Professional Documents
Culture Documents
1 Lý thuyết
1.1 Định lý Fermat nhỏ
Định lý Fermat nhỏ : Cho p là số nguyên tố. Khi đó với mọi a nguyên, ta có :
ap ≡ a (mod p)
Hay tương đương với : Với mọi a nguyên không chia hết cho p, ta có :
ap−1 ≡ 1 (mod p)
Chứng minh :
- Nếu a chia hết cho p thì ap ≡ a ≡ 0 (mod p).
- Nếu a không chia hết cho p :
Vì p nguyên tố nên {1, 2, ..., p − 1} là hệ thặng dư thu gọn mod p.
Mà gcd(a, p) = 1 (vì a không chia hết cho p) =⇒ {a, 2a, ..., (p − 1)a} cũng là hệ thặng dư thu gọn
mod p.
=⇒ a · 2a · · · (p − 1)a ≡ 1 · 2 · · · (p − 1) (mod p)
=⇒ ap ≡ a (mod p)
Định lý được chứng minh xong. □
Hệ quả :
1. Nếu p − 1|k và a không chia hết cho p thì :
ak ≡ 1 (mod p)
Chứng minh : Vì p − 1|k nên ap−1 − 1|ak − 1.
Mà theo định lý Fermat nhỏ, ta có : p|ap−1 − 1 =⇒ p|ak − 1 =⇒ ak ≡ 1 (mod p). Ta có điều phải
chứng minh.
2. Nếu k ≡ r (mod p − 1) và k, r ̸= 0 thì với mọi a nguyên ta có :
1
ak ≡ ar (mod p)
Chứng minh :
- Nếu a chia hết cho p thì ak ≡ ar ≡ 0 (mod p).
- Nếu a không chia hết cho p : Không mất tính tổng quát giả sử k ≥ r.
Vì k ≡ r (mod p − 1) nên p − 1|k − r. Theo hệ quả trên, ta có : ak−r ≡ 1 (mod p) =⇒ ak ≡ ar
(mod p). Ta có điều phải chứng minh.
2 Bài tập
1. Cho n = p1 p2 ...pk , trong đó p1 , p2 , ..., pk là các số nguyên tố phân biệt (tức là n là số squarefree)
và m là số nguyên dương thỏa mãn pi − 1|m với mọi i = 1, 2, ..., k. Giả sử {a1 , a2 , ..., aφ(n) } là hệ
thặng dư thu gọn mod n. Tìm số dư của am m m
1 + a2 + ... + aφ(n) khi chia cho n.
2. (Moldova TST 2021) Cho p, q là 2 số nguyên tố thỏa mãn :
p + p2 + ... + pq = q + q 2 + ... + q p
Chứng minh rằng p = q.
3. (JBMO 2007) Chứng minh rằng 3p + 7p − 4 không là số chính phương với mọi p là số nguyên
tố.
2
4. (Balkan 2004) Tìm p, q nguyên tố sao cho :
pq − q p = pq 2 − 19
5. Một số nguyên dương n được gọi là số giả nguyên tố nếu n là hợp số và 2n ≡ 2 (mod n).
Chứng minh rằng :
4p − 1
a) là số giả nguyên tố với mọi số nguyên tố p > 3.
p
3
4 +1
b) là số giả nguyên tố với mọi số nguyên tố p > 5.
5
6. (ELMO 2016) Cho P là đa thức hệ số nguyên sao cho n|P (2n ) với mọi n nguyên dương. Chứng
minh rằng P ≡ 0 (tức là P (x) = 0 với mọi x).
7. (IMO Shortlist 2005) Cho a, b nguyên dương sao cho an + n|bn + n với mọi n nguyên dương.
Chứng minh rằng a = b.
8. (IMO Shortlist 2012) Tìm tất cả x, y, z nguyên dương sao cho x ≤ y ≤ z và
x3 (y 3 + z 3 ) = 2012(xyz + 2)