You are on page 1of 13

7/27/2018

Mục tiêu

Phân biệt các loại hoạt động nhà nước trong đơn vị
HCSN.
KẾ TOÁN NGUỒN KINH PHÍ Xác định các nhóm tài khoản chuyên sử dụng trong kế
toán các loại hoạt động.

Trình bày các nguyên tắc và phương pháp hạch toán


các nghiệp vụ chủ yếu liên quan đến việc tiếp nhận, sử
GV: LÊ THỊ CẨM HỒNG
dụng và quyết toán nguồn kinh phí của từng loại hoạt
động

NỘI DUNG 1. KT CÁC HĐ THUỘC NGUỒN NSNN CẤP

1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN
NSNN CẤP
KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG
3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 1


7/27/2018

1.1. TỔNG QUAN VỀ HĐ THUỘC NGUỒN NSNN


CẤP 1.2. Tài khoản sử dụng
TK 511-THU HOẠT ĐỘNG DO NSNN
TK 611-CHI HOẠT ĐỘNG
CẤP
THƯỜNG XUYÊN • 5111-THƯỜNG XUYÊN • 6111-THƯỜNG XUYÊN
• 5112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN • 61111-CP t/lương, t/công và CP khác
• 5113-THU HOẠT ĐỘNG KHÁC cho nhân viên
• 61112-CP vtư, ccụ và dịch vụ đã sd
Doanh thu • 61113-CP hao mòn TSCĐ

- NSNN cấp KẾT QUẢ HĐ Chi hoạt


• 61118-CP hoạt động khác
• 6112-KHÔNG THƯỜNG XUYÊN
- Thu hoạt động THUỘC NGUỒN động • 61121-CP t/lương, t/công và CP khác
cho nhân viên
khác • 61122-CP v/tư, c/cụ và dịch vụ đã sd
NSNN CẤP • 61123-CP hao mòn TSCĐ
• 61128-CP hoạt động khác

008- Dự toán chi hoạt động


KHÔNG THƯỜNG XUYÊN 012- Lệnh chi tiền thực chi Các TK khác có liên quan
013-Lệnh chi tiền tạm ứng

Nguyên tắc hạch toán Nguyên tắc hạch toán

511 611 511


SDĐK SDĐK

TPS TPS TPS TPS


TPS TPS
SDCK:0 SDCK:0

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 2


7/27/2018

1.3. Phương pháp hạch toán 1.3. Phương pháp hạch toán

Sơ đồ hạch toán kế toán thu Sơ đồ hạch toán kế


hoạt động do NSNN cấp
toán thu hoạt động
Sơ đồ hạch toán kế toán chi do NSNN cấp
phí hoạt động

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do


NSNN cấp NSNN cấp
Rút tạm ứng dự toán về quỹ TM để chi tiêu hoặc được Thanh toán các khoản phải trả / rút dự toán
NSNN cấp bằng LCT về TK TG dự toán của đơn vị chuyển vào TK TG để trả lương

511 3371 111,112 141,331,332,611… 511 331,332,334… 611


2a) Rút dự toán thanh toán các 1) Các khoản phải trả
3a) Đủ đk thanh 1a) Rút dự toán về 2a) Các khoản chi
khoản phải trả
toán, KT từ TK tạm quỹ TM/ NS cấp bằng từ quỹ TM hoặc
thu sang TK thu hđ TK TG 112
LCT vào TKTG 3a) Rút DT chuyển vào
do NSNN cấp
TK TG để trả lương

008 012 013 008


1c)Cấp DT 2b)Chi DT 1d)Cấp DT 3b)Chuyển từ
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT 0) Nhận QĐ 2b)3b) Rút DT
bằng LCT bằng LCT bằng LCT TK tạm thu
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
T/chi t/chi t/ứng sang TK thu hđ

