Professional Documents
Culture Documents
Sưu tầm nội nhi
Sưu tầm nội nhi
A. 6 điểm
B. 7 điểm
C. 8 điểm
D. 9 điểm
Câu 22: Chỉ định sử dụng thuốc Palivizumab trong phòng viêm tiểu phế quản:
A. Trẻ trên 3 tuổi
B. Trẻ bị nhiễm khuẩn sơ sinh
C. Trẻ đẻ non dưới 35 tuần
D. Trẻ dưới 2500 gram
Câu 23: Chế độ ăn uống của bệnh nhân bị suy thượng thận mạn
A. Ăn nhiều muối
B. Hạn chế đồ ngọt
C. Tăng cường tập luyện thể thao
D. Hạn chế cholesterol
Câu 24: Bệnh nhân mắc COPD, có 2 đợt cấp trong 1 năm, CAT 12 điểm, hỏi BN thuộc phân loại nào:
A. Gold A
B. Gold B
C. Gold C
D. Gold D
Câu 25: Thuốc nào thuộc nhóm Biphosphonat:
A.PTH
B.Calcitonin
C.Aclasta
D.Alandronate
Câu 26: Đo chức năng hô hấp thì ngừng LABA ít nnhất bao lâu
A. 3h
B. 6h
C. 12h
D. 24h
Câu 27: Tiên lượng sống 5 năm của ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IV là
A. 10 %
B. 9 %
C. 8 %
D. 7%
Câu 28: BN nữ 75 tuổi, tiền sử ĐTĐ, nhồi máu cơ tim cách 10 năm, mức creatinin nền 120. Bệnh nhân
đang điều trị digoxin, furosemid, spirolacton, thuốc rối loạn lipid máu và chẹn beta giao cảm vào viện vì mệt
mỏi, yếu cơ vài ngày nay. Xét nghiệm: K 6.5 mmol/l ; Cre 190 micromol/l ; Glucose 12 mmol/l
1. Yếu tố nào làm gia tăng nguy cơ tăng Kali máu trên bệnh nhân này:
A. Suy thận nặng lên
B. ĐTĐ chưa kiểm soát
C. Tiêu cơ vân do statin
D. Thuốc tác động trên hệ Renin-Angiotensin
2. Yếu tố nào sau đây là dấu hiệu chỉ điểm để điều trị tăng Kali máu trên bệnh nhân:
A. Mệt mỏi, yếu cơ
B. Tim nhanh bất thường
C. Kali > 6.5 mmol/l
D. QRS giãn rộng trên điện tâm đồ
3. Giả sử bệnh nhân có QRS giãn rộng trên điện tâm đồ, xử trí thích hợp nhất là:
A. Truyền Insulin có pha glucose
B. Tiêm Canxi tĩnh mạch
C. Sử dụng Kayexalat 15g x 4 gói
D. Lọc máu cấp cứu
Câu 29: Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân COPD là: ( chọn đúng sai )
A. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, không kèm tăng CO2 máu.
B. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, kèm tăng CO2 máu.
C. 55 mmHg < PaO2 < 59 mmHg, kèm Hct > 55%.
D. PaO2 > 60mmHg kèm TALĐMP
Câu 30: Bệnh nhân bị block nhánh phải, có tiếng T2 tách đôi có khả năng tổn thương cấu trúc nào:
A. Van ĐM chủ
B. Van ĐM phổi
C. Van 3 lá
D. Van 2 lá
Câu 31: Hẹp van hai lá ( chọn Đúng sai)
- Khó thở phải ngồi dậy để thở là xếp loại NYHA 3
- Có thể có tuần hoàn bàng hệ ở ngực
- Phản hồi gan tĩnh mạch cổ chỉ nên làm khi gan không to
- Biểu hiện lâm sàng là khó thở thường xuyên khi nằm
Câu 32: Chỉ số viêm tăng sớm nhất trong nhiễm khuẩn sơ sinh:
A. CRP
B. Procalcitonin
C. Interleukin-6
D. TNFα
Câu 33: Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiện sốt cao 39 C ,khò khè, nhịp thở là 45l/p, không có rút lõm lồng ngực
1. Phân loại của trẻ
A. Bệnh rất nặng
C. Viêm phổi
B. Viêm phổi nặng
D. Không viêm phổi
2. Thái độ xử trí đúng nhất là:
A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè
B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyển gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè
C. Xử trí sốt và khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh
D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vi trẻ đang nguy kịch
Câu 34: Bệnh phồng động mạch chủ bụng dưới thận do vữa xơ hầu hết được điều trị bằng
1. Thuốc Nội khoa hạ huyết áp và giảm vữa xơ động mạch khi khối phồng không quá lớn.
A.Đúng B.Sai
2. Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo khi khối phồng khá to.
A.Đúng B.Sai
3. Thuốc Nội khoa, Phẫu thuật và Can thiệp mạch tùy theo thể bệnh và giai đoạn bệnh.
A.Đúng B.sai
4. Kết hợp Phẫu thuật và Can thiệp mạch (Hybrid) cho tất cả các thể bệnh.
A.Đúng B.Sai
Câu 35: Bệnh nhân viêm phổi kháng macrolid thì dùng kháng sinh nào sau đây
A. Ceftiaxon
B. Levofloxacin
C. Penicilin
D. Tetracyclin
Câu 36: Sốt cao được định nghĩa khi nhiệt độ trên
A. 37,5 độ C
B. 38 độ C
C. 39 độ C
D. 40 độ C
Câu 37: Bệnh nhân nam 50 tuổi suy thậnman, chạy thận nhân tạo 3 lần 1 tuần, bệnh nhân đột ngột mất ý thức,
được cấp cứu ngừng tuần hoàn thành công (do rung thất). BN được xét nghiệm thấy có Kali 6.5 mmol/l
Hỗ trợ thông khí cho bệnh nhân Trừ
A. Đặt nội khí quản
B. Bóp bóng
C. Thở oxy
D. Mở khí quản
2. Xử lí tiếp theo
A. Lọc thận cấp cứu
B. Tiêm TM chậm Calci clorid
C. Thụt Kayexalat
D. Truyền Glucose ưu trương 20%