You are on page 1of 7

ĐỀ SỐ 03 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12

ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN


Nhận biết
Câu 1: Dung dịch metylamin trong nướ c là m
◯ A. phenolphtalein hó a xanh ◯ B. quỳ tím khô ng đổ i mà u
◯ C. phenolphtalein khô ng đổ i mà u ◯ D. quỳ tím hó a xanh
Câu 2. Este no, đơn chứ c, mạch hở có cô ng thứ c chung là
◯ A. CnH2nO2 (n ≥ 1). ◯ B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). ◯ C. CnH2n-2O2 (n ≥ 2). ◯ D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 3: Để chứ ng minh anilin có tính chấ t củ a mộ t bazơ, cho anilin phả n ứ ng vớ i:
◯ A. dung dịch Br2. ◯ B. NaOH. ◯ C. HCl. ◯ D. NaNO3.
Câu 4: Chấ t béo là trieste củ a axit béo vớ i
◯ A. ancol metylic. ◯ B. glixerol. ◯ C. ancol etylic. ◯ D. etylen glicol.
Câu 5: Cacbohiđrat nà o sau đâ y thuộ c loạ i đisaccarit?
◯ A. Tinh bộ t. ◯ B. Xenlulozơ. ◯ C. Sacacrozơ. ◯ D. Glucozơ.
Câu 6: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i amin bậc ba?
◯ A. C2H5-NH2. ◯ B. (CH3)3N. ◯ C. CH3-NH-CH3. ◯ D. CH3-NH2.
Câu 7: Benzyl axetat có mù i thơm củ a loạ i hoa nhài. Cô ng thứ c cấ u tạ o củ a benzyl axetat là :
◯ A. CH3COOC6H5. ◯ B. CH3COOC6H4CH3. ◯ C. C6H5COOCH3. ◯ D. CH3COOCH2C6H5.
Câu 8. Cô ng thứ c phâ n tử củ a axit panmitic là
◯ A. C17H33COOH. ◯ B. HCOOH. ◯ C. C15H31COOH. ◯ D. CH3COOH.
Câu 9. Số nhó m hidroxyl (-OH) trong phâ n tử glucozơ dạ ng mạch hở là
◯ A. 5. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 6.
Câu 10: Hợ p chấ t C6H5NHC2H5 có tên thay thế là :
◯ A. N- Etylbenzenamin. ◯ B. Etyl phenyl amin. ◯ C. N- Etylanilin. ◯ D. Etylbenzyl amin.
Câu 11: Phả n ứ ng đặ c trưng củ a este là :
◯ A. Phả n ứ ng cộ ng. ◯ B. Phả n ứ ng thế. ◯ C. Phả n ứ ng chá y. ◯ D. Phả n ứ ng thủ y phâ n.
Câu 12: Có bao nhiêu amin thể khí ở điều kiện thườ ng?
◯ A. 3. ◯ B. 5. ◯ C. 4. ◯ D. 2.
Câu 13: Khi xà phò ng hó a tripanmitin ta thu đượ c sả n phẩm là
◯ A. C17H35COOH và glixerol. ◯ B. C17H35COONa và glixerol.
◯ C. C15H31COONa và glixerol. ◯ D. C15H31COONa và etanol.
Câu 14: Chấ t nà o sau đâ y có tớ i 40% trong mậ t ong?
◯ A. Fructozơ. ◯ B. Saccarozơ. ◯ C. Glucozơ. ◯ D. Amilopectin.
Câu 15: Anilin có cô ng thứ c là ?
◯ A. H2N-CH2-CH2-COOH. ◯ B. C6H5-NH2. ◯ C. CH3-CH(NH2)-COOH. ◯ D. H2N-CH2-COOH.
Câu 16: Phả n ứ ng củ a saccarozơ (C12H22O11) vớ i chấ t nà o sau đâ y gọ i là phả n ứ ng thủ y phâ n?
◯ A. Cu(OH)2. ◯ B. AgNO3/NH3 (to).
◯ C. O2 (to). ◯ D. H2O (to, H+).

