Professional Documents
Culture Documents
THUYẾT MINH DATN
THUYẾT MINH DATN
Trong đó: Ai : là giá trị riêng của đặc trưng từ một thí nghiệm riêng; n: số lần thí nghiệm
Lưu ý: Khi kiểm tra để loại trừ sai số thô đối với các chỉ tiêu kép như lực dính (c) và góc ma
sát trong () thì độ lệch bình phương trung bình được xác định như sau:
- Trong tập hợp mẫu của một lớp đất có hệ số biến động thì đạt còn ngược lại thì
ta phải loại trừ các số liệu có sai số lớn hoặc bé.
Trang 1
- Trong đó : hệ số biến động lớn nhất, tra bảng 1 tuy thuộc vào từng loại đặc trưng.
Bảng 1.1: Hệ số biến động lớn nhất theo TCVN 9362-2012
- Kiểm tra thống kê, loại trừ các giá trị quá lớn hoặc quá bé của A i theo công thứ:
1.3. Giá trị tiêu chuẩn các đặc trưng của đất
1.3.1. Giá trị tiêu chuẩn các chỉ tiêu đơn
- Giá trị tiêu chuẩn của tất cả các chỉ tiêu đơn (chỉ tiêu vật lý như đọ ẩm, khối lượng thể
tích, chỉ số dẻo, độ sệt,… và các chỉ tiêu cơ học như modun tổng biến dạng, cường độ
Trang 2
kháng nén,…) là giá trị trung bình cộng của các kết quả thí nghiệm riêng lẻ sau khi
đã loại trừ sai số thô.
Lưu ý:
- Đối với các chỉ tiêu vật lý gián tiếp (hệ số rỗng, chỉ số dẻo…) và modun tổng biến
dạng thì giá trị tiêu chuẩn của chúng được xác định từ giá trị tiêu chuẩn của chỉ tiêu thí
nghiệm mà tính giá trị tiêu chuẩn của chỉ tiêu gián tiếp theo công thức cơ học đất.
ứng suất pháp và ứng suất tiếp cực hạn của các thí nghiệm cắt tương đương,
- Lực dính đơn vị tiêu chuẩn ctc và góc ma sát trong tiêu chuẩn được xác định theo
công thức sau:
- Lưu ý: Nếu theo công thức trên tính được thì chọn ctc = 0 và tính lại theo công
thức:
1.4. Đặc trưng tính toán các đặc trưng của đất
1.4.1. Giá trị tính toán các chỉ tiêu đơn
- Nhắm mục đích nâng cao độ an toàn cho ổn định của nền chịu tải, một số tính toán ổn
định của nền được tiến hành với các đặc trưng tính toán.
- Giá trị tính toán các chỉ tiêu đơn được xác định theo công thức sau:
Trang 3
Trong đó: Atc là giá trị tiêu chuẩn của các đặc trưng đang xét.
và
- Việc chọn tính theo một trong hai công thức là tùy thuộc vào chỉ tiêu làm tăng đọ an
toàn cho công trình.
1.4.2. Giá trị tính tính toán các chỉ tiêu kép:
- Giá trị tính toán các chỉ tiêu kép được xác định theo công thức sau:
Trong đó: Atc là giá trị tiêu chuẩn của các đặc trưng đang xét.
- Các chỉ tiêu kép như: lực dính c và hệ số ma sát tg. Ta có công thức:
- Hệ số biến động v được xác định theo các công thức sau:
Trang 4
- Độ lệch bình phương trung bình được xác định theo theo các công thức sau:
- Khi tính nền theo biến dạng (THGH II) thì = 0.85
- Khi tính nền theo cường độ (THGH I) thì = 0.95
Lưu ý:
- Để tìm trị tiêu chuẩn và trị tính toán c và cần phải xác định không nhỏ hơn 6 giá trị
đối với mỗi trị số áp lực pháp tuyến .
- Khi tìm giá trị tính toán c, dùng tổng số lần thí nghiệm làm n.
- Các đặc trưng tính toán theo TTGH I và TTGH II có giá trị nằm trong một khoảng
- Tùy theo trường hợp thiết kế cụ thể mà ta lấy dấu (+) hoặc dấu (-) để đảm bảo an toàn
hơn.
- Khi tính toán nề theo cường độ và ổn định thì ta lấy các đặc trưng tính toán TTGH I
(nằm trong khoảng lớn hơn = 0.95)
- Khi tính toán nền theo biến dạng thì ta lấy các đặc trưng tính toán theo TTGH II (nằm
trong khoảng nhỏ hơn = 0.85).
Trang 5
1.5. Thống kê địa chất móng nông
- Mực nước ngầm: -2.4 (m).
