You are on page 1of 43

PHOITHAIHOC

ĐỀ THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Y2020


Câu 1 [PHOIHOC] Quá trình thụ tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Kết quả thụ tinh giữa một tinh trùng với một noãn được đánh giá là hoàn tất và bình thường khi có 2 hoặc
hơn 2 tiên nhân và 2 thể cực được hình thành
B. 4 giai đoạn của quá trình thụ tinh: phản ứng thể cực đầu, giai đoạn phản phản ứng vỏ, giai đoạn xâm nhập,
giai đoạn chuyển động hòa nhập
C. Tinh trùng khi đi vào bào tưỡng của noãn, khi đó noãn bào II kết thúc sự phân chia lần 2 của giảm phân hình
thành tiền nhân cái và thể cực thứ 2
D. Các NST từ hai tiền nhân xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc để bắt đầu lần phân bào đầu tiên
Câu 2 [PHOIHOC] Sự phát triển của ruột giữa có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp
B. Quai ruột giữa một góc 270 độ để sắp xếp khung đại tràng bên ngoài, ruột non bên trong
C. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp
D. Ở tuần thứ 10, quai ruột có hiện tượng thoát vị rốn sinh lí
Câu 3 [PHOIHOC] Túi mang số 3 sẽ hình thành cấu trúc:
A. Tuyến cận giáp trên
B. Nang cận giáp và tế bào C tuyến giáp
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức
Câu 4 [PHOIHOC] Màng nhĩ hình thành từ cung mang số:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 5 [PHOIHOC] Dị tật sức môi như hình sau là do:
A. Vòm khẩu cái kém phát triển
B. Phần trong của nụ mũi bên kém phát triển
C. Nụ hàm trên kém phát triển
D. Nụ mũi giữa kém phát triển
Câu 6 [PHOIHOC] Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:
A. Chọc dò dịch ối
B. Tìm DNA của con trong máu mẹ
C. Sinh thiết mô thai
D. Sinh thiết gai nhau
Câu 7 [PHOIHOC] Bất thường vách niệu trực tràng âm đạo:
A. Do 2 ống cận trung thận không hòa vào nhau
B. Trực tràng và âm đạo đổ chung vào 1 đường
C. Do hòa bất thường nếp niệu dục
D. Ống trung thận không cắm vào phần cổ bàng quang
Câu 8 [PHOIHOC] Gờ ngoại bì đỉnh có đặc điểm:
A. Không có chức năng trong quá trình hình thành chi giai đoạn thai
1|Phôi thai h ọc - NCĐ
B. Là phần bên của nụ chi dày lên và hình thành
C. Quan sát rõ hình thái khi xem qua kính hiển vi điện tử xuyên
D. Là cấu trúc tiêu biến hết trong giai đoạn hình thành chi vĩnh viễn
Câu 9 [PHOIHOC] Các dị tật sau do sự phát triển bất thường của ruột sau, TRỪ MỘT:
A. Không thủng hậu môn
B. Rò trực tràng
C. Tịt trực tràng
D. Không cõ lõm hậu môn
Câu 10 [PHOIHOC] Tế bào biểu mô thần kinh biệt hóa thành các tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Nguyên bào đệm
B. Tế bào biểu mô nội tủy
C. Nguyên bào thần kinh lưỡng cực
D. Nguyên bào thần kinh đa cực
Câu 11 [PHOIHOC] Phôi là thời gian tính trong qua trình từ lúc thụ tinh như sau:
A. Từ 2 đến 8 tuần tuổi
B. Từ 1 đến 8 tuần tuổi
C. Từ 1 đến 3 tuần tuổi
D. Từ 1 đến 6 tuần tuổi
Câu 12 [PHOIHOC] Ống tai ngoài có nguồn gốc từ:
A. Khe mang 1
B. Khe mang 2
C. Khe mang 3
D. Khe mang 4
Câu 13 [PHOIHOC] Hình ảnh sau nguyên nhân có thể do:
A. Dò trực tràng âm đạo
B. Bất sản ống hậu môn
C. Không có lõm hậu môn
D. Màng hậu môn không thủng
Câu 14 [PHOIHOC] Tuyến giáp có nguồn gốc từ:
A. Nội bì túi mang thứ 3
B. Nội bì sàn miệng sau phình lưỡi giữa
C. Ống giáp lưỡi
D. Nội bì túi mang thứ 4
Câu 15 [PHOIHOC] Sự tạo chi có đặc điểm sau:
A. Gờ ngoại bì đỉnh xuất hiện đầu tiên
B. Mầm chi trên và chi dưới xuất hiện cùng lúc
C. Mầm chi xuất hiện ở thành bên mặt lưng của phôi
D. Túi nhô xuất hiện trước tiên

2|Phôi thai h ọc - NCĐ


Câu 16 [PHOIHOC] Các biến chứng có thể gặp trong bệnh lý thận đa nang bẩm sinh:
A. Tăng huyết áp
B. Tiểu máu
C. Nhiễm trúng tiểu tái đi tái lại
D. Tất cả lựa chọn trên
Câu 17 [PHOIHOC] Ổ nhớp sẽ bị phân chia thành ống hậu môn – trực tràng
và xoang niệu dục là nhờ vào cấu trúc
A. Ghi chú 1
B. Ghi chú 2
C. Ghi chú 4
D. Ghi chú 3
Câu 18 [PHOIHOC] Trong IVF có đặc điểm sau:
A. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó
chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai
B. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên để tạo thành phôi
C. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng đĩa môi trường
D. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm
Câu 19 [PHOIHOC] Ống tai ngoài – hõm tai giữa được hình thành từ:
A. Túi mang 3
B. Túi mang 2
C. Túi mang 4
D. Túi mang 1
Câu 20 [PHOIHOC] Đặc điểm của tuần hoàn trước sinh:
A. Ống động mạch giúp máu đi từ động mạch phổi sang động mạch chủ
B. Máu đi từ nhĩ phải sang nhĩ trái qua ống tĩnh mạch
C. Máu trong động mạch rốn có độ bão hòa oxy cao
D. Tĩnh mạch rốn đổ máu vào tĩnh mạch chủ dưới
Câu 21 [PHOIHOC] Quan sát hình ảnh siêu âm thai nhi, chúng ta có thể phân biệt các thành phần chi từ
giai đoạn:
A. Tuần 8
B. Tuần 6
C. Tuần 7
D. Tuần 9
Câu 22 [PHOIHOC] Sự tồn tại của cấu trúc này sẽ có thể dẫn đến tật nang ống
niệu rốn, dò ống niệu rốn, xoang ống niệu rốn?
A. Ghi chú 3
B. Ghi chú 1
C. Ghi chú 2
D. Ghi chú 4
Câu 23 [PHOIHOC] Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng sẽ mọc ra từ:
A. Mạc treo lưng
B. Ruột trước

3|Phôi thai h ọc - NCĐ


C. Ruột sau
D. Ruột giữa
Câu 24 [PHOIHOC] Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh
B. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%
C. 40-60% người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân
D. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh
Câu 25 [PHOIHOC] Ranh giới giữa ruột trước và ruột giữa là:
A. Chỗ nối 2/3 và 1/3 trái của đại tràng ngang
B. Nụ gan
C. Dạ dày
D. Tá tràng
Câu 26 [PHOIHOC] Dị tật sau là do ruột chỉ xoay:
A. 90 độ
B. 180 độ
C. 270 độ
D. 360 độ
Câu 27 [PHOIHOC] Ống trung thận có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là ống Woff
B. Là tiền thân ống sinh tinh ở nam
C. Không nối vào ổ nhớp
D. Sẽ thoái hóa ở nữ
Câu 28 [PHOIHOC] Biệt hóa thành môi nhỏ ở nữ:
A. Ghi chú A
B. Ghi chú D
C. Ghi chú C
D. Ghi chú B
Câu 29 [PHOIHOC] Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Liều cao cấp tính (> 250 rads): gây chậm phát triển tâm thần
B. Làm chết tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại trên sự phát triển của phôi
C. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi
D. Không di truyền cho thế hệ sau
Câu 30 [PHOIHOC] Siêu âm thai lúc 30 tuần thấy dạ dày của thai nhi nằm cạnh tim, nguyên nhân có thể
là:
A. Lồng ngực rộng
B. Thực quản quá ngắn
C. Lỗ thực quản của cơ hoành quá to
D. Dạ dày quá nhỏ

4|Phôi thai h ọc - NCĐ


Nguyễn Minh Quân

ÔN TẬP GIỮA KỲ

Câu 1: Sinh đôi khác noãn (sinh đôi dị hợp) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là kết quả sự thụ tinh của 1 noãn và 2 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi
B. Là kết quả sự thụ tinh của 2 noãn và 1 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi
C. 2 bánh nhau riêng, hệ tuần hoàn riêng
D. 50% cấu trúc gen của cặp song sinh khác noãn sẽ khác nhau hoàn toàn
Câu 2: Dị dạng kiểu biến dạng có đặc điểm sau:
A. Sự biến dạng do cơ chế lực ép lên phần mềm khi sanh khó
B. Sự biến dạng do cấu trúc gen thay đổi
C. Những biến dạng dị dạng không thể phục hồi sau sinh khi cơ thể trưởng thành
D. Sự biến dạng do cơ chế lực ép lên phần mềm của bào thai trong thời gian dài mang thai
Câu 3: Hoạt hóa quá trình trao đổi chất trong trứng ảnh hưởng đến IVC – Nuôi cấy phôi,
TRỪ MỘT:
A. Sự giải phóng ion calcium
B. Chất lượng trứng không đảm bảo cho thụ tinh, trứng không thụ tinh
C. Sự tiêu thụ oxygen
D. Sự kích hoạt enzyme NAD+ kinase sẽ biến đổi NAD+ thành NADP+, có vai trò quan trọng
trong việc cấu trúc các màng tế bào mới trong quá trình phân cắt phôi
Câu 4: Giai đoạn ít gây dị tật thai khi tiếp xúc các yếu tố dị tật thai, TRỪ MỘT:
A. Rụng trứng
B. Từ 36 tuần đến lúc sinh
C. Từ tuần thứ 3 đến tuần 8
D. Thụ tinh đến giai đoạn làm tổ
Câu 5: Hậu quả của bất thường tế bào mào thần kinh, TRỪ MỘT:
A. Bất thường tai
B. Bất thường chi trên

Phôi thai học| 1


Nguyễn Minh Quân

C. Bạch tạng
D. Dị tật bẩm sinh
Câu 6: Giai đoạn đề kháng các yếu tố gây dị dạng (tuần đầu tiên của quá trình mang thai)
có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Cũng có thể chẩn đoán được các bất thường về gen trong sử dụng các kỹ thuật Lab
B. Sẽ chết hoặc sống sót mà không bị ảnh hưởng
C. Sản phẩm thụ thai có hiện tượng đáp ứng “tất cả hoặc không”
D. Nếu bị ảnh hưởng sẽ ảnh hưởng đến chức năng hệ thống cơ quan
Câu 7: Dị dạng kiểu hội chứng có đặc điểm sau:
A. Khó chẩn đoán
B. Thường chết thai
C. Khó dự đoán được tỷ lệ xuất hiện
D. Các dị dạng bất thường xuất hiện phối hợp
Câu 8: Sự phân chia tế bào của phôi (sau khi thụ tinh), TRỪ MỘT:
A. Ngày 2: 2 – 4 tế bào
B. Ngày 4: phôi nang
C. Ngày 3: 8 tế bào
D. Ngày 1: noãn thụ tinh – 1 tế bào
Câu 9: Sự khép mình:
A. Khoang ối không tham gia vào quá trình này
B. Bắt đầu từ lúc hình thành phôi 2 lá
C. Tạo ống và khoang cơ thể
D. Tạo cuống phôi gồm đuôi phôi là túi noãn hoàng
Câu 10: Một người phụ nữ 18 tuổi đến khám bệnh tai Bệnh viện Từ Dũ TP. HCM vào ngày
25/05/2021 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục mà không sử dụng bất kỳ
các biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 04/05/2021. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý
muốn. Bác sĩ phải làm gì cho cô ta:
A. Cho 1 liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh sắp tới hay không
B. Cho siêu âm bụng kiểm tra phát hiện túi thai

