You are on page 1of 6

BÀI 15 - NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG VITAMIN

Câu 1. Các VITAMIN tan trong DẦU, NGOẠI TRỪ:

A. Vitamin E. B. Vitamin D. C. Vitamin C. D. Vitamin A.

Câu 2. Các NGUYÊN NHÂN dẫn đến người NGHIỆN RƯỢU là đối tượng THIẾU nhiều loại VITAMIN, NGOẠI
TRỪ:

A. Bữa ăn của đối tượng này thường thiếu cả chất và lượng.

B. Đường tiêu hóa bị tổn thương do sử dụng rượu lâu ngày.

C. Dễ bị xơ gan nên làm giảm khả năng dự trữ các vitamin.

D. Tăng tổng hợp protein huyết tương để tăng thải vitamin.

Câu 3. Các phát biểu ĐÚNG khi nói về VITAMIN, NGOẠI TRỪ:

A. Vitamin là nguồn cung cấp năng lượng rất cần thiết cho cơ thể.

B. Là chất hữu cơ, sử dụng liều rất nhỏ.

C. Thiếu vitamin phổ biến nhất là ở người cao tuổi.

D. Phân loại dựa vào tính chất tan trong dầu hay tan trong nước.

Câu 4. XỬ TRÍ khi thiếu VITAMIN và KHOÁNG CHẤT:

A. Thiếu do rối loạn hấp thu thì phải điều trị các bệnh liên quan (tiêu chảy, suy gan, tắt mật...).

B. Thiếu do cung cấp không đủ thì tăng cường khẩu phần ăn.

C. Sử dụng thêm vitamin và chất khoáng khi thiếu trầm trọng.

D. Tất cả đều đúng.

Câu 5. ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của VITAMIN tan trong DẦU?

A. Đào thải chủ yếu qua nước tiểu. B. Lưu trữ tự do trong phần nước cơ thể.

C. Thường uống theo định kỳ tuần hay tháng. D. Rất ít gây độc.

Câu 6. ĐẶC ĐIỂM nào sau đây là của VITAMIN tan trong NƯỚC?

A. Ít bị mất do chế biến hơn.

B. Ít nhạy cảm với nhiệt.

C. Ít nguy cơ quá liều.

D. Đóng vai trò là hormon điều hòa các quá trình sinh lý.
Câu 7. Trong cơ thể, VITAMIN đóng VAI TRÒ là:

A. Enzym. B. Co enzym. C. Apo enzym. D. Tất cả đều sai.

Câu 8. VITAMIN nào sau đây có khả năng gây DỊ DẠNG THAI NHI khi dùng LIỀU CAO?

A. Vitamin C. B. Vitamin B9. C. Vitamin K. D. Vitamin A.

Câu 9. Khi sử dụng LIỀU CAO VITAMIN này ĐỐI KHÁNG với tác động của VITAMIN D?

A. Vitamin C. B. Vitamin B1. C. Vitamin K. D. Vitamin A.

Câu 10. WHO khuyến cáo ở các nước KÉM phát triển nên bổ sung loại VITAMIN nào để CẢI THIỆN HỆ
MIỄN DỊCH và PHÒNG CHỐNG MÙ MẮT?

A. Vitamin C. B. Vitamin B3. C. Vitamin A. D. Vitamin K.

Câu 11. Khi THIẾU Vitamin A xảy ra các TRIỆU CHỨNG sau, NGOẠI TRỪ:

A. Teo niêm mạc: mũi, khí quản, tử cung.

B. Da khô, rụng tóc, tăng áp suất trong sọ, gan to.

C. Loét và hoại tử giác mạc.

D. Quáng gà, khô kết mạc.

Câu 12. Các VẤN ĐỀ mà PHỤ NỮ ĐANG MANG THAI hay CÓ DỰ ĐỊNH MANG THAI cần chú ý khi sử dụng
VITAMIN A, NGOẠI TRỪ:

A. Nên dùng ngay trước thời kỳ mang thai. B. Bổ sung vitamin A ≤ 2500 UI/ngày.

C. Không nên dùng cho phụ nữ có thai ≤ 3 tháng. D. Hạn chế gan trong chế độ ăn.

Câu 13. Các phát biểu ĐÚNG về VITAMIN A và các dẫn chất, NGOẠI TRỪ:

A. Dạng Isotretinoin tuyệt đối không sử dụng cho phụ nữ có thai.

B. Thời gian khi ngừng Isotretinoin cho đến khi được phép có thai ít nhất là 2 tháng.

C. Trẻ em và người bệnh gan nhạy cảm nhiều với vitamin A.

D. Triển vọng trong điều trị một số bệnh ung thư.

Câu 14. Sử dụng thường xuyên nhóm thuốc CHỐNG ĐỘNG KINH sẽ có NGUY CƠ CAO thiếu:

A. Vitamin B1. B. Vitamin B12. C. Vitamin D. D. Vitamin K.

Câu 15. VITAMIN được cơ thể TỔNG HỢP và cần bổ sung cho bệnh nhân SUY THẬN:

A. Vitamin B3. B. Vitamin B12. C. Vitamin C. D. Vitamin D.

Câu 16. Chọn phát biểu ĐÚNG về vấn đề sử dụng VITAMIN D:


A. Nên sử dụng với liều lớn hơn liều bổ sung hàng ngày đã được khuyến cáo (RDA) cho người mang thai
bình thường (400UI).

B. Phòng và trị bệnh tăng calci huyết ở trẻ em, đặc biệt < 4 tuổi.

C. Triệu chứng ban đầu của ngộ độc vitamin D là dấu hiệu và triệu chứng của tăng calci máu.

D. Trong khi điều trị bằng vitamin D, người bệnh không nên bổ sung đủ lượng calci từ thức ăn.

Câu 17. Nên cho trẻ TẮM NẮM khoảng 10 – 15 phút lúc SÁNG SỚM từ 2 – 3 lần/tuần, để PHÒNG NGỪA
thiếu:

A. Vitamin B1. B. Vitamin B12. C. Vitamin C. D. Vitamin D.

Câu 18. Liều cao VITAMIN nào làm TĂNG nguy cơ XUẤT HUYẾT?

A. Vitamin B1. B. Vitamin B12. C. Vitamin E. D. Vitamin K.

Câu 19. Thiếu máu TIÊU HUYẾT, chảy máu TÂM THẤT ở trẻ SINH NON được ĐIỀU TRỊ bằng:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B9. C. Vitamin E. D. Vitamin K.

Câu 20. Vitamin ÍT ĐỘC NHẤT trong các VITAMIN tan trong DẦU:

A. Vitamin E. B. Vitamin A. C. Vitamin D. D. Vitamin K.

Câu 21. VITAMIN nào khi dùng LIỀU CAO gây tác dụng NGHỊCH trên THAI NHI làm tăng oxy hóa ADN, có
thể gây SẢY THAI đặc biệt khi kết hợp với PHENYTOIN?

A. Vitamin A. B. Vitamin E. C. Vitamin D. D. Vitamin K.

Câu 22. Sử dụng thường xuyên nhóm KHÁNG SINH, sẽ có NGUY CƠ CAO thiếu:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin D. D. Vitamin K.

Câu 23. VITAMIN được dùng để NGỪA XUẤT HUYẾT cho TRẺ SƠ SINH:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin K. D. Vitamin E.

Câu 24. VITAMIN có tác dụng ĐỐI KHÁNG lại tác động của THUỐC CHỐNG ĐÔNG:

A. Vitamin D. B. Vitamin B6. C. Vitamin E. D. Vitamin K.

Câu 25. Bệnh lý VÀNG DA NHÂN NÃO ở TRẺ là ĐỘC TÍNH có thể xảy ra khi sử dụng:

A. Vitamin K. B. Vitamin B3. C. Vitamin E. D. Vitamin D.

Câu 26. Người ngộ độc RƯỢU mãn tính thiếu VITAMIN B1 có thể do các NGUYÊN NHÂN sau, NGOẠI TRỪ:

A. Quá trình hấp thu bị rối loạn bởi những rối loạn của dạ dày, ruột.
B. Những rối loạn về gan làm biến đổi quá trình chuyển hóa vitamin B1 thành coenzym.

C. Nhu cầu vitamin B1 của cơ thể tăng cao hơn ở người rượu.

D. Chế độ ăn thất thường và thường không đầy đủ dinh dưỡng trong khẩu phần ăn.

Câu 27. Sử dụng thường xuyên nhóm thuốc Antacids, sẽ có NGUY CƠ CAO thiếu:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B3. C. Vitamin B1. D. Vitamin B6.

Câu 28. Bệnh Beri - Beri có thể gặp do thiếu:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B3. C. Vitamin B1. D. Vitamin B6.

Câu 29. Bệnh Pellagra có thể gặp do thiếu:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B3. C. Vitamin B1. D. Vitamin B6.

Câu 30. VITAMIN HẠN CHẾ bổ sung cho người bệnh GOUT?

A. Cyanocobalamin. B. Niacin. C. Pyridoxin. D. Tocoferol.

Câu 31. VITAMIN nào khi sử dụng LIỀU CAO giúp HẠ LIPID MÁU?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin B3. D. Vitamin B6.

Câu 32. VITAMIN nào cần THẬN TRỌNG khi sử dụng cho bệnh nhân ĐÁI THÁO ĐƯỜNG?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin B6. D. Vitamin B3.

Câu 33. VITAMIN nào thường gây tác dụng phụ ĐỎ BỪNG NỬA THÂN TRÊN của CƠ THỂ?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin B6. D. Vitamin B3.

Câu 34. VITAMIN thường gây tác dụng phụ ĐỎ BỪNG NỬA THÂN TRÊN của CƠ THỂ và thường được điều
trị bằng ASPIRIN?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B3. C. Vitamin B6. D. Vitamin B1.

Câu 35. Trong các VITAMIN nhóm B, VITAMIN nào có khả năng GÂY ĐỘC CAO NHẤT khi dùng ở LIỀU LỚN?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B9. C. Vitamin B6. D. Vitamin B3.

