You are on page 1of 57

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ

CHƯƠNG 4. ÔN TẬP CHƯƠNG


PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 2. Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 3. Cho tam giác vuông tại có . Tính .


A. 4 . B. 5 . C. 6 . D. 8.
Lời giải
Chọn A
Ta có

Câu 4. Cho tam giác vuông tại có . Vectơ có độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Dựng hình bình hành , gọi và
Ta có

Câu 5. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Dựng hình bình hành , gọi và


Ta có

Câu 6. Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm mà vật vẫn

đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng 50 và . Khi đó, cường độ lực
của là

 A
F1

F3
60
C M


F2
B

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được .


 A
F1

F3
C M N

F2
B

Dựng hình bình hành . Ta có .

Suy ra .

Câu 7. Cho hình vuông cạnh , tâm . Tính .

A. B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Dựng hình bình hành

Ta có

Câu 8. Cho hình bình hành . Gọi là trọng tâm của tam giác . Đẳng thức nào sau đây
đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có
Câu 9: Biết rằng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng
phương, khi đó giá trị của là:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vec tơ và cùng phương nên

Câu 10: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi các điểm lần lượt là trung điểm .
Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 11: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào đúng:
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 12: Biết rằng hai vec tơ không cùng phương nhưng hai vec tơ và cùng
phương, khi đó giá trị của là:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vec tơ và cùng phương nên

Câu 13: Tên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy điểm sao cho khi đó
đẳng thức nào sau đây đúng

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có
Câu 14: Cho tam giác có trọng tâm . Biểu diễn theo hai vec tơ và

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 15: Cho đoạn thẳng và là 1 điểm trên sao cho chọn khẳng định sai

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì là 2 vec tơ cùng hướng

Câu 16: Cho là trọng tâm tam giác . Với mọi điểm ta luôn có
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Theo tính chất trọng tâm của tam giác ta có

Câu 17: Cho tam giác vuông tại . Có . Tính .

A. B. 5 C. D. 2.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 18: Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm . Đường thẳng cắt tại
. Khi đó, . Tìm giá trị .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D
Kẻ suy ra , lần lượt là đường trung bình của

Nên

Câu 19: Cho tam giac . Tọa độ trọng tâm là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 20: Trong mặt phẳng , cho . Tọa độ trung điểm của đoạn là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 21: Cho tam giác , và là trọng tâm. Tọa độ điểm là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 22: Khẳng định nào sau đây đúng?

A. và cùng hướng. B. là vecto đối của

C. và cùng phương. D. và ngược hướng


Lời giải
Chọn A

Câu 23: Trong hệ tọa độ , cho ba điểm . Tìm tọa độ sao cho là
hình bình hành.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có

Câu 24: Cho . Có hai giá trị để cùng phương với . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có cùng phương với khi

Câu 25: Cho hai điểm . Tìm điểm sao cho thẳng hàng.

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Gọi

Nên thẳng hàng

Câu 26: Cho hình bình hành . Tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn A

Ta có không có đáp án

Câu 27: Trong mặt phẳng , cho các điểm là điểm đối xứng với qua . Giả

sử là điểm có tọa độ . Giá trị của để tam giác là tam giác vuông tại là:
A. B. C. D.
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 28: Cho tam giác , biết . Gọi là giao điểm của đường phân giác
góc ngoài tại đỉnh và . Tọa điểm điểm là:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B

Ta có là VTCP phân giác ngoài góc A suy ra


phương trình phân giác ngoài góc A là

Phương trình

Câu 29: Trong mp cho . Tìm tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp của tam giác
.

A. B. C. D.
Lời giải

Gọi đường tròn ngoại tiếp có phương trình

Ta có phương trình không có đáp án


Câu 13. Trong , cho hai điềm . Tìm tọa độ trên (khác điểm ) sao cho
tam giác vuông tại .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi . Khi đó,

Tam giác vuông tại

Vậy .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1. Cho tam giác có là trung điểm cạnh là điểm
thuộc đoạn sao cho .
a) Tính các tích vô hướng và .

b) Biểu thị vecto theo hai vecto và . Tính độ dài đoạn .


