You are on page 1of 30

CÔNG TY CỔ PHẦN BỆNH VIỆN ĐA KHOA QUỐC TẾ VINMEC

Nhóm tài liệu : Hướng dẫn thực hiện công việc khối Bác sỹ - Điều dưỡng

HƯỚNG DẪN THỜI ĐIỂM SỬ DỤNG THUỐC UỐNG


MÃ VĂN BẢN: NGÀY PHÁT HÀNH LẦN ĐẦU:

NGÀY PHÁT HÀNH: NGÀY HIỆU CHỈNH:

ĐỐI TƯỢNG ÁP DỤNG: Bác sỹ, Điều dưỡng, Dược sỹ NGÀY HIỆU CHỈNH TIẾP THEO:

Các nhóm thuốc Trang


1. Giảm đau, hạ sốt, chống viêm 2
2. Thuốc điều trị gout và các bệnh xương khớp 4
3. Thuốc chống dị ứng 5
4. Thuốc chống co giật, động kinh 5
5. Thuốc điều trị ký sinh trùng 6
6. Kháng sinh nhóm Penicillin và Cephalosporin 6
7. Kháng sinh nhóm imidazole 7
8. Kháng sinh nhóm Macrolide 7
9. Kháng sinh nhóm Quinolon 8
10. Kháng sinh điều trị lao 9
11. Kháng sinh khác 9
12. Thuốc chống virus 10
13. Thuốc điều trị nấm 10
14. Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch 10
15. Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu 11
16. Thuốc điều trị Parkinson 11
17. Thuốc tác động lên máu 11
18. Thuốc điều trị loạn nhịp tim 11
19. Thuốc chống tăng huyết áp và điều trị đau thắt ngực 12
20. Thuốc điều trị huyết khối 15
21. Thuốc điều trị tăng lipid máu 15
22. Thuốc tăng cường tuần hoàn não 16
23. Thuốc lợi tiểu 16
24. Thuốc kháng acid và thuốc chống loét khác tác dụng lên đường tiêu hóa 17
25. Thuốc chống nôn 18
26. Thuốc chống co thắt 18
27. Thuốc nhuận tràng và điều trị táo bón 18
28. Thuốc điều trị tiêu chảy 19
29. Thuốc tiêu hóa khác 19
30. Hormone và các thuốc tác động lên hệ thống nội tiết 20
31. Thuốc điều trị đái tháo đường 21
32. Hormon tuyến giáp, cận giáp và kháng giáp trạng tổng hợp 22
33. Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt 22
34. Thuốc giãn cơ 22
35. Thuốc điều trị các bệnh về mắt, tai mũi họng 22
36. Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ 22
37. Thuốc an thần 23
38. Thuốc chống rối loạn tâm thần 23
39. Thuốc chống trầm cảm 23
40. Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính 23

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 1/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
41. Thuốc long đờm, giảm ho 24
42. Thuốc cân bằng điện giải, mất nước 25
43. Vitamin và khoáng chất 25
44. Thuốc khác 28

Tên biệt dược, Nồng Nồng độ, Dạng bào


STT Tên hoạt chất Thời điểm uống
độ, hàm lượng hàm lượng chế

Nhóm giảm đau, hạ sốt, chống viêm

325mg+20 Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


1 Alaxan Paracetamol, Ibuprofen viên nén
0mg để giảm kích ứng dạ dày
Không phụ thuộc bữa ăn, nên
2 Arcoxia 60mg Etoricoxib 60mg viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày
Không phụ thuộc bữa ăn, nên
3 Arcoxia 90mg Etoricoxib 90mg viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày

bột pha
DL-Lysin-Acetylsalicylat Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
4 Aspegic 100mg 100mg dung dịch
(Acetylsalicylic acid) để giảm kích ứng dạ dày
uống

viên bao Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


5 Aspirin pH8 500mg Aspirin 500mg
phim để giảm kích ứng dạ dày

Piroxicam Beta Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


6 Brexin 20mg 20mg viên nén
Cyclodextrin để giảm kích ứng dạ dày

Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


7 Celebrex 200mg Celecoxib 200mg viên nang
để giảm kích ứng dạ dày

Paracetamol +
Decolgen Forte Phenylephrine HCl + 500mg+10
8 viên 3 lớp Không phụ thuộc bữa ăn
500mg Chlorpheniramine mg+2mg
maleate

Paracetamol 500mg, 500mg +


9 Decolgen ND 500mg viên 3 lớp Không phụ thuộc bữa ăn
Pseudoephedrin 30mg 30mg

Paracetamol +
(100 mg+
Decolgen Syrup Phenylephrine HCl +
10 2,5mg+0,3 sirô Không phụ thuộc bữa ăn
Sachet Chlorpheniramine
3mg) / 5ml
maleate

Paracetamol +
300mg+30
Decolgen Syrup Phenylephrine HCl +
11 mg+1mg/1 sirô Không phụ thuộc bữa ăn
60ml Gbot Chlorpheniramine
5ml
maleate

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 2/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Bột sủi
12 Efferalgan 250 mg Paracetamol 250mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bọt

Viên nén
Efferalgan 500mg
13 Paracetamol 500 mg sủi bọt dễ Không phụ thuộc bữa ăn.
(nội trú)
bẻ
Viên nén
14 Efferalgan 500mg Paracetamol 500 mg sủi bọt dễ Không phụ thuộc bữa ăn.
bẻ

Efferalgan Codeine 500 mg + Viên sủi


15 Paracetamol + Codein Không phụ thuộc bữa ăn.
500mg 30 mg bọt uống

Efferalgan Sac. Bột sủi


16 Paracetamol 150 mg Không phụ thuộc bữa ăn.
150mg bọt

Efferalgan Sac. 80 Thuốc


17 Paracetamol 80mg Không phụ thuộc bữa ăn.
mg bột sủi

Feldene Dispensible Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


18 Piroxicam 20mg 20mg viên nang
20mg để giảm kích ứng dạ dày

Không phụ thuộc bữa ăn, nên


19 Mobic Tab. 15mg Meloxicam 15mg Viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày

Không phụ thuộc bữa ăn, nên


20 Mobic Tab. 7,5mg Meloxicam 7,5mg Viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày
Paracetamol,
New Ameflu Multi- Phenylephrine HCl,
21 60ml Siro Không phụ thuộc bữa ăn
symptom relief Dextromethorphan HBr,
Clorpheniramin maleat
Paracetamol,
Guaiphenesin,
New Ameflu Day Viên nén
22 Phenylephrin HCl, Không phụ thuộc bữa ăn
Time + C bao phim
Dextromethorphan HBr
Vitamin C
Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
23 Osaphine 30mg Morphine sulfate 30mg viên nang
để giảm kích ứng dạ dày

Viên nén
24 Panadol 500mg Paracetamol 500mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim

25 Panadol Eff. 500mg Paracetamol 500mg Viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn.
500mg +
Paracetamol + Cafein +
26 Panadol Cảm cúm 25mg + viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
Phenylephrin HCl
5mg
500mg +
27 Panadol Extra sủi Paracetamol + Cafein viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn.
65mg
Nên uống cùng với bữa ăn để
28 Gofen 400mg Ibuprofen 400mg viên nén
giảm kích ứng dạ dày
Sotstop Suspension hỗn dịch Nên uống cùng với bữa ăn để
29 Ibuprofen 2g/100ml
100ml uống giảm kích ứng dạ dày

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 3/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
hỗn dịch
100mg/5ml Nên uống cùng với bữa ăn để
30 Brufen 60ml Ibuprofen hương
-60ml giảm kích ứng dạ dày
cam

Paracetamol,
chlorpheniramine
31 Tiffy Siro 30ml 30ml Siro Không phụ thuộc bữa ăn
maleate, phenylephrine
hydrochloride

Paracetamol,
chlorpheniramine
32 Tiffy (vỉ 4 viên) viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
maleate, phenylephrine
hydrochloride