Bảng 1.4: Bảng phân chia đơn nguyên địa chất
Lớp 1 2 3
Cao trình 0.00 – 3.00(m) 3.00–6.60(m). 6.60 – 20.00(m)
Độ dày 3.00 (m 3.60 (m) 13.40 (m)
Cát pha, vàng nâu –
Sét pha màu xám trắng, Sét pha, vàng nâu, trạng thái
Mô tả xám trắng trạng thái
trạng thái dẻo mềm dẻo cứng
dẻo
Số mẫu 1 mẫu mẫu 3 mẫu
Trang 6
Thí nghiệm cắt E0
Trạng thái c e(0) e(0.5) e(1) e(2) e(4) e(8)
(kN/m3) (kN/m3) (MPa)
(kN/m2)
GTTC
1 TTGH 1 18.8 9.1 9.35 19.6 0.855 0.807 0.774 0.25 0.663 - 9.26
TTGH 2
GTTC
2 TTGH 1 19.95 10.25 12 21.63 0.665 - 0.626 0.600 0.571 0.537 18.44
TTGH 2
GTTC 21.19 11.4 24.59 10.1 0.469 0.448 0.434 0.418 0.399 32.4
20.79- 11.02- 4.77- 0.423- 0.404- 0.391- 0.376- 0.360- 30.37-
TTGH 1 23.64-25.53
3 21.58 11.78 15.42 0.515 0.492 0.477 0.459 0.439 34.43
20.96- 11.18- 6.95- 0.443- 0.422- 0.409- 0.394- 0.376- 31.21-
TTGH 2 24.03-25.15
21.41 11.62 13.24 0.496 0.478 0.459 0.442 0.422 33.59
Trang 7
Trang 8
CHƯƠNG 2 TÍNH TOÁN THIẾT KẾ MÓNG BĂNG
2.1. Số liệu tính toán
2.1.1. Nội lực dưới chân cột
9
Bê tông B30
fck = 30 MPa
fcd = 22 MPa
fctm = 1.75 MPa
Thép
fyk = 500 MPa
fyd = 434.8 MPa
10
Bảng 2.5 Chọn kích thước móng
Chọn tiết diện móng:
Bề dày móng H= 0.5 (m)
Chiều rộng móng B= 2.5 (m)
a1= 5 (m)
a2= 5 (m)
a3= 4 (m)
c1= 1 (m)
c2= 1 (m)
Theo phương dọc móng ta quy tải về tâm của móng để tính toán.
Bảng 2.7 Quy tải về tâm móng
Combo Tải ColumnB ColumnC ColumnD ColumnE Tổng
Cánh tay
7.500 2.500 -2.500 -6.500
đòn
Ntc (kN) 802.620 847.700 713.440 632.100 2995.860
1
Ntt (kN) 1108.821 1176.441 984.606 872.004 4141.872
Mtc (kN.m) 6019.650 2119.250 -1783.600 -4108.650 2246.650
Mtt (kN.m) 8316.158 2941.103 -2461.515 -5668.026 3127.719
Cánh tay
7.500 2.500 -2.500 -6.500
đòn
Ntc (kN) 802.620 847.700 713.440 632.100 2995.860
2
Ntt (kN) 853.188 911.792 756.364 669.438 3190.782
Mtc (kN.m) 6019.650 2119.250 -1783.600 -4108.650 2246.650
Mtt (kN.m) 6398.910 2279.480 -1890.910 -4351.347 2436.133
Bảng 2.9 Áp lực dưới đáy móng gây bởi nội lực chân cột
Combo 1 Combo 2
smax (kPa) 132.87 74.22
smin (kPa) 102.61 56.93
11
stb (kPa) 117.74 65.58
Bảng 2.10 Kích thước hữu hiệu dưới đáy móng
B’ hữu hiệu L’ hữu hiệu
Combo
(m) (m)
1 2.5 14.490
2 2.5 14.473
2.2.4.2 Kiểm tra sức chịu tải của nền đất
Kiểm tra theo cách tiếp cận 1
Hình 2.3. Các hệ số trong cách tiếp cận thiết kế thứ nhất
12
Thông số đất
Sức kháng cắt Cuk Góc ma sát Phi k Lực dính c'k
_ 10.7 20.6
g g
gcu1 gcu2 g c1 g c2
tanj tanj
1.0 1.4 1.0 1.3 1.0 1.3
Cud1 Cud2 jd1 jd2 Cd1 Cd2
45.0 32.1 10.7 8.6 20.6 16.5
13
Hình 2.4. Các hệ số trong cách tiếp cận thiết kế thứ hai
14
Thông số đất
Sức
Góc ma
kháng Lực dính c’k
sát jk
cắt Cuk
_ 10.7 20.6
g
gcu1 gc1
tanj1
1.0 1.0 1.0
Cud1 jd1 Cd1
_ 10.7 20.6
15
Kiểm tra theo cách tiếp cận 3
Thông số đất
Sức
Góc ma
kháng Lực dính c'k
sát jk
cắt Cuk
0.0 10.7 20.6
16
g
gcu1 gc1
tanj1
1.40 1.25 1.25
Cud1 jd1 cd1
0.0 8.6 16.5
Áp lực dưới đáy Dung trọng đất Ứng suất hữu Ứng suất
Chiều sâu
móng trung bình trên đáy hiệu gây lún
đáy móng (m)
(kPa) móng (kN/m3) (kPa) Pgl (kPa)
Tính lún cho đến khi σibt > 5 σigl (Đất có modun lớn hơn 5000 kPa)
17
hi Zi
Phâ 2Z/
(m (m k0 gi σibt σigl E0 σibt/σigl Si
n tố B
) )
[m [m [kN/ [kN/ [kN/ [kN/
[cm]
] ] m3] m2] m2] m2]
0.33 0.9 0.3816
1 1 0.5 18.8 37.6 44.18 9260 0.85
3 6 8
0.6
2 1 1.5 1 9.1 42.15 29.91 9260 1.41 0.2584
5
1.66 0.3 0.0738
3 1 2.5 10.25 47.28 17.03 18440 2.78
7 7 8
2.33 0.2
4 1 3.5 10.25 52.41 10.58 18440 4.95 0.0459
3 3
0.1 0.0299
5 1 4.5 3 10.25 57.54 6.9 18440 8.34
5 3
Tổng độ lún S 0.79
Kiểm tra S £ [S] = 8 cm Thoả
18
Momet gối lớn nhất
Theo phương ngang của móng. Chọn vị trí ngàm tại chân cột. Chọn lực phân bố q tt=132.87
kN/m để tính toán. Sơ đồ tính cánh móng là dầm consol ngàm tại gối.
Chiều dài cánh tay đòn:
Moment để tính toán thép cánh móng là:
qưeqwertyuiopasdfghjklzxcvbnm
19