Lời giải

B C
M

a) .

b) .

Do đó,

Vậy .

Bài 2. 1. Trong mặt phẳng hệ trục tọa độ , cho ba điểm . Chứng minh ba
điểm không thẳng hàng. Tìm tọa độ chân đường phân giác trong kẻ từ đến cạnh
của .

2. Cho hình bình hành có . Gọi và là các điểm thỏa

mãn hệ thức .

a) Tính tích vô hướng .

b) Tìm các giá trị của để vuông góc với .


Lời giải
1. . Vì nên không cùng phương với . Do đó, ba điểm
A, B, C không thẳng hàng.

Ta có: .

Gọi là chân đường phân giác trong kẻ từ đến cạnh của . Khi đó:

Mà D nằm giữa B và C nên

Vậy .

2. a) Ta có: . Do đó:

.
b)

B C

A D

Ta có:

Để thì

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ


BÀI 7. CÁC KHÁI NIỆM MỞ ĐẦU VỀ VECTO
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Chọn câu dưới đây để mệnh đề là mệnh đề đúng: Nếu có thì

A. Điểm trùng với điểm . B. Tam giác là tam giác đều.

C. là trung điểm của đoạn D. Tam giác là tam giác cân.


Lời giải
Chọn A
Đường thẳng nối hai đỉnh của khối diện lồi luôn nằm bên trong khối đa diện.

Câu 2. Cho tam giác đều có cạnh bẳng , trọng tâm . Độ dài vectơ bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Trong tam giác đều có . Do đó độ dài vectơ bằng .

Câu 3. Vectơ có điểm đầu là , điểm cuối là được kí hiệu là:

A. . B. . C. D.
Lời giải
Chọn B

Câu 4. Cho tứ giác có . Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. Tứ giác là hình bình hành. B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Hai vec tơ không cùng phương nên không bằng nhau.

Câu 5. Cho ba điểm , trong đó điểm nằm giữa hai điểm và . Khi đó các cặp vec tơ
nào sau đây cùng hướng?:

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn A
Câu 6. Gọi là giao điểm hai đường chéo của hình bình hành . Đẳng thức nào sau
đây là đẳng thức sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Hai vec tơ đối nhau nên không bằng nhau.

Câu 7. Trong hệ trục , Mệnh đề nào trong các mệnh đề sau là sai?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 8. Cho hình chữ nhật có , . Tính ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 9. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng của hai vec tơ khác vec tơ – không là một vec tơ khác vec tơ – không.
B. Hai vec tơ cùng phương với 1 vec tơ khác vec tơ – không thì hai vec tơ đó cùng phương với
nhau .
C. Hai vec tơ không bằng nhau thì có độ dài không bằng nhau.
D. Hiệu của vec tơ có độ dài bằng nhau là vec tơ – không.
Lời giải
Chọn B

Câu 10. Cho hình chữ nhật có . Độ dài của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì tam giác vuông tại nên

Câu 11. Gọi là trung điểm của đoạn . Khẳng định nào sau đây sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Vì là trung điểm của nên và đối nhau, hay

Câu 12. Cho tam giác . Có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu và điểm cuối là ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Có vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là : .

Câu 13. Cho tam giác . Gọi lần lượt là trung điểm của . Hỏi cặp vectơ nào dưới đây
cùng hướng?

A. và . B. và . C. và . D. và .
Lời giải
Chọn B

M N

B C

Hai vectơ và cùng hướng.

Câu 14. Cho tứ giác . Hỏi có bao nhiêu vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là các
đỉnh của tứ giác?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Có vectơ khác vectơ-không có điểm đầu, điểm cuối là các điểm .

Câu 15. Cho tam giác đều có đường cao . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
Câu 16. Hai vectơ được gọi là bằng nhau khi và chỉ khi
A. Chúng cùng hướng và có độ dài bằng nhau .
B. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh đối của hình bình hành.
C. Chúng trùng với một trong các cặp cạnh của tam giác đều .
D. Chúng có cùng giá và độ dài bằng nhau.
Lời giải
Chọn A.
Hai vectơ được gọi là bằng nhau nếu chúng có cùng hướng và cùng độ dài.
Câu 17. (Trùng với câu 12)

Câu 18. Cho tam giác có trọng tâm . Kết luận nào sau đây đúng?