Nên uống cùng với bữa ăn để


33 Tilcotil 20mg Tenoxicam 20mg viên nén
giảm kích ứng dạ dày

34 Tylenol 8h 650mg Paracetamol 650mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.

Không phụ thuộc bữa ăn, nên


35 Tramadol 50mg Tramadol hydrochloride 50 mg viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày
Không phụ thuộc bữa ăn, nên
36 Tramazac 50mg Tramadol hydrochloride viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
kích ứng dạ dày
Không phụ thuộc bữa ăn, nên
Tramadol HCL + 37,5mg +
37 Ultracet Viên nén uống cùng với bữa ăn để giảm
Paracetamol 325mg
kích ứng dạ dày
Viên nén
bao phim
38 Voltaren 50mg Diclofenac Sodium 50mg Khi đói, cách xa bữa ăn
tan trong
ruột
Viên nén
giải
39 Voltaren SR 75mg Diclofenac Sodium 75mg Khi đói, cách xa bữa ăn
phóng
kéo dài
Thuốc điều trị gout và các bệnh xương khớp
Allopurinol Stada Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
40 Allopurinol 300mg Viên nén
300mg để giảm kích ứng dạ dày

41 Artrodar 50mg Diacerein 50mg viên nang Trong hoặc ngay sau bữa ăn

42 Colchicine 1mg Colchicine 1mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

Trước ăn sáng 30 phút. Sau đó


Alendronate sodium +
43 Fosamax Plus viên nén duy trì tư thế đứng/ ngồi trong
Cholecalciferol
vòng 30 phút
Trước ăn sáng 30 phút. Sau đó
44 Fosamax 70mg Alendronate sodium 70mg viên nén duy trì tư thế đứng/ ngồi trong
vòng 30 phút
45 Glakay 15mg Menatetrenone 15mg viên nang Sau bữa ăn
Bột pha Khi đói, tối thiểu 2h sau khi ăn,
46 Protelos 2g Strontium ranelate 2g hỗn dịch uống sữa, dùng chế phẩm từ sữa
uống hoặc chế phẩm bổ sung Canxi.
46 Viatril - 250 mg Glucosamine 250mg viên nang Trong hoặc sau bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 4/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Bột pha
47 Viatril - S 1500mg Glucosamine 1500mg hỗn dịch Trong hoặc sau bữa ăn
uống

Thuốc chống dị ứng

57 Aerius 5mg Desloratadine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
58 Aerius 0.5 mg/1ml Desloratadine 0.5mg/1ml siro Không phụ thuộc bữa ăn.

Cetirizine Stada viên nén


Cetirizine hydrochlorid 10mg Không phụ thuộc bữa ăn.
59 10mg bao phim

Betamethasone +
0,25mg +
60 Celestamine dexchlorpheniramine Viên nén Cùng bữa ăn
2mg
maleate

61 Clarityne 10mg Loratadine 10mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.

Chlorpheniramin
62 Chlorpheniramin 4mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
4mg

Clarityne 1mg/ml -
63 Loratadine Sirô Không phụ thuộc bữa ăn.
60mg/60ml 60ml

64 Mekocetin 0.5mg Betamethasone 0.5mg viên nén Cùng bữa ăn


65 Nautamine 90mg Diphenhydramin HCl 90mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.

66 Phenergan Siro Promethazine 0,1% 90ml Siro Uống cùng bữa ăn

67 Stugeron 25mg Cinnarizin 25mg Viên nén Sau bữa ăn

viên nén
68 Telfast BD 60mg Fexofenadin HCl 60mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim

viên nén
69 Telfast HD 180mg Fexofenadin HCl 180mg Không phụ thuộc bữa ăn.
bao phim

70 Theralene 5mg Alimemazine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.
Theralene 0,045g/90
71 Alimemazine siro Không phụ thuộc bữa ăn.
0,045g/90ml ml

72 Xyzal 5mg Levocetirizine 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn.

Thuốc chống co giật, động kinh


viên nén
kháng Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
73 Depakin 200mg Valproat natri 200mg
acid dạ để giảm kích ứng dạ dày
dày

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 5/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
viên nén
bao phim Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
Depakine Chrono Valproat sodium
74 500mg phóng để giảm kích ứng dạ dày. Không
500mg & Acid valproic
thích kéo nhai bẻ nghiền viên thuốc
dài

Depakine solution Fl Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


Valproat natri 200mg/1ml siro
75 40ml để giảm kích ứng dạ dày

Không uống nhiều rượu trong


76 Di-hydan 100mg Phenytoine 100mg Viên nén
thời gian dùng thuốc
77 Gardenal 10mg Phenobarbital 10mg viên nén Uống cùng bữa ăn
78 Gardenal 100mg Phenobarbital 100 mg viên nén Uống cùng bữa ăn

Viên
79 Lyrica 75mg Pregabalin 75mg Không phụ thuộc bữa ăn
nang

80 Neurontin 300mg Gabapentin 300mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
81 Tegretol 200mg Carbamazepine 200mg Viên nén
để giảm kích ứng dạ dày

Viên nén
82 Trileptal 300mg Oxycarbazepin 300mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

Thuốc điều trị ký sinh trùng


Viên nén Nên nhai cùng với bữa ăn/ sữa để
83 Distocide Praziquantel 600mg
bao phim giảm kích ứng dạ dày
Viên nén Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
84 Zentel 200mg Albendazole 200mg 200mg
bao phim để giảm kích ứng dạ dày

Nhóm kháng sinh kháng khuẩn

Kháng sinh nhóm Penicillin và Cephalosporin

viên nang
85 Amoxicilin 250mg Amoxicilin 250mg Không phụ thuộc bữa ăn

Augmentin BD SR Amoxicillin trihydrate + 1000/62.5 viên nén


86 Ngay trước bữa ăn
1000/62.5mg Clavulanate Potassium mg bao phim

Amoxicillin trihydrate + 875 mg + Nên uống cùng bữa ăn để giảm


87 Augmentin 1g Viên nén
Clavulanate Potasium 125mg kích ứng và tăng dung nạp thuốc

Augmentin Amoxicillin trihydrate + 250mg + Bột pha Nên uống cùng bữa ăn để giảm
88
250mg/31.25mg Clavulanate Potassium 31,25mg hỗn dịch kích ứng và tăng dung nạp thuốc

Augmentin Amoxicillin trihydrate + 500mg+ Bột pha Nên uống cùng bữa ăn để giảm
89
500mg/62.5mg Clavulanate Potassium 62,5mg hỗn dịch kích ứng và tăng dung nạp thuốc

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 6/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Không phụ thuộc bữa ăn, tuy
Viên
90 Biodroxil 500mg Cefadroxil 500mg nhiên nếu có kích ứng dạ dày có
nang
thể uống cùng với bữa ăn
Bột pha
Ceclor Sus 125mg/5ml
91 Cefaclor hỗn dịch Không phụ thuộc bữa ăn
125mg/5ml × 60ml × 60ml
uống

Viên nén
92 Cefimed Cefixime 200mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

viên nang
93 Ospexin 500mg Cephalexin monohydrat 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
cứng
Bột pha
94 Clamoxyl 250mg Amoxicilline 250mg huyền Không phụ thuộc bữa ăn
dịch uống
Bột pha
95 Novafex 100mg/5ml Cefixime 100mg/5ml Không phụ thuộc bữa ăn
hỗn dịch
viên nén Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa
96 Orelox 100mg Cefpodoxime 100mg
bao phim để giảm kích ứng dạ dày

97 Omnicef 100mg Cefdinir 100mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn

viên nang
98 Servamox 500mg Amoxicilin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
cứng
99 Unasyn 375mg Sultamicilin 375mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

viên nén
100 Zinnat Tab 125mg Cefuroxime axetil 125mg Cùng bữa ăn
bao phim

bột pha
101 Zinnat Sac. 125 mg Cefuroxime axetil 125mg hỗn dịch Cùng bữa ăn
uống
Bột pha
Zinnat Sus 125mg 125mg/5ml
102 Cefuroxime axetil hỗn dịch Cùng bữa ăn
50ml , 50ml
uống

Viên nén
103 Zinnat Tab 250mg Cefuroxime axetil 250mg 250mg Cùng bữa ăn
bao phim

Viên nén
104 Zinnat Tab 500mg Cefuroxime axetil 500mg 500mg Cùng bữa ăn
bao phim

Kháng sinh nhóm imidazole

viên nén Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


105 Flagyl 250mg Metronidazole 250mg
bao phim để giảm kích ứng dạ dày

viên nén Nên uống cùng với bữa ăn/ sữa


106 Flagentyl 500mg Metronidazole 500mg
bao phim để giảm kích ứng dạ dày

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 7/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Kháng sinh nhóm Macrolide

