You are on page 1of 22

Website: tailieumontoan.

com
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG

DẠNG 1: GHÉP THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình: x + 9 + 2012 x +=


6 2012 + ( x + 9 )( x + 6 )
Lời giải
Điều kiện: x ≥ −6 .
Phương trình ⇔ 2012 x + 6 − 2012 + x + 9 − ( x + 9 )( x + 6 ) =0
⇔ 2012 ( )
x + 6 −1 − x + 9 ( )
x + 6 −1 =0
⇔ ( x + 6 −1 )( x + 9 − 2012 =)
0
⇔x=−5, x =4048135 ( thỏa mãn điều kiện).
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = {−5; 4048135} .
Ví dụ 2. Giải phương trình: 2x + 1 + 3 4x 2 − 2x + 1 = 3 + 8x 3 + 1 .
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ − .
2
Phương trình ⇔ 2x + 1 − 3 + 3 4x 2 − 2x + 1 − ( 2x + 1) ( 4x 2 − 2x + 1) =0
⇔( )
2x + 1 − 3 − 4x 2 − 2x + 1 ( )
2x + 1 − 3 =0

⇔( 2x + 1 − 3) ( 4x 2 − 2x + 1 − 1 =0 )
=  2x + 1 3 = x = 4
 2x + 1 9
⇔ ⇔ 2 ⇔ 1
1  4x − 2x + 1 =  x 0,=
1 = (Thỏa mãn điều kiện).
 4x − 2x + 1 = x
2
 2

 1
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là: S = 0; 4;  .
 2
Ví dụ 3. Giải phương trình: x 3 + ( 4 + x 2 ) 4 − x 2 =8 − 2x 4 − x 2 .
Lời giải
Điều kiện: x ≤ 4 ⇔ −2 ≤ x ≤ 2 .
2

Khi đó phương trình đã cho trở thành

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


181
Website: tailieumontoan.com
x3 − 8 + ( 4 + x 2 ) 4 − x 2 + 2 x 4 − x 2 =0

⇔ ( x − 2) ( x2 + 2 x + 4) + ( x2 + 2 x + 4) 4 − x2 =
0

(
⇔ ( x2 + 2 x + 4) x − 2 + 4 − x2 =0 )
⇔ ( x + 1) + 3 ( x − 2 + 4− x ) =
2 2
0
 
⇔ 4 − x 2 =2 − x
 2− x ≥ 0
⇔
4 − x =4 − 4 x + x
2 2

x = 0
⇔
x = 2
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0; 2} .

Ví dụ 4. Giải phương trình x + 2 7 − x + 7 x − x 2 − 2 x − 7 =0.


Lời giải.
Điều kiện: 0 ≤ x ≤ 7 .
Khi đó, ta có
x + 2 7 − x + 7 x − x2 − 2 x − 7 =0
⇔ 2 7 − x − 2 x + x(7 − x) − (7 − x) =0
⇔2 ( )
7−x − x − 7−x ( )
7−x − x =0

⇔ ( 7−x − x )( 2 − 7−x =0)


 7−x − x = 0
⇔
 2 − 7 − x =0
7 − x =x
⇔
7 − x =4
x=3
⇔
x = 7
 2
 7
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là S = 3;  .
 2
DẠNG 2: NHÂN LIÊN HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
a −b
• a− b= khi biểu thức xác định.
a+ b
a − b2
• a −b = khi biểu thức xác định.
a +b

Ví dụ 1. Giải phương trình x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3 x + 1 .


Lời giải.
1
Điều kiện: x ≥ − .
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


182
Website: tailieumontoan.com
Khi đó
x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3x + 1
⇔ x 2 − 2 x + 1 + x 2 + x + 2 − 3 x + 1 =0

⇔ ( x − 1)
2
+
(x 2
+ x + 2 ) − ( 3 x + 1)
=
0
x 2 + x + 2 + 3x + 1
( x − 1)
2

⇔ ( x − 1) + =
2
0
x 2 + x + 2 + 3x + 1
2 1 
⇔ ( x − 1) 1 +  =
0
 x 2 + x + 2 + 3x + 1 
⇔x= 1
So với điều kiện, ta có tập nghiệm của phương trình là S = {1} .

Ví dụ 2. Giải phương trình x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 .


Lời giải.
2
 1 7
Ta có x 2 + x + 2 =  x +  + > 0, ∀x . Khi đó
 2 4
x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 ⇔ ( x 2 − x − 1) + 2018 ( )
2 x2 + 1 − x2 + x + 2 = 0

⇔ ( x − x − 1) + 2018.
2 ( 2x 2
+ 1) − ( x 2 + x + 2 )
= 0 ⇔ ( x 2 − x − 1) + 2018.
x2 − x −1
=0
2 x2 + 1 + x2 + x + 2 2 x2 + 1 + x2 + x + 2
 
⇔ ( x 2 − x − 1) 1 +
2018
 = 0 ⇔ x − x −1 = 0
2

 2x +1 + x + x + 2 
2 2

1± 5
⇔x=
2
1 ± 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình là S =  .
 2 
Ví dụ 3. Giải phương trình 3 2 x2 − x + 1 + 9 x .
4 x 2 + 5 x + 1 +=
Lời giải.
2
 1 3
Ta có x − x + 2 =  x −  + > 0, ∀x nên điều kiện là 4 x 2 + 5 x + 1 ≥ 0.
2

 2 4
Khi đó
4 x 2 + 5 x + 1 +=
3 2 x2 − x + 1 + 9 x
⇔ 4 x2 + 5x + 1 − 4 x2 − 4 x + 4 − 9 x + 3 =
0


( 4x 2
+ 5 x + 1) − ( 4 x 2 − 4 x + 4 )
− ( 9 x − 3) =
0
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
9x − 3
⇔ − ( 9 x − 3) =
0
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
 1 
⇔ ( 9 x − 3)  − 1 =
0
 4 x + 5x + 1 + 4 x − 4 x + 4 
2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


