You are on page 1of 18

7/27/2018

Mục tiêu

KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Nhận biết các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN.

THANH TOÁN Quản lý được các khoản thanh toán trong ĐVHCSN

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến các khoản thanh
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG toán

NỘI DUNG 1. CÁC KHOẢN PHẢI THU

1 CÁC KHOẢN PHẢI THU TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI THU

2 CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ


TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Khoản phải thu
Bán chịu HH -> HĐ SXKD

KHOẢN Phải thu Phát sinh chủ yếu


PHẢI của KH trong HĐ SXKD
THU
KHOẢN Thuế GTGT
CÁC Phải thu PHẢI được khấu
KHOẢN Giá trị TS thiếu khác trừ
TẠM THU
TẠM PHẢI THU chờ xử lý hoặc
CHI ỨNG đã bắt bồi VAT chỉ được khấu trừ
thường trong HĐ SXKD
Phải thu
nội bộ

TẠM ỨNG 1.2. Tài khoản sử dụng

Khoản tiền
Phát sinh
của ĐV mà
trong mọi hoạt
CB, CNV được
động
nhận để thực TK 131-PT TK 133 – VAT TK 136 PT TK 138 PTHU TK 137- TK 141 –
KH KHẤ U TRỪ NỘI BỘ KHÁC TẠM CHI TẠM ỨNG
hiện các gd TẠM
mua sắm ỨNG

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

131,133, 136,137,…
SDĐK
Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu

Sơ đồ hạch toán khoản tạm chi

TPS TPS
SDCK Sơ đồ hạch toán khoản tạm ứng

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KT
131 111, 112
Khoản KH thanh toán 133 GGHB, HBTL, CKTM
phải thu hoặc ứng trước
615 111, 112, 331
CK thanh toán 111,112,331… 152,153,156,211
VAT khấu trừ
331(3311)
111, 112 Tt lại tiền cho Bù trừ Npthu 152,153,154,155, 3331(3331)
KH khi hoàn với Nptrả 211, … VAT đvào khấu
thành, TH KH 642
531 có ứng trước Xử lý xóa sổ nợ trừ VAT đra
33312 154,
Bán hàng 531 Thuế GTGT hàng nhập VAT không được
GGHB,
khẩu được khấu trừ khấu trừ
HBTL,
333 112
CKTM 333 Nhận tiền hoàn
VAT đra Pp
thuế
khấu trừ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC

152,153,155,156,111 138 611 138


111,112
3) Phát hiện thiếu khi kiểm kê 5) Các khoản đã chi hoạt 5)6) Thu hồi
/Cho mượn động năm nay nhưng không
214 được duyệt phải thu hồi
211 3338
4)Thiếu chờ 111,112 6 )Các khoản đã chi HĐ các
xử lỷ (NVKD) 4)Có quyết định xử lý 366
GTCL của TSCĐ thiếu năm trước đã duyệt QT bị cơ (36611,36631)
quan thanh tra, kiểm toán 511,512,514
337 xuất toán phải nộp 7) GTCL
2) Các khoản phí và lệ phí 2) Thu được bằng tiền
phải thu
211 214 111,112,
7) thiếu chờ xử lý 334,611,614
1) Thu được tiền lãi 7) Có QĐ xử lý
(NSNN)