Không phụ thuộc bữa ăn, không


viên nang
107 Azicine 250mg Azithromycin 250mg nên uống cùng thuốc kháng acid
cứng
có chứa nhôm, magie
108 Clarithromycin viên nén
Clarithromycin 250mg Không phụ thuộc bữa ăn
Stada 250mg bao phim
Không phụ thuộc bữa ăn, uống
viên
109 Dalacin C 300mg Clindamycin phosphate 300mg nguyên viên với cốc nước ở tư
nang
thế đứng
110 Erythromycin Bột pha
Ery enfant 250mg 250mg Không phụ thuộc bữa ăn
ethylsuccinate hỗn dịch
111 Klacid 60ml Sus 125mg/5ml Bột pha Không phụ thuộc bữa ăn, có thể
Clarithromycin
125mg/5ml 60ml , 60ml hỗn dịch uống cùng sữa

Viên nén
112 Klacid Forte 500mg Clarithromycin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
Viên nén
giải
Klacid MR 500mg Clarithromycin 500mg Không phụ thuộc bữa ăn
113 phóng
kéo dài

Acetyl spiramycin : 100


viên nén
Naphacogyl mg, Không uống thuốc khi nằm
114 bao phim
Metronidazol : 125 mg

115 Spiramycin + 750000 UI


Rodogyl viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
Metronidazol + 125mg
116
Rovamycin 1.5 MIU Spiramycin 1.5 MIU viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
117
Rovamycin 3 MIU Spiramycin 3 MIU viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
bột pha Không phụ thuộc bữa ăn, không
118 Zitromax 200mg/5ml
Azithromycin dihydrate hỗn dịch nên uống cùng thuốc kháng acid
200mg/5ml x 15ml
uống có chứa nhôm, magie
Không phụ thuộc bữa ăn, không
119 viên nén
Zitromax 500mg Azithromycin 500mg nên uống cùng thuốc kháng acid
bao phim
có chứa nhôm, magie

Kháng sinh nhóm Quinolon

2-4h trước và 2-4h sau khi uống


các chế phẩm chứa calci, nhôm,
120
Avelox 400mg Moxifloxacin 400 mg viên nén magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)
2-4h trước và 2-4h sau khi uống
các chế phẩm chứa calci, nhôm,
121 Viên nén
Ciprobay 500mg Ciprofloxacine 500mg magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
bao phim
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 8/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
2-4h trước và 2-4h sau khi uống
các chế phẩm chứa calci, nhôm,
122
Cravit 250mg Levofloxacin 250mg Viên nén magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)
123
Itadixic 300mg/5ml Nalidixic acid 300mg/5ml siro Trước bữa ăn 1h

2h trước và 2h sau khi uống các


chế phẩm chứa calci, nhôm,
124 Viên nén
Noroxin 400mg Norfloxacin 400mg 400mg magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
bao phim
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)

2h trước và 2h sau khi uống các


chế phẩm chứa calci, nhôm,
125 viên nén
Tavanic 500mg Levofloxacin 500mg magie, sắt, kẽm (thuốc kháng
bao phim
acid, 1 số thuốc bổ tổng hợp, thực
phẩm chức năng)

Kháng sinh điều trị lao

Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn


126 2h, nếu bệnh nhân khó nuốt, có
Rifasynt 150mg Rifampicin 150mg viên nén
thể nghiền viên nén rồi uống
cùng với nước táo ép
Không phụ thuộc bữa ăn, có thể
127
EMB-Fatol 400mg Ethambutol 400mg viên nén uống cùng bữa ăn nếu có kích
ứng đường tiêu hóa

Không phụ thuộc bữa ăn, có thể


128 Ethambutol HCl viên nén
Ethambutol 400mg uống cùng bữa ăn nếu có kích
400mg bao phim
ứng đường tiêu hóa

129 Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn


Isoniazid 50mg Isoniazid 50mg viên nén
2h, với cốc nước lớn
130 Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
Pyrafat 500mg Pyrazynamid 500mg Viên nén
2h, với cốc nước lớn
100mg isoniazid (INH)
131 150+100 Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
RH và 150 rifamapicin Viên nén
mg 2h, với cốc nước lớn
(rifampin, RMP)

Kháng sinh khác

200mg+40
132 Sulfamethoxazol hỗn dịch
Biseptol 80ml mg/5ml- Nên uống cùng bữa ăn
+ trimethoprim uống
80ml
133 Sulfamethoxazol 400mg+80
CotrimStada viên nén Nên uống cùng bữa ăn
+ trimethoprim mg
Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
2h, uống với 1 cốc nước lớn,
134 Doxycyclin stada
Doxycyclin 100 mg viên nén không nằm ngay sau khi uống
100mg
thuốc. Nếu có kích ứng đường
tiêu hóa, nên uống cùng bữa ăn
135
Salazopyrin 500mg Sulfasalazine 500mg viên nén Sau bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 9/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
136 2h, uống với 1 cốc nước lớn,
Tetracyclin 500mg Tetracyclin 500mg viên nang
không nằm ngay sau khi uống
thuốc

Thuốc chống virus


137 Acyclovir Stada
Acyclovir 200mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
200mg
138 Acyclovir Stada
Acyclovir 400mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
400mg
139 Acyclovir Stada
Acyclovir 800mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
800mg

140
Baraclude 0.5mg Entecavir 0.5 mg Viên nén Cách bữa ăn 2h

141
Tamiflu 75mg Oseltamivir Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
142 Tenofovir Stada 300 Tenofovir disoproxil viên nén
300mg Không phụ thuộc bữa ăn
mg fumarate bao phim
143 viên nén
Zeffix 100mg Lamivudine 100mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

Thuốc điều trị nấm

144
Diflucan 150mg Fluconazole 150mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn

cốm pha
145 NYST rơ miệng -
Nystatin 1g hỗn dịch Trước bữa ăn ít nhất 20 phút
OPC 1g
uống
cốm pha
146
Nystafar 100.000 UI Nystatin 100.000 UI hỗn dịch Trước bữa ăn ít nhất 20 phút
uống
147
Nizoral Tab 200mg Ketoconazol 200mg Viên nén Cùng bữa ăn

148 Viên Cùng bữa ăn hoặc ngay sau khi


Sporal 100mg Itraconazole 100mg
nang ăn no

Thuốc điều trị ung thư và điều hòa miễn dịch

149 Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn


Cellcept 250mg Mycophenolat mofetil 250mg viên nang
2h
150 Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn
Cellcept 500mg Mycophenolat mofetil 500mg viên nén
2h
151
Iressa Gefitinib 250mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

152 Methotrexat Ebewe Nên uống cùng bữa ăn để giảm


Methotrexate 2.5mg viên nén
2.5mg kích ứng đường tiêu hóa

153 viên nén Trước bữa ăn 1h hoặc sau bữa ăn


Nexavar Sorafenib tosylate 200mg
bao phim 2h

154
Nolvadex-D Tamoxifene citrate 20mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 10/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
155 Không phụ thuộc bữa ăn. Không
Prograf 0,5mg Tacrolimus 0,5mg viên nang
uống cùng nước bưởi chùm

156 viên nén


Xeloda 500mg Capecitabine 500mg Sau bữa ăn 30p
bao phim

Thuốc điều trị bệnh đường tiết niệu

157
Carduran 2mg Doxazosin mesylate 2mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
viên nén
158 Ngay sau ăn, không nhai, bẻ
Xatral SR 5mg Alfuzosin 5mg bao phim
nghiền viên thuốc
PT chậm
viên nén
159 Ngay sau ăn, không nhai, bẻ
Xatral XL 10mg Alfuzosin 10mg bao phim
nghiền viên thuốc
PT chậm

Thuốc điều trị Parkinson

160 200 mg +
Madopar 250mg Levodopa + benserazid viên Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h
50mg
161 Không phụ thuộc bữa ăn, không
Keppra 500mg Levetiracetam 500mg viên nén
nên nhai nghiền
162
Sifrol 0,18mg Pramipexole 0,18mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
163
Topamax 50mg Topiramate 50mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

164
Trihex 2mg Trihexyphenidyl HCl 2mg viên nén Nên cùng bữa ăn

viên bao
165 Trivastal retard phóng
Piribedil 50mg Ngay sau khi ăn
50mg thích
chậm