183
Website: tailieumontoan.com
1
Trường hợp 1. 9 x − 3 = 0 ⇔ x = (thỏa).
3
Trường hợp 2.
1
− 1 =0
4 x + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
2

1
⇔ =
1
4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4
⇔ 4 x2 + 5x + 1 + 4 x2 − 4 x + 4 =1
Vì 4 x 2 − 4 x += ( 2 x − 1) + 3 ≥ 3 nên trường hợp 2 vô nghiệm.
2
4
1 
Vậy phương trình có tập nghiệm là S =   .
3
Ví dụ 4. Giải phương trình 5 x + 4 + 3 x + 2= 4x + 5 + 2x + 3 .
Lời giải.
2
Điều kiện: x ≥ − .
3
Với điều kiện trên phương trình trở thành
5 x + 4 + 3 x + 2= 4x + 5 + 2x + 3
⇔ ( 5x + 4 − 4 x + 5 + ) ( )
3x + 2 − 2 x + 3 =0


( 5 x + 4 ) − ( 4 x + 5 ) + ( 3 x + 2 ) − ( 2 x + 3) =
0
5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3
x −1 x −1
⇔ + =0
5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3
 1 1 
⇔ ( x − 1)  + =0
 5x + 4 + 4 x + 5 3x + 2 + 2 x + 3 
⇔x= 1
So với điều kiện ta có tập nghiệm của phương trình là S = {1} .

Ví dụ 5. Giải phương trình 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 .


Lời giải.
2
3 x 2 − 7 x + 3 ≥ 0
 3 7 
Ta có x 2 − 3 x + 4 =  x −  + > 0, ∀x nên điều kiện là  x 2 − 2 ≥ 0
 2 4  3x 2 − 5 x − 1 ≥ 0

Với điều kiện trên, phương trình trở thành

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


184
Website: tailieumontoan.com
3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4
⇔ ( 3x 2 − 7 x + 3 − 3x 2 − 5 x − 1 + ) ( x 2 − 3x + 4 − x 2 − 2 =0 )

( 3x 2
− 7 x + 3) − ( 3 x 2 − 5 x − 1)
+
(x 2
− 3x + 4 ) − ( x 2 − 2 )
=
0
3x 2 − 7 x + 3 + 3x 2 − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2
4 − 2x 6 − 3x
⇔ + =
0
3x 2 − 7 x + 3 + 3x 2 − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2
 2 3 
⇔ (2 − x) + =0
 3x − 7 x + 3 + 3x − 5 x − 1 x 2 − 3x + 4 + x 2 − 2 
2 2

⇔ 2− x = 0
⇔x= 2
So với điều kiện ta được tập nghiệm của phương trình là S = {2} .
Ví dụ 6. Giải phương trình 6 1 − x 2 − 4=
x 3 ( 1 + x −1 . )
Lời giải.
Điều kiện: −1 ≤ x ≤ 1 .
Khi đó, phương trình trở thành
6 1 − x 2 − 4=
x 3 ( 1 + x −1 )
⇔ 6 1 − x2 − 3 1 + x − 4x + 3 =0
(
⇔ 3 1+ x 2 1− x −1 − 4x + 3 =0 )
4(1  x )  12
 3 1 x .  4x  3  0
2 1 x  1
3  4x
 3 1 x .  4x  3  0
2 1 x  1
 3 1 x  3

 (3  4 x ).
  1  0  x  ( thỏa mãn)
 2 1  x  1  4

 3

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S    
 4

 

DẠNG 3: DỰ ĐOÁN NGHIỆM ĐỂ TỪ ĐÓ TÁCH THÍCH HỢP ĐƯA VỀ TÍCH
• Nếu nhẩm được một nghiệm x = α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó về dạng tích (x – α).f(x) = 0.

• Nếu nhẩm được một nghiệm x = –α của phương trình thì ta tách được phương
trình đó về dạng tích (x +α).f(x) = 0.

• Trong trường hợp f(x) = 0 mà phức tạp thì ta thường chứng minh f(x) = 0 vô
nghiệm hoặc chứng minh f(x) = 0 có nghiệm duy nhất.
Bước 1: Nhẩm các số nguyên thỏa mãn điều kiện xem số nào thỏa mãn phương trình, ta thường
nhẩm các số mà thay vào các căn đều khai căn được.
Bước 2: Lập bảng để chọn số cần chèn vào phần căn.
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
185
Website: tailieumontoan.com
a-b2
Bước 3: Kết hợp công thức a  b= để đưa về tích.
ab
Ví dụ 1: Giải phương trình 3x+1  6  x  3x 2  14x  8  0 .

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 5 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–5
3x+1 6x
x=5 4 1
Từ bảng này, ta suy ra 3x+1 sẽ đi với số 4, còn 6  x sẽ đi với số 1.
Trình bày lời giải:
1
Điều kiện :   x  6
3
Phương trình    
3x+1  4  
6  x  1  3x 2  14x  5  0

3x+1  4 2
6  x  12

   3x 2  15x+x  5  0
3x+1  1 6x 2
3x-15 5 x
   3x x  5  x  5  0
3x+1  1 6x 2
 1 1 
 x  5   3x+1  0
 3x+1  1 6x 2 
Trường hợp 1: Xét x – 5 = 0  x = 5 ( thỏa mãn điều kiện)
1 1
Trường hợp 2: Xét   3x+1 =0 loại vì
3x+1  1 6x 2
1 1 1
  3x+1 > 0 ∀   x  6
3x+1  1 6x 2 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  5 
Ví dụ 2: Giải phương trình x  1  6  x  3x 2  4x  1

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–2
x 1 6x
x=2 1 2
Từ bảng này, ta suy ra x  1 sẽ đi với số 1, còn 6  x sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
Điều kiện : 1  x  6
Phương trình   x 1 1   
6  x  2  3x 2  4x  4