Phôi thai học| 2


Nguyễn Minh Quân

C. Đo nồng độ progesteron trong máu


D. Chưa có câu trả lời thích hợp
Câu 11: Hội chứng nàng tiên cá (Sirenomelia), TRỪ MỘT:
A. Rất hay gặp ở trẻ sơ sinh
B. Dính 2 chi dưới
C. Có thể phát hiện trước sinh trong quá trình siêu âm
C. Bất thường trong quá trình hình thành phôi 3 lá
Câu 12: Trong IVF có đặc điểm sau:
A. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ
thể, sau đó chuyển phôi và tử cung giúp mang thai
B. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau 1 cách tự nhiên để tạo thành phôi
C. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm
D. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng trong đĩa môi trường
Câu 13: Sự biệt hóa của ngoại bì, TRỪ MỘT:
A. Hệ thần kinh B. Cơ cạnh sống
C. Da D. Tế bào mào thần kinh
Câu 14: Đa thai khác noãn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tạo ra nhiều phôi và cùng phát triển trong tử cung mẹ
B. Mỗi noãn được thụ tinh bởi 1 tinh trùng khác nhau
C. Nhiều hơn hoặc 2 tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn tạo ra 2 hoặc nhiều phôi cùng phát triển
trong tử cung mẹ
D. Có nhiều hơn 1 noãn phóng thích được thụ tinh
Câu 15: Trong ICSI có đặc điểm:
A. Xin trứng từ người hiến trứng
B. Không có tinh trùng trong tinh dịch, khả năng di chuyển của tinh trùng bị suy giảm, tinh trùng
có hình dạng bất thường
C. Liệu trình ART cho bệnh nhân bắt đầu điều trị hiếm muộn – vô sinh để tăng khả năng thụ thai
D. Sau khi sàng lọc thì chuẩn độ tinh trùng với nồng độ 3.106 tinh trùng/ml

Phôi thai học| 3


Nguyễn Minh Quân

Câu 16: Cơ chế ngăn cản sự xâm nhập đa tình trùng vào bào tương noãn, TRỪ MỘT:
A. Khi có hoạt hóa noãn
B. Phản ứng vỏ và nhiều phản ứng khác để ngăn cản sự xâm nhập đa tinh trùng
C. Thay đổi cấu trúc màng ZP của noãn
D. Khi có nhiều tinh trùng vào bào tương noãn
Câu 17: Sự hình thành dây sống:
A. Do đường nguyên thủy thoái hóa
B. Kết hợp với nội bì
C. Có nguồn gốc từ nội trung bì ngoài phôi
D. Tạo thành tủy sống vào tuần thứ 4
Câu 18: Phôi bắt đầu có hình dáng người rõ rệt vào tuần thứ mấy của thai kỳ:
A. Tuần thứ 8
B. Tuần thứ 7
C. Tuần thứ 9
D. Tuần thứ 6
Câu 19: Đa thai có trên 2 thai có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Có nhiều hơn 2 tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn
B. Đa thai ( > 2 thai) khác trứng thường xảy ra trong chu kỳ điều trị vô sinh
C. Đa thai được xếp vào nhóm thai kỳ có nguyên cơ cao, tỷ lệ tử vong 14 – 20%
D. Cơ chế trường hợp tam thai trở lên tương tự song thai
Câu 20: Trong tuần thứ 2 của quá trình phát triển cá thể, có hiện tượng chủ yếu xảy ra là:
A. Sự làm tổ và sự tạo phôi 2 lá
B. Tim thai bắt đầu hoạt động
C. Sự làm tổ vào sự tạo phôi 3 lá
D. Sự tạo phôi 2 lá và sự tạo phôi 3 lá
Câu 21: Dị dạng phá hủy có đặc điểm sau:
A. Những biến đổi chức năng cơ quan

Phôi thai học| 4


Nguyễn Minh Quân

B. Những biến đổi cấu trúc cơ quan đã tạo hình, nhưng sau đó bị mất 1 phần hay toàn bộ
C. Những biến đổi cấu trúc cơ quan
D. Những biến đổi có sự phá hủy cơ quan về hình thái
Câu 22: Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:
A. Siêu âm thai
B. Sinh thiết mô thai
C. Sinh thiết gai nhau
D. Tìm DNA của con từ máu ngoại vi của mẹ
Câu 23: Phôi là thời gian được tính trong quá trình từ lúc thụ tinh như sau:
A. Từ 2 – 9 tuần tuổi
B. Từ 2 – 7 tuần tuổi
C. Từ 2 – 8 tuần tuổi
D. Từ 2 – 6 tuần tuổi
Câu 24: Giai đoạn thai:
A. Từ lúc rụng trứng đến 12 tuần
B. Từ lúc thụ tinh đến 8 tuần
C. Từ kinh cuối đến 4 tuần
D. Từ 8 đến 38 tuần
Câu 25: Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi
B. Làm chết các tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây hại trên sự phát
triển của phôi
C. Không di truyền cho thế hệ sau
D. Liều cao cấp tính ( > 250 rads) gây chậm phát triển tâm thần
Câu 26: Quá trình hoạt hóa noãn (oocyte activation):
A. DAG được tách làm 2 phân tử IP3 và PIP2 khi có sự tác động của enzyme PLC
B. Sự thay đổi pH trong tế bào chất do DAG làm phóng thích canxi
C. PLC zetta sẽ tác động lên IP3 làm phóng thích canxi
Phôi thai học| 5
Nguyễn Minh Quân

D. Sự phóng thích ion canxi là yếu tố chính làm thay đổi và khởi động các quá trình trong hoạt
hóa trứng
Câu 27: Thuốc nhóm X (chống chỉ định dùng trong thai kỳ), TRỪ MỘT:
A. Rượu: gây hội chứng nghiện rượu ở trẻ sơ sinh, chậm phát triển tâm thần, não nước
B. Aminopterin: gây tầm vóc nhỏ, bất thường hộp sọ
C. Thalidomide: thuốc chống gây nôn
D. Phenytonin: 30% dị tật não, chậm phát triển
Câu 28: Một trong những điểm khác biệt của sinh đôi cùng và khác noãn, TRỪ MỘT:
A. Sinh đôi khác noãn: không cùng chung 1 nhau thai
B. Cả 2 trường hợp đều có chung túi ối
C. Sinh đôi cùng noãn: cùng chung 1 nhau thai
D. Trẻ sinh ra có thể cùng giới hoặc khác giới tính
Câu 29: Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh
B. 40 – 60% người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân
C. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%
D. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sinh
Câu 30: Kiểu dị dạng kết hợp có đặc điểm sau:
A. Xuất hiện 2 hay nhiều dị dạng rất ngẫu nhiên kết hợp
B. Những bất thường riêng lẻ rất khó chẩn đoán
C. Nguyên nhân rất dễ xác định
D. Xuất hiện 2 hay nhiều dị dạng kết hợp có hệ thống
Câu 31: Một cô gái có chu kì kinh 6 tuần, đến khám vì trễ kinh 2 ngày, hỏi nếu có thai thì
thai mấy tuần:
A. 2 tuần
B. 3 tuần
C. 4 tuần
D. 5 tuần

Phôi thai học| 6


Nguyễn Minh Quân

Câu 32: Sau khi thụ tinh thì phôi làm tổ nằm hoàn toàn trong nội mạc tử cung vào ngày:
A. 9 B. 11 C. 13 D. 15
Câu 33: Vào ngày thứ 6 – 7 của thai kỳ:
A. Những tế bào bao bọc khoang phôi nan tiếp xúc lớp đệm và biệt hóa thành 2 lớp tế bào
B. Nguồn dinh dưỡng chủ yếu là các glycogen do tuyến nội mạc tử cung và sự tiêu hủy các tế bào rụng
C. Các tế bào thượng bì phôi tăng tiết dịch tạo xoang ối
D. A và B đúng
Câu 34: Hệ thống gai nhau:
A. Gai nhau có sự biệt hoá thành mạch của trung bì ngoài phôi gọi là nhung mao lá nuôi nguyên phát
B. Các chất dinh dưỡng của tuần hoàn tử cung - nhau phải vượt qua 4 lớp tế bào của nhung mao
đệm vĩnh viễn
C. Sự tăng sinh của trung bì ngoài phôi đầu tuần 3 tạo gai bậc 3
D. A và B đúng
Câu 35: Vị trí tạo máu cho phôi trong tuần thứ 4 là:
A. Trung bì trong phôi B. Màng rụng đáy
C. Nhau D. Trung bì ngoài phôi
Câu 36: Túi noãn hoàng thứ phát là nguồn gốc của, TRỪ MỘT:
A. Dòng tế bào sinh dục nguyên thủy
B. Ống tiêu hóa nguyên thủy
C. Túi thừa Meckel
D. Tủy sống
Câu 37: Thứ tự nào đúng khi các chất truyền từ máu mẹ qua máu thai nhi:
A. Nội mô mao mạch – lá nuôi tế bào – lá nuôi hợp bào
B. Nội mô mao mạch – mô liên kết thưa – lá nuôi tế bào – lá nuôi hợp bào
C. Nội mô mao mạch – lá nuôi hợp bào – lá nuôi tế bào
D. Lá nuôi hợp bào – lá nuôi tế bào – mô liên kết thưa – nội mô mao mạch
Câu 38: Hormone nào được dùng để xác định có thai:
A. HCG B. FSH C. LH D. Progesteron
Phôi thai học| 7
Nguyễn Minh Quân

Câu 39: Thượng bì phôi và hạ bì phôi được biệt hóa từ:


A. Nguyên bào phôi B. Mầm phôi
C. Nguyên bào nuôi D. Tinh bào
Câu 40: Chọn câu SAI:
A. Phôi nang thoát khỏi màng trong suốt trước khi làm tổ
B. Sự phân tách nguyên bào phôi thành phôi bào và nguyên bào phôi xảy ra ở giai đoạn phôi nang
C. Phôi dâu có kích thước bằng với hợp tử lúc mới thụ tinh
D. Phôi dâu tạo khoang có chứa dịch và chuyển thành phôi nang
Câu 41: Có bao nhiêu lựa chọn là đúng cho biện pháp ngừa thai vĩnh viễn trong các
phương pháp sau:
1. Thuốc ngừa thai 2. Bao cao su
3. Mũ chụp cổ tử cung 4. Vòng tránh thai
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 42: Phản ứng cực đầu giúp tinh trùng vượt qua cấu trúc nào của trứng:
A. Lớp tế bào vành tia (corona radiata)
B. Màng trong suốt (zona pellucida)
C. Khoang quanh nãon (periviteline space)
D. Màng bào tương trứng
Câu 43: Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Do hợp tử là sự kết hợp giữa noãn
có chứa n NST và n NST từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần
phân chia thứ hai của giảm phân. Yếu tố quyết định sự phân chia của noãn là:
A. Do nồng độ progesteron tăng cao trong máu
B. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung
C. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân
D. Do sự có mặt của HCG
Câu 44: Tế bào mầm nguyên thủy di cư đến sai vi trí sẽ dẫn đến hậu quả gì:
A. Tạo polype B. Tạo u quái (teratoma)
C. Tạo u ác tính D. Tạo u dịch nhầy

Phôi thai học| 8


Nguyễn Minh Quân

Câu 45: U quái vùng cùng cụt:


A. U có nguồn gốc từ trung mô
B. Do tế bào sinh dục nguyên thủy di chuyển từ ổ nhớp đến gờ niệu dục
C. Thành phần u có thể có răng và tóc
D. U ít gặp nhất ở trẻ sơ sinh
Câu 46: Sự làm tổ:
A. Bắt đầu từ tuần thứ 2 sau thụ tinh
B. Phôi dâu vùi mình vào buồng tử cung
C. Có sự thay đổi của cơ tử cung
D. Kết thúc vào tuần 20
Câu 47: Gai nhau có các thành phần sau, TRỪ MỘT:
A. Mạch máu gai nhau
B. Lớp nguyên tế bào
C. Máu từ động mạch của tuần hoàn mẹ
D. Lá hợp bào nuôi
Câu 48: HCG (human chorionic gonadotropin) do thành phần nào tiết ra:
A. Lá nuôi tế bào
B. Lá nuôi hợp bào
C. Màng trong suốt
D. Niêm mạc tử cung
Câu 49: Vào ngày 15/10, cô gái trẻ sau khi quan hệ tình dục với bạn trai (không sử dụng
bất kì biện pháp tránh thai nào). Vào ngày 15/12 đi khám tại BV Từ Dũ thì phát hiện có
thai. Biết cô gái này có kinh đều. Tuổi thai hiện tại là bao nhiêu:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
Câu 50: Bình thường phôi có thể có mặt ở buồng tử cung vào giai đoạn:
A. 8 phôi bào B. 16 phôi bào
C. Phôi dâu D. Phôi nang

Phôi thai học| 9


PHOITHAIHOC
TRẮC NGHIỆM ÔN THI KẾT THÚC HỌC PHẦN PHÔI THAI HỌC
Câu 1 [PHOITHAIHOC] Tiến trình tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tinh nguyên bào được biết hóa từ tế bào sinh dục nguyên thủy
B. Tinh nguyên bào bắt đầu tăng sinh từ tuổi dậy thì
C. Một tinh nguyên bào gián phân tạo hai tinh bào I
D. Tiến trình tạo tinh trùng diễn ra liên tục đến khi chết
E. Tinh bào I và tinh bào II có số lượng NST khác nhau

Câu 2 [PHOITHAIHOC] Khi rụng trứng, noãn bào có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đang ở giai đoạn noãn bào I
B. Có chứa số lượng NST là n kép
C. Được bao bọc bên ngoài là nhiều lớp tế bào nang
D. Có màng trong suốt bao quanh noãn
E. Có khả năng thụ tinh

Câu 3 [PHOITHAIHOC] Noãn di chuyển vào buồng tử cung nhờ vào cơ chế sau, TRỪ MỘT:
A. Được các tua vòi tóm bắt trên bề mặt buồng trứng
B. Nhờ các luồng dịch từ buồng trứng vào buồng tử cung
C. Nhờ lớp tế bào nang bên ngoài
D. Dưới sự tác động của lông chuyển của biểu mô vòi tử cung
E. Do sự co bóp của lớp cơ trơn thành vòi trứng

