You are on page 1of 398

TỔNG CỤC THUẾ

TÀI LIỆU THIẾT KẾ CHỨC NĂNG ỨNG DỤNG GIAI ĐOẠN 3


HỢP ĐỒNG SỐ 14/2021/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC

Mã dự án ETAX
Mã tài liệu ETAX_TKCNUD
Phiên bản tài liệu V1.0

HÀ NỘI – NĂM 2022


TRANG KÝ
1. Đại diện Công ty Cổ phần CNTT Đông Nam Á
Nội dung Tên Ông/Bà: Chức vụ: Chữ ký Ngày

Nhân sự
Lập tài liệu Đỗ Thế Biểu
nhóm thiết kế ……………….. ……………….

Kiểm tra tài Nguyễn Tiến Trưởng nhóm


liệu Dũng thiết kế ……………….. ……………….

Xác nhận tài


Lê Tiến Thìn Quản trị hợp
liệu ……………….. ……………….
đồng

Phê duyệt tài Nguyễn Quang Tổng giám


liệu Minh đốc ……………….. ……………….

2. Đại diện Cục Công nghệ thông tin (Cục CNTT)


Nội dung Tên Ông/Bà: Chức vụ: Chữ ký Ngày
Chuyên viên
Nguyễn Thị Mai
Rà soát tài liệu phòng QLCL
Linh ……………….. ……………….
CNTT
Chuyên viên
Nguyễn Anh
Rà soát tài liệu phòng QLCL
Tuấn ……………….. ……………….
CNTT
Chuyên viên
Nguyễn Nhật
Rà soát tài liệu phòng QLCL
Anh ……………….. ……………….
CNTT
Phó trưởng
Xác nhận tài
Trần Thị Xuân phòng QLCL
liệu ……………….. ……………….
CNTT
Phó trưởng
Xác nhận tài Lê Thị Quỳnh
phòng QLCL
liệu Hoa ……………….. ……………….
CNTT

Phê duyệt tài Phó Cục


Lưu Nguyên Trí
liệu trưởng ……………….. ……………….

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
Mục lục
I TỔNG QUAN........................................................................................................6
1 Mục đích................................................................................................................6
2 Tài liệu liên quan..................................................................................................6
3 Thuật ngữ và các từ viết tắt.................................................................................6
4 Các ký hiệu sử dụng trong tài liệu......................................................................7
II THIẾT KẾ CHI TIẾT........................................................................................7
1 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ doanh nghiệp - eTaxDN)
...................................................................................................................................7
1.1 Danh sách chức năng nâng cấp đáp ứng yêu cầu phân tích chi tiết.........7
1.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.79, F2.67, F16.84, F18.79)....................18
1.3 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số
01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.80, F2.68, F16.85, F18.80)......35
1.4 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phí, lệ
phí và các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP (F1.81, F2.69, F16.86, F18.81).....................................58
1.5 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai thuế
đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.82, F2.70, F16.87, F18.82). 77
1.6 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phụ
thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.83,
F2.71, F16.88, F18.83)...................................................................................96
1.7 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.84, F2.72, F16.89, F18.84, F2.73)............................122
1.8 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.85, F2.74, F16.90, F18.85,
F2.75)............................................................................................................138

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
1.9 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT bổ sung
chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.86).....................167
1.10 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.87, F2.76, F16.91,
F18.86, F2.77, F2.78, F2.79)........................................................................174
1.11 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.88, F18.87)
203
1.12 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.89, F18.88)
215
1.13 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
(F1.90, F18.89).............................................................................................232
1.14 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị xác
nhận từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.80).....................251
1.15 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.91, F2.81, F16.92,
F18.90, F2.82, F2.83)...................................................................................253
1.16 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.92, F18.91)......282
1.17 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị tra
soát từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.84).....................297
1.18 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế đối
với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP (F1.93, F2.85, F16.93, F18.92)...............................................................299
1.19 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.94, F2.86, F16.94,
F18.93)..........................................................................................................320
1.20 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai danh
sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
(F1.95, F2.87, F16.95)..................................................................................346
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
2 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ dành cho Cá nhân - eTax
CN)........................................................................................................................359
2.1 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai 01/TTS
dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.96, F18.94)..............360
2.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.97, F18.95)..375

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
6

I TỔNG QUAN
1 Mục đích

- Tài liệu này được xây dựng nhằm các mục đích sau:
- Mô tả kiến trúc tổng thể và các giải pháp kỹ thuật của hệ thống.
- Mô chức năng sẽ đáp ứng được yêu cầu nghiệp vụ trong tài liệu phân tích yêu cầu
chi tiết.
- Tài liệu trình bày chi tiết về cách thức thiết kế logic, vật lý.
- Tài liệu này mô tả chi tiết thiết kế kỹ thuật của từng chức năng nhằm đáp ứng các
yêu cầu chức năng nghiệp vụ trong tài liệu thiết kế chi tiết và thiết kế tổng thể.
- Tài liệu này nhằm mục đích phục vụ cho cán bộ quản trị của TCT trong quá trình
quản trị ứng dụng.
2 Tài liệu liên quan

STT Tên tài liệu


1. Tài liệu phân tích yêu cầu nghiệp vụ
3 Thuật ngữ và các từ viết tắt

STT Thuật ngữ/chữ viết tắt Mô tả


CBT Cán bộ thuế
2. CSDL Cơ Sở Dữ Liệu
3. ESB Enterprise Service Bus
4. HA High Availability
5. HTTPS Giao thức HTTP bảo mật
6. NNT Người nộp thuế
7. NSD Người sử dụng
8. SAN Storage Area Network
9. TCT Tổng Cục Thuế
10. TMS Hệ thống quản lý thuế tập trung
11. TNCN Thu Nhập Cá Nhân
12. T-VAN Tax Value Added Network
13. Ngôn ngữ đánh dấu mở rộng - eXtensible
XML
Markup Language

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
7

STT Thuật ngữ/chữ viết tắt Mô tả


14. NTĐT Hệ thống Nộp thuế điện tử
15. NNT Người nộp thuế
16. iHTKK Hệ thống Khai thuế qua mạng
17. ETAX Hệ thống Dịch vụ thuế điện tử
18. Ứng dụng trao đổi thông tin- Tài nguyên môi
TĐTT- TNMT
trường
19. QLTB_NĐ Quản lý trước bạ nhà đất
4 Các ký hiệu sử dụng trong tài liệu

II THIẾT KẾ CHI TIẾT


1 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ doanh nghiệp - eTaxDN)

1.1 Danh sách chức năng nâng cấp đáp ứng yêu cầu phân tích chi tiết
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
I Nâng cấp ứng dụng eTax đáp ứng yêu cầu về
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với hãng hàng không
Nhập dữ F1 nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng
1. F1.79
liệu Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
2. F2.67 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
liệu thông tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
8

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
hãng hàng không nước ngoài mẫu số
qua trục
truyền tin 01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng
(ESB)/M Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
Tra cứu không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp
3. F16.84 dữ liệu F16 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
Điều
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp
4. F18.79 chỉnh dữ F18
liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
Nhập dữ hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng
5. F1.80 liệu F1
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ
tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
liệu thông
qua trục tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu
6. F2.68 truyền tin F2 số 01/TBH từ tổ chức T-VAN đáp ứng
(ESB)/M Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
Tra cứu bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp
7. F16.85 F16
dữ liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
8. F18.80 Điều F18 Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
chỉnh dữ nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
9

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và
các khoản thu khác do cơ quan đại điện
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nhập dữ
9. F1.81 F1 ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
liệu
01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác
liệu thông do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội
qua trục chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện
10. F2.69 F2
truyền tin thu mẫu số 01/PHLPNG từ tổ chức T-VAN
(ESB)/M đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Q hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí
và các khoản thu khác do cơ quan đại điện
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tra cứu
11. F16.86 dữ liệu F16 ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ
phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
Điều điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
12. F18.81 chỉnh dữ F18 Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
liệu 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
13. F1.82 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với
liệu hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong
thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
10

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài
liệu thông sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
qua trục
14. F2.70 F2 01/KTTSBĐ từ tổ chức T-VAN đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với
hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong
Tra cứu thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp
15. F16.87 dữ liệu F16
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối
với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo
Điều
trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ
16. F18.82 chỉnh dữ F18
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
liệu
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm
tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông
Nhập dữ
17. F1.83 F1 tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
liệu
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
liệu thông Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-
qua trục
18. F2.71 F2 DK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số
truyền tin
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
(ESB)/M
Q số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

19. F16.88 Tra cứu F16 Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm
dữ liệu tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
11

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu
tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng
Nhập dữ
20. F18.83 liệu F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số
Nhập dữ 01/HT bổ sung chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp
21. F1.86 F1
liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy
hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
Nhập dữ
22. F1.84 F1 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
liệu
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

Nhận dữ Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) đối


liệu thông với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị
qua trục hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY từ tổ chức T-
23. F2.72 F2
truyền tin VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
(ESB)/M BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Q Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
Tra cứu
24. F16.89 dữ liệu F16 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ đối với Văn bản đề nghị hủy
hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
Điều
25. F18.84 chỉnh dữ F18 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
26. F1.85 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
12

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp
thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông
liệu tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) đối
Nhận dữ với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
liệu thông chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
qua trục
27. F2.74 F2 01/DNXLNT từ tổ chức T-VAN đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử
lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp
Tra cứu thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông
28. F16.90 dữ liệu F16
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Điều
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng
29. F18.85 chỉnh dữ F18
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo về việc
liệu thông chấp nhận/không chấp nhận Văn bản đề
qua trục
30. F2.75 F2 nghị hoàn thuế mẫu số 02/TB-HT từ hệ
truyền tin
thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số
(ESB)/M
Q 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
31. F2.73 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo về việc
qua trục chấp nhận/không chấp nhận Hồ sơ đề nghị
truyền tin
huỷ hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
(ESB)/M
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
13

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận
nghĩa vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng
Nhập dữ
32. F1.87 F1 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số
thuế đã nộp NSNN mẫu số 01/ĐNXN đáp
Nhập dữ
33. F1.88 F1 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận
nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu số 01/ĐNXN
Nhập dữ
34. F1.89 F1 đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
liệu
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số
thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu số
Nhập dữ
35. F1.90 F1 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

Nhận dữ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin


liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với Đề nghị xác nhận
qua trục mẫu số 01/ĐNXN từ tổ chức T-VAN đáp
36. F2.76 F2
truyền tin ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
(ESB)/M dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
Q 126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận
Tra cứu mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
37. F16.91 F16
dữ liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
14

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận nghĩa vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN đáp
38. F18.86 chỉnh dữ F18 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận số thuế đã nộp NSNN mẫu số
39. F18.87 chỉnh dữ F18 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu số
40. F18.88 chỉnh dữ F18 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu
41. F18.89 chỉnh dữ F18 số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Xác
liệu thông nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân
qua trục
42. F2.77 F2 sách nhà nước mẫu số 01/TB-XNNV từ
truyền tin
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số
(ESB)/M
Q 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Xác
liệu thông nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
qua trục F2 mẫu số 01/TB-XNNV từ ứng dụng KĐT
43. F2.78
truyền tin đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
(ESB)/M
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
Q
định số 126/2020/NĐ-CP
44. F2.79 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
15

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
(ESB) hoặc MQ đối với Thông báo yêu cầu
liệu thông giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị xác nhận
qua trục
mẫu số 01/ĐNXN từ ứng dụng KĐT đáp
truyền tin
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
(ESB)/M
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
Q
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
(ESB) hoặc MQ đối với Thông báo bước 2
Nhận dữ Về việc chấp nhận/không chấp nhận là hồ
liệu thông sơ đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
qua trục
45. F2.80 F2 thuế mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề
truyền tin
nghị xác nhận mẫu 01/ĐXNN từ ứng dụng
(ESB)/M
Q TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra
soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS đáp ứng
Nhập dữ
46. F1.91 F1 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra
soát chứng từ mẫu số 01/TS đáp ứng Thông
Nhập dữ
47. F1.92 F1 tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
liệu
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP

Nhận dữ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin


liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với Văn bản đề nghị
qua trục tra soát mẫu số 01/TS từ tổ chức T-VAN
48. F2.81 F2
truyền tin đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
(ESB)/M hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
Q định số 126/2020/NĐ-CP
49. F16.92 Tra cứu F16 Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra
dữ liệu soát mẫu số 01/TS đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
16

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
Điều tra soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS đáp ứng
50. F18.90 chỉnh dữ F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
Điều tra soát chứng từ mẫu số 01/TS đáp ứng
51. F18.91 chỉnh dữ F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Về việc
liệu thông điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề
qua trục
52. F2.82 F2 nghị tra soát mẫu số 01/TB-TS từ ứng dụng
truyền tin
KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
(ESB)/M
Q BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo yêu cầu
liệu thông giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát
qua trục
53. F2.83 F2 mẫu số 01/TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông bước 2
liệu thông Chấp nhận/không chấp nhận hồ sơ đề nghị
qua trục tra soát mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề
54. F2.84 F2
truyền tin nghị tra soát mẫu số 01/TS từ ứng dụng
(ESB)/M TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
Q BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
55. F1.93 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
liệu hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
17

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai thuế đối với
liệu thông hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
qua trục
56. F2.85 F2 bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT từ tổ
truyền tin
chức TVAN đáp ứng Nghị định số
(ESB)/M
Q 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
Tra cứu
57. F16.93 dữ liệu F16 bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
58. F18.92 chỉnh dữ F18 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
liệu đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP,
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
Nhập dữ
59. F1.94 F1 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai thuế đối với
liệu thông hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
qua trục
60. F2.86 F2 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
truyền tin
GTGT từ tổ chức TVAN đáp ứng đáp ứng
(ESB)/M
Q Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
61. F16.94 Tra cứu F16 Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
dữ liệu hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
18

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
62. F18.93 chỉnh dữ F18 số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai danh sách số
Nhập dữ
63. F1.95 F1 hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK
liệu
đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai danh sách
qua trục
64. F2.87 F2 số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-
truyền tin
TK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Nghị định
(ESB)/M
Q số 126/2020/NĐ-CP

Tra cứu dữ liệu đối với với tờ khai danh


Tra cứu sách số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số
65. F16.95 dữ liệu F16
01/DS-TK đáp ứng Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
Nhập dữ
66. F1.96 F1 bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
liệu
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
67. F18.94 chỉnh dữ F18 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
liệu đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP,
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
68. F1.97 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ
liệu kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
19

Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
69. F18.95 chỉnh dữ F18 số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

1.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.79, F2.67, F16.84, F18.79)
1.2.1 F1.79 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu câng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng nhập dữ liệu
đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.2.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
20

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
21

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
22

1.2.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

[04] Tên Hãng Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
hàng không nước trắng
ngoài
[05] Nước cư trú Combobox Có Để Cho phép chọn trong
trắng danh mục
[06] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[07] Tên văn Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
phòng/đại lý tại trắng MST đăng nhập
Việt Nam
[08] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
23

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu


có), không cho sửa
[11] Hợp đồng đại Số: Kiểu ký Không Để Tự động hiển thị thông
lý thuế, Số…. tự trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
Ngày có), không cho sửa
Ngày: Kiểu
date
(dd/mm/yyyy)

+ Thông tin chi tiết:

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Tổng doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
[12]=[13]+[14]+[15] Tính theo công thức
[12]=[13]+[14]+[15],
không cho sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[13] Doanh thu bán Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
vé hành khách trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[14] Doanh thu bán Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
vận đơn hàng không trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[15] Doanh thu khác Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Các khoản giảm trừ Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
doanh thu trắng Tính theo công thức
[16]=[17]+[18] [16]=[17]+[18], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
24

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
[17] Các khoản thu Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
hộ trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[18] Chi hoàn do Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
khách hàng trả lại vé trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Doanh thu chịu thuế Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
TNDN [19]=[12]- Tính theo công thức
[17] [19]=[12]-[17], không cho
sửa. [19] =0 nếu [12]-[17]
<0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[20] Tỷ lệ (%) thuế Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
TNDN tính trên trắng Cho phép chọn trong các tỷ
doanh thu chịu thuế lệ % sau:
+1
+2
+5
+ 10
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Thuế TNDN phát Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
sinh trong kỳ trắng Tính theo công thức
[21]=[19]x[20] [21]=[19]x[20], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[22] Số thuế TNDN Number Không Để Nhập giá trị >=0. Không
miễn, giảm theo trắng được lớn hơn chỉ tiêu [21]
Hiệp định trong kỳ
Số thuế TNDN phải Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
nộp trong kỳ trắng Tính theo công thức
[23]=[21]-[22] [23]=[21]-[22], không cho

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
25

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không
nước ngoài mẫu số 01/HKNN .
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.2.1.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.79
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế thu nhập F1.79
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu số 01/HKNN
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.79
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.79
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
26

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.79
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.79
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.79
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.79
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên tờ
khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN và thông báo ký
điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.79
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập F1.79
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu 01/HKNN vào CSDL
1.2.2 F2.67 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai
thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số
01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ
trục tuyền tin (ESB) đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP.
1.2.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.2.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
27

1.2.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối F2.67
1 T-VAN với hãng hàng không nước ngoài mẫu số
01/HKNN
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.67
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.67
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.67
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.67
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.67
1.2.3 F16.84 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ
liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước
ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
1.2.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
28

- Giao diện kết quả tra cứu

1.2.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn tờ khai thuế thu nhập doanh


Tờ khai Combobox Có nghiệp đối với hãng hàng không
nước ngoài mẫu số 01/HKNN
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
29

1.2.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.84
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.84
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/HKNN
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Đến ngày: Nhập đến ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.84

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
30


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.84
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông báo

1.2.4 F18.79 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh
dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước
ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
31

- Người sử dụng: Người nộp thuế


- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến
1.2.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
32

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
33

- Giao diện ký nộp thành công

1.2.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

[04] Tên Hãng Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
hàng không nước trắng
ngoài
[05] Nước cư trú Combobox Có Để Cho phép chọn trong

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
34

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

trắng danh mục


[06] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[07] Tên văn Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
phòng/đại lý tại trắng MST đăng nhập
Việt Nam
[08] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[11] Hợp đồng đại Số: Kiểu ký Không Để Tự động hiển thị thông
lý thuế, Số…. tự trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
Ngày có), không cho sửa
Ngày: Kiểu
date
(dd/mm/yyyy)

+ Thông tin chi tiết:

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Tổng doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
[12]=[13]+[14]+[15] Tính theo công thức
[12]=[13]+[14]+[15],
không cho sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[13] Doanh thu bán Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
vé hành khách trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
35

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
[14] Doanh thu bán Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
vận đơn hàng không trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[15] Doanh thu khác Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Các khoản giảm trừ Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
doanh thu trắng Tính theo công thức
[16]=[17]+[18] [16]=[17]+[18], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[17] Các khoản thu Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
hộ trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[18] Chi hoàn do Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
khách hàng trả lại vé trắng Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Doanh thu chịu thuế Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
TNDN [19]=[12]- Tính theo công thức
[17] [19]=[12]-[17], không cho
sửa. [19] =0 nếu [12]-[17]
<0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[20] Tỷ lệ (%) thuế Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
TNDN tính trên trắng Cho phép chọn trong các tỷ
doanh thu chịu thuế lệ % sau:
+1
+2
+5
+ 10
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
36

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Thuế TNDN phát Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
sinh trong kỳ trắng Tính theo công thức
[21]=[19]x[20] [21]=[19]x[20], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[22] Số thuế TNDN Number Không Để Nhập giá trị >=0. Không
miễn, giảm theo trắng được lớn hơn chỉ tiêu [21]
Hiệp định trong kỳ
Số thuế TNDN phải Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
nộp trong kỳ trắng Tính theo công thức
[23]=[21]-[22] [23]=[21]-[22], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không
nước ngoài mẫu số 01/HKNN .
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.2.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.79
Chọn tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hãng hàng không nước ngoài 01/HKNN
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế thu F18.79
eTax nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
37

Bước Chủ thể Mã loại


Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
nước ngoài 01/HKNN (cùng kỳ tính thuế) lên
màn hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh dữ
liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ khai
đã nộp trước đó có trạng thái không chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp có
trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh báo
“Đã có tờ khai chính thức được chấp nhận, yêu
cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh trên F18.79
tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng
hàng không nước ngoài 01/HKNN đối với tờ khai
đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.79
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà NNT F18.79
muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.79
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.79
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ liệu F18.79
đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD sửa lại F18.79
eTax dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.79
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập doanh F18.79
eTax nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
01/HKNN vào bảng ihtkk_dsach_tkhai trong
CSDL.
1.3 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số
01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.80, F2.68, F16.85, F18.80)
1.3.1 F1.80 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ
liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
38

nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.3.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
39

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
40

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
41

1.3.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung trên mẫu tờ khai 01/TBH:

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

[04] Bên Việt Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
Nam khấu trừ và trắng MST đăng nhập
nộp thuế thay
[05] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[06] Tên Tổ chức Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
nhận tái bảo hiểm trắng
nước ngoài
[07] Nước cư trú Combobox Có Để Chọn trong danh mục
trắng
[08] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
42

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu


có), không cho sửa
[11] Hợp đồng đại Số: Kiểu ký Không Để Tự động hiển thị thông
lý thuế, Số…. tự trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
Ngày có), không cho sửa
Ngày: Kiểu
date
(dd/mm/yyyy)

+ Thông tin chi tiết trên mẫu tờ khai 01/TBH:

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Tổng doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
[12]=[13]+[14] Tính theo công thức
[12]=[13]+[14], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[13] Doanh thu từ Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
hoạt động tái bảo Cho phép nhập số >=0
hiểm Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[14] Doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
khác Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Các khoản giảm Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
trừ doanh thu Tính theo công thức
[15]=[16]+[17] [15]=[16]+[17], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[16] Các khoản thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
hộ Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
43

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
không cho nhập
[17] Các khoản chi Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
khác Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Doanh thu chịu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
thuế thu nhập Tính theo công thức
doanh nghiệp [18]=[12]-[15], không cho
[18]=[12]-[15] sửa. [18]=0 nếu [12]-[15]
<0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[19] Tỷ lệ (%) thuế Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
thu nhập doanh trắng Cho phép chọn trong các tỷ
nghiệp tính trên lệ % sau:
doanh thu chịu + 0,1
thuế
+1
+2
+5
+ 10
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Thuế thu nhập Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
doanh nghiệp phát Tính theo công thức
sinh trong kỳ [20]=[18]x[19], không cho
[20]=[18]x[19] sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm trong kỳ Tính theo công thức
[21]=[22]+[23] [21]=[22]+[23], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[22] Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm theo Hiệp Cho phép nhập giá trị >=0,.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
44

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
định tránh đánh Không lớn hơn chỉ tiêu
thuế hai lần [21]
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[23] Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm khác cho phép nhập giá trị >=0.
Không lớn hơn [21]
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Số thuế phải nộp Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
trong kỳ Tính theo công thức
[24]=[20]-[21] [24]=[20]-[21], không cho
sửa. [24]=0 nếu [20]-[21] <
0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
+ Thông tin chung phụ lục 01-1/TBH:

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[04] Tên tổ Ký tự Có Để Cho nhập text
chức nhận tái trắng
bảo hiểm nước
ngoài hoặc tổ
chức được uỷ
quyền

[05] Mã số Tintype Không Để Cho nhập, kiểm tra cấu trúc
thuế trắng MST

+ Thông tin chi tiết phụ lục 01-1/TBH:


 Nếu kê khai, bắt buộc ít nhất 1 dòng dữ liệu trên bảng kê của 1 trong 2
nhóm: A: Hợp đồng TBH P&I hoặc nhóm B: Hợp đồng TBH kỹ thuật
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc
buộc định
Số TT (01) Ký tự Có Không Hiển thị số thứ tự cho
từng chỉ tiêu theo như
mẫu tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
45

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định
Loại hợp đồng Ký tự Có Không Cho phép nhập.
(02)
Đại diện ký kết / Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên Việt Nam
/Tên (03)
Đại diện ký kết / Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên Việt Nam
/MST (04)
Đại diện ký kết/ Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên nước ngoài/
Tên (05)
Đại diện ký kết/ Ký tự Không Không Cho phép nhập
Bên nước ngoài/
MST (nếu có)
(05)
Hợp đồng/Số (07) Ký tự Có Không Cho phép nhập
Hợp đồng/Ngày Ngày Có Không Cho phép nhập
(08) (dd/mm/yyyy)
Thời gian thực Ngày Không Không Cho phép nhập
hiện hợp đồng/Từ (dd/mm/yyyy)
ngày (09)
Thời gian thực Ngày Không Không Cho phép nhập
hiện hợp (dd/mm/yyyy)
đồng/Đến ngày
(10)
Trách nhiệm pháp Ký tự Không Không Cho phép nhập
lý và cam kết của
các bên (11)
Đối tượng có Ký tự Không Không Cho phép nhập
thẩm quyền kết
hợp đồng (12)
Các nội dung liên Ký tự Không Không Cho phép nhập
quan đến thuế
trong hợp đồng
(13)
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
46

+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.3.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện

1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.80


Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số
01/TBH
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai thuế thu nhập F1.80
thống doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước
eTax ngoài mẫu số 01/TBH
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.80
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.80
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.80
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.80
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.80
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.80
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
47

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện

eTax ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.


