You are on page 1of 47

TỔNG CỤC THUẾ

TÀI LIỆU PHÂN TÍCH YÊU CẦU NGHIỆP VỤ


Ứng dụng Thuế điện tử (eTax)
Nội dung: Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán
hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT

Mã dự án eTax

Mã tài liệu SRS

Phiên bản tài liệu V1.0

Hà Nội - Năm 2022


TRANG PHÊ DUYỆT

1. Đại diện Cục Công nghệ thông tin (Cục CNTT):

 Rà soát nội dung tài liệu

Tên Ông/Bà Chức vụ Ngày Nội dung

Chuyên viên phòng


……………… Mục: …….
Phần mềm ứng dụng
…………………………...
Hoàng Hạnh

Chuyên viên chính


phòng Phần mềm ……………… Mục: …….
…………………………... ứng dụng
Đặng Thị Dịu

Trưởng phòng Phần


……………… Mục: …….
mềm ứng dụng
…………………………...
Hà Thị Lan Anh

 Phê duyệt nội dung tài liệu

Tên Ông/Bà Chức vụ Ngày Nội dung

Phó cục trưởng ……………… Mục: …….


…………………………...
Nguyễn Thị Thu
2. Đại diện Vụ Quản lý thuế Doanh nghiệp nhỏ và vừa và hộ kinh doanh,
cá nhân (Vụ DNNCN):

 Rà soát nội dung tài liệu

Tên Ông/Bà Chức vụ Ngày Nội dung

………………………….. Mục
Chuyên viên chính …………..
. …………..

Nguyễn Thành Trung

………………………….. Mục
Chuyên viên chính …………..
. …………..

Nguyễn Thị Thùy Linh

Mục
………………………... Chuyên viên …………..
…………..
Ngô Hồng Tuyến

………………………….. Mục
Chuyên viên …………..
. …………..
Nguyễn Thị Thu Hương

 Phê duyệt nội dung tài liệu


Tên Ông/Bà Chức vụ Ngày Nội dung

…………… Mục
………………………….. Phó Vụ Trưởng
… …………..
.
Lý Thị Hoài Hương
MỤC LỤC
I TỔNG QUAN.........................................................................................................6
1 Mục đích tài liệu......................................................................................................6
2 Thuật ngữ và định nghĩa..........................................................................................6
3 Nguyên tắc xác nhận, phê duyệt nội dung phân tích yêu cầu nghiệp vụ................6
II NỘI DUNG NGHIỆP VỤ CẦN NÂNG CẤP....................................................6
1 Nâng cấp chức năng Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân
bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT..................6
III QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ................................................................................8
1.1 Mô hình.....................................................................................................8
1.2 Mô tả quy trình nghiệp vụ.........................................................................8
IV BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG PHÂN TÍCH YÊU CẦU..........................10
V PHÂN TÍCH CHI TIẾT YÊU CẦU NGHIỆP VỤ..........................................13
1 Yêu cầu chi tiết về sàn giao dịch TMĐT..............................................................13
1.1 F58.01 - Quản lý thông tin Đăng nhập/Đăng xuất đối với Sàn thương
mại điện tử đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC................................................13
1.2 F1.01 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số
01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC......................................14
1.3 F16.01 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số
01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC......................................15
1.4 F16.02_ Tra cứu dữ liệu đối với thông báo của tờ khai sàn thương mại
điện tử mẫu số 01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC..............18
1.5 F22.01 - Truyền dữ liệu qua trục truyền tin (ESB/MQ) đối với tờ khai
sàn thương mại điện tử mẫu số 01/CCTT-TMĐT cho DW đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC......................................................................................................20
1.6 F1.02_ Nhập dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử (trang
CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.........................................................20
1.7 F16.03 - Tra cứu dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử (trang
CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.........................................................23
1.8 F18.01 - Điều chỉnh dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC...............................................25
1.9 F1.03_ Nhập dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC.................................................................................26
1.10 F16.04- Tra cứu dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC.................................................................................29
1.11 F18.02 - Điều chỉnh dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC..........................................................................31
1.12 F16.05 - Tra cứu dữ liệu đối với tình trạng nộp tờ khai của danh sách sàn
thương mại điện tử (trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC...............32
1.13 F1.04 - Nhập dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC...............................................35
1.14 F18.03 - Điều chỉnh dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang
chủ (trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC........................................35
1.15 F16.06 - Tra cứu dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC...............................................36
1.16 F39.01_ Đối soát cho ứng dụng nguồn đối với luồng tờ khai gửi từ eTax
vào DW đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.....................................................37
1.17 F40.01_ Đối soát cho ứng dụng đích đối với luồng trạng thái gửi từ DW
ra eTax đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC......................................................38
1.18 F41.01 - In báo cáo kết quả đối soát theo ứng dụng đích đối với luồng
trạng thái gửi từ DW ra eTax đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC....................39
VI PHÂN TÍCH YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG.................................................41
7

I TỔNG QUAN
1 Mục đích tài liệu

- Tài liệu phân tích yêu cầu nghiệp vụ này mô tả yêu cầu của người sử dụng phần
mềm.
- Tài liệu này là đầu vào cho các giai đoạn:
+ Xây dựng thiết kế tổng thể và chi tiết: Đưa ra các giải pháp kỹ thuật phù
hợp đáp ứng các yêu cầu của người sử dụng.
+ Kiểm tra hệ thống: Để xác định các kịch bản kiểm tra của các bước kiểm
tra nghiệm thu hệ thống.
2 Thuật ngữ và định nghĩa

STT Thuật ngữ/chữ viết tắt Mô tả


1 KĐT Hệ thống Ký điện tử tập trung ngành thuế
2 TMS Hệ thống quản lý thuế tập trung
3 NSD Người sử dụng
4 CBT Cán bộ thuế
5 eTax Hệ thống Dịch vụ thuế điện tử
6 CSDL Cơ sở dữ liệu
7 NNT Người nộp thuế
8 ESB Hệ thống trục tích hợp
9 MST Mã số thuế
3 Nguyên tắc xác nhận, phê duyệt nội dung phân tích yêu cầu nghiệp vụ

- Đơn vị nghiệp vụ xác nhận nội dung phân tích về nghiệp vụ tại mục II, III,
IV, V.
- Cục CNTT xác nhận nội dung phân tích xử lý kỹ thuật trên ứng dụng đáp
ứng yêu cầu nghiệp vụ tại mục II, III, IV, V và phân tích yêu cầu kỹ thuật, yêu cầu
phi chức năng tại mục VI.
II NỘI DUNG NGHIỆP VỤ CẦN NÂNG CẤP
1 Nâng cấp chức năng Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá
nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT

- Quản lý thông tin Đăng nhập/Đăng xuất đối với Sàn thương mại điện tử đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Nhập dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số 01/CCTT-
TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
8

- Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số 01/CCTT-
TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Tra cứu dữ liệu đối với thông báo của tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số
01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Truyền dữ liệu qua trục truyền tin (ESB/MQ) đối với tờ khai sàn thương mại
điện tử mẫu số 01/CCTT-TMĐT cho DW đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Nhập dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử (trang CBT) đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tra cứu dữ liệu đối với danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử đáp
ứng Thông tư số 100/2021/TT-BTC
- Điều chỉnh dữ liệu đối với danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử
đáp ứng Thông tư số 100/2021/TT-BTC
- Nhập dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC
- Tra cứu dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng Thông tư số
100/2021/TT-BTC
- Điều chỉnh dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng Thông
tư số 100/2021/TT-BTC
- Tra cứu dữ liệu đối với Danh sách theo dõi tình trạng cung cấp thông tin của
sàn đáp ứng Thông tư số 100/2021/TT-BTC
- Nhập dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ (trang CBT)
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Điều chỉnh dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ (trang
CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BT
- Tra cứu dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ (trang CBT)
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Đối soát cho ứng dụng nguồn đối với luồng tờ khai gửi từ eTax vào DW đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Đối soát cho ứng dụng đích đối với luồng trạng thái gửi từ DW ra eTax đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- In báo cáo kết quả đối soát theo ứng dụng đích đối với luồng trạng thái gửi
từ DW ra eTax đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
9

III QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ


1.1 Mô hình

1.2 Mô tả quy trình nghiệp vụ


Các
Tác nhân Mô tả các bước quy trình
bước
1 CBT Quản lý danh sách sàn:
- Thêm/Sửa/Xóa thông tin các sàn TMĐT
- Tra cứu danh sách các sàn TMĐT
2 CBT Quản lý nghĩa vụ kê khai của Sàn:
- Thêm/sửa/Xóa nghĩa vụ kê khai của sàn mà CBT đã gửi
cho sàn TMĐT
- Tra cứu nghĩa vụ kê khai của sàn mà CBT đã gửi cho
sàn TMĐT
3 Sàn TMĐT Lập tờ khai trên ứng dụng HTKK
- Kê khai trực tiếp
10

Các
Tác nhân Mô tả các bước quy trình
bước
- Upload file excel (hỗ trợ danh mục đính kèm mẫu bảng
kê excel trên ứng dụng)
- Upload file xml
4 Sàn TMĐT Kết xuất file dạng xml:
- Sàn TMĐT thực hiện kết xuất mẫu 01/CTTT-TMĐT từ
ứng dụng HTKK ra định dạng xml
5 Sàn TMĐT Đăng nhập cổng thông tin dữ liệu TMĐT:
- Đăng nhập theo tài khoản đã được đăng ký trước đó
- Trường hợp chưa có tài khoản thì đăng ký tài khoản theo
chức năng đã có trên hệ thống
- Tạo tài khoản phụ
6 Sàn TMĐT Cung cấp thông tin mẫu 01/CCTT-TMĐT:
- Sử dụng file XML đã kết xuất từ ứng dụng HTKK nộp
qua cổng thông tin dữ liệu TMĐT
7 Cổng thông Kiểm tra có trong danh sách sàn?
tin dữ liệu - Cổng thông tin kiểm tra MST của sàn đang nộp tờ khai
TMĐT có trong danh sách các sàn TMĐT mà CBT đã nhập vào
hay không
+ Nếu không có trong danh sách sàn TMĐT thì chuyển
sang bước 8
+ Nếu có trong danh sách sàn TMĐT thì chuyển sang
bước 9
8 Cổng thông Cảnh báo không được phép gửi:
tin dữ liệu - Cổng thông tin hiển thị cảnh báo không được phép gửi
TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT do không có trong danh sách sàn
TMĐT mà CBT đã nhập
9 Sàn TMĐT Ký và Nộp tờ khai 01/CCTT-TMĐT:
- Sàn TMĐT thực hiện ký và nộp tờ khai
10 Cổng thông Kiểm tra định dạng file có đúng theo chuẩn xsd hay
tin dữ liệu không?
TMĐT - Nếu không đúng thì hiển thị cảnh báo
- Nếu đúng thì gửi thông báo tiếp nhận cho sàn TMĐT
đồng thời lưu tờ khai vào CSDL
11 Sàn TMĐT Tra cứu:
- Sàn TMĐT tra cứu tờ khai đã nộp và thông báo tiếp
nhận đã nhận được từ CQT
12 CBT Tra cứu tình hình sàn cung cấp thông tin:
- CBT tra cứu danh sách các sàn đã cung cấp thông tin và
11

Các
Tác nhân Mô tả các bước quy trình
bước
các sàn chưa cung cấp thông tin cho CQT
13 Cổng thông Truyền sang DW:
tin dữ liệu - Cổng thông tin truyền dữ liệu tờ khai của sàn TMĐT
TMĐT sang ứng dụng DW
DW Nhận dữ liệu từ Cổng thông tin dữ liệu TMĐT:
- Ứng dụng DW nhận dữ liệu tờ khai của sàn TMĐT từ
Cổng thông tin dữ liệu TMĐT
DW Tổng hợp báo cáo:
- Ứng dụng DW tổng hợp các báo cáo về dữ liệu sàn
TMĐT
14 CBT Khai thác báo cáo:
- CBT khai thác thông tin các báo cáo:
+ Tổng hợp theo sàn
+ Tổng hợp theo NCC

IV BẢNG TỔNG HỢP NỘI DUNG PHÂN TÍCH YÊU CẦU

Tính
STT/ Mã Đơn vị
chất
Mã Chức năng nâng loại rà soát
nân Tên chức năng
yêu cấp yêu và phê
g
cầu cầu duyệt
cấp
Quản lý thông tin Đăng
Quản lý thông tin nhập/Đăng xuất đối với Vụ
F58.01 Đăng nhập/Đăng Mới F58 Sàn thương mại điện tử DNNCN,
xuất đáp ứng Thông tư số Cục
80/2021/TT-BTC CNTT

Nhập dữ liệu đối với tờ Vụ


Nhập dữ liệu khai sàn thương mại điện DNNCN,
F1.01 Mới F1 tử mẫu số 01/CCTT-
Cục
TMĐT đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC CNTT
Tra cứu dữ liệu đối với Vụ
Tra cứu dữ liệu tờ khai sàn thương mại DNNCN,
F16.01 Mới F16 điện tử mẫu số
Cục
01/CCTT-TMĐT đáp
ứng Thông tư số CNTT
12

Tính
STT/ Mã Đơn vị
chất
Mã Chức năng nâng loại rà soát
nân Tên chức năng
yêu cấp yêu và phê
g
cầu cầu duyệt
cấp
80/2021/TT-BTC
Tra cứu dữ liệu đối với
thông báo của tờ khai sàn Vụ
Xử lý dữ liệu chạy
F16.02 ngầm Mới F16 thương mại điện tử mẫu DNNCN,
số 01/CCTT-TMĐT đáp Cục
ứng Thông tư số CNTT
80/2021/TT-BTC
Truyền dữ liệu qua trục
truyền tin (ESB/MQ) đối
Truyền dữ liệu với tờ khai sàn thương
F22.01 DVCQG Mới F22 Cục
mại điện tử mẫu số
CNTT
01/CCTT-TMĐT cho
DW đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC
Nhập dữ liệu đối với Vụ
Nhập dữ liệu danh sách sàn thương DNNCN,
F1.02 Mới F1 mại điện tử (trang CBT)
Cục
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC CNTT
Tra cứu dữ liệu đối với Vụ
Tra cứu dữ liệu danh sách sàn thương DNNCN,
F16.03 Mới F16 mại điện tử (trang CBT)
Cục
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC CNTT
Điều chỉnh dữ liệu đối Vụ
Điều chỉnh dữ liệu với danh sách sàn thương DNNCN,
F18.01 Mới F18 mại điện tử (trang CBT)
Cục
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC CNTT
Nhập dữ liệu đối với Vụ
Nhập dữ liệu danh sách công văn đôn DNNCN,
F1.03 Mới F1 đốc các sàn (trang CBT)
Cục
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC CNTT
Tra cứu dữ liệu đối với Vụ
Tra cứu dữ liệu DNNCN,
F16.04 Mới F16 danh sách công văn đôn
đốc các sàn (trang CBT) Cục
đáp ứng Thông tư số CNTT
13

Tính
STT/ Mã Đơn vị
chất
Mã Chức năng nâng loại rà soát
nân Tên chức năng
yêu cấp yêu và phê
g
cầu cầu duyệt
cấp
80/2021/TT-BTC
Điều chỉnh dữ liệu đối Vụ
Điều chỉnh dữ liệu với danh sách công văn DNNCN,
F18.02 Mới F18 đôn đốc các sàn (trang
Cục
CBT) đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC CNTT
Tra cứu dữ liệu đối với
tình trạng nộp tờ khai của Vụ
Tra cứu dữ liệu danh sách sàn thương DNNCN,
F16.05 Mới F16
mại điện tử (trang CBT) Cục
đáp ứng Thông tư số CNTT
80/2021/TT-BTC
Nhập dữ liệu đối với Vụ
Nhập dữ liệu công văn/thông báo đăng DNNCN,
F1.04 Mới F1 trên trang chủ (trang
Cục
CBT) đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC CNTT
Điều chỉnh dữ liệu đối
với công văn/thông báo Vụ
Điều chỉnh dữ liệu đăng trên trang chủ DNNCN,
F18.03 Mới F18
(trang CBT) đáp ứng Cục
Thông tư số 80/2021/TT- CNTT
BTC
Tra cứu dữ liệu đối với Vụ
Tra cứu dữ liệu công văn/thông báo đăng DNNCN,
F16.06 Mới F16 trên trang chủ (trang
Cục
CBT) đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC CNTT
Đối soát cho ứng dụng
Đối soát cho ứng nguồn đối với luồng tờ
F39.01 dụng nguồn Mới F39 Cục
khai gửi từ eTax vào DW
CNTT
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC
Đối soát cho ứng dụng
Đối soát cho ứng đích đối với luồng trạng
F40.01 dụng đích Mới F40 Cục
thái gửi từ DW ra eTax
CNTT
đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC
14