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 3


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
NSNN cấp
Cuối năm
KP hoạt động khác phát sinh bằng tiền
BCTC
333,336,338… 3371 111,112 141,331,332,611… 911 511 112
2) Số thu phải nộp 1) Thu được KP hoạt 4a) Sử dụng Kp 1a) Căn cứ QĐ trích lập quỹ,
NSNN, cấp trên… động khác hoạt được được Xđ số tiết kiệm chi TX, rút
để lại DT chuyển vào TK TG các
511 3) Kết chuyển các quỹ
4c) Nếu dùng khoản thu do NSNN
366
cho HĐ TX và cấp vào TK XĐKQKD (36611,36612)
k TX 2) KC số KH, HM TSCĐ đã trích
366 trong năm/KC số NVL, CCDC đã
xuất ra sd cho hđ HC trong năm
018 008
4c) Nếu dùng
3)Xđ số thu 4b) sd KP 1b) Rút dự toán
mua TSCĐ,
được để lại được đẻ lại (ghi đơn)
NVL, CCDC
đơn vị (ghi đơn)
nhập kho

1.3. Phương pháp hạch toán Sơ đồ kế toán chi hoạt động


Trích lập quỹ khen thưởng từ nguồn NSNN và xuất NVL

511 611
Sơ đồ hạch 112
1a) rút dự toán vào
152,153
2) Xuất NVL,
CCDC sd chi hđ
TK TG căn cứ vào
toán kế toán chi sổ quỹ được trích từ
nguồn NSNN

phí hoạt động


008
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
giao DT (ghi đơn)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 4


7/27/2018

Sơ đồ kế toán chi hoạt động Sơ đồ kế toán chi hoạt động


Phải trả người lao động Phải trả NCC các dịch vụ điện, nước, điện thoại…

331
511,514 334 611 511 611
3a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 1) Tiền lương phải trả NLĐ tính 2a) rút dự toán thanh toán các 1) phản ánh các khảon phải trả
và th/ toán các khoản trích theo vào chi hđ dịch vụ mua ngoài NCC các dịch vụ mua ngoài
lương
511,514 332 514
4a) Rút DT thanh toán cho NLĐ, 2) Hàng tháng, trích các khoản 2a) rút dự toán thanh toán các
và th/ toán các khoản trích theo theo lương theo quy định dịch vụ mua ngoài
lương

014 018 014 018


008 008
3b)Chi từ nguồn 3b) Chi từ 2b)Chi từ nguồn 2b) Chi từ
0) Nhận QĐ 3b) Rút DT 0) Nhận QĐ 2b) Rút DT
phí được khấu nguồn thu hđ phí được khấu nguồn thu hđ
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
trừ, để lại được để lại trừ, để lại được để lại

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do Sơ đồ kế toán chi hoạt động


NSNN cấp
Các khoản CP bằng tiền mặt/ Rút dự toán để chi trực tiếp cho đơn vị Thanh toán các khoản tạm ứng tính vào chi hoạt động

511 3371 111,112 611


511,514 611
1a) Rút dự toán về quỹ 2a) Các khoản chi từ 337 141
TM/ NS cấp bằng quỹ TM hoặc TK TG 1b) Sau khi thanh 1a) Thanh toán các
LCT vào TKTG toán tạm ứng, khoản tạm ứng
2b) Rút dự toán để chi trực tiếp cho các hđ chuyển các khoản
tạm thu trở thành
514 thu
2b) Rút nguồn phí được khấu trừ để lại để chi trực tiếp cho các hđ

008 012 014,018 008 0.12 014,018


1c)Cấp DT 2c)Chi DT 3b) Chi từ nguồn phí 1c)Cấp DT 1c)Chi DT 1b) Chi từ nguồn phí
0) Nhận QĐ 1b) Rút DT 0) Nhận QĐ 1b) Rút DT
bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại bằng LCT bằng LCT được khấu trừ, để lại
giao DT (ghi đơn) giao DT (ghi đơn)
T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại T/chi t/chi / thu hđ khác đểlại

