You are on page 1of 3

19.

LTAnđehit – Axit cacboxylic(1)


Câu 1: X la hợp chất hữu cơ chỉ chứa C,H,O .X có tham gia phản ứng tráng gương theo sơ đồ :X  + AgNO3 
+ NH3  + H2O -> Chỉ tạo ra sản phẩm vô cơ .Số công thức của X thỏa mãn sơ đồ trên là :
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4
Câu 2: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là:
A. CH3COOH, C2H2, C2H4.      B. C2H5OH, C2H4, C2H2.
C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5.        D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH
Câu 4: Cho các phát biểu sau:
(1) Etanal có nhiệt độ sôi cao hơn axit axetic.(2) Etanal cho kết tủa với dung dịch AgNO3 trong NH3.
(3) Etanal ít tan trong nước.(4) Etanal có thể được điều chế từ axetilen.
Những phát biểu không đúng là:A. (1), (2).  B. (1), (3).  C. (1), (2), (3).  D. (3), (4).
Câu 5: Cho sơ đồ: X → Y → C2H5OH
Với X,Y là những hợp chất hữu cơ có chứa các nguyên tố C, H hoặc có cả C, H,O với số nguyên tử C ≤ 2; X,
Y khác nhau và khác C2H5OH. Số cặp X,Y có thể có là:A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng:
X+O2 axit cacboxylic Y1 X+H2 ancol Y2 Y1 + Y2 Y3 + H2O
Biết Y3 có CTPT C6H12O2. Tên gọi của X là:
A. Andehit acrylic B. Andehit propionic C. Andehit metacrylic D. Andehit axetic
Câu 7: Cho sơ đồ phản ứng:
CH3CH=O (+HCN) -> A (+ H3O+, to) -> B (+ H2SO4 , to) -> D (xt, to, p) -> E
D có tên làA. axit metacrylic B. axit acrylic C. anđehit acrylic D. axit axetic
Câu 8: Xét các chất: đimetylete (1), ancol etylic (2),ancol metylic (3), axit axetic (4),
Các chất trên được xếp theo nhiệt độ sôi tăng dần (từ trái sang phải) là:
A. 4, 2, 3, 1 B. 2, 3, 4, 1 C. 1, 3,  2,  4 D. 1, 2, 3, 4
Câu 9: Dãy gồm các chất có thể điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra axit axetic là:
A. C2H4(OH)2, CH3OH, CH3CHO. B. CH3CHO, C2H5OH, C2H5COOCH3
C. CH3OH, C2H5OH, CH3CHO D. CH3CHO, C6H12O6 (glucozơ), CH3OH
Câu 10: Cho sơ đồ phản ứng :  C2H2   → X     →    Y  →     CH3COOH
Trong các chất sau  CH2=CH-OOCCH3 , C2H4, C2H5OH, CO2  , CH3CHO, C6H6 Số chất phù hợp với X là:
A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 11: Cho các chất sau đây :
(1) C2H5OH;     (2)  C2H5Cl ;            (3)  C2H2 ;            (4) CH2  =  CH2   ;          (5) CH3 – CH3 ;
(6)  CH3 - COOCH= CHCl:          (7) CH2= CHCl    ; (8) CH2OH-CH2OH  ;   (9) CH3-CHCl2   
Trong điều kiện thích hợp từ những chất nào có thể điều chế trực tiếp được  CH3CHO?           
A. (1) ; (2) ; (3) ; (4) ; ( 7) ; ( 8) ; (9 )  B. (1) ; (3) ;  (4) ; (5) ;  (6) ; (8)
C. (1); (3) ; (4); (7) ; (8) ; ( 9) D. (2) ; (3) ; (4) ; (5) ;  (6 ) ; (9)
Câu 12: Trong công nghiệp, để sản xuất glixerol người ta đi theo sơ đồ nào?
A. Propan → propyl clorua → propanol → glixerol B. Propen → anlyl clorua → 1,3-điclo - 2-hidroxyl propan →
glixerol
C. Propen → 1,2 điclopropan → 1,2,3-triclopropan → glixerol D. Propan → 1,2,3-triclopropan → glixerol
Câu 13: Chỉ từ C2H2 để điều chế được CH3COOC2H5 cần tiến hành tối thiểu bao nhiêu phản ứng?
A. 3 B. 5 C. 2 D. 4
Câu 14:  Trong các sơ đồ dưới đây thì sơ đồ thường dùng để tổng hợp ancol etylic trong công nghiệp là
A. C2H4 → C2H6 → C2H5Cl → C2H5OH B. C2H4 → C2H5Cl → C2H5OH
C. CH4 → C2H2 → C2H4 → C2H5OH D. C2H4 → C2H5OH
Câu 15: Cho sơ đồ:  X →  Y → C2H5OH.Với X, Y là những  hợp chất hữu cơ chỉ chứa các nguyên tố C, H
hoặc các nguyên tố C, H,O với số nguyên tử  C ≤ 2; X,Y khác nhau và khác C 2H5OH. Số cặp X,Y có thể có
là?A. 3 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng: C2H5OH → X → Y → HOOC- COOH
Chất Y có thể là:A. Etanđial B. Etanđiol C.  Etilen D.  Axetilen
Câu 17: Hỗn hợp X gồm HCHO và CH3CHO. Khí oxy hóa (hiệu suất 100%) m gam X thu được hỗn hợp Y
gồm 2 axit tương ứng có dY/X=a, giá trị của a là:
A. 1,45<a<1,5 B. 1,36<a<1,53 C. 1,62<a<1,75 D.  1,26<a<1,47
Câu 18: Công thức đơn giản nhất của 1 anđehit no, đa chức, mạch hở là C2H3O. CTPT của nó là
A. C4H6O2. B. C4H6O. C. C12H18O6 D. C8H12O4
