You are on page 1of 6

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.

vn/

1. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Hàm số f  x  có thể là hàm số nào
trong các hàm số sau:

A. f  x    x3  6 x 2  9 x  3. B. f  x   x 3  6 x 2  9 x  1.
C. f  x   x 3  3 x 2  1. D. f  x   x 4  2 x 2  1.

2. Số phức liên hợp của số phức z  2  i là


A. 2  i. B. 2  i. C. 1  2i. D. 2  i.
3. Trong không gian Oxyz, một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng  P  : y  z  1  0 là

A.  1;1;1 . B. 1;1; 0  . C.  0;1;1 . D. 1;1;1 .

4. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau

x  1 1 
f  x  0  0 
 2
f  x
12 
Hàm số f  x  đồng biến trên khoảng nào?

A.  1;1 . B. 1;    . C.   ;  1 . D.  12;  2  .

5. Gọi a là số thực dương tùy ý, khi đó log 3  9a  bằng

A. log 3 a. B. 1  log 3 a. C. 2  log 3 a. D. 3  log 3 a.

6. Nếu hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  thì

A. f   x   F  x  . B. F  x   f  x  . C. F   x   f  x  . D. F   x   f   x   C .

7. Thể tích khối chóp có diện tích đáy bằng B và chiều cao bằng h là
1 1
A. V  Bh. B. V  3Bh.
C. V  Bh. D. V  Bh.
2 3

8. Cho tứ diện ABCD . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ 0 mà mỗi vectơ có điểm đầu, điểm cuối là hai
đỉnh của tứ diện ABCD ?
A. 4. B. 8. C. 12. D. 10.
9. Hàm số nào sau đây có tập xác định là  ?
1 1
1
A. y  2 x . B. y  ln x . C. y  x 3 . D. y  .
ex
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
x3
10. Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
9  x2
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
11. Cho số phức z thỏa mãn z  zi  2. Mô-đun của số phức z bằng

A. 2. B. 2. C. 1. D. 4.
12. Cho hình trụ có chiều cao bằng h và bán kính đáy bằng R. Diện tích xung quanh của hình trụ tính bằng
công thức:
1 1
A. S xq   Rh. B. S xq   Rh. C. S xq  2 Rh. D. S xq   R 2 h.
3 3
13. Hàm số nào sau đây có cực trị?
x 1
A. y  . B. y  22 x  1. C. y  x 23  22. D. y  x 4  22 x 2  22.
22 x  1
14. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  a ; b . Hãy chọn đáp án đúng.

b a b a

A.  f  x  dx   f  x  dx  0. B.  f  x  dx   f  x  dx.
a b a b
b a b a
1
C.  f  x  dx   f  x  dx.
a b
D. 
a
f  x  dx   f  x  dx.
2b
2
15. Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 x 1  2 x 3 x  2

A. 4. B. 1. C. 0. D. 3.
16. Cho số phức z thỏa mãn z  z  2i. Phần ảo của số phức z là
A. 1. B. 1. C. 2. D. 2.
17. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1, SA   ABCD  và SA  1. Thể tích
khối chóp S . ACD bằng
1 1 1
A. . B. . C. 1. D. .
6 3 2
18. Trong không gian Oxyz , mặt cầu  S  có phương trình  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  4 y  2 z  0 có bán kính:

A. 2. B. 6. C. 3. D. 2.

Tập xác định của hàm số y   x 2  7 x  10 


2222
19. là

A.  2 ;5  . B.  ; 2    5;   . C.  \ 2;5 . D.  ; 2  5;   .

20. Trong không gian Oxyz , cho M 1; 22;  23 . Hình chiếu của M lên trục Oz có hoành độ là

A. 1. B. 23. C. 0. D. 22.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
2 2
21. Số nghiệm thực phân biệt của phương trình 4 x  5.2 x  4  0 là:
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
22. Cho a, b   và hàm số y  f  x  thỏa mãn f   x   x 5 , x   và f  0   0. Khẳng định nào sau đây
đúng?
b b
b7  a 7 b6  a 6
A.  f  x  dx  . B.  f  x  dx  .
a
42 a
6
b b
C.  f  x  dx  6  b 6  a 6  . D.  f  x  dx  b
5
 a5 .
a a

23. Có bao nhiêu số phức z thỏa mãn z 2  1?


A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
24. Một hình nón có thiết diện qua trục là một tam giác vuông cân, có cạnh góc vuông bằng a. Tính diện
tích xung quanh của hình nón.