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
138 (ĐVSN) 137 431
211 214 111,112 334 (4313)
111,112, 334… 421
8a) thiếu chờ xử lý 2)Chi bổ 1)Tạm chi
3b)KC số đã 3a) KC thặng
(thuộc các quỹ) 8b) Có QĐ xử lý, thu hồi sung TN bs TN tạm chi bs dư trích lập
431
4) Chi từ dự toán ứng TN trong kỳ quỹ bs TN
(43122,43142)
8c) Có QĐ xử lý, không trước 241
thu hồi 366 337 6a)Được giao
6b) 5a)Các khoản chi trực DT chính thức
431 431 tiếp từ dự toán ứng trước
(43121,43141) (43122,43142)
8b) số đã thu 009
hồi 5b)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
TẠM CHI
(CQNN) 137 421 111,112 1378 611
111,112
7) Tạm chi từ số KP 8) KC số đã tạm chi trong năm, 511 10) Tạm chi từ nguồn 12) Rút dự toán
tiết kiệm trong năm sau khi xác định KP QL hành 12) Rút dự toán bù khác để thực hiện chuyển trả số đã
chính tiết kiệm được đắp lại số đã tạm nhiệm vụ của NN tạm chi trong năm
chi trong năm
4315
9) số KP tiết kiệm chi chưa sd
hết, trích lập quỹ dự phòng ổn
008
định TN
11) Khi được giao 12) Rút dự toán
dự toán chính thức

SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM ỨNG Ví dụ


TẠM Tại 1 đv HCSN có hoạt động SXKD, nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ,
ỨNG có các tài liệu như sau (đvt 1.000đ):
141 1. Tiền lương và các khoản phụ cấp theo lương phải trả cán bộ, viên chức và
Thanh toán tạm ứng 152,153,155,211,213 người lao động trong đơn vị là 120.000đ.
2. Trích các khoản theo lương theo theo quy định và tính vào chi hoạt động.
152,153, 111,112 3. Mua 1 TSCĐ phục vụ cho hoạt động SXKD có nguyên giá 40.000đ, thuế
111,112 GTGT 10% chưa thanh toán cho người bán.
Chi không hết Chi thêm 4. Chuyển TGNH thanh toán tiền mua TSCĐ của nghiệp vụ 3, đã nhận được
Chi tạm nhập quỹ giấy báo Nợ của ngân hàng.
ứng 611,614,642 5. Rút dự toán chuyển tiền vào tài khoản tiền gửi ngân hàng để trả lương và các
Thanh toán Tạm ứng chi HĐ khoản phụ cấp theo lương vào thẻ ATM cho cán bộ, viên chức và người lao
động trong đơn vị.
334 6. Kiểm kê và phát hiện thiếu vật liệu trong kho, chưa xác định rõ nguyên nhân
Chi không hết là 6.000đ.
trừ lương 7. Nhận được giấy báo Nợ của ngân hàng về sô tiền đã thanh toán tiền lương,
các khoản phụ cấp theo lương cho CBVC và người lao động.
8. Rút dự toán chuyển tiền cho cơ quan Bảo hiểm xã hội.

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

2. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ

PHẢI
TRẢ
TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHOẢN
CHO
PHẢI NỘP
NGƯỜI
THEO
BÁN
CÁC LƯƠNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG QUỸ
ĐẶC THÙ CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ KHOẢN
PHẢI
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NỘP NN
PHẢI
PHẢI TRẢ TRẢ
KHÁC NGƯỜI
LAO
ĐỘNG

Khoản phải nộp theo lương Khoản phải nộp nhà nước

Trừ lương
Phí, lệ phí
BHXH phải nộp
10.5%
lại NN
Các loại Các
34% KHOẢN PHẢI
BHTN NỘP THEO BHYT thuế phải khoản
LƯƠNG nộp khác
23,5%
Khoản
Tính vào CP
KPCĐ phải nộp
nhà nước

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

Khoản phải trả khác Các quỹ đặc thù


Các khoản
thu hộ, chi hộ Hỗ trợ
học sinh
Sinh
KHOẢN viên Hỗ trợ
Phải trả PHẢI Phải trả khám,

