi thăm dò bình thường nhỏ hơn ...
Lấm tấm da cam, 3mm
12/ Răng được tái khoáng hóa nhờ các thành phần calci, phosphate trong
nước bọt có thể tích tụ ở men trong giai đoạn sớm của sang thương sâu răng,
khả năng này tăng lên nếu có sự hiện điện của ...
Fluor
13/ Nhóm răng trước có tầm quan trọng rất lớn về ... ngoài ra nó còn thực
hiện chức năng cắt thức ăn để chuẩn bị cho quá trình nhai.
Thẩm mỹ và phát âm
14/ Trong phân loại gãy xương hàm dưới, gãy thân xương là đường gãy nằm
khoảng giữa ... đến ...
Mặt xa răng nanh, bờ trước cơ cắn
15/ Vùng hàm mặt có nhiều mạch máu và bạch huyết nên có điều kiện nuôi
dưỡng và bảo vệ tốt, vì vậy vết thương chảy máu nhiều nhưng ...
Nhanh hồi phục
16/ Vết thương rách là vết thương gây ra do vật .... Đây là vết thương phần
mềm thương gặp nhất
Bén nhọn
17/ Mặt chức năng là mặt hướng về ..., là rìa cắn của răng trước và ... của
răng sau.
Cung răng đối diện, mặt nhai
18/ Trong bệnh viêm nha chu, Xquang có hình ảnh ...
Tiêu xương ổ răng
19/ Trên phim Xquang, phần xương ổ chính danh trong cần lia hơn, gọi là ...
Phiến cứng = lamina dura
20/ Nang ống mũi khẩu cái là loại nang xương hàm không do răng thường
gặp nhất, trên xquang là một vùng thấu quang đồng nhất hình tròn nằm ở
giữa vùng ...
Răng cửa hàm trên
NHIỀU ĐA ĐÚNG
Răng và bộ răng
MỌC RĂNG
52/ Sự mọc răng được bắt đầu khi:
A Trẻ 6 tuổi
Không đúng
B Khi răng đã cấu tạo hoàn tất xong
C Trẻ 6 tháng
D Khi chân răng được cầu tạo gần xong
E Khi thân răng được hình thành xong
Tr? 6 tu?i
53/ Mầm răng sữa được khoáng hóa lúc:
A Tháng thứ 4 - 6 thai kỳ
Không đúng
B Tháng thứ 7 - 10 thai kỳ
C Tuần thứ 4 - 6 thai kỳ
D Tuần thứ 7 - 10 thai kỳ
E Sau khi sinh
54/ Tai biến viêm nhiễm lúc mọc răng đáng quan ngại nhất khi:
A Mọc răng thừa
B Mọc răng khôn
C Răng sữa đầu tiên mọc lên
Không đúng
D Răng vĩnh viễn đầu tiên mọc lên
E Mọc răng nanh vĩnh viễn
55/ Yếu tố chính giúp răng tiếp tục mọc lên sau khi chân răng đã cấu tạo
hoàn tất:
A Chân răng tiếp tục cấu tạo dài ra
Không đ
B Sự bồi đắp liên tục chất cement ở chóp chân răng
C Sự tăng trưởng của xương hàm
D Sự phát triển của thân răng
E Răng điều chỉnh theo chiều gần - xa
Chân rang ti?p t?
56/ Mầm răng sữa được hình thành lúc:
A Tuần thứ 3 - 5 thai kỳ
Không đúng
B Tháng thứ 3 - 5 thai kỳ
C Tháng thứ 7 - 10 thai kỳ
D Tuần thứ 7 - 10 thai kỳ
E Sau khi sinh
57/ Tai biến thường gặp khi mọc răng khôn là:
A Viêm tấy vùng mặt
Không đúng
B Viêm quanh thân răng
C Nha chu viêm
D Viêm xương hàm
E Viêm quanh chân răng
Viêm t?y vùng m?
58/ Ngoài chức năng ăn nhai, phát âm, răng sữa còn đóng vai trò
quan trọng khác là:
A Giữ vị trí cho mầm răng vĩnh viễn
Chính xác
B Cản trở sự mọc lên của răng vĩnh viễn
C Bảo vệ mầm răng vĩnh viễn
D Cấu tạo mầm răng vĩnh viễn
E Giúp sự khoáng hóa mầm răng vĩnh viễn
59/ Răng được hình thành trong xương hàm, mọc lên nhờ:
A Sự lớn lên của thân răng
Không đúng
B Sự tăng trưởng xương hàm và sự cấu tạo dài ra của chân răng
C Nhờ áp lực của xoang miệng khi bú
D Áp lực tuần hoàn trong xương hàm
E Sự tăng trưởng của xương hàm
60/ Tuổi đóng chóp chân răng bằng tuổi mọc răng cộng với:
A6
Không đúng
B3
C5
D2
E4
86/ Bệnh sâu răng phụ thuộc vào yếu tố sau đây:
A Vi khuẩn
B Nước bọt
C Thời gian
D Đường
E Men răng xấu
Không đúng
87/ Một răng dễ bị sâu khi:
A Răng mọc đã lâu
B Răng mọc lệch lạc
C Răng bị nhiễm tetracycline
D Răng có khe hở
88/ Vi khuẩn chủ yếu gây sâu răng:
A Lacto acidophillus
B Actinomyces
C Strep mutans
D Strep sanguis
89/ Đường gây sâu răng phụ thuộc:
A Ăn nhiều đường và nhiều lần
B Thời gian đường bám dính trên răng
C Loại đường
An nhi?u du?ng v
D Ăn nhiều đường
90/ Nước bọt giữ vai trò tái khoáng hóa trong quá trình sâu răng nhờ:
A Thành phần canci, phosphate
B Thành phần Lysozyme
C Ngăn cản sự phát triển của vi sinh vật
D Thành phần Lactoferine
E Làm chậm quá trình hình thành mảng bám
91/ Theo Miller, quá trình sâu răng bắt đầu khi:
A pH của môi trường miệng giảm
B Có sự sinh ra acid
C Vi khuẩn tác động lên đường
D Có sự khử khoáng của răng
92/ Theo Keyes, sâu răng xảy ra khi có đủ các yếu tố:
A Răng + VK + Bột đường + Thời gian
B Răng + VK + Chất nền
C Răng + VK + Carbohydrate + Nước bọt
D Răng + VK + Carbohydrate + pH môi trường miệng
93/ Theo White, yếu tố nào sau đây chi phối sâu răng đặc biệt nhất:
A Fluor
B Vi khuẩn
C Chất nền
D Đường
E Nước bọt
Fluor
94/ Yếu tố nào sau đây không nằm trong chất nền của White:
A Kem đánh răng
B Vi khuẩn
C Nước bọt
D Bột đường
Kem dánh rang