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


186
Website: tailieumontoan.com
x 1 1 2
6  x  2 2

   3x 2  6x+2x  4
x 1  1 6x 2
x2 2x
   3x x  2 +2x  2
x 1  1 6x 2
 1 1 
 x  2   3x  2  0
 x  1  1 6x 2 
Trường hợp 1: Xét x – 2 = 0  x = 2 ( thỏa mãn điều kiện)
1 1
Trường hợp 2: Xét   3x  2  0
x 1  1 6x 2
1 1
   3x  2 (*)
x 1  1 6x 2
1 1
   3x+2
x 1  1 6x 2
1
Do x  1  1  1 nên 1
x 1  1
1
Với 1  x  6 thì 3x  2  3.1  2  5 nên  3x  2  5
6x 2
Do đó phương trình (*) vô nghiệm
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 
Ví dụ 3: Giải phương trình 5.  
3x  2  x  3  4x 2  24x  35

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–1
3x  2 x3
x=1 1 2
Từ bảng này, ta suy ra x  1 sẽ đi với số 1, còn 6  x sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
2
Điều kiện : x 
3


   
Phương trình 5.  3x  2  1  x  3  2   4x  24x  20

2

 3x  2  1 x  3  2 
2 2

 5.     4x 2  24x  20

 3x  2  1 x  3  2 
3x  2  12 x  3  22 
   4x 2  4x  20x  20
 5. 
 3x  2  1 x  3  2 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


187
Website: tailieumontoan.com
 3x  3 x  1 
 5.    4x x  1  20x  1
 3x  2  1 x  3  2 
 15 5 
 x  1   4x+20  0
 3x  2  1 x3 2 
Trường hợp 1: Xét x – 1 = 0  x = 1 ( thỏa mãn điều kiện)
15 5
Trường hợp 2: Xét   4x+20=0
3x  2  1 x3 2
15 5
   4x+20=0
3x  2  1 x3 2
15 5
   4x  20 (*)
3x  2  1 x3 2
15 5 15 5
Nếu x < 6 thì    =4 (*)
3x  2  1 x3 2 3.6  2  1 63 2
Mà 4.x – 20 < 4.6 – 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghiệm.
15 5 15 5
Nếu x >6 thì    =4 (*)
3x  2  1 x3 2 3.6  2  1 63 2
Mà 4.x – 20 > 4.6 – 20 = 4 nên phương trình (*) vô nghiệm.
Nếu x = 6 thỏa mãn (*) và thỏa mãn điều kiện
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  1;6  
Ví dụ 4: Giải phương trình x  2 x  2  4  0
3

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân tử
x–2
x2
x=2 2
Từ bảng này, ta suy ra x  2 sẽ đi với số 2.
Trình bày lời giải:
Điều kiện : x  2


Phương trình x 3  8  2   x 2 2  0 
x  2  2 2

 x  2x  2x  4  2
2
0
x2 2
x2
 x  2x 2  2x  4  2 0
x2 2
 2   0
 x  2x 2  2x  4  
 x  2  2 
Trường hợp 1: Xét x – 2 = 0  x = 2 ( thỏa mãn điều kiện)
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
188
Website: tailieumontoan.com
2 2
Trường hợp 2: Xét x  2x  4   x 2  2x  4  (*)
2

x2 2 x2 2
2
Do x  2  2  2 nên 1
x2 2
2
 
Mà x  2x  4  x  1  3  3 nên phương trình (*) vô nghiệm.
2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S  2 

Ví dụ 5: Giải phương trình x3 + x − 7= x2 + 5 .

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 2 nên ta sẽ tách được nhân
tử x − 2
x2 + 5
x=2 3
Từ bảng này ta suy ra x + 5 sẽ đi với số 3 .
2

Trình bày lời giải:


Phương trình ⇔ x3 + x − 10= x2 + 5 − 3

⇔ ( x − 8) + ( x − 2 ) =
3 ( x 2 + 5) − 3
x2 + 5 + 3
x2 − 4
⇔ ( x − 2) ( x2 + 2x + 4) + ( x − 2) − =0
x2 + 5 + 3
 x+2 
⇔ ( x − 2)  x2 + 2x + 5 − = 0
 x2 + 5 + 3 
Trường hợp 1: Xét x − 2 = 0 ⇔x= 2 ( thỏa mãn điều kiện ).
Trường hợp 2:
x+2 x+2
Xét x 2 + 2 x + 5 − = 0 ⇔ x2 + 2x + 5 =
x2 + 5 + 3 x2 + 5 + 3
 x 2 + 5 > x 2 = x ≥ x x+2
Do  nên x 2 + 5 + 3 > x + 2 hay <1
3 > 2 x +5 +3
2

Mà x 2 + 2 x + 5 = ( x + 1) + 4 ≥ 4 nên phương trình ( ∗) vô nghiệm.


2

Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2} .

3 x2 + 7
Ví dụ 6: Giải phương trình x+ = .
x 2 ( x + 1)

Phân tích bài toán: Phương trình này ta nhẩm được một nghiệm x = 1 nên ta sẽ tách được nhân tử
x −1 .
3
x+
x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


189
Website: tailieumontoan.com
x =1 2
3
Từ bảng này , ta suy ra x+ sẽ đi với số 2 .
x
3 x2 + 3
Do x + = nên điều kiện là : x > 0 .
x x
3
x+ −4
3 x2 + 7 x x2 − 4 x + 3
Phương trình ⇔ x + = −2 −2 ⇔ =
x 2 ( x + 1) 3 2 ( x + 1)
x+ +2
x
x − 4x + 3 x − 4x + 3  1 
⇔ ( x 2 − 4 x + 3) 
2 2
1
⇔ = − =
0
x3 + 3x + 2 x 2 ( x + 1)  x + 3x + 2 x 2 x + 2 
3

 x2 − 4 x + 3 = 0  x2 − 4 x + 3 =0 x = 1
⇔ ⇔ 3 ⇔ ( thỏa mãn)
 x3 + 3 x + 2 x = 2 x + 2  x + 3x − 4 = 0 x = 3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1;3} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


190
Website: tailieumontoan.com
II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ

DẠNG 1 : BIẾN ĐỔI VỀ MỘT BIỂU THỨC VÀ ĐẶT MỘT ẨN PHỤ

Ví dụ 1: Giải phương trình x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16 .


