Professional Documents
Culture Documents
Giáo Án TCHH Hno3
Giáo Án TCHH Hno3
Thí nghiệm 2: Nitric acid tác dụng với base – Ba(OH)2 Hiện tượng: dung dịch phenolphthalein
trở về không màu, chứng tỏ nitric acid
- Nêu hiện tượng quan sát được đã tác dụng với base
- Dự đoán và viết PTPU (nếu có) 2HNO3 + Ba(OH)2 → Ba(NO3)2 + H2O
Thí nghiệm 3: Nitric acid tác dụng với oxide - CuO Hiện tượng: CuO tan dần, dung dịch
- Nêu hiện tượng quan sát được chuyển sang màu xanh
Thí nghiệm 4: Nitric acid tác dụng với muối – CaCO3 Hiện tượng: CaCO3 tan dần, sủi bọt khí
không màu, khí sinh ra làm tắt ngọn lửa
- Nêu hiện tượng quan sát được
đang cháy
- Dự đoán và viết PTPU (nếu có)
2HNO3 + CaCO3 → Ca(NO3)2 + CO2 +
H2O
3. Sản phẩm
PHIẾU HỌC TẬP SỐ 2: TÍNH OXI HÓA CỦA HNO3
Thí nghiệm 1: tác dụng với a. HT: mảnh đồng tan, có khí nâu đỏ thoát ra, dung dịch chuyển
kim loại – Cu thành màu xanh
a. nitric acid đặc Cu + 4HNO3 đặc → Cu(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O
b. nitric acid loãng b. HT: mảnh đồng tan, khí thoát ra bên trong ống nghiệm không
màu, khi ra không khí chuyển thành nâu đỏ, dung dịch chuyển sang
- Nêu hiện tượng quan sát
màu xanh
được
3Cu + 8HNO3 loãng → 3Cu(NO3)2 + 2NO + 4H2O
- Viết PTPU
Thí nghiệm 2: tác dụng với HT: Lưu huỳnh tan dần, xuất hiện khí màu nâu đỏ. Khi thử sản
phi kim phẩm với dung dịch BaCl2 thấy kết tủa trắng
- Nêu hiện tượng quan sát S + 6HNO3 đặc nhiệt
→
độ H SO + 6NO + 2H O
2 4 2 2
được
- Viết PTPU
Mở rộng: Fe, Al thụ động trong HNO3 đặc, nguội vì vậy thường dùng bình
1. Mục tiêu: HS nêu một số ứng dụng và tác hại của HNO3
2. Nội dung: HS xem video và nêu một số ứng dụng/ tác hại của HNO3
3. Sản phẩm:
- Ứng dụng: sản xuất phân bón, làm thuốc nổ,….
- Tác hại: gây mưa acid làm chết động/thực vật và gây hại cho các công trình
kiến trúc
4. Tổ chức hoạt động:
- GV cho HS xem video và yêu cầu HS nêu một số ứng dụng/tác hại của HNO3
- GV bổ sung một số ứng dụng/tác hại
Hoạt động 3: Củng cố
1. Mục tiêu: Củng cố kiến thức của buổi học
2. Nội dung: HS hoàn thành sơ đồ tư duy đơn giản của GV chuẩn bị
3. Sản phẩm: