Professional Documents
Culture Documents
C5 Các Khoan Thanh Toan
C5 Các Khoan Thanh Toan
Mục tiêu
KẾ TOÁN CÁC KHOẢN Nhận biết các khoản thanh toán trong đơn vị HCSN.
THANH TOÁN Quản lý được các khoản thanh toán trong ĐVHCSN
1 CÁC KHOẢN PHẢI THU TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI THU
1.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI THU Khoản phải thu
Bán chịu HH -> HĐ SXKD
Khoản tiền
Phát sinh
của ĐV mà
trong mọi hoạt
CB, CNV được
động
nhận để thực TK 131-PT TK 133 – VAT TK 136 PT TK 138 PTHU TK 137- TK 141 –
KH KHẤ U TRỪ NỘI BỘ KHÁC TẠM CHI TẠM ỨNG
hiện các gd TẠM
mua sắm ỨNG
131,133, 136,137,…
SDĐK
Sơ đồ hạch toán các khoản phải thu
TPS TPS
SDCK Sơ đồ hạch toán khoản tạm ứng
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN PHẢI THU SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN THUẾ GTGT ĐƯỢC KT
131 111, 112
Khoản KH thanh toán 133 GGHB, HBTL, CKTM
phải thu hoặc ứng trước
615 111, 112, 331
CK thanh toán 111,112,331… 152,153,156,211
VAT khấu trừ
331(3311)
111, 112 Tt lại tiền cho Bù trừ Npthu 152,153,154,155, 3331(3331)
KH khi hoàn với Nptrả 211, … VAT đvào khấu
thành, TH KH 642
531 có ứng trước Xử lý xóa sổ nợ trừ VAT đra
33312 154,
Bán hàng 531 Thuế GTGT hàng nhập VAT không được
GGHB,
khẩu được khấu trừ khấu trừ
HBTL,
333 112
CKTM 333 Nhận tiền hoàn
VAT đra Pp
thuế
khấu trừ
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN KHOẢN PHẢI THU KHÁC SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
138 (ĐVSN) 137 431
211 214 111,112 334 (4313)
111,112, 334… 421
8a) thiếu chờ xử lý 2)Chi bổ 1)Tạm chi
3b)KC số đã 3a) KC thặng
(thuộc các quỹ) 8b) Có QĐ xử lý, thu hồi sung TN bs TN tạm chi bs dư trích lập
431
4) Chi từ dự toán ứng TN trong kỳ quỹ bs TN
(43122,43142)
8c) Có QĐ xử lý, không trước 241
thu hồi 366 337 6a)Được giao
6b) 5a)Các khoản chi trực DT chính thức
431 431 tiếp từ dự toán ứng trước
(43121,43141) (43122,43142)
8b) số đã thu 009
hồi 5b)
SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI SƠ ĐỒ HẠCH TOÁN CÁC KHOẢN TẠM CHI
TẠM CHI
TẠM CHI
(CQNN) 137 421 111,112 1378 611
111,112
7) Tạm chi từ số KP 8) KC số đã tạm chi trong năm, 511 10) Tạm chi từ nguồn 12) Rút dự toán
tiết kiệm trong năm sau khi xác định KP QL hành 12) Rút dự toán bù khác để thực hiện chuyển trả số đã
chính tiết kiệm được đắp lại số đã tạm nhiệm vụ của NN tạm chi trong năm
chi trong năm
4315
9) số KP tiết kiệm chi chưa sd
hết, trích lập quỹ dự phòng ổn
008
định TN
11) Khi được giao 12) Rút dự toán
dự toán chính thức
2. CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ 2.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ
PHẢI
TRẢ
TỔNG QUAN CÁC KHOẢN PHẢI TRẢ KHOẢN
CHO
PHẢI NỘP
NGƯỜI
THEO
BÁN
CÁC LƯƠNG
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG QUỸ
ĐẶC THÙ CÁC KHOẢN
PHẢI TRẢ KHOẢN
PHẢI
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN NỘP NN
PHẢI
PHẢI TRẢ TRẢ
KHÁC NGƯỜI
LAO
ĐỘNG
Khoản phải nộp theo lương Khoản phải nộp nhà nước
Trừ lương
Phí, lệ phí
BHXH phải nộp
10.5%
lại NN
Các loại Các
34% KHOẢN PHẢI
BHTN NỘP THEO BHYT thuế phải khoản
LƯƠNG nộp khác
23,5%
Khoản
Tính vào CP
KPCĐ phải nộp
nhà nước
TPS TPS
SDCK
2.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán
KHOẢN
PHẢI 331
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả người bán 152,153,156,211,213,241…
TRẢ
Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải trả CCVC 131 SN, DA..
