› Thạc sĩ (định hướng nghiên cứu) › Thạc sĩ (định hướng ứng dụng) › Tiến sĩ
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ
(Định hướng ứng dụng)
KHOA ĐÀO TẠO NGÀNH ĐÀO TẠO
Quản lý tài nguyên và môi trường (Chuyên ngành Biến Khoa Khoa học Tự nhiên đổi khí hậu và quản lý đồng bằng) Khoa Khoa học Xã hội & Nhân văn Quản lý thủy sản Khoa Luật Quản lý thủy sản (Chuyên ngành Biến đổi khí hậu và Khoa Môi trường & TNTN quản lý tổng hợp thủy sản ven biển) Khoa Ngoại Ngữ Quản lý đất đai Khoa Sư phạm Quản trị kinh doanh Khoa Thủy sản Sinh thái học Trường Bách khoa Tài chính - Ngân hàng Trường Công nghệ Thông tin và Truyền thông Thú y Trường Kinh tế Toán giải tích Trường Nông nghiệp Văn học Việt Nam Viện Công nghệ Sinh học và Thực phẩm Vật lý lý thuyết và vật lý toán Viện NCPT ĐBSCL Vi sinh vật học
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH THÚ Y
Stt Mã học phần Tên học phần Số tín chỉ BB
1 ML605 Triết học 3 x 2 NNN648 Phương pháp NCKH-Chăn nuôi & Thú y 2 x 3 NNY616 Miễn dịch học nâng cao 2 x 4 NN741 Sinh lý bệnh học Thú y 2 x 5 NN740 Tin học ứng dụng trong thú y 2 x 6 NNY625 Báo cáo đề cương Thú y 2 x 7 NN743 Công nghệ sinh học trong thú y 2 8 NNY603 Anh văn chuyên ngành thú y 2 9 NNY621 Một sức khỏe - One health 2 10 NNY622 Thú y và sức khoẻ cộng đồng 2 11 NN755 Dịch tễ học Thú y 2 x 12 NN744 Vi sinh Thú y 2 x 13 NNY614 Dược lý 2 x 14 NNY620 Bệnh truyền nhiễm gia súc 2 x 15 NNY619 Bệnh truyền nhiễm gia cầm 2 x 16 NN746 Bệnh ký sinh 2 x 17 NN752 Sinh hoạt học thuật Thú y 2 x 18 NN748 Bệnh nội khoa 2 19 NN754 Bệnh ngoại khoa 2 20 NN750 Bệnh sản khoa 2 21 NNY618 Bệnh thú cảnh 2 22 NNY625 Công nghệ sản xuất vaccine và kháng huyết thanh 2 23 NN759 Bệnh di truyền 2 24 NNY615 Bệnh truyền lây giữa người và động vật 2 25 NN751 Bệnh dinh dưỡng 2 26 NN757 Độc chất học 2 27 NN758 Bảo vệ quyền lợi động vật 2 28 NNN635 Quản lý dịch bệnh 2 29 NNY607 Vệ sinh an toàn thực phẩm động vật 2 30 NNN649 Quản lý chuỗi sản xuất dịch vụ Chăn nuôi – Thú y 2 31 NNN629 Chăn nuôi thú cảnh 2 32 NNY617 An toàn và an ninh sinh học 2 33 NNY001 Đề án tốt nghiệp 9 x 34 NNY002 Thực tập tốt nghiệp 6 x
Tổng số tín chỉ: 60 Số tín chỉ bắt buộc: 42 Số tín chỉ tự chọn: 18 Chương trình đào tạo đầy đủ dạng .pdf Bản mô tả chương trình đào tạo và chương trình dạy học