Professional Documents
Culture Documents
Nhóm tài liệu : Hướng dẫn thực hiện công việc khối Bác sỹ - Điều dưỡng
ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: Bác sỹ, Điều dưỡng, Dược sỹ NGÀY HIỆU CHỈNH TIẾP THEO:
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 1/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
41. Thuốc long đờm, giảm ho 24
42. Thuốc cân bằng điện giải, mất nước 25
43. Vitamin và khoáng chất 25
44. Thuốc khác 28
bột pha
DL-Lysin-Acetylsalicylat Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
4 Aspegic 100mg 100mg dung dịch
(Acetylsalicylic acid) để giảm kích ứng dạ dày
uống
Paracetamol +
Decolgen Forte Phenylephrine HCl + 500mg+10
8 viên 3 lớp Không phụ thuộc bữa ăn
500mg Chlorpheniramine mg+2mg
maleate
Paracetamol +
(100 mg+
Decolgen Syrup Phenylephrine HCl +
10 2,5mg+0,3 sirô Không phụ thuộc bữa ăn
Sachet Chlorpheniramine
3mg) / 5ml
maleate
Paracetamol +
300mg+30
Decolgen Syrup Phenylephrine HCl +
11 mg+1mg/1 sirô Không phụ thuộc bữa ăn
60ml Gbot Chlorpheniramine
5ml
maleate
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 2/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Bột sủi
12 Efferalgan 250 mg Paracetamol 250mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bọt
Viên nén
Efferalgan 500mg
13 Paracetamol 500 mg sủi bọt dễ Không phụ thuộc bữa ăn.
(nội trú)
bẻ
Viên nén
14 Efferalgan 500mg Paracetamol 500 mg sủi bọt dễ Không phụ thuộc bữa ăn.
bẻ
Viên nén
24 Panadol 500mg Paracetamol 500mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim
25 Panadol Eff. 500mg Paracetamol 500mg Viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn.
500mg +
Paracetamol + Cafein +
26 Panadol Cảm cúm 25mg + viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
Phenylephrin HCl
5mg
500mg +
27 Panadol Extra sủi Paracetamol + Cafein viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn.
65mg
Nên uống cùng với bữa ăn để
28 Gofen 400mg Ibuprofen 400mg viên nén
giảm kích ứng dạ dày
Sotstop Suspension hỗn dịch Nên uống cùng với bữa ăn để
29 Ibuprofen 2g/100ml
100ml uống giảm kích ứng dạ dày
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 3/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
hỗn dịch
100mg/5ml Nên uống cùng với bữa ăn để
30 Brufen 60ml Ibuprofen hương
-60ml giảm kích ứng dạ dày
cam
Paracetamol,
chlorpheniramine
31 Tiffy Siro 30ml 30ml Siro Không phụ thuộc bữa ăn
maleate, phenylephrine
hydrochloride
Paracetamol,
chlorpheniramine
32 Tiffy (vỉ 4 viên) viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
maleate, phenylephrine
hydrochloride
34 Tylenol 8h 650mg Paracetamol 650mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
41 Artrodar 50mg Diacerein 50mg viên nang Trong hoặc ngay sau bữa ăn
42 Colchicine 1mg Colchicine 1mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 4/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Bột pha
