You are on page 1of 6

ĐỀ ÔN TẬP GIỮA HKI – SỐ 6

x2
Câu 1: Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  là
x2
A. x  2 B. x  1 C. y  2 D. y  1
Câu 2: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị là đường cong  C  và các giới hạn lim f  x   1 ; lim f  x   1 ;
x 2 x 2

lim f  x   2 ; lim f  x   2 . Hỏi mệnh đề nào sau đây đúng?


x  x 

A. Đường thẳng y  2 là tiệm cận ngang của  C 


B. Đường thẳng y  1 là tiệm cận ngang của  C 
C. Đường thẳng x  2 là tiệm cận ngang của  C 
D. Đường thẳng x  2 là tiệm cận đứng của  C 
Câu 3: Cho hình lăng trụ có diện tích đáy B , đường cao là h . Thể tích V của khối lăng trụ là
1
A. V  3Bh B. V  Bh C. V  Bh D. V  2 Bh
3
Câu 4: Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5, đáy là hình vuông có cạnh bằng 4. Thể tích khối lăng trụ là:
A. 20 B. 64 C. 80 D. 100
Câu 5: Lăng trụ tam giác có bao nhiêu mặt ?
A. 6 B. 3 C. 9 D. 5
Câu 6: Tính thể tích khối hộp chữ nhật có các kích thước là a, 2a, 3a
A. 2a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. a 3
Câu 7: Hàm số y   x3  3x  5 đồng biến trên khoảng nào sau đây?
A.   ;1 B. 1;   C.  ; 1 D.  1;1
Câu 8: Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau :

Điểm cực tiểu của hàm số là :


A. y  3 B. y  1 C. x  1 D. x  1

Câu 9: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ.


Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. Điểm cực tiểu của hàm số là -1.
B. Điểm cực đại của hàm số là 3.
C. Giá trị cực đại của hàm số là 0.
D. Giá trị cực tiểu của hàm số là -1.
Câu 10: Cho hàm số y  f  x  xác định , liên tục trên  và có bảng biến thiên như hình sau :

Mệnh đề nào dưới đây đúng về hàm số đó ?


A.Hàm số không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất trên 
B.Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 2 trên 
C. Hàm số có giá trị nhỏ nhất bằng 1 trên 
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 5 trên 
Câu 11: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ bên
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  1;1 B.  ;1
C.  1; 0  D.  0;1

Câu 12: Cho hàm số y  f  x  xác định, liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình vẽ:

Khẳng định nào sau đây đúng?


A. Hàm số có giá trị cực tiểu bằng 1.
B. Hàm số đạt cực đại tại x  0 và đạt cực tiểu tại x  1 .
C. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
D. Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị nhỏ nhất bằng -1.
Câu 13: Cho hình bát diện đều cạnh a . Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. S  3a 2 B. S  8a 2 C. S  2 3a2 D. S  4 3a2
Câu 14: Hàm số f  x  có đạo hàm f   x   x 2  x  1  2 x  1 . Số điểm cực trị của hàm số là
2

A. 0 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 15: Cho hàm số f  x  xác định , liên tục trên  và có đạo hàm cấp một xác định bởi công thức
f '  x    x 2  1 . Mệnh đề nào sau đây đúng ?
A. f 1  f  2  B. f  3  f  2  C. f 1  f  0  D. f  0   f  1
Câu 16: Đồ thị hàm số y  x  3x  2 giao với trục hoành tại 2 điểm có hoành độ x1; x2 . Khi đó x1  x2 có
3

giá trị bằng:


A. 2 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 17: Xét hàm số y   x  3x  1 trên khoảng  0;   . Khẳng định nào sau đây đúng?
3

A. Min y  3 B. Max y  1 C. Min y  1 D. Max y  3


Câu 18: Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , hình chiếu của S
S trên mặt phẳng ( ABCD ) trùng với trung điểm của cạnh AB , cạnh bên
3a
SD  . Tính thể tích của khối chóp S . ABCD theo a .
2 B C
a3 3 a3 7
A. B.
3 3
3
a 3
a 5 A D
C. D.
3 3
Câu 19: Đường cong ở hình dưới đây là đồ thị của hàm số nào? y

A. y   x3  3x 2  4 x

B. y  x  3x  4
3 2 -1 O 2

C. y   x3  3x  2
D. y   x3  4
-4

Câu 20: Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của hàm số nào sau đây ?

2x  2 2x 1
A. y  B. y 
x 1 x 1
x 1 2x  3
C. y  D.
x 1 1 x

Câu 21: Cho hàm số f ( x ) xác định trên R \ 0 và có bảng biến thiên như hình vẽ.

