Professional Documents
Culture Documents
CHƯƠNG 2
CHƯƠNG 2
• Đạo hàm
2.1
• Vi phân
2.2
1
10/18/2022
f x f a Q P PQ Pt k PQ kPt
kPQ
xa f x f a
Do đó kPt lim
x a xa
2
10/18/2022
f t f a
f t f a
ta
f t
f t f a
vt a li m
t a ta
f x f x0
lim k thì k được gọi là đạo hàm của hàm số f tại x0 .
x x0 x x0
Ký hiệu. f '( x0 ) hoặc y '( x0 )
f x f x0 y
Đặt x x x0 ; y f x f x0 thì f ' x0 li m lim
x x0 x x0 x 0 x
3
10/18/2022
M 0 x0 , f x0
y f ' x0 x x0 f x0
Cơ học: Vận tốc tức thời của một chất điểm chuyển động theo phương trình
s s t là v t 0 s ' t 0
4
10/18/2022
f ' a là tốc độ thay đổi tức thời của y đối với x tại x a
Giá trị của y biến đổi rất nhanh tại P và chậm tại Q.
5
10/18/2022
a / y ar csi n3 x b / y ar ct an x 2
c/ y 3
x sin 3 x 2 d / y arccot 3x x5 sin x
x
e / y x x với x 0 f / y sin x 2
6
10/18/2022
2.2. VI PHÂN
xf '( x) trong biểu thức trên được gọi là vi phân của f .
Ký hiệu: dy ; df ( x)
Vậy dy xf '( x)
7
10/18/2022
y 1 ln x
Ví dụ. Tính vi phân của các hàm số sau:
y x 3 3x 1
8
10/18/2022
Vì x là 1 vô cùng bé khi x 0 nên giá trị của x không đáng kể.
Từ đó, ta có thể khẳng định
y ~ xf '( x) f ( x) f ( x0 ) ~ ( x x0 ) f '( x)
f ( x) ~ ( x x0 ) f '( x) f ( x0 )
Hay f ( x) ~ df ( x0 ) f ( x0 )
VD 1. Cho hàm số y x 3 x 2 2 x 1 . Tính gần đúng giá trị
b/ Ví dụ. của hàm số tại x 2, 01.
9
10/18/2022
Nếu y ' có đạo hàm thì đạo hàm của y ' được gọi là đạo hàm cấp 2 của f ,
ký hiệu y " ( y ') ' ( f '( x)) ' .
Đạo hàm (nếu có) của y " được gọi là đạo hàm cấp 3 của f ,
ký hiệu y "' ( y ") ' ( f "( x)) '
…
Đạo hàm (nếu có) của đạo hàm cấp n-1 của f là đạo hàm cấp n của f ,
Giả sử các hàm số u x , v x có đạo hàm liên tiếp đến cấp n. Khi đó, ta có
n
n n!
uv C u k
n
(n k ) ( k )
v trong đó Cnk
k !(n k )!
; u (0) u; v(0) v.
k0
Ví dụ.
Tính y(n ) nếu y ( x 2 2 x 3)ex .
10
10/18/2022
2.3.3 Ví dụ
Ví dụ.
Tính đạo hàm cấp n của các hàm số sau:
1 1 2
x7 ; e2 x ; ; ; ; si n x; cos x
x 4 2x 3 x 1
thì tồn tại điểm c a, b sao cho với 1điểm x0 a, b và với mọi x a, b :
x
f ' x0 f " x0 2
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ...
1! 2!
f ( n ) x0 n f ( n 1) c n 1
x x0 x x0
n! (n 1) !
c là số nằm giữa x và x0 .
11
10/18/2022
(n 1) !
x x 0
Rn : phần dư của công thức Taylor
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ... x x0 Rn
1! 2! n!
Có thể bỏ qua
Khi x0 0 thì công thức Taylor được gọi là công thức Maclaurin
f ' 0 f "(0) 2 f (n ) 0 n
f x f (0) x x ... x Rn
1! 2! n!
f không là đa thức, ta có
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ... x x 0
1! 2! n!
12
10/18/2022
dương của x 1 .
dương của x 1 .
5 4 3 2
VD3. Khai triển đa thức f ( x) x 1 3 x 1 2 x 1 5 x 1 x 5
13
10/18/2022
PHÂN TÍCH
2 3 4
f x a0 a1 x 1 a2 x 1 a3 x 1 a4 x 1
f ' x0 f " x0 2 f ( n ) x0 n
f x f ( x0 ) x x0 x x0 ... x x0 Rn
1! 2! n!
đến cấp 5.
1
VD4. Khai triển hàm số f ( x) 2
theo lũy thừa dương của x 1
x 5x 6
đến cấp 5.
14
10/18/2022
a/ Định lý.
Cho f ( x), g ( x) thỏa:
f ( x), g ( x) khả vi trong lân cận của a (có thể không khả vi tại a)
l im f ( x) li m g ( x) 0
x a x a
f '( x) f ( x)
Khi đó nếu tồn tại l im thì tồn tại l im và
x a g ' x
x a g x
f ( x) f '( x)
l im l im .
x a g x x a g ' x
15
10/18/2022
b/ Chú ý.
. Quy tắc vẫn đúng trong các trường hợp sau:
l i m f ( x ) l i m g ( x) 0
x x
l i m f ( x) l i m g( x)
x a xa
l i m f ( x) l i m g( x)
x x
ln x x3 ln x
lim ; lim x ; lim 3
x 0 cot x x e x x
16
10/18/2022
ln x xn ln x
l im ; lim x ; lim n
x 0 cot x x e x x
17
10/18/2022
00 ; 0 ;1
g x
Cách tính lim f x (dạng vô định)
x x0
g x
ln f x g x ln f x
g x
lim f x eA
x x0
x
t an x 1 5 x
d / l im i / lim 2 p / lim cot x
t an 3 x x 3 x 3 x x6 x 0
x
2
1 3
2 x
e / lim e x x x k / lim tan x q / lim cos 2 x x2
x 0 x 0
x
2
18