Lời giải
Điều kiện : x ≥ 4 .
Phương trình ⇔ x + 4 + x − 4 = 2x − 12 + 2 ( x − 4 )( x + 4 )
⇔ x+4 + x−4 = (x − 4+ x + 4+ 2 ( x − 4 )( x + 4 ) ) − 12
( )
2
⇔ x + 4 + x − 4= x+4 + x−4 − 12
Đặt t = x + 4 + x − 4 ≥ 0 , ta được t = t 2 − 12 ⇔ t 2 − t − 12 = 0
⇔ ( t + 3)( t − 4 ) =
0 ⇔ t =−3 ( loại ), t = 4 ( thỏa mãn ).
⇔ t 2 − t − 12 = 0 ⇒ x + 4 + x − 4 = 4 ⇔ 2 x + 2 x 2 − 16 = 16
8 − x ≥ 0
⇔ x 2 − 16 = 8 − x ⇔  2 ⇔x= 5 ( thỏa mãn )
 x − 16 = x − 16 x + 64
2

Vậy nghiệm của phương trình đã cho là S = {5} .

Ví dụ 2: Giải phương trình x +1 + 4 − x + ( x + 1)( 4 − x ) =5 .


Điều kiện : −1 ≤ x ≤ 4 .
Phương trình ⇔ 2 ( )
x +1 + 4 − x + 2 ( x + 1)( 4 − x ) =10
⇔2 ( ) (
x +1 + 4 − x + x +1+ 4 − x + 2 ( x + 1)( 4 − x ) ) =
15

⇔ 2( 4− x)+( )
2
x +1 + x +1 + 4 − x =15
Đặt t= x + 1 + 4 − x ≥ 0 , ta được 2t + t 2 = 15 ⇔ t 2 + 2t + 1 = 16 ⇔ ( t + 1) =
16 ⇔ t + 1 =±4
2

⇔t=3 ( thỏa mãn ), t = −5 (loại).


⇒ x +1 + 4 − x = 3 ⇔ 5 + 2 ( x + 1)( 4 − x ) = 9
⇔ ( x + 1)( 4 − x ) = 2 ⇔ 4x − x 2 + 4 − x = 4 0 ⇔ x= 0, x= 3 ( thỏa mãn ).
⇔ x 2 − 3x =
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {0;3} .

5 1
Ví dụ 3: Giải phương trình 5 x + = 2x + +4 .
2 x 2x
Điều kiện : x > 0 .
 1   1 
Phương trình ⇔ 5  x +  = 2  x + 4x  + 4
 2 x  
 1   1 
2

⇔ 5 x + =  2  x +  − 1 + 4
 2 x  2 x 

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


191
Website: tailieumontoan.com

t 2 ( t 2 − 1) + 4
1 1
Đặt t = x + ≥2 x. = 2 ta được 5=
2 x 2 x
⇔ 2t 2 − 5t + 2 =0 ⇔ 2t 2 − 4t − t + 2 =0 ⇔ 2t ( t − 2 ) − ( t − 2 ) =
0

⇔ ( t − 2 )( 2t − 1) =
1
0 ⇔ t = (loại), t = 2 ( thỏa mãn ).
2
1
⇒ x+ = 2 ⇔ 2x − 4 x +1 = 0
2 x
2± 2 3
⇔ x= ⇔ x = ± 2 ( thỏa mãn ).
2 2
3 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là = S  ± 2 .
2 
1
Ví dụ 4: Giải phương trình ( x − 1) =2 − x x − .
2

x
Lời giải
 1  x2 −1
 x − ≥ 0  ≥0
Điều kiện  x ⇔ x
 x ≠ 0 x ≠ 0

1 1
Phương trình ⇔ x 2 − 2 x + 1 = 2 − x x − ⇔ x 2 − 1 − 2 x + x x − =0
x x
1 1 1 1
⇔ x− −2+ x− = 0 ⇔ x− + x− −2 = 0 .
x x x x
1
Đặt t = x− ≥ 0 , ta được t 2 + t − 2 =0 ⇔ ( t − 1)( t − 2 ) =
0
x
1
⇔t=2 (loại), t = 1 (thỏa mãn) ⇒ x − =
1
x
1± 5
⇔ x2 − x −1 = 0 ⇔ x = (thỏa mãn điều kiện).
2
1 ± 5 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  .
 2 
3 4
Ví dụ 5: Giải phương trình x 2 − 3 x + 1 + x + x 2 + 1 =0 .
3
Lời giải
∗ Nếu x ≤ 0 thì phương trình đã cho vô nghiệm.
∗ Xét x > 0 , chia hai vế cho x ta được
2
1 3 2 1 1 3  1
x+ −3+ x + 2 +1 =0 ⇔ x + −3+  x +  −1 =0.
x 3 x x 3  x
1 1
Đặt t = x + ≥ 2 x. = 2
x x
3 2
ta được t − 3 + t −1 = 0 ⇔ t2 −1 = 3 (3 − t )
3

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


192
Website: tailieumontoan.com
3 − t ≥ 0 t ≤ 3
⇔ 2 ⇔  2 ⇔ t = 2 ⇒ x = 1 (thỏa mãn)
t − 1= 3 ( 9 − 6t + t ) 2t − 18t + 28 =
2
0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}