Thông hiểu
Câu 17: Phả n ứ ng este hó a giữ a ancol etylic và axit axetic tạ o thà nh sả n phẩm có tên gọ i là gì
◯ A. axetyl etylat. ◯ B. metyl axetat. ◯ C. axyl etylat. ◯ D. etyl axetat.
Câu 18: Xà phò ng hó a hoà n toà n m gam tristearin cầ n vừ a đủ 300 ml dung dịch NaOH 0,2 M. Giá trị củ a m là
◯ A. 17,68. ◯ B. 17,80. ◯ C. 53,40. ◯ D. 53,04
Câu 19: Tính bazơ củ a các chấ t tă ng dầ n theo thứ tự ở dã y nà o sau đâ y?
◯ A. NH3 < C6H5NH2 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
◯ B. C6H5NH2 < NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < NaOH.
◯ C. NH3 < CH3CH2NH2 < CH3NH2 < C6H5NH2 < NaOH.
◯ D. C6H5NH2 < NH3 < CH3NH2 < CH3CH2NH2 < NaOH.
Câu 20: Đố t chá y hoà n toà n hỗ n hợ p 2 amin no đơn chứ c, mạ ch hở trong khí O2 thu đượ c CO2 và hơi nướ c theo tỉ lệ
VCO2 : VH2O = 1 : 2 (cá c thể tích đo ở cù ng đk nhiệt độ , á p suấ t). Cô ng thứ c phâ n tử củ a 2 amin đó là :
◯ A. CH3NH2 và C2H5NH2. ◯ B. C2H5NH2 và C3H7NH2.
◯ C. C3H7NH2 và C4H9NH2. ◯ D. C2H5NH2 và C4H9NH2
Câu 21: Để chứ ng minh trong phâ n tử củ a glucozơ có nhiều nhó m hiđroxyl, ngườ i ta cho dung dịch glucozơ phả n
ứ ng vớ i
◯ A. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thườ ng. ◯ B. AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nó ng.
◯ C. kim loại Na. ◯ D. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nó ng.
Câu 22: Cho 18 gam dung dịch glucozơ 20% hoà n tan vừ a hết m gam Cu(OH)2, tạ o thà nh dung dịch mà u xanh
thẫ m. Giá trị củ a m là
◯ A. 0,98. ◯ B. 1,96. ◯ C. 3,92. ◯ D. 1,47.
Câu 23: Số amin chứ a vò ng benzen ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C7H9N là :
◯ A. 3 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 6
Câu 24: Cho lượ ng dư anilin phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch chứ a 0,2 mol HCl. Khố i lượ ng muố i thu đượ c bằ ng
bao nhiêu gam?
◯ A. 28,4g. ◯ B. 19,1g. ◯ C. 12,95g. ◯ D. 25,9g.
Câu 25: Chấ t X có cô ng thứ c C8H8O2 là dẫ n xuấ t củ a benzen, đượ c tạ o bở i axit cacboxylic và ancol tương ứ ng. Biết X
khô ng tham gia phả n ứ ng trá ng gương. Cô ng thứ c củ a X là :
◯ A. CH3COOC6H5 ◯ B. C6H5COOCH3 ◯ C. p-HCOO-C6H4-CH3 ◯ D. HCOOCH2-C6H5
Câu 26: Đố t chá y mộ t este, thu đượ c số mol CO2 và H2O bằ ng nhau. Thuỷ phâ n hoà n toà n 6 gam este trên cầ n dù ng
vừ a đủ 0,1 mol NaOH. Cô ng thứ c phâ n tử củ a este là
◯ A. C2H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H6O2. ◯ D. C5H10O2.
Câu 27: Kết quả thí nghiệm củ a các dung dịch X, Y, Z, T vớ i thuố c thử đượ c ghi ở bả ng sau:

X, Y, Z, T lầ n lượ t là :
◯ A. Etylamin, glucozơ, saccarozơ, anilin. ◯ B. Saccarozơ, glucozơ, anilin, etylamin.