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 5


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
111,112,138
611 (1388)… 611 911
111,511
Phát sinh các khoản giảm chi, chi Chi bổ sung TN cho NLĐ, Kết chuyển các
214 sai, chi vượt tiêu chuẩn định mức chi khen thưởng, chi phúc khoản chi hđ do
HM TSCĐ được hình thành không được duyệt lợi từ kinh phí tiết kiệm NSNN cấp vào TK
bằng nguồn thu hd do NSNN
421 được trong năm XĐKQKD
cấp dùng cho hd HC
Chi sai năm trước

008 008
Rút dự toán Rút dự toán
(ghi đơn) (ghi đơn)

Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
008 BCQT
008 (008211,008221
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
1) Số hủy dự toán
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)
(ghi âm)
1) Số dự toán điều 2) Nộp giảm số đã rút (bao
chỉnh trong năm (ghi nộp khôi phục dự toán và 0082 (NĂM NAY)
tăng ghi dương, giảm khác) (ghi âm) (00821,00822)
giảm ghi âm) 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
TPS TPS DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố đượt
1) DT chi HĐ còn QT đượt đuyệt QT đuyệt QT
chưa rút (90) (90)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 6


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm Cuối năm
BCQT BCQT
008 (008211,008221) 008 (008211,008221…)
1) DT chi hoạt động 2) rút dự toán (rút về nhập 1) DT chi hoạt động 2) Rút dự toán (rút về nhập
được giao quỹ, về TK TG, thanh toán được giao quỹ, về TK TG, thanh toán
tạm ứng, thanh toán thực chi tạm ứng, thanh toán thực chi
hay chi trực tiếp) hay chi trực tiếp)

0081 (NĂM TRƯỚC) 0081 (NĂM TRƯỚC)


0082 (NĂM NAY)
(00811,00812) (00811,00812)
(00821,00822)
2) Nhạn DT 2) Rút dự toán 1) Nhận DT 2) Rút dự toán
1) Nhạn DT 2) Rút dự toán
100 100 90
100 90 90
2) GHI ÂM DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được
2) GHI ÂM
(100) QT được đuyệt QT đuyệt QT
(90)
(90) (90)

Nguyên tắc hạch toán Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
Cuối năm
012 BCQT
012 (01221,01222)
1) Khi được cấp có 2) Khi chi tiêu theo nhiệm vụ
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
thẩm quyền cấp KP cụ thể từ nguồn kinh phí
bằng LCT cấp bằng LCT
bừng LCT thực chi được cấp bằng LCT thực chi
qua TKTG

1) TH đơn vị nộp trả 2) TH đơn vị nộp trả NSNN từ KP


NSNN từ KP đã nhận đã nhận bằng LCT thực chi do sử 0121 (NĂM TRƯỚC)
bằng LCT thực chi dụng sai mục đích hoặc bị cơ quan 0122 (NĂM NAY) (01211,01212)
do không sd hêt (ghi có thẩm quyền xuất toán yêu cầu (01221,01222)
nộp trả NSNN (ghi âm) 1) KP được cấp 2) Số đã thực sd 2) KP được cấp 2) Số đã thực
âm) sd
100 90 100
TPS TPS 90
2) GHI ÂM 2) GHI ÂM
Số dư chưa sử dụng
(100) (90)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 7


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp NỘI DUNG


Cuối năm
BCQT
012 (01221,01222) 1 KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN NSNN CẤP
1) Số KP được cấp 2) Số đã thực sử dụng từ KP
bằng LCT cấp bằng LCT KẾ TOÁN CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN THU PHÍ
2 ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

3 CÁC QUỸ TRONG ĐV HCSN


0121 (NĂM TRƯỚC)
(01211,01212)
1) Nhận DT 2) Rút dự toán
100 90
DUYỆT 3) GHI ÂM số 3) GHI ÂMsố được
QT được đuyệt QT đuyệt QT
(90) (90)