Câu 19: Cho các chất: axit propionic (X), axit axetic (Y), ancol (rượu) etylic (Z) và đimetyl ete (T). Dãy
gồm các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. T, Z, Y, X. C. Y, T, X, Z D. T, X, Y, Z.
Câu 20: Có bao nhiêu chất hữu cơ mạch hở dùng để điều chế 4-metylpentan-2-ol chỉ bằng phản ứng cộng H 2
(xúc tác Ni, to)?A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
Câu 21:  Trong các chất CH3CHO; C2H5OH; CH3COOCH3; CH3COOH. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là?
A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOCH3 D. CH3COOH
Câu 22: Các chất : CH3CH2COOH(1), CH3COOCH3(2), CH3CH2CH2OH(3), CH3CH(OH)CH3 (4);
CH3CH2CH3 (5)được xếp theo thứ nhiệt độ sôi giảm dần là : 
A. (3) > (5)> (1) > (4)> (2) B. (3) > (1) > (4) > (5) > (2) C. (1) > (3) > (4) > (2) > (5) D. (1) > (2) > (3) > (4) > (5) 
Câu 23: Trong các chất sau: nước, metylamin, ancol etylic, axit axetic, axeton, axetanđehit, glixerol,
etylclorua, tristearin. Có bao nhiêu chất  mà giữa các phân tử của nó có thể có liên kết hiđro? 
A. 5 B. 8 C. 7 D. 6
Câu 24: Metyl vinyl xeton có công thức cấu tạo thu gọn là 
A. CH3-CO-CH=CH2.   B. CH3-O-CH=CH2 C. CH3-CO-CH2-CH=CH2. D. CH3-COO-CH=CH2. 
Câu 25: Cho dãy các chất NaOH, Na, NaHCO3, (NH4)2SO4, AgNO3 (trong dung dịch NH3).
Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch axit fomic là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 26: Đốt cháy hoàn toàn một axit cacboxylic no, mạch hở thu được số mol CO 2 - số mol H2O = số mol
axit. Số nhóm –COOH có trong một phân tử axit là A. 2 B. 3 C. 1 D. 4
Câu 27: Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần lực axit là: 
A. CH3CH2COOH, CH3COOH, HCOOH. B. CH3CH2COOH, HCOOH, CH3COOH
C. CH3COOH, CH3CH2COOH, HCOOH D. HCOOH, CH3COOH, CH3CH2COOH
Câu 28: Hỗn hợp A gồm 2 anđehit no đơn chức mạch hở Y,Z (MY <MZ). Chia A thành 2 phần bằng nhau.
Phần 1. tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thu được 64,8 gam Ag
Phần 2. oxi hóa hoàn toàn thành hỗn hợp axit B. Trung hòa C cần 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung
dịch D. Cô cạn D, đốt cháy hoàn toàn chất rắn sinh ra thu được 8,96 lít CO2 (đktc). Công thức phân tử của Z
là: A. C2H5CHO B. C3H7CHO C. C4H9CHO D. CH3CHO
Câu 29: Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh tính chất hóa học của C2H2 và CH3CHO ?
A. C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu nước brom B. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng tráng bạc
C. C2H2 và CH3CHO đều có phản ứng cộng với H2 (xúc tác Ni, t0). 
D. . C2H2 và CH3CHO đều làm mất màu dung dịch KMnO4.
Câu 30: Cho dãy chất: C2H4, C2H5OH, CH3COOH, CH3COOC2H3, C2H2. Số chất trong dãy được  tạo ra trực
tiếp  từ CH3CHO bằng một phản ứng là A. 2 B. 5 C. 4 D. 3
Câu 31: Cho các dãy chất: etan, etanol, etanal, axit etanoic. Chất có nhiệt độ sôi cao nhất trong dãy là
A. etanol B. Etanal C. Etan D. axit etanoic
Câu 32: Dung dịch axit axetic phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây ?
A. NaOH, Na, CaCO3 B. Na, CuO, HCl C. NaOH, Cu, NaCl D. Na, NaCl, CuO
Câu 34: Cho sơ đồ phản ứng sau:
C6H12O6     X + CO2 X + O2  Y + H2O X+Y  Z + H2O.
Tên gọi của Z là:A. propylfomat.    B. axit butanoic C. etyl axetat D. metylpropionat
Câu 33: Một axit hữu cơ có công thức tổng quát (C3H6O2)n. Tên gọi của axit đó là
A. axit ađipic B. axit propylic C. axit hexanoic D. axit propanoic
Câu 35: Đốt cháy hoàn toàn a mol axit cacboxylic Y thu được 2a mol CO 2. Mặt khác để trung hòa hết a mol
Y cần 2a mol NaOH. Gọi tên Y ?
A. Axit metacrylic B. Axit oleic C. Axit oxalic D. Axit acrylic
Câu 36: Hợp chất hữu cơ X tác dụng được với dung dịch NaOH, dung dịch NaHCO 3 và làm mất màu dung
dịch Brom. Tên gọi của X là:
A. Metyl metacrylat B. Phenol C. Axit metacrylic D. Axit
axetic
Câu 37: So sánh nhiệt độ sôi của các chất sau: Ancol etylic (1), Etyl clorua (2), Đietyl ete (3) và Axit axetic
(4).A. (4) > (3) > (2) > (1) B. (1 ) > (2) > (3) > (4) C. (1) > (2) > (3) > (4) D. (4) > (1) > (3) > (2)

You might also like