Câu 4 [PHOITHAIHOC] Tinh trùng có thể có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Có số lượng khoảng 80-120 triệu/ml
B. Không có chứa tinh trùng dị dàng
C. Có chứa tinh trùng không chuyển động
D. Dễ chết trong môi trường axit của âm đạo
E. Bị ức chế hoạt hóa bởi glycerophosphocholin

Câu 5 [PHOITHAIHOC] Cô M, 28t. Mẹ cô M bị bệnh Alzheimer mang gien trội. Cô M đi xét nghiệm
và mang gien tương tự như mẹ của mình. Chồng không mang đột biến gien này. Đề nghị với vợ chồng
M:
A. Chồng M lấy vợ khác
B. Xin trứng
C. PGD
D. Có thai, xét nghiệm chẩn đoán tiền sản

Câu 6 [PHOITHAIHOC] Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ MỘT:
A. Phản ứng tạo khả năng
B. Phản ứng thể cực đầu
C. Phản ứng vỏ
D. Xâm nhập
E. Chuyển động hòa nhập

Câu 7 [PHOITHAIHOC] Sự thụ tinh có ý nghĩa sau, TRỪ MỘT:


A. Khôi phục lại bộ NST 2n
B. Tạo thành hợp tử có độ biệt hóa rất cao

1|Phôi thai học - NCĐ


C. Kích thích noãn kết thúc lần phân chia thứ 2
D. hợp tử tạo nên cá thể mang đặc tính di truyền của cả bố và mẹ
E. Xác định giới tính

Câu 8 [PHOITHAIHOC] Phôi thường bắt đầu làm tổ vào ngày thứ:
A. 4 – 5 sau thụ tinh
B. 6 – 7 sau thụ tinh
C. 9 sau thụ tinh
D. 10 sau thụ tinh
E. Tất cả đều sai

Câu 9 [PHOITHAIHOC] Phôi thường làm tổ xong vào ngày thứ mấy:
A. 6 – 7 sau thụ tinh
B. 9 – 10 sau thụ tinh
C. 12 sau thụ tinh
D. 13 – 14 sau thụ tinh
E. 15 sau thụ tinh

Câu 10 [PHOITHAIHOC] Lá nuôi của phôi là cấu trúc:


A. Bắt đầu được hình thành từ ngày thứ 9 sau thụ tinh
B. Tạo thành hàng rào nhau thai
C. Tạo tế bào máu nguyên thủy
D. Tạo thành màng rụng
E. Tạo nên một phần cuống phôi

Câu 11 [PHOITHAIHOC] Gai nhau thứ cấp (bậc 2) được cấu tạo bởi:
A. Lá nuôi hợp bào, lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
B. Chỉ có lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi
C. Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi và một ít mạch máu
D. Lá nuôi tế bào và trung bì ngoài phôi và màng rụng đáy
E. Tất cả đều sai

Câu 12 [PHOITHAIHOC] Nhau có cấu tạo gồm:


A. Màng đệm gai nhau và màng rụng thành
B. Màng đệm gai nhau và màng rụng bao
C. Màng đệm gai nhau và màng rụng đáy
D. Màng đệm trơn và màng rụng đáy
E. Màng đệm trơn và màng rụng thành

Câu 13 [PHOITHAIHOC] Hệ tim mạch:


A. Cơ quan hoạt động sớm nhất của phôi
B. Có nguồn gốc từ mô nguyên bào sinh mạch có nguồn gốc ngoại bì
C. Tĩnh mạch được phân biệt với động mạch nguyên thủy là nhờ vào kích thước
D. Tim chỉ hoạt động khi đã phân chia nhĩ thất
E. Tất cả đều đúng

Câu 14 [PHOITHAIHOC] Ống tim gồm các đoạn sau, TRỪ MỘT:
A. Tâm nhĩ nguyên thủy
B. Tâm thất nguyên thủy
C. Rễ động mạch chủ
2|Phôi thai học - NCĐ
D. Hành tim
E. Hành động mạch chủ

Câu 15 [PHOITHAIHOC] Tứ chứng Fallot gồm các khuyết tật sau, TRỪ MỘT:
A. Phì đại thất trái
B. Thông liên thất
C. Phì đại thất phải
D. Động mạch chủ tiếp xúc hai tâm thất
E. Động mạch phổi nhỏ hẹp

Câu 16 [PHOITHAIHOC] Màng ối được hình thành và biệt hóa từ:


A. Nguyên bào phôi
B. Hạ bì phôi
C. Trung bì ngoài phôi
D. Thượng bì phôi
E. Nguyên bào phôi

Câu 17 [PHOITHAIHOC] Túi noãn hoàng chính thức


A. Có nguồn gốc từ túi noãn hoàng nguyên thủy
B. Là túi noãn hoàng nguyên thủy đổi tên
C. Tạo thành từ sự tăng sinh và di chuyển của các tế bào từ hạ bì
D. Có thành là màng Heuser và hạ bì phôi
E. Thường tồn tại đến khi sinh

Câu 18 [PHOITHAIHOC] Phôi làm tổ được nhờ vào:


A. Lá nuôi hợp bào
B. Lá nuôi tế bào
C. Nguyên bào nuôi
D. Nguyên bào phôi|
E. Thượng bì phôi

Câu 19 [PHOITHAIHOC] Phôi thường làm tổ ở giai đoạn


A. Phôi dâu
B. Phôi nang
C. Phôi vị
D. Phôi thần kinh
E. Phôi khép mình

Câu 20 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn Phôi vị được khởi đầu bằng


A. Sự hình thành của đường nguyên thủy
B. Hạ bì trở thành nội bì
C. Trung bì trong phôi hình thành
D. Thượng bì được đổi thành ngoại bì
E. Phôi vừa làm tổ xong

Câu 21 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành dạ dày có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Xoay theo trục đầu-đuôi và trái-phải
B. Hình thành từ ruột trước
C. Sau xoay, hai dây thần kinh lang thang sẽ nằm ở mặt trước và sau

3|Phôi thai học - NCĐ


D. Có hai bờ cong: nhỏ và lớn
E. Sau xoay, bờ cong lớn nằm bên trái cơ thể

Câu 22 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành ống tiêu hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Phân đoạn nhờ vào mạch máu
B. Được hình thành nhờ sự khép mình của phôi
C. Ruột trước có đầu trên là màng họng
D. Tận cùng của ruột sau là màng nhớp
E. Ruột giữa hở thông với động mạch rốn

Câu 23 [PHOITHAIHOC] Dị tật của tim:


A. Thiếu quai động mạch chủ do cung động mạch thứ tư không phát triển
B. Còn ống động mạch là do cung động mạch thứ năm không bít lại
C. Tật còn lỗ bầu dục thường trở nặng khi trẻ lớn
D. Thông liên thất là do tứ chứng Fallot
E. Tim lạc chỗ có mỏm tim quay phải

Câu 24 [PHOITHAIHOC] Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển cơ quan sinh dục ngoài ở nam:
A. Hormon ức chế ống Muller (MIS)
B. Estrogen
C. Tế bào sertoli
D. Testosterone
E. Dihydrotestosterone

Câu 25 [PHOITHAIHOC] Yếu tố ảnh hưởng sự phát triển ống Muller


A. Estrogen
B. Progesterone
C. Testosterone
D. Dihydrotestosterone
E. Tất cả đều sai

Câu 26 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành ống tiêu hoá có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Xoang niệu dục phát triển từ ruột sau
B. Ruột giữa tạo ra đoạn sau tá tràng cho đến hết đại tràng ngang
C. Toàn bộ ống ruột nguyên thủy gắn vào thành bụng bằng mạc treo sau chung
D. Ruột trước tạo ra đoạn hầu đến đoạn trên của tá tràng
E. Gồm ba đoạn: ruột trước, ruột giữa và ruột sau

Câu 27 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành dạ dày có đặc điểm:


A. Xoay bất thường sẽ gây tật tụy hình vòng
B. Túi mạc nối nằm bên trái của dạ dày sau khi xoay
C. Khuyết tật thường gặp nhất là dạ dày không xoay
D. Sau khi xoay, tá tràng sẽ lệch phải và dính vào dạ dày
E. Xoay hai lần: lần đầu 90 độ và lần sau 180 độ

Câu 28 [PHOITHAIHOC] Phát triển của ruột sau có đặc điểm:


A. Nếp Tourneux hình thành từ hai bên thành ổ nhớp
B. Rò trực tràng là do trực tràng mở vào xoang niệu dục
C. Nếp Rathke và nếp Tourneux tạo thành xoang niệu dục

4|Phôi thai học - NCĐ


D. Tịt trực tràng là do ống ruột tạo lòng không hoàn toàn
E. 1/3 ngoài ống hậu môn có nguồn gốc từ nội bì

Câu 29 [PHOITHAIHOC] Ống tiêu hoá xuất nguồn từ:


A. Ngoại bì ống tiêu hoá
B. Nội bì ống tiêu hoá
D. Nội bì ống ruột
C. Ngoài bì ống noãn hoàng

Câu 30 [PHOITHAIHOC] Các đoạn ống tiêu hoá chuyên biệt hình thành phụ thuộc:
A. Gen Homehox
B. Hox – 3
C. Hoxb – 6
D. Hoxb – 5

Câu 31 [PHOITHAIHOC] Tạng phát triển bên trong vách ngang:


A. Phổi
B. Gan
C. Tuỵ trước
D. Tuyến ức

Câu 32 [PHOITHAIHOC] Thực quản được hình thành ở phôi tuần:


A. Phôi tuần thứ 1
B. Phôi tuần thứ 3
C. Phôi tuần thứ 4
D. Phôi tuần thứ 5

Câu 33 [PHOITHAIHOC] Đoạn ruột ở phía trước dưới nụ phổi là:


A. Khí quan
B. Thực quản
C. Gan
D. Tim

Câu 34 [PHOITHAIHOC] Sự phát triển hệ thần kinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Mào thần kinh hình thành từ nội bì
B. Tấm thần kinh hình thành từ lớp ngoài ngoại bị và dây sống; gấp cuộn tạo ống thần kinh
C. Tế bào mào thần kinh di chuyển hướng ra rìa tấm thần kinH
D. Ống thần kinh biệt hóa hình thành não và tủy sống

Câu 35 [PHOITHAIHOC] Lỗ trước ống thần kinh khép lại vào ngày:
A. 20
B. 23
C. 25
D. 27

Câu 36 [PHOITHAIHOC] Tế bào biểu mô thần kinh biệt hóa thành các tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Nguyên bào thần kinh lưỡng cực và đa cực
B. Nguyên bào đệm
C. Tế bào biểu mô nội tủy
D. Sao bào

5|Phôi thai học - NCĐ


Câu 37 [PHOITHAIHOC] Thời điểm myelin hóa hoàn toàn sợi trục trong chất trắng của tủy sống:
A. Hết giai đoạn phôi
B. Giữa giai đoạn thai
C. Năm đầu sau sanh
D. Năm thứ hai sau sanh

Câu 38 [PHOITHAIHOC] Cấu trúc hình thành từ gian não (diencephalon)


A. Nhân đuôi
B. Tiểu não
C. Hành khứu
D. Thùy sau tuyến yên

Câu 39 [PHOITHAIHOC] Phần tận não trước (telencephalon) hình thành cấu trúc:
A. Tuyến tùng
B. Vùng hạ đồi
C. Hồi hải mã
D. Thần kinh sọ số V

Câu 40 [PHOITHAIHOC] Ống tiêu hóa nguyên thủy có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Ống được hình thành nhờ sự khép mình của phôi theo hướng đầu đuôi và 2 bên
B. Có nguồn gốc từ trung bì phôi
C. Ruột giữa hở thông với túi noãn hoàng
D. Ruột sau có đầu dưới là màng nhớp

Câu 41 [PHOITHAIHOC] Ống tiêu hóa nguyên thủy có đặc điểm sau:
A. Ống tiêu hóa đoạn bụng của ruột trước được cấp máu bởi động mạch thân tạng
B. Sự phân đoạn được quy ước dựa vào sự phân bố các mạch máu nuôi
C. Ống tiêu hóa đoạn ruột giữa được cấp máu bởi động mạch mạc treo tràng dưới
D. Ống tiêu hóa đoạn ruột sau được cấp máu bởi động mạch trực tràng

Câu 42 [PHOITHAIHOC] Ruột trước phát triển thành các cấu trúc sau, TRỪ MỘT:
A. Dạ dày
B. Tá tràng
C. Gan
D. Tụy

Câu 43 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành gan có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Do nội bì thành trước tá tràng dày lên
B. Mầm gan phát triển thành các bè tế bào gan sau đó lần lượt phát triển thành các tiểu quản mật và ống gan
C. Phần mô liên kết trong gian có nguồn gốc từ nội bì
D. Do gan và thận phát triển mạnh làm ổ bụng trở thành nhỏ tương đối nên đẩy quai ruột giữa vào trong rốn
gây thoát vị rốn sinh lý