TRẢ nợ vay chữa
khác Các quỹ
bệnh
KHÁC đặc thù

Doanh thu Quỹ từ Quỹ hiến


nhận trước thiện tặng

2.2. Tài khoản sử dụng

TK 331-PTRẢ TK 332-CÁC KPN TK 333-CÁC KHOẢN PNNN


NGƯỜI BÁN THEO LƯƠNG
TK 334-PHẢI TK 338-PHAI
TK 337-TẠM THU
TRẢ NLĐ TRA KHÁC
• 3321-BHXH • 3331-Thuế GTGT PN
• 3322-BHYT • 33311-Thuế GTGT đra
• 3323-KPCĐ • 33312-Thuế GTGTHNK • 3341- PT CC,VC • 3371 KPHĐ BẰNG TIỀN
• 3372 VT, VN NƯỚC NGOÀI
• 3324-BHTN • 3332-Phí, lệ phí • 3342-PT NLĐ • 3373 TẠM THU PHÍ, L PHÍ
KHÁC • 3374 ỨNG TRƯỚC DT
• 3334-Thuế TNDN
• 3378 TẠM THU KHÁC
• 3335-Thuế TNCN
• 3337-Thuế khác
• 3338-Các khoản NP khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

Nguyên tắc hạch toán

348 NHẬN ĐC, KQ, KÝ TK 353-CÁC QUỸ ĐẶC 331,332,333,334,337,338…


CƯỢC THÙ SDĐK

TPS TPS
SDCK

2.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán
KHOẢN
PHẢI 331
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán 152,153,156,211,213,241…
TRẢ
Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải trả CCVC 131 SN, DA..
Cuối niên độ, Thanh
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
toán bù trừ 152,153,156,154,211,213…
111,112, 366,511… Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải nộp nhà nước Thanh toán cho NCC SXKD
133
Phải trả khác
VAT đvào
Các quỹ đặc thù 008, 012,014,018 pp khấu trừ
Nhận QĐ Rút DT
giao DT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB
KHOẢN KHOẢN
PHẢI PHẢI
TRẢ 331 TRẢ 331
152,153,156,211,213,241… 152,153,156,211,213,241…

Nhập khẩu Nhập khẩu

3337 3337
Thuế NK Thuế NK

33312 133 33312


VAT đvào VAT đvào
pp khấu trừ pp trực tiếp

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC
PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ 334
CC-VC CC-VC
334 2412,611,614,642,154
332 4313
Khấu trừ lương Tính vào CP
Trả TN tăng thêm từ
141
Tạm ứng thừa quỹ BS TN
không hoàn lại
1388 112,111 137 4313 421
511
Khấu trừ khoản thu 2a) Rút dự toán về 3) Trả TN 1)Trả thu 4b) 4a)
bồi thường TS thiếu 332 NH TH quỹ Trích
3335 BHXH phải trả cho trả TN hoặc trả bs
bstn k đủ lập quỹ
Khấu trừ Thuế TNCN CBVC theo chế độ TN
111 4311
Lương, thưởng lấy 008,018
ứng lương và tt lương 2b) Rút dự
từ quỹ khen thưởng
toán

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI NỘP
THEO LƯƠNG
KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112,131…
111,112 332 154,611,642 111,112,131 33311
Nộp phạt các khoản HBTL, GGHB
Tính vào CP
theo lương 531 531
111,112,511 334 111,112
Chuyển tiền nộp các Trừ lương 133 Nộp thuế GTGT cho NN
khoản theo lương 154,611,642 531
008, 018 Phạt nộp Hoàn lại VAT
Nhận QĐ Rút DT chậm d vào Bán HH,
giao DT (ghi đơn) Chưa 138 Nộp Khấu trừ VAT đvào VAT theo pp
xử lý trực tiếp
111,112 3334
111,112 334 111,112 821
BHXH phải trả cho Cơ quan BHXH cấp tiền
Nộp thuế TNDN cho NN Thuế TNDN phải nộp
CBVC theo chế độ đã chi trả cho CBVC

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI 33311 KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112 NỘP NN 33311
Cho thuê TSCĐ (trả tiền
111,112 từng kỳ) Thanh lý, nhượng bán 111,112
531 TSCĐ (TH phần CL
Nộp thuế GTGT được để lại )
cho NN 711
Cho thuê TSCĐ (trả 111,112
trước tiền nhiều kỳ)

