Professional Documents
Culture Documents
Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Anh 9 Phòng Gd Tiền Hải
Đề Thi Chọn Học Sinh Giỏi Môn Tiếng Anh 9 Phòng Gd Tiền Hải
I. NGỮ ÂM
1. A 2. D 3. A 4. B 5. D 6. C 7.B 8.D 9.B 10. C
II. NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG
1. Chọn đáp án thích hợp nhất (A, B, C hoặc D) để hoàn thành mỗi câu sau
11. C 12. C 13. B 14. A 15. D
16. B 17. A 18. B 19. D 20. B
21. A 22. B 23. B 24. C 25. A
2. Hãy cho dạng đúng của các động từ trong ngoặc
27. had 30. has been
26. got 28. am making 29. could
disappeared crying
3. Hãy cho dạng đúng của các từ in hoa.
31. attentively 32. disabling 33. plentiful 34. especially 35. unknown
38.
36. modernized 39.
37. wonderfully industrialisation 40. priceless
modernised environmentalists
industrialization
4. Điền một giới từ thích hợp vào mỗi chỗ trống trong các câu sau
41. In 42. at 43. of 44. of 45. after
5. Tìm, gạch chân và sửa lỗi trong mỗi câu dưới đây. Viết phần sửa ra chỗ trống
46. The harder he tried, the worsthe danced before the large audience. worse
47. The trousers are too long for me to wear them. bỏ them
48. There's hardly no sugar left, so we must get some when we go shopping. hardly
any/ no
49. When I entered the laboratory, everyone weredoing experiments. was
50. He said he would come back tomorrow. the next/ following day
III. ĐỌC HIỂU
1. Điền vào mỗi chỗ trống trong đoạn văn sau bằng MỘT từ phù hợp.
51. ago 52. because/ 53. different 54. what 55. write
since/ as
60. move/
56. there 57. all 58. past 59. many
travel/ travel
2. Đọc đoạn văn và chọn câu trả lời đúng nhất.
61.C 62. C 63. C 64. D 65. B
66. D 67. A 68. B 69. A 70.A
3. Đọc đoạn văn sau rồi chọn đáp án thích hợp điền vào chỗ trống.
71. A 72. C 73. B 74. C 75. B
IV. VIẾT
1a. Sắp xếp các từ, cụm từ bị xáo trộn thành câu có nghĩa. (Chú ý dấu chấm câu)
76. He didn’t go to school because he had to stay home to look after his sick mother.
77. My younger sister used to cry a lot when she was a baby.
78. We got to the main island after three hours traveling by boat.
79. The Greens get up early in the morning and do aerobics to keep fit.
1b. Dùng từ, cụm từ gợi ý viết thành câu có nghĩa.
80. My brother often spends his spare time reading books and /or watching television.
81. Since the beginning of the course, she has never been late for school.
82. He was caught red – handed, so he had no choice but to confess.
83. We are (very) sorry to inform you that your service is no longer needed/ in need.
84. I am/ I’m going to have my house decorated next week.
2a. Viết lại các câu sau bắt đầu bằng từ gợi ý sao cho nghĩa tương tự với câu cho sẵn.
85. The last time we visited our grandparents was two months ago.
86. The manager asked me to close the office door but not to lock it.
87. No sooner had he arrived than things went wrong.
88. “How do you like my new dress, (Michael)?” she asked/ She asked Michael,/ she
said to Michael.
89. He wishes he had not/ hadn’t treated her so badly yesterday.
90. We spent 30 minutes rehearsing the play.
91. She is not only intelligent but also beautiful.
92. It is a one – hundred – year – old castle.
2b. Dùng từ cho trước (in đậm) hoàn thành câu thứ hai sao cho nó có nghĩa tương tự câu
thứ nhất. Không được thay đổi dạng của từ cho trước và không được viết quá 5 từ (kể cả
từ cho trước)
93. speak English as/ so well as
94. were not/ weren’t able to get
95. put up with
96. could not/ couldn’t help laughing
97. was still having/ eating/ finishing her dinner
98. had no intention of keeping
99. came up with
100. does not/ doesn’t belong to me
Hướng dẫn chấm: - Mỗi câu/ ý đúng được tính 0,2 điểm.
- Ở phần tìm và sửa lỗi, nếu học sinh tìm ra lỗi mà không sửa được thì được 0,1 điểm.
- Học sinh có cách trả lời khác ngoài đáp án mà đúng được cho điểm tối đa. (câu/ ý
tương ứng)
Tổng điểm: 20,00. Không làm tròn điểm.
THE END