Professional Documents
Culture Documents
Bài tập làm thêm nhóm I ngày 15-07-2022
Bài tập làm thêm nhóm I ngày 15-07-2022
Dạng 4: Đẳng thức chứa nhiều dấu giá trị tuyệt đối:
I/ Phương pháp.
Lập bảng xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối:
1 1 1 1 1 1
|2 −x|+|x− |+8 =1,2 2|x+3 |+|x|−3 =|2 −x|
c) 5 5 5 d) 2 2 5
a) |2 x−6|+|x+3|=8 c) |x+5|+|x−3=9|
d) |x−2|+|x−3|+|x−4|=2 e) |x+1|+|x−2|+|x+3|=6
f) 2|x+2|+|4−x|=11
Bài 4.3: Tìm x, biết:
e) |x|−|2x+3|=x−1 f) |x|+|1−x|=x+|x−3|
Bài 4.4: Tìm x, biết:
a) |x−2|+|x−5|=3 b) |x−3|+|x+5|=8
5. Dạng 5: Xét điều kiện bỏ dấu giá trị tuyệt đối hàng loạt: |A( x)|+|B(x )|+|C(x )|=D( x) (1)
I/ Phương pháp.
Điều kiện: D(x) ¿ 0 kéo theo A ( x )≥0 ;B( x)≥0 ;C( x )≥0
3 1
|x +2|+|x + |+|x+ |=4 x
c) 5 2 d) |x+1,1|+|x+1,2|+|x+1,3|+|x+1,4|=5 x
1 2 3 100
|x + |+|x + |+|x + |+. . .+|x+ |=101 x
a) 101 101 101 101
1 1 1 1
|x+ |+|x + |+|x+ |+.. .+|x + |=100 x
b) 1.2 2. 3 3. 4 99 .100
1 1 1 1
|x + |+|x+ |+|x+ |+. . .+|x+ |=50 x
c) 1 .3 3 .5 5 .7 97 . 99
1 1 1 1
|x + |+|x+ |+|x+ |+...+|x+ |=101 x
d) 1 .5 5.9 9 . 13 397 . 401
1 4 1 3
||2 x−1|+ |= |x 2 +2|x− ||=x 2 +2 |x 2|x+ ||=x 2
a) 2 5 b) 2 c) 4
1 1 1 3 2 3
||2 x−1|− |= || x+1|− |= |x|x2 + ||=x
a) 2 5 b) 2 4 5 c) 4
a)
3
|x|x2 − ||=x
4 b)
( )
1
2
3
| x+ |2 x− ||=2 x−
4
3
4 c)
1 3
||x− ||2x− ||=2 x−
2 4
3
4
Vận dụng tính chất không âm của giá trị tuyệt đối dẫn đến phương pháp bất đẳng thức.
* Nhận xét: Tổng của các số không âm là một số không âm và tổng đó bằng 0 khi và chỉ khi các
số hạng của tổng đồng thời bằng 0.
9
|x− y|+|y+ |=0
a) |3 x−4|+|3 y+5|=0 b) 25 c) |3−2x|+|4 y+5|=0
3 2 2 1 3 11 23
|5− x|+| y−3|=0 | − + x|+|1,5− + y|=0
a) 4 7 b) 3 2 4 17 13 c) |x−2007|+|y−2008|=0
* Chú ý 1: Bài toán có thể cho dưới dạng |A|+|B|≤0 nhưng kết quả không thay đổi
* Cách giải:
|A|+|B|≤0 (1)
* Chú ý 2: Do tính chất không âm của giá trị tuyệt đối tương tự như tính chất không âm của luỹ
thừa bậc chẵn nên có thể kết hợp hai kiến thức ta cũng có các bài tương tự.
2007 2008
a) |x− y−2|+|y+3|=0 b) |x−3 y| +|y+4| =0 c)
4
2
a) ( x−1 ) + ( y +3 ) =0
2
b) 2 ( x−5 ) +5|2 y−7|5=0
( )
2000
1 1
3 ( x−2 y )2004 +4|y + |=0 |x +3 y−1|+ 2 y − =0
c) 2 d) 2
7
2
3|x− y|5 +10|y+ | ≤0
a) |x−2007|+|y−2008|≤0 b) 3
( )
2006
1 3 1 2007 4 6
x− + | y + |≤0 2008 2007
c) 2 4 2 2008 5 25 d) 2007|2 x−y| +2008|y−4| ≤0
8. Dạng 8: |A|+|B|=|A+B|
I/ Phương pháp.
Từ đó ta có: |a|+|b|=|a+b|⇔a.b≥0
DẠNG 9: Tìm cặp giá trị ( x; y ) nguyên thoả mãn đẳng thức |A|+|B|=m với m≥0
I/ Phương pháp.
|A|+|B|=m (1)
Do |A|≥0 nên từ (1) ta có: 0≤|B|≤m từ đó tìm giá trị của |B| và |A| tương ứng .
2
a) |x−2007|+|x−2008|=0 b) |x− y−2|+|y+3|=0 c) ( x+ y ) +2|y−1|=0
5 4
a) |x−3 y| +|y+4|=0 b) |x− y−5|+ ( y−3 ) =0 c) |x+3 y−1|+3|y+2|=0
a) |x+4|+|y−2|=3 b) |2 x+1|+|y−1|=4
2 2
a) y =3−|2x−3| b) y =5−|x−1|
2 2
c) 2 y =3−|x+4| d) 3 y =12−|x−2|