Tính
STT/ Mã Đơn vị
chất
Mã Chức năng nâng loại rà soát
nân Tên chức năng
yêu cấp yêu và phê
g
cầu cầu duyệt
cấp
In báo cáo kết quả đối
In báo cáo kết quả soát theo ứng dụng đích
đối soát theo ứng
F41.01 Mới F41 đối với luồng trạng thái Cục
dụng đích gửi từ DW ra eTax đáp CNTT
ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC
V PHÂN TÍCH CHI TIẾT YÊU CẦU NGHIỆP VỤ
1 Yêu cầu chi tiết về sàn giao dịch TMĐT

1.1 F58.01 - Quản lý thông tin Đăng nhập/Đăng xuất đối với Sàn thương
mại điện tử đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
1.1.1 Yêu cầu về Quản lý đăng nhập
- NNT thực hiện truy cập vào Cổng thông tin sàn TMĐT
- Hệ thống hiển thị màn hình đăng nhập bao gồm các thông tin

Kiểu dữ Mặc định


Tên chỉ tiêu Bắt buộc Yêu cầu chi tiết
liệu
Tài khoản Text (20) Có NNT nhập thông tin
Mật khẩu Text (15) Có NNT nhập thông tin
Mã Captcha Text (6) Có NNT nhập thông tin
+ Nếu Mã captcha hợp lệ: Hệ thống kết nối AD để xác thực thông tin tài
khoản của NNT:
 Nếu thông tin tài khoản hợp lệ: Hiển thị màn hình đăng nhập thành
công vào hệ thống.
 Nếu thông tin tài khoản không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo
“Tên đăng nhập hoặc mật khẩu của bạn không chính xác!”
+ Nếu mã captcha không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo: “Mã xác nhận
không hợp lệ”
15

- Đăng nhập thành công, hệ thống hiển thị màn hình giao diện mới có các
chức năng sau:
 Nộp tờ khai
 Tra cứu tờ khai
 Tra cứu thông báo
 Quản lý tài khoản
1.1.2 Yêu cầu về Quản lý đăng xuất
- NNT thực hiện đăng xuất khỏi ứng dụng.
- Hệ thống kết thúc phiên giao dịch của NNT đang thực hiện trên hệ thống,
đồng thời ghi log thời gian đăng xuất khỏi ứng dụng.
1.2 F1.01 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số
01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
1.2.1 Yêu cầu về Nhập/Nhận thông tin (từ file có cấu trúc hoặc phi cấu trúc)
và lưu vào CSDL
- NNT truy cập vào hệ thống và chọn tab “Cổng dữ liệu thông tin TMĐT”
- NNT đăng nhập vào hệ thống bằng tài khoản đã được cấp. Trường hợp chưa
có tài khoản thì NNT tiến hành đăng ký tài khoản
- NNT chọn chức năng nộp tờ khai, hệ thống kiểm tra các ràng buộc sau:
+ MST phải thuộc trong danh sách sàn.
+ MST có trạng thái “Đang hoạt động” và trạng thái dữ liệu khác “Hủy”.
+ Tờ khai phải được kết xuất từ ứng dụng HTKK.
+ Phải nộp tờ khai chính thức trước khi nộp tờ khai bổ sung.
+ Tờ khai bổ sung lần nộp sau phải có số lần lớn hơn tờ khai bổ sung lần
nộp trước.
+ Nếu đã nộp tờ chính thức, tờ sau bắt phải nộp bổ sung/thay thế (không
cho nộp quá 1 tờ chính thức trong 1 kỳ tính thuế)
- NNT chọn chức năng ký điện tử, hệ thống kiểm tra tính hợp lệ của chữ ký số
của NNT:
+ Nếu chữ ký số không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ ký số không
hợp lệ.
+ Nếu chữ ký số hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký số thành công lên tờ khai.
16

1.2.2 Yêu cầu về Tổng hợp/Hiển thị dữ liệu sẵn có lên màn hình giao diện
- NNT chọn chức năng Nộp tờ khai. Hệ thống kiểm tra Chuẩn định dạng Biểu
tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên
sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT:
+ Nếu thông tin không hợp lệ: Hiển thị cảnh báo chuẩn định dạng dữ liệu
không hợp lệ.
+ Nếu thông tin hợp lệ: Hệ thống gửi thông báo tiếp nhận thành công cho
NNT qua email và chức năng tra cứu trên Cổng dữ liệu thông tin thương mại điện
tử, truyền tờ khai vào ứng dụng DW và lưu CSDL.
1.3 F16.01 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai sàn thương mại điện tử mẫu số
01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Người nộp thuế, cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.3.2 Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh
sách kết quả tra cứu lên màn hình
1.3.2.1 Đối với NNT
- Tham số tìm kiếm
NSD Vào chức năng Tra cứu tờ khai

Hệ thống Hiển thị màn hình tra cứu tờ khai

NSD Nhập các thông tin tìm kiếm:


- Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu 01/CCTT-TMĐT
- Mã giao dịch: Nhập text
- Ngày nộp từ ngày: Nhập dd/mm/yyyy
- Ngày nộp đến ngày: Nhập dd/mm/yyyy
NSD Nhấn “Tra cứu”

Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ
liệu:
- Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo
“Không có dữ liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu “
- Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả
tra cứu lên màn hình
- Hiển thị kết quả tra cứu
17

Thông tin Mô tả
STT Hệ thống tự tăng theo số tờ khai tìm thấy
Mã giao dịch Hiển thị mã giao dịch của Biểu tổng hợp thông tin của thương
nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao
dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Tờ khai/phụ lục Hiển thị tên Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ
chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch
TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Cho phép NSD tải tờ khai về máy trạm
Kỳ tính thuế Hiển thị kỳ tính thuế
Loại tờ khai Hiển thị loại tờ khai NSD nộp:
- Lần đầu
- Bổ sung
Lần nộp Hiển thị lần nộp của tờ khai lần đầu
Lần bổ sung Hiển thị lần nộp của tờ khai bổ sung
Ngày nộp Hiển thị ngày NSD nộp thành công Biểu tổng hợp thông tin
của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên
sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT đến CQT
Nơi nộp Hiển thị CQT nơi nộp tờ khai
Trạng thái Hiển thị trạng thái xử lý của Biểu tổng hợp thông tin của
thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn
giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Tải thông báo Hiển thị danh sách thông báo tiếp nhận, cho phép NSD tải
thông báo về máy trạm
1.3.2.2 Đối với cán bộ thuế
- CBT đăng nhập vào hệ thống, vào menu <Tra cứu sàn TMĐT> chọn <Tra
cứu tờ khai>
- Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu, CBT nhập điều kiện truy vấn:
Thông tin Mô tả
Mã giao dịch Hệ thống cho phép nhập mã giao dịch tờ khai
Mã số thuế Hệ thống cho phép nhập mã số thuế của NNT
Cơ quan thuế Hệ thống mặc định hiển thị Tên Cơ quan thuế là Cục DNL
Tên tờ khai Hệ thống cho chọn tờ khai trong danh sách
18

Từ ngày nộp Hệ thống cho phép nhập từ ngày nộp dạng dd/mm/yyyy
Đến từ ngày nộp Hệ thống cho phép nhập đến ngày nộp dạng dd/mm/yyyy
Kỳ kê khai Hệ thống cho phép nhập kỳ kê khai
- Hiển thị kết quả tra cứu
Thông tin Mô tả
STT Hệ thống tự tăng theo số tờ khai tìm thấy
Mã giao dịch Hiển thị mã giao dịch của Biểu tổng hợp thông tin của thương
nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao
dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Tờ khai/phụ lục Hiển thị tên Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ
chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch
TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Cho phép NSD tải tờ khai về máy trạm
Kỳ tính thuế Hiển thị kỳ tính thuế
Loại tờ khai Hiển thị loại tờ khai NSD nộp:
- Lần đầu
- Bổ sung
Lần nộp Hiển thị lần nộp của tờ khai lần đầu
Lần bổ sung Hiển thị lần nộp của tờ khai bổ sung
Ngày nộp Hiển thị ngày NSD nộp thành công Biểu tổng hợp thông tin
của thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên
sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT đến CQT
Trạng thái Hiển thị trạng thái xử lý của Biểu tổng hợp thông tin của
thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn
giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
1.3.3 Yêu cầu về xem chi tiết kết quả tra cứu

NSD Nhấn vào Tên tờ khai cần xem chi tiết tại cột “Tờ khai/Phụ lục”

Hệ thống Tự động tải Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức,
cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu
01/CCTT-TMĐT về máy trạm của NSD