Câu 44 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành tụy có đặc điểm sau:


A. Tụy hình thành từ ngày thứ 14
B. Nụ tụy bụng nằm ngay trên dạ dày
C. Nụ tụy lưng nằm ở mặt sau của tá tràng phát triển thành đầu, đuôi và thân tụy
D. Nụ tụy lưng di chuyển ra sau tá tràng để đến mạc treo tràng sau

6|Phôi thai học - NCĐ


Câu 45 [PHOITHAIHOC] Cấu trúc nào có nguồn gốc từ trung bì cận trục:
A. Mô liên kết dưới da
B. Khoang màng tim
C. Khoang màng phổi
D. Tất cả các cấu trúc trên

Câu 46 [PHOITHAIHOC] Bất thường ống cận trung thận có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Bít vòi trứng
B. Tử cung 2 sừng
C. Tinh hoàn lạc chỗ
D. Ống dẫn tinh thông niệu đạo

Câu 47 [PHOITHAIHOC] Sự biệt hóa nội bì:


A. Biểu mô bàng quang
B. Niệu đạo nữ
C. Hệ hô hấp
D. Tất cả các cấu trúc trên

Câu 48 [PHOITHAIHOC] Gai nhau


A. Gai nhau bậc II được hình thành vào tuần thứ 2
B. Gai nhau bậc I là nhung mao lá nuôi thứ phát, gồm trục lá nuôi tế bào và lá nuôi hợp bào bao phủ bên
ngoài
C. Gai nhau bậc 2 có các mao mạch do tế bào trung bì ngoài phôi biệt hóa thành gọi là gai nhau bậc III hay
nhung mao đệm vĩnh viễn
D. Gai nhau bậc II bao bên ngoài các gai nhau bật I vào cuối tuần thứ 2

Câu 49 [PHOITHAIHOC] Lỗ tịt là nơi xuất phát của:


A. Tuyến giáp
B. Tuyến ức
C. Tuyến cận giáp trên
D. Tuyến cận giáp dưới

Câu 50 [PHOITHAIHOC] Siêu âm thai 30 tuần tuổi, phát hiện đa ối, do:
A. Mẹ bị tiểu đường
B. Suy thai
C. Mẹ bị bệnh di truyền
D. Thiếu dinh dưỡng

Câu 51 [PHOITHAIHOC] Đường nguyên thủy có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:


A. Vào ngày 10, mặt bụng thượng bì phôi có đường dọc nổi lên theo đường giữa của đĩa phôi
B. Từ cực đuôi phôi, phần nhô cao lên gọi là gờ nguyên thủy
C. Phần rãnh lõm sâu của nút nguyên thủy là hố nguyên thủy
D. Đường nguyên thủy dừng để xác định trái – phải, đầu-đuôi

Câu 52 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành thận:


A. Tiền thận có chức năng bài tiết
B. Đầu tuần 5, hậu thận nảy mầm từ đuôi dải sinh thận
C. Đoạn bàng quang ở phía trên cùng của xoang niệu dục
D. Ống trung thận ở nam bị thoái hóa

7|Phôi thai học - NCĐ


Câu 53 [PHOITHAIHOC] Đặc điểm của vách liên nhĩ:
A. Ngăn cách tâm nhĩ phải và tâm thất trái
B. Sau khi sinh ra, vách liên nhĩ phát triển mạnh
C. Vách nguyên phát tiêu hủy quá mức gây dị tật thông liên nhĩ
D. Gây dị tật động mạch chủ

Câu 54 [PHOITHAIHOC] HCG:


A. Do lá nuôi hợp bào tiết ra
B. Do lá nuôi tế bào tiết ra
C. Do tế bào thành tiết ra
D. Do màng thai tiết ra

Câu 55 [PHOITHAIHOC] Ruột trước hình thành các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Đoạn dưới hô hấp
B. Dạ dày
C. Gan
D. Ruột non

Câu 56 [PHOITHAIHOC] Sự khép mình của phôi có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Động lực chính cho phôi khép mình là sự khác biệt về tăng trưởng các cấu trúc trong và ngoài phôi
B. Đĩa phôi và túi ối tăng trưởng nhanh trong khi túi noãn hoàng hầu như không to lên
C. Sự cong lên của đuôi phôi về phía bụng đã đưa cuống phôi có chứa niệu nang về phía túi noãn hoàng
đang bị thu hẹp về thân phôi
C. Trục cho phôi gấp lại hai bên sườn là mào thần kinh

Câu 57 [PHOITHAIHOC] Một người phụ nữ 18 tuổi đến khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ TPHCM
vào ngày 25/05/2015 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục mà không sử dụng bất kỳ
các biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 04/05/2015. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý muốn. Bác
sĩ phải làm gì:
A. Cho một liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh sắp tới hay không
B. Cho siêu âm bụng phát hiện túi thai
C. Cho xét nghiệm que thử thai qua nước tiểu (quickstick)
D. Cho làm xét nghiệm máu đo nồng độ progesterone

Câu 58 [PHOITHAIHOC] Lỗ sau ống thần kinh khép lại vào ngày:
A. 21
B. 23
C. 25
D. 27

Câu 59 [PHOITHAIHOC] Tiền thận có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ


A. Tiền thận có chức năng tạo nước tiểu
B. Có nguồn gốc từ các đốt phôi cổ
C. Là quá trình lặp lại của sự tiến hóa
D. Sau khi phát triển đến mức độ đốt phôi sẽ thoái hóa và tiêu biến đi

Câu 60 [PHOITHAIHOC] Trung thận có đặc điểm sau, NGOẠI TRỪ:


A. Tạo nước tiểu từ tuần 6 đến tuần 10
B. Các vi ống thận gọi là tiểu cầu thận

8|Phôi thai học - NCĐ


C. Ở nam, ống trung thận và vi ống thận sẽ tạo nên cấu trúc quan trọng của đường sinh dục
D. Được biệt hóa từ khối trung bì trung gian vùng ngực, thắt lưng và xương cùng của phôi vào cuối tuần 4

Câu 61 [PHOITHAIHOC] Nguyên nhân của dị dạng dưới đây


A. Ống cận trung thận
B. Ống trung thận
C. Tuyến sinh dục
D. Xoang niệu dục

Câu 62 [PHOITHAIHOC] VACTERL là kiểu dị dạng:


A. Kiểu biến dạng
B. Kiểu hội chứng
C. Kiểu kết hợp
D. Kiểu kết hợp

Câu 63 [PHOITHAIHOC] Trong thời kỳ mang thai, nếu thai phụ uống thuốc Thalidomide sẽ gây ảnh
hưởng đến thai nhi:
A. Nhuộm vàng răng
B. Thiểu sản men răng
C. Bất sản mũi
D. Điếc bẩm sinh

Câu 64 [PHOITHAIHOC] Nguy cơ mang song thai cùng trứng, TRỪ MỘT:
A. Truyền máu thai nhi
B. Sẩy thai
C. Sinh non
D. Đa ối

Câu 65 [PHOITHAIHOC] Sinh lí học hệ tiết niệu trong thai kỳ có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Thận có chức năng điều hòa nội mô
B. Trung thận tạo nước tiểu từ tuần 6-10
C. Thận có chức năng điều hòa, giữ hằng định lượng nước ối trong buồng tử cung
D. Các chất thải được bài tiết bằng tuần hoàn nhau – thai ở giai đoạn trước sinh

Câu 66 [PHOITHAIHOC] Đặc điểm tuần hòa trước sinh, NGOẠI TRỪ:
A. Hành ĐMC tạo thành thân và nón ĐMC, nối liền ĐMC và ĐMP bằng 2 tâm thất
B. Ở giữa hành tim và tâm thất nguyên thủy tạo thành lỗ liên thất, tâm thất nguyên thủy sau này tạo thành
tâm thất trái
C. Trong hệ thống cung ĐMC, cung ĐM1 tạo thành ĐM hàm trong, cung ĐM2 tạo thành quai ĐMC, cung
ĐM3 tạo thành đoạn ĐM gần ĐM cảnh trong
D. ĐM gian đốt tưới máu cho các cơ quan: ruột nguyên thủy, trung bì trung gian, ống thần kinh, mào thần
kinh

Câu 67 [PHOITHAIHOC] Siêu âm thai 10 tuần, nhận diện được song thai dính. Vậy phôi đã tách ra
vào:
A. Ngày 1-3
B. Ngày 5-7
C. Ngày 8-10
D. Ngày 15

9|Phôi thai học - NCĐ


Câu 68 [PHOITHAIHOC] Siêu âm thai 10 tuần, thấy 2 nhau 2 ối, phôi đã phân chia vào:
A. Ngày 1-3
B. Ngày 5-7
C. Ngày 8-10
D. Ngày 15

Câu 69 [PHOITHAIHOC] Siêu âm thai 10 tuần, thấy 2 ối 1 nhau, phôi đã phân chia vào:
A. Ngày 1-3
B. Ngày 5-7
C. Ngày 8-10
D. Ngày 15

Câu 70 [PHOITHAIHOC] Đặc điểm sinh đôi cùng trứng, NGOẠI TRỪ:
A. Chiếm 1/3 số trẻ sinh đôi
B. Cùng giới tính
C. Chất liệu di truyền 2 thai giống nhau
D. Phôi phân cắt vào ngày 1-3 tạo 2 túi ối riêng biệt

Câu 71 [PHOITHAIHOC] Quá trình thụ tinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Kết quả thụ tinh giữa một tinh trùng với một noãn được đánh giá là hoàn tất và bình thường khi có 2 hoặc
hơn 2 tiên nhân và 2 thể cực được hình thành
B. 4 giai đoạn của quá trình thụ tinh: phản ứng thể cực đầu, giai đoạn phản phản ứng vỏ, giai đoạn xâm
nhập, giai đoạn chuyển động hòa nhập
C. Tinh trùng khi đi vào bào tưỡng của noãn, khi đó noãn bào II kết thúc sự phân chia lần 2 của giảm phân
hình thành tiền nhân cái và thể cực thứ 2
D. Các NST từ hai tiền nhân xếp trên mặt phẳng xích đạo của thoi vô sắc để bắt đầu lần phân bào đầu tiên

Câu 72 [PHOITHAIHOC] Sự phát triển của ruột giữa có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Sự xoay của ruột giữa tạo ra vách niệu trực tràng và phân chia ổ nhớp
B. Quai ruột giữa một góc 270 độ để sắp xếp khung đại tràng bên ngoài, ruột non bên trong
C. Ngành trên phát triển tạo các quai ruột non xếp nếp
D. Ở tuần thứ 10, quai ruột có hiện tượng thoát vị rốn sinh lí

Câu 73 [PHOITHAIHOC] Túi mang số 3 sẽ hình thành cấu trúc:


A. Tuyến cận giáp trên
B. Nang cận giáp và tế bào C tuyến giáp
C. Tuyến giáp
D. Tuyến ức

Câu 74 [PHOITHAIHOC] Màng nhĩ hình thành từ cung mang số:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 75 [PHOITHAIHOC] Dị tật sức môi như hình sau là do:


A. Vòm khẩu cái kém phát triển
B. Phần trong của nụ mũi bên kém phát triển
C. Nụ hàm trên kém phát triển
D. Nụ mũi giữa kém phát triển
10 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 76 [PHOITHAIHOC] Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:
A. Chọc dò dịch ối
B. Tìm DNA của con trong máu mẹ
C. Sinh thiết mô thai
D. Sinh thiết gai nhau

Câu 77 [PHOITHAIHOC] Bất thường vách niệu trực tràng âm đạo:


A. Do 2 ống cận trung thận không hòa vào nhau
B. Trực tràng và âm đạo đổ chung vào 1 đường
C. Do hòa bất thường nếp niệu dục
D. Ống trung thận không cắm vào phần cổ bàng quang

Câu 78 [PHOITHAIHOC] Gờ ngoại bì đỉnh có đặc điểm:


A. Không có chức năng trong quá trình hình thành chi giai đoạn thai
B. Là phần bên của nụ chi dày lên và hình thành
C. Quan sát rõ hình thái khi xem qua kính hiển vi điện tử xuyên
D. Là cấu trúc tiêu biến hết trong giai đoạn hình thành chi vĩnh viễn

Câu 79 [PHOITHAIHOC] Các dị tật sau do sự phát triển bất thường của ruột sau, TRỪ MỘT:
A. Không thủng hậu môn
B. Rò trực tràng
C. Tịt trực tràng
D. Không cõ lõm hậu môn

Câu 80 [PHOITHAIHOC] Tế bào biểu mô thần kinh biệt hóa thành các tế bào sau, TRỪ MỘT:
A. Nguyên bào đệm
B. Tế bào biểu mô nội tủy
C. Nguyên bào thần kinh lưỡng cực
D. Nguyên bào thần kinh đa cực

Câu 81 [PHOITHAIHOC] Phôi là thời gian tính trong qua trình từ lúc thụ tinh như sau:
A. Từ 2 đến 8 tuần tuổi
B. Từ 1 đến 8 tuần tuổi
C. Từ 1 đến 3 tuần tuổi
D. Từ 1 đến 6 tuần tuổi

