Professional Documents
Culture Documents
Chuyên Amsterdam Lan2-P2
Chuyên Amsterdam Lan2-P2
Câu 1. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 2. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựng hình bình hành , gọi và
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm mà vật vẫn
đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 và . Khi đó, cường độ lực
của là
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Suy ra .
A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựng hình bình hành
Ta có
Câu 8. Cho hình bình hành . Gọi là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 9: Biết rằng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng
phương, khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 10: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi các điểm lần lượt là trung điểm .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 11: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vì
Câu 12: Biết rằng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng
phương, khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 13: Tên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy điểm sao cho khi đó
đẳng thức nào sau đây đúng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 14: Cho tam giác có trọng tâm . Biểu diễn theo hai vec tơ và
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 15: Cho đoạn thẳng và là 1 điểm trên sao cho chọn khẳng định sai
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 16: Cho là trọng tâm tam giác . Với mọi điểm ta luôn có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có
A. B. 5 C. D. 2.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 18: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Đường thẳng cắt tại
. Khi đó, . Tìm giá trị .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Kẻ suy ra , lần lượt là đường trung bình của
Nên
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 20: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trung điểm của đoạn là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 21: Cho tam giác , và là trọng tâm. Tọa độ điểm là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 23: Trong hệ tọa độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ sao cho là
hình bình hành.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 24: Cho . Có hai giá trị để cùng phương với . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Câu 25: Cho hai điểm . Tìm điểm sao cho thẳng hàng.
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Gọi
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A
Ta có không có đáp án
Câu 27: Trong mặt phẳng , cho các điểm là điểm đối xứng với qua . Giả
sử là điểm có tọa độ . Giá trị của để tam giác là tam giác vuông tại là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 28: Cho tam giác , biết . Gọi là giao điểm của đường phân giác
góc ngoài tại đỉnh và . Tọa điểm điểm là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B
Phương trình
Câu 29: Trong mp cho . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
.
A. B. C. D.
Lời giải
Vậy .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác có là trung điểm cạnh là điểm
thuộc đoạn sao cho .
a) Tính các tích vô hướng và .
B C
M
a) .
b) .
Do đó,
Vậy .
Bài 2. 1. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ , cho ba điểm . Chứng minh ba
điểm không thẳng hàng. Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ đến cạnh
của .
mãn hệ thức .
Ta có: .
Gọi là chân đường phân giác trong kẻ từ đến cạnh của . Khi đó:
Vậy .
2. a) Ta có: . Do đó:
.
b)
B C
A D
Ta có:
Để thì
Câu 1. Chọn câu dưới đây để mệnh đề là mệnh đề đúng: Nếu có thì
Câu 2. Cho tam giác đều có cạnh bẳng , trọng tâm . Độ dài vectơ bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn B
Câu 4. Cho tứ giác có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 5. Cho ba điểm , trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vec tơ
nào sau đây cùng hướng?:
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Gọi là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 7. Trong hệ trục , Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vec tơ khác vec tơ – không là một vec tơ khác vec tơ – không.
B. Hai vec tơ cùng phương với 1 vec tơ khác vec tơ – không thì hai vec tơ đó cùng phương với
nhau .
C. Hai vec tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
D. Hiệu của vec tơ có độ dài bằng nhau là vec tơ – không.
Lời giải
Chọn B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 11. Gọi là trung điểm của đoạn . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 12. Cho tam giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 13. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Hỏi cặp vectơ nào dưới đây
cùng hướng?
A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B
M N
B C
Câu 14. Cho tứ giác . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 15. Cho tam giác đều có đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau .
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của tam giác đều .
D. Chúng có cùng giá và độ dài bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 17. (Trùng với câu 12)
Câu 18. Cho tam giác có trọng tâm . Kết luận nào sau đây đúng?
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 19. Cho tam giác vuông tại có . Khi đó độ dài của là bao
nhiêu?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Câu 20. Cho hình thoi có , tâm và cạnh bằng . Kết luận nào đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Bài 2: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Chứng minh:
và .
Lời giải
ra .
lần lượt là đường trung bình của nên: . Suy
ra .