Số nghiệm của phương trình 3 f ( x)  10  0 là:


A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
x2
Câu 22: Đồ thị hàm số y  2 có bao nhiêu đường tiệm cận?
x  4x  3
A. 3 B. 4 C. 2 D. 0
Câu 23: Cho hình lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có cạnh bằng 1.
Khoảng cách giữa AA ' và BD ' bằng:
3 2
A. B.
3 2
2 2 3 5
C. D.
5 7

Câu 24: Hàm số y  x  3x  mx  2 đạt cực tiểu tại x  2 khi:


3 2

A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0

Câu 25: Cho hình lăng trụ đều ABC.A ' B ' C ' có tất cả các cạnh bằng a .
Gọi M là trung điểm AB và  là góc tạo bởi đường thẳng MC ' và
mặt phẳng  ABC  . Khi đó tan  bằng:
3 2 3
A. B.
7 3
2 7 3
C. D.
7 2
Câu 26: Tìm tập hợp các giá trị của tham số m sao cho bất phương trình sau có nghiệm:
x5  4 x  m

A. ;3 2  
B. ;3 2  C.  ; 3 
D. 3 2;  
ax  2
Câu 27: Đường cong ở hình bên là đồ thị hàm số y  y

cx  b
với a, b, c là các số thực. Mệnh đề nào sau đây đúng?
A. a  1; b  1; c  1
B. a  2; b  2; c  1 1
x
C. a  1; b  2; c  1 -2 O 2

D. a  1; b  2; c  1 -1

Câu 28: Cho hình chóp S. ABC có đáy là tam giác vuông tại B , cạnh SA
vuông góc với đáy, góc ACB  60o , BC  a, SA  a 3 . Gọi M là trung điểm của
SB . Tính thể tích V của khối tứ diện MABC ?
a3 a3
A. V  B. V 
6 4
3
a a3
C. V  D. V 
3 2
Câu 29: Cho hàm số f  x  có bảng biến thiên sau đây

Tìm m để phương trình f  x   2m  1 có ba nghiệm phân biệt


A. 0  m  1 B. 0  m  2 C. 1  m  0 D. 1  m  1
m 3
Câu 30: Tìm tất cả các giá trị m để hàm số y  x  mx2   2m 1 x  2 nghịch biến trên tập xác định của nó?
3
A. m  0 B. m  1 C. m  2 D. m  0

Câu 31: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân, AB  AC  a , mặt bên SAB là tam giác
vuông cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy . Tính theo a thể tích khối chóp S. ABC
a3 a3 3 a3 3 a3
A. B. C. D.
12 4 12 4
Câu 32: Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên.
4 2

Mệnh đề nào dưới đây là mệnh đề đúng ?


A. a  0, b  0, c  0
B. a  0, b  0, c  0
C. a  0, b  0, c  0
D. a  0, b  0, c  0
Câu 33: Tìm m để đồ thị hàm số y  x 4  2(m  1) x 2  m có ba điểm cực trị A, B , C sao cho OA  BC ,
trong đó O là gốc tọa độ, A là điểm cực đại, B và C là hai điểm cực tiểu của đồ thị hàm số.
A. m  2  2 3 B. m  2  2 2 C. m  2  2 2 D. m  2  2
x 1
Câu 34: Cho hàm số y  . Đường thẳng y  x  m ( m là tham số) cắt đồ thị hàm số tại 2 điểm phân biệt
x2
A, B . Độ dài đoạn AB ngắn nhất bằng:
A. 2 3 B. 0 C. 3 D. 2 6
Câu 35: Người ta muốn thiết kế một bể cá theo dạng khối lăng trụ tứ giác đều, không có nắp trên, làm bằng
kính, thể tích 8m 3 . Giá mỗi m2 kính là 600.000 đồng. Gọi t là số tiền tối thiểu phải trả. Giá trị t xấp xỉ
với giá trị nào sau đây?
A. 14.400.000 đồng B. 6.790.000 đồng C. 4.800.000 đồng D. 11.400.000 đồng
Câu 36: Cho hàm số y  f  x   ax  bx  cx  d có đạo hàm là
3 2

hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên .Biết rằng đồ thị hàm số y  f  x 


tiếp xúc với trục hoành tại điểm có hoành độ âm . Khi đó đồ thị hàm số
cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bao nhiêu ?
A. 4 B. 1
C. 2 D. 4

Câu 37: Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ .

Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f  
4x  x2  1  m
có nghiệm là
A.  2; 0 B.  4; 2
C.  4; 0 D.  1;1

Câu 38: Cho hàm số y  f  x  thỏa mãn

Hàm số y  f  3  x   x  x 2  2 nghịch biến trên khoảng nào sau đây ?


A.  3;5 B.  ;1 C.  2; 6  D.  2;  
Câu 39 : Cho hàm đa thức y  f  x  có đồ thị hàm số y  f '  x  như hình vẽ bên
.Số điểm cực trị của hàm số g  x   f  x 4  2 x 2  3  2 x 4  4 x 2  2020 là
A. 12 B. 11
C. 10 D. 9

Câu 40: Cho hình chóp S. ABC , M và N là các điểm thuộc các cạnh SA và SB sao cho MA  2 SM
SN  2 NB ,   là mặt phẳng qua MN và song song với SC . Mặt phẳng   chia khối chóp S . ABC
thành hai khối đa diện  H1  ,  H2  với  H1  là khối đa diện chứa điểm S ,  H 2  là khối đa diện chứa điểm A .
V1
Gọi V1 và V2 lần lượt là thể tích của  H1  và  H 2  . Tính tỉ số .
V2
4 5 3 4
A. B. C. D.
5 4 4 3
-- HẾT --
BẢNG ĐÁP ÁN
1.A 2.A 3.B 4.C 5.D 6.B 7.D 8.D 9.D 10.A
11.C 12.B 13.C 14.C 15.D 16.D 17.D 18.C 19.A 20.B
21.B 22.C 23.B 24.A 25.B 26.A 27.C 28.B 29.D 30.A
31.A 32.A 33.C 34.D 35.D 36.A 37.C 38.A.D 40.A

You might also like