A. Không xác định được . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 19. Cho tam giác vuông tại có . Khi đó độ dài của là bao
nhiêu?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vì tam giác vuông tại nên

Câu 20. Cho hình thoi có , tâm và cạnh bằng . Kết luận nào đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì nên đều cạnh


.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN
Bài 1: Cho tam giác có trực tâm và tâm đường tròn ngoại tiếp là . Gọi là điểm đối xứng
của qua . Chứng minh .
Lời giải

 Xét vuông tại :


Khi đó , là trung điểm , .
Suy ra .
 Xét không vuông tại :
Ta có: (vì cùng vuông góc với ), (vì cùng vuông góc với ). Suy ra,
tứ giác là hình bình hành. Do đó .

Bài 2: Cho tứ giác . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh . Chứng minh:

và .
Lời giải

 lần lượt là đường trung bình của nên: . Suy

ra .
 lần lượt là đường trung bình của nên: . Suy

ra .

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ


CHƯƠNG 4 | BÀI 8. TỔNG HIỆU VEC-TƠ

PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có
Câu 2. Cho hình chữ nhật , gọi O là giao điểm của AC và BD, phát biểu nào là đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 3. Cho tam giác vuông A tại có . Tính ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có

Câu 4. Cho 4 điểm bất kỳ . Đẳng thức nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có
Câu 5. Điều kiện nào dưới đây là điều kiện cần và đủ để điểm O là trung điểm của đoạn AB .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Câu 6. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng a. Khi đó, bằng :

A. . B. . C. . D.
.
Lời giải
Chọn B

Ta có
Câu 7. Cho vuông tại A và . Véctơ có độ dài bằng

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có với I là trung điểm của AC

Do đó

Câu 8. Cho tam giác đều có độ dài cạnh bằng a. Độ dài bằng :

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có
Câu 9. Cho tam giác . Gọi M, N, P lần lượt là trung điểm các cạnh . Hỏi
bằng véctơ nào?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Ta có
Câu 10. Cho hình bình hành , giao điểm của hai đường chéo là O . Tìm mệnh đề sai trong
các mệnh đề sau:
A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn D

Ta có
Câu 11. Cho tam giác , trọng tâm . Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. . B. .

C. . D.
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Vậy

Câu 12. Cho lục giác đều và là tâm của nó. Đẳng thức nào dưới đây là đẳng thức sai?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn A
Ta có:

Câu 13. Cho bốn điểm phân biệt. Khi đó, bằng vectơ nào dưới đây?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có:

Câu 14. Cho ba điểm phân biệt. Đẳng thức nào sau đây là đẳng thức sai?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có:

Câu 15. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

(quy tắc hình bình hành)

Câu 16. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm của

(quy tắc trung điểm)

* Xét vuông tại , ta có:

Vậy

Câu 17. Cho hình chữ nhật biết và thì độ dài của bằng
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

* Xét vuông tại , ta có:

Vậy

Câu 18. Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó, bằng:
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

, với là trọng tâm của

* Gọi là trung điểm của , ta có:

Vậy:

Câu 19. Cho tam giác đều cạnh . Độ dài của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

, với là trung điểm của

Ta có:

Vậy:
Câu 20. Cho tam giác có thỏa mãn điều kiện . Xác định vị trí điểm
A. là trung điểm của đoạn thẳng .
B. trùng .
C. là trọng tâm của .
D. là điểm thứ tư của hình bình hành .
Lời giải
Chọn C

Ta có: hay là trọng tâm của


PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Cho điểm Chứng minh rằng:


a)
b)
c)
Lời giải
a)

Ta có

b)

c)
 Chứng minh:

(luôn đúng)

Vậy
 Chứng minh:

(luôn đúng)

Vậy

Từ và suy ra

Bài 2. Cho . Chứng minh rằng nếu thì vuông


Lời giải

Ta có với là trung điểm

Vậy vuông do có trung tuyến bằng nửa cạnh đáy.