+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận
tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH và thông báo
ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.80
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Tờ khai thuế thu nhập F1.80
thống doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước
eTax ngoài mẫu 01/TBH vào CSDL
1.3.2 F2.68 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai
thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài
mẫu số 01/TBH từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ
liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ
chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH từ tổ chức T-VAN đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
1.3.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.3.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.3.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối F2.68
1 T-VAN với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số
01/TBH

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
48


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.68
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.68
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.68
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.68
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.68
1.3.3 F16.85 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ
liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm
nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
1.3.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
49

- Giao diện kết quả tra cứu

1.3.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn tờ khai thuế thu nhập doanh


Tờ khai Combobox Có nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
50

1.3.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.85
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.85
Tờ khai: Chọn Tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm
nước ngoài mẫu số 01/TBH
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.85

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
51

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.85


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông báo

1.3.4 F18.80 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh
dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
52

1.3.4.1 Thiết kế giao diện


- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
53

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
54

- Giao diện ký nộp thành công

1.3.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung trên mẫu tờ khai 01/TBH:

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

[04] Bên Việt Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
Nam khấu trừ và trắng MST đăng nhập
nộp thuế thay
[05] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[06] Tên Tổ chức Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
55

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định

nhận tái bảo hiểm trắng


nước ngoài
[07] Nước cư trú Combobox Có Để Chọn trong danh mục
trắng
[08] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[11] Hợp đồng đại Số: Kiểu ký Không Để Tự động hiển thị thông
lý thuế, Số…. tự trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
Ngày có), không cho sửa
Ngày: Kiểu
date
(dd/mm/yyyy)

+ Thông tin chi tiết trên mẫu tờ khai 01/TBH:

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Tổng doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
[12]=[13]+[14] Tính theo công thức
[12]=[13]+[14], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[13] Doanh thu từ Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
hoạt động tái bảo Cho phép nhập số >=0
hiểm Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[14] Doanh thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
khác Cho phép nhập số >=0
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
56

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Các khoản giảm Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
trừ doanh thu Tính theo công thức
[15]=[16]+[17] [15]=[16]+[17], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[16] Các khoản thu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
hộ Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[17] Các khoản chi Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
khác Cho phép nhập số >=0
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Doanh thu chịu Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
thuế thu nhập Tính theo công thức
doanh nghiệp [18]=[12]-[15], không cho
[18]=[12]-[15] sửa. [18]=0 nếu [12]-[15]
<0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[19] Tỷ lệ (%) thuế Number Không Để Cột Số phát sinh quý này:
thu nhập doanh trắng Cho phép chọn trong các tỷ
nghiệp tính trên lệ % sau:
doanh thu chịu + 0,1
thuế
+1
+2
+5
+ 10
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Thuế thu nhập Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
doanh nghiệp phát Tính theo công thức
sinh trong kỳ [20]=[18]x[19], không cho
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
57

Kiểu dữ Bắt Mặc


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định
[20]=[18]x[19] sửa
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm trong kỳ Tính theo công thức
[21]=[22]+[23] [21]=[22]+[23], không cho
sửa
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
[22] Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm theo Hiệp Cho phép nhập giá trị >=0,.
định tránh đánh Không lớn hơn chỉ tiêu
thuế hai lần [21]
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
[23] Số thuế miễn, Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
giảm khác cho phép nhập giá trị >=0.
Không lớn hơn [21]
Cột Số luỹ kế năm: Khóa
không cho nhập
Số thuế phải nộp Number Không 0 Cột Số phát sinh quý này:
trong kỳ Tính theo công thức
[24]=[20]-[21] [24]=[20]-[21], không cho
sửa. [24]=0 nếu [20]-[21] <
0
Cột Số luỹ kế năm: Cho
phép nhập số >=0
+ Thông tin chung phụ lục 01-1/TBH:

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[04] Tên tổ Ký tự Có Để Cho nhập text
chức nhận tái trắng
bảo hiểm nước
ngoài hoặc tổ
chức được uỷ
quyền

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
58

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[05] Mã số Tintype Không Để Cho nhập, kiểm tra cấu trúc
thuế trắng MST

+ Thông tin chi tiết phụ lục 01-1/TBH:


 Nếu kê khai, bắt buộc ít nhất 1 dòng dữ liệu trên bảng kê của 1 trong 2
nhóm: A: Hợp đồng TBH P&I hoặc nhóm B: Hợp đồng TBH kỹ thuật
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc
buộc định
Số TT (01) Ký tự Có Không Hiển thị số thứ tự cho
từng chỉ tiêu theo như
mẫu tờ khai
Loại hợp đồng Ký tự Có Không Cho phép nhập.
(02)
Đại diện ký kết / Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên Việt Nam
/Tên (03)
Đại diện ký kết / Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên Việt Nam
/MST (04)
Đại diện ký kết/ Ký tự Có Không Cho phép nhập
Bên nước ngoài/
Tên (05)
Đại diện ký kết/ Ký tự Không Không Cho phép nhập
Bên nước ngoài/
MST (nếu có)
(05)
Hợp đồng/Số (07) Ký tự Có Không Cho phép nhập
Hợp đồng/Ngày Ngày Có Không Cho phép nhập
(08) (dd/mm/yyyy)
Thời gian thực Ngày Không Không Cho phép nhập
hiện hợp đồng/Từ (dd/mm/yyyy)
ngày (09)
Thời gian thực Ngày Không Không Cho phép nhập
hiện hợp (dd/mm/yyyy)
đồng/Đến ngày
(10)
Trách nhiệm pháp Ký tự Không Không Cho phép nhập
lý và cam kết của
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
59

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt Mặc Ràng buộc


buộc định
các bên (11)
Đối tượng có Ký tự Không Không Cho phép nhập
thẩm quyền kết
hợp đồng (12)
Các nội dung liên Ký tự Không Không Cho phép nhập
quan đến thuế
trong hợp đồng
(13)
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.3.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.80
Chọn tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ
chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế thu F18.80
eTax nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH (cùng kỳ tính
thuế) lên màn hình kê khai cho phép NSD điều
chỉnh dữ liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ khai đã
nộp trước đó có trạng thái không chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp có
trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh báo “Đã
có tờ khai chính thức được chấp nhận, yêu cầu nộp
tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh trên tờ F18.80
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
60

Bước Chủ thể Mã loại


Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức
nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đối
với tờ khai đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.80
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà NNT F18.80
muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.80
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.80
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ liệu đã F18.80
nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD sửa lại dữ F18.80
eTax liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.80
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập doanh F18.80
eTax nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước
ngoài mẫu số 01/TBH vào bảng ihtkk_dsach_tkhai
trong CSDL.
1.4 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phí, lệ
phí và các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP (F1.81, F2.69, F16.86, F18.81)
1.4.1 F1.81 - Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác
do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài
thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
61

- Giao diện nhập tờ khai

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
62

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
63

1.4.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc

Kỳ tính thuế Ký tự Có Thông tin Kỳ Kỳ tính thuế


(4) tính thuế được Quý
nhập ở màn Không cho phép
hình khởi tạo sửa
[04] Tên Ký tự Có Theo MST của Không cho phép
NNT (100) NNT sửa
[05] Mã số Ký tự Có Mặc định hiển Không cho phép
thuế (14) thị bằng MST sửa
đăng nhập

[06] Đại lý Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép


thuế (nếu có) thông tin MST sửa
của đại lý thuế
[07] Mã số Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép
thuế MST đại lý sửa
thuế
[08] Hợp Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép
đồng đại lý thông tin MST sửa
thuế: của đại lý thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
64

Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc

Số….ngày…

+ Thông tin chi tiết:

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để trắng -Tách thành 2 cột gồm
+ Loại phí, lệ phí và các
khoản thu khác: cho phép
chọn trong danh mục, hỗ
trợ tìm kiếm
+Tiểu mục (thêm mới so
với mẫu biểu): tự động
hiển thị theo loại phí, lệ
phí và các khoản thu khác
Loại phí, lệ phí + Không được trùng Loại
và các khoản String Có phí, lệ phí và các khoản
thu khác thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
+ Ghép mã tiểu mục – tên
loại phí, lệ phí
+ Cho danh sách các loại
phí, lệ phí được ưu tiên
lên hàng đầu để dễ tìm
kiếm

Để trắng Chọn trong danh mục


+ Không được trùng Loại
phí, lệ phí và các khoản
thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
String Có
Đơn vị tiền độ (%)
+ Để mặc định là USD,
vẫn cho phép chọn loại
tiền khác nếu phát sinh
loại tiền khác

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
65

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
+Chọn đơn vị tiền là khác
VNĐ thì cho phép nhập số
thập phân sau phẩy 2 số
x,xx, tối đa 13 số.
Số tiền thu String Không Để trắng +Chọn đơn vị tiền là VNĐ
được
thì cho phép nhập số
nguyên dương, tối đa 15
13 số
cho phép nhập dạng thập
phân sau phẩy 2 số và
kiểm tra <=100,00
Tỷ lệ trích để + Không được trùng Loại
String Không Để trắng
lại theo chế độ phí, lệ phí và các khoản
(%) thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
Tự động tính (6)=(4)x(5),
Số tiền trích để String Không Để trắng
không cho sửa
lại theo chế độ
Tự động tính (7)=(4)-(6),
Số tiền phải String Không Để trắng
không cho phép sửa
nộp NSNN
Tổng cộng cột Số tiền thu
được theo loại tiền
Tổng cộng cột Số tiền
trích để lại theo chế độ
Tổng cộng String Không Để trắng theo loại tiền
(theo loại tiền)
Tổng cộng cột Số tiền
phải nộp NSNN theo loại
tiền
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
66

nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.4.1.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.81
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác
do cơ quan đại diện nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai phí, lệ phí và F1.81
thống các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước cộng
eTax hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện
thu mẫu số 01/PHLPNG
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.81
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.81
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.81
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.81
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.81
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.81
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
67

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
diện nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG và thông báo
ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.81
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập F1.81
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu 01/PHLPNG vào CSDL
1.4.2 F2.69 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG từ tổ
chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.4.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.4.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu F2.69
khác do cơ quan đại diện nước cộng hòa xã hội chủ
1 T-VAN
nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
68


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.69
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.69
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.69
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.69
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.69
1.4.3 F16.86 - Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
69

1.4.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn Tờ khai phí, lệ phí và các


khoản thu khác do cơ quan đại điện
Tờ khai Combobox Có nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa
Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu
mẫu số 01/PHLPNG
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.4.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.86

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
70

Nhập các thông tin tìm kiếm F16.86


Tờ khai: Chọn Tờ khai phí, lệ phí và các
khoản thu khác do cơ quan đại diện nước
cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước
ngoài thực hiện thu
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.86
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.86
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông báo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
71

1.4.4 F18.81 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
72

- Giao diện hoàn thành

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
73

Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc

Kỳ tính thuế Ký tự Có Thông tin Kỳ Kỳ tính thuế


(4) tính thuế được Quý
nhập ở màn Không cho phép
hình khởi tạo sửa
[04] Tên Ký tự Có Theo MST của Không cho phép
NNT (100) NNT sửa
[05] Mã số Ký tự Có Mặc định hiển Không cho phép
thuế (14) thị bằng MST sửa
đăng nhập

[06] Đại lý Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép


thuế (nếu có) thông tin MST sửa
của đại lý thuế
[07] Mã số Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép
thuế MST đại lý sửa
thuế
[08] Hợp Ký tự Không Hiển thị theo Không cho phép
đồng đại lý thông tin MST sửa
thuế: của đại lý thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
74

Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc

Số….ngày…

+ Thông tin chi tiết:

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để trắng -Tách thành 2 cột gồm
+ Loại phí, lệ phí và các
khoản thu khác: cho phép
chọn trong danh mục, hỗ
trợ tìm kiếm
+Tiểu mục (thêm mới so
với mẫu biểu): tự động
hiển thị theo loại phí, lệ
phí và các khoản thu khác
Loại phí, lệ phí + Không được trùng Loại
và các khoản String Có phí, lệ phí và các khoản
thu khác thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
+ Ghép mã tiểu mục – tên
loại phí, lệ phí
+ Cho danh sách các loại
phí, lệ phí được ưu tiên
lên hàng đầu để dễ tìm
kiếm

Để trắng Chọn trong danh mục


+ Không được trùng Loại
phí, lệ phí và các khoản
thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
String Có
Đơn vị tiền độ (%)
+ Để mặc định là USD,
vẫn cho phép chọn loại
tiền khác nếu phát sinh
loại tiền khác

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
75

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
+Chọn đơn vị tiền là khác
VNĐ thì cho phép nhập số
thập phân sau phẩy 2 số
x,xx, tối đa 13 số.
Số tiền thu String Không Để trắng +Chọn đơn vị tiền là VNĐ
được
thì cho phép nhập số
nguyên dương, tối đa 15
13 số
cho phép nhập dạng thập
phân sau phẩy 2 số và
kiểm tra <=100,00
Tỷ lệ trích để + Không được trùng Loại
String Không Để trắng
lại theo chế độ phí, lệ phí và các khoản
(%) thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
Tự động tính (6)=(4)x(5),
Số tiền trích để String Không Để trắng
không cho sửa
lại theo chế độ
Tự động tính (7)=(4)-(6),
Số tiền phải String Không Để trắng
không cho phép sửa
nộp NSNN
Tổng cộng cột Số tiền thu
được theo loại tiền
Tổng cộng cột Số tiền
trích để lại theo chế độ
Tổng cộng String Không Để trắng theo loại tiền
(theo loại tiền)
Tổng cộng cột Số tiền
phải nộp NSNN theo loại
tiền
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
76

nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.4.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.81
Chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực
hiện thu mẫu số 01/PHLPNG
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai phí, F18.81
eTax lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG (cùng kỳ tính thuế) lên màn
hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh dữ
liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.81
trên Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực
hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đối với tờ khai
đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.81
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.81
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.81
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.81
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.81
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.81

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
77

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.81
11 Hệ thống Ghi nhận thành công Tờ khai phí, lệ phí và F18.81
eTax các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG vào
bảng ihtkk_dsach_tkhai trong CSDL.

1.5 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai thuế
đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.82, F2.70, F16.87, F18.82)
1.5.1 F1.82 - Nhập dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài
sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.5.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
78

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
79

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
80

1.5.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú

Thông tin chung của tờ khai

[01] Quý… Ký tự có Tự động hiển thị theo


năm…. kỳ tính thuế NNT chọn
ở ngoài màn hình chọn
tờ khai

[02] Lần đầu Check box Tự động hiển thị theo


thông tin NNT chọn

[03] Bổ sung Ký tự Tự động hiển thị theo


lần thứ thông tin NNT chọn

[04] Tổ chức, Ký tự có Hiển thị theo thông tin


doanh nghiệp MST đăng nhập
khai thay, nộp
thay

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
81

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú

[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển thị là
chức, doanh MST đăng nhập
nghiệp khai
thay, nộp thay

[06] Địa chỉ Ký tự Hiển thị theo thông tin


MST đăng nhập

[07] Ký tự Hiển thị theo thông tin


Quận/huyện MST đăng nhập

[08] Ký tự Hiển thị theo thông tin


Tỉnh/Thành MST đăng nhập
phố

[09] Điện Ký tự Hiển thị theo thông tin


thoại MST đăng nhập

[10] Fax Ký tự Hiển thị theo thông tin


MST đăng nhập

[11] E-mail: Ký tự Hiển thị theo thông tin


MST đăng nhập

[12] Tên đại lý Ký tự Hiển thị theo thông tin


thuế (nếu có) MST đại lý thuế

[13] Mã số TinType Hiển thị MST đại lý


thuế thuế

+ Thông tin chi tiết:


I. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là tổ chức, doanh nghiệp

Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng giá tính thuế GTGT [14] Tổng cột 8 ở
mục I của PL,
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
82

Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [15] Tổng cột 9 ở
mục I của PL
không cho sửa
3 Tổng thu nhập tính thuế TNDN [16] Tổng cột 10 ở
mục I của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ [17] Tổng cột 11 ở
mục I của PL
không cho sửa
II. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là cá nhân
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng doanh thu tính thuế GTGT [18] Tổng cột 9 ở
mục II của PL
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [19] Tổng cột 10 ở
mục II của PL
không cho sửa
3 Tổng doanh thu tính thuế TNCN [20] Tổng cột 11 ở
mục II của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNCN phải nộp trong kỳ [21] Tổng cột 12 ở
mục II của PL
không cho sửa
- Người nộp thuế thực hiện chọn tờ khai phụ lục 01-1/KTTSBĐ, hệ thống hiển thị
màn hình nhập tờ khai gồm các thông tin sau:
+ Thông tin chung:
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[01] Quý… Ký tự có Tự động hiển thị
năm…. theo kỳ tính thuế
NNT chọn ở
ngoài màn hình
chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
83

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[02] Lần đầu Check box Tự động hiển thị
theo thông tin
NNT chọn

[03] Bổ sung Ký tự Tự động hiển thị


lần thứ theo thông tin
NNT chọn

[04] Tổ chức, Ký tự có Hiển thị theo


doanh nghiệp thông tin MST
khai thay, nộp đăng nhập
thay

[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển
chức, doanh thị là MST đăng
nghiệp khai nhập
thay, nộp thay

[06] Địa chỉ Ký tự Hiển thị theo


thông tin MST
đăng nhập

[07] Ký tự Hiển thị theo


Quận/huyện thông tin MST
đăng nhập

[08] Ký tự Hiển thị theo


Tỉnh/Thành thông tin MST
phố đăng nhập

[09] Điện Ký tự Hiển thị theo


thoại thông tin MST
đăng nhập

[10] Fax Ký tự Hiển thị theo


thông tin MST
đăng nhập

[11] E-mail: Ký tự Hiển thị theo


thông tin MST
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
84

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
đăng nhập

[12] Tên đại Ký tự Hiển thị theo


lý thuế (nếu thông tin MST
có) đại lý thuế

[13] Mã số TinType Hiển thị MST đại


thuế lý thuế

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong
thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.5.1.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.82
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác
tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý mẫu số
01/KTTSBĐ
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai thuế đối với F1.82
thống hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
eTax chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.82
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.82
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
85

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
thống
eTax
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.82
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.82
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.82
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.82
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm
trong thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ và
thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.82
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Tờ khai thuế đối với F1.82
thống hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
eTax chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ vào CSDL

1.5.2 F2.70 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
thuế đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý
mẫu 01/KTTSBĐ từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.5.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.5.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
86

1.5.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác F2.70
1 T-VAN tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý mẫu số
01/KTTSBĐ
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.70
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.70
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.70
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.70
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.70

1.5.3 F16.87 - Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
1.5.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
87

- Giao diện kết quả tra cứu

1.5.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn Tờ khai thuế đối với hoạt động


Tờ khai Combobox Có khai thác tài sản đảm bảo trong thời
gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
88

1.5.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.87
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.87
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/KTTSBĐ
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.87

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
89

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.87


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông báo

1.5.4 F18.82 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
1.5.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
90

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
91

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
92

- Giao diện ký nộp thành công

1.5.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chi tiết:
I. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là tổ chức, doanh nghiệp

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
93

Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng giá tính thuế GTGT [14] Tổng cột 8 ở
mục I của PL,
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [15] Tổng cột 9 ở
mục I của PL
không cho sửa
3 Tổng thu nhập tính thuế TNDN [16] Tổng cột 10 ở
mục I của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ [17] Tổng cột 11 ở
mục I của PL
không cho sửa
II. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là cá nhân
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng doanh thu tính thuế GTGT [18] Tổng cột 9 ở
mục II của PL
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [19] Tổng cột 10 ở
mục II của PL
không cho sửa
3 Tổng doanh thu tính thuế TNCN [20] Tổng cột 11 ở
mục II của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNCN phải nộp trong kỳ [21] Tổng cột 12 ở
mục II của PL
không cho sửa
- Người nộp thuế thực hiện chọn tờ khai phụ lục 01-1/KTTSBĐ, hệ thống hiển thị
màn hình nhập tờ khai gồm các thông tin sau:
+ Thông tin chung:
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[01] Quý… Ký tự có Tự động hiển thị
năm…. theo kỳ tính thuế
NNT chọn ở
ngoài màn hình

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
94

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
chọn tờ khai

[02] Lần đầu Check box Tự động hiển thị


theo thông tin
NNT chọn

[03] Bổ sung Ký tự Tự động hiển thị


lần thứ theo thông tin
NNT chọn

[04] Tổ chức, Ký tự có Hiển thị theo


doanh nghiệp thông tin MST
khai thay, nộp đăng nhập
thay

[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển
chức, doanh thị là MST đăng
nghiệp khai nhập
thay, nộp thay

[06] Địa chỉ Ký tự Hiển thị theo


thông tin MST
đăng nhập

[07] Ký tự Hiển thị theo


Quận/huyện thông tin MST
đăng nhập

[08] Ký tự Hiển thị theo


Tỉnh/Thành thông tin MST
phố đăng nhập

[09] Điện Ký tự Hiển thị theo


thoại thông tin MST
đăng nhập

[10] Fax Ký tự Hiển thị theo


thông tin MST
đăng nhập

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
95

Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[11] E-mail: Ký tự Hiển thị theo
thông tin MST
đăng nhập

[12] Tên đại Ký tự Hiển thị theo


lý thuế (nếu thông tin MST
có) đại lý thuế

[13] Mã số TinType Hiển thị MST đại


thuế lý thuế

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong
thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.5.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.82
Chọn Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử
lý mẫu 01/KTTSBĐ
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai thuế F18.82
eTax đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo
trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ
(cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê khai cho
phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ khai trong
các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
96

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.82
trên Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác
tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý
mẫu 01/KTTSBĐ đối với tờ khai đã lưu bản
nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.82
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.82
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.82
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.82
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.82
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.82
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.82
11 Hệ thống Ghi nhận thành công Tờ khai thuế đối với F18.82
eTax hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong
thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ vào
bảng ihtkk_dsach_tkhai trong CSDL.