◯ C. Saccarozơ, anilin, glucozơ, etylamin. ◯ D. Anilin, etylamin, saccarozơ, glucozơ.
Câu 28: Thự c hiện phả n ứ ng este hó a giữ a 4,6 gam ancol etylic vớ i lượ ng dư axit axetic, thu đượ c 4,4 gam este.
Hiệu suấ t phả n ứ ng este hó a là
◯ A. 30% ◯ B. 50% ◯ C. 60% ◯ D. 25%
Câu 29: Amin X đơn chứ c . X tá c dụ ng vớ i HCl thu đượ c muố i Y có cô ng thứ c là RNH 3Cl. Trong Y, clo chiếm 32,42%
về khố i lượ ng. Hã y cho biết X có bao nhiêu cô ng thứ c cấ u tạ o?
◯ A. 3 ◯ B. 5 ◯ C. 4 ◯ D. 2
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n a mol este X đượ c tạ o bở i ancol no, đơn chứ c, mạch hở và axit khô ng no (có mộ t liên
kết đô i C = C), đơn chứ c. mạ ch hở thu đượ c 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 5,4 gam nướ c . Giá trị củ a a là
◯ A. 0,1. ◯ B. 0,2. ◯ C. 0,15. ◯ D. 0,015.
Câu 31: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Thủ y phâ n este etyl axetat trong mô i trườ ng kiềm thu đượ c ancol etylic.
◯ B. Triolein phả n ứ ng đượ c vớ i nướ c brom.
◯ C. Este etyl fomat có tham gia phả n ứ ng trá ng bạ c.
◯ D. Ở điều kiện thườ ng, tristearin là chấ t lỏ ng
Câu 32: Đố t chá y hoà n toà n m gam mộ t amin bằ ng khô ng khí vừ a đủ . Trong hỗ n hợ p sau phả n ứ ng chỉ có 0,4 mol
CO2, 0,7 mol H2O và 3,1 mol N2. Giả sử trong khô ng khí chỉ gồ m N 2 và O2 vớ i tỉ lệ VN2 : VO2 = 4:1 thì giá trị củ a m
gầ n vớ i giá trị nà o sau đâ y nhấ t?
◯ A. 90,0 ◯ B. 50,0 ◯ C. 5,0 ◯ D. 10,0
Vận dụng
Câu 33: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
– Bướ c 1: Cho 5 giọ t dung dịch CuSO4 0,5% và o ố ng nghiệm.
– Bướ c 2: Thêm 1 ml dung dịch NaOH 10% cà o ố ng nghiệm, lắ c đều gạ n phầ n dung dịch, giữ lạ i kết tủ a.
– Bướ c 3: Thêm tiếp 2 ml dung dịch glucozơ 1% và o ố ng nghiệm, lắ c đều.
Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau bướ c 3, kết tủ a đã bị hò a tan, thu đượ c dung dịch mà u xanh lam.
◯ B. Nếu thay dung dịch NaOH ở bướ c 2 bằ ng dung dịch KOH thì hiện tượ ng vẫ n tương tự .
◯ C. Thí nghiệm trên chứ ng minh glucozơ có tính chấ t củ a anđehit.
◯ D. Ở bướ c 3, nếu thay glucozơ bằ ng fructozơ thì hiện tượ ng vẫ n xả y ra tương tự .
Câu 34: Từ tinh bộ t, điều chế ancol etylic theo sơ đồ sau: Tinh bộ t → glucozơ → C 2H5OH. Biết hiệu suấ t củ a 2 quá
trình lầ n lượ t là 80% và 75%. Để điều chế đượ c 200 lít rượ u 34,5o (khố i lượ ng riêng củ a C2H5OH bằ ng 0,8
gam/ml) thì cầ n dù ng m kg gạ o chứ a 90% tinh bộ t. Giá trị củ a m là
◯ A. 180,0. ◯ B. 90,0. ◯ C. 135,0. ◯ D. 232,5.
