Professional Documents
Culture Documents
C6 KT Cac Hoat Dong NN
C6 KT Cac Hoat Dong NN
Mục tiêu
Phân biệt các loại hoạt động nhà nước trong đơn vị
HCSN.
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ Xác định các nhóm tài khoản chuyên sử dụng trong kế
toán các loại hoạt động.
1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN
NSNN CẤP
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN
1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
NSNN cấp
Cuối năm
KP hoạt động khác phát sinh bằng tiền
BCTC
333,336,338… 3371 111,112 141,331,332,611… 911 511 112
2) Số thu phải nộp 1) Thu được KP hoạt 4a) Sử dụng Kp 1a) Căn cứ QĐ trích lập quỹ,
NSNN, cấp trên… động khác hoạt được được Xđ số tiết kiệm chi TX, rút
để lại DT chuyển vào TK TG các
511 3) Kết chuyển các quỹ
4c) Nếu dùng khoản thu do NSNN
366
cho HĐ TX và cấp vào TK XĐKQKD (36611,36612)
k TX 2) KC số KH, HM TSCĐ đã trích
366 trong năm/KC số NVL, CCDC đã
xuất ra sd cho hđ HC trong năm
018 008
4c) Nếu dùng
3)Xđ số thu 4b) sd KP 1b) Rút dự toán
mua TSCĐ,
được để lại được đẻ lại (ghi đơn)
NVL, CCDC
đơn vị (ghi đơn)
nhập kho
511 611
Sơ đồ hạch 112
1a) rút dự toán vào
152,153
2) Xuất NVL,
CCDC sd chi hđ
TK TG căn cứ vào
toán kế toán chi sổ quỹ được trích từ
nguồn NSNN
331
511,514 334 611 511 611
3a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 1) Tiền lương phải trả NLĐ tính 2a) rút dự toán thanh toán các 1) phản ánh các khảon phải trả
và th/ toán các khoản trích theo vào chi hđ dịch vụ mua ngoài NCC các dịch vụ mua ngoài
lương
511,514 332 514
4a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 2) Hàng tháng, trích các khoản 2a) rút dự toán thanh toán các
và th/ toán các khoản trích theo theo lương theo quy định dịch vụ mua ngoài
lương
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
111,112,138
611 (1388)… 611 911
111,511
Phát sinh các khoản giảm chi, chi Chi bổ sung TN cho NLĐ, Kết chuyển các
214 sai, chi vượt tiêu chuẩn định mức chi khen thưởng, chi phúc khoản chi hđ do
HM TSCĐ được hình thành không được duyệt lợi từ kinh phí tiết kiệm NSNN cấp vào TK
bằng nguồn thu hd do NSNN
421 được trong năm XĐKQKD
cấp dùng cho hd HC
Chi sai năm trước
008 008
Rút dự toán Rút dự toán
(ghi đơn) (ghi đơn)
Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
008 BCQT
008 (008211,008221
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
1) Số hủy dự toán
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
(ghi âm)
1) Số dự toán điều 2) Nộp giảm số đã rút (bao
chỉnh trong năm (ghi nộp khôi phục dự toán và 0082 (NĂM NAY)
tăng ghi dương, giảm khác) (ghi âm) (00821,00822)
giảm ghi âm) 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
TPS TPS DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố đượt
1) DT chi HĐ còn QT đượt đuyệt QT đuyệt QT
chưa rút (90) (90)
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
008 (008211,008221) 008 (008211,008221…)
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) Rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
012 BCQT
012 (01221,01222)
1) Khi được cấp có 2) Khi chi tiêu theo nhiệm vụ
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
thẩm quyền cấp KP cụ thể từ nguồn kinh phí
bằng LCT cấp bằng LCT
bừng LCT thực chi được cấp bằng LCT thực chi
qua TKTG
3. KT CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN 2.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THUỘC
THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
614 514
SDĐK SDĐK Sơ đồ hạch toán kế toán thu
phí được khấu trừ, để lại
014
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b) Sd cho các hđ
phí được khấu trừ, để lại thu phí
Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
để lại
Sử dụng số phid được khấu trừ để lại để mau NVL, CCDC, TSCĐ Cuối năm
152,153, 366
3663(1,2) 3373 112,111 614
211,213 911 514 (36631, 36632)
2b) KC, khi 1) Thu được 2a) sd phí được 3) Định kỳ,
mua TSCĐ, phí, lệ phí khấu trừ, đẻ lại NVL, CCDC KC số KH, HM TSCĐ hình thằng
VL, CC mua TSCĐ, VL, xuất ra sd bằng nguồn viện trợc đã trích
CC 214 trong năm/KC số NVL, CCDC
Kết chuyển các khoản
3) Định kỳ, thu được khấu trừ, để lại hình thành bằng nguồn viện trợ
tính KH vào TK XĐKQKD đã xuất ra sd trong năm
337
Căn cứ vào dự toán được phê
duyệt, xđ số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí
014
1b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 2b) Sd mua TSCĐ,
phí được khấu trừ, để lại VL, CCDC
Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
014 (Phí được khấu trừ, để lại)
614 911
2) Số đã sử dụng cho hoạt
Kết chuyển các 1) số phí được khấu động thu phí và các hoạt
khoản chi phí hoạt trừ, để lại đơn vị động khác theo quy định
động thu phí vào TK
XĐKQKD
TPS TPS
Số phí chưa sử dụng
QUỸ DỰ
QUỸ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PHÒNG ỔN
PHÚC LỢI
ĐỊNH TN
431
SDĐK
TK 4314-QUỸ TK 4315-QUỸ DỰ
TK 4311-QUỸ TK 4312-QUỸ TK 4313-QUỸ BỔ
PHÁT TRIỂN HĐ PHÒNG ỔN ĐỊNH
KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI SUNG TN
SN TN
TPS TPS
SDCK
KẾ TOÁN THẶNG DƯ (THÂM HỤT) LŨY KẾ 4.3. Phương pháp hạch toán
111,112 338 421 611,612,614,615 334 431 611 511 112
,632,642,811 911
10) Khi trả 4) trả LN cho các các 511,512,514, 4)Khen thưởng cho CCVC 1b)QĐ
1)KC CP 1a) Trích lập các trích lập
tiền nhân tham gia tham gia 515,531,711 5)Trả lương từ quỹ ổn định
góp vốn quỹ vào chi HĐ quỹ, rút
353,431 TN DT
821 111,112 421
5) xử lýTD/TH 2a)Trích lập các quỹ từ 008
theo CCTC 3)KC CP 2)KC DT 6)Chi cho các Hđ phúc
431(4314) thặng dư các hđ/bs quỹ
TTNDN lợi, khen thưởng PT HĐSN theo CCTC
6)Phải bổ sung Quỹ 431 431
PTHĐSN theo CCTC 7) KC số HM đã 7)Kết chuyển nguồn TH mua 111,112
trích trong năm 3) Bên ngoài hỗ trợ/ lãi TG
333 (TSCĐ mua bằng TSCĐ
111,112,331,334… của cá đv SN công lập bs
nguồn quỹ quỹ
11) Nộp NSNN PTHĐSN dùng
các khoản CL thu, cho HĐ HC 8)Sd quỹ theo mục đích
hình thành quỹ
chi viện trợ 8) KC lãi 137
2b)KC số đã tạm thu bs thu nhập cho
9) KC lỗ người lao động trong năm khi trích
lập quỹ BSTN