47 Viatril - S 1500mg Glucosamine 1500mg hỗn dịch Trong hoặc sau bữa ăn
uống
57 Aerius 5mg Desloratadine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
58 Aerius 0.5 mg/1ml Desloratadine 0.5mg/1ml siro Không phụ thuộc bữa ăn.
Betamethasone +
0,25mg +
60 Celestamine dexchlorpheniramine Viên nén Cùng bữa ăn
2mg
maleate
61 Clarityne 10mg Loratadine 10mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
Chlorpheniramin
62 Chlorpheniramin 4mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
4mg
Clarityne 1mg/ml -
63 Loratadine Sirô Không phụ thuộc bữa ăn.
60mg/60ml 60ml
viên nén
68 Telfast BD 60mg Fexofenadin HCl 60mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim
viên nén
69 Telfast HD 180mg Fexofenadin HCl 180mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim
70 Theralene 5mg Alimemazine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
Theralene 0,045g/90
71 Alimemazine siro Không phụ thuộc bữa ăn.
0,045g/90ml ml
72 Xyzal 5mg Levocetirizine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 5/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
viên nén
bao phim Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
Depakine Chrono Valproat sodium
74 500mg phóng để giảm kích ứng dạ dày. Không
500mg & Acid valproic
thích kéo nhai bẻ nghiền viên thuốc
dài
Viên
79 Lyrica 75mg Pregabalin 75mg Không phụ thuộc bữa ăn
nang
80 Neurontin 300mg Gabapentin 300mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
81 Tegretol 200mg Carbamazepine 200mg Viên nén
để giảm kích ứng dạ dày
Viên nén
82 Trileptal 300mg Oxycarbazepin 300mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
viên nang
85 Amoxicilin 250mg Amoxicilin 250mg Không phụ thuộc bữa ăn
Augmentin Amoxicillin trihydrate + 250mg + Bột pha Nên uống cùng bữa ăn để giảm
88
250mg/31.25mg Clavulanate Potassium 31,25mg hỗn dịch kích ứng và tăng dung nạp thuốc
Augmentin Amoxicillin trihydrate + 500mg+ Bột pha Nên uống cùng bữa ăn để giảm
89
500mg/62.5mg Clavulanate Potassium 62,5mg hỗn dịch kích ứng và tăng dung nạp thuốc
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 6/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Không phụ thuộc bữa ăn, tuy
Viên
90 Biodroxil 500mg Cefadroxil 500mg nhiên nếu có kích ứng dạ dày có
nang
thể uống cùng với bữa ăn
Bột pha
Ceclor Sus 125mg/5ml
91 Cefaclor hỗn dịch Không phụ thuộc bữa ăn
125mg/5ml × 60ml × 60ml
uống
Viên nén
92 Cefimed Cefixime 200mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
viên nang
93 Ospexin 500mg Cephalexin monohydrat 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
cứng
Bột pha
94 Clamoxyl 250mg Amoxicilline 250mg huyền Không phụ thuộc bữa ăn
dịch uống
Bột pha
95 Novafex 100mg/5ml Cefixime 100mg/5ml Không phụ thuộc bữa ăn
hỗn dịch
viên nén Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
96 Orelox 100mg Cefpodoxime 100mg
bao phim để giảm kích ứng dạ dày
97 Omnicef 100mg Cefdinir 100mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
viên nang
98 Servamox 500mg Amoxicilin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
cứng
99 Unasyn 375mg Sultamicilin 375mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
viên nén
100 Zinnat Tab 125mg Cefuroxime axetil 125mg Cùng bữa ăn
bao phim
bột pha
101 Zinnat Sac. 125 mg Cefuroxime axetil 125mg hỗn dịch Cùng bữa ăn
uống
Bột pha
Zinnat Sus 125mg 125mg/5ml
102 Cefuroxime axetil hỗn dịch Cùng bữa ăn
50ml , 50ml
uống
Viên nén
103 Zinnat Tab 250mg Cefuroxime axetil 250mg 250mg Cùng bữa ăn
bao phim
Viên nén
104 Zinnat Tab 500mg Cefuroxime axetil 500mg 500mg Cùng bữa ăn
bao phim