Câu 35. Cho 27,3 gam hỗ n hợ p X gồ m hai este no, đơn chứ c tá c dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch KOH, thu đượ c 30,8 gam
hỗ n hợ p hai muố i củ a 2 axit kế tiếp và 16,1 gam mộ t ancol. Số mol củ a este có phâ n tử khố i nhỏ hơn trong hỗ n
hợ p X là
◯ A. 0,10 mol. ◯ B. 0,20 mol. ◯ C. 0,15 mol. ◯ D. 0,25 mol.
Câu 36: Hỗ n hợ p khí X gồ m O2, O3 có tỉ khố i so vớ i H2 là 22. Hỗ n hợ p khí Y gồ m metylamin và etylamin có tỉ khố i so
vớ i H2 là 17,833. Để đố t hoà n toà n V1 lít Y cầ n vừ a đủ V2 lít X (biết sả n phẩ m chá y gồ m CO2, H2O, N2 các chấ t khí
đo ở cù ng điều kiện nhiệt độ , á p suấ t). Tỉ lệ V1 : V2 là :
◯ A. 5 : 3. ◯ B. 3 : 5. ◯ C. 2 : 1. ◯ D. 1 : 2

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá c phá t biểu sau
(1) Saccarozơ, amilozơ và xenlulozo đều tham gia phả n ứ ng thủ y phâ n trong mô i trườ ng axit đun nó ng.
(2) Phả n ứ ng thủ y phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(3) Ở nhiệt độ thườ ng, tấ t cả cá c amin đều tan nhiều trong nướ c.
(4) Tinh bộ t và xenlulozơ đều có cô ng thứ c là (C6H10O5)n nhưng chú ng khô ng phả i đồ ng phâ n củ a nhau.
(5) Fructozơ có phả n ứ ng trá ng bạc. Chứ ng tỏ phâ n tử fuctozơ có nhó m –CHO.
(6) Anilin có tính bazơ nên làm xanh quỳ tím ẩm.
Số phá t biểu không đúng là :
◯ A. 3. ◯ B. 4. ◯ C. 5. ◯ D. 2.
Câu 38: Hỗ n hợ p X gồ m triglixerit Y và axit béo Z. Cho m gam X phả n ứ ng hoà n toà n vớ i dung dịch NaOH dư, thu
đượ c sả n phẩ m hữ u cơ gồ m mộ t muố i và 4,6 gam glixerol. Nếu đố t chá y hết m gam X thì cầ n vừ a đủ 4,425 mol
O2, thu đượ c 3,21 mol CO2 và 2,77 mol H2O. Khố i lượ ng củ a Z trong m gam X là
◯ A. 8,40 gam. ◯ B. 5,60 gam. ◯ C. 5,64 gam. ◯ D. 11,20 gam.
Câu 39: Hợ p chấ t X có cô ng thứ c phâ n tử C5H8O4. Từ X thự c hiện các phả n ứ ng (theo đú ng tỉ lệ mol):
(1) X + 2NaOH → X1 + 2X2
(2) X1 + H2SO4 → X3 + Na2SO4
(3) X2 + X3 → X4 + H2O
Phá t biểu nà o sau đâ y khô ng đú ng?
◯ A. X1 có 4 nguyên tử H trong phâ n tử .
◯ B. X2 có 1 nguyên tử O trong phâ n tử .
◯ C. 1 mol X3 hoặc X4 đều có thể tá c dụ ng tố i đa vớ i 2 mol NaOH.
◯ D. X có cấu tạ o mạch khô ng nhá nh.
Câu 40: Cho hỗ n hợ p E gồ m hai amin X (CnHmN), Y (CnHm+1N2, vớ i n ≥ 2) và hai anken đồ ng đẳ ng kế tiếp. Đố t chá y
hoà n toà n 0,11 mol E, thu đượ c sả n phẩ m chá y gồ m 0,05 mol N2, 0,3 mol CO2 và 0,42 mol H2O. Phầ n tră m khố i
lượ ng củ a X trong E là
◯ A. 40,41%. ◯ B. 38,01%. ◯ C. 70,72%. ◯ D. 30,31%.