1.6 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phụ
thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.83,
F2.71, F16.88, F18.83)
1.6.1 F1.83 - Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-
DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
97

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
98

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
99

- Giao diện ký nộp thành công

1.6.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
100

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú

Thông tin chung của tờ khai

[01] Dầu thô: Check box có Để Tự động hiển thị theo


□ trắng giá trị NNT chọn ở
màn hình chọn tờ khai
không cho sửa

[02] Check box có Để Tự động hiển thị theo


Condensate: □ trắng giá trị NNT chọn ở
màn hình chọn tờ khai
không cho sửa
[03] Kỳ tính Ký tự có Để Mặc định hiển thị theo
thuế: Quý trắng kỳ kê khai NNT chọn,
thứ ... năm … không cho sửa
[03a] Lần đầu Check box có Để Tự động hiển thị theo
trắng thông tin NNT chọn,
không cho sửa
[03b] Bổ sung Check box có Để Tự động hiển thị theo
lần thứ trắng thông tin NNT chọn,
không cho sửa

[04] Tên Ký tự có Để Hiển thị theo thông tin


người nộp trắng MST ở ct05
thuế

[05] Mã số Ký tự Để +Tích chọn Tên đơn vị


thuế người trắng được uỷ quyền thì ct
nộp thuế 05 bắt buộc nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền ct05 mặc định
là MST đăng nhập

[06] Địa chỉ Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[07] Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


Quận/huyện trắng MST ở ct05, không
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
101

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú
cho sửa

[08] Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


Tỉnh/Thành trắng MST ở ct05, không
phố cho sửa

[09] Điện Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


thoại trắng MST ở ct05

[10] Fax Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[11] E-mail: Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[12] Hợp đồng Ký tự Khôn Để Nhập text


dầu khí lô g trắng

[13] Tên đơn Ký tự Khôn Để - Trường hợp đăng


vị được uỷ g trắng nhập bằng MST đại lý
quyền [ ] thuế thì tự động tích
hoặc Đại lý vào “Đại lý thuế” và
thuế [ ]: hệ thống tự động hiển
thị thông tin đăng ký
thuế đại lý từ chỉ tiêu
[13] đến [21], không
cho sửa
- Cho phép tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền

[14] Mã số Khôn Để +Nếu tích chọn Tên


thuế: g trắng đơn vị được uỷ quyền
thì ct14 tự động hiển
thị MST đăng nhập
+Nếu không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct14 khóa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
102

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú

[15] Địa chỉ: Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


g trắng được uỷ quyền thì ct
15 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn Tên
Người nộp thuế thay
thì ct15 khóa

[16] Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


Quận/huyện g trắng được uỷ quyền thì ct
16 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct16 khóa

[17] Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


Tỉnh/Thành g trắng được uỷ quyền thì ct
phố 17 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct17 khóa

[18] Điện Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


thoại: g trắng được uỷ quyền thì ct
18 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct18 khóa

[19] Fax Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


g trắng được uỷ quyền thì ct
19 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct19 khóa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
103

Kiểu dữ Bắt Mặc Ghi


Thông tin Yêu cầu chi tiết
liệu buộc định chú

[20] E-mail Khôn Để +tích chọn Tên đơn vị


g trắng được uỷ quyền thì ct
20 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct20 khóa

[21] Hợp đồng Khôn Hiển thị theo thông tin


uỷ quyền hoặc g đại lý thuế
Để
Hợp đồng đại trắng
lý thuế,
số..ngày...


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
Sản lượng dầu lãi được chia
1 [23] Thùng  Nhập >=0
tạm tính
 Nhập >=0 định dạng
USD/
2 Giá cơ sở của năm [24] thập phân sau dấu phẩy
thùng
2 số
 Nhập >=0 định dạng
USD/
3 Giá bán dầu thô trung bình [25] thập phân sau dấu phẩy
thùng
6 số
4 Xác định số phụ thu tạm tính:      
4.1 Đối với dự án dầu khí [26] USD  Tự tính theo công
khuyến khích đầu tư: thức, cho phép sửa,
định dang thập phân
[26] = 30%*{[25]–
sau phẩy 2 số
1,2*[24]}*[23]
+Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0. 1% vượt quá
cảnh báo đỏ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
104


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu

Đối với các dự án dầu khí


4.2      
không thuộc khoản 4.1:
 Tự tính theo công
thức, cho phép sửa,
định dang thập phân
a) Trường hợp {1,2*[24]} < sau phẩy 2 số
  [25] ≤ {1,5*[24]}: [27] = [27] USD
50%*{[25]–1,2*[24]}*[23] +Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0. 1% vượt quá
cảnh báo đỏ
b) Trường hợp [25] >
       
{1,5*[24]}:
 Tự tính theo công
thức, cho phép sửa,
định dang thập phân
- Phụ thu theo mức 50%
sau phẩy 2 số
  [28] = 50%*{1,5*[24]– [28] USD
+Nếu là USD: sửa
1,2*[24]}*[23]
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0. 1% vượt quá
cảnh báo đỏ
 Tự tính theo công
thức, cho phép sửa,
định dang thập phân
- Phụ thu theo mức 60%
sau phẩy 2 số
  [29] = 60%*{[25]– [29] USD
+Nếu là USD: sửa
1,5*[24]}*[23]
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0. 1% vượt quá
cảnh báo đỏ
 +Ct30= mục a hoặc
mục b hoặc mục c
Số phụ thu tạm tính phải USD;
5 [30] +Chỉ hiển thị giá trị tại
nộp: VND
mục a hoặc mục b hoặc
mục c.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
105


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
+Nếu ct30 là USD tự
tính công thức cho
phép sửa định dạng
thập phân sau phẩy 2
số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
a) Đối với trường hợp thuộc nguyên
     
khoản 4.1: [30] = [26]
+Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0.1% vượt quá
cảnh báo đỏ
+Nếu là VNĐ sửa
trong ngưỡng +-
100.000 hoặc 0. 1%
vượt quá cảnh báo đỏ

+Nếu ct30 là USD tự


tính công thức cho
phép sửa định dạng
thập phân sau phẩy 2
số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
b) Đối với trường hợp thuộc với ct31, định dạng số
  điểm a khoản 4.2:     nguyên
[30] = [27] +Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0.1% vượt quá
cảnh báo đỏ
+Nếu là VNĐ sửa
trong ngưỡng +-
100.000 hoặc 0. 1%
vượt quá cảnh báo đỏ
  c) Đối với trường hợp thuộc      +Nếu ct30 là USD tự
tính công thức cho
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
106


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
phép sửa định dạng
thập phân sau phẩy 2
số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
nguyên
điểm b khoản 4.2:
+Nếu là USD: sửa
[30] = [28]+[29]
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0.1% vượt quá
cảnh báo đỏ
+Nếu là VNĐ sửa
trong ngưỡng +-
100.000 hoặc 0. 1%
vượt quá cảnh báo đỏ
Nhập >=0 định dạng
thập phân sau dấu phẩy
6 Tỷ giá quy đổi [31] USD/VNĐ 4 số
Nếu là ct30 là VND thì
ct31 bắt buộc nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
107

1.6.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện

1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.83


Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai phụ thu F1.83
thống tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.83
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ F1.83
thống khai:
eTax
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức
năng tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên
màn hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.83
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.83
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.83
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.83
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo
eTax
chữ ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê
khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK và
thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.83

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
108

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện

10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Tờ khai phụ thu tạm F1.83
thống tính mẫu số 01/PTHU-DK vào CSDL
eTax
1.6.2 F2.71 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.6.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.6.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.6.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số F2.71
1 T-VAN
01/PTHU-DK
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.71
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.71
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.71
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.71
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
109


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.71

1.6.3 F16.88 - Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
110

1.6.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu


Tờ khai Combobox Có
số 01/PTHU-DK
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.6.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.88
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.88
Tờ khai: Chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu
số 01/PTHU-DK
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.88

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
111

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.88


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông báo

1.6.4 F18.83 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
112

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
113

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
114

- Giao diện ký nộp thành công

1.6.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:
Bắt Mặc Ghi
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định chú

Thông tin chung của tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
115

Bắt Mặc Ghi


Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định chú

[01] Dầu thô: Check box có Để Tự động hiển thị theo


□ trắng giá trị NNT chọn ở
màn hình chọn tờ khai
không cho sửa

[02] Check box có Để Tự động hiển thị theo


Condensate: □ trắng giá trị NNT chọn ở
màn hình chọn tờ khai
không cho sửa
[03] Kỳ tính Ký tự có Để Mặc định hiển thị theo
thuế: Quý trắng kỳ kê khai NNT chọn,
thứ ... năm … không cho sửa
[03a] Lần đầu Check box có Để Tự động hiển thị theo
trắng thông tin NNT chọn,
không cho sửa
[03b] Bổ sung Check box có Để Tự động hiển thị theo
lần thứ trắng thông tin NNT chọn,
không cho sửa

[04] Tên Ký tự có Để Hiển thị theo thông tin


người nộp trắng MST ở ct05
thuế

[05] Mã số Ký tự Để +Tích chọn Tên đơn vị


thuế người trắng được uỷ quyền thì ct
nộp thuế 05 bắt buộc nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền ct05 mặc định
là MST đăng nhập

[06] Địa chỉ Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[07] Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


Quận/huyện trắng MST ở ct05, không
cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
116

Bắt Mặc Ghi


Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định chú

[08] Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


Tỉnh/Thành trắng MST ở ct05, không
phố cho sửa

[09] Điện Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


thoại trắng MST ở ct05

[10] Fax Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[11] E-mail: Ký tự Để Hiển thị theo thông tin


trắng MST ở ct05, không
cho sửa

[12] Hợp đồng Ký tự Không Để Nhập text


dầu khí lô trắng

[13] Tên đơn Ký tự Không Để - Trường hợp đăng


vị được uỷ trắng nhập bằng MST đại lý
quyền [ ] thuế thì tự động tích
hoặc Đại lý vào “Đại lý thuế” và
thuế [ ]: hệ thống tự động hiển
thị thông tin đăng ký
thuế đại lý từ chỉ tiêu
[13] đến [21], không
cho sửa
- Cho phép tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền

[14] Mã số Không Để +Nếu tích chọn Tên


thuế: trắng đơn vị được uỷ quyền
thì ct14 tự động hiển
thị MST đăng nhập
+Nếu không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct14 khóa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
117

Bắt Mặc Ghi


Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định chú

[15] Địa chỉ: Không Để +tích chọn Tên đơn vị


trắng được uỷ quyền thì ct
15 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn Tên
Người nộp thuế thay
thì ct15 khóa

[16] Không Để +tích chọn Tên đơn vị


Quận/huyện trắng được uỷ quyền thì ct
16 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct16 khóa

[17] Không Để +tích chọn Tên đơn vị


Tỉnh/Thành trắng được uỷ quyền thì ct
phố 17 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct17 khóa

[18] Điện Không Để +tích chọn Tên đơn vị


thoại: trắng được uỷ quyền thì ct
18 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct18 khóa

[19] Fax Không Để +tích chọn Tên đơn vị


trắng được uỷ quyền thì ct
19 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct19 khóa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
118

Bắt Mặc Ghi


Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định chú

[20] E-mail Không Để +tích chọn Tên đơn vị


trắng được uỷ quyền thì ct
20 hiển thị theo thông
tin MST đăng nhập
+Không tích chọn
Tên đơn vị được uỷ
quyền thì ct20 khóa

[21] Hợp đồng Không Hiển thị theo thông tin


uỷ quyền hoặc đại lý thuế
Để
Hợp đồng đại trắng
lý thuế,
số..ngày...


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
Sản lượng dầu lãi được chia
1 [23] Thùng  Nhập >=0
tạm tính
 Nhập >=0 định dạng
USD/
2 Giá cơ sở của năm [24] thập phân sau dấu phẩy 2
thùng
số
 Nhập >=0 định dạng
USD/
3 Giá bán dầu thô trung bình [25] thập phân sau dấu phẩy 6
thùng
số
4 Xác định số phụ thu tạm tính:      
 Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
Đối với dự án dầu khí
thập phân sau phẩy 2 số
khuyến khích đầu tư:
4.1 [26] USD +Nếu là USD: sửa trong
[26] = 30%*{[25]–
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1,2*[24]}*[23]
1% vượt quá cảnh báo đỏ

4.2 Đối với các dự án dầu khí      


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
119


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
không thuộc khoản 4.1:
 Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
a) Trường hợp {1,2*[24]} < thập phân sau phẩy 2 số
  [25] ≤ {1,5*[24]}: [27] = [27] USD
50%*{[25]–1,2*[24]}*[23] +Nếu là USD: sửa trong
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
b) Trường hợp [25] >
       
{1,5*[24]}:
 Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
- Phụ thu theo mức 50%
thập phân sau phẩy 2 số
  [28] = 50%*{1,5*[24]– [28] USD
+Nếu là USD: sửa trong
1,2*[24]}*[23]
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
 Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
- Phụ thu theo mức 60%
thập phân sau phẩy 2 số
  [29] = 60%*{[25]– [29] USD
+Nếu là USD: sửa trong
1,5*[24]}*[23]
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
 +Ct30= mục a hoặc mục
b hoặc mục c
Số phụ thu tạm tính phải USD;
5 [30] +Chỉ hiển thị giá trị tại
nộp: VND
mục a hoặc mục b hoặc
mục c.
  a) Đối với trường hợp thuộc      +Nếu ct30 là USD tự
khoản 4.1: [30] = [26] tính công thức cho phép
sửa định dạng thập phân
sau phẩy 2 số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
nguyên

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
120


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
+Nếu là USD: sửa trong
ngưỡng +-5USD hoặc
0.1% vượt quá cảnh báo
đỏ
+Nếu là VNĐ sửa trong
ngưỡng +-100.000 hoặc
0. 1% vượt quá cảnh báo
đỏ

+Nếu ct30 là USD tự tính


công thức cho phép sửa
định dạng thập phân sau
phẩy 2 số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
b) Đối với trường hợp thuộc
nguyên
  điểm a khoản 4.2:    
+Nếu là USD: sửa trong
[30] = [27]
ngưỡng +-5USD hoặc
0.1% vượt quá cảnh báo
đỏ
+Nếu là VNĐ sửa trong
ngưỡng +-100.000 hoặc
0. 1% vượt quá cảnh báo
đỏ
  c) Đối với trường hợp thuộc      +Nếu ct30 là USD tự
điểm b khoản 4.2: tính công thức cho phép
sửa định dạng thập phân
[30] = [28]+[29]
sau phẩy 2 số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
nguyên
+Nếu là USD: sửa trong
ngưỡng +-5USD hoặc
0.1% vượt quá cảnh báo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
121


Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
đỏ
+Nếu là VNĐ sửa trong
ngưỡng +-100.000 hoặc
0. 1% vượt quá cảnh báo
đỏ
Nhập >=0 định dạng thập
USD/ phân sau dấu phẩy 4 số
6 Tỷ giá quy đổi [31]
VNĐ Nếu là ct30 là VND thì
ct31 bắt buộc nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.6.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.83
Chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai phụ F18.83
eTax thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK (cùng kỳ
tính thuế) lên màn hình kê khai cho phép
NSD điều chỉnh dữ liệu tờ khai trong các
trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
122

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.83
trên Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK đối với tờ khai đã lưu bản
nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.83
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.83
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.83
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.83
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.83
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.83
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.83
11 Hệ thống Ghi nhận thành công Tờ khai phụ thu tạm F18.83
eTax tính mẫu số 01/PTHU-DK vào bảng
ihtkk_dsach_tkhai trong CSDL.

1.7 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.84, F2.72, F16.89, F18.84, F2.73)
1.7.1 F1.84 - Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
123

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
124

- Giao diện ký nộp thành công

1.7.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
125

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Cho phép nhập text
Số String Có
trắng
Bắt buộc nhập mã giao
Để dịch. Kiểm tra mã giao
Mã giao dịch String Có
trắng dịch phải tồn tại trên hệ
thống
Tự động hiển thị CQT
của Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà
nước mẫu số 01/HT hoặc
Để
Kính gửi String Có Văn bản đề nghị xử lý số
trắng
tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT mà NNT đã
nhập giao dịch
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để
String Có MST đăng nhập hệ
thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Địa chỉ String Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Để Tự động hiển thị dữ liệu
Tên cơ quan thuế String Có
trắng theo chỉ tiêu Kính gửi
1. Tên hồ sơ đề nghị hủy
Văn bản đề nghị
Tự động tích chọn nếu
xử lý số tiền thuế,
Để hủy tờ khai
tiền chậm nộp, tiền Checkbox Không
trắng 01/ĐNXLNT, không cho
phạt nộp thừa mẫu
sửa
số 01/ĐNXLNT
Giấy đề nghị hoàn
Tự động tích chọn nếu
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Có hủy tờ khai 01/HT,
sách nhà nước mẫu trắng
không cho sửa
số 01/HT
Giấy đề nghị hoàn Checkbox Không Để Khóa, không cho chọn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
126

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trả khoản thu ngân
sách nhà nước mẫu trắng
số 01a/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Không Khóa, không cho chọn
sách nhà nước mẫu trắng
số 02/HT
2. Thông tin hồ sơ đề nghị hủy
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để MST đăng nhập hệ
String Có
thuế đề nghị hoàn trắng thống, không cho sửa

Tự động hiển thị MST


Để
Mã số thuế String Có đăng nhập hệ thống,
trắng
không cho sửa
Văn bản đề nghị Để Tự động hiển thị Số trên
String Có
hoàn thuế số trắng tờ khai 01/HT của NNT
Tự động hiển thị ngày
Để nộp tờ khai 01/HT (hoặc
ngày Date Có
trắng 01/ĐNXLNT) thành
công của NNT
Tự động hiển thị mã giao
Mã giao dịch điện Để
String Có dịch NNT đã nhập ở mục
tử (nếu có): trắng
1
Tự động hiển thị theo
Được cơ quan thuế
Để thông báo bước 1 của
tiếp nhận theo String Có
trắng 01/HT (hoặc
Thông báo số
01/ĐNXLNT) tương ứng
Tự động hiển thị theo
Để thông báo bước 1 của
ngày Date Có
trắng (01/ĐNXLNT) tương
ứng
Để Nhập text
Lý do đề nghị hủy: String Có
trắng

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
127

+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.7.1.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F1.84
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị hủy F1.84
thống hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.84
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.84
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.84
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.84
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.84
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
128

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu

8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.84


thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY và thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.84
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Văn bản đề nghị hủy F1.84
thống hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY vào
eTax CSDL
1.7.2 F2.72 - Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Văn bản
đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY từ tổ chức T-VAN
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn F2.72
1 T-VAN
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.72
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL
2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.72
eTax giao dịch truyền
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
129


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.72
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.72
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.72

1.7.3 F16.89 - Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị
hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
130

1.7.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề


Tờ khai Combobox Có
nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.7.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.89
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.89
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề
nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.89

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
131

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.90


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
 Giấy đề nghị hoàn: Hiển thị và cho
phép tải văn bản đề nghị hủy
4 Hệ thống  Kỳ hoàn thuế: Từ kỳ …. Đến kỳ….
 Hồ sơ gửi kèm/Hồ sơ bổ sung điều
chỉnh: Cho phép đính kèm hồ sơ
 Loại giấy đề nghị hoàn: Hiển thị loại
giấy tờ
 Lần nộp: Hiển thị lần nộp
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp
 Trạng thái: Hiển thị trạng thái
 Mô tả trạng thái: Hiển thị mô tả trạng
thái
 Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo

1.7.4 F18.84 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị
hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
132

- Giao diện nhập tờ khai

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
133

- Giao diện ký nộp thành công

1.7.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
134

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Cho phép nhập text
Số String Có
trắng
Bắt buộc nhập mã giao
Để dịch. Kiểm tra mã giao
Mã giao dịch String Có
trắng dịch phải tồn tại trên hệ
thống
Tự động hiển thị CQT
của Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà
nước mẫu số 01/HT hoặc
Để
Kính gửi String Có Văn bản đề nghị xử lý số
trắng
tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT mà NNT đã
nhập giao dịch
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để
String Có MST đăng nhập hệ
thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Địa chỉ String Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Để Tự động hiển thị dữ liệu
Tên cơ quan thuế String Có
trắng theo chỉ tiêu Kính gửi
1. Tên hồ sơ đề nghị hủy
Văn bản đề nghị
Tự động tích chọn nếu
xử lý số tiền thuế,
Để hủy tờ khai
tiền chậm nộp, tiền Checkbox Không
trắng 01/ĐNXLNT, không cho
phạt nộp thừa mẫu
sửa
số 01/ĐNXLNT
Giấy đề nghị hoàn
Tự động tích chọn nếu
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Có hủy tờ khai 01/HT,
sách nhà nước mẫu trắng
không cho sửa
số 01/HT
Giấy đề nghị hoàn Checkbox Không Để Khóa, không cho chọn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
135

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trả khoản thu ngân
sách nhà nước mẫu trắng
số 01a/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Không Khóa, không cho chọn
sách nhà nước mẫu trắng
số 02/HT
2. Thông tin hồ sơ đề nghị hủy
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để MST đăng nhập hệ
String Có
thuế đề nghị hoàn trắng thống, không cho sửa

Tự động hiển thị MST


Để
Mã số thuế String Có đăng nhập hệ thống,
trắng
không cho sửa
Văn bản đề nghị Để Tự động hiển thị Số trên
String Có
hoàn thuế số trắng tờ khai 01/HT của NNT
Tự động hiển thị ngày
Để nộp tờ khai 01/HT (hoặc
ngày Date Có
trắng 01/ĐNXLNT) thành
công của NNT
Tự động hiển thị mã giao
Mã giao dịch điện Để
String Có dịch NNT đã nhập ở mục
tử (nếu có): trắng
1
Tự động hiển thị theo
Được cơ quan thuế
Để thông báo bước 1 của
tiếp nhận theo String Có
trắng 01/HT (hoặc
Thông báo số
01/ĐNXLNT) tương ứng
Tự động hiển thị theo
Để thông báo bước 1 của
ngày Date Có
trắng (01/ĐNXLNT) tương
ứng
Để Nhập text
Lý do đề nghị hủy: String Có
trắng
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
136

+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.7.4.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F18.84
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị hủy F18.84
thống hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F18.84
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.84
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F18.84
6 NSD Kiểm tra các dữ liệu trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.84
+Nếu dữ liệu sai/chưa chính xác cho phép NSD thực
hiện chức năng “Sửa lại” quay lại bước 3 màn hình
nhập dữ liệu tờ khai để điểu chỉnh
+Nếu dữ liệu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các
chức năng tiếp theo như, tải tờ khai xml, ký nộp hồ sơ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
137

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
7 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F18.84
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
8 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.84
9 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F18.84
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY và thông báo ký điện tử thành công
10 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F18.84
11 Hệ Ghi nhận thành công Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề F18.84
thống nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY vào CSDL
eTax
1.7.5 F2.73 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận Hồ sơ đề nghị huỷ hồ sơ đề
nghị hoàn thuế mẫu số 02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.7.5.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.5.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.5.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn F2.73
1 T-VAN
thuế mẫu số 01/ĐNHUY

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
138


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.73
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho KDT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.73
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.73
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.73
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.73
1.8 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.85, F2.74, F16.90, F18.85, F2.75)
1.8.1 F1.85 - Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.8.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
139