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 7/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Kháng sinh nhóm Macrolide
Viên nén
112 Klacid Forte 500mg Clarithromycin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
Viên nén
giải
Klacid MR 500mg Clarithromycin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
113 phóng
kéo dài
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 8/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2-4h trước và 2-4h sau khi uống
các chế phẩm chứa calci, nhôm,
122
Cravit 250mg Levofloxacin 250mg Viên nén magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)
123
Itadixic 300mg/5ml Nalidixic acid 300mg/5ml siro Trước bữa ăn 1h
200mg+40
132 Sulfamethoxazol hỗn dịch
Biseptol 80ml mg/5ml- Nên uống cùng bữa ăn
+ trimethoprim uống
80ml
133 Sulfamethoxazol 400mg+80
CotrimStada viên nén Nên uống cùng bữa ăn
+ trimethoprim mg
Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
2h, uống với 1 cốc nước lớn,
134 Doxycyclin stada
Doxycyclin 100 mg viên nén không nằm ngay sau khi uống
100mg
thuốc. Nếu có kích ứng đường
tiêu hóa, nên uống cùng bữa ăn
135
Salazopyrin 500mg Sulfasalazine 500mg viên nén Sau bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 9/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
136 2h, uống với 1 cốc nước lớn,
Tetracyclin 500mg Tetracyclin 500mg viên nang
không nằm ngay sau khi uống
thuốc
140
Baraclude 0.5mg Entecavir 0.5 mg Viên nén Cách bữa ăn 2h
141
Tamiflu 75mg Oseltamivir Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
142 Tenofovir Stada 300 Tenofovir disoproxil viên nén
300mg Không phụ thuộc bữa ăn
mg fumarate bao phim
143 viên nén
Zeffix 100mg Lamivudine 100mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
144
Diflucan 150mg Fluconazole 150mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
cốm pha
145 NYST rơ miệng -
Nystatin 1g hỗn dịch Trước bữa ăn ít nhất 20 phút
OPC 1g
uống
cốm pha
146
Nystafar 100.000 UI Nystatin 100.000 UI hỗn dịch Trước bữa ăn ít nhất 20 phút
uống
147
Nizoral Tab 200mg Ketoconazol 200mg Viên nén Cùng bữa ăn
154
Nolvadex-D Tamoxifene citrate 20mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 10/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
155 Không phụ thuộc bữa ăn. Không
Prograf 0,5mg Tacrolimus 0,5mg viên nang
uống cùng nước bưởi chùm
157
Carduran 2mg Doxazosin mesylate 2mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
viên nén
158 Ngay sau ăn, không nhai, bẻ
Xatral SR 5mg Alfuzosin 5mg bao phim
nghiền viên thuốc
PT chậm
viên nén
159 Ngay sau ăn, không nhai, bẻ
Xatral XL 10mg Alfuzosin 10mg bao phim
nghiền viên thuốc
PT chậm
160 200 mg +
Madopar 250mg Levodopa + benserazid viên Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h
50mg
161 Không phụ thuộc bữa ăn, không
Keppra 500mg Levetiracetam 500mg viên nén
nên nhai nghiền
162
Sifrol 0,18mg Pramipexole 0,18mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
163
Topamax 50mg Topiramate 50mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
164
Trihex 2mg Trihexyphenidyl HCl 2mg viên nén Nên cùng bữa ăn
viên bao
165 Trivastal retard phóng
Piribedil 50mg Ngay sau khi ăn
50mg thích
chậm
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 11/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
171 viên nén
Cordarone 200mg Amiodarone 200mg Cũng bữa ăn
bẻ được
172
Flecaine 100mg Flecaine acetate 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
175 Viên
Adalat 10mg Nifedipine 10mg Không phụ thuộc bữa ăn
nang
Viên nén
Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h.