Câu 82 [PHOITHAIHOC] Ống tai ngoài có nguồn gốc từ:


A. Khe mang 1
B. Khe mang 2
C. Khe mang 3
D. Khe mang 4

Câu 83 [PHOITHAIHOC] Hình ảnh sau nguyên nhân có thể do:


A. Dò trực tràng âm đạo
B. Bất sản ống hậu môn
C. Không có lõm hậu môn
D. Màng hậu môn không thủng

Câu 84 [PHOITHAIHOC] Tuyến giáp có nguồn gốc từ:


A. Nội bì túi mang thứ 3

11 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
B. Nội bì sàn miệng sau phình lưỡi giữa
C. Ống giáp lưỡi
D. Nội bì túi mang thứ 4

Câu 85 [PHOITHAIHOC] Sự tạo chi có đặc điểm sau:


A. Gờ ngoại bì đỉnh xuất hiện đầu tiên
B. Mầm chi trên và chi dưới xuất hiện cùng lúc
C. Mầm chi xuất hiện ở thành bên mặt lưng của phôi
D. Túi nhô xuất hiện trước tiên

Câu 86 [PHOITHAIHOC] Các biến chứng có thể gặp trong bệnh lý thận đa nang bẩm sinh:
A. Tăng huyết áp
B. Tiểu máu
C. Nhiễm trúng tiểu tái đi tái lại
D. Tất cả lựa chọn trên

Câu 87 [PHOITHAIHOC] Ổ nhớp sẽ bị phân chia thành ống hậu môn –


trực tràng và xoang niệu dục là nhờ vào cấu trúc
A. Ghi chú 1
B. Ghi chú 2
C. Ghi chú 4
D. Ghi chú 3

Câu 88 [PHOITHAIHOC] Trong IVF có đặc điểm sau:


A. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó
chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai
B. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên để tạo thành phôi
C. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng đĩa môi trường
D. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm

Câu 89 [PHOITHAIHOC] Ống tai ngoài – hõm tai giữa được hình thành từ:
A. Túi mang 3
B. Túi mang 2
C. Túi mang 4
D. Túi mang 1

Câu 90 [PHOITHAIHOC] Đặc điểm của tuần hoàn trước sinh:


A. Ống động mạch giúp máu đi từ động mạch phổi sang động mạch chủ
B. Máu đi từ nhĩ phải sang nhĩ trái qua ống tĩnh mạch
C. Máu trong động mạch rốn có độ bão hòa oxy cao
D. Tĩnh mạch rốn đổ máu vào tĩnh mạch chủ dưới

Câu 91 [PHOITHAIHOC] Quan sát hình ảnh siêu âm thai nhi, chúng ta có thể phân biệt các thành
phần chi từ giai đoạn:
A. Tuần 8
B. Tuần 6
C. Tuần 7
D. Tuần 9

12 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 92 [PHOITHAIHOC] Sự tồn tại của cấu trúc này sẽ có thể dẫn đến tật nang ống niệu rốn, dò ống
niệu rốn, xoang ống niệu rốn?
A. Ghi chú 3
B. Ghi chú 1
C. Ghi chú 2
D. Ghi chú 4

Câu 93 [PHOITHAIHOC] Nụ tụy bụng và nụ tụy lưng sẽ mọc ra từ:


A. Mạc treo lưng
B. Ruột trước
C. Ruột sau
D. Ruột giữa

Câu 94 [PHOITHAIHOC] Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh
B. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%
C. 40-60% người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân
D. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh

Câu 95 [PHOITHAIHOC] Ranh giới giữa ruột trước và ruột giữa là:
A. Chỗ nối 2/3 và 1/3 trái của đại tràng ngang
B. Nụ gan
C. Dạ dày
D. Tá tràng

Câu 96 [PHOITHAIHOC] Dị tật sau là do ruột chỉ xoay:


A. 90 độ
B. 180 độ
C. 270 độ
D. 360 độ

Câu 97 [PHOITHAIHOC] Ống trung thận có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là ống Woff
B. Là tiền thân ống sinh tinh ở nam
C. Không nối vào ổ nhớp
D. Sẽ thoái hóa ở nữ

Câu 98 [PHOITHAIHOC] Biệt hóa thành môi nhỏ ở nữ:


A. Ghi chú A
B. Ghi chú D
C. Ghi chú C
D. Ghi chú B

Câu 99 [PHOITHAIHOC] Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Liều cao cấp tính (> 250 rads): gây chậm phát triển tâm thần
B. Làm chết tế bào đang phát triển, gây dị tật bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại trên sự phát triển của phôi
C. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi
D. Không di truyền cho thế hệ sau

13 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 100 [PHOITHAIHOC] Siêu âm thai lúc 30 tuần thấy dạ dày của thai nhi nằm cạnh tim, nguyên
nhân có thể là:
A. Lồng ngực rộng
B. Thực quản quá ngắn
C. Lỗ thực quản của cơ hoành quá to
D. Dạ dày quá nhỏ

Câu 101 [PHOITHAIHOC] Sự thay đổi của trung bì:


A. Trung bì phôi xuất phát từ ngoại bì phôi bằng 3 nguồn
B. Sự hình thành trung bì làm bản phôi dày lên
C. Trung bì kéo dài về phía trước hình thành hai khối hình liềm và gặp nhau ở giữa để khép tín tạo thành
khu vực không có trung bì là nơi ngoại bì và nội bì tiếp xúc trực tiếp tạo thành màng túi hậu, một vách ngăn
giữa miệng nguyên thủy và họng
D. Tất cả đều đúng

Câu 100 [PHOITHAIHOC] Các phương pháp tránh thai, NGOẠI TRỪ:
A. Ức chế tinh trùng
B. Ức chế buồng trứng
C. Tạo môi trường không thuận lợi cho tinh trùng thụ tinh
D. Ngăn tinh trùng vào tử cung

Câu 101 [PHOITHAIHOC] Tế bào sinh dục nguyên thủy:


A. Kích thích tế bào Sertoli hình thành cơ quan sinh dục ngoài
B. Kích thích tế bào biểu mô ổ nhớp tạo gờ niệu dục
C. Phát sinh ra dòng tế bào sinh dục
D. Tạo ra tuyến sinh dục nguyên thủy trong trung thận ở tuần 4

Câu 102 [PHOITHAIHOC] Tứ chứng Fallout bao gồm các bất thường sau, NGOẠI TRỪ:
A. Thông liên nhĩ
B. Phì đại thất phải
C. ĐMC cưỡi ngựa
D. Hẹp động mạch phổi

Câu 103 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành dạ dày có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Dạ dày được hình thành sau ngày 24 của thai kỳ, xoay treo trục đầu đuôi và trước sau
B. Trong quá trình xoay của dạ dày, tá tràng lệch trái và dính nguyên phát vào thành bụng sau
C. Mạc treo vị lưng gắn vào thành bụng sau, xoay trái và tạo thành mạc nội lớn
D. Dạ dày xoay hướng đầu đuôi làm môn vị lên cao và qua phải

Câu 104 [PHOITHAIHOC] Sự hình thanh gan có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Mầm gan hình thành từ nội bì thành trước tá tràng
B. Trung bì tạo ra mô liên kết gan
C. Nụ tụy bụng ở trước túi mật là thành phần chính tạo ra tụy
D. Ống gan và tiểu quản mật được hình thành từ dây mầm gan

Câu 105 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành tụy có đặc điểm, NGOẠI TRỪ:
A. Tá tràng xoay phải và nụ tụy lưng cố định vào thành bụng sau bằng mạc treo tá tràng sau
B. Nụ tụy bụng hợp nhất cùng nụ tụy lưng tạo ra tụy chính thức
C. Nụ tụy bụng tạo ra đầu – thân – đuôi của tụy
D. Tụy chế tiết Insulin vào tháng thứ 5 thai kì
14 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 106 [PHOITHAIHOC] Ruột giữa hình thành nên cấu trúc:
A. Manh tràng
B. Gan
C. Tụy
D. 1/3 kết tràng ngang

Câu 107 [PHOITHAIHOC] Đặc điểm của sự phát triển ruột giữa, NGOẠI TRỪ:
A. Ngành trên tạo ra tá tràng và ruột non
B. Ngành dưới tạo ra manh tràng và ruột thừa
C. Quai ruột giữa phát triển theo chiều dài và mang hình chữ U
D. Ngàng dưới phát triển mạnh tạo ra ruột thừa

Câu 108 [PHOITHAIHOC] Bất thường của ruột giữa bao gồm, NGOẠI TRỪ:
A. Thoát vị tạng
B. Thoát vị rốn
C. Hẹp môn vị
D. Túi thừa Meckel

Câu 109 [PHOITHAIHOC] Tuyến sinh dục được tạo ra vào:


A. Đầu tuần 3
B. Đầu tuần 4
C. Đầu tuần 5
D. Đầu tuần 6

Câu 110 [PHOITHAIHOC] Sự biết hóa cơ quan sinh dục ngoài, TRỪ MỘT:
A. Lồi môi bìu sát nhập tạo bìu, chỗ dính gọi là đường giữa bìu
B. Dương vật ở nam có nguồn gốc từ củ sinh dục, nếp niệu dục phát triển thành niệu đạo xốp
C. Ở nữ, lồi môi bìu phát triển thành môi lớn, nếp niệu dục phát triển thành môi nhỏ
D. Phúc mạc tạo dây chằng hoành phát triển thành dây chằng tử cung

Câu 111 [PHOITHAIHOC] Cung mang 1 hình thành nên các cấu trúc sau, NGOẠI TRỪ:
A. Xương hàm trên
B. Xương búa
C. Xương đe
D. Xương bàn đạp

Câu 112 [PHOITHAIHOC] Ụ hàm trên thuộc cung mang:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 113 [PHOITHAIHOC] Ụ hàm trên hình thành nên cấu trúc:
A. Xương hàm dưới
B. Xương khẩu cái
C. Xương bướm
D. Xương trán

Câu 114 [PHOITHAIHOC] Cơ do cung mang thứ hai tạo nên, NGOẠI TRỪ:
A. Cơ trâm móng

15 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
B. Cơ tai
C. Cơ bàn đạp
D. Cơ trâm hầu

Câu 115 [PHOITHAIHOC] Cơ khít hầu do cung mang:


A. 2
B. 3
C. 4
D. 5

Câu 116 [PHOITHAIHOC] Túi mang hình thành nên amidal:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 117 [PHOITHAIHOC] Tuyến ức hình thành từ:


A. Túi mang 1
B. Túi mang 2
C. Túi mang 3
D. Túi mang 4

Câu 118 [PHOITHAIHOC] Tuyến ức được hình thành vào:


A. Tuần 4
B. Tuần 5
C. Tuần 6
D. Tuần 7

Câu 119 [PHOITHAIHOC] Hình thành nên tuyến cận giáp trên:
A. Biểu mô vùng lưng của túi mang 4
B. Biểu mô vùng lưng của túi mang 2
C. Vùng bụng túi mang 4
D. Vùng bụng túi mang 2

Câu 120 [PHOITHAIHOC] Ống tai ngoài hình thành từ khe nang:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 121 [PHOITHAIHOC] Khe mang Ụ hàm dưới tạo nên:


A. Cánh mũi
B. Môi dưới
C. Đầu mũi
D. Trán

Câu 122 [PHOITHAIHOC] Túi mang tạo ra amidal và hố amidal:


A. 1
B. 2

16 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
C. 3
D. 4

Câu 123 [PHOITHAIHOC] Túi mang tạo ra khoang màng nhĩ:


A. 1
B. 2
C. 3
D. 4

Câu 124 [PHOITHAIHOC] Thận hình móng ngựa do:


A. 2 mầm sinh hậu thận sát nhập vào nhau
B. Hai nụ niệu quản dính vào nhau
C. Nụ niệu quản tách rời khỏi mầm sinh hậu thận
D. Mầm sinh hậu thận nằm gần chỗ chia nhánh của động mạch chủ

Câu 125 [PHOITHAIHOC] Sinh đôi khác noãn (sinh đôi dị hợp) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Là kết quả sự thụ tinh của 1 noãn và 2 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi
B. Là kết quả sự thụ tinh của 2 noãn và 2 tinh trùng riêng biệt để trở thành 2 phôi
C. 2 bánh nhau riêng, hệ tuần hoàn riêng
D. 50% cấu trúc gen của cặp song sinh khác noãn sẽ khác nhau hoàn toàn

Câu 126 [PHOITHAIHOC] Dị dạng kiểu biến dạng có đặc điểm sau:
A. Sự biến dạng do cơ chế ép lên phần mềm khi sanh khó
B. Sự biến dạng do cấu trúc gen thay đổi
C. Những biến dạng không thể phục hồi sau sinh khi cơ thể trưởng thành
D. Sự biến dạng do cơ chế ép lên phần mềm của bào thai trong khoảng thời gian dài mang thai