Câu 1. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 2. Cho hình chữ nhật , gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 4. Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 5. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Câu 6. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng a. Khi đó, bằng :
A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 7. Cho vuông tại A và . Véctơ có độ dài bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có với I là trung điểm của AC
Do đó
Câu 8. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài bằng :
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có
Câu 9. Cho tam giác . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh . Hỏi
bằng véctơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 10. Cho hình bình hành , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có
Câu 11. Cho tam giác , trọng tâm . Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D.
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Vậy
Câu 12. Cho lục giác đều và là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:
Câu 13. Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó, bằng vectơ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Câu 14. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có:
Câu 15. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 16. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy
Câu 17. Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy
Câu 18. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Vậy:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta có:
Vậy:
Câu 20. Cho tam giác có thỏa mãn điều kiện . Xác định vị trí điểm
A. là trung điểm của đoạn thẳng .
B. trùng .
C. là trọng tâm của .
D. là điểm thứ tư của hình bình hành .
Lời giải
Chọn C
Ta có
b)
c)
Chứng minh:
(luôn đúng)
Vậy
Chứng minh:
(luôn đúng)
Vậy
Từ và suy ra
Câu 1: Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng
phương. Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
nên .
Câu 2: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh
và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
Câu 4: Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng
phương. Khi đó giá trị của là:
A. 5. B. 6. C. . D. 7.
Lời giải
Chọn C
nên .
Câu 5: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. B.
C. D.
Lời giải
Chọn C
Ta có
Câu 6: Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau
đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Không Chọn
Câu 7: Cho ba điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Vậy
Câu 9: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Với điểm bất kỳ, ta luôn có:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Câu 10: Cho là trọng tâm của tam giác . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 11. Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Hãy chọn đẳng thức
đúng
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
A
B C
M
Ta có .
Câu 12. Cho có trọng tâm . Phân tích vectơ theo hai vectơ và là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A
B M C
Câu 13. Cho tam giác có . Tính độ dài véc tơ tổng bằng:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
là trung điểm của cạnh
Câu 14. Cho tam giác đều có cạnh , là trung điểm của . Tính .
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.
B H C
Câu 15. Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó độ dài vectơ bằng:
Câu 17. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác
với trung tuyến .
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A
B C
M
Câu 18. Cho tam giác ABC . Phân tích vectơ theo hai véctơ và
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
Câu 19. Cho 3 điểm A, B, C có B nằm giữa A và C, với . Khẳng định nào sau đây
đúng ?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 20. Cho vectơ và điểm . Gọi và là hai điểm thỏa mãn . Khi đó:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Bài 1. Cho hình thoi cạnh , . Gọi là trọng tâm của tam giác , là
a) Biểu diễn véc tơ theo các véc tơ . Tính độ dài của đoạn thẳng ;
b) Chứng minh .
Lời giải
A
J F O C
G
K
E
+) Từ và hình vẽ suy ra .
Suy ra .
Từ
Từ suy ra .
Bài 2. Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho
.
c) Với là số thực tùy ý, lấy các điểm sao cho . Chứng minh
rẳng trung điểm của đoạn thẳng luôn thuộc một đường thẳng cố định khi thay đổi.
Lời giải
A
T I
D
M
U
C
B Q E
a) +) ;
+) .
Xét và
Tương tự có
Xét
Tương tự có
Suy ra
Từ suy ra
Hay thẳng hàng hay thuộc đường thẳng cố định.
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ
CHƯƠNG 4. BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ E sao cho
.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Ta có biểu thức
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D
Ta có biểu thức
Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta có công thức trung điểm
Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC: . Tọa độ trọng
tâm G là
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta có công thức .
Câu 7: Trong hệ trục tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
thẳng hàng.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Gọi M trên Ox có tọa độ . Ta có
vậy
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D
Ta có biểu thức
Câu 9: Trong hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC: và trọng tâm là gốc tọa độ O.
Tìm tọa độ điểm C.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hình bình hành.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức
Câu 11: (lỗi đề) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC có . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của .
A. B. C. D.
Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Khẳng định nào sai?
A. B. A, B, C thẳng hàng.
C. D.
Lời giải.
Chọn C
Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác và trọng tâm .