ĐỀ SỐ 04 – BÀI KIỂM TRA GIỮA KÌ I – HÓA 12
ESTE – LIPIT – CACBOHIĐRAT – AMIN
Nhận biết
Câu 1: Metylamin khô ng phả n ứ ng đượ c vớ i dụ ng dịch nà o sau đâ y ?
◯ A. CH3COOH. ◯ B. FeCl3. ◯ C. HCl. ◯ D. NaOH.
Câu 2: Este đượ c tạ o thà nh từ axit no, đơn chứ c vớ i ancol no, đơn chứ c có cô ng thứ c nà o sau đâ y
◯ A. CnH2n+1COOCmH2m+1 ◯ B. CnH2n-1COOCmH2m-1 ◯ C. CnH2n-1COOCmH2m+1 ◯ D. CnH2n+11COOCmH2m-1
Câu 3: Loạ i dầu, mỡ nà o trong số cá c loại sau đâ y khô ng phả i là lipit?
◯ A. Dầ u mazut. ◯ B. Mỡ độ ng vậ t.
◯ C. Dầ u cá. ◯ D. Dầ u thự c vậ t.
Câu 4: Chấ t nà o sau đâ y thuộ c loạ i monosaccarit?
◯ A. Xenlulozơ. ◯ B. Glucozơ. ◯ C. Saccarozơ. ◯ D. Tinh bộ t.
Câu 5. Amin nà o sau đâ y thuộ c loại amin bậ c 1?
◯ A. Phenylamin ◯ B. Etylmetylamin. ◯ C. Trimetylamin. ◯ D. Đimetylamin
Câu 6. Este Vinyl benzoat có CTCT là :
◯ A. CH3COOCH=CH2. ◯ B. C6H5COOCH=CH2. ◯ C. C2H5COOCH=CH2. ◯ D. HCOOCH=CH2.
Câu 7: Cô ng thứ c phâ n tử tristearin là :
◯ A. C54H98O6 ◯ B. C54H104O6 ◯ C. C57H104O4 ◯ D. C57H110O6
Câu 8: Anilin (C6H5NH2) và phenol (C6H5OH) đều có phả n ứ ng vớ i
◯ A. dung dịch HCl. ◯ B. dung dịch NaCl. ◯ C. dung dịch NaOH. ◯ D. dung dịch Br2
Câu 9: Hơp chấ t hữ u cơ nà o sau đâ y có chứ a nhó m chứ c anđehit (-CHO) trong phâ n tử ?
◯ A. Amoni axetat. ◯ B. Glyxin. ◯ C. Fructozơ. ◯ D. Glucozơ.
Câu 10: Este nà o sau đâ y tá c dụ ng vớ i NaOH thu đượ c ancol etylic?
◯ A. HCOOCH3. ◯ B. C2H5COOCH3. ◯ C. CH3COOC3H7. ◯ D. CH3COOC2H5
Câu 11: Chấ t nà o sau đâ y khô ng phải là amin no, đơn chứ c, mạch hở ?
◯ A. C3H9N. ◯ B. C2H7N. ◯ C. CH5N. ◯ D. C4H10N.
Câu 12: Khi thuỷ phâ n chấ t béo trong mô i trườ ng kiềm thì thu đượ c muố i củ a axit béo và
◯ A. phenol. ◯ B. ancol đơn chứ c. ◯ C. este đơn chứ c. ◯ D. glixerol.
Câu 13. Đườ ng nho là tên thườ ng gọ i củ a chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. Glucozơ. ◯ B. Fructozơ. ◯ C. Saccarozơ. ◯ D. Glixerol.
Câu 14: Etylamin khô ng có tính chấ t nà o sau đâ y?
◯ A. Tá c dụ ng vớ i dung dịch HCl. ◯ B. Tác dụ ng vớ i dung dịch FeCl3.
◯ C. Làm đổ i mà u quỳ tím ẩm. ◯ D. Tá c dụ ng vớ i CaCO3.
Câu 15: Phả n ứ ng giữ a C2H5OH vớ i CH3COOH (xú c tác H2SO4 đặc, đun nó ng) là phả n ứ ng
◯ A. este hó a. ◯ B. trù ng ngưng. ◯ C. xà phò ng hó a. ◯ D. trù ng hợ p.