DẠNG 2. BIẾN ĐỔI VỀ HAI BIỂU THỨC VÀ ĐẶT HAI ẨN PHỤ RỒI ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình 5 x 3 + =


8 2 x2 − x + 6 ( )
Lời giải
Điều kiện: x ≥ −8 ⇔ x ≥ −2
3

Phương trình ⇔ 5 ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4=) 2 ( x2 − x + 6)

⇔5 ( x + 2 ) ( x 2 − 2 x + 4=) 2 ( x 2 − 2 x + 4 ) + ( x + 2 ) 
Đặt a = x 2 − 2 x + 4 > 0, b = x + 2 ≥ 0 , ta được
2a 2 − 5ab + 2b 2 =0 ⇔ ( a − 2b )( 2a − b ) =0
 a 2b  x − = 2x + 4 = 4x + 8  x2 − 6x − 4 0
2

⇔ ⇒ ⇔  2
 2a = b  4 ( x − 2 x + 4 ) =x + 2  4 x − 9 x + 14 =
2
0
⇔ x = 3 ± 13 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S= {3 ± 13}
Ví dụ 2. Giải phương trình x + 2 x +=
7 3 x3 + 3x 2 + x + 3
2

Lời giải
Điều kiện: x ≥ −3
Phương trình ⇔ x + 2 x +=
2
7 3 ( x + 1) ( x + 3)
2

⇔ ( x 2 + 1) + 2 ( x +=
3) 3 ( x + 1) ( x + 3)
2

Đặt a= x 2 + 1 > 0, b= x + 3 ≥ 0 , ta được


a 2 + 2b 2 =3ab ⇔ a 2 − 3ab + 2b 2 =⇔ 0 ( a − b )( a − 2b ) =0
 a= b  x 2 + 1= x+3  x 2 − x − 2= 0
 a = 2b ⇒  2 ⇔ 2
  x + =1 2 x+3  x − 4 x − 11 = 0
⇔x=−1, x =2, x =2 ± 15 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =−1;2;2 ± 15 { }
4 1 5
Ví dụ 3. Giải phương trình + x − =x + 2 x −
x x x
Lời giải
1 5
Điều kiện: x ≠ 0, x −≥ 0, 2 x − ≥ 0
x x
4 5 1  5  1 5 1
Phương trình ⇔ x − + 2 x − − x − = 0 ⇔  2x −  −  x −  + 2x − − x − =0
x x x  x  x x x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


193
Website: tailieumontoan.com
5 1
Đặt a = 2x − ≥ 0, b = ≥ 0 ta được a 2 − b 2 + a − b =
x− 0
x x
5 1
⇔ ( a − b )( a + b + 1) = 0 ⇔ a = b ⇒ 2 x − = x −
x x
⇔x =2
4⇔ x= −2 (loại), x = 2 (thỏa mãn)
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {2}

( )
Ví dụ 4. Giải phương trình 4 x 2 + 1 x =( 3 − x ) 5 − 2 x
Lời giải
5
Điều kiện: x ≤
2
Phương trình ⇔ ( 4 x 2 + 1) ( 2 x ) =
(6 − 2x) 5 − 2x
⇔ ( 4 x 2 + 1) ( 2 x ) =( 5 − 2 x ) + 1 5 − 2 x
Đặt a = 2 x, b = 5 − 2 x ≥ 0 , ta được ( a 2 + 1) a = ( b 2 + 1) b ⇔ a 3 + a = b3 + b
 b  3b 2 
2

⇔ ( a − b ) ( a + ab + b + 1) =0 ⇔ ( a − b )  a +  +
2 2
+ 1 =0
 2 4 
2 x ≥ 0
⇔ a = b ⇒ 2x = 5 − 2x ⇔  2
4 x = 5 − 2 x
−1 + 21
⇔x= (thỏa mãn)
4
 −1 + 21 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  
 4 
Ví dụ 5. Giải phương trình x 3 + 3 x 2 + 9 x + 7 + ( x − 10 ) 4 − x =0
Lời giải
Điều kiện: 4 − x ≥ 0 ⇔ x ≤ 4
Phương trình ⇔ x 3 + 3 x 2 + 3 x + 1 + 6 x + 6= (10 − x ) 4− x
⇔ ( x + 1) + 6 ( x + 1) =6 + ( 4 − x )  4 − x
3

⇔ ( x + 1) + 6 ( x + 1)= ( ) +6
3
4− x 4− x
3

Đặt a =x + 1, b = 4 − x , b ≥ 0 ta được
⇔ a 3 + 6a = b3 + 6b ⇔ ( a 3 − b3 ) + ( 6a − 6b ) = 0
⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 6 ) =
0
 2
b  3b 2 
⇔ ( a − b )  a +  + + 6 = 0 ⇔ a = b
 2 4 
x +1 ≥ 0  x ≥ −1
⇒ 4 − x = x +1 ⇔  ⇔  2
4 − x = x + 2 x + 1  x + 3x − 3 = 0
2

−3 + 21
⇔x= (thỏa mãn)
2
Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
194
Website: tailieumontoan.com
 −3 + 21 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =  
 2 
64 x 3 + 4 x
Ví dụ 6. Giải phương trình 5x2 + 6 x + 5 = 2
5x + 6 x + 6
Lời giải
Vì 5 x + 6 x + 5 > 0 ∀x nên phương trình xác định ∀x
2

64 x 3 + 4 x
Phương trình ⇔ 5 x + 6 x + 5 = 2
2

( 5 x + 6 x + 5) + 1
( )
3
⇔ 5 x 2 + 6 x + 5 + 5 x 2 + 6 x + 5= ( 4x) + 4x
3

Đặt =
a 5 x 2 + 6 x + 5 > 0,=
b 4 x ta được
a 3 + a = b3 + b ⇔ ( a − b ) ( a 2 + ab + b 2 + 1) = 0
 b  3b 2 
2