Câu 127 [PHOITHAIHOC] Hoạt hóa quá trình trao đổi chất trong trứng ảnh hưởng đến IVC – nuôi
cấy phôi, TRỪ MỘT:
A. Sự giải phóng ion calcium
B. Chất lượng trứng không đảm bảo cho thụ tinh, trứng không thụ tinh
C. Sự tiêu thụ oxygen
D. Sự kích hoạt enzyme NAD+ kinase sẽ biến đổi NAD+ thành NADP+, có vai trò quan trọng trong việc
cấu trúc các màng tế bào mới trong quá trình phân cắt phôi

Câu 128 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn ít gây dị tật thai khi tiếp xúc các yếu tố gây dị tật thai, TRỪ
MỘT:
A. Rụng trứng
B. Từ 36 tuần đến lúc sinh
C. Từ tuần 3 đến tuần 8
D. Thụ tinh đến giai đoạn làm tổ

Câu 129 [PHOITHAIHOC] Hậu quả của bất thường tế bào mào thần kinh, TRỪ MỘT:
A. Bất thường tai
B. Bất thường chi trên
C. Bạch tạng
D. Dị tật bẩm sinh tim

Câu 130 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn đề kháng các yếu tố dị dạng (tuần đầu tiên của quá trình mang
thai) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:

17 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
A. Cũng có thể chẩn đoán được các bất thường về gen trong sử dụng các kỹ thuật Lab
B. Sẽ chết hoặc sống sót mà không bị ảnh hưởng
C. Sản phẩm thụ thai có hiện tượng đáp ứng “tất cả hoặc không”
D. Nếu bị ảnh hưởng, sẽ ảnh hưởng đến chức năng hệ thống cơ quan

Câu 131 [PHOITHAIHOC] Dị dạng kiểu hội chứng có đặc điểm sau:
A. Khó chẩn đoán
B. Thường chết thai
C. Khó dự đoán được tỷ lệ xuất hiện
D. Các dị dạng bất thường xuất hiện phối hợp

Câu 132 [PHOITHAIHOC] Sự phân chia tế bào của phôi (sau khi thụ tinh), TRỪ MỘT:
A. Ngày 2: 2-4 tế bào
B. Ngày 4: phôi nang
C. Ngày 3: 8 tế bào
D. Ngày 1: noãn thụ tinh – 1 tế bào

Câu 133 [PHOITHAIHOC] Sự khép mình:


A. Khoang ối không tham gia vào quá trình này
B. Bắt đầu từ lúc hình thành phôi 2 lá
C. Tạo ống và khoang cơ thể
D. Tạo cuống phôi gồm đuôi phôi và túi noãn hoàng

Câu 134 [PHOITHAIHOC] Một người phụ nữ 18 tuổi đến khám bệnh tại Bệnh viện Từ Dũ TP.HCM
vào ngày 25/05/2021 và có vẻ rất lo lắng. Cô ta cho biết có quan hệ tình dục mà không sử dụng bất kỳ
biện pháp phòng tránh thai nào vào ngày 04/05/2021. Cô ta lo lắng vì sợ có thai ngoài ý muốn. Bác sĩ
phải làm gì cho cô ta:
A. Cho một liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh nguyệt sắp tới hay không
B. Cho siêu âm phát hiện túi thai
C. Đo nồng độ progesterone máu
D. Chưa có câu trả lời thích hợp

Câu 135 [PHOITHAIHOC] Hội chứng nàng tiên cá (Siremomelia), TRỪ MỘT:
A. Rất hay gặp ở trẻ sơ sinH
B. Dính 2 chi dưới
C. Có thể phát hiện trước sinh qua siêu âm
D. Bất thường trong quá trình hình thành phôi 3 lá

Câu 136 [PHOITHAIHOC] Trong IVF có đặc điểm sau:


A. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó
chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai
B. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên tạo thành phôi
C. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm
D. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng trong đĩa môi trường

Câu 137 [PHOITHAIHOC] Sự biệt hóa của ngoại bì, TRỪ MỘT:
A. Hệ thần kinh
B. Cơ cạnh sống
C. Da
D. Tế bào mào thần kinh
18 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 138 [PHOITHAIHOC] Đa thai khác noãn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tạo ra nhiều phôi và cùng phát triển trong tử cung mẹ
B. Mỗi noãn được thụ tinh bởi 1 tinh trùng khác nhau
C. Nhiều hơn hoặc hai tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn tạo ra hai hay nhiều phôi và cùng phát triển trong tử
cung mẹ
D. Có nhiều hơn 1 noãn phóng thích được thụ tinh

Câu 139 [PHOITHAIHOC] Trong ICSI có đặc điểm:


A. Xin trứng từ người hiến trứng
B. Không có tinh trùng trong tinh dịch, khả năng di chuyển của tinh trùng bị suy giảm, tinh trùng có hình
dạng bất thường
C. Liệu trình ART cho bệnh nhân bắt đầu điều trị hiếm muộn – vô sinh để tăng khả năng thụ thai
D. Sau khi sàng lọc thì chuẩn độ tinh trùng với nồng độ 3.106 tinh trùng/ml

Câu 140 [PHOITHAIHOC] Cơ chế ngăn cản sự xâm nhập đa tinh trùng vào bào tương noãn, TRỪ
MỘT:
A. Khi có hoạt hóa noãn
B. Phản ứng võ và nhiều phản ứng khác để ngăn cản sự xâm nhập đa tinh trùng
C. Thay đổi cấu trúc màng ZP của noãn
D. Khi có nhiều trinh trùng vào bào tương noãn

Câu 141 [PHOITHAIHOC] Sự hình thành dây sống:


A. Do đường nguyên thủy thoái hóa
B. Kết hợp với nội bì
C. Có nguồn gốc từ nội trung bì ngoài phôi
D. Tạo thành tủy sống vào tuần thứ 4

Câu 142 [PHOITHAIHOC] Phôi bắt đầu có hình dáng người rõ rệt vào tuần thứ mấy của thai kỳ:
A. Tuần thứ 8
B. Tuần thứ 7
C. Tuần thứ 9
D. Tuần thứ 6

Câu 143 [PHOITHAIHOC] Đa thai có khi có trên 2 thai có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Khi có nhiều hơn hai tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn
B. Đa thai (trên 2 thai) khác trứng thường xảy ra trong chu kỳ điều trị vô sinh
C. Đa thai được xếp vào nhóm thai kỳ có nguy cơ cao, tỷ lệ tử vong (14-20%)
D. Cơ chế trường hợp tam thai trở lên tương tự song thai

Câu 144 [PHOITHAIHOC] Trong tuần thứ 2 của quá trình phát triển cá thể, có các hiện tượng chủ
yếu xảy ra là:
A. Sự làm tổ và sự tạo phôi 2 lá
B. Tim thai bắt đầu hoạt động
C. Sự làm tổ và sự tạo phôi 3 lá
D. Sự tạo phôi 2 lá và sự tạo phôi 3 lá

Câu 145 [PHOITHAIHOC] Dị dạng phá hủy có đặc điểm sau:


A. Những biến đổi chức năng cơ quan
B. Những biến đổi cấu trúc cơ quan đã tạo hình, nhưng sau đó bị mất một phần hoặc toàn bộ

19 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
C. Những biến đổi cấu trúc cơ quan
D. Những biến đổi có sự phá hủy cơ quan về hình thái

Câu 146 [PHOITHAIHOC] Chẩn đoán trước sinh có thể sử dụng các phương pháp sau, TRỪ MỘT:
A. Siêu âm
B. Sinh thiết mô thai
C. Sinh thiết gai nhau
D. Tìm DNA của con từ máu ngoại vi của mẹ

Câu 147 [PHOITHAIHOC] Phôi là thời gian được tính trong quá trình từ lúc thụ tinh như sau:
A. Từ 2 đến 9 tuần tuổi
B. Từ 2 đến 7 tuần tuổi
C. Từ 2 đến 8 tuần tuổi
D. Từ 2 đến 6 tuần tuổi

Câu 148 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn thai:


A. Từ rụng trứng đến 12 tuần
B. Từ lúc thụ tính đến 8 tuần
C. Từ kinh cuối đến 4 tuần
D. Từ 4 đến 38 tuần

Câu 149 [PHOITHAIHOC] Phóng xạ gây dị dạng có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Dị dạng phụ thuộc vào liều và giai đoạn phát triển của thai nhi
B. Làm chết các tế bào đang phát triển, gây dị tất bẩm sinh hoặc trực tiếp gây tác hại đến sự phát triển của
phôi
C. Không di truyền cho thế hệ sau
D. Liều cao cấp tính ( > 250 rads): gây chậm phát triển tâm thần

Câu 150 [PHOITHAIHOC] Quá trình hoạt hóa noãn (Oocyte activation):
A. DAG được tách thành hai phân tử IP3 và PIP2 khi có tác động của enzyme PLC
B. Sự thay đổi pH trong tế bào chất do DAG làm phóng thích canxi
D. PLC zetta sẽ tác động lên IP3 làm phóng thích canxi
C. Sự phóng thích ion Canxi là yếu tố chính làm thay đổi và khởi động các quá trình trong hoạt hóa trứng

Câu 151 [PHOITHAIHOC] Thuốc nhóm X (chống chỉ định dùng trong thai kì) như, TRỪ MỘT:
A. Rượu: gây hội chứng nghiện rượu ở trẻ sơ sinh, chậm phát triển tâm thần, não nước
B. Aminopterin: gây tầm vóc nhỏ, bất thường hộp sọ
C. Thalidomide: thuốc chống gây nôn
D. Phenyltonin: 30% gây dị tật não, chậm phát triển tâm thần

Câu 152 [PHOITHAIHOC] Một trong những điểm khác biệt của sinh đôi cùng và khác noãn, TRỪ
MỘT:
A. Sinh đôi khác noãn: không cùng chung một nhau thai
B. Cả hai trường hợp đều có chung túi ối
C. Sinh đôi cùng noãn: cùng chung một nhau thai
D. Trẻ sinh ra có thể cùng giới hoặc khác giới tính

Câu 153 [PHOITHAIHOC] Khiếm khuyết bẩm sinh có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Đồng nghĩa: dị dạng bẩm sinh
B. 40-60% người dị tật bẩm sinh sẽ tìm được nguyên nhân

20 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
C. Yếu tố di truyền chiếm khoảng 15%
D. Mô tả những rối loạn về cấu trúc, hành vi, chức năng chuyển hóa hiện diện lúc sanh

Câu 154 [PHOITHAIHOC] Kiểu dị dạng kết hợp có đặc điểm sau:
A. Xuất hiện hai hay nhiều dị dạng rất ngẫu nhiên kết hợp
B. Những bất thường riêng lẻ khó chẩn đoán
C. Nguyên nhân rất dễ xác định
D. Xuất hiện hay hay nhiều dị dạng kết hợp có hệ thống

Câu 155 [PHOITHAIHOC] Đa thai khác noãn có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Mỗi noãn được thụ tinh bởi 1 tinh trùng khác nhau
B. Có nhiều hơn 1 noãn phóng thích được thụ tinh
C. Nhiều hơn hoặc hai tinh trùng xâm nhập vào 1 noãn tạo ra hai hoặc nhiều phôi và cùng phát triển trong tử
cung mẹ
D. Tạo ra nhiều phôi và cùng phát triển trong tử cung mẹ

Câu 156 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai


A. Túi noãn hoàng nguyên thủy(Màng Heuser, Exocoelomic membrane) hình thành vào khoảng ngày 8.
B. Túi noãn hoàng thứ phát hình thành sau túi noãn hoàng nguyên thủy khoảng 4 ngày.
C. Vào ngày 13, đĩa phôi có phần đuôi là túi ối và phần đầu là túi noãn hoàng thứ phát.
D. Cuối tuần thứ 3 đánh dấu sự xuất hiện của gai nhau bậc III.

Câu 157 [PHOITHAIHOC] Song thai cùng trứng có các đặc điểm sau,TRỪ MỘT:
A. Thụ tinh từ một trứng và hai tinh trùng.
B. Phân cắt sau ngày thứ 5 hai thai có chung một bánh nhau.
C. Luôn luôn cùng giới tính.
D. Phân cắt sớm vào ngày 1-3 tạo 2 túi ối riêng biệt.

Câu 158 [PHOITHAIHOC] Thắt ống dẫn tinh là biện pháp tránh thai do
A. Không cho tinh trùng trưởng thành
B. Ngăn cản tinh trùng đi ra bên ngoài
C. Ngưng quá trình sản xuất tinh trùng ở tinh hoàn
D. Làm tinh hoàn không tiết nội tiết

Câu 159 [PHOITHAIHOC] Phát biểu sai về phôi thai học:


A. Tính tuổi thai trong phôi thai học được tính theo chu kỳ kinh cuối
B. Nghiên cứu quá trình phát triển cá thể từ lúc mới hình thành cho đến thời kỳ trưởng thành
C. Phôi thai học cũng nghiên cứu các hiện tượng xảy ra trong quá trình tạo giao tử
D. Là khoa học nghiên cứu sự phát sinh, phát triển của một cá thể người

Câu 160 [PHOITHAIHOC] Quá trình thụ tinh gồm các giai đoạn sau, TRỪ MỘT:
A. Phản ứng tạo khả năng
B. Tất cả đều đúng
C. Phản ứng vỏ
D. Phản ứng thể cực đầu
Câu 161 [PHOITHAIHOC] Dị dạng kiểu hội chứng có đặc điểm sau
A. Khó dự đoán được tỷ lệ xuất hiện
B. Các dị dạng bất thường xuất hiện phối hợp
C. Khó chẩn đoán

21 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
D. Thường chết thai

Câu 162 [PHOITHAIHOC] Teratogens là các tác nhân gây dị tật thai cực kỳ nghiêm trong ở giai đoạn
phôi vị. Yếu tố nào sau đây không thể là teratogens?
A. Rượu.
B. Caffeine.
C. Tuổi mẹ.
D. Vitamin A.