Thuốc tác động lên máu

Uống vào 1 thời điểm cố định


166 trong ngày. Hạn chế thực phẩm
Coumadine 2mg Wafarine 2mg viên nén
chứa nhiều vitamin K: sup lơ
xanh, cải bắp. Không uống rượu
Uống vào 1 thời điểm cố định
167 trong ngày. Hạn chế thực phẩm
Coumadine 5mg Wafarine 5mg viên nén
chứa nhiều vitamin K: sup lơ
xanh, cải bắp. Không uống rượu
168
Medsamic 250mg Tranexamic acid 250mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
169
Transamin 250mg Tranexamic acid 250mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
170
Transamin 500mg Tranexamic acid 500mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc điều trị loạn nhịp tim

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 11/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
171 viên nén
Cordarone 200mg Amiodarone 200mg Cũng bữa ăn
bẻ được

172
Flecaine 100mg Flecaine acetate 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

173 Viên nén


Procoralan 5mg Ivabradine 5mg Cùng bữa ăn
bao phim

174 Viên nén


Procoralan 7.5mg Ivabradine 7.5mg Cùng bữa ăn
bao phim

Thuốc chống tăng huyết áp và điều trị đau thắt ngực

175 Viên
Adalat 10mg Nifedipine 10mg Không phụ thuộc bữa ăn
nang

Viên nén
Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h.
176 bao phim
Adalat Retard 20mg Nifedipine 20mg Không nhai, bẻ, nghiền viên
tác dụng
thuốc
chậm
177
Amlor 5mg Amlodipine 5mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn

178 viên nén


Aprovel 150mg Irbesartan 150mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

179 viên nén


Aprovel 300mg Irbesartan 300mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

180 Viên nén


Avlocardyl 40mg Propranolol 40mg Trước bữa ăn, trước khi đi ngủ
dễ bẻ

181
Betaloc 50mg Metoprolol tartrate 50mg Viên nén Nên uống ngay sau khi ăn

Viên nén
182 phóng Không nhai, nghiền viên thuốc,
Betaloc Zok 25mg Metoprolol succinate 25mg
thích kéo có thể bẻ theo rãnh chia viên
dài
Viên nén
183 phóng Không nhai, nghiền viên thuốc,
Betaloc ZOK 50mg Metoprolol succinate 50mg
thích kéo có thể bẻ theo rãnh chia viên
dài
184 Bisoprolol Stada viên nén
Bisoprolol hemifumarate 5mg Không phụ thuộc bữa ăn
5mg bao phim

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 12/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
185
Captohexal 25mg Captopril 25mg Viên nén Trước bữa ăn 1h

186 Coaprovel Irbesartan 150mg + viên nén


Không phụ thuộc bữa ăn
150mg/12.5mg hydrochlorothiazide 12.5mg bao phim

187 Coaprovel Irbesartan 300mg + viên nén


Không phụ thuộc bữa ăn
300mg/12.5mg hydrochlorothiazide 12.5mg bao phim

188 Co-Diovan Valsartan + 160mg + Viên nén


Không phụ thuộc bữa ăn
160mg/25mg Hydrochlorothiazid 25mg bao phim
189 Co-Diovan Valsartan + 80mg + Viên nén
Không phụ thuộc bữa ăn
80mg/12.5mg Hydrochlorothiazid 12.5mg bao phim
190 viên nén
Concor 2.5mg Bisoprolol hemifumarate 2.5mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
191 viên nén
Concor 5mg Bisoprolol hemifumarate 5 mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

192 Perindopril Arginine + 5mg+10m Uống vào một giờ cố định trong
Coveram 5mg/10mg Viên nén
Amlodipine g ngày, không phụ thuộc bữa ăn

193 Perindopril Arginine + 5mg + Uống vào một giờ cố định trong
Coveram 5mg/5mg Viên nén
Amlodipine 5mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn

194 Viên nén Uống vào một giờ cố định trong


Coversyl 5mg Perindopril arginine 5 mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

195 Perindopril 5mg/1.25m Uống vào một giờ cố định trong


Coversyl Plus 5/1.25 viên nén
arginine/Indapamide g ngày, không phụ thuộc bữa ăn

196 viên nén Uống vào một giờ cố định trong


Cozaar 50mg Losartan potassium 50mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
Amlodipin camsylate Uống vào một giờ cố định trong
197 Cozaar XQ 5mg/100m viên nén
5mg, Losartan potassium ngày, không phụ thuộc bữa ăn,
5mg/100mg g bao phim
100mg không nhai bẻ nghiền viên thuốc
Amlodipin camsylate Uống vào một giờ cố định trong
198 Cozaar XQ viên nén
5mg, Losartan potassium 5mg/50mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn,
5mg/50mg bao phim
50mg không nhai bẻ nghiền viên thuốc
199
Digoxin 0.25mg Digoxin 0.25mg viên nén Sau ăn
200
Dilatrend 12.5mg Carvedilol 12,5 mg Viên nén Cùng bữa ăn

201
Dilatrend 6.25mg Carvedilol 6,25 mg Viên nén Cùng bữa ăn

202 Viên nén Uống vào một giờ cố định trong


Diovan 160 Valsartan 160mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 13/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
203 Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Diovan 80 Valsartan 80mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

204 viên nén


Dopegyt 250mg Methyldopa 250mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

205 Amlodipin besylate + 10mg + Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Exforge 10/160mg
Valsartan 160mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

206 Amlodipin besylate + 5mg + Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Exforge 5/80mg
Valsartan 80mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

207
Flecaine 100mg Flecaine acetate 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

208
Heptamyl 187.8mg Heptaminol 187.8mg Viên nén Cùng bữa ăn
viên nang
209 giải Không phụ thuộc bữa ăn, không
Herbesser R100 Diltiazem hydrochloride 100mg
phóng nhai bẻ nghiền viên thuốc
chậm
viên nén
210 phóng Nên uống vào buổi sáng, không
Imdur 60mg Isosorbide-5-mononitrate 60mg
thích kéo nhai bẻ nghiền viên thuốc
dài
211 Lacipil 4mg viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lacidipine 4mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
212 2.5mg Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lodoz 2.5mg/6.25mg Bisoprolol + HCTZ
/6.25mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
213 5mg Viên nén Uống vào một giờ cố định trong
Lodoz 5mg/6.25mg Bisoprolol + HCTZ
/6.25mg bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn

214 Uống vào một giờ cố định trong


Micardis 40mg Telmisartan 40mg Viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn

215 Uống vào một giờ cố định trong


Micardis 80mg Telmisartan 80mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn

216 Micardis Plus Telmisartan + 40mg+12,5 Uống vào một giờ cố định trong
Viên nén
40/12.5 Hydrochlorothiazide mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn

viên bao
Uống vào một giờ cố định trong
217 phóng
Natrilix SR Indapamide 1.5mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn,
thích
không nhai bẻ nghiền viên thuốc
chậm
218
Nebilet 5mg Nebivolone 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

Uống vào một giờ cố định trong


219 Nifehexal Retard
Nifedipine 20mg viên nén ngày, cách xa bữa ăn, không nhai
20mg
bẻ nghiền viên thuốc

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 14/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
220
Nikoran 5mg Nicorandil 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
viên nén
221 Glyceryl trinitrate giải
Nitromint 2.6mg 2.6mg Không nhai bẻ nghiền viên thuốc
(nitroglycerin/Trinitrine) phóng
chậm
Viên
222 phóng Uống vào một giờ cố định trong
Plendil 5mg Felodipine 5mg
thích kéo ngày, uống lúc đói
dài
viên nén
223 phóng Uống vào một giờ cố định trong
Plendil Plus 5mg Felodipine + Metoprolol 5mg/50mg
thích kéo ngày, uống lúc đói
dài

224 Perindopril terbutylamin, 2mg/0.625 Uống vào một giờ cố định trong
Preterax 2mg viên nén
Indapamid mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn