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
140

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
141

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
142

1.8.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Tự động hiển thị theo
Để
Kính gửi String Có CQT trên màn hình chọn
trắng
tờ khai
Để Disable, không cho NNT
Đề nghị bù trừ Checkbox Có chọn
trắng
Để Tự động tích chọn
Đề nghị hoàn Checkbox Có
trắng

Đề nghị hoàn gồm 2 nút tích con:

Bắt buộc tích chọn 1


trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
Tổ chức, cá nhân
TNCN ủy quyền quyết
trả thu nhập hoàn
Để toán hoặc Hoàn nộp thừa
thuế TNCN ủy Checkbox Có
trắng các loại thuế và các
quyền quyết toán
khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì bắt
buộc kê khai phụ lục 02-
1

Checkbox Có Bắt buộc tích chọn 1


Hoàn nộp thừa các Để
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
143

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
TNCN ủy quyền quyết
toán hoặc Hoàn nộp thừa
loại thuế và các các loại thuế và các
trắng
khoản thu khác khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì không
cho kê khai phụ lục 02-1,
disable không cho thêm
phụ lục này
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ:
Tự động hiển thị theo
[01] Tên người Để
String Có MST đăng nhập hệ
nộp thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[02] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[03] Tên đại lý Để
String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
thuế (nếu có) trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị thông
Để
[04] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Số: Kiểu Tự động hiển thị thông
[05] Hợp đồng đại string tin ĐLT đăng nhập (nếu
Để
lý thuế, Số…. Ngày: Kiểu Không có), không cho sửa
trắng
Ngày date
(dd/mm/yyyy)
II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP
THỪA
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) Nội dung Để Hiển thị theo cột (5)
String Có
khoản nộp thừa trắng
(3) Mã định danh Cho phép nhập text
khoản phải nộp String Không Để
trắng
(ID) (nếu có)
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
144

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
- Cho phép nhập text
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
(4) Chương String Không Để nhân trả thu nhập hoàn
trắng
thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Cho chọn
chương 757 hoặc 557
- Chọn trong danh mục
tiểu mục.
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
Có Để nhân trả thu nhập hoàn
(5) Tiểu mục Combobox
trắng thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Mặc định
hiển thị tiểu mục 1001,
cho chọn chương 757
hoặc 557
+ Nếu nộp tại CQT quản
lý thì trường Cơ quan thu
tại mục II hiển thị CQT
quản lý trực tiếp cho
chọn lại trong danh mục
(6) Tên cơ quan Để Cơ quan thuế
String Có
thu trắng + Nếu nộp tại CQT khác
CQT quản lý thì trường
Cơ quan thu tại mục II
hiển thị CQT nơi nộp hồ
sơ (CQT đã chọn ở màn
hình chọn tờ khai)
Để Tự động hiển thị là VND,
(7) Loại tiền String Không
trắng không cho sửa
(8) Số tiền phải Để Nhập số >=0
String Không
nộp trắng
Nhập số >=0 , kiểm tra
(9) Số tiền đã nộp Để (9) > (8)
String Có
vào NSNN trắng Nếu nhập sai thì báo lỗi
đỏ
(10) Số tiền nộp Number Có Để Công thức
thừa trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
145

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
(10)= (9)-(8)
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng theo Để
Number Có theo tiểu mục tại các cột
tiểu mục trắng
(8), (9), (10)
Để Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
trắng tại các cột (8), (9), (10)
III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ,
khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước:
Có thể để trống bảng này, nếu có nhập dữ liệu thi bắt buộc nhập các trường
bắt buộc
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) MST của NNT String Không Để Cho phép nhập, kiểm tra
khác (nếu có trắng cấu trúc
(3) Tên người nộp String Không Để Cho phép nhập text
thuế khác (nếu có) trắng
(4) Nội dung String Có Để Hiển thị tên tiểu mục
khoản nợ/phát trắng theo cột (7)
sinh
(5) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập
khoản phải nộp trắng
(ID) (nếu có)
(6) Chương String Không Để Cho phép nhập
trắng
(7) Tiểu mục String Có Để Chọn từ danh mục
trắng
(8) Tên cơ quan String Có Để Chọn từ danh mục
thu trắng
(9) Địa bàn hành String Có Để Tự động hiển thị theo Cơ
chính trắng quan thuế đã chọn. Nếu
CQT là Cục thuế thì hiển
thị tỉnh tương ứng, cho
phép chọn danh mục
huyện thuộc tỉnh (bắt
buộc chọn huyện). Nếu
CQT là Chi cục thuế thì
tự động hiển thị huyện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
146

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
tương ứng, không cho
sửa

(10) Hạn nộp Date Không Để Nhập dd/ mm/ yyyy


trắng

(11) Loại tiền String Không Để Giai đoạn này thì kê khai
trắng là VND.
Chờ nâng cấp sau

(12) Số tiền còn Number Không Để Nhập số >=0


phải nộp trắng

(13) Số tiền còn Number Không Để Nhập số >=0. Kiểm tra


phải nộp đề nghị trắng 13 <= 12. Nếu không
bù trừ với số tiền thỏa mãn thì cảnh báo đỏ
nộp

(14) Số tiền còn Number Không Để Tính theo công thức


phải nộp sau bù trừ trắng (14)= (12)-(13)

Tổng cộng Number Tính tổng cộng theo tiểu


mục và theo cả bảng
2. Thông tin người nộp thuế đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
Tự động tính theo công
thức= Tổng cột (10) mục
II – Tổng cột (13) mục
Số tiền hoàn trả: Để
String Có III, không cho sửa
Bằng số trắng
Kiểm tra số tiền hoàn trả
>=0, sai khác cảnh báo
đỏ
Tích Tự động tích chọn, không
Chuyển khoản Checkbox Có
chọn cho sửa
Có Để Cho phép nhập text
Tên chủ tài khoản String
trắng
Có Để Cho phép nhập text
Tài khoản số String
trắng
Tại Ngân hàng Có Để Cho phép nhập text
Combobox
(KBNN) trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
147

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Không Để Disable, không cho tích
Tiền mặt Checkbox
trắng chọn
Tên người nhận Không Để Disable, không cho nhập
String
tiền trắng
CMND/CCCD/ Không Để Disable, không cho nhập
String
HC số: trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Ngày cấp Date
trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Nơi cấp String
trắng
Nơi nhận tiền hoàn Không Disable, không cho nhập
Để
thuế: Kho bạc Nhà String
trắng
nước
III.Tài liệu gửi Để Cho phép nhập text
String Không
kèm trắng
- Phụ lục 02-1/HT:
+ Trên màn Trên màn hình kê khai tờ khai 01/DNXLNT, người nộp thuế
thực hiện chọn thêm phụ lục 02-1/HT, hệ thống hiển thị màn hình nhập Bảng kê
chứng từ nộp thuế gồm các thông tin sau:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[01] Kỳ đề nghị Cho phép nhập định
hoàn thuế: Từ Để dạng YYYY
Date Không
kỳ...... đến kỳ...... trắng

Tự động hiển thị thông


[02] Tên người Để
String Có tin MST đăng nhập (nếu
nộp thuế trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[03] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[04] Tên đại lý Để tin ĐLT đăng nhập (nếu
String Không
thuế (nếu có) trắng có), không cho sửa

Tự động hiển thị thông


Để
[05] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
148

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Có
trắng thêm, xóa dòng
Có Để Cho phép nhập text
(2) Số chứng từ String
trắng
Có Để Cho phép nhập dạng
(3) Ngày chứng từ String
trắng dd/mm/yyyy
(4) Ngân Có Cho phép nhập text
Để
hàng/Kho bạc nhà Number
trắng
nước nơi nộp thuế
Có Để Tự động hiển thị tiểu
(5)Tiểu mục Combobox
trắng mục 1001, không cho sửa
- Kiểu kỳ: Chọn trong
danh mục 4 kiểu kỳ:
tháng, quý, năm, LPS
- Tháng: Nhập định dạng
-Kiểu kỳ: mm/yyyy
(6) Kỳ thuế (nếu Để
Combobox Không - Quý: Nhập định dạng
có) trắng
- Kỳ: String Qx/yyyy
- Năm: Nhập định dạng
yyyy
- LPS: Nhập định dạng
dd/mm/yyyy
Để Cho phép nhập số >=0
(7) Số thuế đã nộp Number Không
trắng
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
cột (7) Số thuế phải nộp

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
149

- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.8.1.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F1.85
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị xử lý F1.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.85
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.85
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.85
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.85
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.85
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.85
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
150

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT và thông báo ký
điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.85
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Văn bản đề nghị xử lý F1.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT vào CSDL
1.8.2 F2.74 - Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Văn bản
đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.8.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn F2.74
1 T-VAN
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.74
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.74
eTax giao dịch truyền

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
151


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.74
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.74
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.74

1.8.3 F16.90 - Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.8.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
152

1.8.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền


Tờ khai Combobox Có thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp
thừa mẫu số 01/DNXLNT
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.8.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng hoàn thuế/ tra cứu tờ khai F16.90

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
153


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.90
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu
số 01/DNXLNT
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.90

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
154


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.90
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
 Giấy đề nghị hoàn: Hiển thị và cho
phép tải văn bản đề nghị hủy
4 Hệ thống  Kỳ hoàn thuế: Từ kỳ …. Đến kỳ….
 Hồ sơ gửi kèm/Hồ sơ bổ sung điều
chỉnh: Cho phép đính kèm hồ sơ
 Loại giấy đề nghị hoàn: Hiển thị loại
giấy tờ
 Lần nộp: Hiển thị lần nộp
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp
 Trạng thái: Hiển thị trạng thái
 Mô tả trạng thái: Hiển thị mô tả trạng
thái
 Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo

1.8.4 F18.85 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.8.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
155

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
156

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
157

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
158

1.8.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Tự động hiển thị theo
Để
Kính gửi String Có CQT trên màn hình chọn
trắng
tờ khai
Để Disable, không cho NNT
Đề nghị bù trừ Checkbox Có chọn
trắng
Để Tự động tích chọn
Đề nghị hoàn Checkbox Có
trắng

Đề nghị hoàn gồm 2 nút tích con:

Bắt buộc tích chọn 1


trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
Tổ chức, cá nhân
TNCN ủy quyền quyết
trả thu nhập hoàn
Để toán hoặc Hoàn nộp thừa
thuế TNCN ủy Checkbox Có
trắng các loại thuế và các
quyền quyết toán
khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì bắt
buộc kê khai phụ lục 02-
1

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
159

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Bắt buộc tích chọn 1
trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
TNCN ủy quyền quyết
Hoàn nộp thừa các toán hoặc Hoàn nộp thừa
Để
loại thuế và các Checkbox Có các loại thuế và các
trắng
khoản thu khác khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì không
cho kê khai phụ lục 02-1,
disable không cho thêm
phụ lục này
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ:
Tự động hiển thị theo
[01] Tên người Để
String Có MST đăng nhập hệ
nộp thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[02] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[03] Tên đại lý Để
String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
thuế (nếu có) trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị thông
Để
[04] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Số: Kiểu Tự động hiển thị thông
[05] Hợp đồng đại string tin ĐLT đăng nhập (nếu
Để
lý thuế, Số…. Ngày: Kiểu Không có), không cho sửa
trắng
Ngày date
(dd/mm/yyyy)
II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP
THỪA
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) Nội dung Để Hiển thị theo cột (5)
String Có
khoản nộp thừa trắng
(3) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập text
khoản phải nộp trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
160

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
(ID) (nếu có)
- Cho phép nhập text
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
(4) Chương String Không Để nhân trả thu nhập hoàn
trắng
thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Cho chọn
chương 757 hoặc 557
- Chọn trong danh mục
tiểu mục.
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
Có Để nhân trả thu nhập hoàn
(5) Tiểu mục Combobox
trắng thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Mặc định
hiển thị tiểu mục 1001,
cho chọn chương 757
hoặc 557
+ Nếu nộp tại CQT quản
lý thì trường Cơ quan thu
tại mục II hiển thị CQT
quản lý trực tiếp cho
chọn lại trong danh mục
(6) Tên cơ quan Để Cơ quan thuế
String Có
thu trắng + Nếu nộp tại CQT khác
CQT quản lý thì trường
Cơ quan thu tại mục II
hiển thị CQT nơi nộp hồ
sơ (CQT đã chọn ở màn
hình chọn tờ khai)
Để Tự động hiển thị là VND,
(7) Loại tiền String Không
trắng không cho sửa
(8) Số tiền phải Để Nhập số >=0
String Không
nộp trắng
Nhập số >=0 , kiểm tra
(9) Số tiền đã nộp Để (9) > (8)
String Có
vào NSNN trắng Nếu nhập sai thì báo lỗi
đỏ
(10) Số tiền nộp Number Có Để Công thức
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
161

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
thừa trắng (10)= (9)-(8)
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng theo Để
Number Có theo tiểu mục tại các cột
tiểu mục trắng
(8), (9), (10)
Để Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
trắng tại các cột (8), (9), (10)
III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ,
khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước:
Có thể để trống bảng này, nếu có nhập dữ liệu thi bắt buộc nhập các trường
bắt buộc
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) MST của NNT String Không Để Cho phép nhập, kiểm tra
khác (nếu có trắng cấu trúc
(3) Tên người nộp String Không Để Cho phép nhập text
thuế khác (nếu có) trắng
(4) Nội dung String Có Để Hiển thị tên tiểu mục
khoản nợ/phát trắng theo cột (7)
sinh
(5) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập
khoản phải nộp trắng
(ID) (nếu có)
(6) Chương String Không Để Cho phép nhập
trắng
(7) Tiểu mục String Có Để Chọn từ danh mục
trắng
(8) Tên cơ quan String Có Để Chọn từ danh mục
thu trắng
(9) Địa bàn hành String Có Để Tự động hiển thị theo Cơ
chính trắng quan thuế đã chọn. Nếu
CQT là Cục thuế thì hiển
thị tỉnh tương ứng, cho
phép chọn danh mục
huyện thuộc tỉnh (bắt
buộc chọn huyện). Nếu
CQT là Chi cục thuế thì
tự động hiển thị huyện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
162

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
tương ứng, không cho
sửa

(10) Hạn nộp Date Không Để Nhập dd/ mm/ yyyy


trắng

(11) Loại tiền String Không Để Giai đoạn này thì kê khai
trắng là VND.
Chờ nâng cấp sau

(12) Số tiền còn Number Không Để Nhập số >=0


phải nộp trắng

(13) Số tiền còn Number Không Để Nhập số >=0. Kiểm tra


phải nộp đề nghị trắng 13 <= 12. Nếu không
bù trừ với số tiền thỏa mãn thì cảnh báo đỏ
nộp

(14) Số tiền còn Number Không Để Tính theo công thức


phải nộp sau bù trừ trắng (14)= (12)-(13)

Tổng cộng Number Tính tổng cộng theo tiểu


mục và theo cả bảng
2. Thông tin người nộp thuế đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước
Tự động tính theo công
thức= Tổng cột (10) mục
II – Tổng cột (13) mục
Số tiền hoàn trả: Để
String Có III, không cho sửa
Bằng số trắng
Kiểm tra số tiền hoàn trả
>=0, sai khác cảnh báo
đỏ
Tích Tự động tích chọn, không
Chuyển khoản Checkbox Có
chọn cho sửa
Có Để Cho phép nhập text
Tên chủ tài khoản String
trắng
Có Để Cho phép nhập text
Tài khoản số String
trắng
Tại Ngân hàng Có Để Cho phép nhập text
Combobox
(KBNN) trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
163

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Không Để Disable, không cho tích
Tiền mặt Checkbox
trắng chọn
Tên người nhận Không Để Disable, không cho nhập
String
tiền trắng
CMND/CCCD/ Không Để Disable, không cho nhập
String
HC số: trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Ngày cấp Date
trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Nơi cấp String
trắng
Nơi nhận tiền hoàn Không Disable, không cho nhập
Để
thuế: Kho bạc Nhà String
trắng
nước
III.Tài liệu gửi Để Cho phép nhập text
String Không
kèm trắng
- Phụ lục 02-1/HT:
+ Trên màn Trên màn hình kê khai tờ khai 01/DNXLNT, người nộp thuế
thực hiện chọn thêm phụ lục 02-1/HT, hệ thống hiển thị màn hình nhập Bảng kê
chứng từ nộp thuế gồm các thông tin sau:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[01] Kỳ đề nghị Cho phép nhập định
hoàn thuế: Từ Để dạng YYYY
Date Không
kỳ...... đến kỳ...... trắng

Tự động hiển thị thông


[02] Tên người Để
String Có tin MST đăng nhập (nếu
nộp thuế trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[03] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[04] Tên đại lý Để tin ĐLT đăng nhập (nếu
String Không
thuế (nếu có) trắng có), không cho sửa

Tự động hiển thị thông


Để
[05] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
164

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Có
trắng thêm, xóa dòng
Có Để Cho phép nhập text
(2) Số chứng từ String
trắng
Có Để Cho phép nhập dạng
(3) Ngày chứng từ String
trắng dd/mm/yyyy
(4) Ngân Có Cho phép nhập text
Để
hàng/Kho bạc nhà Number
trắng
nước nơi nộp thuế
Có Để Tự động hiển thị tiểu
(5)Tiểu mục Combobox
trắng mục 1001, không cho sửa
- Kiểu kỳ: Chọn trong
danh mục 4 kiểu kỳ:
tháng, quý, năm, LPS
- Tháng: Nhập định dạng
-Kiểu kỳ: mm/yyyy
(6) Kỳ thuế (nếu Để
Combobox Không - Quý: Nhập định dạng
có) trắng
- Kỳ: String Qx/yyyy
- Năm: Nhập định dạng
yyyy
- LPS: Nhập định dạng
dd/mm/yyyy
Để Cho phép nhập số >=0
(7) Số thuế đã nộp Number Không
trắng
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
cột (7) Số thuế phải nộp

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
165

- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.8.4.3 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F18.85
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị xử lý F18.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F18.85
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.85
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F18.85
6 NSD Kiểm tra các dữ liệu trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.85
+Nếu dữ liệu sai/chưa chính xác cho phép NSD thực
hiện chức năng “Sửa lại” quay lại bước 3 màn hình
nhập dữ liệu tờ khai để điểu chỉnh
+Nếu dữ liệu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các
chức năng tiếp theo như, tải tờ khai xml, ký nộp hồ sơ
7 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F18.85
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
166

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
8 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.85
9 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F18.85
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT và thông báo ký
điện tử thành công
10 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F18.85
11 Hệ Ghi nhận thành công Văn bản đề nghị xử lý số tiền F18.85
thống thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT vào CSDL
1.8.5 F2.75 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận Văn bản đề nghị hoàn thuế
mẫu số 02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.8.5.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.5.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.5.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị hoàn thuế F2.75

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
167


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.75
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho KDT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.75
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.75
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.75
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.75
1.9 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT bổ sung
chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.86)
1.9.1 F1.86 - Nhập dữ liệu đối với Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách
nhà nước mẫu số 01/HT bổ sung chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.9.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
168

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
169

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
170

- Giao diện ký nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
171

1.9.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
I Tài liệu gửi kèm: Hiển thị danh sách tài liệu đính kèm, cho phép tích chọn.
+ Đối với loại hoàn thuế dự án đầu tư hiển thị danh sách đính kèm như sau:
a.1) Bản sao Giấy Cho phép tích chọn. Nếu
chứng nhận đăng tích chọn cho phép đính
ký đầu tư hoặc kèm file (định dạng
Giấy chứng nhận DOC, DOCX, XLS,
đầu tư hoặc Giấy XLSX, PDF) tương ứng
Để
phép đầu tư đối Checkbox Không với hồ sơ đính kèm đã
trắng
với trường hợp chọn
phải làm thủ tục
cấp giấy chứng
nhận đăng ký đầu
tư;
a.2) Đối với dự án Cho phép tích chọn. Nếu
có công trình xây tích chọn cho phép đính
dựng: Bản sao kèm file (định dạng
Giấy chứng nhận DOC, DOCX, XLS,
quyền sử dụng đất XLSX, PDF) tương ứng
Để
hoặc quyết định Checkbox Không với hồ sơ đính kèm đã
trắng
giao đất hoặc hợp chọn
đồng cho thuê đất
của cơ quan có
thẩm quyền; giấy
phép xây dựng;
Bắt buộc tích chọn.. Nếu
tích chọn cho phép đính
a.3) Bản sao kèm file (định dạng
Để
Chứng từ góp vốn Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
điều lệ; XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
a.4) Bản sao Giấy Checkbox Không Để Cho phép tích chọn. Nếu
phép kinh doanh trắng tích chọn cho phép đính
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
172

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
ngành, nghề đầu tư kèm file (định dạng
kinh doanh có điều DOC, DOCX, XLS,
kiện; Giấy chứng XLSX, PDF) tương ứng
nhận đủ điều kiện với hồ sơ đính kèm đã
kinh doanh ngành, chọn
nghề đầu tư kinh
doanh có điều
kiện; Văn bản của
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho
phép đầu tư kinh
doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh
có điều kiện theo
quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 10
Nghị định số
209/2013/NĐ-CP
ngày 18/12/2013
của Chính phủ
(được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 6
Điều 1 Nghị định
số 100/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ);
a.5) Bảng kê hoá Bắt buộc tích chọn. Khi
đơn, chứng từ tích chọn cho phép đính
hàng hoá, dịch vụ kèm file (định dạng
Để
mua vào theo mẫu Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
số 01-1/HT XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
a.6) Quyết định Checkbox Không Để Cho phép tích chọn. Nếu
thành lập Ban trắng tích chọn cho phép đính
Quản lý dự án, kèm file (định dạng
Quyết định giao DOC, DOCX, XLS,
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
173

Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
quản lý dự án đầu XLSX, PDF) tương ứng
tư của chủ dự án với hồ sơ đính kèm đã
đầu tư, Quy chế tổ chọn
chức và hoạt động
của chi nhánh hoặc
Ban quản lý dự án
đầu tư (nếu chi
nhánh, Ban quản
lý dự án thực hiện
hoàn thuế).
+ Đối với loại hoàn thuế xuất khẩu hiển thị danh sách đính kèm như sau:
b.1) Bảng kê hoá Bắt buộc tích chọn. Khi
đơn, chứng từ tích chọn cho phép đính
hàng hoá, dịch vụ kèm file (định dạng
Để
mua vào theo mẫu Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
số 01-1/HT XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
b.2) Danh sách tờ Bắt buộc tích chọn. Khi
khai hải quan đã tích chọn cho phép đính
thông quan theo kèm file (định dạng
Để
mẫu số 01-2/HT Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số
01/HT

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
174

- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.9.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.86
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách
nhà nước mẫu số 01/HT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Giấy đề nghị hoàn trả F1.86
2 thống khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT
eTax
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.86
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.86
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.86
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.86
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.86
Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.86
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
Hệ
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
8 thống
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Giấy
eTax
đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu
số 01/HT và thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.86
Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Giấy đề nghị hoàn trả F1.86
10 thống khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT vào
eTax CSDL
1.10 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.87, F2.76, F16.91,
F18.86, F2.77, F2.78, F2.79)
1.10.1 F1.87- Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế mẫu số
01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.1.1 Mô tả
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
175

- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.10.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
176

Hình thức: Theo loại thuế

1.10.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
177

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Tỉnh/TP Label Có Droplist phép chọn lại
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn
MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
Cơ quan quan thuế quản lý của NNT, cho
thuế tiếp Label Có Droplist phép chọn lại
nhận MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
[02] Mã số cho sửa
Label Có Text
thuế - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thị theo thông tin MST ủy quyền
đã nhập ở màn hình trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
[04] Mã số Label Có Text - MST đăng nhập là NNT
thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
178