176 bao phim
Adalat Retard 20mg Nifedipine 20mg Không nhai, bẻ, nghiền viên
tác dụng
thuốc
chậm
177
Amlor 5mg Amlodipine 5mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
181
Betaloc 50mg Metoprolol tartrate 50mg Viên nén Nên uống ngay sau khi ăn
Viên nén
182 phóng Không nhai, nghiền viên thuốc,
Betaloc Zok 25mg Metoprolol succinate 25mg
thích kéo có thể bẻ theo rãnh chia viên
dài
Viên nén
183 phóng Không nhai, nghiền viên thuốc,
Betaloc ZOK 50mg Metoprolol succinate 50mg
thích kéo có thể bẻ theo rãnh chia viên
dài
184 Bisoprolol Stada viên nén
Bisoprolol hemifumarate 5mg Không phụ thuộc bữa ăn
5mg bao phim
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 12/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
185
Captohexal 25mg Captopril 25mg Viên nén Trước bữa ăn 1h
192 Perindopril Arginine + 5mg+10m Uống vào một giờ cố định trong
Coveram 5mg/10mg Viên nén
Amlodipine g ngày, không phụ thuộc bữa ăn
193 Perindopril Arginine + 5mg + Uống vào một giờ cố định trong
Coveram 5mg/5mg Viên nén
Amlodipine 5mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn
201
Dilatrend 6.25mg Carvedilol 6,25 mg Viên nén Cùng bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 13/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
203 Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Diovan 80 Valsartan 80mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
205 Amlodipin besylate + 10mg + Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Exforge 10/160mg
Valsartan 160mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
206 Amlodipin besylate + 5mg + Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Exforge 5/80mg
Valsartan 80mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
207
Flecaine 100mg Flecaine acetate 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
208
Heptamyl 187.8mg Heptaminol 187.8mg Viên nén Cùng bữa ăn
viên nang
209 giải Không phụ thuộc bữa ăn, không
Herbesser R100 Diltiazem hydrochloride 100mg
phóng nhai bẻ nghiền viên thuốc
chậm
viên nén
210 phóng Nên uống vào buổi sáng, không
Imdur 60mg Isosorbide-5-mononitrate 60mg
thích kéo nhai bẻ nghiền viên thuốc
dài
211 Lacipil 4mg viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lacidipine 4mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
212 2.5mg Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lodoz 2.5mg/6.25mg Bisoprolol + HCTZ
/6.25mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
213 5mg Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lodoz 5mg/6.25mg Bisoprolol + HCTZ
/6.25mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
216 Micardis Plus Telmisartan + 40mg+12,5 Uống vào một giờ cố định trong
Viên nén
40/12.5 Hydrochlorothiazide mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn
viên bao
Uống vào một giờ cố định trong
217 phóng
Natrilix SR Indapamide 1.5mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn,
thích
không nhai bẻ nghiền viên thuốc
chậm
218
Nebilet 5mg Nebivolone 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 14/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
220
Nikoran 5mg Nicorandil 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
viên nén
221 Glyceryl trinitrate giải
Nitromint 2.6mg 2.6mg Không nhai bẻ nghiền viên thuốc
(nitroglycerin/Trinitrine) phóng
chậm
Viên
222 phóng Uống vào một giờ cố định trong
Plendil 5mg Felodipine 5mg
thích kéo ngày, uống lúc đói
dài
viên nén
223 phóng Uống vào một giờ cố định trong
Plendil Plus 5mg Felodipine + Metoprolol 5mg/50mg
thích kéo ngày, uống lúc đói
dài
224 Perindopril terbutylamin, 2mg/0.625 Uống vào một giờ cố định trong
Preterax 2mg viên nén
Indapamid mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 15/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