225 Uống vào một giờ cố định trong


Renitec 10mg Enalapril maleate 10mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
226 viên bao Uống vào một giờ cố định trong
Renitec 5mg Elanapril 5mg
film ngày, không phụ thuộc bữa ăn
227
Sotalex 80mg Sotalol Hcl 80mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
228 Uống vào một giờ cố định trong
Tanatril 10mg Imidapril 10mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
229 Uống vào một giờ cố định trong
Tanatril 5mg Imidapril 5mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
230
Tenormin 50mg Atenolol 50mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
231
Tildiem 60mg Diltiazem 60mg viên nén Trước bữa ăn, trước khi đi ngủ
232 Uống vào một giờ cố định trong
Twynstar 40/5 Telmisartan/Amlodipin 40mg/5mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
233 Uống vào một giờ cố định trong
Twynstar 80/5 Telmisartan/Amlodipin 80mg/5mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
viên bao
phim
234 Trimetazidine dạng
Vastarel MR 35mg 35mg Cùng bữa ăn
dihydrochloride phóng
thích có
kiểm soát
235 Lisinopril + 20mg + Uống vào một giờ cố định trong
Zestoretic 20mg Viên nén
hydrochlorothiazide 12,5mg ngày, không phụ thuộc bữa ăn
236 Uống vào một giờ cố định trong
Zestril 10mg Lisinopril 10mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn
237 Uống vào một giờ cố định trong
Zestril 5mg Lisinopril 5mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc điều trị huyết khối

238 Dipyridamole/Acetyl 200mg/25


Aggrenox viên nén Trước ăn 1h
Salicylic mg
239 Cùng bữa ăn hoặc uống nhiều
Aspilet 80mg Aspirin 80mg viên nén
nước

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 15/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
240 Uống vào một giờ cố định trong
Mini- Sintrom 1mg Acenocoumarol 1mg viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn

241 viên nén Uống vào một giờ cố định trong


Plavix 75mg Clopidogrel bisulfit 75 mg
bao phim ngày, không phụ thuộc bữa ăn
242
Pradaxa 110mg Dabigatran etexilate 110mg viên nén
Không phụ thuộc bữa ăn
243 Uống vào một giờ cố định trong
Sintrom 4mg Acenocoumarol 4mg Viên nén
ngày, không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc điều trị tăng lipid máu

Uống vào một giờ cố định bất kỳ


244 Rosuvastatin (dưới dạng Viên nén
Crestor 5mg 5mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
muối canxi) bao phim
ăn
Uống vào một giờ cố định bất kỳ
245 Rosuvastatin (dưới dạng Viên nén
Crestor 10mg 10mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
muối canxi) bao phim
ăn
Uống vào một giờ cố định bất kỳ
246 Rosuvastatin (dưới dạng Viên nén
Crestor 20mg 20mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
muối canxi) bao phim
ăn
247 Lipanthyl NT viên nén
Fenofibrate 145mg Cùng bữa ăn chính
145mg bao phim
viên bao
248 Lipanthyl Supra phim giải
Fenofibrate 160mg Cùng bữa ăn chính
160mg phóng có
kiểm soát
249
Lipanthyl 200M Fenofibrate 200mg viên nang Cùng bữa ăn chính
Uống vào một giờ cố định bất kỳ
250 viên nén
Lipitor 10mg Atorvastatin 10mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
bao phim
ăn
Uống vào một giờ cố định bất kỳ
251 viên nén
Lipistad 10mg Atorvastatin 10mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
bao phim
ăn
Uống vào một giờ cố định bất kỳ
252 viên nén
Lipitor 20mg Atorvastatin 20mg trong ngày, không phụ thuộc bữa
bao phim
ăn
253 10mg/10m Uống vào buổi tối, không phụ
Vytorin 10mg/10mg Ezetimbe/Simvastatin viên nén
g thuộc bữa ăn

Thuốc tăng cường tuần hoàn não

254
Nootropil 800mg Piracetam Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
255
Piracetam 400mg Piracetam 400mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

256 Piracetam 400 mg, viên nang


Phezam 400+25 mg Uống sau ăn nhẹ
Cinnarizine 25 mg cứng

257 Viên bao


Tanakan 40mg Ginkgo Biloba 40mg Cùng bữa ăn
phim
258 Viên bao
Giloba 40mg Ginkgo Biloba 40mg Cùng bữa ăn
phim

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 16/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
259
Tamik 3mg Dihydro ergotamine 3mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
260
Sermion 10mg Nicergolin 10mg viên nén
Khi đói

Thuốc lợi tiểu

261
Aldactone 25mg Spironolactone 25 mg Viên nén Cùng bữa ăn

Nên uống cách xa bữa ăn, tuy


262
Furosemid 40mg Furosemide 40mg viên nén nhiên nếu có kích ứng đường tiêu
hóa, có thể uống cùng bữa ăn
263 Spironolactone + 50mg+20
Spiromide viên nén Cùng bữa ăn
Furosemide mg
264 Spironolactone + 50mg+40 viên nén
Spiromide-40 Cùng bữa ăn
Furosemide mg bao phim
265
Verospiron 25mg Spironolactone 25mg viên nén Cùng bữa ăn
266
Verospiron 50mg Spironolactone 50mg viên nang Cùng bữa ăn

Thuốc kháng acid và thuốc chống loét khác tác dụng lên đường tiêu hóa

Viên nén
267
Barole 10mg Rabeprazole sodium 10mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột

268
Cimetidine 200mg Cimetidine 200mg Viên nén Cùng bữa ăn

Attapulgite mormoiron,
Bột pha Khi đau hoặc ngay sau khi ăn
269 gel aluminium
Gastropulgite 3g 3g dung dịch trong trào ngược dạ dày - thực
hydroxyde, magnesium
uống quản
carbonate
Al(OH)3 356 mg, Khi đau hoặc ngay sau khi ăn
270
Kremil-S Mg(OH)2 466 mg, viên nén trong trào ngược dạ dày - thực
simethicone 20 mg quản
271 20mg+30
Limzer Omeprazol, Domperidol viên nang Trước ăn 30 phút
mg

272
Losec Mups 20mg Omeprazole magnesium 20mg Viên nén Trước ăn 30 phút

273 Aluminium hydroxyde,


Maalox viên nhai Khi đau hoặc sau khi ăn 1h
Magnesium hydroxyde

274
Mucosta 100mg Rebamipid 100mg Viên nén Khi đau hoặc sau khi ăn 1h

275
Nexium Tab 20mg Esomeprazole 20mg Viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 17/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
276
Nexium Tab 40mg Esomeprazole 40mg Viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút

277
Pantoloc 40mg Pantoprazole 40mg viên nén Trước ăn tối thiểu 30 phút

Viên nén
278
Pariet 10mg Rabeprazole sodium 10mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột
Viên nén
279
Pariet 20mg Rabeprazole sodium 20mg bao tan Không phụ thuộc bữa ăn
trong ruột
280 Dimethicone+
Pepsane 3g+4mg gel uống Khi đau hoặc sau ăn 1h
Guaiazulene
281
Phosphalugel 20g Aluminium phosphate 20g gel uống Khi đau hoặc sau ăn 1h

282 hỗn dịch Trước bữa ăn 1h, cách xa các


Sucrate Gel Sucrafate gel 5ml
uống thuốc kháng acid khác 1-2h
283
Transmetil 500mg Ademetionine 500mg viên nén Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h
284 120mg + viên bao
Trymo 120mg Bismuth subcitrate Trước ăn 30 phút hoặc khi đi ngủ
10mg film

285 Viên nén


Zantac 150mg Ranitidine 150mg Buổi tối trước khi đi ngủ
bao phim

Thuốc chống nôn

286
Dompenyl - M 10mg Domperidon maleat 10mg viên nén Trước bữa ăn 15-30 phút

287
Motilium M 10mg Domperidon maleat 10mg viên nén Trước bữa ăn 15-30 phút

288 Hỗn dịch


Motilium 30ml Domperidone 30ml Trước bữa ăn 15-30 phút
uống

289
Primperan 10mg Metoclopramide HCL 10mg Viên nén Trước bữa ăn 30 phút

290
Tanganil 500mg Acetyl leucin 500mg viên nén Cùng bữa ăn

Thuốc chống co thắt

Viên nén
291 Hyoscine-N-butyl
Buscopan 10mg 10mg bao Không phụ thuộc bữa ăn
bromide
đường
viên nang
292 Duspatalin Retard phóng
Mebeverine Hcl 200mg Trước ăn 30 phút
200mg thích
chậm

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 18/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
293 Alverin (citrat) + 60mg +
Meteospasmyl viên nén Ngay trước bữa ăn
simethicon 300mg
294
Nospa 40mg Drotaverine HCl 40mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

295
Spasmaverine 40mg Alverine citrate 40mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc nhuận tràng và điều trị táo bón