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Hình thức
Label Có Checkbox Theo loại thuế/ Theo chứng từ
xác nhận
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách
Nhập theo định dạng
nhà nước
Label Có Date dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
(trong năm
1 năm dương lịch
dương lịch)
đề nghị xác
nhận

2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text - Trường hợp người đề nghị là
(2) NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
179

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Trường hợp người đề nghị là
ĐLT: MST của nhà thầu tương
ứng (MST ủy quyền)
Tên người Label Có Text Hiển thị theo Mã số thuế (2)
nộp thuế (3)
Tên loại
thuế, tiền Label Có Droplist Chọn trong danh mục mã mục
chậm nộp,
tiền phạt (4)
Number Mặc định hiển thị theo Mã số
Chương (5) Label Có
(3 ký tự) thuế (2), cho phép sửa
Tiểu mục Label Có Chọn trong danh mục
(6)
Chọn 1 trong 2 loại tiền:
Loại tiền (7) Label Có Droplist
VND/USD
Số tiền thuế,
- Loại tiền VND: Nhập >=0
tiền chậm Text (16
nộp, tiền Label Có
ký tự) - Loại tiền USD: Nhập >=0 và
phạt đã nộp nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế
(9) quản lý, không cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Tìm chứng Label Không Hyperlink Hiển thị màn hình tìm chứng từ
từ nộp thuế thành công trên cổng
của eTax. Khi NNT lựa chọn
chứng từ cần xác nhận, hệ thống

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
180

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng
dữ liệu, không cho phép sửa
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
-Trường hợp không tìm chứng
từ:
+ Người đề nghị là NNT: MST
của người đề nghị hoặc mã số
thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
Mã số thuế của người đề nghị + “- 3 ký tự”
Label Có Text
(2)
+Người đề nghị là ĐLT: MST
của nhà thầu tương ứng (MST
ủy quyền)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Tên người
Label Có Text Hiển thị theo Mã số thuế (2)
nộp thuế (3)
- Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(4) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
NSNN theo định dạng
Ngày chứng dd/mm/yyyy, không lớn hơn
từ nộp Label Có Date ngày hiện tại
NSNN (5)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
181

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Trường hợp không tìm chứng
Mã ID từ: Nhập mã ID khoản nộp
khoản phải
Label Không Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
nộp (nếu có)
(6) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: hệ thống chuyển sang màn
Nội dung hình chọn nội dung nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Hyperlink
(7) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

- Trường hợp không tìm chứng


từ: Nhập chương
Number
Chương (8) Label Có - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(3 ký tự)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục dung nộp NSNN (7)
Label Có Text
(9) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >0, nếu loại tiền
USD cho nhập thập phân theo
Số tiền (10) Label Có Text địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Loại tiền Label Có Droplist - Trường hợp không tìm chứng


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
182

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
từ: Chọn 1 trong 2 loại tiền:
VND/USD
(11) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu thị giá trị theo chứng từ đã lựa
Label Có Text
(12) chọn, không cho sửa
Hệ thống kiểm ram ã cơ quan
thu với chỉ tiêu đề nghị phải
trùng nhau
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)

3. Lý do đề Label Text (500


Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Label Attach

tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

1.10.1.4 Logic xử lý

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
183

Bước Chủ thể thực Mã loại


Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy Đề nghị xác F1.87


nhận
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chọn thông tin F1.87
giấy Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế
3 NSD Nhập các thông tin trên màn hình nhập F1.87
4 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chi tiết giấy Đề F1.87
nghị xác nhận nghĩa vụ thuế
5 Hệ thống Kiểm tra ràng buộc chỉ tiêu tờ khai F1.87
6 NSD Chọn nộp tờ khai F1.87
7 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Đề nghị xác nhận nghĩa F1.87
vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN vào cơ sở dữ
liệu
1.10.2 F2.76_ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Đề nghị xác nhận mẫu số 01/ĐNXN từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.10.2.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin

1.10.2.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.2.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.2.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản hồ sơ đề nghị xác nhận nghĩa vụ F2.76
1 T-VAN
thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
184


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.76
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.76
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.76
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.76
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.76
1.10.3 F16.91_ Tra cứu dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận mẫu số 01/ĐNXN đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.3.1 Mô tả
- Chức năng này cho phép NNT Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác
nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.10.3.2 Thiết kế giao diện
- Giao diện chức năng:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
185

1.10.3.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi chú


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc

Tỉnh/Thành phố combobox có Thông tin tỉnh/Thành phố Hệ thống cho


phép chọn

Cơ quan thuế combobox có Thông tin cơ quan thuế Hệ thống cho


phép chọn

Số giấy ĐN xác Text có Số giấy ĐN xác nhận Hệ thống cho


nhận phép nhập

Trạng thái combobox có Thông tin trạng thái giấy Hệ thống cho
ĐN xác nhận phép chọn

Ngày lập từ date có Ngày lập Hệ thống cho


ngày.. đến ngày phép chọn
hoặc nhập

Ngày gửi từ date có Ngày gửi Hệ thống cho


ngày.. đến ngày phép chọn
hoặc nhập

Ngày trả lời từ date có Ngày gửi Hệ thống cho


ngày.. đến ngày phép chọn
hoặc nhập

1.10.3.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
186


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Vào chức năng nộp thuế/ tra cứu giấy đề F16.91
1 NSD
nghị xác nhận
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.91
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu
số 01/DNXN
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.91

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
187


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.91
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự giấy xác nhận
 Số GXN: Hiển thị số giấy xác nhận
 MST đề nghị: Hiển thị MST đề nghị
 Hình thức xác nhận: Hiển thị hình thức
xác nhận
 Ngày lập: Hiển thị ngày lập
4 Hệ thống
 Ngày gửi: Hiển thị ngày gửi
 Ngày trả kết quả: Hiển thị ngày trả kết
quả
 Cơ quan thuế: Hiển thị cơ quan thuế
 Trạng thái: Hiển thị trang thái
 Gửi GTBS: Cho phép gửi bổ sung
 Tài liệu đính kèm: Cho phép đính kèm
phụ lục
 Xem giấy xác nhận: Cho phép xem
giấy xác nhận
 Xem kết quả xác nhận: Cho phép xem
kết quả xác nhận
 Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo

1.10.4 F18.86_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế mẫu
số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.4.1 Mô tả

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
188

- Chức năng cho phép NNT Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
189

1.10.4.2 Thiết kế giao diện


Giao diện:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
190

-Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
191

1.10.4.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Thông tin Kiểu hiển Bắt Định Ghi chú

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
192

thị buộc dạng


Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

NNT chỉnh sửa thông tin


MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Tỉnh/TP Label Có Droplist phép chọn lại
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn

NNT chỉnh sửa thông tin


MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
Cơ quan quan thuế quản lý của NNT, cho
thuế tiếp Label Có Droplist phép chọn lại
nhận
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
[02] Mã số cho sửa
Label Có Text
thuế - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thị theo thông tin MST ủy quyền
đã nhập ở màn hình trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
[04] Mã số Label Có Text - MST đăng nhập là NNT
thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
193

disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


Hình thức Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Label Có Checkbox
xác nhận Theo loại thuế/ Theo chứng từ
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách NNT chỉnh sửa thông tin
nhà nước Nhập theo định dạng
Label Có Date
(trong năm dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
dương lịch) 1 năm dương lịch
đề nghị xác
nhận
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text NNT chỉnh sửa thông tin
(2) - Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
- Trường hợp người đề nghị là
ĐLT: MST của nhà thầu tương
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
194

ứng (MST ủy quyền)


Tên người Label Có Text Hiển thị theo Mã số thuế (2)
nộp thuế (3)
Tên loại
thuế, tiền Label NNT chỉnh sửa thông tin
Có Droplist
chậm nộp, Chọn trong danh mục mã mục
tiền phạt (4)
NNT chỉnh sửa thông tin
Number
Chương (5) Label Có Mặc định hiển thị theo Mã số
(3 ký tự)
thuế (2), cho phép sửa

Tiểu mục Label NNT chỉnh sửa thông tin



(6) Chọn trong danh mục

NNT chỉnh sửa thông tin


Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 2 loại tiền:
VND/USD

Số tiền thuế, NNT chỉnh sửa thông tin


tiền chậm Text (16 - Loại tiền VND: Nhập >=0
nộp, tiền Label Có
ký tự) - Loại tiền USD: Nhập >=0 và
phạt đã nộp
nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế
(9) quản lý, không cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Tìm chứng Label Không Hyperlink NNT chỉnh sửa thông tin
từ Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
của eTax. Khi NNT lựa chọn
chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
195

dữ liệu, không cho phép sửa


STT (1) Label Có Number Số tự tăng

NNT chỉnh sửa thông tin


-Trường hợp không tìm chứng
từ:
+ Người đề nghị là NNT: MST
của người đề nghị hoặc mã số
thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
Mã số thuế biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
Label Có Text
(2) của người đề nghị + “- 3 ký tự”
+Người đề nghị là ĐLT: MST
của nhà thầu tương ứng (MST
ủy quyền)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Tên người NNT chỉnh sửa thông tin


Label Có Text
nộp thuế (3) Hiển thị theo Mã số thuế (2)

- NNT chỉnh sửa thông tin


Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text
(4) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
Ngày chứng NSNN theo định dạng
từ nộp Label Có Date dd/mm/yyyy, không lớn hơn
NSNN (5) ngày hiện tại
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Mã ID Label Không Text NNT chỉnh sửa thông tin
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
196

- Trường hợp không tìm chứng


khoản phải từ: Nhập mã ID khoản nộp
nộp (nếu có) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(6) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Nội dung từ: hệ thống chuyển sang màn
nộp NSNN Label Có Hyperlink hình chọn nội dung nộp NSNN
(7) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Number từ: Nhập chương
Chương (8) Label Có
(3 ký tự) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục
Label Có Text dung nộp NSNN (7)
(9)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >0, nếu loại tiền
USD cho nhập thập phân theo
Số tiền (10) Label Có Text địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
197

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 2 loại tiền:
Loại tiền
Label Có Droplist VND/USD
(11)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu
Label Có Text thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(12)
chọn, không cho sửa
Hệ thống kiểm ram ã cơ quan
thu với chỉ tiêu đề nghị phải
trùng nhau
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)

3. Lý do đề Label Text (500 NNT chỉnh sửa thông tin



nghị ký tự) Nhập lý do đề nghị
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Label Attach NNT chỉnh sửa thông tin

tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

1.10.4.4 Logic xử lý

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
198


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy đề nghị xác F18.86
nhận

Chọn tờ khai

2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của đề nghị F18.86
eTax xác nhận nghĩa vụ thuế

3 NSD Nhập các chỉ tiêu của đề nghị xác nhận F18.86
nghĩa vụ thuế

4 Hệ thống Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê F18.86


eTax khai để NNT kiểm tra lại thông tin đã nhập.

5 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.86

6 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.86


eTax

7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.86
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.86
eTax sửa lại dữ liệu

9 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.86

10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận thành công Đề nghị xác F18.86


eTax nhận nghĩa vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN vào
CSDL
1.10.5F2.77_ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo Xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
mẫu số 01/TB-XNNV từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.5.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.10.5.2 Thiết kế giao diện


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
199

- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.5.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.5.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.77
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.77
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho KDT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.77
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.77
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.77
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.77
1.10.6 F2.78_ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo Xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước mẫu số 01/TB-
XNNV từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.6.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.10.6.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.6.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
200

1.10.6.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.78
1 KDT
đã nộp
+ Xác thực đơn vị KDT F2.78
+ Kiểm tra dữ liệu XML

Hệ thống + Kiểm tra chữ ký số


2
eTax + Lưu hồ sơ gốc (file XML đã có ký số)
+ Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho KDT
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.78
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.78
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.78
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.78
1.10.7 F2.79_ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo yêu cầu giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị xác nhận mẫu số 01/ĐNXN
từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.7.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.10.7.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.7.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.10.7.4 Logic xử lý

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
201


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.79
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.79
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho KDT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.79
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.79
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.79
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.79
1.11 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.88, F18.87)
1.11.1 F1.88 - Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp NSNN
mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.11.1.1 Mô tả
- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận số thuế
đã nộp NSNN mẫu 01/ĐNXN
1.11.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
202

Hình thức: Theo loại thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
203

1.11.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận
Tỉnh/TP Label Có Droplist - MST đăng nhập là NNT: Mặc

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
204

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ quan
thuế quản lý của NNT, cho sửa
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
danh sách Tỉnh/TP theo MST ủy
quyền, cho sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý của
thuế tiếp Label Có Droplist NNT, cho sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
Cơ quan thuế tiếp nhận theo MST
ủy quyền, cho sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
người nộp Label Có Text
tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Cho phép chọn trong danh sách
Label Có Text
thuế NTNN
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
đại lý thuế Label Có Text
tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
- MST đăng nhập là NNT disable
[04] Mã số - MST đăng nhập là ĐLT thì hiển
Label Có Text
thuế thị theo MST đăng nhập không cho
sửa
[05] Hợp - MST đăng nhập là NNT: Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho sửa
Đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
1. Thời
gian đề
Nhập theo định dạng dd/mm/yyyy,
nghị xác
Label Có Date chỉ cho nhập trong 1 năm dương
nhận (năm
lịch
dương
lịch):
2. Thông tin nghĩa vụ thuế đề nghị xác nhận:

STT (1) Label Có Number Số tự tăng


Mã số thuế Label Có Text - Người đề nghị là NNT chọn “Xác
(2) nhận cho Nhà thầu nước ngoài
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
205

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
không trực tiếp kê khai, nộp thuế
với cơ quan thuế mà do tổ chức, cá
nhân Bên Việt Nam khấu trừ, nộp
thay”: Không bắt buộc nhập MST,
nếu nhập MST hệ thống kiểm tra
cấu trúc MST, MST có trong hệ
thống ngành thuế
- MST của người đề nghị hoặc mã
số thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
của người đề nghị + “- 3 ký tự”

Tên người Hiển thị theo Mã số thuế (2)


nộp thuế Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
(3) trống, bắt buộc nhập tên NNT
Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
Number danh sách hệ thống, hệ thống hiển
Chương (4) Label Có
(3 ký tự) thị thông báo “Mã chương không
tồn tại trong hệ thống. Vui lòng
liên hệ quản trị hệ thống!
Tiểu mục
Label Có Chọn trong danh mục
(5)
Chọn 1 trong 14 loại tiền:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
Loại tiền
Label Có Droplist HKD
(6)
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
Số tiền Label Có Text (16 - Loại tiền VND: Nhập >=0
thuế, tiền ký tự) - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
chậm nộp, và nhập thập phân dạng: x,xx
tiền phạt

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
206

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
phải nộp
(7)
Số tiền
thuế, tiền - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
chậm nộp, Label Có - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
ký tự)
tiền phạt đã và nhập thập phân dạng: x,xx
nộp (8)
Công thức (9) = (7)-(8), nếu số âm
hiển thị: (-), cho sửa
- Nếu >0 thì nhỏ hơn hoặc bằng số
phải nộp hiển thị cảnh báo "Số tiền
Số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn
thuế, tiền
phải nộp hoặc nộp thừa (+/-) phải
chậm nộp,
nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền thuế,
tiền phạt Text (16
Label Có tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp
còn phải ký tự)
- Trị tuyệt nộp thừa nếu <0 thì nhỏ
nộp hoặc
hơn hoặc bằng cột đã nộp hiển thị
nộp thừa
cảnh báo "Số tiền thuế, tiền chậm
(+/-) (9)
nộp, tiền phạt còn phải nộp hoặc
nộp thừa (+/-) phải nhỏ hơn hoặc
bằng Số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt đã nộp
Số tiền thuế
GTGT,
Text (16
TTĐB còn Label Có Disable không cho phép nhập
ký tự)
được khấu
trừ (10)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan
Label Có Droplist tương ứng với cơ quan thuế tiếp
thu (11)
nhận, cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng dòng của các
(Chi tiết
chỉ tiêu (7), (8), (9), (10)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông Label Khôn Attach Được đính kèm nhiều file
tin, tài liệu g file
gửi kèm
(ghi rõ tên
tài liệu, bản
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
207

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
chính, bản
sao):

Chọn hình thức:


5. Hình
- Qua tài khoản giao dịch thuế điện
thức đề
tử: Chọn 1 trong 2: Cổng thông tin
nghị nhận Checkbo
Label Có điện tử của Tổng cục Thuế hoặc
kết quả xác x
Cổng dịch vụ công quốc gia
nhận:
- Qua bưu điện theo địa chỉ:
disable không cho phép chọn
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Chuyển sang màn hình nhập văn
Hoàn thành Label Có Button
bản đề nghị
1.11.1.4 Logic xử lý
Bước Chủ thể thực Mã loại
Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập đề nghị xác nhận F1.88


2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chọn thông tin đề F1.88
nghị xác nhận số thuế đã nộp NSNN
3 NSD Nhập các thông tin trên màn hình nhập F1.88
4 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chi tiết đề nghị F1.88
xác nhận số thuế đã nộp NSNN
5 Hệ thống Kiểm tra ràng buộc chỉ tiêu tờ khai F1.88
6 NSD Chọn nôp tờ khai F1.88
7 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Đề nghị xác nhận số F1.88
thuế đã nộp NSNN mẫu số 01/ĐNXN vào
cơ sở dữ liệu
1.11.2 F18.87_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp
NSNN mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.11.2.1 Mô tả
- Chức năng cho phép NNT Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
số thuế đã nộp NSNN mẫu 01/ĐNXN

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
208

1.11.2.2 Thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
209

Hình thức: chứng từ

Hình thức: Theo loại thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
210

1.11.2.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
211

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ quan
thuế quản lý của NNT, cho sửa
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
danh sách Tỉnh/TP theo MST ủy
quyền, cho sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý của
thuế tiếp Label Có Droplist NNT, cho sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
Cơ quan thuế tiếp nhận theo MST
ủy quyền, cho sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
người nộp Label Có Text
tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Cho phép chọn trong danh sách
Label Có Text
thuế NTNN
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
đại lý thuế Label Có Text
tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
- MST đăng nhập là NNT disable
[04] Mã số - MST đăng nhập là ĐLT thì hiển
Label Có Text
thuế thị theo MST đăng nhập không cho
sửa
[05] Hợp - MST đăng nhập là NNT: Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho sửa
Đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
1. Thời
gian đề
Nhập theo định dạng dd/mm/yyyy,
nghị xác
Label Có Date chỉ cho nhập trong 1 năm dương
nhận (năm
lịch
dương
lịch):
2. Thông tin nghĩa vụ thuế đề nghị xác nhận:

STT (1) Label Có Number Số tự tăng


Mã số thuế Label Có Text - Người đề nghị là NNT chọn “Xác
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
212

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
nhận cho Nhà thầu nước ngoài
không trực tiếp kê khai, nộp thuế
với cơ quan thuế mà do tổ chức, cá
nhân Bên Việt Nam khấu trừ, nộp
thay”: Không bắt buộc nhập MST,
nếu nhập MST hệ thống kiểm tra
(2) cấu trúc MST, MST có trong hệ
thống ngành thuế
- MST của người đề nghị hoặc mã
số thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
của người đề nghị + “- 3 ký tự”

Tên người Hiển thị theo Mã số thuế (2)


nộp thuế Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
(3) trống, bắt buộc nhập tên NNT
Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
Number danh sách hệ thống, hệ thống hiển
Chương (4) Label Có
(3 ký tự) thị thông báo “Mã chương không
tồn tại trong hệ thống. Vui lòng
liên hệ quản trị hệ thống!
Tiểu mục
Label Có Chọn trong danh mục
(5)
Chọn 1 trong 14 loại tiền:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
Loại tiền
Label Có Droplist HKD
(6)
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
Số tiền Label Có Text (16 - Loại tiền VND: Nhập >=0
thuế, tiền ký tự) - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
chậm nộp, và nhập thập phân dạng: x,xx

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
213

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
tiền phạt
phải nộp
(7)
Số tiền
thuế, tiền - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
chậm nộp, Label Có - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
ký tự)
tiền phạt đã và nhập thập phân dạng: x,xx
nộp (8)
Công thức (9) = (7)-(8), nếu số âm
hiển thị: (-), cho sửa
- Nếu >0 thì nhỏ hơn hoặc bằng số
phải nộp hiển thị cảnh báo "Số tiền
Số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn
thuế, tiền
phải nộp hoặc nộp thừa (+/-) phải
chậm nộp,
nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền thuế,
tiền phạt Text (16
Label Có tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp
còn phải ký tự)
- Trị tuyệt nộp thừa nếu <0 thì nhỏ
nộp hoặc
hơn hoặc bằng cột đã nộp hiển thị
nộp thừa
cảnh báo "Số tiền thuế, tiền chậm
(+/-) (9)
nộp, tiền phạt còn phải nộp hoặc
nộp thừa (+/-) phải nhỏ hơn hoặc
bằng Số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt đã nộp
Số tiền thuế
GTGT,
Text (16
TTĐB còn Label Có Disable không cho phép nhập
ký tự)
được khấu
trừ (10)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan
Label Có Droplist tương ứng với cơ quan thuế tiếp
thu (11)
nhận, cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng dòng của các
(Chi tiết
chỉ tiêu (7), (8), (9), (10)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông Label Khôn Attach Được đính kèm nhiều file
tin, tài liệu g file
gửi kèm
(ghi rõ tên
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
214

Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
tài liệu, bản
chính, bản
sao):

Chọn hình thức:


5. Hình
- Qua tài khoản giao dịch thuế điện
thức đề
tử: Chọn 1 trong 2: Cổng thông tin
nghị nhận Checkbo
Label Có điện tử của Tổng cục Thuế hoặc
kết quả xác x
Cổng dịch vụ công quốc gia
nhận:
- Qua bưu điện theo địa chỉ:
disable không cho phép chọn
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Chuyển sang màn hình nhập văn
Hoàn thành Label Có Button
bản đề nghị
1.11.2.4 Logic xử lý
Chủ
Bước
thể Mã loại
thực Nội dung
thực yêu cầu
hiện
hiện
NSD nhập thông tin tờ khai 01/DNXN F18.87
1 NSD

2 NSD NSD thực hiện chọn file upload đính kèm F18.87

3 NSD NSD xem lại thông tin tờ khai đã nhập F18.87


NSD chọn Sửa lại để điều chỉnh các chỉ tiêu đã kê F18.87
4 NSD
khai có sai sót trên tờ khai 01/DNXN
5 HT Hệ thống thực hiện xác thực bằng chữ ký số F18.87

6 NSD NSD thực hiện nhập mã pin F18.87


Hệ thống kiểm tra mã xác thực và thực hiện lưu tờ F18.87
7 HT
khai vào CSDL
8 HT Hiển thị thông báo gửi tờ khai thành công F18.87
1.12 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.89, F18.88)
1.12.1 F1.89 - Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN
mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.12.1.1 Mô tả
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
215

- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận số thuế
đã nộp NSNN mẫu 01/ĐNXN
1.12.1.2 Thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
216

1.12.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Kiểu hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận
Tỉnh/TP Label Có Droplist - MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
217

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
quan thuế quản lý của NNT, cho
phép chọn lại
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Cơ quan
phép chọn lại
thuế tiếp Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
nhận
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn

Thông tin người nộp thuế


[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
cho sửa
[02] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thuế
thị theo thông tin MST ủy quyền
đã nhập ở màn hình trước

Thông tin Đại lý thuế


[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Hình thức
Label Có Checkbox Theo loại thuế/ Theo chứng từ
xác nhận
nộp thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
218