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ


CHƯƠNG 4| BÀI 9. TÍCH VEC-TƠ VỚI MỘT SỐ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng
phương. Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Do hai vectơ và cùng phương và hai vectơ và không cùng phương

nên .

Câu 2: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi các điểm lần lượt là trung điểm của các cạnh
và . Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 3: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào đúng?


A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Câu 4: Biết rằng hai vectơ và không cùng phương nhưng hai vectơ và cùng
phương. Khi đó giá trị của là:
A. 5. B. 6. C. . D. 7.
Lời giải
Chọn C

Do hai vectơ và cùng phương và hai vectơ và không cùng phương

nên .

Câu 5: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. B.

C. D.
Lời giải
Chọn C

Ta có

Câu 6: Cho tam giác có trọng tâm và là trung điểm của . Đẳng thức vectơ nào sau
đây đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Không Chọn

Vì tam giác có trọng tâm và là trung điểm của nên

. Điều này chứng tỏ phương án B và D là sai.

Mặt khác có . Điều này chứng tỏ phương


án A và C cũng sai.
Vậy không có phương án đúng.

Câu 7: Cho ba điểm phân biệt . Nếu thì đẳng thức nào dưới đây đúng?
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có .

Câu 8: Cho tam giác vuông cân tại có . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi là trung điểm cạnh . Ta có (đường trung tuyến ứng


với cạnh huyền bằng nửa cạnh huyền)

Vì tam giác vuông cân tại nên có

Vậy
Câu 9: Cho là trung điểm của đoạn thẳng . Với điểm bất kỳ, ta luôn có:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 10: Cho là trọng tâm của tam giác . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề đúng?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Gọi là trung điểm . Khi đó có

Câu 11. Cho tam giác . Gọi là điểm trên cạnh sao cho . Hãy chọn đẳng thức
đúng 

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.
A

B C
M

Ta có .

Câu 12. Cho có trọng tâm . Phân tích vectơ theo hai vectơ và là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B.
A

B M C

là trung điểm của cạnh

Câu 13. Cho tam giác có . Tính độ dài véc tơ tổng bằng:

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn C.
là trung điểm của cạnh

Câu 14. Cho tam giác đều có cạnh , là trung điểm của . Tính .

A. B. C. D.
Lời giải
Chọn B.

Ta có: (với là trung điểm của ).

Ta lại có: ( đều, là đường cao).

B H C

Trong tam giác vuông tại , có:


.

Câu 15. Cho ba điểm phân biệt. Điều kiện cần và đủ để ba điểm đó thẳng hàng là

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Câu 16. Cho tam giác ABC đều cạnh a. Khi đó độ dài vectơ bằng:

A. B. C. D. Một đáp án khác


Lời giải
Chọn A.
là trung điểm của cạnh

Câu 17. Hãy chọn kết quả đúng khi phân tích vectơ theo hai véctơ và của tam giác
với trung tuyến .

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D.
A

B C
M

Do là trung điểm của nên ta có .

Câu 18. Cho tam giác ABC . Phân tích vectơ theo hai véctơ và

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn A.

Câu 19. Cho 3 điểm A, B, C có B nằm giữa A và C, với . Khẳng định nào sau đây
đúng ?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

Câu 20. Cho vectơ và điểm . Gọi và là hai điểm thỏa mãn . Khi đó:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D.

PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hình thoi cạnh , . Gọi là trọng tâm của tam giác , là

trung điểm của . Cho điểm thỏa mãn hệ thức .

a) Biểu diễn véc tơ theo các véc tơ . Tính độ dài của đoạn thẳng ;

b) Chứng minh .
Lời giải

A
J F O C
G

K
E

Gọi và là trung điểm của .

Dễ thấy các tam giác , đều và lần lượt là trọng tâm.


a) +) Ta có ;

+) Từ và hình vẽ suy ra .

Suy ra .

b) Ta có là trung điểm của ;

Từ

là trung điểm của

Từ suy ra .

