You are on page 1of 5

Câu 1: Triệu chứng trong hội chứng Cushing

A. Tăng số lượng hồng cầu


B. Hạ kali máu
C. Tăng glucose máu
D. Cả 3
Câu 2: Dự phòng đợt cấp trong tâm phế mạn
A. Tiêm phòng cúm
B. Tiêm phòng não mô cầu
C. Lợi tiểu giữ kali
D. Ức chế men chuyển
Câu 3: Trẻ 1 tuổi có bao nhiêu răng?
A. 6
B. 7
C. 8
D. 10
Câu 4: Nguyên nhân khởi phát cơn hen cấp hay gặp nhất là

A. Dị nguyên đường hô hấp


B. Gắng sức
C. Ô nhiễm môi trường
D. Virus
Câu 5: Chỉ định thuốc chẹn beta giao cảm
A. CCĐ cơ tim giãn
B. CCĐ suy tim mất bù
C. Có chỉ định với loạn nhịp nhanh
D. Chỉ định với suy tim mức độ vừa nặng
Câu 6: Nếu một nhiễm trùng bụng lan rộng sau phúc mạc , cấu trúc nào trong các cấu trúc sau dễ bị ảnh hưởng
nhất
A. Dạ dày
B. Đại tràng ngang
C. Hỗng tràng
D. Đại tràng xuống
Câu 7: Case: Trẻ nữ 15 tháng tuổi, vào viện vì xuất hiện các chấm, nốt xuất huyết dưới da kèm theo các mảng
bầm tím rải rác toàn thân, trẻ hay bị chảy máu cam. XN CTM có kết quả BC: 8G/l ( %TT: 30%, %LYM: 56%,
% Mono: 9%, % Baso: 3%, % Acid: 2% ) Hb 10.5g/l, MCV: 82fL, MCH: 29pg, MCHC 310g/l, TC 250 G/l.
ĐMCB: PT: 101%, APTT 32s, Fibrinogen 4,5g/l.
1. Nhận định về CT máu BN, ý không phù hợp là:
A. Số lượng tiểu cầu bình thường
B. ĐMCB bất thường
C. Thiếu máu nhẹ, đẳng sắc, HC bình thường
D. Số lượng BC không bất thường, tỉ lệ BCTT trong giới hạn.
2. Xét nghiệm tiếp theo nên làm:
A. Tủy đồ
B. ĐL yếu tố Hemophilia
C. Độ ngưng tập TC với ristocetin
D. Độ ngưng tập tiểu cầu với ADP, Collagen
Câu 8: Dấu hiệu ngộ độc digoxin
1. Mạch chậm
2. Loạn nhịp
3. Hạ huyết áp
4. Đau bụng, nôn
A. 1,3,4
B. 1,2,3
C. 2,3,4
D. 1,2,4
Câu 9: ( chọn đúng sai) Về biến chứng của trào ngược dạ dày thực quản
1. Ung thư thực quản
2. Phình giãn thực quản
3. Hẹp thực quản
4. Loét thực quản
Câu 10: Trẻ nam 2 tuổi, 15kg mắc hội chứng thận vào viện vì phù, mạch nhanh 140/ phút, xét nghiệm có
Albumin : 15 g/l ; AT : 80%, fibrinogen : 5,1 g/l ; D dimer : 900
1. Điều trị gì ở bệnh nhi
A. Prednisolone, lợi tiểu, albumin
B. Prednisolone, lợi tiểu, heparin
C. Prednisolone, albumin, heparin
D. Prednisolone, lợi tiểu, albumin, heparin
2. Liều điều trị prednisolone cho bệnh nhân này
A. Pred 6mg x 5 viên , uống sau ăn no, hàng ngày vào 8 giờ sáng