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách
Nhập theo định dạng
nhà nước
Label Có Date dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
(trong năm
1 năm dương lịch
dương lịch)
đề nghị xác
nhận
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
- Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
Mã số thuế hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
Label Có Text
(2) thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
Tên loại
thuế, tiền Cho chọn trong danh mục mã
Label Có Droplist
chậm nộp, mục
tiền phạt (4)
Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
danh sách hệ thống, hệ thống
Number
Chương (5) Label Có hiển thị thông báo “Mã chương
(3 ký tự)
không tồn tại trong hệ thống.
Vui lòng liên hệ quản trị hệ
thống!
Tiểu mục
Label Có Chọn trong danh mục
(6)
Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 14 loại tiền: AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
219

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
SEK
SGD
THB
USD
VND
Số tiền thuế,
tiền chậm - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
nộp, tiền Label Có - Loại tiền khác USD: Nhập >=0
ký tự)
phạt đã nộp và nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu
Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế tiếp
(9)
nhận, cho phép sửa lại
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết
chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
Tìm chứng của eTax. Khi NNT lựa chọn
Label Không Hyperlink
từ chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng
dữ liệu, không cho phép sửa
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
-Trường hợp không tìm chứng
từ:
+Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
Mã số thuế
Label Có Text thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
(2)
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
- Trường hợp tìm chứng từ:
Hiển thị giá trị theo chứng từ đã
lựa chọn, không cho sửa
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
Số chứng từ Label Có Text - Trường hợp không tìm chứng
nộp NSNN từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
(4) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
220

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
NSNN theo định dạng
Ngày chứng
dd/mm/yyyy, không lớn hơn
từ nộp Label Có Date
ngày hiện tại
NSNN (5)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
Mã ID
từ: Nhập mã ID khoản nộp
khoản phải
Label Không Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
nộp (nếu có)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(6)
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: hệ thống chuyển sang màn
Nội dung
hình chọn nội dung nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Hyperlink
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(7)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập mã chương . Nếu
chương không tồn tại trong danh
sách hệ thống, hệ thống hiển thị
Number thông báo “Mã chương không
Chương (8) Label Có
(3 ký tự) tồn tại trong hệ thống. Vui lòng
liên hệ quản trị hệ thống!
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục dung nộp NSNN (7)
Label Có Text
(9) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Số tiền (10) Label Có Text - Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >=0, nếu loại
tiền USD cho nhập thập phân
theo địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
221

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 14 loại tiền:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
Loại tiền
Label Có Droplist JPY
(11)
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu
Label Có Text thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(12)
chọn, không cho sửa
Nếu CQT tiếp nhận là CQT quản
lý trực tiếp thì không bắt trùng
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết
chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Attach
Label Có Được đính kèm nhiều file
tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
222

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Chọn hình thức:
- Qua tài khoản giao dịch thuế
5. Hình thức
điện tử: Chọn 1 trong 2: Cổng
đề nghị
thông tin điện tử của Tổng cục
nhận kết quả Label Có Checkbox
Thuế hoặc Cổng dịch vụ công
xác nhận:
quốc gia
- Qua bưu điện theo địa chỉ:
disable không cho phép chọn
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Chuyển sang màn hình nhập văn
Hoàn thành Label Có Button
bản đề nghị
1.12.1.4 Logic xử lý
Bước Chủ thể thực Mã loại
Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy ĐN xác F1.89


nhận
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chọn thông tin đề F1.89
nghị xác nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN
3 NSD Nhập các thông tin trên màn hình nhập F1.89
4 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chi tiết đề nghị F1.89
xác nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN
5 Hệ thống Kiểm tra ràng buộc chỉ tiêu tờ khai F1.89
6 NSD Chọn nôp tờ khai F1.89
7 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Đề nghị xác nhận nghĩa F1.89
vụ thuế cho NTNN mẫu số 01/ĐNXN vào
cơ sở dữ liệu
1.12.2 F18.88_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế cho
NTNN mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.12.2.1 Mô tả
- Chức năng cho phép NNT Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu 01/ĐNXN
1.12.2.2 Thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
223

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
224

1.12.2.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
225

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

NNT chỉnh sửa thông tin


MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Tỉnh/TP Label Có Droplist phép chọn lại
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn

NNT chỉnh sửa thông tin


MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
Cơ quan quan thuế quản lý của NNT, cho
thuế tiếp Label Có Droplist phép chọn lại
nhận
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
[02] Mã số cho sửa
Label Có Text
thuế - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thị theo thông tin MST ủy quyền
đã nhập ở màn hình trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
[04] Mã số Label Có Text - MST đăng nhập là NNT
thuế disable

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
226

- MST đăng nhập là ĐLT thì


hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


Hình thức Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Label Có Checkbox
xác nhận Theo loại thuế/ Theo chứng từ
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách NNT chỉnh sửa thông tin
nhà nước Nhập theo định dạng
Label Có Date
(trong năm dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
dương lịch) 1 năm dương lịch
đề nghị xác
nhận

2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text NNT chỉnh sửa thông tin
(2) - Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
- Trường hợp người đề nghị là
ĐLT: MST của nhà thầu tương

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
227

ứng (MST ủy quyền)


Tên người Label Có Text Hiển thị theo Mã số thuế (2)
nộp thuế (3)
Tên loại
thuế, tiền Label NNT chỉnh sửa thông tin
Có Droplist
chậm nộp, Chọn trong danh mục mã mục
tiền phạt (4)
NNT chỉnh sửa thông tin
Number
Chương (5) Label Có Mặc định hiển thị theo Mã số
(3 ký tự)
thuế (2), cho phép sửa

Tiểu mục Label NNT chỉnh sửa thông tin



(6) Chọn trong danh mục

NNT chỉnh sửa thông tin


Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 2 loại tiền:
VND/USD

Số tiền thuế, NNT chỉnh sửa thông tin


tiền chậm Text (16 - Loại tiền VND: Nhập >=0
nộp, tiền Label Có
ký tự) - Loại tiền USD: Nhập >=0 và
phạt đã nộp
nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế
(9) quản lý, không cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Tìm chứng Label Không Hyperlink NNT chỉnh sửa thông tin
từ Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
của eTax. Khi NNT lựa chọn
chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
228

dữ liệu, không cho phép sửa


STT (1) Label Có Number Số tự tăng

NNT chỉnh sửa thông tin


-Trường hợp không tìm chứng
từ:
+ Người đề nghị là NNT: MST
của người đề nghị hoặc mã số
thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
Mã số thuế biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
Label Có Text
(2) của người đề nghị + “- 3 ký tự”
+Người đề nghị là ĐLT: MST
của nhà thầu tương ứng (MST
ủy quyền)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Tên người NNT chỉnh sửa thông tin


Label Có Text
nộp thuế (3) Hiển thị theo Mã số thuế (2)

- NNT chỉnh sửa thông tin


Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ
từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text
(4) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
Ngày chứng NSNN theo định dạng
từ nộp Label Có Date dd/mm/yyyy, không lớn hơn
NSNN (5) ngày hiện tại
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Mã ID Label Không Text NNT chỉnh sửa thông tin
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
229

- Trường hợp không tìm chứng


khoản phải từ: Nhập mã ID khoản nộp
nộp (nếu có) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(6) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Nội dung từ: hệ thống chuyển sang màn
nộp NSNN Label Có Hyperlink hình chọn nội dung nộp NSNN
(7) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Number từ: Nhập chương
Chương (8) Label Có
(3 ký tự) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục
Label Có Text dung nộp NSNN (7)
(9)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >0, nếu loại tiền
USD cho nhập thập phân theo
Số tiền (10) Label Có Text
địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
230

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 2 loại tiền:
Loại tiền
Label Có Droplist VND/USD
(11)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu
Label Có Text thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(12)
chọn, không cho sửa
Hệ thống kiểm ram ã cơ quan
thu với chỉ tiêu đề nghị phải
trùng nhau
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)

3. Lý do đề Label Text (500 NNT chỉnh sửa thông tin



nghị ký tự) Nhập lý do đề nghị
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Label Attach NNT chỉnh sửa thông tin

tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

1.12.2.4 Logic xử lý

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
231


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy ĐN xác nhận F18.88

Chọn tờ khai

2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của đề nghị F18.88
eTax xác nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN

3 NSD Nhập các chỉ tiêu của đề nghị xác nhận F18.88
nghĩa vụ thuế cho NTNN

4 Hệ thống Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê F18.88


eTax khai để NNT kiểm tra lại thông tin đã nhập.

5 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.88

6 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.88


eTax

7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.88
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.88
eTax sửa lại dữ liệu

9 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.88

10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận thành công Đề nghị xác F18.88


eTax nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu số
01/ĐNXN vào CSDL
1.13 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.90,
F18.89)
1.13.1 F1.90- Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp NSNN cho
NTNN mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.13.1.1 Mô tả

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
232

- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận việc
thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.13.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ

Hình thức: Theo loại thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
233

1.13.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Kiểu hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận
Tỉnh/TP Label Có Droplist - MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
234

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
quan thuế quản lý của NNT, cho
phép chọn lại
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Cơ quan
phép chọn lại
thuế tiếp Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
nhận
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn

Thông tin người nộp thuế


[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Mặc định hiển thị theo thông tin
Label Có Text
thuế TMS cung cấp. cho phép chọn
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Hình thức
Label Có Checkbox Theo loại thuế/ Theo chứng từ
xác nhận
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian Label Có Date Nhập theo định dạng
nộp tiền vào dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
ngân sách 1 năm dương lịch
nhà nước
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
235

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
(trong năm
dương lịch)
đề nghị xác
nhận
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
- Người đề nghị là NNT chọn
“Xác nhận cho Nhà thầu nước
ngoài không trực tiếp kê khai,
nộp thuế với cơ quan thuế mà do
tổ chức, cá nhân Bên Việt Nam
khấu trừ, nộp thay”: Không bắt
buộc nhập MST, nếu nhập MST
Mã số thuế
Label Có Text hệ thống kiểm tra cấu trúc MST,
(2)
MST có trong hệ thống ngành
thuế
- MST của người đề nghị hoặc
mã số thuế của đơn vị phụ thuộc
(phân biệt bới 10 ký tự đầu
giống MST của người đề nghị +
“- 3 ký tự”
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
Tên loại
thuế, tiền Cho chọn trong danh mục mã
Label Có Droplist
chậm nộp, mục
tiền phạt (4)
Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
danh sách hệ thống, hệ thống
Number
Chương (5) Label Có hiển thị thông báo “Mã chương
(3 ký tự)
không tồn tại trong hệ thống.
Vui lòng liên hệ quản trị hệ
thống!
Tiểu mục
Label Có Chọn trong danh mục
(6)
Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 14 loại tiền: AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
236

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
Số tiền thuế,
tiền chậm - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
nộp, tiền Label Có - Loại tiền khác USD: Nhập >=0
ký tự)
phạt đã nộp và nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu
Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế tiếp
(9)
nhận, cho phép sửa lại
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết
chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
Tìm chứng của eTax. Khi NNT lựa chọn
Label Không Hyperlink
từ chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng
dữ liệu, không cho phép sửa
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text -Trường hợp không tìm chứng
(2) từ:
- Người đề nghị là NNT chọn
“Xác nhận cho Nhà thầu nước
ngoài không trực tiếp kê khai,
nộp thuế với cơ quan thuế mà do
tổ chức, cá nhân Bên Việt Nam
khấu trừ, nộp thay”: Không bắt
buộc nhập MST, nếu nhập MST
hệ thống kiểm tra cấu trúc MST,
MST có trong hệ thống ngành
thuế
- MST của người đề nghị hoặc
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
237

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
mã số thuế của đơn vị phụ thuộc
(phân biệt bới 10 ký tự đầu
giống MST của người đề nghị +
“- 3 ký tự” - Trường hợp tìm
chứng từ: Hiển thị giá trị theo
chứng từ đã lựa chọn, không cho
sửa
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
- Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(4) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
NSNN theo định dạng
Ngày chứng
dd/mm/yyyy, không lớn hơn
từ nộp Label Có Date
ngày hiện tại
NSNN (5)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
Mã ID
từ: Nhập mã ID khoản nộp
khoản phải
Label Không Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
nộp (nếu có)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(6)
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: hệ thống chuyển sang màn
Nội dung
hình chọn nội dung nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Hyperlink
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(7)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Chương (8) Label Có Number - Trường hợp không tìm chứng
(3 ký tự) từ: Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
danh sách hệ thống, hệ thống
hiển thị thông báo “Mã chương
không tồn tại trong hệ thống.
Vui lòng liên hệ quản trị hệ
thống!
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
238

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục dung nộp NSNN (7)
Label Có Text
(9) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >=0, nếu loại
tiền USD cho nhập thập phân
Số tiền (10) Label Có Text theo địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 14 loại tiền:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
Loại tiền
Label Có Droplist JPY
(11)
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu
Label Có Text thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(12)
chọn, không cho sửa
Nếu CQT tiếp nhận là CQT quản
lý trực tiếp thì không bắt trùng
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG Tổng cộng theo từng loại tiền
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
239

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
CỘNG:
(Chi tiết
chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Attach
Label Có Được đính kèm nhiều file
tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

Chọn hình thức:


- Qua tài khoản giao dịch thuế
5. Hình thức
điện tử: Chọn 1 trong 2: Cổng
đề nghị
thông tin điện tử của Tổng cục
nhận kết quả Label Có Checkbox
Thuế hoặc Cổng dịch vụ công
xác nhận:
quốc gia
- Qua bưu điện theo địa chỉ:
disable không cho phép chọn
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Chuyển sang màn hình nhập văn
Hoàn thành Label Có Button
bản đề nghị
1.13.1.4 Logic xử lý
Bước Chủ thể thực Mã loại
Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy ĐN xác F1.90


nhận
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chọn thông tin Đề F1.90
nghị xác nhận số thuế đã nộp NSNN cho
NTNN
3 NSD Nhập các thông tin trên màn hình nhập F1.90
4 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập chi tiết Đề nghị F1.90
xác nhận số thuế đã nộp NSNN cho
NTNN
5 Hệ thống Kiểm tra ràng buộc chỉ tiêu tờ khai F1.90

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
240

Bước Chủ thể thực Mã loại


Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

6 NSD Chọn nộp tờ khai F1.90


7 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Đề nghị xác nhận số F1.90
thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu số
01/ĐNXN vào cơ sở dữ liệu
1.13.2 F18.89_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp
NSNN cho NTNN mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.13.2.1 Mô tả
- Chức năng cho phép NNT Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.13.2.2 Thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
241

- Hình thức: Theo chứng từ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
242

- Hình thức: Theo loại thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
243

Màn hình hoàn thành

-
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
244

1.13.2.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Kiểu hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
phép chọn lại
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Cơ quan
phép chọn lại
thuế tiếp Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
nhận
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn

Thông tin người nộp thuế


[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Mặc định hiển thị theo thông tin
Label Có Text
thuế TMS cung cấp. cho phép chọn
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Hình thức
Label Có Checkbox Theo loại thuế/ Theo chứng từ
xác nhận
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
245

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách
Nhập theo định dạng
nhà nước
Label Có Date dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
(trong năm
1 năm dương lịch
dương lịch)
đề nghị xác
nhận
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
- Người đề nghị là NNT chọn
“Xác nhận cho Nhà thầu nước
ngoài không trực tiếp kê khai,
nộp thuế với cơ quan thuế mà do
tổ chức, cá nhân Bên Việt Nam
khấu trừ, nộp thay”: Không bắt
buộc nhập MST, nếu nhập MST
Mã số thuế
Label Có Text hệ thống kiểm tra cấu trúc MST,
(2)
MST có trong hệ thống ngành
thuế
- MST của người đề nghị hoặc
mã số thuế của đơn vị phụ thuộc
(phân biệt bới 10 ký tự đầu
giống MST của người đề nghị +
“- 3 ký tự”
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
Tên loại
thuế, tiền Cho chọn trong danh mục mã
Label Có Droplist
chậm nộp, mục
tiền phạt (4)
Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
danh sách hệ thống, hệ thống
Number
Chương (5) Label Có hiển thị thông báo “Mã chương
(3 ký tự)
không tồn tại trong hệ thống.
Vui lòng liên hệ quản trị hệ
thống!
Tiểu mục
Label Có Chọn trong danh mục
(6)
Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 14 loại tiền: AUD
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
246

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
JPY
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
Số tiền thuế,
tiền chậm - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
nộp, tiền Label Có - Loại tiền khác USD: Nhập >=0
ký tự)
phạt đã nộp và nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu
Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế tiếp
(9)
nhận, cho phép sửa lại
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết
chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế
Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
Tìm chứng của eTax. Khi NNT lựa chọn
Label Không Hyperlink
từ chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng
dữ liệu, không cho phép sửa
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text -Trường hợp không tìm chứng
(2) từ:
- Người đề nghị là NNT chọn
“Xác nhận cho Nhà thầu nước
ngoài không trực tiếp kê khai,
nộp thuế với cơ quan thuế mà do
tổ chức, cá nhân Bên Việt Nam
khấu trừ, nộp thay”: Không bắt
buộc nhập MST, nếu nhập MST
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
247

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
hệ thống kiểm tra cấu trúc MST,
MST có trong hệ thống ngành
thuế
- MST của người đề nghị hoặc
mã số thuế của đơn vị phụ thuộc
(phân biệt bới 10 ký tự đầu
giống MST của người đề nghị +
“- 3 ký tự” - Trường hợp tìm
chứng từ: Hiển thị giá trị theo
chứng từ đã lựa chọn, không cho
sửa
Hiển thị theo Mã số thuế (2)
Tên người
Label Có Text Trường hợp Mã số thuế (2) để
nộp thuế (3)
trống, bắt buộc nhập tên NNT
- Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(4) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
NSNN theo định dạng
Ngày chứng
dd/mm/yyyy, không lớn hơn
từ nộp Label Có Date
ngày hiện tại
NSNN (5)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
Mã ID
từ: Nhập mã ID khoản nộp
khoản phải
Label Không Text - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
nộp (nếu có)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(6)
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: hệ thống chuyển sang màn
Nội dung
hình chọn nội dung nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Hyperlink
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(7)
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Chương (8) Label Có Number - Trường hợp không tìm chứng
(3 ký tự) từ: Nhập mã chương.
Nếu chương không tồn tại trong
danh sách hệ thống, hệ thống
hiển thị thông báo “Mã chương
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
248

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
không tồn tại trong hệ thống.
Vui lòng liên hệ quản trị hệ
thống!
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục dung nộp NSNN (7)
Label Có Text
(9) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >=0, nếu loại
tiền USD cho nhập thập phân
Số tiền (10) Label Có Text theo địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 14 loại tiền:
AUD
CAD
CHF
DKK
EUR
GBP
HKD
Loại tiền
Label Có Droplist JPY
(11)
NOK
SEK
SGD
THB
USD
VND
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Cơ quan thu Label Có Text - Trường hợp không tìm chứng
(12) từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
249

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
thị buộc dạng
Nếu CQT tiếp nhận là CQT quản
lý trực tiếp thì không bắt trùng
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết
chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông
tin, tài liệu
gửi kèm
(ghi rõ tên Attach
Label Có Được đính kèm nhiều file
tài liệu, bản file
chính, bản
sao):

Chọn hình thức:


- Qua tài khoản giao dịch thuế
5. Hình thức
điện tử: Chọn 1 trong 2: Cổng
đề nghị
thông tin điện tử của Tổng cục
nhận kết quả Label Có Checkbox
Thuế hoặc Cổng dịch vụ công
xác nhận:
quốc gia
- Qua bưu điện theo địa chỉ:
disable không cho phép chọn
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Chuyển sang màn hình nhập văn
Hoàn thành Label Có Button
bản đề nghị
1.13.2.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy ĐN xác nhận F18.89

Chọn tờ khai

2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của Đề nghị F18.89
eTax xác nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN

3 NSD Nhập các chỉ tiêu của Đề nghị xác nhận số F18.89
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
250


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
thuế đã nộp NSNN cho NTNN

4 Hệ thống Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê F18.89


eTax khai để NNT kiểm tra lại thông tin đã nhập.

5 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.89

6 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.89


eTax

7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.89
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.89
eTax sửa lại dữ liệu

9 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.89

10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận thành công Đề nghị xác F18.89


eTax nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu
số 01/ĐNXN vào CSDL
1.14 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị xác
nhận từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.80)
1.14.1 F2.80 _ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo bước 2 về việc chấp nhận/không chấp nhận là hồ sơ đề nghị xác
nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề nghị xác
nhận mẫu 01/ĐXNN từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
1.14.1.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.14.1.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.14.1.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
251

- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.14.1.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận mẫu số F2.80
1 TMS
01/DNXN
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.80
Hệ thống
2 + Tạo thông báo b2
eTax
+ Lưu thông báo b2 vào CSDL
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.80
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.80
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho TMS F2.80
eTax và nhận kết quả phản hồi từ TMS, ghi log giao dịch
6 TMS Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.80
1.15 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.91, F2.81, F16.92,
F18.90, F2.82, F2.83)
1.15.1 F1.91- Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số
01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.1.1 Mô tả
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
252

Hình thức: Theo loại thuế

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
253

Hình thức: Khác

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
254

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
255

1.15.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
256

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT,
cho phép sửa
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP theo
MST ủy quyền, cho phép cho
sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý
thuế tiếp Label Có Droplist của NNT, cho phép sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị Cơ quan thuế tiếp nhận theo
MST ủy quyền, cho phép sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
cho sửa
[02] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thuế
thị theo thông tin MST ủy
quyền đã nhập ở màn hình
trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
đại lý thuế Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
[04] Mã số Label Có Text - MST đăng nhập là NNT
thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
257

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
258

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.