531 3383 111,112 333 3378


Thanh lý, nhượng bán
111,112 Nộp thuế cho TSCĐ (TH phần CL phải
Thanh lý, nhượng bán NN nộp lại cho NSNN)/ CL
TSCĐ thu >chi do bán hồ sơ
711 mời thầu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN

33312 152,153,156,211…
111,112
1b) VAT trực tiếp
Nộp thuế VAT hàng 111,112 3332 3373
nhập khẩu 111, 112,331… 111,112
Nộp phí, lệ phí cho NN Phí, lệ phí phải nộp Thu phí,
133 lệ phí
1b) VAT khấu trừ

111,112 3337 111,112 3335 334


Khấu trừ Thuế TNCN
2) Nộp thuế Nộp thay thuế TNCN
152,153,156,211… 154,241,611,…
1) Nhập khẩu Thuế TNCN ĐT bên ngoài
111, 112,331… 111

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác

THU HỘ, CHI HỘ PHẢI TRẢ NỢ GỐC VAY

111,112 3381 111,112 111,112… 3382 111,112,211,241,331


b) Trả cho đơn a) Thu hộ đơn vị khác b) Thanh toán a) Vay tiền mua TS hoặc
THU HỘ
vị nhờ thu hộ nợ gốc vay đầu tư CSHT phục vụ hđ
SN hoặc hđ SXKD

111,112 111,112 615


CHI HỘ
Thực hiện chi hộ a) Nhận tiền do đv khác c) Lãi vay phải trả được
chuyển đến nhờ chi hộ nhập gốc vay
Chi không hết, trả
lại cho đv nhờ chi
hộ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác (bỏ) Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác

DOANH THU NHẬN TRƯỚC DOANH THU NHẬN TRƯỚC


Định kỳ
515 3381 121 531 3383 111,112
b) Đình kỳ, tính a) Mua trái phiếu /gửi b) Đình kỳ, phân bổ DT
và phân bổ lãi a) DT nhận trước của
tiền có kỳ hạn nhận lãi
HĐ SXKD
trước
111,112 711 333
c)Quỹ phát hiện thừa khi
kiểm kê chưa rõ nguyên
c) Thu hồi nợ nhân
gốc khi đáo hạn d) Xóa các khoán nợ phải
Đáo hạn trả của hđ SXKD không xđ
được chủ nợ

3. CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN TT KHÁC

TỔNG QUAN CÁC KHOẢN TT KHÁC


TẠM
THU
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
CÁC KHOẢN
CÁC KHOẢN THANH
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NHẬN TOÁN KHÁC THANH
TRƯỚC TOÁN
CHƯA GHI NỘI BỘ
THU

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

TẠM THU THANH TOÁN NỘI BỘ


Các khoản tạm ứng KP hoạt động từ NSNN về quỹ tiền mặt hoặc
NSNN cấp bằng lệnh chi tiền vào tài khoản tiền gửi của đơn vị
ĐV HCSN 1 Giao dịch
Các khoản viện trợ, vay nợ nước ngoài mà nhà tài trợ, nhà cho
vay chuyển tiền vào TK TG của đơn vị tại NH
THANH ĐỐI TƯỢNG
Các khoản thu về phí, lệ phí đơn vị đã thu được TOÁN KHÁC
NỘI BỘ

Các khoản ứng trước dự toán của năm sau


Thu hộ, chi hộ
ĐV HCSN 2
Các khoản tạm thu khác như thu

Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ

Cấp Cấp Cấp Cấp


trên Cấp dưới phải nội dưới Nhờ cấp trên hoặc đv trên Phải cấp cho cấp dưới
lên cấp trên dưới Phải nộp lên cấp trên
nội bộ khác thu hộ