Cùng bữa ăn. Có thể pha loãng


296
Duphalac 10g/15ml Lactulose 10g/15ml Siro với nước, sữa, nước trái cây để
cải thiện mùi vị.
Bột pha
297
Forlax 10g Macrogol 4000 10g dung dịch Không phụ thuộc bữa ăn
uống
Bột pha
298 Macrogol 4000,
Fortrans 73.69g dung dịch Không phụ thuộc bữa ăn
NaHCO3, NaCl, KCl
uống

Thuốc điều trị tiêu chảy

Bột pha
299 Attapulgite Mormoiron
Actapulgite Sac. 3g 3g hỗn dịch Sau mỗi lần đi ngoài.
hoạt hóa.
uống
Viên nén
300
Berberin bọc đường Berberin HCl 10mg bọc Sau mỗi lần đi ngoài.
đường
Không phụ thuộc bữa ăn, có thể
301 Bào tử kháng đa kháng 2 tỷ bào hỗn dịch
Enterogermina vial hòa tan trong sữa, nước hoa quả
sinh Bacillus clausii tử/5ml uống
để uống
302 gói bột
Lacteol 340mg Lactobacillus acidophilus 340mg Không phụ thuộc bữa ăn
uống
303 Loperamid GSK Viên Nên uống sau mỗi lần đi ngoài
Loperamide 2 mg
2mg nang không thành khuôn
304 Men Saccharomyces viên nang Không phụ thuộc bữa ăn, với trẻ
Normagut
buladii cứng em có thể hòa vào sữa rồi uống
Cách xa bữa ăn khi điều trị tiêu
bột pha
305 Smecta (Orange- chảy. Uống ngay sau bữa ăn khi
Diosmectite 3g hỗn dịch
Vanilla) điều trị trào ngược dạ dày thực
uống
quản, viêm thực quản, dạ dày.

Thuốc tiêu hóa khác

Purified micronized
306 flavonoic 500mg: viên bao
Daflon 500mg 500 mg Không phụ thuộc bữa ăn
Diosmin 450mg , phim
Hesperidin 50mg

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 19/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Radix Codonopsis
pilosulae ... 0,7g; Radix
Astragali
Bột pha
307 membranacei ... 0,7g;
Tottri hỗn dịch Trước bữa ăn
Radix Angelicae
uống
sinensis ... 0,4g;
Rhizoma Atratylodis
macrocephalae ... 0,4g

308
Chophytol 200mg Artiso (cao nước của lá) 200mg viên bao Nên uống trước các bữa ăn

309
Elthon 50mg Itopride HCl 50mg Viên nén Trước bữa ăn
310
Eganeen 200mg Arginin tidiaciat 200mg viên nang Sau bữa ăn

311
Espumisan 40mg Simethicone 40mg 40mg viên nang Sau bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ

312 nhũ dịch


Espumisan L Simethicone 30ml Sau bữa ăn hoặc trước khi đi ngủ
uống

313 Biphenyl Dimethyl


Fortec 25mg 25mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
Dicarboxylate
314
Legalon 70mg Silymarine 70mg viên nén Nên uống xa bữa ăn

Alpha-amylase 100mg
315
Neopeptine Papain 100mg viên nang Sau bữa ăn
Simethicone 100mg
316
Pentasa 500mg Mesalazin 500mg viên nén Không nhai, nghiền viên thuốc
317
Ursolisin 300mg Ursodesoxycholic acid 300mg viên nang Cùng bữa ăn

Hormone và các thuốc tác động lên hệ thống nội tiết

318 Dexamethasone
Dexamethasone 0,5mg viên nén Cùng bữa ăn
0,5mg
319 Hydrocortisone
Hydrocortisone 10mg viên nén Cùng bữa ăn
Roussel 10mg
320 Methylprednisolone
Medrol 16mg 16mg Viên nén Nên uống sau khi ăn sáng
16mg
321
Medrol 4mg Methylprednisolone 4mg 4mg Viên nén Nên uống sau khi ăn sáng
322
Prednisolone 5mg Prednisolone 5mg viên nén Nên uống sau khi ăn sáng

Viên
323 Andriol Testocaps Trong bữa ăn, ưu tiên uống buổi
Tetosterone undecanoate 40mg nang
40mg sáng
mềm
Viên
Andriol Testocaps Trong bữa ăn, ưu tiên uống buổi
324 Tetosterone undecanoate 40mg nang
40mg NT sáng
mềm
325 Cyproterone acetate, 2mg, Nên dùng vào một thời điểm cố
Diane 35 viên nén
Ethinyl Estradiol 0.035mg định trong ngày

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 20/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
326 viên nén Nên dùng vào một thời điểm cố
Duphaston 10mg Dydrogesterone 10mg
bao phim định trong ngày

327 viên nén Nên dùng vào một thời điểm cố


Embevin 28 Desogestrel 0,075mg
bao phim định trong ngày

328 Desogestrel, 150mcg+3 Nên dùng vào một thời điểm cố


Marvelon viên nén
Ethinylestradiol 0mcg định trong ngày
329 Desogestrel, 150mcg+2 Nên dùng vào một thời điểm cố
Mercilon viên nén
Ethinylestradiol 0mcg định trong ngày
330 Nên dùng vào một thời điểm cố
Ovestin Estriol 1mg viên nén
định trong ngày
331 Nên dùng vào một thời điểm cố
Orgametril Lynestrenol 5mg viên nén
định trong ngày

332
Provironum 25mg Mesterolone 25mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

333 viên nang


Utrogestan 100mg Progesteron 200mg Buổi tối
mềm
334 viên nang
Utrogestan 200mg Progesteron 200mg Buổi tối
mềm
335
Glakay 15mg Menatetrenone 15mg viên nang Sau bữa ăn
336
Livial 2,5mg Tibolone 2,5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

337
Parlodel 2,5mg Bromocriptine 2,5mg viên nén Cùng bữa ăn

338
Serophene Clomiphene Citrate 50 mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc điều trị đái tháo đường

339
Amaryl 2mg Glimepiride 2mg viên nén Uống cùng bữa sáng

340
Amaryl 4mg Glimepiride 4mg viên nén Uống cùng bữa sáng

Viên nén dạng


341 Diamicron MR Cùng bữa sáng, không nhai bẻ
Gliclazide 30mg 30mg bào chế phóng
30mg nghiền
thích duy trì

Viên nén dạng


342 Diamicron MR Cùng bữa sáng, không nhai bẻ
Gliclazide 60mg 60mg bào chế phóng
60mg nghiền
thích duy trì

343
Glucobay 100mg Acarbose 100mg 100mg Viên nén Ngay trước bữa ăn

344
Glucobay 50mg Acarbose 50mg viên nén Ngay trước bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 21/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
345 Metformin
Glucophage 500mg 500mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
viên nén
346 Glucophage XR Metformin Cùng bữa ăn tối, không nhai, bẻ,
500mg phóng thích
500mg hydrochloride nghiền viên thuốc
chậm
347 Metformin
Glucophage 850mg 850mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
348 Metformin
Glucophage 1000mg 1000mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
Metformin HCI
349 Glucovance 500mg; 500mg + Viên nén bao
Cùng bữa ăn
500mg/2.5 mg Glibenclamide 2.5mg phim
2.5mg
350 Sitagliptin
Januvia 50mg 50mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
phosphate
351 Sitagliptin
Januvia 100mg 100mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
phosphate
Sitagliptin
352
Janumet 50/500 phosphate + 50mg/500mg viên nén Cùng bữa ăn
Metformin
Sitagliptin
353 50mg/1000m
Janumet 50/1000 phosphate + viên nén Cùng bữa ăn
g
Metformin
354 viên nén bao
Trajenta 5mg Linagliptin 5mg 5mg Không phụ thuộc bữa ăn
phim

Hormon tuyến giáp. cận giáp và kháng giáp trạng tổng hợp

355 Levothyroxine
Berlthyrox 100 100mcg Viên nén Trước bữa ăn sáng 30p - 1h
sodium
356 Levothyroxine
Levothyrox 50mcg 50mcg Viên nén Trước bữa ăn sáng 30p - 1h
sodium
357 PTU Rieserstat
Propylthiouracil 50mg viên nén Cùng bữa ăn
50mg