1. Nội dung đề nghị tra soát, điều chỉnh:


Trường hợp: Hình thức tra soát là “Chứng từ nộp thuế”: Cho phép tra soát
cho nhiều chứng từ mỗi STT là 1 chứng từ
Cho phép chọn, hệ thống hỗ trợ
hiển thị màn hình tìm kiếm
theo điều kiện:
+ Số giấy nộp tiền: Cho phép
nhập (không bắt buộc)
+ Số tham chiếu: Cho phép
nhập (không bắt buộc)
+ Mã giao dịch điện tử: Cho
phép nhập (không bắt buộc)
+ Ngày chứng từ: Từ ngày…
đến ngày… (bắt buộc)
+ Tra cứu: Và cho phép NNT
Tìm chứng Button Có chọn 1 hoặc nhiều chứng từ
từ để thực hiện tra soát.
✔ Nếu có dữ liệu
hiển thị dạng bảng gồm: Mã số
thuế, Số tham chiếu, số chứng
từ, ngày chứng từ, Số tờ
khai/số quyết định/số thông
báo/mã định danh hồ sơ (ID);
Kỳ thuế/Ngày quyết định/Ngày
thông báo; chương, tiểu mục,
số tiền, loại tiền, ĐBHC
✔ Nếu không có dữ liệu
hiển thị: Không có thông tin
thỏa mãn điều kiện tra cứu

STT (1) Label Có Number Số tự tăng

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
259

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Gồm thông tin: Số tham chiếu;
Số chứng từ; Ngày chứng từ;
- Trường hợp chọn 1 trong các
dữ liệu tại màn hình tìm chứng
từ: Hệ thống tự động hiển thị
theo giá trị đã chọn
- Trường hợp tự nhập, hệ
Label Có Text thống hỗ trợ:
Chỉ tiêu (2)
+ Số tham chiếu: Nhập text 20
ký tự không bắt buộc
+ Số chứng từ: Nhập text 20 ký
tự bắt buộc
+ Ngày chứng từ: Nhập theo
định dạng dd/mm/yyyy, bắt
buộc
Nội dung Label Có Text Gồm thông tin: Số tờ khai/số
đề nghị tra quyết định/số thông báo/mã
soát (3) định danh hồ sơ (ID); Kỳ
thuế/Ngày quyết định/Ngày
thông báo; chương, tiểu mục,
số tiền, loại tiền,thông tin tài
khoản,Thông tin tài
khoản,Thông tin nộp theo văn
bản của cơ quan có thẩm
quyền,Tỉnh/TP,Cơ quan
thu,Thông tin KBNN, ĐBHC
- Trường hợp chọn 1 trong các
chứng từ tại màn hình tìm
chứng từ: Hệ thống tự động
hiển thị theo giá trị đã chọn
- Trường hợp tự nhập, hệ
thống hỗ trợ:
+ Số tờ khai/số quyết định/số
thông báo/mã định danh hồ sơ
(ID): 20 ký tự (không bắt buộc)
+ Kỳ thuế/Ngày quyết

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
260

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
định/Ngày thông báo: Nhập
theo các định dạng:
DD/MM/YYYY; 00/MM/YYYY;
00/Qx/yyyy; 00/Kx/YYYY;
00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY
(bắt buộc)
+ Chương: nhập text (3 ký tự)
(bắt buộc)
+ Tiểu mục: Chọn trong danh
mục (bắt buộc)
+ Số tiền: nhập (16 ký tự), tiền
ngoại tệ nhập theo định dạng
x,xx (bắt buộc)
+ Loại tiền: chọn trong danh
mục (bắt buộc)
+Thông tin tài khoản: cho
phép chọn trong danh sách
(bắt buộc)
+Thông tin nộp theo văn bản
của cơ quan có thẩm quyền:
cho phép chọn trong danh sách
(không bắt buộc)
+ Tỉnh/TP: cho phép chọn
trong danh sách (bắt buộc)
+ Cơ quan thu: Cho phép chọn
trong danh sách CQT theo
tỉnh/TP. Ràng buộc trùng với
CQT tiếp nhận (bắt buộc)
+ Thông tin KBNN: Cho phép
chọn trong danh sách KBNN
theo tỉnh/TP (bắt buộc)
+ ĐBHC: để ẩn

� Bắt buộc nhập đầy đủ


thông tin trên riêng
Thông tin nộp theo văn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
261

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
bản của cơ quan có
thẩm quyền có thể bỏ
trống
� Các thông tin (tỉnh/TP;
tài khoản/ CQT/KBNN/
Thông tin nộp theo văn
bản của cơ quan có
thẩm quyền ) trong 1
chứng từ phải giống
nhau
Nội dung Label Có Text Hiển thị các thông tin và cho
đề nghị nhập như cột 3
điều chỉnh
- Trường hợp chọn 1 trong các
(4)
dữ liệu tại màn hình tìm chứng
từ: điều chỉnh ít nhất 1 thông
tin. Nếu không điều chỉnh khi
nhấn nút “hoàn thành” thì
hiện cảnh báo đỏ “NNT chưa
điều chỉnh thông tin”
- Trường hợp tự nhập: điều
chỉnh ít nhất 1 thông tin. Nếu
không điều chỉnh khi nhấn nút
“hoàn thành” thì hiện cảnh
báo đỏ “NNT chưa điều chỉnh
thông tin”
- Tổng Số tiền cột 4 sau điều
chỉnh bằng số tiền cột 3 theo
từng chứng từ, nếu khác hiển
thị cảnh báo “NNT không
được điều chỉnh tổng số tiền
trên chứng từ: <….>”
- Loại tiền cột 3 và cột 4 giống
nhau
- Chọn nút thêm dòng hiển thị
dữ liệu như dòng trên
- Chọn nút xóa để xóa dòng

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
262

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Các thông tin: (tỉnh/TP; tài
khoản/ CQT/KBNN/ Thông tin
nộp theo văn bản của cơ quan
có thẩm quyền ) trong 1 chứng
từ phải giống nhau

Lý do (5) Label Không Text Nhập text (250 ký tự)

Chọn nút “Làm lại” để xóa hết thông tin tìm chứng từ

Trường hợp: Hình thức tra soát là “ Khác”: để ẩn

STT (1) Label Có Number Số tự tăng

Chỉ tiêu (2) Label Có Text Nhập text (250 ký tự)


Nội dung
đề nghị tra Label Có Text Nhập text (250 ký tự)
soát (3)
Nội dung
đề nghị Label Có Text Nhập text (250 ký tự)
điều chỉnh
(4)
Lý do (5) Label Không Text Nhập text (250 ký tự)

2. Tài liệu Đính kèm các định dạng file


Attach
đính kèm Label Không
file
không quá 5MB/file: XLS,
(nếu có) XLSX, DOC, DOCX, PDF

Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu

Trường hợp hợp lệ: Chuyển


Hoàn thành Label Có Button
sang màn hình hoàn thành

1.15.1.4 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
1 NSD NSD vào chức năng Nộp thuế F1.91
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
263

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
01/TS
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị tra F1.91
2 thống soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS
eTax
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.91
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.91
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.91
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.91
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.91
Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.91
Hệ +Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
8 thống ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
eTax +Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.91
Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Văn bản đề nghị tra
F1.91
10 thống soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS vào CSDL
eTax
1.15.2 F2.81_ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Văn bản đề nghị tra soát mẫu số 01/TS từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.15.2.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.15.2.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.15.2.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.15.2.4 Logic xử lý

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
264


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 T-VAN NNT nộp Văn bản đề nghị tra soát F2.81
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.81
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.81
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.81
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.81
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.81
1.15.3 F16.92_ Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát mẫu số 01/TS
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.3.1 Mô tả
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản
đề nghị tra soát mẫu 01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.3.2 Thiết kế giao diện
- Giao diện chức năng:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
265

1.15.3.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi chú


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc

Cơ quan thuế combobox có Thông tin cơ quan thuế Hệ thống cho


phép chọn

Mã giao dịch Text có

Trạng thái combobox có Thông tin trạng thái giấy Hệ thống cho
ĐN xác nhận phép chọn

Ngày lập từ date có Ngày lập Hệ thống cho


ngày.. đến ngày phép chọn
hoặc nhập

Ngày gửi từ date có Ngày gửi Hệ thống cho


ngày.. đến ngày phép chọn
hoặc nhập

1.15.3.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Vào chức năng nộp thuế/ tra cứu giấy đề F16.92
1 NSD
nghị xác nhận

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
266


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.92
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị tra soát mẫu
số 01/TS
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.92

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
267


Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.92
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tra soát
 Số tra soát: Hiển thị Số tra soát
 Số tham chiếu/Số GNT: Hiển thị số
tham chiếu/Số GNT
4 Hệ thống  Số chứng từ: Hiển thị Số chứng từ
 Hình thức tra soát: Hiển thị hình thức
tra soát
 Ngày gửi: Hiển thị ngày gửi
 Ngày trả KQ: Hiển thị ngày trả KQ
 Cơ quan thuế: Hiển thị cơ quan thuế
 Trạng thái: Hiển thị trạng thái
 Gửi GTBS: Chp phép gửi bổ sung
 Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo
 Kết quả: Hiển thị thông tin kết quả
 #: Cho phép Xóa/Chi tiết/Tải về Văn
bản tra soát

1.15.4 F18.90_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ
mẫu số 01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.4.1 Mô tả
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu trên giao diện
chức năng ứng dụng đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
268

1.15.4.2 Thiết kế giao diện


Hình thức chứng từ:

Hình thức nghĩa vị thuế:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
269

Hình thức khác:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
270

1.15.4.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

NNT chỉnh sửa thông tin


MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
Tỉnh/TP Label Có Droplist
phép chọn lại
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP, cho phép
chọn
Cơ quan Label Có Droplist NNT chỉnh sửa thông tin
thuế tiếp
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
271

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT, cho
nhận phép chọn lại
MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách cơ quan thuế theo
Tỉnh/TP đã lựa chọn, cho chọn
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
[02] Mã số cho sửa
Label Có Text
thuế - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thị theo thông tin MST ủy quyền
đã nhập ở màn hình trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên đại
Mặc định hiển thị theo MST ở
lý thuế (nếu Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
có)
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
[05] Hợp Label Có Text - MST đăng nhập là NNT:
đồng đại lý Disable
thuế: Số…
- MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
ngày…
định hiển thị theo thông tin HĐ
giữa ĐLT và NNT, không cho
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
272

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


Hình thức Lựa chọn 1 trong 2 hình thức:
Label Có Checkbox
xác nhận Theo loại thuế/ Theo chứng từ
nộp thuế
Đề nghị xác nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
1. Thời gian
nộp tiền vào
ngân sách NNT chỉnh sửa thông tin
nhà nước Nhập theo định dạng
Label Có Date
(trong năm dd/mm/yyyy, chỉ cho nhập trong
dương lịch) 1 năm dương lịch
đề nghị xác
nhận

2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
Mã số thuế Label thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
Có Text
(2) đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
- Trường hợp người đề nghị là
ĐLT: MST của nhà thầu tương
ứng (MST ủy quyền)
Tên người Label Có Text Hiển thị theo Mã số thuế (2)
nộp thuế (3)
Tên loại Label Có Droplist NNT chỉnh sửa thông tin
thuế, tiền Chọn trong danh mục mã mục
chậm nộp,
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
273

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
tiền phạt (4)
NNT chỉnh sửa thông tin
Number
Chương (5) Label Có Mặc định hiển thị theo Mã số
(3 ký tự)
thuế (2), cho phép sửa

Tiểu mục Label NNT chỉnh sửa thông tin



(6) Chọn trong danh mục

NNT chỉnh sửa thông tin


Loại tiền (7) Label Có Droplist Chọn 1 trong 2 loại tiền:
VND/USD

Số tiền thuế, NNT chỉnh sửa thông tin


tiền chậm Text (16 - Loại tiền VND: Nhập >=0
nộp, tiền Label Có
ký tự) - Loại tiền USD: Nhập >=0 và
phạt đã nộp
nhập thập phân dạng: x,xx
(8)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan thu Label Có Droplist tương ứng với Cơ quan thuế
(9) quản lý, không cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền,
(Chi tiết chỉ tiêu (8)
theo từng
loại tiền)
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo chứng từ nộp thuế

NNT chỉnh sửa thông tin


Hiển thị màn hình tìm chứng từ
nộp thuế thành công trên cổng
Tìm chứng
Label Không Hyperlink của eTax. Khi NNT lựa chọn
từ
chứng từ cần xác nhận, hệ thống
eTax hỗ trợ hiển dữ liệu tại bảng
dữ liệu, không cho phép sửa
STT (1) Label Có Number Số tự tăng

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
274

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

NNT chỉnh sửa thông tin


-Trường hợp không tìm chứng
từ:
+ Người đề nghị là NNT: MST
của người đề nghị hoặc mã số
thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
Mã số thuế biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
Label Có Text
(2) của người đề nghị + “- 3 ký tự”
+Người đề nghị là ĐLT: MST
của nhà thầu tương ứng (MST
ủy quyền)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Tên người NNT chỉnh sửa thông tin


Label Có Text
nộp thuế (3) Hiển thị theo Mã số thuế (2)

- NNT chỉnh sửa thông tin


Trường hợp không tìm chứng
Số chứng từ
từ: Nhập số chứng từ nộp NSNN
nộp NSNN Label Có Text
(4) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập ngày chứng từ nộp
Ngày chứng NSNN theo định dạng
từ nộp Label Có Date dd/mm/yyyy, không lớn hơn
NSNN (5) ngày hiện tại
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
275

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

NNT chỉnh sửa thông tin


Mã ID - Trường hợp không tìm chứng
khoản phải từ: Nhập mã ID khoản nộp
Label Không Text
nộp (nếu có) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
(6) thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Nội dung từ: hệ thống chuyển sang màn
nộp NSNN Label Có Hyperlink hình chọn nội dung nộp NSNN
(7) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
Number từ: Nhập chương
Chương (8) Label Có
(3 ký tự) - Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Hiển thị mã tiểu mục theo nội
Tiểu mục
Label Có Text dung nộp NSNN (7)
(9)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa
Số tiền (10) Label Có Text NNT chỉnh sửa thông tin
- Trường hợp không tìm chứng
từ: Nhập số tiền >0, nếu loại tiền
USD cho nhập thập phân theo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
276

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
địng dạng x,xx
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn 1 trong 2 loại tiền:
Loại tiền
Label Có Droplist VND/USD
(11)
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
thị giá trị theo chứng từ đã lựa
chọn, không cho sửa

NNT chỉnh sửa thông tin


- Trường hợp không tìm chứng
từ: Chọn danh mục
- Trường hợp tìm chứng từ: Hiển
Cơ quan thu
Label Có Text thị giá trị theo chứng từ đã lựa
(12)
chọn, không cho sửa
Hệ thống kiểm ram ã cơ quan
thu với chỉ tiêu đề nghị phải
trùng nhau
Ghi chú (13) Label Không Text
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng loại tiền
(Chi tiết chỉ tiêu (11)
theo từng
loại tiền)

3. Lý do đề Label Text (500 NNT chỉnh sửa thông tin



nghị ký tự) Nhập lý do đề nghị
4. Thông Label Có Attach NNT chỉnh sửa thông tin
tin, tài liệu file
gửi kèm
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
277

Kiểu hiển Bắt Định


Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
(ghi rõ tên
tài liệu, bản
chính, bản
sao):

1.15.4.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập hồ sơ đề nghị tra F18.90
soát

2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của Văn bản F18.90
eTax đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS

3 NSD Nhập các chỉ tiêu của Văn bản đề nghị tra F18.90
soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS

4 Hệ thống Hệ thống hiển thị các chỉ tiêu NNT đã kê F18.90


eTax khai để NNT kiểm tra lại thông tin đã nhập.

5 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.90

6 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.90


eTax

7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.90
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.90
eTax sửa lại dữ liệu

9 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.90

10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Văn bản đề nghị tra soát F18.90
eTax nghĩa vụ mẫu số 01/TS vào CSDL.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
278

1.15.5 F2.82 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo Về việc điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề nghị tra soát mẫu
số 01/TB-TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo Về việc điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề
nghị tra soát mẫu 01/TB-TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.5.2 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.5.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.5.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT chọn 01/TS F2.82
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.82
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho DKT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.82
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.82
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.82
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.82

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
279

1.15.6 F2.83 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo yêu cầu giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát mẫu số 01/TS từ
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo yêu cầu giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát từ
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.6.2 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.6.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.6.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT chọn tờ 01/TS F2.83
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.83
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho DKT
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.83
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.83
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho KDT F2.83
eTax và nhận kết quả phản hồi từ KDT, ghi log giao dịch
6 KDT Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.83

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
280

1.16 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.92, F18.91)
1.16.1 F1.92 - Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng từ mẫu số
01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với
Văn bản đề nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.16.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
281

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
282

1.16.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
283

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT,
cho phép sửa
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP theo
MST ủy quyền, cho phép cho
sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý
thuế tiếp Label Có Droplist của NNT, cho phép sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị Cơ quan thuế tiếp nhận theo
MST ủy quyền, cho phép sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
cho sửa
[02] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thuế
thị theo thông tin MST ủy
quyền đã nhập ở màn hình
trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
đại lý thuế Label Có Text
chỉ tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
[04] Mã số Label Có Text - MST đăng nhập là NNT
thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
284

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác: để ẩn
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
285

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.

1. Nội dung đề nghị tra soát, điều chỉnh:


Trường hợp: Hình thức tra soát là “ Nghĩa vụ thuế”
STT (1) Label Có Number Số tự tăng

+ Loại giao dịch : cho


phép chọn trong danh
sách
+ Số tờ khai/số quyết định/số
thông báo/số chứng từ: Nhập
text (20 ký tự)
+ Mã định danh hồ sơ (ID)/Mã
tham chiếu: Nhập text (20 ký
tự)
� Bắt buộc nhập 1 trong 2
Chỉ tiêu (2) Label Có Text trường Số tờ khai/số
quyết định/số thông báo
hoặc Mã định danh hồ
sơ (ID)
+ Kỳ thuế/Ngày quyết
định/Ngày nộp/ngày chứng từ:
Nhập theo định dạng
(DD/MM/YYYY; 00/MM/YYYY;
00/Qx/yyyy; 00/Kx/YYYY;
00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY),
bắt buộc khi nhập Số tờ khai/số
quyết định/số thông báo
Nội dung Label Có Text Nhập/Chọn:
đề nghị tra
+ Chương: Nhập text (3 ký
soát (3)
tự)
+ Tiểu mục: Chọn danh mục
+ Số tiền: Nhập (16 ký tự),
nếu tiền ngoại tệ nhập theo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
286

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

định dạng x,xx


+ Loại tiền: Chọn danh mục
+ Cơ quan thu: Chọn trong
danh mục, hệ thống kiểm tra
ràng buộc Cơ quan thu trùng
với CQT nơi tiếp nhận
+ ĐBHC: để ẩn
� Bắt buộc nhập 1 trong 5
chỉ tiêu
Hiển thị giống cột (4) tương
Nội dung ứng theo cột chi tiết (3)
đề nghị Label Có Text � Cột 3 đề nghị tra soát tại
điều chỉnh
chỉ tiêu nào thì cột 4 bắt
(4)
buộc chỉ tiêu đó
Khôn
Lý do (5) Label Text Nhập tối đa 250 ký tự
g

2. Tài liệu Đính kèm các định dạng file


Khôn Attach
đính kèm Label g file
không quá 5MB/file: XLS,
(nếu có) XLSX, DOC, DOCX, PDF

Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu

Trường hợp hợp lệ: Chuyển


Hoàn thành Label Có Button
sang màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
287

Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: Lưu bản nháp,
Hoàn thành kê khai.
Nếu không hợp lệ, hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD nhập
vào CSDL.
NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT kỳ tháng.
NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình “Hoàn
thành kê khai”.
1.16.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.93
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài
sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.93
2 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.93
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.93
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.93
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.93
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.93
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.93
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
288

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
thống +Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử tờ khai
eTax thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT và thông
báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.93
Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với F1.93
10 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT vào CSDL

1.16.2 F18.91 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng
từ mẫu số 01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
trên giao diện chức năng ứng dụng đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng từ đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Nộp thuế/ Lập thư tra soát
1.16.2.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
289

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
290

- Giao diện hoàn thành

1.16.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
291

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Thông tin về cơ quan thuế tiếp nhận

- MST đăng nhập là NNT: Mặc


định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ
quan thuế quản lý của NNT,
cho phép sửa
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị danh sách Tỉnh/TP theo
MST ủy quyền, cho phép cho
sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý
thuế tiếp Label Có Droplist của NNT, cho phép sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển
thị Cơ quan thuế tiếp nhận theo
MST ủy quyền, cho phép sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở
người nộp Label Có Text
chỉ tiêu [02], không cho sửa
thuế
- MST đăng nhập là NNT hiển
thị theo MST đăng nhập không
cho sửa
[02] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT hiển
thuế
thị theo thông tin MST ủy
quyền đã nhập ở màn hình
trước
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên Label Có Text Mặc định hiển thị theo MST ở
đại lý thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
292

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
(nếu có) chỉ tiêu [04], không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác: để ẩn
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
293

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.

1. Nội dung đề nghị tra soát, điều chỉnh:


Trường hợp: Hình thức tra soát là “ Nghĩa vụ thuế”
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Chỉ tiêu (2) Label Có Text + Loại giao dịch : cho
phép chọn trong danh
sách
+ Số tờ khai/số quyết định/số
thông báo/số chứng từ: Nhập
text (20 ký tự)
+ Mã định danh hồ sơ (ID)/Mã
tham chiếu: Nhập text (20 ký
tự)
� Bắt buộc nhập 1 trong 2
trường Số tờ khai/số
quyết định/số thông báo
hoặc Mã định danh hồ
sơ (ID)
+ Kỳ thuế/Ngày quyết
định/Ngày nộp/ngày chứng từ:
Nhập theo định dạng
(DD/MM/YYYY; 00/MM/YYYY;
00/Qx/yyyy; 00/Kx/YYYY;

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
294

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY),
bắt buộc khi nhập Số tờ khai/số
quyết định/số thông báo
Nhập/Chọn:
+ Chương: Nhập text (3 ký
tự)
+ Tiểu mục: Chọn danh mục
+ Số tiền: Nhập (16 ký tự),
nếu tiền ngoại tệ nhập theo
định dạng x,xx
Nội dung
đề nghị tra Label Có Text + Loại tiền: Chọn danh mục
soát (3) + Cơ quan thu: Chọn trong
danh mục, hệ thống kiểm tra
ràng buộc Cơ quan thu trùng
với CQT nơi tiếp nhận
+ ĐBHC: để ẩn
� Bắt buộc nhập 1 trong 5
chỉ tiêu
Hiển thị giống cột (4) tương
Nội dung ứng theo cột chi tiết (3)
đề nghị Label Có Text � Cột 3 đề nghị tra soát tại
điều chỉnh
chỉ tiêu nào thì cột 4 bắt
(4)
buộc chỉ tiêu đó
Khôn
Lý do (5) Label Text Nhập tối đa 250 ký tự
g

2. Tài liệu Đính kèm các định dạng file


Khôn Attach
đính kèm Label g file
không quá 5MB/file: XLS,
(nếu có) XLSX, DOC, DOCX, PDF

Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
295

Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị

Trường hợp hợp lệ: Chuyển


Hoàn thành Label Có Button
sang màn hình hoàn thành

1.16.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.92
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.92
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.92
trên tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS đối với tờ khai đã lưu
bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.92
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.92
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.92
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.92
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.92
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.92
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
296

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.92
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với F18.92
eTax hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
vào bảng ihtkk_dsach_tkhai trong CSDL.
1.17 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị tra
soát từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.84)
1.17.1 F2.84 _ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối
với Thông báo bước 2 Chấp nhận/không chấp nhận hồ sơ đề nghị tra soát
mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề nghị tra soát mẫu số 01/TS từ ứng dụng
TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.17.1.1 Mô tả
- Là Job chạy ngầm xử lý nhận thông tin từ hệ thống TMS

1.17.1.2 Thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.17.1.3 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


- Chức năng chạy ngầm không có giao diện

1.17.1.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 TMS NNT nộp hồ sơ đề nghị tra soát mẫu số 01/TS F2.84
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.84
Hệ thống
2 + Tạo thông báo b2
eTax
+ Lưu thông báo b2 vào CSDL

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
297


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.84
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.84
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho TMS F2.84
Hệ thống
và nhận kết quả phản hồi từ TMS, ghi log giao
eTax
dịch
6 TMS Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.84
1.18 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế
đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.93, F2.85, F16.93, F18.92)
1.18.1 F1.93 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ
lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.18.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
298

- Giao diện nhập tờ khai


+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
299

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
300

Phụ lục GTGT:

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
301

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
302

Giao diện hoàn thành GTGT:

- Giao diện nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
303

1.18.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung
Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo thông
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+Thông tin chi tiết

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
304

Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc


liệu
STT (1) Số Có Số thứ tự Không cho phép sửa
tự động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị 5%
thuế GTGT theo quy Không cho phép sửa
định (4)

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động tính


thuế GTGT sau giảm theo công thức (5) =
(5) (4) x 80%. Không
cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động tính
giảm (6) theo công thức (6) =
(3) x [(4) - (5)].
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/TTS :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
305

Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

trong kỳ CP, sai khác cảnh báo đỏ

Chỉ tiêu [25] Chỉ tiêu [25] trên tờ khai = [24]*5% -


Tổng số thuế Tổng cột (6) trên phụ lục Giảm thuế GTGT
GTGT phải đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP
nộp

