You are on page 1of 3

Bài tập buổi 06

Tải tài liệu buổi học tại đây: https://drive.google.com/file/d/1lqAhcl7Lm2JeRLahtv7bBBbLBpgjXki9/view?usp=sharing


Cả lớp chuyển câu tiếng Việt sang câu tiếng Anh theo 3 NTST, viết câu tiếng Anh vào cột English. Buổi sau có đáp án, nếu
sai thì sửa vào cột sửa lại.
Gợi ý: từ nào không biết các bạn tạm thời tra từ điển Việt Anh, gợi ý: từ điển https://tracau.vn ; http://tratu.soha.vn
Nội dung STT Việt Nam English Sửa lại

Prep + N 1 Tôi thích những bài hát trong Album của Mỹ I like the songs in My Tam ‘s
= adj Tâm. Album.
Bổ nghĩa 2 Bức tranh ở trên tường được mua năm ngoái. The picture on the wall is bought The picture on the wall was bought
cho N last year. last year.
(Bôi đỏ 3 Cô gái ở giữa mẹ tôi và bố tôi là chị gái tôi. The girl is between my mother and The girl between my mother and my
vào phần my father is my sister father is my sister
prep+N
=adj) 4 Trong số những sinh viên trong lớp học, Nam là Inside students in the class, Nam is Among the students in the class,
người thông minh nhất the most intelligent Nam is the most intelligent.

5 Những chiếc xe ô tô trong cửa hàng rất là đắt. Cars in the store is very expensive The cars in the store is very
expensive

6 Nước trong hồ đã bị ô nhiễm. Water in lake is polluted Water in the lake was polluted

Prep + N 7 Tôi thường đến trường hàng ngày. I often go to school every day. I go to school every day
=
Adv
8 Tôi sống ở Hà Nội từ năm 2010. I had lived in Ha noi since 2010
Bổ nghĩa
cho động
từ, tính 9 Tôi đang đi dạo trên phố Trần Nhân Tông. I am taking walk on Tran Nhan I am taking a walk on Tran Nhan
từ, trạng Tong street. Tong street.
từ khác
10 Mẹ của tôi đang nấu ăn trong bếp. My mother is cooking in the
(Bôi đỏ kitchen.
vào phần
prep+N 11 Tôi phải nộp bài tập về nhà vào chủ nhật. I must submit homework on
=adj) Sunday.

12 Nam là người xinh nhất lớp. Nam is the most beatiful in the
class.

13 Nước tốt cho sức khỏe của bạn. Water is good for your heath.

Giới từ 14 Tôi tự hào về bạn. I proud of you I am proud of you


theo mẫu
Gợi ý: proud of sb = tự hào về ai
câu
(theo từ 15 Tôi cười vào mặt bạn. ☺) I laugh at your face.
điển quy Gợi ý: Laugh at sb = cười vào mặt ai
định)
16 Cô ấy chăm sóc tôi một cách cẩn thận. She look after me carefully She looks after me carefully
Gợi ý: Look after/ take care of / care for sb =
chăm sóc ai

17 Kiên đã chia tay bạn gái. Kien broke up with girl friend
Gợi ý: break up with sb = chia tay với ai

18 Cô ấy luôn nghe nhạc khi cô ấy làm bài tập về She always listen to music when
nhà. she does homework

19 Tôi đã chờ anh ấy khoảng 3 tiếng. I had waited for him for 3 hours
Gợi ý: Wait for sb = đợi ai

20 Tôi giải thích vấn đề cho bạn của tôi. I explain problem to my girl friend
Gợi ý: Explain sth to Sb = giải thích cái gì cho ai

You might also like