240 Uống vào một giờ cố định trong
Mini- Sintrom 1mg Acenocoumarol 1mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
254
Nootropil 800mg Piracetam Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
255
Piracetam 400mg Piracetam 400mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 16/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
259
Tamik 3mg Dihydro ergotamine 3mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
260
Sermion 10mg Nicergolin 10mg viên nén
Khi đói
261
Aldactone 25mg Spironolactone 25 mg Viên nén Cùng bữa ăn
Thuốc kháng acid và thuốc chống loét khác tác dụng lên đường tiêu hóa
Viên nén
267
Barole 10mg Rabeprazole sodium 10mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột
268
Cimetidine 200mg Cimetidine 200mg Viên nén Cùng bữa ăn
Attapulgite mormoiron,
Bột pha Khi đau hoặc ngay sau khi ăn
269 gel aluminium
Gastropulgite 3g 3g dung dịch trong trào ngược dạ dày - thực
hydroxyde, magnesium
uống quản
carbonate
Al(OH)3 356 mg, Khi đau hoặc ngay sau khi ăn
270
Kremil-S Mg(OH)2 466 mg, viên nén trong trào ngược dạ dày - thực
simethicone 20 mg quản
271 20mg+30
Limzer Omeprazol, Domperidol viên nang Trước ăn 30 phút
mg
272
Losec Mups 20mg Omeprazole magnesium 20mg Viên nén Trước ăn 30 phút
274
Mucosta 100mg Rebamipid 100mg Viên nén Khi đau hoặc sau khi ăn 1h
275
Nexium Tab 20mg Esomeprazole 20mg Viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 17/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
276
Nexium Tab 40mg Esomeprazole 40mg Viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút
277
Pantoloc 40mg Pantoprazole 40mg viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút
Viên nén
278
Pariet 10mg Rabeprazole sodium 10mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột
Viên nén
279
Pariet 20mg Rabeprazole sodium 20mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột
280 Dimethicone+
Pepsane 3g+4mg gel uống Khi đau hoặc sau ăn 1h
Guaiazulene
281
Phosphalugel 20g Aluminium phosphate 20g gel uống Khi đau hoặc sau ăn 1h
286
Dompenyl - M 10mg Domperidon maleat 10mg viên nén Trước bữa ăn 15-30 phút
287
Motilium M 10mg Domperidon maleat 10mg viên nén Trước bữa ăn 15-30 phút
289
Primperan 10mg Metoclopramide HCL 10mg Viên nén Trước bữa ăn 30 phút
290
Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg viên nén Cùng bữa ăn
Viên nén
291 Hyoscine-N-butyl
Buscopan 10mg 10mg bao Không phụ thuộc bữa ăn
bromide
đường
viên nang
292 Duspatalin Retard phóng
Mebeverine Hcl 200mg Trước ăn 30 phút
200mg thích
chậm
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 18/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
293 Alverin (citrat) + 60mg +
Meteospasmyl viên nén Ngay trước bữa ăn
simethicon 300mg
294
Nospa 40mg Drotaverine HCl 40mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
295
Spasmaverine 40mg Alverine citrate 40mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
Bột pha
299 Attapulgite Mormoiron
Actapulgite Sac. 3g 3g hỗn dịch Sau mỗi lần đi ngoài.
hoạt hóa.
uống
Viên nén
300
Berberin bọc đường Berberin HCl 10mg bọc Sau mỗi lần đi ngoài.
đường
Không phụ thuộc bữa ăn, có thể
301 Bào tử kháng đa kháng 2 tỷ bào hỗn dịch
Enterogermina vial hòa tan trong sữa, nước hoa quả
sinh Bacillus clausii tử/5ml uống
để uống
302 gói bột
Lacteol 340mg Lactobacillus acidophilus 340mg Không phụ thuộc bữa ăn
uống
303 Loperamid GSK Viên Nên uống sau mỗi lần đi ngoài
Loperamide 2 mg
2mg nang không thành khuôn
304 Men Saccharomyces viên nang Không phụ thuộc bữa ăn, với trẻ
Normagut
buladii cứng em có thể hòa vào sữa rồi uống
Cách xa bữa ăn khi điều trị tiêu
bột pha
305 Smecta (Orange- chảy. Uống ngay sau bữa ăn khi
Diosmectite 3g hỗn dịch
Vanilla) điều trị trào ngược dạ dày thực
uống
quản, viêm thực quản, dạ dày.