NSD Mở Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ chức, cá nhân
bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-
TMĐT đã tải về bằng ứng dụng iTaxviewer
19

Hệ thống Hiển thị chi tiết Biểu tổng hợp thông tin của thương nhân, tổ
chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT
mẫu 01/CCTT-TMĐT mà NNT đã kê khai

1.4 F16.02_ Tra cứu dữ liệu đối với thông báo của tờ khai sàn thương mại
điện tử mẫu số 01/CCTT-TMĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Người nộp thuế, Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.4.2 Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh sách
kết quả tra cứu lên màn hình
1.4.2.1 Đối với NNT
- Tham số tìm kiếm
NSD Vào chức năng Tra cứu thông báo

Hệ thống Hiển thị màn hình tra cứu thông báo

NSD Nhập các thông tin tìm kiếm:


- Loại thông báo: Chọn loại thông báo
- Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
- Ngày gửi từ ngày: Nhập ngày định dạng dd/mm/yyyy
- Ngày gửi đến ngày: Nhập ngày định dạng dd/mm/yyyy
NSD Nhấn “Tra cứu”

Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ
liệu:
- Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo
“Không có dữ liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu”
- Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả
tra cứu lên màn hình
- Hiển thị kết quả tra cứu
Thông tin Mô tả
STT Hệ thống tự tăng theo số thông báo tìm thấy
Số thông báo Hiển thị số thông báo
Mã giao dịch Hiển thị mã giao dịch của Biểu tổng hợp thông tin của thương
nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao
20

Thông tin Mô tả
dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
Thông báo Hiển thị tên thông báo
Ngày gửi Hiển ngày gửi thông báo
Tải về Cho phép NSD tải thông báo về máy trạm

1.4.2.2 Đối với cán bộ thuế


- CBT đăng nhập vào hệ thống, vào menu <Tra cứu sàn TMĐT> chọn <Tra
cứu thông báo>
- Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu, CBT nhập điều kiện truy vấn:
Thông tin Mô tả
Mã giao dịch Hệ thống cho phép nhập mã giao dịch tờ khai
Mã số thuế Hệ thống cho phép nhập mã số thuế của NNT
Cơ quan thuế Hệ thống cho phép chọn cơ quan thuế
Loại thông báo Hệ thống cho chọn tờ khai trong danh sách
Ngày gửi thông Hệ thống cho phép nhập từ ngày gửi dạng dd/mm/yyyy,
báo: Từ ngày kiểm tra từ ngày nhỏ hơn đến ngày
Ngày gửi thông Hệ thống cho phép nhập đến ngày gửi dạng dd/mm/yyyy
báo: đến ngày
- Hiển thị kết quả
Thông tin Mô tả
STT Hệ thống tự tăng theo số tờ khai tìm thấy
Mã giao dịch Hiển thị mã giao dịch của Biểu tổng hợp thông tin của thương
nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao
dịch TMĐT mẫu 01/CCTT-TMĐT
MST Hiển thị MST của NNT
Tên NNT Hiển thị tên NNT
Số thông báo Hiển thị số thông báo
Thông báo Hiển thị tên thông báo
Ngày gửi Hiển thị ngày gửi thông báo
Tải về Cho phép NSD tải thông báo về máy trạm
21

1.4.3 Yêu cầu về xem chi tiết kết quả tra cứu

NSD Nhấn vào tải về tại thông báo muốn xem

Hệ thống Tự động tải thông báo về máy trạm của NSD

NSD Mở thông báo đã tải về bằng ứng dụng iTaxViewer

Hệ thống Hiển thị chi tiết thông báo mà NNT đã tải

1.5 F22.01 - Truyền dữ liệu qua trục truyền tin (ESB/MQ) đối với tờ khai
sàn thương mại điện tử mẫu số 01/CCTT-TMĐT cho DW đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Hệ thống
1.5.1 Yêu cầu về tổng hợp, đóng gói dữ liệu và truyền đến trục truyền tin
- Hệ thống tổng hợp, đóng gói dữ liệu đối với Biểu tổng hợp thông tin của
thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu
01/CCTT-TMĐT.
- Hệ thống gửi gói tin tới hệ thống DW thông qua trục truyền tin.
1.5.2 Yêu cầu về nhận thông tin phản hồi và ghi nhật ký truyền nhận dữ liệu
- Hệ thống nhận thông tin phản hồi truyền nhận Biểu tổng hợp thông tin của
thương nhân, tổ chức, cá nhân bán hàng hóa, dịch vụ trên sàn giao dịch TMĐT mẫu
01/CCTT-TMĐT từ DW.
- Hệ thống ghi nhật ký truyền nhận dữ liệu vào CSDL.
1.6 F1.02_ Nhập dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử (trang
CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.6.1 Yêu cầu về Nhập/Nhận thông tin (từ file có cấu trúc hoặc phi cấu trúc)
và lưu vào CSDL
- CBT đăng nhập vào hệ thống.
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
22

- Hệ thống hiển thị các chức năng:


+ Danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử: Nhập theo CQT quản lý
+ Tra cứu danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử: Cho phép tra
cứu toàn quốc
+ Nhập nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT: Nhập theo CQT quản lý
+ Tra cứu nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT: Cho phép tra cứu toàn quốc
+ Báo cáo Danh sách theo dõi tình trạng cung cấp thông tin của sàn: Cho
phép tra cứu toàn quốc
+ Tra cứu tờ khai: Cho phép tra cứu toàn quốc
+ Tra cứu thông báo: Cho phép tra cứu toàn quốc
- CBT chọn chức năng “Danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử” hệ
thống hiển thị màn hình gồm các thông tin

- NSD nhập/chọn các điều kiện đăng ký. Hệ thống hỗ trợ nhập/chọn và hiển
thị dữ liệu đã nhập theo ràng buộc sau:
Kiểu hiển Bắt Mặc
Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

CQT quản lý Label Có Combobox Tự động hiển


thị CQT của
23

Kiểu hiển Bắt Mặc


Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

user CBT nhập


dữ liệu
Nhập, kiểm tra
định dạng MST
Kiểm tra MST
MST của tổ phải thuộc
chức là chủ sở Label Có TINTYPE “CQT quản lý”
hữu sàn TMĐT
Kiểm tra MST
không được
trùng giữa các
dòng
Tự động hiển
Tên NNT Label Có Text thị tên theo
MST
Chọn trong
danh mục gồm
Trạng thái hoạt
Label Có Combobox + Hoạt động
động của sàn
+ Không hoạt
động
Nhập
dd/mm/yyy
Ngày bắt đầu Kiểm tra Ngày
Label Có Date
kinh doanh bắt đầu kinh
doanh nhỏ hơn
Ngày kết thúc
Nhập
Ngày kết thúc Label Không Date
dd/mm/yyy
Trạng thái dữ Label Có Combobox Tự động hiển
liệu thị 1 trong 3 giá
trị:
- Thêm mới:
Đối với dòng
24

Kiểu hiển Bắt Mặc


Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

mới
- Điều chỉnh:
Đối với dòng
sửa lại thông tin
- Hủy: Đối với
dòng hủy thông
tin
- Sau khi nhập/chọn dữ liệu, NSD có thể sử dụng các chức năng
+ Thêm dòng: Thêm mới dòng để nhập
+ Xóa dòng: Xóa dòng đã nhập
+ Đăng ký: Hệ thống lưu thông tin đăng ký vào CSDL
1.6.2 Yêu cầu về Tổng hợp/Hiển thị dữ liệu sẵn có lên màn hình giao diện
- Sau khi CBT ấn “Đăng ký” hệ thống hiển thị bảng kết quả danh sách hoạt
động của sàn thương mại điện tử đã đăng ký thành công lên màn hình giao diện và
thực hiện lưu thông tin vào CSDL, cập nhật trạng thái dữ liệu
- Lưu log giao dịch: user nhập, ngày nhập.
1.7 F16.03 - Tra cứu dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.7.2 Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh
sách kết quả tra cứu lên màn hình
- CBT đăng nhập vào hệ thống
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
25

- CBT vào chức năng “Tra cứu danh sách hoạt động của sàn thương mại điện
tử”
- Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu. CBT nhập các tham số tìm kiếm:

+ Mã số thuế: Nhập mã số thuế của DN quản lý sàn


+ Cơ quan thuế: Chọn cơ quan thuế, cho phép tra cứu toàn quốc nếu chọn
CQT là Tổng cục Thuế
+ Đăng ký từ ngày…đến ngày: Cho phép CBT chọn hoặc nhập theo định
dạng dd/mm/yyyy
- CBT ấn nút “Tra cứu”
- Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ liệu:
+ Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo “Không có dữ
liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu”
+ Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả tra cứu lên
màn hình, bao gồm các thông tin:
26