Khoản đã chi, đã trả Nhờ cấp dưới chi trả Nhờ cấp trên hoặc đơn
Nhờ cấp dưới thu hộ hộ đv cấp trên & đv vị nội bộ khác chi trả
hộ
nội bộ khác hộ

Khoản đã chi, đã trả Khoản đã thu hộ cấp Khoản đã thu hộ đơn


Cấp trên phải cấp cho
hộ cấp dưới dưới vị cấp trến và đơn vị
cấp dưới
nội bộ khác

Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng
lai khác lai khác lai khác lai khác

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13


7/27/2018

3.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán

TK 366 – CÁC KHOẢN 337


THANH TOÁN NỘI BỘ TK 337- TẠM THU NHẬN TRƯỚC CHỨA
GHI THU SDĐK
• TK 136 – Phải thu nội bộ • 3371-KP HĐ bằng tiền • 3661-NSNN cấp
• TK 336 – Phải trả nội bộ • 3372-Viện trợ, vay nợ • 3662- VT,VNNN
nước ngoài • 3663-Phí được khấu
• 3373-Tạm thu phí, lệ trừ, để lại
phí • 3664-KP ĐT XDCB
• 3374- Ứng trước dự
toán
• 3378-Tạm thu khác
TPS TPS
SDCK:
Số tạm thu
hiện còn

Nguyên tắc hạch toán Nguyên tắc hạch toán


Phải thu Phải trả
366
136 336
SDĐK
SDĐK SDĐK

TPS TPS
TPS TPS TPS TPS SDCK
SDCK SDCK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 14


7/27/2018

3.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm ứng KP hđ bằng tiền 141,152,153,
3371 111 211,611…
366
b) tạm ứng để mua a) Rút tạm ứng dự b) Chi các
Sơ đồ hạch toán Tạm thu hđ
TSCĐ/NVL/CCDC toán KP hđ
511 nhập kho

Sơ đồ hạch toán khoản thanh toán nội bộ b)c) d) tạm ứng dùng
chi hđ TX, không TX 331,332,334 611
111,112
Sơ đồ hạch toán khoản nhận trước chưa ghi c) Ttoán các c) Chi các
thu khoản ph.trả hđ
331
d) Ứng d) Nghiệm
008
trước NCC thu t/lý hđ
Nhận QĐ a) Rút DT
giao DT (ghi đơn)
d) Chi bổ sung

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Nhận KP cấp bằng LCT 141,152,153, KP hđ khác phát sinh bằng tiền 141,152,153,
3371 112 211,611… 3371 111,112 211,611…
366 333,336338…
b) tạm ứng để mua a) NS cấp b) Chi các b) số phải nộp NSNN, cấp a) Thu được d) Sd KP
TSCĐ/NVL/CCDC nhập kho bằng LCT hđ trên KP hđ khác được để
511 366 lại

b)tạm ứng dùng chi hđ TX, d) Sd Kp mua NVL,


không TX CCDC, TSCĐ nhập kho
511
d) Sd Kp cho hđ TX hoặc
hđ k TX

012,013 018
Nhận KP a) b) rút tiền
c) Kp được d) Sd KP
bằCng sử
để lại (ghi đơn)
$LT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 15


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán Tạm thu Sơ đồ hạch toán Tạm thu


Tạm thu phí, lệ phí Tạm thu phí, lệ phí 152,153,
3373 1383 111,112 3373 1383 111,112 211,213,
111,112 3332 111,112 3332 241
a1) Phí, lệ a2) Thu được 614 a1) Phí, lệ a2) Thu g) Mua
c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu e) Chi c) Nộp NN c) phí, lệ phí phí phải thu được
phải nộp NN phải nộp NN TSCĐ,
các hđ NVL,
331,336 b) Thu phí, lệ phí (kể cả 3663 b) Thu phí, lệ phí (kể cả
CCDC
d) Phí phải nộp cho cấp thu trước kỳ sau) g) TH mua TSCĐ, NVL thu trước kỳ sau)
trên theo tỷ lệ quy định CCDC