Purified micronized
306 flavonoic 500mg: viên bao
Daflon 500mg 500 mg Không phụ thuộc bữa ăn
Diosmin 450mg , phim
Hesperidin 50mg
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 19/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Radix Codonopsis
pilosulae ... 0,7g; Radix
Astragali
Bột pha
307 membranacei ... 0,7g;
Tottri hỗn dịch Trước bữa ăn
Radix Angelicae
uống
sinensis ... 0,4g;
Rhizoma Atratylodis
macrocephalae ... 0,4g
308
Chophytol 200mg Artiso (cao nước của lá) 200mg viên bao Nên uống trước các bữa ăn
309
Elthon 50mg Itopride HCl 50mg Viên nén Trước bữa ăn
310
Eganeen 200mg Arginin tidiaciat 200mg viên nang Sau bữa ăn
311
Espumisan 40mg Simethicone 40mg 40mg viên nang Sau bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ
Alpha-amylase 100mg
315
Neopeptine Papain 100mg viên nang Sau bữa ăn
Simethicone 100mg
316
Pentasa 500mg Mesalazin 500mg viên nén Không nhai, nghiền viên thuốc
317
Ursolisin 300mg Ursodesoxycholic acid 300mg viên nang Cùng bữa ăn
318 Dexamethasone
Dexamethasone 0,5mg viên nén Cùng bữa ăn
0,5mg
319 Hydrocortisone
Hydrocortisone 10mg viên nén Cùng bữa ăn
Roussel 10mg
320 Methylprednisolone
Medrol 16mg 16mg Viên nén Nên uống sau khi ăn sáng
16mg
321
Medrol 4mg Methylprednisolone 4mg 4mg Viên nén Nên uống sau khi ăn sáng
322
Prednisolone 5mg Prednisolone 5mg viên nén Nên uống sau khi ăn sáng
Viên
323 Andriol Testocaps Trong bữa ăn, ưu tiên uống buổi
Tetosterone undecanoate 40mg nang
40mg sáng
mềm
Viên
Andriol Testocaps Trong bữa ăn, ưu tiên uống buổi
324 Tetosterone undecanoate 40mg nang
40mg NT sáng
mềm
325 Cyproterone acetate, 2mg, Nên dùng vào một thời điểm cố
Diane 35 viên nén
Ethinyl Estradiol 0.035mg định trong ngày
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 20/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
326 viên nén Nên dùng vào một thời điểm cố
Duphaston 10mg Dydrogesterone 10mg
bao phim định trong ngày
332
Provironum 25mg Mesterolone 25mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
337
Parlodel 2,5mg Bromocriptine 2,5mg viên nén Cùng bữa ăn
338
Serophene Clomiphene Citrate 50 mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
339
Amaryl 2mg Glimepiride 2mg viên nén Uống cùng bữa sáng
340
Amaryl 4mg Glimepiride 4mg viên nén Uống cùng bữa sáng
343
Glucobay 100mg Acarbose 100mg 100mg Viên nén Ngay trước bữa ăn
344
Glucobay 50mg Acarbose 50mg viên nén Ngay trước bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 21/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
345 Metformin
Glucophage 500mg 500mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
viên nén
346 Glucophage XR Metformin Cùng bữa ăn tối, không nhai, bẻ,
500mg phóng thích
500mg hydrochloride nghiền viên thuốc
chậm
347 Metformin
Glucophage 850mg 850mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
348 Metformin
Glucophage 1000mg 1000mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
Metformin HCI
349 Glucovance 500mg; 500mg + Viên nén bao
Cùng bữa ăn
500mg/2.5 mg Glibenclamide 2.5mg phim
2.5mg
350 Sitagliptin
Januvia 50mg 50mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
phosphate
351 Sitagliptin
Januvia 100mg 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
phosphate
Sitagliptin
352
Janumet 50/500 phosphate + 50mg/500mg viên nén Cùng bữa ăn
Metformin
Sitagliptin
353 50mg/1000m
Janumet 50/1000 phosphate + viên nén Cùng bữa ăn
g
Metformin
354 viên nén bao
Trajenta 5mg Linagliptin 5mg 5mg Không phụ thuộc bữa ăn
phim
Hormon tuyến giáp. cận giáp và kháng giáp trạng tổng hợp
355 Levothyroxine
Berlthyrox 100 100mcg Viên nén Trước bữa ăn sáng 30p - 1h
sodium
356 Levothyroxine
Levothyrox 50mcg 50mcg Viên nén Trước bữa ăn sáng 30p - 1h