2 a 2 2  a2 2  a2 2
A. . B. . C.  a 2 2. D. .
3 4 2
25. Trong không gian Oxyz, phương trình đường thẳng đi qua hai điểm A  3;  1; 2  và B  4;1; 0  là

x  3 y 1 z  2 x 1 y  2 z  2 x 1 y  2 z  2 x  3 y 1 z  2
A.   . B.   . C.   . D.   .
1 2 2 3 1 2 1 1 2 1 2 2
1 1
26. Họ nguyên hàm của hàm số f  x    là
x x3
1 1 3 3
A. ln x   C. B. ln x   C. C. ln x   C. D. ln x   C.
2 x2 2 x2 x4 x4
27. Lăng trụ đứng ABC . AB C  có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC  2a, AB  a. Mặt bên BB C C
là hình vuông. Khi đó thể tích lăng trụ là

a3 3
A. . B. a 3 2. C. 2a 3 3. D. a 3 3.
3
28. Điều kiện cần và đủ để hàm số f  x   x3  mx có cực trị là

A. m  0. B. m  0. C. m  0. D. m  0.
29. Công thức tính thể tích khối tròn xoay được tạo thành khi quay quanh trục Ox hình phẳng  H  được
giới hạn bởi các đường y  f  x  liên tục trên  a ; b  , trục Ox và hai đường thẳng x  a, x  b là
b a b b
A.   f  x  dx. B.   f 2  x  dx. C.  f  x  dx. D.   f 2  x  dx.
a b a a

30. Tập hợp các điểm M biểu diễn số phức z có phần thực bằng phần ảo là
A. Một Elip. B. Một đường thẳng. C. Một Parabol. D. Một đường tròn.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
31. Trong không gian cho hình chữ nhật ABCD, có AB  1, AD  2. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của
AD và BC . Quay hình chữ nhật đó xung quanh trục MN , ta được một hình trụ. Tính diện tích toàn
phần Stp của hình trụ đó.

A. Stp  10 . B. Stp  4 . C. Stp  6 . D. Stp  2 .

32. Cho mặt cầu  S  đi qua A  3;1;0  , B  5;5; 0  và có tâm I thuộc trục Ox. Mặt cầu  S  có phương trình

A.  x  10   y 2  z 2  5 2. B.  x  10   y 2  z 2  5 2.
2 2

C.  x  10   y 2  z 2  50. D.  x  10   y 2  z 2  50.
2 2

33. Hình tứ diện đều có bao nhiêu mặt phẳng đối xứng
A. 9. B. 4. C. 3. D. 6.

 x2 2
 khi x  2
34. Tìm a để hàm số f  x    x  2 liên tục tại x  2?
2 x  a khi x  2

15 15 1
A. . B.  . C. . D. 1.
4 4 4
35. Số các giá trị thực của a sao cho phương trình z 2  az  3  0 có hai nghiệm phức z1 , z2 thỏa mãn
z12  z22  5 là

A. 1. B. 2. C. 3. D. 0.
36. Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x.ln x tại điểm có hoành độ bằng e là

A. y  2 x  e. B. y  x  e. C. y  ex  2e. D. y  2 x  3e.

37. Cho hai hình trụ có bán kính đường tròn đáy lần lượt là R1 , R2 và chiều cao lần lượt là h1 , h2 . Nếu hai
h1 9 R
hình trụ có cùng thể tích và  thì tỉ số 1 bằng
h2 4 R2
2 4 9 3
A. . B. . C. . D. .
3 9 4 2
38. Tập hợp các giá trị của m để phương trình ln  x 2  mx  2222   ln x có nghiệm duy nhất là
A. 1 . B. . C. . D. 0 .
39. Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có I , J tương ứng là trung điểm của BC và BB . Góc giữa hai
đường thẳng AC và IJ bằng
A. 45. B. 60. C. 30. D. 120.
40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm A 1;  2;  2  , B  2; 2;1 . Tập hợp các điểm M thỏa mãn
   
