You are on page 1of 33

IEC 60870-5-101/104

(T101) (T104)
Tổng quan IEC 60870-5-101

 IEC 60870-5 (Transmission protocols) 1990


 T101 đã cung cấp giao thức kết nối đầu tiên đầy đủ
SCADA trên IEC 60870-5
 Chức năng cần thiết và số liệu kết nối trên vùng rộng
 Sử dụng truyền tin nối tiếp
 Kết nối RTUs
Tổng quan IEC 60870-5-101

 Bảng tổng kết chung IEC 60870-5-101

Tên Mô tả Năm
IEC 60870-5 Transmission Protocols 1990
IEC 60870-5-1 Định dạng khung truyền 1990
IEC 60870-5-2 Thủ tục truyền 1992
IEC 60870-5-3 Cấu trúc chung của số liệu ứng dụng 1992
IEC 60870-5-4 Thông tin phần tử 1993
IEC 60870-5-5 Chức năng ứng dụng cơ bản 1995

IEC 60870-5-101 Truyên thông cơ bản trong SCADA 1995


IEC 60870-5-101-am1 Cải tiến T101 _am1 2000-04
IEC 60870-5-101-am2 Cải tiến T101 _am2 2001-10
Cấu trúc giao thức truyền tin
 IEC 60870-5 và DNP3 trên cơ sở 3 lớp EPA
User Process

Layer 7 Application Application

Layer 6 Presentation

Layer 5 Session

Layer 4 Transport

Layer 3 Network

Layer 2 Data link Data link

Layer 1 Physical Physical

OSI EPA (T101)


Cấu trúc giao thức truyền tin
 Cấu trúc T101 theo các lớp IEC 60870-5

OSI
Physical Layer

 Liên quan đến việc truyền và nhận dữ liệu trên


đường truyền vật lý
 RS232 , 485 (balanced, unbalanced full-duplex)
 Tốc độ truyền:
 V.24/V.28 FSK: 100,200,300,600,1200 bit/s
 V.24/V.28 Modem: 300,600,1.2k,2.4k,4.8k,9.6k
 Cấu trúc mạng
 Point-to-point
 Star
 Multipoint (line, ring)
Data Linker Layer

 Truyền dữ liệu qua kênh truyền và chắc chắn dữ


liệu được nhận đầy đủ
 Theo chuẩn FT1.2

 Frame formats:
 Độ dài cố định
 Độ dài thay đổi
Quy định bit trong khung FT1.2

 1octet = 1 start bit + 8 Data bits + 1 parity + 1 Stop


 Check sum (CS): modun 256
 End : ký tự kết thúc (16H - 0x16)

 Lsb : truyền đi trước


 Msb: truyền đi sau
Cấu trúc khung dữ liệu
Một số khái niệm trong Data Linker

 Primary và Secondary:
 P station : được truyền ngay từ đầu (Master)
 S Station: bắt buộc phải chờ đến khi Ps hỏi (Slave)
Một số khái niệm trong Data Linker
 Cơ chế truyền thông tin:
 Send – no reply : message hoặc command
 Send – confrim: command hoăc data
 Request – respond: nhân data từ master station
 Unbalanced và Balanced Transmission:
 Unbalanced Tr: 1 Master kết nối nhiều Slave
 Balanced Tr: 1 Point – to – point
Data Linker – Control field (1)

 Control field (unbalanced mode)


Data Linker – Control field (2)

 Control field (unbalanced mode)

Code Meaning Description

RES Reserved 0

PRM Primary Message 1 (bản tin từ master , khởi tạo Slave)

FCB Frame count bit 0/1 (thay đổi)

FCV Frame count valid 1 FCB có ý nghĩa; 0 bỏ qua FCB

ACD Access Demand bit

DFC Data flow control bit


Data Linker – Control field (3)

 Hàm chức năng


Data Linker – Control field (4)

 Hàm chức năng


Data Linker – Control field (5)

 Control field (balanced mode)


Data Linker – Control field (6)

 Control field (balanced mode)

Code Meaning Description

DIR Direction message A to B (1) ; B to A (0)

PRM Primary Message 1 (bản tin từ master , khởi tạo Slave)

FCB Frame count bit 0/1 (thay đổi)

FCV Frame count valid 1 FCB có ý nghĩa; 0 bỏ qua FCB

RES Reserved 0

DFC Data flow control bit


Data Linker – Control field (7)

 Hàm chức năng


Data Linker – Control field (4)

 Hàm chức năng


Application Layer
 Cấu trúc chung của ASDU
Application Layer – Type ID (1)
 Chú ý: 0 (không sử dụng) ; 128- 255 dùng trong
trường hợp đặc biệt (không dùng trong T101 chuẩn)
 Bảng thể hiện nhóm chức năng
Application Layer – Type ID
 Mã theo IEC 60870-5-5 (bảng tra : phụ lục)

 VD: M_ME_TA_1: thông tin giám sát, giá trị đo, với thời gian kiểu A
Application Layer – VSQ (1)

Form 1 Form 2
Application Layer – VSQ (2)

Form 2

Form 1
Application Layer – COT
 Được sử dụng để điều khiển hướng message
 Cấu trúc:

 Bảng tra COT (phụ lục)


Application Layer – Common address ASDU
Application Layer – Information

 Thông tin các phần tử (tra bảng phu lục)


IEC 60870-5-104
 Năm 2000 : IEC 60870-5-104 : TCP/IP
 Cấu trúc phần lớp theo mô hình mạng T104
IEC 60870-5-104
 Cấu trúc IEC 60870-5-104
 Qua mạng LAN các thông tin được
truyền trực tiếp từ thiết bị lên mạng
LAN và ngược lại
 Tạo ra hệ thống mạng dự phòng (
redundancy) với nhiều lớp mạng
khác nhau
IEC 60870-5-104
 Cấu trúc APDU (Application Protocol data unit)
 Là thông tin chuyển từ Application = Lớp transporrt
IEC 60870-5-104
 Một số khác biệt ASDU 101 và 104
 Không có hàm test cmd <104> thay bằng hàm <107>
 Các hàm cmd thay đổi
IEC 60870-5-101
E1

RS232
V24
V24
GATEWAY MODEM
E1 Ethernet
PCM STM-X
Hotline

RS232 /V24 V24/E1


GATEWAY
E1 Ethernet
PCM STM-X
Hotline

RS232 /V24 E1
GATEWAY V24/E1
Ethernet
STM-X
Hotline
IEC 60870-5-104

LAN
E1
GATEWAY FE/E1
Ethernet
Router STM-X

Hotline

You might also like