You are on page 1of 5

1.

FEELINGS
1A. How do you feel?
* Vocabulary
1. anxiety /æŋˈzaɪəti/ (n) sự lo lắng
anxious /ˈæŋkʃəs/ (adj) lo lắng
be anxious about sth
anxiously /ˈæŋkʃəsli/ (adv)
2. ashamed /əˈʃeɪmd/ (adj) xấu hổ
be ashamed of sb/ sth
shame /ʃeɪm/ (n) sự xấu hổ
3. cross /krɒs/ (adj) tức giận
be cross with sb
4. confuse /kənˈfjuːz/ (v) bối rối
confusal /kənˈfjuːʒn/ (n) sự bối rối
confused /kənˈfjuːzd/ (adj)
be confused of/ about sth
Ex: I was confused about my feelings for him.
confusedly (adv)
confusing /kənˈfjuːzɪŋ/ (adj)
Ex: All this information can be confusing to the user.
confusingly (adv)
5. delight /dɪˈlaɪt/ (v)/ (n) vui, hân hoan
delighted /dɪˈlaɪtɪd/ (adj) vui
be delighted at/ with sth
6. embarrass /ɪmˈbærəs/ (v) xấu hổ
embarrassment /ɪmˈbærəsmənt/ (n) sự xấu hổ
embarrassing
embarrassed
7. envy /ˈenvi/ (v), (n) ganh tỵ
envious /ˈenviəs/ (adj) ganh tỵ
be envious of sb/ sth
enviously /ˈenviəsli/ (adv)
8. suspect /səˈspekt/ (v) nghi ngờ
suspicion /səˈspɪʃn/ (n) sự nghi ngờ
suspicious /səˈspɪʃəs/ (adj) đáng nghi
be suspicious of/ about sth
suspiciously /səˈspɪʃəsli/ (adv)
9. relieve /rɪˈliːv/ (v) làm tan biến, giảm nhẹ
relief /rɪˈliːf/ (n) sự nhẹ nhõm, giảm nhẹ
relieved /rɪˈliːvd/ (adj) thanh thản
10. disappoint /ˌdɪsəˈpɔɪnt/ (v) thất vọng
disappointment /ˌdɪsəˈpɔɪntmənt/ (n) sự thất vọng
disappointing /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋ/ (adj)
disappointed /ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/ (adj)
disappointedly /ˌdɪsəˈpɔɪntɪdli/ (adv)
disappointingly /ˌdɪsəˈpɔɪntɪŋli/ (adv)
be disappointed about sth
11. upset /ˌʌpˈset/ (adj) buồn
be upset about/ at sth
1
12. frighten /ˈfraɪtn/ (v) sợ
frightened /ˈfraɪtnd/ (adj) sợ
be frightened of sth
frightening /ˈfraɪtnɪŋ/ (adj)

1B. Grammar: Past simple (thì quá khứ đơn)


a. Form:
 Đối với động từ thường (V):

Khẳng định (+) S + V2/ed


Phủ định (-) S + did not (didn’t) + Vo
Nghi vấn (?) Did + S + Vo?

* Quy tắc -ed:


- Thêm -ed vào đằng sau hầu hết các động từ
want - wanted look - looked
- Động từ tận cùng bằng đuôi “e”, chúng ta chỉ việc thêm “d” vào cuối động từ
live - lived believe - believed
- Đối với động từ tận cùng là “y”
+ Nếu trước “y” là một nguyên âm (a, o, e, u, i), ta thêm -ed bình thường
play - played enjoy - enjoyed
+ Nếu trước “y” là một phụ âm, ta đổi “y” thành -ied
study - studied marry - married
- Đối với động từ một âm tiết, tận cùng bằng một nguyên âm + một phụ âm, ta phải gấp đôi phụ âm
trước khi thêm “ed”
stop - stopped plan - planned

 Đối với tobe


I/ he/ she/ it/ danh từ số ít + was + O
Khẳng định (+) you/ we/ they/ danh từ số nhiều + were + O
I/ he/ she/ it/ danh từ số ít + was not (wasn’t) + O
Phủ định (-) you/ we/ they/ danh từ số nhiều + were not (weren’t) + O
Was + I/ he/ she/ it/ danh từ số ít + O?
Nghi vấn (?) Were + you/ we/ they/ danh từ số nhiều + O?

b. Usage: thì Quá khứ đơn diễn tả hành động đã xảy ra trong quá khứ và đã chấm dứt tại một thời điểm xác
định trong quá khứ.
Ex: John Cabot sailed to America in 1498.
My father died last year.
c. Dấu hiệu nhận biết: yesterday, last (night/ week/ month,....), ago, in the past, in + thời gian trong quá khứ
(in 1990,..)

1C. Listening: Problems, problems!