Câu 16. Amin CH3-NH-CH3 có tên gọ i gố c – chứ c là
◯ A. propan-2-amin ◯ B. N-metyletanamin ◯ C. metyletylamin ◯ D. đimetylamin

Thông hiểu
Câu 17. Sả n phẩm củ a phả n ứ ng este hó a giữ a ancol metylic và axit axetic là
◯ A. propyl propionat ◯ B. propyl fomat. ◯ C. metyl axetat ◯ D. metyl propionat.
Câu 18: Số đồ ng phâ n amin bậ c hai có cù ng cô ng thứ c phâ n tử C4H11N là
◯ A. 4. ◯ B. 5. ◯ C. 3. ◯ D. 2
Câu 19: Xà phò ng hoá hoàn toàn 17,6 gam CH3COOC2H5 trong dung dịch NaOH, thu đượ c m gam ancol. Giá trị củ a m là
◯ A. 9,2. ◯ B. 4,6. ◯ C. 6,4. ◯ D. 3,2.
Câu 20: Cho vào ố ng nghiệm 3 – 4 giọ t dung dịch CuSO4 2% và 2 – 3 giọ t dung dịch NaOH 10%. Tiếp tụ c nhỏ 2 – 3 giọ t
dung dịch chấ t X và o ố ng nghiệm, lắc nhẹ, thu đượ c dung dịch màu xanh lam. Chấ t X khô ng thể là
◯ A. etanol. ◯ B. saccarozơ. ◯ C. glucozơ. ◯ D. fructozơ.
Câu 21: Đun nó ng dung dịch chứ a 27 gam glucozơ vớ i dung dịch AgNO3/NH3 thì khố i lượ ng Ag tố i đa thu đượ c là
◯ A. 21,6 gam. ◯ B. 10,8 gam. ◯ C. 32,4 gam. ◯ D. 16,2 gam.
Câu 22: Dã y gồ m cá c chấ t đều làm giấ y quỳ tím ẩm chuyển sang màu xanh là :
◯ A. anilin, metyl amin, amoniac. ◯ B. amoni clorua, metyl amin, natri hiđroxit.
◯ C. anilin, amoniac, natri hiđroxit. ◯ D. metyl amin, amoniac, natri axetat.
Câu 23: Cho dung dịch chứ a 9,3 gam mộ t amin đơn chứ c tá c dụ ng vớ i dung dịch FeCl3 dư thu đượ c 10,7 gam kết
tủ a. Vậ y amin đó là :
◯ A. C2H7N ◯ B. C4H11N ◯ C. C3H9N ◯ D. CH5N
Câu 24: Số đồ ng phâ n este ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n tử C4H8O2 là
◯ A. 4. ◯ B. 6. ◯ C. 7. ◯ D. 5.
Câu 25: Đố t chá y hoà n toà n 15,4 gam este đơn chứ c X thu đượ c 15,68 lít khí CO2 (đktc) và 12,6 gam H2O. Cô ng thứ c
phâ n tử củ a X là ?
◯ A. C3H4O2. ◯ B. C3H6O2. ◯ C. C4H8O2. ◯ D. C2H4O2.
Câu 26 : Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 27: Tinh thể chất rắn X khô ng màu, vị ngọ t, dễ tan trong nướ c . X có nhiều trong mật ong nên làm cho mật ong có
vị ngọ t sắc . Trong cô ng nghiệp, X đượ c điều chế bằng phản ứ ng thủ y phân chất Y. Tên gọ i củ a X và Y lần lượ t là
◯ A. Glucozơ và fructozơ. ◯ B. Saccarozơ và glucozơ.
◯ C. Saccarozơ và xenlulozơ. ◯ D. Fructozơ và saccarozơ.