⇔ ( a − b )  a +  + + 1 = 0 ⇔ a = b ⇒ 5 x 2 + 6 x + 5 = 4 x
 2 4 
x ≥ 0 x ≥ 0
⇔ 2 ⇔  2 ⇔x= 1
5=x + 6 x + 5 16 x 2 11= x − 6x − 5 0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1}

DẠNG 3: ĐẶT ẨN PHỤ KẾT HỢP VỚI ẨN BAN ĐẦU ĐƯA VỀ TÍCH

Ví dụ 1. Giải phương trình 6 x 2 + 2 x=


+ 1 3x 6 x + 3
Lời giải
1
Điều kiện: x ≥ −
2
Phương trình ⇔ 18 x 2 + ( 6 x +=
3) 9 x 6 x + 3
Đặt y= 6 x + 3 ≥ 0 ta được 18 x 2 + y 2 =9 xy
⇔ 18 x − 9 xy + y =0 ⇔ ( 6 x − y )( 3 x − y ) =0
2 2

 y= 3 x  6 x + 3= 3 x 9 x 2 − 6 x − 3= 0, x ≥ 0
⇔ ⇒ ⇔
 y = 6 x  6 x + 3 = 36 x − 6 x − 3= 0, x ≥ 0
2
6x
1 + 13
⇔ x = 1, x = (thỏa mãn)
12
 1 + 13 
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = 1; 
 12 
Ví dụ 2: Giải phương trình 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14
Lời giải
Điều kiện x ≥ 1 .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


195
Website: tailieumontoan.com
x − 5 x + 14 − 4 x + 1 =
2
0
⇔ x 2 − 6 x + 9 + x + 1 − 4 x + 1 =0
Phương trình tương đương với ⇔ ( x − 3)2 + ( )
2
x +1 − 2 =0
 x − 3 =0
⇔ ⇔x=
3
 x + 1 = 2
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 .

Ví dụ 3: Giải phương trình x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x = 11


Lời giải
3
Điều kiện −3 ≤ x ≤ .
2
Phương trình ⇔ 11 − x − 4 x + 3 − 2 3 − 2 x = 0
⇔ x + 3 − 4 x + 3 + 4 + 3 − 2x − 2 3 − 2x +1 =0

( ) ( )
2 2
⇔ x+3 −2 + 3 − 2x −1 =0

 x + 3 = 2
⇔ ⇔x=
1
 3 − 2 x =1
Vậy nghiệm phương trình đã cho là x = 1 .

Ví dụ 4: Giải phương trình x − x − 8 − 3 x + 1 =0


Lời giải
Điều kiện x ≥ 8 .
Phương trình ⇔ 2 x − 2 x − 8 − 6 x + 2 =0
⇔ x − 8 − 2 x − 8 + 1 + 1x − 6 x + 9 =0

( ) ( )
2 2
⇔ x − 8 −1 + x −3 =0
 x − 8 =
1
⇔ ⇔x=9
 x = 3
Vây nghiệm của phương trình là x = 9 .
Ví dụ 5: Giải phương trình x 2 + x −=
9 (x 2
− 8) ( x − 2 ) + x2 − 8 + x − 2
Lời giải
Điều kiện x ≥ 8
Phương trình ⇔ 2 x 2 + 2 x −=
18 2 (x 2
− 8) ( x − 2 ) + 2 x 2 − 8 + 2 x − 2

( ) +( ) ( )
2 2 2
⇔ x2 − 8 − x − 2 x2 − 8 −1 + x − 2 −1 =0

 x2 − 8 = x−2


⇔  x2 =−8 1 ⇔
= x 3

 x − 2 = 1

Vậy nghiệm của phương trình là x = 3 .


Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038
196
Website: tailieumontoan.com
Ví dụ 6: Giải phương trình 1 − 2 x + 1 + 2 x =2 − x 2
Lời giải

1 1
Điều kiện − ≤ x ≤ ⇒ 2 − x 2 > 0 .
2 2
Phương trình ⇔ 2 + 2 1 − 4 x 2 = x 4 − 4 x 2 + 4
x4 − 4 x2 − 2 1 − 4 x2 + 2 =0
⇔ x 4 + (1 − 4 x ) − 2 1 − 4 x 2 + 1 =
2
0

( )
2
⇔ x4 + 1 − 4x2 −1 =
0
 x 4 = 0
⇔ 0.
⇔x=
 1 − 4 x =
2
1
Vậy nghiệm của phương trình là x = 0 .

DẠNG 2: ĐÁNH GIÁ VẾ NÀY ≥ MỘT SỐ, VẾ KIA ≤ SỐ ĐÓ BẰNG BĐT CỐI, BUNHIA

Ví dụ 1: Giải phương trình x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11

Lời giải

Điều kiện 2 ≤ x ≤ 4 .
Có x 2 − 6 x + 11 = ( x − 3) +2≥2
2

Ta sẽ đánh giá x − 2 + 4 − x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
x − 2 + (4 − x)
Xét ( ) ( x − 2 )( 4 − x ) ≤ 2 + 2
2
x−2 + 4− x = 2+2 =4
2
⇒ x−2 + 4− x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

(
Xét 1. x − 2 + 1. 4 − x ) ≤ (1 + 1 ) (
2
2 2
2
x−2 + 4− x
2
)= 4⇒ x−2 + 4− x ≤ 2

Như vậy x − 2 + 4 − x ≤ 2 , x 2 − 6 x + 11 ≥ 2 nên phương trình xảy ra dấu bằng


x − 3 = 0
 3.
⇔x=
x − 2 = 4 − x
Vậy nghiệm của phương trình là x = 3

Ví dụ 2: Giải phương trình x − 1 + 3 − x = x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14


Lời giải
Điều kiện 1 ≤ x ≤ 3
Ta có x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14 = ( x 4 − 4 x3 + 4 x 2 ) + ( 3 x 2 − 12 x + 12 ) + 2