Thông tin Mô tả
CQT quản lý Hiển thị CQT quản lý
MST của tổ chức là chủ Hiển thị mã số thuế của DN quản lý sàn
sở hữu sàn TMĐT
Tên NNT Hiển thị tên sàn thương mại điện tử
Trạng thái hoạt động Hiển thị trạng thái hoạt động của sàn
của sàn
Ngày bắt đầu kinh Hiển thị ngày bắt đầu kinh doanh
doanh
Ngày kết thúc Hiển thị ngày kết thúc
Trạng thái dữ liệu Hiển thị trạng thái dữ liệu, gồm 1 trong 3 giá trị:
- Thêm mới
- Điều chỉnh
- Hủy

1.7.3 Yêu cầu về Kết xuất kết quả tra cứu


- Tại màn hình kết quả tra cứu, CBT chọn “Kết xuất excel”, hệ thống kết xuất
kết quả tra cứu định dạng excel để CBT lưu tại máy trạm
1.8 F18.01 - Điều chỉnh dữ liệu đối với danh sách sàn thương mại điện tử
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.8.1 Yêu cầu nhập tham số và truy vấn, hiển thị dữu liệu cần điều chỉnh
CBT Đăng nhập vào Hệ thống bằng user/mật khẩu đã được cấp, vào chức
năng Tra cứu danh sách hoạt động của sàn thương mại điện tử
CBT Nhập các tham số tìm kiếm
Hệ thống - Hiển thị dữ liệu kết quả tìm kiếm lên màn hình kê khai cho phép CBT
27

điều chỉnh dữ liệu trong trường hợp nhập sai danh sách hoạt động của
sàn thương mại điện tử.
1.8.2 Yêu cầu về điều chỉnh dữ liệu

CBT CBT thực hiện


- Sửa:
+ Hệ thống cho phép sửa thông tin đã nhập trước đó (trừ thông tin MST,
CQT, tên sàn), cho sửa trên từng dòng.
+ Chỉ được phép sửa các sàn thuộc CQT mình quản lý (mặc dù CBT
được phép tra cứu toàn quốc)
+ Sau khi sửa thành công, hệ thống cập nhật “Trạng thái dữ liệu” thành
“Điều chỉnh”
- Hủy: Hệ thống cho phép hủy thông tin đã nhập trước đó, hủy từng dòng
hoặc hủy thông tin nhiều dòng, CBT tích chọn vào từng dòng và ấn
“Hủy” ứng dụng bật cảnh báo” Bạn có chắc chắn muốn hủy không”.
+ CBT ấn “OK”, hệ thống thực hiện cập nhật “Trạng thái dữ liệu” thành
“Hủy”
+ CBT ấn “Hủy”, hệ thống quay lại màn hình ban đầu.

Hệ thống Ghi nhận lưu thông tin thay đổi vào CSDL.
Hệ thống ghi log giao dịch: user thực hiện, ngày thực hiện

1.9 F1.03_ Nhập dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
1.9.2 Yêu cầu về Nhập/Nhận thông tin (từ file có cấu trúc hoặc phi cấu trúc)
và lưu vào CSDL
- CBT đăng nhập vào hệ thống
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
28

- CBT chọn chức năng “Nhập nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT”. Hệ thống
hiển thị màn hình:

- NSD nhập/chọn các điều kiện cập nhật. Hệ thống hỗ trợ nhập/chọn và hiển
thị dữ liệu đã nhập theo ràng buộc sau:
Kiểu hiển Bắt Mặc
Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

Nhập, kiểm tra cấu


trúc MST

MST của sàn Label Có TINTYPE Kiểm tra trạng thái


MST khác “Đóng”
và “Trạng thái dữ
liệu” khác “Hủy”
Hiển thị tên theo
Tên sàn Label Có Text
MST
Tự động hiển thị
CQT quản lý Label Có Text CQT quản lý của
sàn
29

Kiểu hiển Bắt Mặc


Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

Chọn trong
Combobox gồm
các giá trị
'+ Quý 1
Kỳ kê khai Label Có Text
'+ Quý 2
'+ Quý 3
'+ Quý 4
Nhập text, kiểm tra
Năm Label Có Text
định dạng YYYY
Mặc định là ngày
Từ ngày Label Có Date đầu tiên của quý,
không cho sửa
Mặc định là ngày
Đến ngày Label Có Date cuối cùng của quý,
không cho sửa
Hình thức
Label Có Text mặc định- Điện tử
cung cấp
Tự động hiển thị
hạn nộp của kỳ kê
Thời gian sàn
khai( ngày cuối
phải cung cấp Label Có Date
cùng của tháng tiếp
thông tin
theo), không cho
sửa
Khôn
Ghi chú Label Text Nhập Text
g
Trạng thái dữ Label Có Text Hiển thị 1 trong 3
liệu giá trị:
- Thêm mới: Nếu
là thêm mới thông
tin
- Điều chỉnh: Nếu
là điều chỉnh thông
30

Kiểu hiển Bắt Mặc


Thông tin Định dạng Ghi chú
thị buộc định

tin
- Hủy: Nếu là hủy
thông tin
- Sau khi nhập các thông tin, NSD có thể sử dụng các chức năng

+ Thêm dòng: Thêm mới dòng để nhập


+ Xóa dòng: Xóa dòng đã nhập
+ Cập nhật: Hệ thống lưu thông tin đăng ký vào CSDL
1.9.3 Yêu cầu về Tổng hợp/Hiển thị dữ liệu sẵn có lên màn hình giao diện
- Sau khi CBT ấn “Cập nhật” hệ thống hiển thị bảng kết quả “nghĩa vụ kê khai
của sàn TMĐT” đã cập nhật thành công lên màn hình giao diện và thực hiện lưu
thông tin vào CSDL.
- Hệ thống thực hiện lưu log giao dịch: user thực hiện, ngày thực hiện
1.10 F16.04- Tra cứu dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.10.2 Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh
sách kết quả tra cứu lên màn hình
- CBT đăng nhập vào hệ thống
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
31

- CBT vào chức năng “Tra cứu nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT”. Hệ thống
hiển thị màn hình tra cứu

- CBT nhập các tham số tìm kiếm:


+ Cơ quan thuế: Chọn cơ quan thuế ban hành văn bản, cho phép tra cứu
toàn quốc
+ Mã số thuế: Nhập mã số thuế của DN quản lý sàn
+ Kỳ kê khai từ ngày: Nhập kỳ kê khai từ ngày
+ Kỳ kê khai đến ngày: Nhập kỳ kê khai đến ngày
- CBT ấn “Tra cứu”
- Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ liệu:
+ Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo “Không có dữ
liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu “
+ Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả tra cứu lên
màn hình, bao gồm các thông tin:
32

Thông tin Mô tả
MST của sàn Hiển thị mã số thuế của sàn
Tên sàn Hiển thị tên sàn
CQT quản lý Hiển thị tên CQT của mã số thuế
Kỳ kê khai: từ ngày Hiển thị kỳ kê khai: từ ngày
Kỳ kê khai: đến ngày Hiển thị kỳ kê khai: đến ngày
Hình thức cung cấp Hiển thị hình thức cung cấp
Thời gian sàn phải cung Hiển thị thời gian sàn phải cung cấp thông tin
cấp thông tin
Ghi chú Hiển thị ghi chú
Trạng thái dữ liệu Hiển thị 1 trong 3 trạng thái:
- Thêm mới
- Điều chỉnh
- Hủy
1.10.3Yêu cầu về Kết xuất kết quả tra cứu
- Tại màn hình kết quả tra cứu, CBT chọn “Kết xuất excel”, hệ thống kết xuất
kết quả tra cứu định dạng excel để CBT lưu tại máy trạm
1.11 F18.02 - Điều chỉnh dữ liệu đối với nghĩa vụ kê khai của sàn TMĐT đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.11.2Yêu cầu nhập tham số và truy vấn, hiển thị dữu liệu cần điều chỉnh
CBT Đăng nhập vào Hệ thống bằng user/mật khẩu đã được cấp, vào chức
năng Tra cứu văn bản đề nghị cung cấp thông tin của CQT
CBT Nhập các tham số tìm kiếm
Hệ thống - Hiển thị dữ liệu kết quả tìm kiếm lên màn hình kê khai cho phép CBT
điều chỉnh dữ liệu trong trường hợp nhập sai văn bản đề nghị cung cấp
33

thông tin của CQT


1.11.3Yêu cầu về điều chỉnh dữ liệu (Sửa)

CBT CBT thực hiện


- Sửa:
+ Cho phép sửa thông tin: Kỳ kê khai từ ngày, kỳ kê khai đến ngày, ghi
chú
+ Chỉ được phép sửa các công văn thuộc CQT mình quản lý (mặc dù
CBT được phép tra cứu toàn quốc)
+ Sau khi sửa thành công, hệ thống cập nhật “Trạng thái dữ liệu” thành
“Điều chỉnh”
- Hủy: Hệ thống cho phép hủy thông tin đã nhập trước đó, hủy từng dòng
hoặc hủy thông tin nhiều dòng, CBT tích chọn vào từng dòng và ấn
“Hủy” ứng dụng bật cảnh báo” Bạn có chắc chắn muốn hủy không”.
+ CBT ấn “OK”, hệ thống thực hiện cập nhật “Trạng thái dữ liệu” thành
“Hủy”
+ CBT ấn “Hủy”, hệ thống quay lại màn hình ban đầu.