sodium
357 PTU Rieserstat
Propylthiouracil 50mg viên nén Cùng bữa ăn
50mg
358 Desmopressin
Minirin 0.1mg 0,1mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
acetate 0,1mg
Thuốc giãn cơ
359
Baclosal 10mg Baclofen 10mg viên nén Cùng bữa ăn
360
Coltramyl 4mg Thiocolchicoside 4mg viên nén Cùng bữa ăn
361 viên nén bao
Decontractyl Mephenesin 0.25g Không phụ thuộc bữa ăn
phim
362 50mg, viên nén bao
Mydocalm tolperisone Cùng bữa ăn
150mg phim
363 Eperison HCl
Myonal 50mg 50mg Viên nén Cùng bữa ăn
50mg
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
364 Acetazolamid
Acetazolamide 250mg viên nén Cùng bữa ăn
250mg
Cao
anthocyanosidic
365 50mg +
Difrarel E của cây việt quất, Viên nén Cùng bữa ăn
50mg
alpha tocopherol
acetat đậm đặc
3mg+0.25m
Lutein+zeaxanthin g
+vitaminC+ +30mg+4.4
366
Ocuvite Vitamin mg viên nang Sau bữa ăn
E+Zn+Selen+Prot +2.5mg+10
ein+ Carbohydrat mcg+0.02g+
0.19g
Chondrotin,
367 vitamin A, Cholin,
Tobicom viên nang Sau bữa ăn
Riboflavin,
Thiamin HCl
368
Mifestad 10mg Mifepristone 10 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
369
Mifestad 200mg Mifepristone 200 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
Thuốc an thần
377
Olanxol Olanzapin 10 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 23/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
380
Tisercin 25mg Levomepromazine 25 mg viên nén Sau bữa ăn
381 Amitriptylin
Amitriptylin 25mg 25mg viên bao phim Không phụ thuộc bữa ăn
hydrochlorid
382
Remeron 30mg Mirtazapine 30mg 30mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
384 Bambuterol
Bambec 10mg 10mg Viên nén Ngay trước khi ngủ
hydrochloride
386
Salbutamol 4mg Salbutamol (sulfat) 4mg viên nén Sau ăn 1-2h
387 Montelukast
Singular 10mg 10mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
sodium
388 Montekulast dạng cốm
Singulair 4mg 4mg Không phụ thuộc bữa ăn
Sodium uống
392
Acemuc 100mg Acetylcysteine 100mg cốm Không phụ thuộc bữa ăn
393
Acemuc 200mg Acetylcysteine 200mg cốm Không phụ thuộc bữa ăn
394 Acetylcystein
Acetylcysteine 200mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
Stada 200mg
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 24/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Dextromethorphan
HBr 5mg
Chlorpheniramine
395 maleate 1,33mg,
Atussin 60ml 60ml Siro Không phụ thuộc bữa ăn
Sodium citrate
dihydrate 133mg
Glyceryl
guaiacolate 50mg
396 Bromhexine
Bisolvon 8mg 8mg Viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
398 Ambroxol.Hydrochl
Mucosolvan 30mg 30mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
oride 30mg
Codeine
25 mg
399 camphosulfonate . viên nén
Neo - Codion +100 mg Không phụ thuộc bữa ăn
Sulfogaiacol . Cao bao phim
+20 mg
nước cồn Grindelia
400 Dịch chiết lá
Prospan 70ml 70ml uống Không phụ thuộc bữa ăn
thường xuân
Solmux Broncho
401 Salbutamol,Carboci
(Pediatric Susp.) 60ml hỗn dịch uống Cùng bữa ăn
steine
60ml
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 25/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
viên nang
407
Kaldyum 600mg Potassium chloride 600mg giải phóng Trong hoặc sau bữa ăn
chậm
Natri clorid+natri
409
Hydrite unflavor citrate+kali gói bột Không phụ thuộc bữa ăn
clorid+glucose khan
410 Magnesi aspartat +
Panangin 140mg+158mg viên nén Sau bữa ăn
Kali aspartat
Ferrous fumarate,
423 Khi đói, nếu có khó chịu trên
Ferrovit Folic acid, Vitamin Viên nang
đường tiêu hóa, uống khi no
B12
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 26/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Retinol panmitat, E
rgocalciferol, Toco
424 Homtamin phenol
Viên nang Sau bữa ăn
Ginseng acetat,…Cynocobala
min, Acidfolic, nhân
sâm.