(x − 2x ) + 3( x − 2) + 2 ≥ 2
2
= 2 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


197
Website: tailieumontoan.com
Ta sẽ đánh giá x − 1 + 3 − x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
x −1 + (3 − x )
Xét ( ) ( x − 1)( 3 − x ) ≤ 2 + 2
2
x −1 + 3 − x = 2+2 = 4
2
⇒ x −1 + 3 − x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

(
Xét 1. x − 1 + 1. 3 − x ) ≤ (1 + 1 ) (
2
2 2
2
x −1 + 3 − x
2
)= 4⇒ x −1 + 3 − x ≤ 2

Như vậy x − 1 + 3 − x ≤ 2 , x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14 ≥ 2 nên phương trình xảy ra dấu bằng


 x2 − 2 x =
0

 x − 2= 0 ⇔ x= 2 .
x −1 = 3 − x

Vậy nghiệm của phương trình là x = 2 .

Ví dụ 3: Giải phương trình 2 x − 5 + 7 − 2 x = x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11


Lời giải
5 7
Điều kiện ≤x≤
2 2
Ta có x − 4 x − 2 x + 12 x + 11 = ( x 4 − 4 x3 + 4 x 2 ) − 6 x 2 + 12 x + 11
4 3 2

=( x 2 − 2 x ) − 6 ( x 2 − 2 x ) + 11
2 2

(x − 2 x ) − 6 ( x2 − 2 x ) + 9 + 2
2
= 2

(x − 2 x − 3) + 2 ≥ 2
2
= 2

Ta sẽ đánh giá 2 x − 5 + 7 − 2 x ≤ 2
Cách 1: (Sử dụng BĐT Côsi)
5x − 2 + ( 7 − 2 x )
( ) ( 2 x − 5)( 7 − 2 x ) ≤ 2 + 2
2
Xét 2x − 5 + 7 − 2x = 2+2 =4
2
⇒ 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)

( ) (12 + 12 ) ( ) =4
2 Bunhia 2 2
Xét 1. 2 x − 5 + 1. 7 − 2 x ≤ 2x − 5 + 7 − 2x

⇒ 2x − 5 + 7 − 2x ≤ 2 .
Như vậy 2 x − 5 + 7 − 2 x ≤ 2 , x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11 ≥ 2 nên phương trình chỉ xảy ra khi
 x2 − 2 x − 3 =0⇔x=
 3 (thỏa mãn)
2 x − 5 = 7 − 2 x
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {3} .
Ví dụ 4. Giải phương trình x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4
Lời giải
3
Điều kiện: 3 − 2 x ≥ 0 ⇔ x ≤ .
2
Cách 1 (Đánh giá 2 vế)

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


198
Website: tailieumontoan.com
Có 3 x 2 − 6 x + 4 = 3 x 2 − 6 x + 3 + 1 = 3 ( x − 1) + 1 ≥ 1 .
2

Suy ra x 3 − 2 x ≥ 1 ⇒ x > 0 .
3
 x + x + 3 − 2x 
Do đó x 3 − 2=
x x 2 ( 3 − 2 x=
) x.x ( 3 − 2 x ) ≤  = 1
 3 
Nên x 3 − 2 x ≤ 1 .
Như vậy nên phương trình xảy ra khi

{
x − 1 =0
x= 3 − 2 x
1 ( thỏa mãn).
⇔x=

Cách 2 (Đưa về bình phương)


Có x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4 ⇔ 2 x 3 − 2 x = 6 x 2 − 12 x + 8
⇔ x 2 − 2 x 3 − 2 x + ( 3 − 2 x ) + 5 x 2 − 10 x + 5 =0

( )
2
+ 5 ( x − 1) =
2
⇔ x − 3 − 2x 0

( )
2
Do x − 3 − 2 x ≥ 0; 5 ( x − 1)2 ≥ 0 nên phương trình chỉ xảy ra khi
=x 3 − 2x ⇔ x =
 1 (thỏa mãn).
 x − 1 =0
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {1} .

3 6 3
Ví dụ 5. Giải phương trình 2x − + − 2 x =1 + .
x x 2x
Lời giải
3 6
Điều kiện x ≠ 0; 2 x −≥ 0; − 2 x ≥ 0.
x x
Cách 1 (Sử dụng bất đẳng thức Côsi)
3 6  3 6 
Có 2x − + −=
1.  2 x −  + 1.  − 2 x 
2x
x x  x x 
 3 6 
1+  2x −  1+  − 2x 
≤ 
x
+  =
x 3
1+
2 2 2x
3 6 3
Do đó phương trình xảy ra khi 2 x − = − 2 x =1 ⇔ x = (thỏa mãn).
x x 2
Cách 2 (Sử dụng bất đẳng thức Bunhia)
2 2
 3 6   3 6 
Có  2 x − + − 2 x=
 1. 2 x − + 1. − 2 x 
 x x   x x 

( 

) 3 6  6
≤ 12 + 12  2 x − + − 2 x  =
x x  x
3 6 6
Nên 2x − + − 2x ≤
x x x
3 3 6 3
Mà 1 + ≥ 2 1 = nên dấu “=” xảy ra khi x = (thỏa mãn).
2x 2x x 2