Hệ thống Ghi nhận lưu thông tin thay đổi vào CSDL.
Hệ thống ghi log giao dịch: user thực hiện, ngày thực hiện

1.12 F16.05 - Tra cứu dữ liệu đối với tình trạng nộp tờ khai của danh sách
sàn thương mại điện tử (trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.12.2 Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh
sách kết quả tra cứu lên màn hình
- CBT đăng nhập vào hệ thống
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
34

- CBT vào chức năng “Báo cáo danh sách theo dõi tình trạng cung cấp thông
tin của sàn”. Hệ thống hiển thị màn hình tra cứu

- CBT nhập các tham số tìm kiếm


+ Cơ quan thuế: Chọn cơ quan thuế
+ Mã số thuế: Nhập mã số thuế của DN quản lý sàn
+ Thời gian sàn cung cấp thông tin Từ ngày: Nhập thời gian từ ngày
+ Thời gian sàn cung cấp thông tin đến ngày: Nhập thời gian đến ngày
+ Kỳ kê khai thông tin: Từ ngày: Nhập kỳ kê khai từ ngày
+ Kỳ kê khai thông tin: Đến ngày: Nhập kỳ kê khai đến ngày
- CBT ấn “Tra cứu”
- Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ liệu:
+ Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo “Không có dữ
liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu “
+ Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả tra cứu lên
màn hình, bao gồm các thông tin:
35

Thông tin Mô tả
MST của sàn Hiển thị mã số thuế của sàn
Tên sàn Hiển thị tên sàn
CQT quản lý Hiển thị cơ quan thuế quản lý của MST
Kỳ kê khai: từ ngày Hiển thị kỳ kê khai: từ ngày
Kỳ kê khai: đến ngày Hiển thị kỳ kê khai: đến ngày
Thời gian sàn phải cung Hiển thị thời gian sàn phải cung cấp thông tin
cấp thông tin
Thời gian sàn cung cấp Hiển thị thời gian Sàn nộp mẫu 01/CCTT-TMĐT
thông tin (ngày nộp tờ khai). Liệt kê tương ứng với thời gian
sàn nộp tờ khai. Nếu không có thì bỏ trống
Số ngày quá hạn + Trường hợp sàn đã nộp tờ khai: Số ngày quá hạn
= thời gian sàn cung cấp thông tin - Thời gian sàn
phải cung cấp thông tin +1
+ Trường hợp sàn chưa nộp tờ khai: Số ngày quá
hạn = Ngày hiện tại (Ngày NSD làm báo cáo) - Thời
gian sàn phải cung cấp thông tin +1
Chỉ tính ngày quá hạn với tờ khai có loại "Chính
thức", không tính ngày quá hạn với tờ có loại bổ
sung/thay thế
Loại tờ khai Hiển thị loại tờ khai
+ Chính thức
+ Bổ sung: hiển thị rõ số lần bổ sung
Liệt kê tờ khai tương ứng với số lượng tờ khai NNT
nộp, và sắp xếp theo thời gian cung cấp. Nếu không
có thì bỏ trống
1.12.3 Yêu cầu về Kết xuất kết quả tra cứu
- Tại màn hình kết quả tra cứu, CBT chọn “Kết xuất excel”, hệ thống kết xuất
kết quả tra cứu định dạng excel để CBT lưu tại máy trạm
36

1.13 F1.04 - Nhập dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang chủ
(trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.13.2Yêu cầu về nhập dữ liệu
- Cán bộ thuế đăng nhập vào hệ thống, vào menu <Quản lý tin tức>, Chọn
<Tra cứu tin tức>
- Tại màn hình giao diện mới, chọn chức năng Tạo tin mới.
- Cán bộ thức thực hiện nhập các thông tin:
Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú
Nhóm tin tức - CBT chọn: Sàn TMĐT Bắt buộc
Tiêu đề - Nhập tiêu đề văn bản Bắt buộc
- Nhập tóm tắt nội dung của văn bản thông Bắt buộc
Tóm tắt nội dung
báo
- Nhập chi tiết nội dung của văn bản thông Bắt buộc
Nội dung chi tiết
báo
Không
Đính kèm file Cho phép đính kèm 01 hoặc nhiều file PDF
bắt buộc

1.13.3Yêu cầu về Tổng hợp/Hiển thị dữ liệu sẵn có lên màn hình giao diện
- Sau khi nhập tin mới CBT chọn Tiếp tục.
- Hệ thống lưu thông tin văn bản, thông báo vào CSDL và hiển thị lên trên
trang chủ của Cổng thông tin dữ liệu của sàn TMĐT.
1.14 F18.03 - Điều chỉnh dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang
chủ (trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.14.2Yêu cầu về Nhập tham số và truy vấn, hiển thị dữ liệu cần điều chỉnh
- Cán bộ đăng nhập vào hệ thống, vào menu <Quản lý tin tức>, Chọn <Tra
cứu tin tức>
- Hệ thống hiển thị các điều kiện tìm kiếm:
37

Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú


Chọn trong danh mục: chọn thông tin sàn
Nhóm tin
TMĐT
Nhập gần
Tiêu đề Nhập tiêu đề văn bản
đúng
Đối tượng hiển Không
Chọn trong danh mục: chọn sàn TMĐT
thị bắt buộc
Không
Từ ngày đăng Nhập ngày
bắt buộc
Không
Đến ngày đăng Nhập ngày
bắt buộc

1.14.3 Yêu cầu về Điều chỉnh dữ liệu


- Tại màn hình kết quả tìm kiếm, cán bộ thuế chọn bản ghi cần sửa.
- Hệ thống hiển thị màn hình chi tiết nội dung thông báo văn bản cần chỉnh
sửa.
- Cán bộ thuế thực hiện chỉnh sửa lại nội dung cần đăng và chọn hoàn thành.
- Hệ thống lưu thông tin văn bản, thông báo vào CSDL và hiển thị lên trên
trang chủ của Cổng thông tin dữ liệu của sàn TMĐT.
1.15 F16.06 - Tra cứu dữ liệu đối với công văn/thông báo đăng trên trang
chủ (trang CBT) đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.15.2Yêu cầu về nhập tham số tra cứu, tổng hợp dữ liệu và hiển thị danh sách
kết quả tra cứu lên màn hình
- Cán bộ đăng nhập vào hệ thống, vào menu <Quản lý tin tức>, Chọn <Tra
cứu tin tức>
- Hệ thống hiển thị các điều kiện tìm kiếm:
Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú
Chọn trong danh mục: chọn thông tin sàn
Nhóm tin
TMĐT
Nhập gần
Tiêu đề Nhập tiêu đề văn bản
đúng
38

Đối tượng hiển Không


Chọn trong danh mục: chọn sàn TMĐT
thị bắt buộc
Không
Từ ngày đăng Nhập ngày
bắt buộc
Không
Đến ngày đăng Nhập ngày
bắt buộc

1.15.3 Yêu cầu về Kết xuất kết quả tra cứu


- Tại màn hình kết quả tra cứu, Hệ thống hiển thị các thông tin:
Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú
Chọn Hệ thống hiển thị nút tích chọn, để sửa đổi
STT Hệ thống hiển thị tăng dần theo từng dòng
Hiển thị theo nhóm tin
Nhóm tin -Đối với nhóm tin TMDT hiển thị là
THÔNG BÁO THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
Tiêu đề Hệ thống hiển thị tiêu đề của tin tức
Hiển thị trạng thái hiển thị tin tức bao gồm:
Đăng tin + Hiển thị
+ Chưa hiển thị
Hiển thị trạng thái tin tức, bao gồm:
+ Chờ duyệt
Trạng thái
+ Đã duyệt
+ Từ chối
Người tạo Hiển thị thông tin người tạo tin tức
Ngày tạo Hiển thị thông tin ngày tạo tin tức
Người duyệt Hiển thị thông tin người duyệt tin tức
Ngày duyệt Hiển thị thông tin ngày duyệt tin tức