B. Pred 6 mgx 3 viên, uống sau ăn no, hàng ngày vào 8 giờ sáng
C. Pred 6mg x 5 viên, uống sau ăn no, cách nhật
D. Pred 6 mg x 3 viên, uống sau ăn no, cách nhật3. 3. Biến chứng sợ nhất trên bệnh nhân này là gì ?
A. Tắc mạch
B. Nhiễm trùng
C. Trụy mạch
D. Tăng đông
Câu 11: Trọng lượng tim ở trẻ em chiếm bao nhiêu phần trăm cơ thể
A. 0,5%
B. 0,7%
C. 0,9%
D. 1,5%
Câu 12: Nguyên nhân tử vong do phù não ở bệnh nhân tai biến mạch máu não :
A. Acid lactic
B. Acid arachidonic
C. Cả 2
D. Không phải cả 2
Câu 13: Chọn đúng sai ( môn Nội-Nhi)
Thang điểm Glassgow với trẻ em
1. Mở mắt tự nhiên 4 điểm
2. Gọi mở mắt 2 điểm
3. Cấu gạt mở mắt 2 điểm
4. Không mở mắt 1 điểm
Câu 14: Đặc điểm bình thường ở trẻ sơ sinh khi ở tư thế nằm ngửa
a. Đầu gối và khuỷu duỗi
b. Đầu gối gấp, hông dạng trong
c. Khuỷu và đầu gối gấp
d. Đầu gối gấp, hông dạng ngoài
Chọn tổ hợp đúng
A. b+c
B. a+b
C. a+d
D. c+d
Câu 15: Chỉ định dùng kháng sinh ở tiêu chảy cấp cho các tác nhân gây tiêu chảy ngoại trừ
A. Gardia lamblia
B. Shigella
C. E.Histolytica thể bào nang
D. Tả
Câu 16: Thiếu máu trong lupus có đặc điểm
A. Thiếu máu thiếu sắt
B. Thiếu máu nhược sắc hồng cầu nhỏ
C. Thiếu máu tan máu
D. Thiếu máu hồng cầu to
Câu 17: Bé Linh Nhi 6 tháng tuổi, bé đã biết bập bẹ măm măm.,., hay toét miệng cười. Bé đã lẫy được nhưng
ngồi chưa vững. Bé biết với tay lấy đồ chơi nhưng chưa nhặt được đồ vật bằng ngón tay. Bé chăm chú nhìn
theo bố khi bố đi làm về nhưng chưa phân biệt được người lạ. Đánh giá phát triển TT-VĐ của trẻ:
A. Bé PT bình thường
B. Bé PT hơn lứa tuổi
C. Bé bị chậm PT VĐ nhưng bình thường về TT
D. Bé bị chậm PT TT nhưng bình thường về VĐ
Câu 18: (ĐS) Về các thể lâm sàng theo FAB của Bạch cầu cấp:
1. Thể L2 gặp nhiều nhất
2. Thể lympho T gặp nhiều hơn lympho B
3. Thể M2 và M5 thường gặp nhất
4. Thể M3, M6, M7 ít gặp
Câu 19: Tiếng thổi có thể nghe thấy trong bệnh lý thấp tim ( chọn đúng sai)
1. Thổi tâm trương tại mỏm
2. Thổi tâm thu tại mỏm
3. Thổi tâm thu KLS III cạnh ức trái
4. Thổi tâm trương KLS III cạnh ức trái
Câu 20: Hình ảnh muộn trên phim XQ của loãng xương ( chọn đúng sai)
1. Đốt sống răng lược
2. Đốt sống hình chêm
3. Đốt sống hình ngà voi
4. Đốt sống hình lưỡi
Câu 21: U nguyên bào nuôi có nguy cơ cao khi tổng điểm trên