* New words:
1. revise /rɪˈvaɪz/ (v) ôn tập
revision /rɪˈvɪʒn/ (n) sự ôn tập
2. refuse /rɪˈfjuːz/ (v) từ chối
refusal /rɪˈfjuːzl/ (n) sự từ chối
3. calm down (phr.v) bình tĩnh
4. find sth funny (collo.) nhận thấy .... hài hước
2
5. give sb a call = phone sb (collo.) gọi điện
6. make an excuse (collo.) biện hộ
7. tell a lie (collo.) nói dối
8. tell the truth (collo.) nói thật
9. have a word (with sb) (collo.) trò chuyện với
1D. Grammar: Question words:
who (ai) whom (ai) what (cái gì) whose (của ai)
(chức năng chủ ngữ) (chức năng tân ngữ)
where (ở đâu) which (cái nào) when (khi nào) why (tại sao)
(hỏi sự lựa chọn)
how (thế nào) how much (bao nhiêu, giá how many (bao nhiêu, số how long (bao lâu)
tiền, số lượng) lượng)
how far (bao xa) how old (bao nhiêu tuổi) how often (bao lần) what time (mấy giờ)

1E. Word skills:


Một số tính từ xuất phát từ động từ + ing/ ed: interested/ interesting (thú vị), bored/ boring (chán), exciting/
excited (hứng thú),......
 Tính từ tận cùng bằng -ed diễn tả cảm nhận, tâm trạng, trạng thái của một người.
Ex: Julia is very interested in romantic books.
Everybody was surprised that he passed the examination.

 Tính từ tận cùng bằng -ing diễn tả sự vật, sự việc gây ra cảm xúc cho người khác.
Ex: Julia thinks romantic books are interesting.
It was quited surprising that he passed the examination.

 Một số cấu trúc thường gặp:


- S + find + O(vật) + -ing adj
- a/ an/ the + -ing adj + N

- S(người) + be/ feel/ look/ get + -ed adj


- S(vật) + be + -ing adj

1F. Reading: Painless


Vocabulary
1. pain  /peɪn/ (n) đau đớn
painful /ˈpeɪn.fəl/ (a)
painless  /ˈpeɪn.ləs/ (a)
give someone a pain in the neck quấy rầy ai; chọc tức ai
2. medical  /ˈmed.ɪ.kəl/ (a) (n)  y học
3. accident / 'æksidənt / (n)   rủi ro, tai nạn
accidental /ˌæk·səˈdent·əl/ (a) tình cờ, ngẫu nhiên
4. injure /'indʒə/ (v) làm tổn thương, làm hại
  to injure oneself (by falling)  tự làm bị thương (do ngã)
injury /'indʒəri/ (n)   bị thương 
to do sb/oneself an injury gây tổn thương cho ai/mình
5. blood /blʌd/ (n)   máu, huyết
 to make one's blood boil làm cho máu sôi lên, làm giận sôi lên
bleed /bli:d/ (v) chảy máu, mất máu

3
bleed-bled-bled
to bleed  somebody for something bòn rút, chiếm đoạt
6. bruise / bru:z /  (n) (v) vết thâm tím
7. sprain /sprein/  (n) (v)   bong gân
sprain your ankle/ wrist
8. burn /bɜ:n/ (n) (v) vết cháy; vết bỏng
9. fall/ trip/ slip over (phrv) té ngã, vấp phải
10. die of an illness/hunger/grief chết vì ốm/đói/đau buồn
11. search for sb/sth   /sɜːtʃ/ (phrv) tìm kiếm
12. genetic /dʒi'netik/ (a) thuộc về gien
13. disorder /dis'ɔ:də/ (n)   rối loạn

1G. Speaking: Narrating events


Vocabulary
1. bodyboarding   /ˈbɒd.i.bɔː.dɪŋ/ (n) lướt ván
2. stomach bug bệnh bao tử không nghiêm trọng
(thường gây ra bởi vi khuẩn)
bug= illness
Ex: I had a tummy/stomach  bug last  week.
3. sunburn /'sʌnbə:n/ (v) cháy nắng
4. What a relief! Thật là nhẹ cả người!
5. nightmare /'naitmeə/ (n) cơn ác mộng

1H. Writing: A description of an event


Vocabulary
1. play a prank on Sb /præηk/  (n) chơi khăm ai
2. childish /'t∫aildi∫/ (a)  chưa chín chắn
3. clever at /'klevə/ (a) giỏi về; thông thạo về
4. cruel /'kruəl/ (a) độc ác, dữ tợn
cruelty /'kruəlti/ (n)
5. enormous /i'nɔ:məs/ (a)   to lớn; khổng lồ
6. find out (phrv) tìm ra; phát hiện
find- found -found
7. get over (phrv) bình ổn trở lại; định thần lại
8. ask sb out (phrv) mời ai ra ngoài, đi chơi
9. suspect /sə'spekt/ (v) nghi ngờ
10. own up (phrv)   thừa nhận
11. predictable /pri'diktəbl/ (a) có thể đoán trước
predictability /pri,diktə'biləti/ (n)
12. disguise /dis'gaiz/ (v) trá hình; cải trang

1I. Culture: The British


Vocabulary
1. typical /'tipikl/ (a) tiêu biểu, điển hình
2. expect /iks'pekt/ (v) mong chờ; trông mong
expectation /,ekspek'tei∫n/ (n)   mong chờ
3. polite /pə'lait/ (a)   lịch sự
politeness /pə'laitnis/ (n)
4. reserved /ri'zə:vd/ (a) kín đáo; dè dặt; khép kín
4
5. stereotype /'steriətaip/ (n) mẫu rập khuôn
6. survey /'sə:vei/ (n) sự khảo sát
7. queue /kju:/ (v) xếp hàng
jump the queue lấn chỗ khi xếp hàng
8. negative /'negətiv/ (a) tiêu cực
9. positive /'pɔzətiv/ (a) tích cực

You might also like