Thuốc điều trị bệnh đái tháo nhạt

358 Desmopressin
Minirin 0.1mg 0,1mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
acetate 0,1mg

Thuốc giãn cơ

359
Baclosal 10mg Baclofen 10mg viên nén Cùng bữa ăn
360
Coltramyl 4mg Thiocolchicoside 4mg viên nén Cùng bữa ăn
361 viên nén bao
Decontractyl Mephenesin 0.25g Không phụ thuộc bữa ăn
phim
362 50mg, viên nén bao
Mydocalm tolperisone Cùng bữa ăn
150mg phim
363 Eperison HCl
Myonal 50mg 50mg Viên nén Cùng bữa ăn
50mg

Thuốc điều trị các bệnh về mắt, tai mũi họng


917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 22/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
364 Acetazolamid
Acetazolamide 250mg viên nén Cùng bữa ăn
250mg
Cao
anthocyanosidic
365 50mg +
Difrarel E của cây việt quất, Viên nén Cùng bữa ăn
50mg
alpha tocopherol
acetat đậm đặc
3mg+0.25m
Lutein+zeaxanthin g
+vitaminC+ +30mg+4.4
366
Ocuvite Vitamin mg viên nang Sau bữa ăn
E+Zn+Selen+Prot +2.5mg+10
ein+ Carbohydrat mcg+0.02g+
0.19g
Chondrotin,
367 vitamin A, Cholin,
Tobicom viên nang Sau bữa ăn
Riboflavin,
Thiamin HCl

Thuốc thúc đẻ, cầm máu sau đẻ

368
Mifestad 10mg Mifepristone 10 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

369
Mifestad 200mg Mifepristone 200 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

370 Misoprostol Stada Misoprostol


200mcg viên nén Sau bữa ăn
200mcg 200mcg

Thuốc an thần

371 Hydroxyzine Viên nén bao


Atarax 25mg 25mg Không phụ thuộc bữa ăn
Hydrochloride phim
372
Diazepam 5mg Diazepam 5mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
373
Lexomil 6mg Bromazepam 6mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
374
Stilnox 10mg Zolpidem 10mg viên nén Khi đói, cách xa bữa ăn
375 Etifoxine
Stresam 50mg 50mg viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride
376
Dogmatil 50mg Sulpiride 50 mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn

Thuốc chống rối loạn tâm thần

377
Olanxol Olanzapin 10 mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

378 Viên nén giải


Seroquel XR 50mg Quetiapin 50mg Không phụ thuộc bữa ăn
phóng kéo dài
379
Stilux 60mg Rotundin sulphat 60mg viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 23/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
380
Tisercin 25mg Levomepromazine 25 mg viên nén Sau bữa ăn

Thuốc chống trầm cảm

381 Amitriptylin
Amitriptylin 25mg 25mg viên bao phim Không phụ thuộc bữa ăn
hydrochlorid
382
Remeron 30mg Mirtazapine 30mg 30mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn

383 Sertraline HCL Viên nén bao


Zoloft 50mg 50mg Không phụ thuộc bữa ăn
50mg phim

Thuốc chữa hen và bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính

384 Bambuterol
Bambec 10mg 10mg Viên nén Ngay trước khi ngủ
hydrochloride

Terbutaline sulfate (18mg +


385 Bricanyl
18mg, Guaifenesine 798mg)/60m Sirô Không phụ thuộc bữa ăn
Expectorant 60ml
798mg l

386
Salbutamol 4mg Salbutamol (sulfat) 4mg viên nén Sau ăn 1-2h
387 Montelukast
Singular 10mg 10mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
sodium
388 Montekulast dạng cốm
Singulair 4mg 4mg Không phụ thuộc bữa ăn
Sodium uống

Dùng vào 1 thời điểm cố định,


Theophylline không phụ thuộc bữa ăn. Nếu
389 Theostat L.P.
monohydrate 100mg Viên nén kích ứng đường tiêu hóa có thể
100mg
100mg uống cùng bữa ăn. Không nhai bẻ
nghiền thuốc

390 Ventolin Sugar Salbutamol 2mg/5ml,


Sirô Không phụ thuộc bữa ăn
Free Syr 2mg/5ml 2mg/5ml 60ml

391 Ventolin Expect Salbutamol 1mg +


Sirô Không phụ thuộc bữa ăn
(N) Syr 60ml 1's Guaiphenesin 50mg

Thuốc long đờm, giảm ho

392
Acemuc 100mg Acetylcysteine 100mg cốm Không phụ thuộc bữa ăn

393
Acemuc 200mg Acetylcysteine 200mg cốm Không phụ thuộc bữa ăn

394 Acetylcystein
Acetylcysteine 200mg viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
Stada 200mg

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 24/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Dextromethorphan
HBr 5mg
Chlorpheniramine
395 maleate 1,33mg,
Atussin 60ml 60ml Siro Không phụ thuộc bữa ăn
Sodium citrate
dihydrate 133mg
Glyceryl
guaiacolate 50mg
396 Bromhexine
Bisolvon 8mg 8mg Viên nén Cùng bữa ăn
hydrochloride

cốm pha dung


397
Exomuc 200mg Acetylcysteine 200mg dịch uống Không phụ thuộc bữa ăn
không đường

398 Ambroxol.Hydrochl
Mucosolvan 30mg 30mg Viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
oride 30mg
Codeine
25 mg
399 camphosulfonate . viên nén
Neo - Codion +100 mg Không phụ thuộc bữa ăn
Sulfogaiacol . Cao bao phim
+20 mg
nước cồn Grindelia
400 Dịch chiết lá
Prospan 70ml 70ml uống Không phụ thuộc bữa ăn
thường xuân
Solmux Broncho
401 Salbutamol,Carboci
(Pediatric Susp.) 60ml hỗn dịch uống Cùng bữa ăn
steine
60ml

402 Solmux Broncho Carbocistein 500mg


500mg+2mg Viên nang Cùng bữa ăn
2/500mg +Salbutamol 2mg

403 viên nén bao


Terpine Gonnon Terpine+ codeine 100mg Không phụ thuộc bữa ăn
phim
Oxomemazine +
Guaifenesin + 1,66+
404 Paracetamol + Na 33,33+
Toplexil Viên nang Không phụ thuộc bữa ăn
Benzoat (1,66+ 33,33+
33,33+ 33,33+ 33,33mg
33,33mg)
Bacterial lysates of
Haemophilus
influenzae,
405 Broncho Vaxom Diplococcus
Viên nang Khi đói
3.5mg pneumoniae,
Klebsialla
pneumoniea and
azaenae
Bacterial lysates of
Haemophilus
influenzae,
406 Broncho Vaxom Diplococcus
Viên nang Khi đói
7.0mg pneumoniae,
Klebsialla
pneumoniea and
azaenae,

Thuốc cân bằng điện giải, mất nước

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 25/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
viên nang
407
Kaldyum 600mg Potassium chloride 600mg giải phóng Trong hoặc sau bữa ăn
chậm

408 Kaleorid LP Tab Viên nén


Potassium chloride 600mg Trong hoặc sau bữa ăn
600mg PT kéo dài

Natri clorid+natri
409
Hydrite unflavor citrate+kali gói bột Không phụ thuộc bữa ăn
clorid+glucose khan
410 Magnesi aspartat +
Panangin 140mg+158mg viên nén Sau bữa ăn
Kali aspartat

Vitamin và khoáng chất

411 siro nhỏ


Appeton Multivitamins 30ml Sau bữa ăn
giọt
412 Bepanthen
Vitamin B5 100mg Viên nén Sau bữa ăn
100mg
413 Canxi carbonat + 1250mg + viên nén
Briozcal 500mg không phụ thuộc bữa ăn
vitamin D3 125IU bao phim
414 Calcinol Syrup Calcium - Vitamins -
Siro Sau bữa ăn
60ml Iron
Calcium lactate
415 Calcium Sandoz 2940mg +
gluconate + Calcium Viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn
500mg 300mg
carbonate
416 Calcium Sandoz Calci Gluconolactate
2.94g + 0.3g Viên sủi Không phụ thuộc bữa ăn
500mg + Ca carbonate
417 viên nang
Enat 400IU Vitamin E 400 UI Sau bữa ăn
mềm
418 Vitamin B Complex viên nén
Enervon C Sau bữa ăn
Vitamin C 500mg bao phim
419 Enpovid A,D
Vitamin A, D viên Sau bữa ăn
Sắt 15mg + Vitamin
B1:10mg
420 Vitamin B6: 5mg
Ferlatum 40mg siro Sau bữa ăn
+Vitamin B12:
25mcg + Acid folic:
80mcg
Sắt nguyên Uống khi đói, cách xa bữa ăn.
421
Ferlin 60ml tố,Vitamin 60ml Siro Nếu có kích ứng đường tiêu hóa
B1,B6,B12 nên uống cùng bữa ăn