A. 6 điểm
B. 7 điểm
C. 8 điểm
D. 9 điểm
Câu 22: Chỉ định sử dụng thuốc Palivizumab trong phòng viêm tiểu phế quản:
A. Trẻ trên 3 tuổi
B. Trẻ bị nhiễm khuẩn sơ sinh
C. Trẻ đẻ non dưới 35 tuần
D. Trẻ dưới 2500 gram
Câu 23: Chế độ ăn uống của bệnh nhân bị suy thượng thận mạn
A. Ăn nhiều muối
B. Hạn chế đồ ngọt
C. Tăng cường tập luyện thể thao
D. Hạn chế cholesterol
Câu 24: Bệnh nhân mắc COPD, có 2 đợt cấp trong 1 năm, CAT 12 điểm, hỏi BN thuộc phân loại nào:
A. Gold A
B. Gold B
C. Gold C
D. Gold D
Câu 25: Thuốc nào thuộc nhóm Biphosphonat:
A.PTH
B.Calcitonin
C.Aclasta
D.Alandronate
Câu 26: Đo chức năng hô hấp thì ngừng LABA ít nnhất bao lâu
A. 3h
B. 6h
C. 12h
D. 24h
Câu 27: Tiên lượng sống 5 năm của ung thư niêm mạc tử cung giai đoạn IV là
A. 10 %
B. 9 %
C. 8 %
D. 7%
Câu 28: BN nữ 75 tuổi, tiền sử ĐTĐ, nhồi máu cơ tim cách 10 năm, mức creatinin nền 120. Bệnh nhân
đang điều trị digoxin, furosemid, spirolacton, thuốc rối loạn lipid máu và chẹn beta giao cảm vào viện vì mệt
mỏi, yếu cơ vài ngày nay. Xét nghiệm: K 6.5 mmol/l ; Cre 190 micromol/l ; Glucose 12 mmol/l
1. Yếu tố nào làm gia tăng nguy cơ tăng Kali máu trên bệnh nhân này:
A. Suy thận nặng lên
B. ĐTĐ chưa kiểm soát
C. Tiêu cơ vân do statin
D. Thuốc tác động trên hệ Renin-Angiotensin
2. Yếu tố nào sau đây là dấu hiệu chỉ điểm để điều trị tăng Kali máu trên bệnh nhân:
A. Mệt mỏi, yếu cơ
B. Tim nhanh bất thường
C. Kali > 6.5 mmol/l
D. QRS giãn rộng trên điện tâm đồ
3. Giả sử bệnh nhân có QRS giãn rộng trên điện tâm đồ, xử trí thích hợp nhất là:
A. Truyền Insulin có pha glucose
B. Tiêm Canxi tĩnh mạch
C. Sử dụng Kayexalat 15g x 4 gói
D. Lọc máu cấp cứu
Câu 29: Chỉ định thở oxy dài hạn tại nhà ở bệnh nhân COPD là: ( chọn đúng sai )
A. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, không kèm tăng CO2 máu.
B. PaO2<55 mmHg hoặc SaO2 < 88%, kèm tăng CO2 máu.
C. 55 mmHg < PaO2 < 59 mmHg, kèm Hct > 55%.
D. PaO2 > 60mmHg kèm TALĐMP
Câu 30: Bệnh nhân bị block nhánh phải, có tiếng T2 tách đôi có khả năng tổn thương cấu trúc nào:
A. Van ĐM chủ
B. Van ĐM phổi
C. Van 3 lá
D. Van 2 lá
Câu 31: Hẹp van hai lá ( chọn Đúng sai)
- Khó thở phải ngồi dậy để thở là xếp loại NYHA 3
- Có thể có tuần hoàn bàng hệ ở ngực
- Phản hồi gan tĩnh mạch cổ chỉ nên làm khi gan không to
- Biểu hiện lâm sàng là khó thở thường xuyên khi nằm
Câu 32: Chỉ số viêm tăng sớm nhất trong nhiễm khuẩn sơ sinh:
A. CRP
B. Procalcitonin
C. Interleukin-6
D. TNFα
Câu 33: Trẻ nam 3 tuổi có biểu hiện sốt cao 39 C ,khò khè, nhịp thở là 45l/p, không có rút lõm lồng ngực
1. Phân loại của trẻ
A. Bệnh rất nặng
C. Viêm phổi
B. Viêm phổi nặng
D. Không viêm phổi
2. Thái độ xử trí đúng nhất là:
A. Theo dõi tại nhà, cho dùng kháng sinh, hạ sốt, điều trị khò khè
B. Cho liều kháng sinh đầu, chuyển gấp đi cấp cứu, điều trị sốt và khò khè
C. Xử trí sốt và khò khè cho trẻ tại nhà, không cần kháng sinh
D. Chuyển gấp đi cấp cứu không cần dùng kháng sinh vi trẻ đang nguy kịch
Câu 34: Bệnh phồng động mạch chủ bụng dưới thận do vữa xơ hầu hết được điều trị bằng
1. Thuốc Nội khoa hạ huyết áp và giảm vữa xơ động mạch khi khối phồng không quá lớn.
A.Đúng B.Sai
2. Phẫu thuật thay đoạn mạch nhân tạo khi khối phồng khá to.
A.Đúng B.Sai
3. Thuốc Nội khoa, Phẫu thuật và Can thiệp mạch tùy theo thể bệnh và giai đoạn bệnh.
A.Đúng B.sai
4. Kết hợp Phẫu thuật và Can thiệp mạch (Hybrid) cho tất cả các thể bệnh.
A.Đúng B.Sai
Câu 35: Bệnh nhân viêm phổi kháng macrolid thì dùng kháng sinh nào sau đây
A. Ceftiaxon
B. Levofloxacin
C. Penicilin
D. Tetracyclin
Câu 36: Sốt cao được định nghĩa khi nhiệt độ trên
A. 37,5 độ C
B. 38 độ C
C. 39 độ C
D. 40 độ C
Câu 37: Bệnh nhân nam 50 tuổi suy thậnman, chạy thận nhân tạo 3 lần 1 tuần, bệnh nhân đột ngột mất ý thức,
được cấp cứu ngừng tuần hoàn thành công (do rung thất). BN được xét nghiệm thấy có Kali 6.5 mmol/l
Hỗ trợ thông khí cho bệnh nhân Trừ
A. Đặt nội khí quản
B. Bóp bóng
C. Thở oxy
D. Mở khí quản
2. Xử lí tiếp theo
A. Lọc thận cấp cứu
B. Tiêm TM chậm Calci clorid
C. Thụt Kayexalat
D. Truyền Glucose ưu trương 20%

You might also like