Bài 2. Cho tam giác . Trên cạnh lấy điểm , trên cạnh lấy điểm sao cho
.

a) Biểu diễn mỗi véc tơ theo hai véc tơ ;

b) Tìm tập hợp điểm sao cho ;

c) Với là số thực tùy ý, lấy các điểm sao cho . Chứng minh
rẳng trung điểm của đoạn thẳng luôn thuộc một đường thẳng cố định khi thay đổi.
Lời giải
A

T I

D
M

U
C
B Q E

a) +) ;

+) .

b) với là trung điểm của .

Suy ra quỹ tích điểm là đường tròn tâm , bán kính .

c) Gọi lần lượt là trung điểm của .

Xét và

Tương tự có

Xét

Tương tự có

Suy ra

Từ suy ra
Hay thẳng hàng hay thuộc đường thẳng cố định.
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ
CHƯƠNG 4. BÀI 9: TÍCH CỦA VECTƠ VỚI MỘT SỐ
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ E sao cho
.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A

Ta có biểu thức

Thay tọa độ ta được

Câu 2: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ P mà .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D

Ta có biểu thức

Câu 3: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tìm tọa độ trung điểm I của đoạn AB.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C
Ta có công thức trung điểm

Câu 4: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC: . Tọa độ trọng
tâm G là

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B

Ta có công thức trọng tâm

Câu 5: Trong mặt phẳng tọa độ , cho . Tính tọa độ vec tơ .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C

Ta có công thức .

Câu 6: Cho hai vec tơ . Hai vec tơ cùng phương nếu


A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D

Ta có cùng phương nếu

Câu 7: Trong hệ trục tọa độ , cho . Tìm tọa độ điểm M trên trục hoành sao cho
thẳng hàng.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Gọi M trên Ox có tọa độ . Ta có

Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi cùng phương suy ra

vậy

Câu 8: Cho ba điểm . Tính tọa độ điểm D sao cho .

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D

Ta có biểu thức

Câu 9: Trong hệ trục tọa độ , cho tam giác ABC: và trọng tâm là gốc tọa độ O.
Tìm tọa độ điểm C.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A

Ta có công thức trọng tâm

Câu 10: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hình bình hành.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức

Câu 11: (lỗi đề) Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác ABC có . Gọi M và N lần
lượt là trung điểm của AB và AC. Tìm tọa độ của .

A. B. C. D.

Câu 12: Trong mặt phẳng tọa độ , cho ba điểm . Khẳng định nào sai?
A. B. A, B, C thẳng hàng.

C. D.
Lời giải.
Chọn C

Ta tính được suy ra C sai

Câu 13: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác và trọng tâm .
Tìm tọa độ ?

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A

Ta có công thức trọng tâm

Câu 14: Trong mặt phẳng tọa độ , cho hai điểm . Tìm tọa độ sao cho
thẳng hàng?

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B

Gọi M trên Ox có tọa độ . Ta có


Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi cùng phương suy ra

Vậy

Câu 15: Cho hình bình hành . Tọa độ đỉnh là:

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn A
Vì tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức

Câu 16: Trong mặt phẳng tọa độ , cho tam giác có lần lượt lầ
trung điểm các cạnh . Tìm tọa độ đỉnh ?

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn C

Ta có:

Tứ giác APMN là hình bình hành nên

Câu 17: Cho ba điểm có . Tìm m để thẳng hàng.


A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn D
Ta tính được

Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi cùng phương suy ra

Vậy

Câu 18: Cho . Tìm tọa độ giao điểm của với

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B

Gọi M trên Ox có tọa độ . Ta có

Ba điểm A, B, M thẳng hàng khi cùng phương suy ra

Vậy .

Câu 19: Cho . Tìm tọa độ trên sao cho thẳng hàng.

A. B. C. D.
Lời giải.
Chọn B

Gọi trên Ox có tọa độ . Ta có

Ba điểm thẳng hàng khi cùng phương suy ra

Vậy

Câu 20: Trong mặt phẳng tọa độ , cho bốn điểm . Chọn khẳng
định đúng?
A. B. cùng hướng

C. tứ giác là hình hành D. là trọng tâm tứ giác


Lời giải.
Chọn B

cùng phương .
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1: Cho ba điểm

f. Chứng minh 3 điểm là ba đỉnh của một tam giác.

g. Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác .


h. Tìm toạ độ điểm sao cho là hình bình hành.

i, Tìm toạ độ , với là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác .

j. Tìm toạ độ biết .