Sắt nguyên tố 15mg,


Vitamin B1 10mg, 15mg +10mg + Dung dịch Uống khi đói, cách xa bữa ăn.
422
Ferlin Dro 15ml Vitamin B6 5mg, 5mg +25mcg dạng giọt Nếu có kích ứng đường tiêu hóa
Vitamin B12 25mcg, +80mcg / 1ml uống nên uống cùng bữa ăn
Folic Acid 80mcg

Ferrous fumarate,
423 Khi đói, nếu có khó chịu trên
Ferrovit Folic acid, Vitamin Viên nang
đường tiêu hóa, uống khi no
B12

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 26/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Retinol panmitat, E
rgocalciferol, Toco
424 Homtamin phenol
Viên nang Sau bữa ăn
Ginseng acetat,…Cynocobala
min, Acidfolic, nhân
sâm.
Vit A 4 000 IU, vit
D2 400 IU, vit E 15
mg, vit C 75 mg, vit
B1 2 mg, vit B2 2
425 viên nang
Homtamine mg, vit B6 2 mg, Ca Sau bữa ăn
mềm
pantothenate 10 mg,
vit B12 5 mcg, vit PP
20 mg, folic acid 100
mcg
Vitamin B6 +
426 Magne B6 viên nén
Magnesi (lactat) 5mg+470mg Sau bữa ăn
corbiere bao phim
dihydrate 470mg

427 Methycobal Tab. Mecobalamin


500mcg Viên nén Sau bữa ăn
500mcg 500mcg

Vitamin A ,Vitamin
D2
Vitamin B1 ,Vitamin
B2
428 Nicotinamid
Moriamint Forte viên nang Sau bữa ăn
,Vitamin B6
Calci pantothenat ,
Vitamin B12,
Vitamin C ,Vitamin
E
Uống khi đói, cách xa bữa ăn.
429 Multivitamol +1
Fe, vitamins 250ml siro Nếu có kích ứng đường tiêu hóa
250ml
nên uống cùng bữa ăn

430 Vit. B1: 100mg, B6: Viên bao


Neurobion 5000 Sau bữa ăn
200mg, B12: 200mcg đường

431 Vitamin và khoáng


Nutroplex 60ml 60ml Siro Sau bữa ăn
chất
Multi vitamin và
432 Viên nang
Obimin khoáng chất , EPA, Sau bữa ăn
mềm
DHA
433 Multivitamin và
Obimin Plus Viên nén Sau bữa ăn
khoáng chất
Eicosapentaenoic.
434 Omega-3 1000 Acid(EPA), Viên nang
22 Sau bữa ăn
mg Docosahexaenoic.Aci mềm
d(DHA), Vitamin E

435 Phức hợp Ossein-


Ossopan 600mg 600mg Viên nén Cùng bữa ăn
hydroxyapatin

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 27/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
436 Oyster Shell
calcium + Vitamin D 500mg+250UI Viên nén Cùng bữa ăn
Calcium tab

437 Calcium, Phosphorus, 200mg+154mg+


PM kiddieCal Viên nang Sau bữa ăn
Vitamin D3, K1 200IU+30mcg
Fish oil-natural,
Omega 3, vitamin
B6, B1, B2, C, E,
438 B12, D3,
Procare Viên nang Sau bữa ăn
PP,Calcium,
Betacaroten,
Magnesium, Folic
acid, Iodine, Zinc…
Retinol palmitat,
Ergocalciferol, Toco
439
Pharmaton phenolacetat, Viên nang Sau bữa ăn
Cynocobalamin, Acid
folic.

Không phụ thuộc bữa ăn, có thể


440 Rocaltrol 0,25 Viên nang
Calcitriol 0,25 mcg 0,25 mcg uống cùng bữa ăn để giảm kích
mcg mềm
thích đường tiêu hóa

441
Spasmag Magnesium sulfat viên nang Trước hoặc trong bữa ăn

442 Hỗn hợp các vitamin viên nén


Surbex-Z Sau bữa ăn
và Kẽm bao phim
Acid Folic + Sắt 0.75mg +
443 Viên nang Nên uống cùng bữa ăn nếu dễ
Tardyferon B9 fumarat 162mg
mềm kích ứng đường tiêu hóa
+ VitB13 +7.5mcg
444 Viên sủi
Upsa C 1000mg Acid ascorbic 1000mg Sau bữa ăn
bọt uống
445
Vitamin B1 10mg Vitamin B1 10 mg Viên nén Sau bữa ăn
446 Vitamin B1
Vitamin B1 250mg Viên nén Sau bữa ăn
250mg
447
Vitamin B6 Vitamin B6 25mg Viên nén Sau bữa ăn
448
Vitamin C 500mg Vitamin C 500mg Viên nén Sau bữa ăn

Thuốc khác

Không phụ thuộc bữa ăn, uống


449
Acnotin 10mg Isotretionoin 10mg viên nang nguyên viên với cốc nước lớn,
không nhai.
Không phụ thuộc bữa ăn, uống
450
Acnotin 20mg Isotretionoin 20mg viên nang nguyên viên với cốc nước lớn,
không nhai.
Alpha
451
Chymotrysine Alpha Chymotrypsin 21 microkatals viên nén Không phụ thuộc bữa ăn
Choay
452 viên nén
Arcalion 200mg Sulbutiamine 200mg Uống vào bữa sáng
bao đường

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 28/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
453 Betahistine
Betaserc 16mg 16mg Viên nén Cùng bữa ăn
dihydrochloride
454
Cavinton 5mg Vinpocetine 5mg viên nén Cùng bữa ăn
455
Cloroquin Cloroquin 250mg viên nén Sau bữa ăn
Acid citric khan,
456
Foncitril 4000mg natricitrat khan, kali 4000mg gói bột Không phụ thuộc bữa ăn
citrat khan,
457 viên nén Cùng bữa ăn, không nhai viên
Ketosteril® Ketoanalogue 600mg
bao phim thuốc
458 viên nén
Levitra 10mg Vardenafil HCl 10mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
459
Modulin 80mg Thymomodulin 80mg Viên nang Không phụ thuộc bữa ăn

460
Nimotop 30mg Nimodipine 30mg Viên nén Trước ăn 1h hoặc sau ăn 2h

461
Qplus super Coenzym Q10 30mg Viên nang Sau bữa ăn

462
Thiogamma 600 Acid Thioctic 600mg Viên nén Khi đói

463 viên nén


Viagra 100mg Sildenafil citrate 100mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim

464 viên nén


Viagra 50mg Sildenafil citrate 50mg Không phụ thuộc bữa ăn
bao phim
465
Xenical 120mg Orlistat 120mg Viên nang Cùng bữa ăn

Ghi chú:

 Cùng bữa ăn: uống ngay sau khi ăn hoặc giữa bữa ăn.

 Cách xa bữa ăn: uống trước ăn 2h hoặc sau ăn tối thiểu 2h.

 Không phụ thuộc bữa ăn: chọn thời điểm uống thuốc thuận tiện cho người bệnh (trước, sau
hoặc cách xa bữa ăn), nếu người bệnh có tiền sử kích ứng đường tiêu hóa thì có thể uống sau
ăn để giảm kích ứng.

TÀI LIỆU THAM KHẢO


1. American Hospital Formulary Service drug information (AHFS) (2011)
2. Uptodate.com
3. eMC: www.medicines.org.uk

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 29/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.
4. www.mims.com
5. Thông tin kê toa của nhà sản xuất

NGƯỜI SOẠN THẢO: Tổ Dược lâm sàng – Khoa Dược


NGƯỜI THẨM ĐỊNH: Trưởng khoa Dược
NGƯỜI PHÊ DUYỆT: Giám đốc chuyên môn

917_Hướng dẫn thời điểm sử dụng thuốc viên/ Mục 33 STNV 30/30

Tài liệu này là tài sản của Bệnh viện Đa khoa Quốc tế Vinmec, mọi hình thức sao chép, phát tán trái phép sẽ bị xử lý theo quy định của pháp luật.

You might also like