1.16 F39.01_ Đối soát cho ứng dụng nguồn đối với luồng tờ khai gửi từ eTax
vào DW đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Hệ thống
39

1.16.1Tổng hợp dữ liệu, đóng gói và gửi dữ liệu đối soát gửi cho ứng dụng đích
qua trục truyền tin
- Vào 17h hàng ngày, hệ thống thực hiện tổng hợp dữ liệu đối soát luồng tờ
khai truyền từ eTax vào DW (dữ liệu tổng hợp trong 24h, từ 17h hôm trước đến
17h hôm sau), bao gồm các thông tin:
 Tổng số gói tin eTax đã truyền cho DW
 Chi tiết các gói tin eTax đã truyền cho DW gồm:
 Mã số thuế
 Mã gói tin
 Ngày nộp
 Cơ quan thuế
- Hệ thống thực hiện đóng gói đối soát định dạng XML, truyền gói đối soát
cho ứng dụng DW bằng phương thức MQ qua trục truyền tin.
1.16.2 Ghi nhật ký truyền nhận
- Hệ thống ghi log gói tin đã gửi sang ứng dụng DW.
- Hệ thống nhận phản hồi truyền nhận gói tin của trục, cập nhật trạng thái
bảng kê đối chiếu.
1.17 F40.01_ Đối soát cho ứng dụng đích đối với luồng trạng thái gửi từ DW
ra eTax đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu nâng cấp bổ sung chức năng mới trên ứng
dụng.
- Người sử dụng: Hệ thống
1.17.1 Nhận gói dữ liệu đối soát, phản hồi thông tin đã nhận/Ghi nhật ký
truyền nhận
- Hệ thống nhận gói đối soát đối với gói tin trạng thái nhận từ ứng dụng DW,
bao gồm các thông tin:
 Tổng số gói tin trạng thái DW đã truyền cho eTax
 Chi tiết các gói tin trạng thái DW đã truyền cho eTax gồm:
 Mã số thuế
 Mã gói tin
 Ngày gửi
40

 Trạng thái
 Cơ quan thuế
- Hệ thống thực hiện ghi nhật ký vào CSDL.
1.17.2 Phân tích, kiểm tra dữ liệu, ghi dữ liệu vào CSDL tác nghiệp
- Hệ thống thực hiện đối chiếu giữa gói tin đối soát và dữ liệu đã nhận được
trước đó từ DW, gồm:
 Tổng số gói tin trạng thái DW đã truyền cho eTax và Tổng số gói
tin trạng thái eTax đã nhận được từ DW
 Chi tiết các gói tin trạng thái DW đã truyền cho eTax và Chi tiết
cấc gói tin trạng thái eTax đã nhận được từ DW gồm:
 Mã số thuế
 Mã gói tin
 Ngày gửi
 Trạng thái
 Cơ quan thuế
- Hệ thống ghi dữ liệu đã tổng hợp và CSDL tác nghiệp.
1.18 F41.01 - In báo cáo kết quả đối soát theo ứng dụng đích đối với luồng
trạng thái gửi từ DW ra eTax đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC.
- Tính chất nâng cấp: (2) Yêu cầu bổ sung chức năng mới trên ứng dụng.
- Người sử dụng: Cán bộ thuế Tổng cục Thuế
1.18.1Yêu cầu về Nhập tham số, tổng hợp dữ liệu và hiển thị báo cáo đối soát
- CBT đăng nhập vào hệ thống
- Tại màn hình đăng nhập thành công, CBT chọn tab “Cổng thông tin dữ liệu
TMĐT”
41

- CBT vào chức năng “Báo cáo kết quả đối soát gói tin trạng thái”. Hệ thống
hiển thị màn hình tra cứu

- CBT nhập các tham số tìm kiếm


+ Cơ quan thuế: Chọn cơ quan thuế
+ Mã số thuế: Nhập mã số thuế của DN quản lý sàn
+ Ngày gửi (Từ ngày, Đến ngày): Nhập dd/mm/yyyy (là ngày DW gửi phản
hồi trạng thái tờ khai cho eTax, không phải ngày DW gửi gói đối soát cho eTax)
+ Trạng thái đối soát: Chọn trong danh mục:

 Đã nhận

 Chưa nhận

- CBT ấn “Tra cứu”


- Hệ thống Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và hiển thị kết quả dữ liệu:
+ Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị thông báo “Không có dữ
liệu thỏa mãn điều kiện tra cứu “
42

+ Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị danh sách kết quả tra cứu lên
màn hình, bao gồm các thông tin:

Thông tin Mô tả
MST Hiển thị mã số thuế của sàn
Tên NNT Hiển thị tên sàn
Mã gói tin Hiển thị mã gói tin của DW gửi eTax
Ngày gửi trạng thái Hiển thị Ngày DW gửi gói phản hồi trạng thái cho
eTax
Trạng thái Hiển thị trạng thái DW gửi eTax
Cơ quan thuế Hiển thị cơ quan thuế nhận tờ khai
Trạng thái đối soát + Trường hợp khớp đúng: Hiển thị “Đã nhận”
+ Trường hợp không khớp đúng: Hiển thị “Chưa
nhận”
1.18.2 Yêu cầu về Kết xuất báo cáo đối soát
- CBT chọn “Kết xuất excel”. Hệ thống kết xuất kết quả đối soát ra định dạng
excel để CBT lưu tại máy trạm.
VI PHÂN TÍCH YÊU CẦU PHI CHỨC NĂNG
Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu
A2 Yêu cầu phi chức năng
A2.1 Yêu cầu cần đáp ứng đối với cơ sở dữ liệu
Yêu cầu về môi trường nền tảng:
- Môi trường máy chủ cài đặt CSDL sử dụng hệ điều hành: Linux
A2.1-1
- Hệ quản trị CSDL: Oracle phiên bản 11g trở lên (hoặc tương
đương)
- Có độ sẵn sàng cao (HA) cho CSDL
Khả năng mở rộng của hệ thống:
A2.1-2
- Có khả năng hiệu chỉnh giá trị gia tăng để tăng hiệu suất xử lý
43

Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu
của hệ thống CSDL
- Có khả năng mở rộng khả năng lưu trữ (Storage) của CSDL
Yêu cầu về thiết kế cho phân vùng dữ liệu:
A2.1-3 Lưu trữ các loại dữ liệu theo các phân vùng (tablespace) khác
nhau
A2.2 Yêu cầu về an toàn thông tin
Xác thực:
Có cơ chế xác thực người sử dụng và quản trị ứng dụng bằng tài
khoản và mật khẩu. Đối với ứng dụng Web phải sử dụng thêm
cơ chế chống dò tìm mật khẩu (VD: Capcha, ...) trên giao diện
A2.2-1
đăng nhập.
Thông tin đăng nhập (tài khoản và mật khẩu) phải được mã hóa
khi đăng nhập. Đối với ứng dụng Web phải sử dụng giao thức
HTTPs với phiên bản tối thiểu TLS 1.2.
Kiểm soát truy cập:

A2.2-2 Phân quyền truy cập, quản trị, sử dụng giá trị gia tăngkhác nhau
của ứng dụng với người dùng/nhóm người dùng có chức năng,
yêu cầu nghiệp vụ khác nhau.
A2.2-3 An toàn ứng dụng và mã nguồn:
Kiểm soát dữ liệu đầu vào (đối với các chức năng nâng cấp, mở
rộng):
- Tất cả dữ liệu đầu vào phải được kiểm soát đảm bảo không
chứa các từ khóa mang ý nghĩa của các câu lệnh hệ thống như:
truy vấn SQL, XML, thẻ HTML, java script.
- Các dữ liệu đầu vào phải được kiểm tra tính hợp lệ trước khi
thực thi (đối với cả dữ liệu do người dùng nhập):
+ Kiểm tra kiểu (type), độ dài (length), định dạng (format), ...
+ Loại bỏ các dữ liệu dư thừa, không hợp lệ do người dùng
nhập vào
- Các chức năng ứng dụng cho phép tải file lên (upload file)
phải có cơ chế kiểm tra định dạng, dung lượng file upload,
không cho phép upload các file có khả năng chạy
44

Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu
(.ASP, .EXE, .JSP, .BIN, .DLL, .BAT, .ASPX, .PHP).
Sao lưu dự phòng:
- Xác định nhu cầu sao lưu cơ sở dữ liệu đảm bảo có thể khôi
phục ứng dụng bao gồm các thông tin chi tiết sau:
A2.2-4 + Loại dữ liệu cần sao lưu (Oracle database), phiên bản hệ quản
trị cơ sở dữ liệu, phiên bản hệ điều hành máy chủ.
+ Dung lượng dữ liệu cần sao lưu trong tối thiểu 3 năm.
+ Thời gian lưu các bản dữ liệu sao lưu

Lưu trữ:
Ước tính quy mô (Sizing) hệ thống lưu trữ: Yêu cầu tối thiểu về
hệ thống lưu trữ, bao gồm các thông tin về: dung lượng lưu trữ,
nhu cầu về tốc độ lưu trữ (nhanh/trung bình/chậm), tốc độ tăng
A2.2-5
trưởng dung lượng trong tối thiểu 03 năm cho từng loại dữ liệu:
máy chủ ứng dụng (hệ điều hành, software/middleware); máy
chủ cơ sở dữ liệu (dung lượng cho hệ điều hành, software, cơ sở
dữ liệu (datafile, archivelog))
Các yêu cầu cần đáp ứng về thời gian xử lý, độ phức tạp xử
A2.3
lý của các phần mềm
Yêu cầu hệ thống sẽ tự động đăng xuất khỏi hệ thống trong thời
A2.3-1 gian: 20 phút nếu người dùng sử dụng hệ thống (lưu ý tuỳ thuộc
vào yêu cầu của từng ứng dụng)
Yêu cầu hệ thống thực hiện ghi dữ liệu sau khi người dùng nhập
A2.3-2 đầy đủ dữ liệu đầu vào trên giao diện chức năng và thực hiện
ghi dữ liệu: trong khoảng thời gian tối đa là 25 giây
Yêu cầu hệ thống hiển thị dữ liệu sau khi người dùng nhập đầy
A2.3-3 đủ dữ liệu tra cứu và thực hiện tra cứu dữ liệu: trong khoảng
thời gian tối đa là 25 giây đối với kết quả <= 100 bản ghi
Yêu cầu hệ thống hiển thị dữ liệu báo cáo sau khi người dùng
nhập đầy đủ tham số in/kết xuất và thực hiện in/kết xuất báo
A2.3-4
cáo: trong khoảng thời gian tối đa là 2.5 phút đối với kết quả <=
250 bản ghi
A2.4 Các yêu cầu về cài đặt, hạ tầng, đường truyền, an toàn vận
45

Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu

hành, khai thác, sử dụng


Yêu cầu thông số triển khai, cài đặt ứng dụng
- Phân tích và cập nhật mô hình thiết kế hệ thống
- Cập nhật thông số chi tiết máy chủ (bao gồm thông số phần
cứng, cấu hình network, thông số hệ điều hành, cấu hình ứng
A2.4-1
dụng trên máy chủ)
- Cập nhật thông số thiết bị kết nối, định tuyến, cân bằng tải
- Cập nhật thông số cấu hình hệ thống theo dõi quản trị tập trung
- Cập nhật thông số phần mềm cài đặt.
Yêu cầu về vận hành, theo dõi ứng dụng (Cập nhật bổ sung
cho các nội dung đáp ứng yêu cầu nâng cấp, mở rộng)
A2.4-2 - Cập nhật checklist kiểm tra hoạt động của ứng dụng (ứng dụng,
cơ sở dữ liệu, an toàn thông tin, hạ tầng kỹ thuật)
- Cập nhật quy trình thực hiện, tần suất thực hiện, ngưỡng cảnh
báo cho các checklist
Các ràng buộc đối với hệ thống gồm: ràng buộc môi trường,
A2.5
sự phụ thuộc vào hệ thống nền tảng
Yêu cầu về hiệu năng của hệ thống
Hiệu năng hệ thống phải hoạt động ổn định, đáp ứng yêu cầu số
lượng người sử dụng hệ thống như sau:

A2.5-1 - Số lượng người sử dụng truy cập đồng thời vào hệ thống
(logged on user): 26.000 NSD
- Số lượng người sử dụng đồng thời đang xử lý trên các chức
năng của hệ thống tại cùng một thời điểm (concurrent user):
2.600 NSD
Yêu cầu về sự ràng buộc với nền tảng hạ tầng kỹ thuật:
A2.5-2 Phần mềm ứng dụng sau nâng cấp, mở rộng phải hoạt động
được trên nền tảng hiện có của ứng dụng.
Yêu cầu về tính sẵn sàng với IPv6 (nếu hoạt động trên môi
A2.6
trường Internet)
A2.6-1 Phần mềm hỗ trợ IPv6: thành phần webserver lắng nghe được
46

Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu
các kết nối qua mạng IPv6
Các yêu cầu về ràng buộc xử lý logic đối với việc nhập (hay
A2.7 chuyển đổi) dữ liệu thông qua sử dụng các ô nhập liệu do
giao diện chương trình cung cấp
Các ô nhập phải hiển thị dấu thông báo ô nhập là bắt buộc hoặc
A2.7-1
tùy chọn nhập dữ liệu cho người dùng.
Thứ tự các ô nhập tuân theo đúng logic của dữ liệu cần nhập,
A2.7-2 người dùng hoàn toàn có thể sử dụng bàn phím (không cần
chuột) để di chuyển tới các ô nhập này.
Đối với các ô nhập có dữ liệu cố định như: danh mục, ngày
A2.7-3 tháng, danh sách cụ thể,… cần hỗ trợ hiển thị danh sách để
người dùng chọn mà không cần nhập.
Đối với phân hệ Portal, cần hỗ trợ các trình duyệt thông dụng
A2.7-4
hiện hành (Internet Explorer, Fire Fox, Chrome)
Yêu cầu hệ thống hiển thị mã lỗi theo danh sách mã lỗi đã được
A2.7-5
thống nhất trong tài liệu phân tích yêu cầu nghiệp vụ
Yêu cầu về mỹ thuật, kỹ thuật cần đạt được của các giao diện
A2.8
chương trình
Sử dụng ngôn ngữ tiếng Việt trên giao diện.
A2.8-1 Riêng đối với giao diện cho cán bộ quản trị có thể sử dụng tiếng
Anh
Các biểu tượng và phím nóng thống nhất trong toàn bộ chương
A2.8-2
trình.
A2.8-3 Font chữ: Sử dụng bộ chữ Unicode chuẩn TCVN6909:2001.
Khuôn dạng hiển thị ngày DD/MM/YYYY hoặc
A2.8-4
DD.MM.YYYY và căn giữa.
A2.8-5 Các trường thể hiện dữ liệu kiểu text căn bên trái.
Các trường thể hiện dữ liệu kiểu số căn bên phải, dùng dấu ‘.’
A2.8-6 để ngăn cách giữa hàng triệu và hàng ngàn, dùng dấu ‘,’ để thể
hiện phần thập phân.
47

Mã tham
Mô tả yêu cầu
chiếu
Số tiền bằng chữ: Linh (cho linh và lẻ); Nghìn (cho nghìn hoặc
A2.8-7
ngàn).
Các màn hình hỏi đáp điều kiện lọc báo cáo thống nhất với
A2.8-8
nhau.
A2.8-9 Có thông báo về khổ giấy và chiều giấy trước khi in báo cáo.
Giao diện hỗ trợ tối đa sử dụng các chức năng bằng bàn phím
A2.8-10
máy tính.
Các màn hình nhập và cập nhật dữ liệu về cơ bản thống nhất về
A2.8-11
các thao tác trên bàn phím cũng như về màu sắc, kiểu chữ.
Ứng dụng cho phép sử dụng phím TAB để di chuyển con trỏ
A2.8-12
lần lượt (theo thứ tự từ trái sang phải, từ trên xuống dưới)
Nhãn (label) không được viết tắt (trừ một số trường hợp label
A2.8-13
quá dài hoặc giao diện quá nhiều trường thông tin)
Yêu cầu, điều kiện về khả năng kết nối, liên thông với ứng
A2.9
dụng, hệ thống thông tin khác
Đảm bảo khả năng kết nối với Trục truyền tin (ESB) để
A2.9-1 truyền/nhận thông tin với các ứng dụng xử lý tác nghiệp và ứng
dụng Cổng thông tin (T2B).

You might also like