Câu 28: Cho m gam tinh bộ t lên men thà nh ancol etylic vớ i hiệu suấ t 81%. Toà n bộ lượ ng khí sinh ra đượ c hấ p thụ
hoà n toà n và o dung dịch Ca(OH)2 dư, thu đượ c 75 gam kết tủ a;. Giá trị củ a m là
◯ A. 65. ◯ B. 75. ◯ C. 85. ◯ D. 55.
Câu 29: Phá t biểu nà o sau đâ y sai?
◯ A. Sau khi mổ cá , có thể dù ng giấ m ă n để giả m mù i tanh (do amin gâ y ra).
◯ B. Anilin tác dụ ng vớ i nướ c brom tạ o kết tủ a mà u trắ ng.
◯ C. Anilin có lự c bazơ mạ nh hơn amoniac.
◯ D. Đimetylamin là amin bậ c hai.
Câu 30: Đố t chá y hoà n toà n 5,35 gam amin A là đồ ng đẳ ng củ a anilin cầ n dù ng 10,36 lít O 2 (đkc). A có cô ng thứ c
phâ n tử là :
◯ A. C7H9N ◯ B. C8H11N ◯ C. C9H13N ◯ D. C10H15N
Câu 31. Phá t biểu đú ng là :
◯ A. Trong cơ thể, chấ t béo bị oxi hó a chậ m thà nh CO2, H2O và cung cấ p năng lượ ng cho cơ thể.
◯ B. Aminoaxit là hợ p chấ t đa chứ c mà phâ n tử chứ a đồ ng thờ i nhó m cacboxyl và nhó m amino.
◯ C. Đố t chá y hoà n toà n CH3COOCH3 thu đượ c số mol CO2 bằ ng số mol H2O.
◯ D. Dù ng dung dịch HCl để rử a sạ ch anilin dính trong ố ng nghiệm.
Câu 32: Cho m gam glucozơ và fructozơ tá c dụ ng vớ i lượ ng dư dung dịch AgNO 3/NH3, đun nó ng, tạ o ra 43,2 gam
Ag. Cũ ng m gam hỗ n hợ p nà y tác dụ ng vừ a hết vớ i 8 gam Br 2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ
trong hỗ n hợ p nà y lầ n lượ t là
◯ A. 0,05 mol và 0,35 mol. ◯ B. 0,1 mol và 0,15 mol.
◯ C. 0,05 mol va 0,15 mol. ◯ D. 0,2 mol va 0,2 mol.

Vận dụng
Câu 33: Cá c este đồ ng phâ n ứ ng vớ i cô ng thứ c phâ n từ C8H8O2 (đều là dẫ n xuấ t củ a benzen) tác dụ ng vớ i NaOH tạ o
ra muố i và ancol là :
◯ A. 2 ◯ B. 4 ◯ C. 5 ◯ D. 3
Câu 34: Cho 0,05 mol hỗ n hợ p hai este đơn chứ c X và Y tác dụ ng vừ a đủ vớ i dung dịch NaOH thu đượ c hỗ n hợ p các
chấ t hữ u cơ Z. Đố t chá y hoà n toà n Z thu đượ c H 2O, 0,12 mol CO2 và 0,03 mol Na2CO3. Là m bay hơi hỗ n hợ p Z
thu
đượ c m gam chấ t rắ n. Giá trị gần nhất củ a m là
◯ A. 2,5. ◯ B. 3,5. ◯ C. 4,5. ◯ D. 5,5.
Câu 35: Đố t chá y hoà n toà n m gam triglixerit X cầ n vừ a đủ 3,08 mol O 2, thu đượ c CO2 và 2 mol H2O. Cho m gam X
tác dụ ng vớ i dung dịch NaOH vừ a đủ , thu đượ c glixerol và 35,36 gam muố i. Mặ t khá c, m gam X tá c dụ ng tố i đa
vớ i a mol Br2 trong dung dịch. Giá trị củ a a là
◯ A. 0,24. ◯ B. 0,12. ◯ C. 0,16. ◯ D. 0,2.