Câu 36. Sử dụng INH quá liều, thì dùng VITAMIN gì để GIẢI ĐỘC?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B6. C. Vitamin B9. D. Vitamin B1.

Câu 37. Sử dụng VITAMIN nào giúp GIẢM nguy cơ ung thư ĐẠI TRỰC TRÀNG?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B3. C. Vitamin B9. D. Vitamin B6.


Câu 38. Điểm QUAN TRỌNG cần chú ý khi sử dụng các VITAMIN là “Đảm bảo phụ nữ trong ĐỘ TUỔI
SINH SẢN cần cung cấp ít nhất 400 mcg mỗi ngày, loại VITAMIN nào sau đây?

A. Acid folic. B. Thiamin. C. Cyanocobalamin. D. Niacin.

Câu 39. DỊ TẬT ỐNG THẦN KINH gây thiếu một phần não và chẻ đốt sống, chậm phát triển tâm thần là
bệnh có thể xảy ra ở BÀO THAI khi THIẾU:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin B9. D. Vitamin B6.

Câu 40. ACID FOLIC được chứng minh có HIỆU QUẢ phòng ngừa các RỐI LOẠN sau đây, NGOẠI TRỪ:

A. Dị tật ống thần kinh. B. Nồng độ homocysteine trong máu tăng.

C. Loãng xương. D. Thiếu máu hồng cầu to.

Câu 41. THIẾU MÁU HỒNG CẦU TO có liên quan đến THIẾU HỤT VITAMIN nào sau đây?

A. Vitamin B9. B. Vitamin B1. C. Vitamin B3. D. Vitamin B6.

Câu 42. ACID FOLIC được khuyến cáo bổ sung ĐẶC BIỆT ở người phụ nữ trong GIAI ĐOẠN:

A. 3 tháng đầu thai kỳ và 3 tháng cuối thai kỳ.

B. 3 tháng cuối thai kỳ và 3 tháng đầu sau khi sinh.

C. 3 tháng trước khi mang thai và 3 tháng đầu thai kỳ.

D. 3 tháng trước khi mang thai và 3 tháng đầu sau khi sinh.

Câu 43. Nếu người phụ nữ MUỐN SINH CON mà đã có TIỀN SỬ sinh con bị DỊ TẬT ỐNG THẦN KINH hay
đang dùng thuốc KHÁNG FOLATE như các thuốc CHỐNG ĐỘNG KINH. Khi đó ACID FOLIC được khuyến
cáo bổ sung ĐẶC BIỆT với HÀM LƯỢNG:

A. 400 mcg/ngày. B. 1 mg/ngày. C. 5 mg/ngày. D. 10 mg/ngày.

Câu 44. VITAMIN được dùng để GIẢI ĐỘC Cyanur:

A. Hydroxocobalamin. B. Calciferol. C. Cyanocobalamin. D. Tocoferol.

Câu 45. Sử dụng thường xuyên nhóm ỨC CHẾ BƠM PROTON, sẽ có NGUY CƠ CAO thiếu:

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin K. D. Vitamin D.

Câu 46. Những THUẬT NGỮ sau đây có liên quan đến VITAMIN B12, NGOẠI TRỪ:

A. Thiếu máu hồng cầu to. B. Yếu tố nội tại.

C. Sự tái tạo acid folic. D. Sự tán huyết.

Câu 47. THIẾU MÁU HỒNG CẦU TO có liên quan đến THIẾU HỤT VITAMIN nào sau đây?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B1. C. Vitamin B3. D. Vitamin C.


Câu 48. VITAMIN nào sau đây tham gia vào CHUYỂN HÓA Hemocystein trong máu?

A. Vitamin B12. B. Vitamin B6. C. Vitamin B9. D. Tất cả đều đúng.

Câu 49. Sự PHỐI HỢP của 3 VITAMIN nào sau đây có tác dụng GIẢM ĐAU trong các trường hợp có liên
quan đến TỔN THƯƠNG DÂY THẦN KINH?

A. Beta caroten + Vitamin C + Vitamin E. B. Beta caroten + Vitamin E + Vitamin B9.

C. Vitamin B1 + B6 + B12. D. Vitamin C + B1 + B6.

Câu 50. Theo DRI, VITAMIN mà cơ thể người cần HÀNG NGÀY với LƯỢNG CAO NHẤT là:

A. Vitamin B1. B. Vitamin B9. C. Vitamin E. D. Vitamin C.

Câu 51. VITAMIN giúp CƠ THỂ tổng hợp COLLAGEN:

A. Vitamin B6. B. Vitamin B9. C. Vitamin E. D. Vitamin C.

Câu 52. VITAMIN giúp phòng và trị bệnh SCORBUT:

A. Vitamin B6. B. Vitamin B12. C. Vitamin C. D. Vitamin D.

Câu 53. VITAMIN giúp làm TĂNG hấp thu SẮT:

A. Calciferol. B. Cyanocobalamin. C. Tocoferol. D. Acid ascorbic.

Câu 54. VITAMIN nào sau đây thường được kê đơn khi bệnh nhân có các TRIỆU CHỨNG CẢM?

A. Vitamin B1. B. Vitamin B12. C. Vitamin C. D. Vitamin E.

You might also like