Lời giải

f) Ta có , không cùng phương

không thẳng hàng

Vậy 3 điểm là ba đỉnh của một tam giác.

g) Toạ độ trọng tâm G của tam giác là:

.
h) tứ giác ABCD là hình bình hành nên ta có biểu thức

i) là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác khi và chỉ khi:

j) . Gọi .

Vậy

Bài 2: Cho ba điểm


f. Chứng minh rằng vuông. Tính diện tích .

g. Tìm toạ độ điểm sao cho thẳng hàng.

h. Tìm toạ độ điểm sao cho thẳng hàng.

i, Tìm toạ độ sao cho thẳng hàng và .

j. Hãy tìm tất cả các điểm sao cho nhỏ nhất.


Lời giải

f, Ta có , dễ thấy vuông tại

g. Gọi .

Để thẳng hàng thì nên .

h. Gọi .

Để thẳng hàng thì nên

i, Gọi thoả mãn yêu cầu bài toán.

thẳng hàng suy ra

Vậy tồn tại 2 điểm thoả mãn yêu cầu bài toán.

j. Hãy tìm tất cả các điểm sao cho nhỏ nhất.

Gọi .

Ta có nhỏ nhất thẳng hàng

nên .
BÀI TẬP CHỦ ĐỀ
CHƯƠNG 4| BÀI 11: TÍCH VÔ HƯỚNG CỦA HAI VECTƠ

PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM


Câu 1. Cho , . Tính góc .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Vậy

Câu 2. Cho điểm , . Khoảng cách giữa hai điểm và là


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Khoảng cách giữa hai điểm và là .

Câu 3. Cho hình vuông cạnh . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A B

D C

Ta có .

Câu 4. Trong mặt phẳng , cho hai điểm , . Tính diện tích tam giác là
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta có nên hay tam giác vuông tại .

Ta lại có , . Suy ra .
Câu 5. Cho tam giác vuông cân tại có . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A C

Ta có .

Câu 6. Cho tam giác đều cạnh . Khi đó, tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Ta cos .

Câu 7. Cho ba điểm , , . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Ta có nên .
Câu 8. Cho hình vuông cạnh . Gọi là điểm đối xứng với qua . Tính .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

A B

D C E

Ta có
.

Câu 9. Trong mặt phẳng , cho các điểm , . Gọi là điểm đối xứng với qua

. Giả sử là điểm có toạ độ . Giá trị của để tam giác là tam giác vuông tại

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Do là điểm đối xứng với qua nên là trung điểm của , suy ra .

Ta có

Để tam giác là tam giác vuông tại thì

Câu 10. Cho tam giác có là trực tâm. Biểu thức bằng biểu thức nào sau đây?

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

C
B

Do là trực tâm của tam giác nên hay .

Ta có .

Câu 11. Cho điểm , , . Nếu là trọng tâm tam giác thì toạ độ điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Do là trọng tâm tam giác nên

Vậy .

Câu 12. Trong mặt phẳng , cho hai điểm , . Tìm để vuông góc với .
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Câu 13. Cho tam giác đều cạnh . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Ta có .

Tương tự

Vậy .

Câu 14. Cho hình chữ nhật có . Tính góc giữa hai vectơ gần với
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

.
Câu 15. Cho tam giác , biết . Gọi là chân đường phân giác ngoài của
góc trên cạnh . Tọa độ điểm là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Gọi . Ta có , , .

Ta có . Vậy .

Câu 16. Cho . Tọa độ điểm trên sao cho tam giác vuông tại

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Gọi . Ta có .

Tam giác vuông tại . Vậy .

Câu 17. Trong mặt phẳng cho . Tìm tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi . Ta có .

là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác


.

Vậy .

Câu 18. Trong mặt phẳng , cho hai điểm . Tìm tọa độ trên (khác điểm
) sao cho tam giác vuông tại .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi . Ta có .

Tam giác vuông tại

. Vậy .

Câu 19. Cho tam giác với . Chân đường phân giác trong góc có
tọa độ

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là chân đường phân giác trong góc .