3. KT CÁC HOẠT ĐỘNG THUỘC NGUỒN 2.1. TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐỘNG THUỘC
THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI NGUỒN THU PHÍ ĐƯỢC KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI

TỔNG QUAN VỀ HOẠT ĐÔNG THUỘC


NGUỒN THU PHÍ KHẤU TRỪ, ĐỂ LẠI
Thu phí:
- Dich vụ do
CQNN thực hiện KẾT QUẢ HĐ Chi phí
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG hoạt
( Để lại) THUỘC NGUỒN
- Dịch vụ do ĐVSN động thu
công lập thực THU PHÍ phí
PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN hiện (khấu trừ)

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 8


7/27/2018

Đặc điểm 3.2. Tài khoản sử dụng


TK 514-THU PHÍ ĐƯỢC TK 614-CHI PHÍ HOẠT
KHẤU TRỪ ĐỂ LẠI ĐỘNG THU PHÍ
Khoản thu phí, lệ phí phát sinh – Tạm thu • 6141-CP t/lương, t/công
(TK 337) và CP khác cho nhân
viên
• 6142-CP vật tư, công cụ
và dịch vụ đã sử dụng
• 6143-CP khấu hao TSCĐ
Số phí phải nộp NN – Số phí được khấu trừ, để lại là • 6148-CP hoạt động khác
TK 333 ngoofn thu của đơn vị - TK 014
014-Phí được khấu trừ, để lại
Các TK khác có liên quan

Nguyên tắc hạch toán 3.3. Phương pháp hạch toán

614 514
SDĐK SDĐK Sơ đồ hạch toán kế toán thu
phí được khấu trừ, để lại

Sơ đồ hạch toán kế toán chi


TPS TPS TPS TPS phí hoạt động thu phí
SDCK:0 SDCK:0

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 9


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ


3.3. Phương pháp hạch toán
để lại
Thu phí lệ phí
3332 112,111 614
3373
Sơ đồ hạch toán kế 2a) Định kỳ, số phí,
lệ phí phải nộp NN
1) Thu được phí, lệ phí 3a) Chi cho các hoạt
động thu phí
toán thu phí được 514
0) phí, lệ
1383
1) Thu được
3b) đồng thời/ định kỳ
khấu trừ, để lại Chuyển từ TK tạm thu
sang TK thu phí được
phí phải thu phí, lệ phí

khấu trừ để lại.

014
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b) Sd cho các hđ
phí được khấu trừ, để lại thu phí

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp
để lại
Sử dụng số phid được khấu trừ để lại để mau NVL, CCDC, TSCĐ Cuối năm
152,153, 366
3663(1,2) 3373 112,111 614
211,213 911 514 (36631, 36632)
2b) KC, khi 1) Thu được 2a) sd phí được 3) Định kỳ,
mua TSCĐ, phí, lệ phí khấu trừ, đẻ lại NVL, CCDC KC số KH, HM TSCĐ hình thằng
VL, CC mua TSCĐ, VL, xuất ra sd bằng nguồn viện trợc đã trích
CC 214 trong năm/KC số NVL, CCDC
Kết chuyển các khoản
3) Định kỳ, thu được khấu trừ, để lại hình thành bằng nguồn viện trợ
tính KH vào TK XĐKQKD đã xuất ra sd trong năm
337
Căn cứ vào dự toán được phê
duyệt, xđ số tiết kiệm chi từ hoạt
động thu phí
014
1b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 2b) Sd mua TSCĐ,
phí được khấu trừ, để lại VL, CCDC