Vit A 4 000 IU, vit
D2 400 IU, vit E 15
mg, vit C 75 mg, vit
B1 2 mg, vit B2 2
425 viên nang
Homtamine mg, vit B6 2 mg, Ca Sau bữa ăn
mềm
pantothenate 10 mg,
vit B12 5 mcg, vit PP
20 mg, folic acid 100
mcg
Vitamin B6 +
426 Magne B6 viên nén
Magnesi (lactat) 5mg+470mg Sau bữa ăn
corbiere bao phim
dihydrate 470mg
Vitamin A ,Vitamin
D2
Vitamin B1 ,Vitamin
B2
428 Nicotinamid
Moriamint Forte viên nang Sau bữa ăn
,Vitamin B6
Calci pantothenat ,
Vitamin B12,
Vitamin C ,Vitamin
E
Uống khi đói, cách xa bữa ăn.
429 Multivitamol +1
Fe, vitamins 250ml siro Nếu có kích ứng đường tiêu hóa
250ml
nên uống cùng bữa ăn
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 27/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
436 Oyster Shell
calcium + Vitamin D 500mg+250UI Viên nén Cùng bữa ăn
Calcium tab
441
Spasmag Magnesium sulfat viên nang Trước hoặc trong bữa ăn
Thuốc khác
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 28/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
453 Betahistine
Betaserc 16mg 16mg Viên nén Cùng bữa ăn
dihydrochloride
454
Cavinton 5mg Vinpocetine 5mg viên nén Cùng bữa ăn
455
Cloroquin Cloroquin 250mg viên nén Sau bữa ăn
Acid citric khan,
456
Foncitril 4000mg natricitrat khan, kali 4000mg gói bột Không phụ thuộc bữa ăn
citrat khan,
457 viên nén Cùng bữa ăn, không nhai viên
Ketosteril® Ketoanalogue 600mg
bao phim thuốc
458 viên nén
Levitra 10mg Vardenafil HCl 10mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
459
Modulin 80mg Thymomodulin 80mg Viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
460
Nimotop 30mg Nimodipine 30mg Viên nén Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h
461
Qplus super Coenzym Q10 30mg Viên nang Sau bữa ăn
462
Thiogamma 600 Acid Thioctic 600mg Viên nén Khi đói
Ghi chú:
Cùng bữa ăn: uống ngay sau khi ăn hoặc giữa bữa ăn.
Cách xa bữa ăn: uống trước ăn 2h hoặc sau ăn tối thiểu 2h.
Không phụ thuộc bữa ăn: chọn thời điểm uống thuốc thuận tiện cho người bệnh (trước, sau
hoặc cách xa bữa ăn), nếu người bệnh có tiền sử kích ứng đường tiêu hóa thì có thể uống sau
ăn để giảm kích ứng.
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 29/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
4. www.mims.com
5. Thông tin kê toa của nhà sản xuất
917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 30/30
Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.