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


199
Website: tailieumontoan.com
3
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S =   .
2
3 3
Ví dụ 6. Giải phương trình 12 − 2
+ 4 x2 − 2
4 x2 .
=
x x
Lời giải
3 3
Điều kiện x ≠ 0; 12 − ≥0 .
≥ 0; 4 x 2 −
x2 x2
3 3 1  3   2 3 
Cách 1 Có 12 − 2 + 4 x 2 −= 9  12 −  + 1  4x − 2 
x x2 3  x2   x 
1 3  1 3  1
≤  9 + 12 − 2  + 1 + 4 x 2 − 2  = 2 x 2 − 2 + 4
6 x  2 x  2x
2
 1   1
= 4 x − 2  x2 + 2 − 2  = 4 x2 − 2  x −  ≤ 4 x2.
2
 x   x
Do đó phương trình xảy ra khi
3 3 1
12 − 2 = 9; 4 x 2 − 2 = 1; x − = 0⇔ x= ±1 (thỏa mãn).
x x x
3
Cách 2 Đặt a = 4 x 2 > 0; b = 2 > 0 ⇒ ab = 12,
x
Ta được ab − b + a − b = a.
b + ( a − 1) 1 + ( a − b )
Có ab − b + a −= b b ( a − 1) + 1( a − b ) ≤ + = a.
2 2
 2 3
4 x − 1 =x 2
Dấu “=” xảy ra khi  ⇔ 4 x 4 − x 2 − 3 =0 ⇔ x =±1 (thỏa mãn).
3
=1 4 x 2 −
 x2
Vậy tập nghiệm của phương trình đã cho là S = {±1} .

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


200
Website: tailieumontoan.com
HỆ THỐNG BÀI TẬP SỬ DỤNG TRONG CHỦ ĐỀ
I. PHƯƠNG PHÁP BIẾN ĐỔI TƯƠNG ĐƯƠNG
Giải các phương trình sau
Bài 1. x + 9 + 2012 x +=
6 2012 + ( x + 9 )( x + 6 ) .
Bài 2. 2 x + 1 + 3 4 x 2 − 2 x + 1 = 3 + 8 x3 + 1 .
(
Bài 3. x3 + 4 + x 2 ) 4 − x 2 =8 − 2 x 4 − x 2 .-

Bài 4. x + 2 7 − x + 7 x − x 2 − 2 x − 7 =.
0
Bài 5. x 2 + 1 + x 2 + x + 2 = 2 x + 3 x + 1 .
Bài 6. x 2 + 2018 2 x 2 + 1 = x + 1 + 2018 x 2 + x + 2 .
Bài 7. 3 2 x2 − x + 1 + 9 x .
4 x 2 + 5 x + 1 +=
Bài 8. 5 x + 4 + 3 x + 2= 4 x + 5 + 2 x + 3= 0 .
Bài 9. 3x 2 − 7 x + 3 − x 2 − 2 = 3x 2 − 5 x − 1 − x 2 − 3x + 4 .
Bài 10. 6 1 − x 2 − 4 x= 3 ( 1 + x −1 . )
Bài 12. x − 1 + 6 − x= 3 x 2 − 4 x − 1.
Bài 13. 5 ( )
3 x − 2 + x + 3 = 4 x 2 − 24 x + 35
Bài 14. x 3 − 2 x + 2 − 4 =0.
Bài 15. x 3 + x − 7= x 2 + 5.
3 x2 + 7
Bài 16. x+ = .
x 2 ( x + 1)

II. PHƯƠNG PHÁP ĐẶT ẨN PHỤ.


Giải các phương trình sau.
Bài 1. x + 4 + x − 4 = 2 x − 12 + 2 x 2 − 16.
Bài 2. x +1 + 4 − x + ( x + 1)( 4 − x ) =5.
5 1
Bài 3. 5 x + = 2x + + 4.
2 x 2x
1
Bài 4. ( x − 1) =2 − x x − .
2

x
3 4
Bài 5. x 2 − 3 x + 1 + x + x 2 + 1 =0.
3
8 2 ( x2 − x + 6) .
Bài 6. 5 x3 +=

Bài 7. x 2 + 2 x +=
7 3 x3 + 3 x 2 + x + 3.
4 1 5
Bài 8. + x − =x + 2 x − .
x x x
Bài 9. ( 4 x + 1) x =( 3 − x ) 5 − 2 x .
2

Bài 10. x3 + 3 x 2 + 9 x + 7 + ( x − 10 ) 4 − x =0.

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


201
Website: tailieumontoan.com
64 x + 4 x3
Bài 11. 5x2 + 6 x + 5 = 2 .
5x + 6 x + 6
Bài 12. 2 (1 − x ) x 2 + 2 x − 1 = x 2 − 2 x + 1 .
Bài 13. ( 4 x − 1) x 2 + 1= 2 x 2 + 2 x + 1.
Bài 14. x 2 + x + 5 =5.
Bài 15. x 2 =
+ 1 2 3 2 x − 1.
4x + 9
Bài 16. 7 x 2 + 7 x = với x > 0.
28
Bài 17. x 2 − x − 2 1 + 16 x =2.
Bài 18. 3
x + 1 = x3 − 15 x 2 + 75 x − 131.

III. PHƯƠNG PHÁP ĐÁNH GIÁ


Giải các phương trình sau:
Bài 1. x 2 + 7 x + 12= 2 3 x + 7.
Bài 2. 4 x + 1 = x 2 − 5 x + 14.
Bài 3. x + 4 x + 3 + 2 3 − 2 x =
11.
Bài 4. x − x − 8 − 3 x + 1 =0.
Bài 5. x 2 + x −=
9 (x 2
− 8 ) ( x − 2 ) + x 2 − 8 + x − 2.
Bài 6. 1 − 2 x + 1 + 2 x =2 − x 2 .
Bài 7. x − 2 + 4 − x = x 2 − 6 x + 11.
Bài 8. x − 1 + 3 − x = x 4 − 4 x3 + 7 x 2 − 12 x + 14.
Bài 9. 2 x − 5 + 7 − 2 x = x 4 − 4 x3 − 2 x 2 + 12 x + 11.
Bài 10. x 3 − 2 x = 3 x 2 − 6 x + 4.
3 6 3
Bài 11. 2x − + − 2 x =1 + .
x x 2x
3 3
Bài 12. 12 − 2
+ 4x2 − 2 =
4x2 .
x x

Liên hệ tài liệu word toán SĐT và zalo: 039.373.2038


202

You might also like