Câu 163 [PHOITHAIHOC] Phát biểu nào sau đây SAI:


A. Dòng tế bào thứ hai từ hạ bì phôi phát triển tạo thành một túi mà túi này đẩy túi noãn hoàng nguyên thủy
để hình thành túi noãn hoàng thứ phát.
B. Sau khi túi noãn hoàng nguyên thủy tạo thành, giữa màng Heuser và lớp lá nuôi tế bào có sự hình thành
lớp mô lưới không có tế bào gọi là mô lưới ngoài phôi
C. Phần trung bì ngoài phôi phủ mặt ngoài của túi noãn hoàng là trung bì noãn hoàng, còn phần phủ mặt
ngoài màng ối là trung bì màng ối
D. Trung bì ngoài phôi là các tế bào xuất phát từ phần rìa của lớp hạ bì của đĩa phôi hai lá biệt hóa thành

Câu 164 [PHOITHAIHOC] Kiểu dị dạng kết hợp có đặc điểm sau:
A. Nguyên nhân rất dễ xác định
B. Những bất thường riêng lẻ khó chẩn đoán
C. Xuất hiện hai hay nhiều dị dạng kết hợp có hệ thống
D. Xuất hiện hai hay nhiều dị dạng rất ngẫu nhiên kết hợp
Câu 165 [PHOITHAIHOC] Trong hình là hình một đoạn ruột bị
tắc nghẽn mạch máu. Hãy cho biết đây là dị tật loại gì ?
A. Kiểu biến dạng
B. Kiểu hội chứng
C. Kiểu kết hợp
D. Kiểu phá huỷ

Câu 166 [PHOITHAIHOC] Phát biểu sai về sự hình thành noãn


bào
A. Tất cả đều đúng
B. Số noãn bào I còn lại ở tuổi dậy thì là khoảng 400 000
C. Noãn bào II ban đầu có phần bên ngoài là biểu mô lát đơn, sau đó phát triển thành vuông đơn và vuông
tầng, hình thành nhiều lớp vành tia.
D. Noãn nguyên bào đến khoảng tháng thứ 3 thì nguyên phân nhiều lần đến tháng thứ 5 thì tất cả đều là
noãn bào I, số lượng dao động từ 700 000 đến 2 000 000.

Câu 167 [PHOITHAIHOC] Chỉ định IUI KHÔNG bao gồm?


A. Vô sinh không rõ nguyên nhân
B. Tất cả đều được chỉ định
C. Lạc nội mạc tử cung nặng
D. Tinh trùng yếu

Câu 168 [PHOITHAIHOC] The secondary chorionic villus does NOT have:
A. The cytotrophoblast
B. The syncytiotrophoblast
C. Capillaries and loose connective tissues
22 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
D. The extraembryonic mesoderms

Câu 169 [PHOITHAIHOC] Phát biểu nào sau đây SAI khi nói về quá trình thụ tinh:
A. Giai đoạn xâm nhập là giai đoạn thứ 3 của quá trình thụ tinh
B. Trên màng trong suốt của màng bào tương noãn có SED1 sẽ đặc hiệu với ZP3 của tinh trùng
C. Phản ứng vỏ là phản ứng của noãn khi tiếp xúc với tinh trùng
D. Phản ứng vỏ sẽ làm màng trong suốt trở nên trơ và bền

Câu 170 [PHOITHAIHOC] Biết được ngày hình thành phôi sẽ biết được, TRỪ MỘT
A. Ngày rụng trứng
B. Chu kỳ kinh
C. Ngày làm tổ
D. Ngày đẻ

Câu 171 [PHOITHAIHOC] Từ hình ảnh hãy cho biết trong quá trình có thai, thai phụ đã làm gì khiến cho
thai phụ có triệu chứng trên:

A. Bị đái tháo đường


B. Bị nhiễm xoắn khuẩn yếm khí Treponema pallidum subsp. pallidum
C. Sử dụng Thalidomide
D. Sử dụng thuốc lá trong quá trình mang thai.

Câu 172 [PHOITHAIHOC] Chọn câu sai về ý nghĩa của sự thụ tinh*
A. Tế bào chất của phôi phần lớn nguồn gốc từ mẹ, giải thích cơ chế di truyền theo dòng mẹ.
B. Tinh trùng và noãn là những giao tử biệt hóa rất cao để tạo thành hợp tử 2n biệt hóa cao hơn.
C. Giới tính của phôi, thai nhi sau này chính là do tinh trùng người chồng quyết định.
D. Sự thụ khôi phục lại bộ NST 2n=46

Câu 173 [PHOITHAIHOC] Một người phụ nữ có chu kỳ kinh 35 ngày bị trễ kinh 5 ngày thì phôi/thai
đang ở tuần thứ mấy của thai kỳ?
A. Tuần thứ 6
B. Tuần thứ 5
C. Tuần thứ 3
D. Tuần thứ 4

Câu 174 [PHOITHAIHOC] Kỹ thuật hỗ trợ sinh sản được áp dụng trước nhât là
A. ICSI
B. IUI
C. IVF
23 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
D. IVM

Câu 175 [PHOITHAIHOC] Thai ngoài tử cung ở đâu là nhiều nhất?*


A. Buồng trứng
B. Bóng vòi
C. Eo vòi
D. Loa vòi

Câu 176 [PHOITHAIHOC] Các lưu ý khi sử dụng IVF, trừ


A. Rối loạn rụng trứng
B. Thai ngoài tử cung
C. Đa thai
D. Hội chứng quá kích buồng trứng

Câu 177 [PHOITHAIHOC] Phát biểu nào sau đây sai:


A. U teratoma hay còn gọi là u tế bào mầm.
B. Ở dòng noãn, tất cả tế bào noãn nguyên thủy đều biệt hóa thành noãn nguyên bào.
C. Tế bào sinh dục không có tế bào hỗ trợ sẽ bị thoái hóa.
D. Tế bào Sertoli là tế bào sinh dục ở nam.
Câu 178 [PHOITHAIHOC] Trong IVF có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Tinh trùng được lấy trực tiếp từ người bố và cho gặp trứng trong đĩa môi trường
B. Sử dụng kỹ thuật ở phòng thí nghiệm cho trứng và tinh trùng kết hợp thành công bên ngoài cơ thể, sau đó
chuyển phôi vào tử cung giúp mang thai
C. Trứng và tinh trùng gặp nhau, kết hợp với nhau một cách tự nhiên để tạo thành phôi
D. Kỹ thuật đặc biệt giúp tinh trùng và trứng kết hợp với nhau trong môi trường phòng thí nghiệm

Câu 179 [PHOITHAIHOC] Túi thừa Meckel, hay gọi là túi thừa hồi tràng, là một đặc điểm nhận dạng
giữa hồi tràng và hỗng tràng của ruột non. Chọn phát biểu sai:
A. Túi Meckel có bản chất là túi noãn hoàng nguyên thủy.
B. Tất cả đều đúng
C. Xuất hiện với tỉ lệ 1%-3%.
D. Túi thừa Meckel là dấu hiệu có thể báo hiệu niêm mạc dạ dày bị lạc chỗ với tỉ lệ xuất huyết tiêu hóa cao.

Câu 180 [PHOITHAIHOC] Một phụ nữ 38 tuổi vừa kết hôn và mang thai. Do hợp tử là sự kết hợp giữa
noãn có chứa n NST và n NST từ tinh trùng của chồng. Muốn như vậy, noãn phải kết thúc lần phân chia thứ
hai của giảm phân. Yếu tố quyết định điều này xảy ra là:
A. Do sự có mặt của HCG (human chorionic gonadotropin)
B. Do thụ tinh và tinh trùng kích hoạt giảm phân
C. Môi trường thuận lợi của vòi trứng và buồng tử cung
D. Do nồng độ progesterone tăng cao trong máu

Câu 181 [PHOITHAIHOC] Nếu một người phụ nữ có chu kỳ kinh đều đặn sau mỗi 6 tuần. Khi chị ta phát
hiện trễ kinh vào ngày thứ 2 của chu kỳ kế tiếp thì thai đã phát triển ở tuần thứ mấy của thai kỳ?
A. Tuần thứ 2
B. Tuần thứ 4
C. Tuần thứ 3
D. Tuần thứ 5

24 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 182 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai:
A. Nhau thai gồm phần mẹ và phần con. Phần mẹ hình thành từ màng rụng đáy và phần thai hình thành từ
màng đệm gai nhau.
B. Thạch Wharton chứa nhiều proteoglycan có chức năng bảo vệ mạch máu cuống rốn gồm có 1 tĩnh mạch
đi kèm với 2 động mạch. Bản chất của thạch là dây rốn mà niệu nang, ống noãn hoàng và mạch máu nuôi
niệu nang, ống noãn hoàng đã bị tiêu biến đi.
C. Tuần hoàn của mẹ tiếp xúc trực tiếp với tuần hoàn con vì thai cần nhiều chất dinh dưỡng để phát triển, rất
cần oxy vì chỉ cần thiếu oxy trong thời gian ngắn cũng có thể gây nguy hiểm cho thai.
D. Nhau thai là nơi trao đổi khí, chất dinh dưỡng, là cơ quan nội tiết và là nơi nhận kháng thể IgG từ mẹ.

Câu 183 [PHOITHAIHOC] Câu hỏi trong hình


A. A. Hội chứng CHARGE
B. Hội chứng POTTER
C. Hội chứng VACTERL
D. Hội chứng Meckel Gruber

Câu 184 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai


A. Số 06 là ngoại bì phôi
B. Đây là quá trình phôi vị
C. Tất cả đều đúng
D. Số 07 sẽ biệt hóa thành các mô cơ, mô liên kết, …

Câu 185 [PHOITHAIHOC] Kỹ thuật PGT-M là gì?


A. Sàng lọc phôi dị bội
B. Tầm soát phôi bất thường cấu trúc NST
C. Chẩn đoán bất thường bệnh lý đơn gene
D. Chẩn đoán phôi bất thường số lượng NST

Câu 186 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai về hội chứng Kartagener
A. Hội chứng này làm mất chức năng của tay dynein trong cấu trúc lông chuyển.
B. Người bi hội chứng này dễ bị nhiễm trùng đường hô hấp.
C. Người bị bệnh này bị hiếm muộn do mất chức năng lông chuyển ở đuôi tinh trùng
D. Có xác suất gây đảo ngược phủ tạng có thể do thiếu dòng chảy về phía bên trái để định hướng cơ quan.

Câu 187 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn phôi vị bắt đầu vào thời điểm:
A. 1 tuần sau thụ tính
B. Đầu tuần thứ 5 của thai kỳ
C. Đầu tuần thứ 3 của thai kỳ
D. 21 ngày sau thụ tinh

Câu 188 [PHOITHAIHOC] Quá trình khép hai bờ rãnh thần kinh, chọn phát biểu sai
A. Sự khép mình là do các tế bào ở tấm thần kinh thực hiện trùng phân sợi actin làm tế bào từ vuông thành
hình trụ có cực đáy to và cực đỉnh nhỏ.
B. Thiết Vitamin B9 có thể gây khép tấm thần kinh bất thường
C. Quá trình xảy ra từ phía đuôi về phía đầu.

25 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
D. Tấm thần kinh khép lại tạo thành ống thần kinh và mào thần kinh.

Câu 189 [PHOITHAIHOC] Song thai khác trứng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Còn gọi là song thai giả.
B. Thụ tinh từ hai trứng và hai tinh trùng.
C. Luôn luôn có hai túi ối riêng biệt.
D. Luôn luôn khác giới tính.

Câu 190 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai:


A. Đường nguyên thủy đối xứng qua mặt phẳng đứng dọc.
B. Một phần vị trí sau này của đường nguyên thủy góp phần tạo ống thần kinh.
C. Phần đầu của đường nguyên thủy có hình bán khuyên và nhô cao hơn bờ của đường nguyên thủy gọi là
nút nguyên thủy.
D. Hố nguyên thủy di chuyển dần về phía đầu của phôi.

Câu 191 [PHOITHAIHOC] Dị tật bẩm sinh kiểu CHARGE bao gồm những dị tật nào sau đây:
A. Colobomas - dị tật mắt, Heart defects - dị tật tim, Atresia of the choanae - hẹp thực quản, Retarded
Growth - chậm phát triển, Genital anomalies - bất thường sinh dục và Ear abnormalities - bất thường tai.
B.Cardiac - Tim mạch, Heart defects - dị tật tim, Atresia of the choanae - hẹp thực quản, Retarded Growth -
chậm phát triển, Genital anomalies - bất thường sinh dục và Esophageal.
C. Colobomas - dị tật mắt, Heart defects - dị tật tim, Atresia of the choanae - hẹp thực quản, Retarded
Growth - chậm phát triển, Genital anomalies - bất thường sinh dục và Esophageal.
D. Cardiac - Tim mạch, Heart defects - dị tật tim, Anal - hậu môn, Renal - thận, Genital anomalies - bất
thường sinh dục và Esophageal.