   
OM , OA  OM , OB là một mặt phẳng có phương trình là
A. x  4 y  3 z  0. B. x  4 y  3 z  0. C. 3 x  4 y  3 z  0. D. 4 x  y  3 z  0.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
41. Tung 1 con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần liên tiếp. Gọi A là biến cố: “tổng số chấm xuất hiện ở
hai lần tung là một số nhỏ hơn 10”. Xác suất của biến cố A là
1 31 8 5
A. . B. . C. . D. .
6 36 9 6
42. Cho hàm số f  x có đạo hàm f  x dương, liên tục trên đoạn 1; 2 thỏa mãn
f   x   3x 2  f  x   1 , x  1; 2 và f 1  2. Giá trị của f  2  bằng

A. 3e 7 . B. 3e7  1. C. 3e7  1. D. e 7 .

43. Cho số phức z thỏa mãn z 2  5  2  z  z  . Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất
của z  z . Giá trị của M  m bằng

A. 10. B. 5. C. 4. D. 8.
44. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, có thể tích bằng V . Gọi M là trung điểm
V
của SA, N thuộc cạnh SB sao cho SN  2 NB. Gọi V  là thể tích khối đa diện SMNCD. Tỉ số bằng
V
1 5 5 11
A. . B. . C. D. .
2 12 14. 24
45. Hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm f   x  bên dưới.

x  2 2 
f  x  0  0 
Có bao nhiêu số nguyên m   5;5 để hàm số y  f x  2mx  m2  1 đồng biến trên khoảng  0 ;1 .  2

A. 5. B. 8. C. 6. D. 7.
1
46. Cho hàm số f  x    x 3  bx 2  cx  d  b, c, d    có đồ thị  C  .
5
Gọi g  x  là hàm số bậc nhất có đồ thị là đường thẳng như hình vẽ,
hai đồ thị cắt nhau tại ba điểm A, B , C thỏa mãn 2 AB  3BC (hình
vẽ). Gọi S1 và S 2 lần lượt là các diện tích phần gạch chéo và phần tô
đậm như hình vẽ.
448
Biết S1  . Giá trị của S 2 gần nhất với số nào sau đây
45
A. 3, 3. B. 3, 2. C. 3, 5. D. 3, 4.

47. Trong không gian Oxyz, từ điểm A 1;1; 0  , ta kẻ các tiếp tuyến đến mặt cầu

 S  :  x  1   y  1   z  1  1. Gọi M  a ; b ; c  là một trong các tiếp điểm ứng với các tiếp tuyến
2 2 2

trên. Tìm giá trị lớn nhất của T  a  b  c .

3  41 3  2 41 6  2 14 6  41
A. . B. . C. . D. .
15 5 5 5
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán Website: http://thayduc.vn/
48. Có bao nhiêu số nguyên y sao cho ứng với mỗi số nguyên y có đúng hai số thực x phân biệt thuộc
y2
đoạn  22; 0 thỏa mãn 3x
2
 2 xy  4 y
 80  ?
x y

A. 12. B. 10. C. 11. D. 4.


49. Cho S là tập hợp các số phức z thỏa mãn z  2  i  2. Xét 2 số phức z1 , z2 thuộc S sao cho
1 1
z1  z2  2 z1 z 2 . Biết giá trị lớn nhất của biểu thức 2
 2 là a  b 15, với a, b  . Biểu thức
z1 z2
a  b có giá trị bằng
A. 14. B. 22. C. 18. D. 10.
50. Cho hàm số f  x   ax 4  bx 2  c có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên
 1 
m   20; 20  để hàm số f  x   m  có ít hơn 10 điểm cực trị là
 x 
A. 23. B. 24. C. 22. D. 21.
--- Hết ---

THẦY ĐỖ VĂN ĐỨC


GIÁO VIÊN ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN TOÁN 10, 11, 12

CÁC LINK CẦN LƯU Ý:


1. Fanpage: https://www.facebook.com/dovanduc2020/
2.Website: http://thayduc.vn/
3. Facebook thầy Đỗ Văn Đức: https://www.facebook.com/thayductoan/
4. Kênh Youtube học tập: http://bit.ly/youtubedvd

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – http://facebook.com/dovanduc2020 6

You might also like