Cuối niên độ, Thanh
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương
toán bù trừ 152,153,156,154,211,213…
111,112, 366,511… Mua TS phục vụ hđ
Sơ đồ hạch toán phải nộp nhà nước Thanh toán cho NCC SXKD
133
Phải trả khác
VAT đvào
Các quỹ đặc thù 008, 012,014,018 pp khấu trừ
Nhận QĐ Rút DT
giao DT (ghi đơn)
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả NB
KHOẢN KHOẢN
PHẢI PHẢI
TRẢ 331 TRẢ 331
152,153,156,211,213,241… 152,153,156,211,213,241…
3337 3337
Thuế NK Thuế NK
Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán cho CC-VC
PHẢI TRẢ PHẢI TRẢ 334
CC-VC CC-VC
334 2412,611,614,642,154
332 4313
Khấu trừ lương Tính vào CP
Trả TN tăng thêm từ
141
Tạm ứng thừa quỹ BS TN
không hoàn lại
1388 112,111 137 4313 421
511
Khấu trừ khoản thu 2a) Rút dự toán về 3) Trả TN 1)Trả thu 4b) 4a)
bồi thường TS thiếu 332 NH TH quỹ Trích
3335 BHXH phải trả cho trả TN hoặc trả bs
bstn k đủ lập quỹ
Khấu trừ Thuế TNCN CBVC theo chế độ TN
111 4311
Lương, thưởng lấy 008,018
ứng lương và tt lương 2b) Rút dự
từ quỹ khen thưởng
toán
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp theo lương Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI NỘP
THEO LƯƠNG
KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112,131…
111,112 332 154,611,642 111,112,131 33311
Nộp phạt các khoản HBTL, GGHB
Tính vào CP
theo lương 531 531
111,112,511 334 111,112
Chuyển tiền nộp các Trừ lương 133 Nộp thuế GTGT cho NN
khoản theo lương 154,611,642 531
008, 018 Phạt nộp Hoàn lại VAT
Nhận QĐ Rút DT chậm d vào Bán HH,
giao DT (ghi đơn) Chưa 138 Nộp Khấu trừ VAT đvào VAT theo pp
xử lý trực tiếp
111,112 3334
111,112 334 111,112 821
BHXH phải trả cho Cơ quan BHXH cấp tiền
Nộp thuế TNDN cho NN Thuế TNDN phải nộp
CBVC theo chế độ đã chi trả cho CBVC
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
KHOẢN PHẢI 33311 KHOẢN PHẢI
NỘP NN 111,112 NỘP NN 33311
Cho thuê TSCĐ (trả tiền
111,112 từng kỳ) Thanh lý, nhượng bán 111,112
531 TSCĐ (TH phần CL
Nộp thuế GTGT được để lại )
cho NN 711
Cho thuê TSCĐ (trả 111,112
trước tiền nhiều kỳ)
Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN Sơ đồ hạch toán các khoản phải nộp NN
33312 152,153,156,211…
111,112
1b) VAT trực tiếp
Nộp thuế VAT hàng 111,112 3332 3373
nhập khẩu 111, 112,331… 111,112
Nộp phí, lệ phí cho NN Phí, lệ phí phải nộp Thu phí,
133 lệ phí
1b) VAT khấu trừ
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác
Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác (bỏ) Sơ đồ hạch toán các khoản phải trả khác
3. CÁC KHOẢN THANH TOÁN KHÁC 3.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC KHOẢN TT KHÁC
Khoản đã chi, đã trả Nhờ cấp dưới chi trả Nhờ cấp trên hoặc đơn
Nhờ cấp dưới thu hộ hộ đv cấp trên & đv vị nội bộ khác chi trả
hộ
nội bộ khác hộ
Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng Phải thu nội bộ vãng
lai khác lai khác lai khác lai khác
TPS TPS
TPS TPS TPS TPS SDCK
SDCK SDCK
Sơ đồ hạch toán khoản thanh toán nội bộ b)c) d) tạm ứng dùng
chi hđ TX, không TX 331,332,334 611
111,112