514
đ) KC số phí được khấu
trừ sang thu (tương ứng 014
đ) xđ Phí được e) Chi cho 014
số đã chi dùng cho các đ) Phí được g) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ
hđ) Ktrừ để lại các hđ

Sơ đồ hạch toán Tạm thu (tham khảo) Sơ đồ hạch toán Tạm thu
Tạm thu khác Tạm thu khác

3378 111,112 3378 111,112


111,112 111,112
b) Chi phí cho quá trình đấu a) Thu từ hoạt động đấu thầu b) Chi cho thanh lý, nhượng bán a) Thu từ thanh lý,
thầu, giải quyết các kiến nghị mua sắm TS duy trì HĐ TX nhượng bán TSCĐ
của nhà thầu

511 611 3338


c) CL thu > chi bs nguồn thu c) CL thu < chi sd nguồn thu c) Nộp trả c) CL thu > chi phải
NSNN nộp trả NSNN
hđ do NSNN cấp hđ do NSNN cấp bù đắp CP
thiếu

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 16


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
THANH THANH
Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ
TOÁN TOÁN
NỘI BỘ NỘI BỘ
136 336
111,112, 111,112,
111,112, 152,153 111,112, 152,153
Chi hộ, trả hộ cấp các đơn vị Thu cấp dưới/ thu hồi Chuyển trả số đã thu hộ Thu hộ các đơn vị
nội bộ các khoản chi hộ tra hộ nội bộ
431 431
Phải thu của cấp dươi các 336 Chuyển tiền nộp trích Trích nộp quỹ lên cho
Bù trừ các khoản phải thu lập quỹ đơn vị cấp trên
511 quỹ cấp dưới phải nộp 136
nội bộ với khoản phải trả Bù trừ các khoản phải thu 3373
Phí, lệ phí cấp dưới phải
nội bộ nội bộ với khoản phải trả Phí, lệ phí cấp dưới phải
nộp cho cấp tren
nội bộ nộp cho cấp trên

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
NSNN/nguồn thu hđ được để lại NSNN/nguồn thu hđ được để lại
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152,153
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ 511 c) cuối nặm, KC gt NVL, a) Rút dự toán chi hđ mua
HM đã trích CCDC đã xuất trong năm NVL, CCDC
214 611 152 611
3371 112 3371 112
c) Nếu dùng b) b) Rút tiền c) Xuất dùng b) b) Rút tiền
cho HCSN gửi mua cho HCSN gửi mua
154,642 TSCĐ 154,642 NVL
c) Nếu dùng c) Xuất dùng
cho SXKD cho SXKD
008 012,018 008 012,018
a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn
toán thu hđ kahsc được để lại toán thu hđ kahsc được để lại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 17


7/27/2018

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
phí được khấu trừ, để lại phí được khấu trừ, để lại
Tính khấu hao 36631 211 Tính Hao mòn, KH 36632 152,153
514 514 c) cuối nặm, KC gt NVL,
c) cuối nặm, KC HM đã 3373 112 3373 112
trích a) a) Rút tiền CCDC đã xuất trong năm a) a) Rút tiền
gửi mua 152 614 gửi mua
214
614 TSCĐ b) Xuất dùng NVL
b) Nếu dùng cho HCSN
cho HCSN

014
a) Phí được
khấu trừ, để lại

Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn viện Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
trợ không theo ctr dự án, biếu tặng Đầu tư, mua sắm TSCĐ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ a) Tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
511 c) cuối nặm, KC gt NVL,
HM đã trích bằng hiện vật
214 CCDC đã xuất trong năm
611
c) Nếu dùng 152
cho HCSN 611
154,642 c) Xuất dùng
c) Nếu dùng cho HCSN
cho SXKD

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 18

You might also like