Tìm tọa độ ?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ sao cho
thẳng hàng?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Vậy
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức
Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có lần lượt lầ
trung điểm các cạnh . Tìm tọa độ đỉnh ?
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta có:
Vậy
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Vậy .
Câu 19: Cho . Tìm tọa độ trên sao cho thẳng hàng.
A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Vậy
Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , cho bốn điểm . Chọn khẳng
định đúng?
A. B. cùng hướng
cùng phương .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
i, Tìm toạ độ , với là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .
.
h) tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức
i) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác khi và chỉ khi:
j) . Gọi .
Vậy
g. Gọi .
h. Gọi .
Mà
Vậy tồn tại 2 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán.
Gọi .
nên .
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ
CHƯƠNG 4| BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ
Ta có .
Vậy
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A B
D C
Ta có .
Câu 4. Trong mặt phẳng , cho hai điểm , . Tính diện tích tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta lại có , . Suy ra .
Câu 5. Cho tam giác vuông cân tại có . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A C
Ta có .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Ta cos .
Ta có nên .
Câu 8. Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng với qua . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A B
D C E
Ta có
.
Câu 9. Trong mặt phẳng , cho các điểm , . Gọi là điểm đối xứng với qua
. Giả sử là điểm có toạ độ . Giá trị của để tam giác là tam giác vuông tại
là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Do là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của , suy ra .
Ta có
Câu 10. Cho tam giác có là trực tâm. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
C
B
Ta có .
Câu 11. Cho điểm , , . Nếu là trọng tâm tam giác thì toạ độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do là trọng tâm tam giác nên
Vậy .
Câu 12. Trong mặt phẳng , cho hai điểm , . Tìm để vuông góc với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có .
Tương tự
Vậy .
Câu 14. Cho hình chữ nhật có . Tính góc giữa hai vectơ gần với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
.
Câu 15. Cho tam giác , biết . Gọi là chân đường phân giác ngoài của
góc trên cạnh . Tọa độ điểm là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Gọi . Ta có , , .
Ta có . Vậy .
Câu 16. Cho . Tọa độ điểm trên sao cho tam giác vuông tại
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi . Ta có .
Câu 17. Trong mặt phẳng cho . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi . Ta có .
Vậy .
Câu 18. Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ trên (khác điểm
) sao cho tam giác vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Gọi . Ta có .
. Vậy .
Câu 19. Cho tam giác với . Chân đường phân giác trong góc có
tọa độ
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có . Vậy .
.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
.
Lời giải
Gọi .
Theo đề ta có
a) Tính .
b) Tính và .
c) Tìm tọa độ điểm là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác .
f) Tìm tọa độ là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
Lời giải
a) Tính
Ta có .
Suy ra .
b) Tính và
Suy ra .
c) Tìm tọa độ điểm là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác
Gọi , .
Ta có .
Vậy .
Gọi , , .
Ta có .
Vậy .
Gọi . Ta có . Vậy .
f) Tìm tọa độ là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
Gọi .
Ta có .
Vậy .
Câu 1: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 2: Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Vậy
Câu 6: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm mà vật vẫn
đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó, cường độ lực
của là:
A
F1
F3
60
C M
F2
B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
A
F1
F3
C M N
F2
B
Suy ra .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm cạnh , khi đó .
Vậy
Câu 8: Cho hình bình hành . Gọi là trọng tâm của tam giác . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Do đó
Câu 9: Biết rằng là hai vecto không cùng phương, nhưng hai vecto và cùng
phương. Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
vecto . Do đó ta có
Câu 10: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh .
Tong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D
F
G E
B
D
C
Câu 11: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A B
D C
Câu 12: Biết rằng là hai vecto không cùng phương, nhưng hai vecto và cùng
phương. Khi đó giá trị của là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C
Câu 13: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
B
C
M
Câu 14: Cho tam giác có trọng tâm . Biểu diễn qua hai vecto
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A
G
B
M C
Câu 15: Cho đoạn thẳng và là một điểm trên đoạn sao cho . Chọn khẳng định
sai
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C
A B
M
Câu 16: Cho là trọng tâm của tam giác . Với mọi điểm ta luôn có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B