Câu 192 [PHOITHAIHOC] Trong tháng thứ 4 của thai, gai nhau gồm:
A. Là nuôi hợp bào vá Nội mô
B. Là nuôi tế bào và Mô liên kết
C. A và B đều đúng
D.A,B và Trung bì ngoài phôi

Câu 193 [PHOITHAIHOC] Tiến trình tạo tinh trùng có các đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A.Tiến trình tạo tinh trùng diễn ra liên tục đến khi chết
B. Tinh nguyên bào bắt đầu tăng sinh từ tuổi dậy thì
C. Một tinh nguyên bào gián phân tạo hai tinh bào I
D. Tinh nguyên bào I có số lượng NST khác so với Tinh nguyên bào II

Câu 194 [PHOITHAIHOC] Một người phụ nữ 18 tuổi đến khám bệnh tại BV Sản Phụ Khoa vào ngày
16/05/20yy và có vẻ rất lo lắng đến mất ăn mất uống. Người phụ nữ cho hay là cô ấy có QHTD mà không sử
dụng biện pháp phòng tránh nào vào ngày 4/5/20yy. Người phụ nữ ấy cực kỳ lo lắng vì nghĩ rằng có thai
ngoài ý muốn sẽ xảy ra và nghĩ đó là điều mà gia đình rất ghét và sẽ chối bỏ cô. Trên cương vị là một bác sĩ
Sản Phụ Khoa thì chúng ta nên làm gì với người phụ nữ này? Sau đây hãy chọn 1 giải pháp phù hợp cho
người phụ nữ nói trên
A. Cho một liều thuốc an thần và khuyên cô ta chờ đợi có mất chu kỳ kinh sắp tới hay ko
B. Cho siêu âm bụng kiểm tra phát hiện túi thai
C. Cho xét nghiệm que thử thai qua nước tiểu (Quickstick)
D. Cho làm xét nghiệm máu đo nồng độ Progesterone
Câu 195 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn mẫn cảm nhất của phôi thai
A. Tuần thứ 8 đến thứ tuần thứ 9
26 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
B. Tuần thứ 3 đến thứ 8
C. Tuần thứ nhất
D. Tuần thứ 2 đến thứ 3

Câu 196 [PHOITHAIHOC] U quái vùng cùng cụt thai nhi - Sacrococcygeal teratoma (SCT), phát biểu nào
sau đây sai:
A. Nếu SCT có kích thước lớn hoặc có đa ối, cần mổ lấy thai chủ động sớm để tránh tình trạng vỡ khối u
cũng như nguy cơ chuyển dạ sinh non và sinh non.
B. Thai bị u quái cùng cụt có tỷ lệ tử vong cao
C. Là u thường gặp nhất ở trẻ, tỷ lệ trẻ nam cao gấp 4 lần trẻ nữ
D. Khối u chèn ép bàng quang, trực tràng ở trẻ nên gây ra triệu chứng không đi tiểu.

Câu 197 [PHOITHAIHOC] Trong số những dị tật bẩm sinh sau đây, dị tật bẩm sinh nào phổ biến nhất?
A. Hội chứng Down
B. Tất cả đều đúng
C. Hở môi, hở vòm miệng
D. Bất thường ở tim

Câu 198 [PHOITHAIHOC] Một cặp vợ chồng chưa có con đến bệnh viện để xét nghiệm trước khi mang
thai. Kết quả nhóm máu người mẹ là O- và người bố là B+, tất cả các chỉ số khác trong ngưỡng bình thường.
Bạn là bác sĩ, bạn sẽ không:
A. Khuyên người vợ tiêm đầy đủ vaccine 6 tháng trước khi mang thai
B. Tư vấn rằng đứa bé người vợ chuẩn bị mang thai có thể bị kháng thể của người mẹ chống lại gây nguy
hiểm tính mạng.
C. Bảo cặp vợ chồng không có chuyện gì xảy ra, chúc cho họ sinh con thành công.
D. Tất cả những điều được liêt kê đều có thể làm với cặp vợ chồng

Câu 199 [PHOITHAIHOC] Hiện tượng đáp ứng “ TẤT CẢ HOẶC KHÔNG” xảy ra ở giai đoạn nào của
thai kỳ?
A. Tuần thứ 3-8
B. Tuần đầu tiên
C. Tuần 9-38
D. Không có giai đoạn này

Câu 200 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn thai:


A. Từ ngày thứ 63 đến lúc sinh
B. Từ ngày thứ 57 đến khoảng tuần thứ 38
C. Từ rụng trứng đến 12 tuần
D. Từ lúc thụ tinh đến tuần thứ 8

Câu 201 [PHOITHAIHOC] Chọn phát biểu sai:


A. Vì chất dinh dưỡng trong hợp tử có giới hạn, nên sự phân cắt sẽ làm giảm dần thể tích của tế bào.
B. Nguyên bào phôi là sự phân cắt(Clevage) của hợp tử ban đầu để tạo ra những Blastomeres.
C. Blastomeres là các tế bào soma trải qua chu kỳ tế bào gồm 4 pha: G1-S-G2-M.
D. Sự phân cắt xảy ra vào ngày thứ 1 sau thụ tinh và đến khoảng ngày thứ 4

Câu 202 [PHOITHAIHOC] Ở giữa tuần 3, khu vực tạo máu cho phôi là:
A. Nội mô mạch máu.
B. Nội bì.
C. Tiểu đảo tạo mạch.
27 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
D. Một phần của diện mạch.

Câu 203 [PHOITHAIHOC] Một người phụ nữ có chu kỳ kinh đều 28 ngày. Nếu chị có thai thì phôi làm tổ
vào thời điểm nào kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối cùng?
A. Ngày 14
B. Ngày 21
C. Ngày 7
D. Ngày 28

Câu 204 [PHOITHAIHOC] Kể từ giai đoạn phôi có 32 nguyên bào phôi, PHÔI được gọi là gì:
A. Phôi dâu
B. Hợp tử
C. Phôi nang
D. Nguyên bào phôi

Câu 205 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn ít gây dị tật thai khi tiếp xúc các yếu tố gây dị tật thai, TRỪ MỘT:
A. Từ tuần thứ 3 đến tuần 8
B. Từ 36 tuần đến lúc sinh
C. Thụ tinh đến giai đoạn làm tổ
D. Rụng trứng
Câu 206 [PHOITHAIHOC] Bình thường, một trứng chỉ kết hợp với một tinh trùng nhờ vào phản ứng nào
sau đây:
A. Phản ứng thể cực đầu
B. Phản ứng vỏ
C. Cả 2 câu đều đúng
D. Cả 2 câu đều sai

Câu 207 [PHOITHAIHOC] Phát biểu nào sau đây là sai:


A. Ống thần kinh-ruột là kết quả của sự hòa nhập và tiêu biến giữa số 01
và số 02.
B. Số 11 không có vai trò quan trọng trong sự phát triển của phôi.
C. Số 01 ban đầu sẽ dài ra về phía đầu và sau đó ngắn dần đi.
D. Số 09 là màng nhớp.

Câu 208 [PHOITHAIHOC] Phôi/Thai nhi bắt đầu có hình dáng người rõ rệt vào tuần thứ mấy của sự phát
triển?
A. Tuần thứ 7
B. Tuần thứ 8
C. Tuần thứ 9
D. Tuần thứ 6

Câu 209 [PHOITHAIHOC] Trong ICSI có đặc điểm:


A. Sau khi sàng lọc thì chuẩn độ tinh trùng với nồng độ 3.10^6 tinh trùng/ml
B. Tất cả đều sai
C. Không có tinh trùng trong tinh dịch, khả năng di chuyển của tinh trùng bị suy giảm, tinh trùng có hình
dạng bất thường
D. Liệu trình ART cho bệnh nhân bắt đầu điều trị hiếm muộn – vô sinh để tăng khả năng thụ thai

28 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 210 [PHOITHAIHOC] Một thai phụ được cấp cứu có triệu chứng xuất huyết nhiều ở âm đạo kèm
theo cơn đau thắt ở quanh bụng, mặt tái, nhịp tim cao. Siêu âm quanh bụng phát hiện bánh nhau bám vị trí
thấp gần cổ tử cung. Nghi ngờ trên được gọi là gì trên lâm sàng:
A. Ung thư nhau thai
B. Nhau tiền đạo
C. Nhau bán mép
D. Lạc nội mạc tử cung

Câu 211 [PHOITHAIHOC] Trong hình là hình ảnh một đứa bé được 4-5 tháng
có những triệu chứng lâm sàng như chú thích của hình bên. Hãy cho biết đây là
hội chứng của bệnh gì ? Dị tật loại gì?
A. Hội chứng POTTER - Kiểu hội chứng
B. Hội chứng CHARGE - Kiểu kết hợp
C. Hội chứng VACTERL - Kiểu kết hợp
D. Hội chứng chân khoèo - Kiểu biến dạng

Câu 212 [PHOITHAIHOC] Quy trình lọc rửa tinh trùng KHÔNG bao gồm
A. Lựa chọn tinh trùng khỏe mạnh
B. Đông lạnh tinh trùng
C. Hoạt hóa enzyme
D. Loại bỏ prostaglandin

Câu 213 [PHOITHAIHOC] Thai phụ mang thai 22 tuần, thai phụ có uống một số thuốc vào tuần thứ 3 sau
khi có kinh lần cuối, thuốc này có thể gây cho thai:
A. Dị tật tim bẩm sinh
B. Dị tật thai vô sọ
C. Thuốc đã uống không gây dị tật
D. Dị tật tụy hình vòng và rò hậu môn

Câu 214 [PHOITHAIHOC] cặp vợ chồng chung sống với nhau 6 tháng mà không có con biện pháp cần
tham vấn cho cặp vợ chồng này là:
A. Khả năng vô sinh có thể do 2 vợ chồng
B. Khả năng vô sinh có thể do vợ
C. Tiếp tục theo dõi thêm 6 tháng
D. Khả năng vô sinh có thể do chồng

Câu 215 [PHOITHAIHOC]Một cặp vợ chồng có ý định sinh con. Họ không muốn có nhiều con trong cùng
một lần mang thai, họ tham vấn bác sĩ để được giúp đỡ. Yếu tố khiến họ không thể thụ tinh đa tinh trùng là
A. Phản ứng vỏ của tinh trùng
B. Tất cả đều sai
C. Quá trình giảm phân lần 2 của trứng
D. Hiện tượng khả năng hóa của tinh trùng

Câu 216 [PHOITHAIHOC] Các tác nhân sinh quái thai ảnh hưởng đến yếu tố sau,TRỪ MỘT:
A. Sự tăng trưởng và sinh sản của tế bào
B. Sự tương tác tế bào và mô
C. Sự chết tế bào có tổ chức (apoptosis) của tế bào
D. Sự chuyển động của tế bào

29 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ
Câu 217 [PHOITHAIHOC] Thành tố triple test KHÔNG bao gồm?
A. hCG
B. AFP
C. PAPP-A
D. Estriol

Câu 218 [PHOITHAIHOC] Song thai dính là do phôi bào phân cắt không trọn vẹn hoặc do
A. Phân cắt muộn sau ngày 11
B. Phân cắt muộn sau ngày 10
C. Phân cắt muộn sau ngày 12
D. Phân cắt muộn sau ngày 13

Câu 219 [PHOITHAIHOC] Giai đoạn đề kháng các yếu tố gây dị dạng (tuần đầu tiên của quá trình mang
thai) có đặc điểm sau, TRỪ MỘT:
A. Sẽ chết hoặc sống sót mà không bị ảnh hưởng
B. Nếu bị ảnh hưởng, sẽ ảnh hưởng đến chức năng hệ thống cơ quan
C. Cũng có thể chẩn đoán được các bất thường về gen trong sử dụng các kỹ thuật Lab
D. Sản phẩm thụ thai có hiện tượng đáp ứng “Tất cả hoặc không”

Câu 220 [PHOITHAIHOC] Biến chứng chỉ có ở song thai một bánh nhau, một túi ối:
A. Thai nhẹ cân
B. Sanh khó
C. Truyền máu cho - nhận giữa hai thai
D. Song thai dính

Câu hỏi

Nơi 4 ống tĩnh mạch đổ vào

Cấu trúc nối tâm thất trái tương lai

Nguyên nhân gây tật dò khí quản – thực quản

Cấu trúc tạo tâm thất phải tương lai

Mầm tuyến ức di chuyển theo

Rối loạn quá trình tạo giao tử

Đặc điểm của thai trứng

Đặc điểm của thụ tinh nhân tạo

Cấu trúc hình thành chậm nhất trong sự hình thành


mặt cổ

30 | P h ô i t h a i h ọ c - N C Đ

You might also like