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 10


7/27/2018

Sơ đồ kế toán thu phí được khấu trừ


3.3. Phương pháp hạch toán
để lại
Phát sinh các khoản chi thực tế bằng tiền
3332 112,111 614
3373 3a) Chi cho các hoạt động thu phí
2a) Định kỳ, số phí, 1) Thu được
bằng tiền
Sơ đồ hạch toán lệ phí phải nộp NN phí, lệ phí
152,153
4) Định kỳ, NVL,
514
kế toán chi phí 3b) đồng thời/ định kỳ
Chuyển từ TK tạm thu
CCDC xuất ra sd
331,334,332
hoạt động thu phí sang TK thu phí được
khấu trừ để lại.
6b) trả lương, 5a) p/a lương, d/vụ
/tt cho NCC mua ngoài chưa tt
141
7a) thanh toán t/ứng
014
214
2b) Định kỹ x/đ, số phí, lệ 3b)6c7b) Sd cho 8a) trích KH
phí được khấu trừ, để lại các hđ thu phí

Sơ đồ kế toán thu hoạt động do NSNN cấp Nguyên tắc hạch toán
Cuối năm
014 (Phí được khấu trừ, để lại)
614 911
2) Số đã sử dụng cho hoạt
Kết chuyển các 1) số phí được khấu động thu phí và các hoạt
khoản chi phí hoạt trừ, để lại đơn vị động khác theo quy định
động thu phí vào TK
XĐKQKD

TPS TPS
Số phí chưa sử dụng

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 11


7/27/2018

4. CÁC QŨY 5.1. TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ


QUỸ
KHEN
THƯỞNG
TỔNG QUAN VỀ CÁC QUỸ

QUỸ DỰ
QUỸ
TÀI KHOẢN SỬ DỤNG PHÒNG ỔN
PHÚC LỢI
ĐỊNH TN

PHƯƠNG PHÁP HẠCH TOÁN

QUỸ PHÁT QUỸ BS


TRIỂN HĐ THU
SN NHẬP

5.2. Tài khoản sử dụng Nguyên tắc hạch toán

431
SDĐK

TK 4314-QUỸ TK 4315-QUỸ DỰ
TK 4311-QUỸ TK 4312-QUỸ TK 4313-QUỸ BỔ
PHÁT TRIỂN HĐ PHÒNG ỔN ĐỊNH
KHEN THƯỞNG PHÚC LỢI SUNG TN
SN TN

TPS TPS
SDCK

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 12


7/27/2018

KẾ TOÁN THẶNG DƯ (THÂM HỤT) LŨY KẾ 4.3. Phương pháp hạch toán
111,112 338 421 611,612,614,615 334 431 611 511 112
,632,642,811 911
10) Khi trả 4) trả LN cho các các 511,512,514, 4)Khen thưởng cho CCVC 1b)QĐ
1)KC CP 1a) Trích lập các trích lập
tiền nhân tham gia tham gia 515,531,711 5)Trả lương từ quỹ ổn định
góp vốn quỹ vào chi HĐ quỹ, rút
353,431 TN DT
821 111,112 421
5) xử lýTD/TH 2a)Trích lập các quỹ từ 008
theo CCTC 3)KC CP 2)KC DT 6)Chi cho các Hđ phúc
431(4314) thặng dư các hđ/bs quỹ
TTNDN lợi, khen thưởng PT HĐSN theo CCTC
6)Phải bổ sung Quỹ 431 431
PTHĐSN theo CCTC 7) KC số HM đã 7)Kết chuyển nguồn TH mua 111,112
trích trong năm 3) Bên ngoài hỗ trợ/ lãi TG
333 (TSCĐ mua bằng TSCĐ
111,112,331,334… của cá đv SN công lập bs
nguồn quỹ quỹ
11) Nộp NSNN PTHĐSN dùng
các khoản CL thu, cho HĐ HC 8)Sd quỹ theo mục đích
hình thành quỹ
chi viện trợ 8) KC lãi 137
2b)KC số đã tạm thu bs thu nhập cho
9) KC lỗ người lao động trong năm khi trích
lập quỹ BSTN

CD 1- GV Tran Thi Giang Tan 13

You might also like