Sơ đồ hạch toán khoản nhận trước chưa ghi c) Ttoán các c) Chi các
thu khoản ph.trả hđ
331
d) Ứng d) Nghiệm
008
trước NCC thu t/lý hđ
Nhận QĐ a) Rút DT
giao DT (ghi đơn)
d) Chi bổ sung
012,013 018
Nhận KP a) b) rút tiền
c) Kp được d) Sd KP
bằCng sử
để lại (ghi đơn)
$LT (ghi đơn)
514
đ) KC số phí được khấu
trừ sang thu (tương ứng 014
đ) xđ Phí được e) Chi cho 014
số đã chi dùng cho các đ) Phí được g) Chi cho
Ktrừ để lại các hđ
hđ) Ktrừ để lại các hđ
Sơ đồ hạch toán Tạm thu (tham khảo) Sơ đồ hạch toán Tạm thu
Tạm thu khác Tạm thu khác
Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ Sơ đồ hạch toán các khoản thanh toán nội bộ
THANH THANH
Phải thu nội bộ Phải trả nội bộ
TOÁN TOÁN
NỘI BỘ NỘI BỘ
136 336
111,112, 111,112,
111,112, 152,153 111,112, 152,153
Chi hộ, trả hộ cấp các đơn vị Thu cấp dưới/ thu hồi Chuyển trả số đã thu hộ Thu hộ các đơn vị
nội bộ các khoản chi hộ tra hộ nội bộ
431 431
Phải thu của cấp dươi các 336 Chuyển tiền nộp trích Trích nộp quỹ lên cho
Bù trừ các khoản phải thu lập quỹ đơn vị cấp trên
511 quỹ cấp dưới phải nộp 136
nội bộ với khoản phải trả Bù trừ các khoản phải thu 3373
Phí, lệ phí cấp dưới phải
nội bộ nội bộ với khoản phải trả Phí, lệ phí cấp dưới phải
nộp cho cấp tren
nội bộ nộp cho cấp trên
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
NSNN/nguồn thu hđ được để lại NSNN/nguồn thu hđ được để lại
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152,153
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ 511 c) cuối nặm, KC gt NVL, a) Rút dự toán chi hđ mua
HM đã trích CCDC đã xuất trong năm NVL, CCDC
214 611 152 611
3371 112 3371 112
c) Nếu dùng b) b) Rút tiền c) Xuất dùng b) b) Rút tiền
cho HCSN gửi mua cho HCSN gửi mua
154,642 TSCĐ 154,642 NVL
c) Nếu dùng c) Xuất dùng
cho SXKD cho SXKD
008 012,018 008 012,018
a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn a)Rút dự b) cấp bằng LCT/ nguồn
toán thu hđ kahsc được để lại toán thu hđ kahsc được để lại
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Đầu tư, mua sắm TSCĐ Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
phí được khấu trừ, để lại phí được khấu trừ, để lại
Tính khấu hao 36631 211 Tính Hao mòn, KH 36632 152,153
514 514 c) cuối nặm, KC gt NVL,
c) cuối nặm, KC HM đã 3373 112 3373 112
trích a) a) Rút tiền CCDC đã xuất trong năm a) a) Rút tiền
gửi mua 152 614 gửi mua
214
614 TSCĐ b) Xuất dùng NVL
b) Nếu dùng cho HCSN
cho HCSN
014
a) Phí được
khấu trừ, để lại
Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu Sơ đồ hạch toán các khoản nhận trước chưa ghi thu
Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn viện Mua TSCĐ, NVL CCDC từ nguồn Mua NVL, CCDC nhập kho
trợ không theo ctr dự án, biếu tặng Đầu tư, mua sắm TSCĐ tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
Tính Hao mòn, KH 36611 211 Tính Hao mòn, KH 36612 152
511 c) cuối nặm, KC KH, a) Rút dự toán mua TSCĐ a) Tài trợ, biếu tặng nhỏ lẻ
511 c) cuối nặm, KC gt NVL,
HM đã trích bằng hiện vật
214 CCDC đã xuất trong năm
611
c) Nếu dùng 152
cho HCSN 611
154,642 c) Xuất dùng
c) Nếu dùng cho HCSN
cho SXKD