Ta có . Vậy .

Câu 20. Cho hình vuông cạnh . Khi đó, bằng


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
Ta có

.
PHẦN 2. BÀI TẬP TỰ LUẬN

Bài 1. Cho hai điểm . Tìm tọa độ điểm sao cho và

.
Lời giải

Gọi .

Theo đề ta có

Bài 2. Cho tam giác , biết .

a) Tính .

b) Tính và .

c) Tìm tọa độ điểm là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác .

d) Tìm tọa độ trực tâm của tam giác .

e) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .

f) Tìm tọa độ là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.
Lời giải

a) Tính

Ta có .
Suy ra .

b) Tính và

Suy ra .

c) Tìm tọa độ điểm là chân đường cao hạ từ đỉnh của tam giác

Gọi , .

Ta có .

Vậy .

d) Tìm tọa độ trực tâm của tam giác .

Gọi , , .

Ta có .

Vậy .

e) Tìm tọa độ trọng tâm của tam giác .

Gọi . Ta có . Vậy .

f) Tìm tọa độ là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác . Chứng minh ba điểm
thẳng hàng.

Gọi .

Ta có .
Vậy .

+ . Suy ra thẳng hàng.

BÀI TẬP CHỦ ĐỀ


CHƯƠNG 4. ÔN TẬP CHƯƠNG 4.
PHẦN 1. BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Theo quy tắc hình bình hành, ta có:

Câu 2: Cho hình chữ nhật , gọi là giao điểm của và , phát biểu nào là đúng?
A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Ta có

Câu 3: Cho tam giác vuông tại , . Tính .


A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A
.

Câu 4: Cho tam giác vuông tại , . Vecto có độ dài bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm , khi đó


Ta có:

Câu 5: Cho hình vuông có cạnh bằng . Khi đó bằng:

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn A

Gọi là trung điểm cạnh , khi đó


Xét tam giác vuông tại :

Vậy

Câu 6: Cho ba lực cùng tác động vào một vật tại điểm mà vật vẫn

đứng yên. Cho biết cường độ của đều bằng và . Khi đó, cường độ lực

của là:
 A
F1

F3
60
C M

F2
B
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D

Vật đứng yên nên ba lực đã cho cân bằng. Ta được .

 A
F1

F3
C M N

F2
B

Dựng hình bình hành . Ta có .

Suy ra .

Câu 7: Cho hình vuông cạnh , tâm . Tính .

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B
Gọi là trung điểm cạnh , khi đó .

Vậy

Câu 8: Cho hình bình hành . Gọi là trọng tâm của tam giác . Mệnh đề nào sau đây
đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì là trọng tâm của tam giác nên

Do đó

Câu 9: Biết rằng là hai vecto không cùng phương, nhưng hai vecto và cùng
phương. Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vì cùng phương với vecto nên cùng phương với

vecto . Do đó ta có

Câu 10: Cho tam giác có trọng tâm . Gọi lần lượt là trung điểm các cạnh .
Tong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. . B. .
C. . D. .
Lời giải
Chọn D

F
G E

B
D
C

Câu 11: Cho hình bình hành . Đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A B

D C

Câu 12: Biết rằng là hai vecto không cùng phương, nhưng hai vecto và cùng
phương. Khi đó giá trị của là

A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn C

Vì hai vecto và cùng phương nên ta có:

Câu 13: Trên đường thẳng chứa cạnh của tam giác lấy một điểm sao cho .
Khi đó đẳng thức nào sau đây đúng?

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

B
C
M

Câu 14: Cho tam giác có trọng tâm . Biểu diễn qua hai vecto

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B
A

G
B
M C

Gọi là trung điểm

Câu 15: Cho đoạn thẳng và là một điểm trên đoạn sao cho . Chọn khẳng định
sai

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn C

A B
M

Theo dữ kiện đề bài thì

Câu 16: Cho là trọng tâm của tam giác . Với mọi điểm ta luôn có

A. . B. .

C. . D. .
Lời giải
Chọn B

Vì là trọng tâm của tam giác . Với mọi điểm ta luôn có

You might also like