Câu 36: Hỗ n hợ p E gồ m ba amin no, đơn chứ c. Đố t chá y hoà n toà n m gam E bằ ng O 2, thu đượ c CO2, H2O và 0,672 lít
khí N2 (đktc). Mặ t khá c, để tác dụ ng vớ i m gam E cầ n vừ a đủ V ml dung dịch HCl 1M. Giá trị củ a V là
◯ A. 60. ◯ B. 45. ◯ C. 15. ◯ D. 30.

Vận dụng cao


Câu 37: Cho cá cphá t biểu sau:
(1) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong nướ c.
(2) Tristearin có nhiệt độ nó ng chả y cao hơn nhiệt độ nó ng chả y củ a triolein
(3) Phả n ứ ng thuỷ phâ n xenlulozơ xả y ra đượ c trong dạ dà y củ a độ ng vậ t ă n cỏ .
(4) Phả n ứ ng thủ y phâ n este (tạ o bở i axit cacboxylic và ancol) trong mô i trườ ng axit là phả n ứ ng thuậ n nghịch.
(5) Trong cô ng nghiệp thự c phẩm, saccarozơ đượ c dù ng để pha chế thuố c.
(6) Các amin đều khô ng độ c, đượ c sử dụ ng để chế biến thự c phẩm.
Số phá t biểu đú ng là
◯ A. 4 ◯ B. 6 ◯ C. 3 ◯ D. 5
Câu 38: Để nấu rượ u, ngườ i ta lên men từ tinh bộ t. Mộ t cơ sở sả n xuấ t như sau: Lên men 75,6 gam tinh bộ t thà nh
ancol etylic vớ i hiệu suấ t H%. Lượ ng CO 2 sinh ra đượ c hấ p thụ hoà n toà n và o nướ c vô i trong, thu đượ c 50 gam
kết tủ a và dung dịch X. Thêm từ từ dung dịch NaOH 1M và o X đến khi thu đượ c kết tủ a cự c đạ i hết 100 ml.Giá
trị củ a H gầ n nhấ t vớ i
◯ A. 46,7%. ◯ B. 53,5%. ◯ C. 75%. ◯ D. 73,5%.
Câu 39: Tiến hà nh thí nghiệm theo cá c bướ c sau:
Bướ c 1: Nhỏ 3 giọ t dung dịch anilin và o ố ng nghiệm chứ a 2 ml nướ c cấ t, lắc đều, sau đó để yên.
Bướ c 2: Nhú ng giấ y quỳ tím và o dung dịch trong ố ng nghiệm, sau đó nhấc giấ y quỳ ra.
Bướ c 3: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch HCl đặ c và o ố ng nghiệm, lắc đều sau đó để yên.
Bướ c 4: Nhỏ tiếp 1 ml dung dịch NaOH đặc và o ố ng nghiệm, lắ c đều, sau đó để yên.
Cho các phá t biểu sau:
(a) Kết thú c bướ c 1, anilin hầ u như khô ng tan và lắ ng xuố ng đá y ố ng nghiệm.
(b) Kết thú c bướ c 2, giấ y quỳ tím chuyển thà nh màu xanh do anilin có tính bazơ.
(c) Kết thú c bướ c 3, thu đượ c dung dịch trong suố t.
(d) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm có anilin tạ o thà nh.
(e) Kết thú c bướ c 4, trong ố ng nghiệm chứ a hai muố i.
Trong cá c phá t biểu trên, có bao nhiêu phá t biểu đú ng?
◯ A. 1. ◯ B. 4. ◯ C. 3. ◯ D. 2.
Câu 40. Thủ y phâ n hoà n toà n 38,5 gam hỗ n hợ p X gồ m cá c este đơn chứ c trong dung dịch NaOH dư, đun nó ng, thì
có 0,6 mol NaOH đã tham gia phả n ứ ng. Kết thú c phả n ứ ng thu đượ c m gam hỗ n hợ p muố i và a gam hỗ n hợ p Y
gồ m các ancol. Đố t chá y hoà n toà n Y cầ n dù ng 0,4 mol O2, thu đượ c 0,35 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị củ a m

◯ A. 52,7. ◯ B. 45,8. ◯ C. 50,0. ◯ D. 47,3.

You might also like