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai
NSD nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã
nhập trên màn hình nhập tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.18.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.93
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài
sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.93
2 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.93
3 NSD
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.93
thống +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
306

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.93
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.93
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.93
Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.93
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
Hệ ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
8 thống +Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử tờ khai
eTax thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT và thông
báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.93
Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với F1.93
10 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT vào CSDL
1.18.2 F2.85- Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối
với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
phụ lục Giảm thuế GTGT từ tổ chức TVAN đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ
trục tuyền tin (ESB) đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu
số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT từ tổ chức T-VAN đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.18.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.18.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
307

1.18.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê F2.85
1 T-VAN tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.85
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.85
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.85
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.85
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi
eTax
log giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.85
1.18.3 F16.93 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ liệu
đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
308

1.18.3.1 Thiết kế giao diện


- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

1.18.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Tờ khai Combobox Có Chọn tờ khai mẫu số 01/TTS

Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
309

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.18.3.3 Logic xử lý
Bước
Chủ thể Mã loại
thực Nội dung
thực hiện yêu cầu
hiện
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.93
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.93
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/TTS
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.93

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
310

Bước
Chủ thể Mã loại
thực Nội dung
thực hiện yêu cầu
hiện
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.93
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn:
Hiển thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa
mãn điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình,
bao gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
tờ khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
khai/phụ lục
4 Hệ thống  Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần
nộp bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ
khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm
phụ lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của
tờ khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông
báo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
311

1.18.4 F18.92 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
đối với tờ khai 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến
1.18.4.1 Thiết kế giao diện

- Giao diện nhập tờ khai


+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
312

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
313

Phụ lục GTGT:

- Giao diện hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
314

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
315

Giao diện hoàn thành GTGT:

- Giao diện nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
316

1.18.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


+ Thông tin chung
Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo thông
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+Thông tin chi tiết

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
317

Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc


liệu
STT (1) Số Có Số thứ tự Không cho phép sửa
tự động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị 5%
thuế GTGT theo quy Không cho phép sửa
định (4)

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động tính


thuế GTGT sau giảm theo công thức (5) =
(5) (4) x 80%. Không
cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động tính
giảm (6) theo công thức (6) =
(3) x [(4) - (5)].
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/TTS :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
318

Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

trong kỳ CP, sai khác cảnh báo đỏ

Chỉ tiêu [25] Chỉ tiêu [25] trên tờ khai = [24]*5% -


Tổng số thuế Tổng cột (6) trên phụ lục Giảm thuế GTGT
GTGT phải đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP
nộp

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ
sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình “Hoàn
thành kê khai”.
1.18.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.92
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.92
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
319

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.92
trên tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS đối với tờ khai đã lưu
bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.92
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.92
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.92
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.92
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.92
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.92
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.92
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với F18.92
eTax hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
vào bảng ihtkk_dsach_tkhai trong CSDL.
1.19 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.94, F2.86, F16.94,
F18.93)
1.19.1 F1.94 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với tờ khai 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
320

1.19.1.1 Thiết kế giao diện


- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai


+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
321

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
322

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
323

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
324

+ Phụ lục:

- Giao diện hoàn thành


+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
325

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
326

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
327

+ Phụ lục

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
328

-Nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
329

1.19.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


- Yêu cầu chung

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.19.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.94
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.94
2 thống hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
eTax bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.94
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.94
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.94
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.94
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.94
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.94
thống +Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử tờ khai
thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
330

Bước Chủ thể


Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT và
thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.94
Hệ Hệ thông ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với hộ F1.94
10 thống kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ
eTax sung phụ lục Giảm thuế GTGT vào CSDL
1.19.2 F2.86 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối
với tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT từ tổ chức TVAN đáp ứng
đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ
trục tuyền tin (ESB) đối với tờ khai 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
từ tổ chức TVAN đáp ứng đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
1.19.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.19.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.19.2.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 T-VAN NNT chọn tờ khai 01/CNKD F2.86

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
331


Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.86
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT

Hệ thống + Lưu tờ khai vào CSDL


2
eTax + Tạo thông báo b1
+ Trả kết quả về cho T-VAN
+ NNT có thể tra cứu tờ khai trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.86
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.86
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.86
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi
eTax
log giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.86
1.19.3 F16.94 - Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh,
cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ liệu
đối với tờ khai 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định
số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
1.19.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
332

- Giao diện kết quả tra cứu

1.19.3.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Tờ khai Combobox Có Chọn tờ khai mẫu số 01/CNKD

Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
333

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.19.3.3 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.94
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.94
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/CNKD
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.94

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
334

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.94


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn:
Hiển thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa
mãn điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình,
bao gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
tờ khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
khai/phụ lục
4 Hệ thống
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông
báo

1.19.4 F18.93 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
đối với tờ khai 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định
số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
335

- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến


1.19.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

- Giao diện nhập tờ khai

+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
336

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
337

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
338

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
339

+ Phụ lục:

- Giao diện hoàn thành


+ Tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
340

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
341

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
342

+ Phụ lục

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
343

-Nộp thành công

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
344

1.19.4.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


- Yêu cầu chung

- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.19.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.93
Chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.93
eTax đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD (cùng kỳ tính thuế) lên
màn hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh
dữ liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.93
trên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD đối với
tờ khai đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.93
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.93
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
345

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.93
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.93
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.93
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.93
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.93
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với hộ F18.93
eTax kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD vào bảng ihtkk_dsach_tkhai trong
CSDL.
1.20 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai danh
sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
(F1.95, F2.87, F16.95)
1.20.1 F1.95 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản
thanh toán mẫu số 01/DS-TK đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.

1.20.1.2 Thiết kế giao diện


B1: Chọn tờ khai 01/DS-TK

- Bước 2: Nhập thông tin các chỉ tiêu trên tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
346

- Màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
347

- Màn hình nộp tờ khai thành công

1.20.1.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

1.20.1.4 Logic xử lý

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.95
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh
toán mẫu số 01/DS-TK
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập tờ khai danh sách số hiệu tài F1.95
thống khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.95
thông tin tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
348

Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.95
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.95
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.95
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.95
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.95
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên tờ
khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số
01/DS-TK và thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.95
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai danh sách số F1.95
thống hiệu tài khoản thanh toán 01/DS-TK vào CSDL
eTax
1.20.2 F2.87 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối
với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK từ tổ
chức T-VAN đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.20.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.20.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kê giao diện
+ Thông tin chung tờ khai 01/DS-DK:

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
349

Kiểu Bắt Ghi


Thông tin Mặc định Ràng buộc
dữ liệu buộc chú

Hiển thị theo


[01] Tên
Ký tự MST của NNT
ngân hàng Có Không cho phép sửa
(100) tại chỉ tiêu
thương mại
[02]

Ký tự Mặc định hiển


[02] Mã số (14) Có thị bằng MST Không cho phép sửa
thuế
đăng nhập

Hiển thị theo


Ký tự MST của NNT
[03] Địa chỉ Có Không cho phép sửa
(100) tại chỉ tiêu
[02]

Tự động lấy
[04] Ngày Ký tự theo ngày hiện
Có Không cho phép sửa
gửi (100) tại (ngày đăng
nhập kê khai)

Tự động hiển thị


theo thông tin NNT
chọn ngoài màn hình
Thông tin Kỳ chọn tờ khai:
Ký tự gửi được nhập
[05] Kỳ gửi Có - Lần đầu: Từ ngày
(4) ở màn hình
… đến ngày …
khởi tạo
- Định kỳ: Tháng …
(Từ ngày … đến ngày
…)

[06] Lần gửi Ký tự Có Cho phép NNT nhập


(4) số nguyên dương
Kiểm tra không được
trùng số lần gửi

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
350

Kiểu Bắt Ghi


Thông tin Mặc định Ràng buộc
dữ liệu buộc chú
Số lần gửi không cần
liên tiếp

+ Thông tin chi tiết tờ khai 01/DS-DK:


Kiểu dữ Bắt Ghi
Thông tin Mặc định Ràng buộc
liệu buộc chú

Tự động hiển thị


[07] Mã
Number Có Để trắng theo MST, không
ngân hàng
cho sửa

Tự động hiển thị


theo số thứ tự của
dòng cuối cùng,
[08] Tổng
Number Có Để trắng không hiển thị trên
số bản ghi
màn hình nhập dữ
liệu, chỉ truyền
thông tin vào XML

Bắt đầu từ 1,
2, 3…n
[09] STT Number Có Tự động tăng Không cho sửa
dần khi thêm
dòng

Kiểm tra đúng cấu


trúc MST 10 số hoặc
[10] Mã số 13 số
Ký tự (4) Có Để trắng
thuế Bắt buộc nhập chỉ
tiêu [10] hoặc [11]
và [12]

[11] Loại Combobox Có Để trắng Cho phép chọn trong


giấy tờ danh mục loại giấy
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
351

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Mặc định Ràng buộc
liệu buộc chú
tờ:
1. Mã số doanh
nghiệp
2. Số của giấy tờ
chứng minh việc
tổ chức được
thành lập theo
quy định của
pháp luật
3. CMT
4. CCCD
5. Hộ chiếu
Bắt buộc nhập chỉ
tiêu [10] hoặc [11]
và [12]

[12] Số Ký tự (4) Có Để trắng Cho phép nhập,


giấy tờ tương ứng với từng
loại giấy tờ thì ràng
buộc như sau:
1. Mã số doanh
nghiệp: Kiểm tra
đúng cấu trúc
MST
2. Số của giấy tờ
chứng minh việc
tổ chức được
thành lập theo
quy định của
pháp luật: dạng
text tối đa 20 ký
tự
3. CMT: 9 số hoặc
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
352

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Mặc định Ràng buộc
liệu buộc chú
12 số
4. CCCD: 12 số
5. Hộ chiếu: 6 ký tự
Bắt buộc nhập chỉ
tiêu [10] hoặc [11]
và [12]

[13] Tên
Cho phép nhập dạng
chủ tài Ký tự (4) Có Để trắng
text tối đa 300 ký tự
khoản

Cho phép nhập số


[14] Số
hiệu tài khoản (etax
hiệu tài Ký tự (60) Có Để trắng
sẽ mã hóa SHTK
khoản
cho NHTM)

Cho phép nhập dạng


[15] Ngày dd/mm/yyyy
mở tài Date Có Để trắng - Kiểm tra không
khoản được lớn hơn ngày
hiện tại

Cho phép nhập dạng


dd/mm/yyyy
[16] Ngày
đóng tài Date Không Để trắng - Kiểm tra không
khoản được lớn hơn ngày
hiện tại và phải lớn
hơn ngày mở

[17] Loại Combobox Có Để trắng Cho phép chọn trong


khách hàng danh mục khách
hàng:
1. Tổ chức: mã 01
2. Cá nhân: mã 02

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
353

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Mặc định Ràng buộc
liệu buộc chú
- Đối với Tổ chức
là “Mã số doanh
nghiệp- 1”; “Số của
giấy tờ chứng minh
việc tổ chức được
thành lập theo quy
định của pháp luật -
2
=> Bắt buộc chọn là
tổ chức hoặc fix
luôn là tổ chức
không cho sửa
- Đối với loại giấy
tờ là “Số CMT - 3
hoặc số thẻ căn
cước - 4 hoặc số hộ
chiếu – 5
=> Bắt buộc chọn là
Cá nhân hoặc fix
luôn là cá nhân,
không cho sửa

1.20.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Nội dung
thực hiện thực hiện

1 T-VAN Thực hiện gửi tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh
toán mẫu số 01/DS-TK
2 Hệ thống 1. Kiểm tra dữ liệu XML
2. Kiểm tra chữ ký số của NNT
3. Lưu tờ khai vào CSDL
4. Tạo thông báo b1

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
354

Bước Chủ thể


Nội dung
thực hiện thực hiện

5. Trả kết quả cho T-VAN


6. NNT có thể tra cứu kết quả trên Etax
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log giao
UD dịch truyền

4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, TNCN), ghi
UD log nhận phản hồi.

5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T-VAN và


UD nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log giao dịch

6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ

1.20.3 F16.95 - Tra cứu dữ liệu đối với với tờ khai danh sách số hiệu tài
khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ liệu đối
với với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
1.20.3.2 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu

- Giao diện kết quả tra cứu

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
355

1.20.3.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Kiểu dữ Bắt Ghi


Thông tin Ràng buộc
liệu buộc chú

Tờ khai Combobox Có Chọn tờ khai mẫu số 01/DS-TK

Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày

Đến ngày Date Không Ngày nộp đến ngày

1.20.3.4 Logic xử lý

Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.95

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
356

Nhập các thông tin tìm kiếm F16.95


Tờ khai: Chọn tờ khai danh sách số hiệu tài
khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.95

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
357

Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.95


hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn:
Hiển thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa
mãn điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình,
bao gồm các thông tin:
 STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
 Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
tờ khai
 Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
khai/phụ lục
4 Hệ thống
 Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
 Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
 Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
 Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
 Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
 Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
 Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
 Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
 Tải thông báo: Cho phép tải thông
báo

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
358

2 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ dành cho Cá nhân -
eTax CN)

2.1 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/TTS dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.96, F18.94)
2.1.1 F1.96 Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu số 06/TNCN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
2.1.1.1 Thiết kế giao diện
+ Màn hình chọn tờ khai

+ Màn hình nhập

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
359

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
360

+Phụ lục ND15/GTGT


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
361

+ Màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
362

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
363

+Màn hoàn thành phụ lục ND15/GTGT

+Màn hình nộp thành công

2.1.1.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo thông
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
364

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


liệu buộc
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+Thông tin chi tiết


Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc
liệu
STT (1) Số Có Số thứ tự Không cho phép sửa
tự động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị 5%
thuế GTGT theo quy Không cho phép sửa
định (4)

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động tính


thuế GTGT sau giảm theo công thức (5) =
(5) (4) x 80%. Không
cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động tính
giảm (6) theo công thức (6) =
(3) x [(4) - (5)].
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
365

Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc


liệu
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/TTS :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ
trong kỳ

Chỉ tiêu [25]


Tổng số thuế Chỉ tiêu [25] trên tờ khai = [24]*5% -
GTGT phải Tổng cột (6) trên phụ lục Giảm thuế GTGT
đáp ứng quy định tại Nghị định số
nộp
15/2022/NĐ-CP

2.1.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Nội dung
thực hiện thực hiện

1 NSD Vào chức năng Kê khai thuế, chọn mục kê khai cho thuê
tài sản - 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài
sản(TT40/2021) loại tờ khai “chính thức”
2 Hệ thống Hệ thống sẽ kiểm tra các tờ khai đã tồn tại trong hệ thống:
+ Hệ thống sẽ hiển thị ra màn hình nhập tờ khai.

3 NSD Nhập các chỉ tiêu bắt buộc, hợp lệ trên tờ khai

Chọn “Hoàn thành kê khai”

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
366

Bước Chủ thể


Nội dung
thực hiện thực hiện

4 Hệ thống Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên màn
hình khi NNT nhập dữ liệu

5 NSD Chọn “Nộp tờ khai”

6 Hệ thống Hiển thị ra màn hình nhập nhập Mã kiểm tra

7 NSD Nhập chính xác mã kiểm tra hiển thị lên màn hình, sau đó
nhấn “Tiếp tục”

8 Hệ thống Hiển thị ra màn hình nhập nhập Mã OTP

9 NSD Nhập chính xác mã OTP gửi về số điện thoại đã đăng ký,
sau đó nhấn “Tiếp tục”

10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với hoạt
động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục
Giảm thuế GTGT vào CSDL

2.1.2 F18.94 Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động
cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu đối với
tờ khai 01/TTS dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
2.1.2.1 Thiết kế giao diện
+ Màn hình chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
367

+ Màn hình nhập

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
368

+Phụ lục ND15/GTGT


Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
369

+ Màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
370

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
371

+Màn hoàn thành phụ lục ND15/GTGT

+Màn hình nộp thành công

2.1.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện


Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
372

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


liệu buộc
theo thông
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+Thông tin chi tiết


Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc
liệu
STT (1) Số Có Số thứ tự Không cho phép sửa
tự động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị 5%
thuế GTGT theo quy Không cho phép sửa
định (4)

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động tính


thuế GTGT sau giảm theo công thức (5) =
(5) (4) x 80%. Không
cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động tính
giảm (6) theo công thức (6) =

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
373

Thông tin Kiểu dữ Bắt buộc Mặc định Ràng buộc


liệu
(3) x [(4) - (5)].
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/TTS :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >=
Tổng doanh Tổng cột (3) trên phụ lục Giảm thuế
thu phát sinh GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, sai khác cảnh báo đỏ
trong kỳ

Chỉ tiêu [25]


Tổng số thuế Chỉ tiêu [25] trên tờ khai = [24]*5% -
GTGT phải Tổng cột (6) trên phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số
nộp
15/2022/NĐ-CP

2.1.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê thuế cho thuê tài F18.94
sản
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.94
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
374

Bước Chủ thể Mã loại yêu


Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.94
trên tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS đối với tờ khai đã lưu
bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.94
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.94
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
icn_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.94
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.94
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.94
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.94
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.94
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với F18.94
eTax hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
vào bảng icn_dsach_tkhai trong CSDL.
2.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.97, F18.95)
2.2.1 F1.97 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
2.2.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
375

- Màn hình nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
376

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
377

-Phụ lục ND15/GTGT

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
378

- Màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
379

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
380

-Giao diện hoàn thành phụ lục ND15/GTGT

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
381

- Giao diện nộp thành công

2.2.1.2 Mô tả chi tiết thiết kế giao diện


Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
382

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


liệu buộc
theo thông
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+ Thông tin chi tiết


Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
buộc
liệu
STT (1) Số (4) Có Số thứ tự tự Không cho phép sửa
động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Nhóm ngành nghề Ký tự Có Cho phép chọn 1
trong 4 nhóm:
- Phân phối, cung
cấp hàng hóa
- Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu
nguyên vật liệu
- Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với
hàng hóa, xây dựng
có bao thầu nguyên
vật liệu
- Hoạt động kinh
doanh khác
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
383

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


buộc
liệu
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị tương ứng
thuế GTGT theo quy với Tỷ lệ tính thuế
định (4) theo nhóm Ngành
nghề đã chọn (Bao
gồm các giá trị:

- Phân phối, cung


cấp hàng hóa: 1%
- Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu
nguyên vật liệu: 5%
- Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với
hàng hóa, xây dựng
có bao thầu nguyên
vật liệu: 3%
- Hoạt động kinh
doanh khác: 2%

Không cho sửa

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động


thuế GTGT sau giảm tính theo công thức
(5) (5) = (4) x 80%.
Không cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động
giảm (6) tính theo công thức
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
384

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


buộc
liệu
(6) = (3) x [(4) - (5)].
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/CNKD :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

[32a] Tổng Kiểm tra chỉ tiêu [32a] trên tờ khai >= Tổng
Doanh thu chịu cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thuế GTGT ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ

[28b] , [29b], Tự động tính theo công thức


[30b], [31b], - [28b] trên tờ khai = [28a]*1% - Tổng cột 6
[32b] trên tờ của nhóm Ngành nghề Phân phối, cung cấp
hàng hóa trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
khai
ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP

- [29b] trên tờ khai = [29a]*5% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu nguyên vật liệu trên phụ lục
Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP

- [30b] trên tờ khai = [30a]*3% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có
bao thầu nguyên vật liệu trên phụ lục Giảm
thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định
số 15/2022/NĐ-CP

- [31b] trên tờ khai = [31a]*2% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Hoạt động kinh
doanh khác trên phụ lục Giảm thuế GTGT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
385

Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

đáp ứng quy định tại Nghị định số


15/2022/NĐ-CP

2.2.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể thực Mã loại
Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

1 NSD NSD chọn Kê khai thuế/Khai thuế CNKD F1.97


1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.97
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục
Giảm thuế GTGT
2 Hệ thống eTax Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai F1.97
thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh
doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục
Giảm thuế GTGT
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu F1.97
nhập trên thông tin tờ khai
4 Hệ thống eTax Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu F1.97
của tờ khai:
+Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các
chức năng tiếp theo như, lưu bản nháp, ký
nộp hồ sơ
+Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo
luôn lên màn hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.97
6 Hệ thống eTax Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ F1.97
tiêu trên màn hình nhập/nhận dữ liệu khi
NSD nhập dữ liệu”
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.97
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
386

Bước Chủ thể thực Mã loại


Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu

8 Hệ thống eTax Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.97
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị
cảnh báo chữ ký số không hợp lệ ngay trên
màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện
tử lên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh,
cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ
sung phụ lục Giảm thuế GTGT và thông
báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.97
10 Hệ thống eTax Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế F1.97
đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT vào CSDL
2.2.2 F18.95 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP
2.2.2.1 Thiết kế giao diện
- Màn hình chọn tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
387

- Màn hình nhập tờ khai

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
388

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
389

-Phụ lục ND15/GTGT

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
390

- Màn hình hoàn thành

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
391

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
392

-Giao diện hoàn thành phụ lục ND15/GTGT

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
393

- Giao diện nộp thành công

2.2.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


liệu buộc
[01] Tên người nộp Ký tự Có Hiển thị Không cho phép sửa
thuế theo thông
tin MST của
NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
394

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


liệu buộc
[02] Mã số thuế Ký tự Có Mặc định Không cho phép sửa
hiển thị
bằng MST
đăng nhập
[03] Tên đại lý thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo thông
tin MST của
đại lý thuế
[04] Mã số thuế Ký tự Không Hiển thị Không cho phép sửa
theo MST
đại lý thuế

+ Thông tin chi tiết


Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc
buộc
liệu
STT (1) Số (4) Có Số thứ tự tự Không cho phép sửa
động
tăng/giảm
dần khi
thêm/xóa
dòng
Nhóm ngành nghề Ký tự Có Cho phép chọn 1
trong 4 nhóm:
- Phân phối, cung
cấp hàng hóa
- Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu
nguyên vật liệu
- Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với
hàng hóa, xây dựng
có bao thầu nguyên

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
395

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


buộc
liệu
vật liệu
- Hoạt động kinh
doanh khác
Tên hàng hóa, dịch Ký tự Có Cho phép NSD nhập
vụ (2) text
Giá trị HHDV chưa Số Có Nhập số tiền >=0
có thuế GTGT/
Doanh thu hàng hoá,
dịch vụ chịu thuế (3)
Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hiển thị tương ứng
thuế GTGT theo quy với Tỷ lệ tính thuế
định (4) theo nhóm Ngành
nghề đã chọn (Bao
gồm các giá trị:

- Phân phối, cung


cấp hàng hóa: 1%
- Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu
nguyên vật liệu: 5%
- Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với
hàng hóa, xây dựng
có bao thầu nguyên
vật liệu: 3%
- Hoạt động kinh
doanh khác: 2%

Không cho sửa

Thuế suất/Tỷ lệ tính Số Có Hệ thống tự động

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
396

Thông tin Kiểu dữ Bắt Mặc định Ràng buộc


buộc
liệu
thuế GTGT sau giảm tính theo công thức
(5) (5) = (4) x 80%.
Không cho phép sửa
Thuế GTGT được Số Không Hệ thống tự động
giảm (6) tính theo công thức
(6) = (3) x [(4) - (5)].
Không cho phép sửa

- Tại màn hình kê khai tờ 01/CNKD :


Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

[32a] Tổng Kiểm tra chỉ tiêu [32a] trên tờ khai >= Tổng
Doanh thu chịu cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thuế GTGT ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ

[28b] , [29b], Tự động tính theo công thức


[30b], [31b], - [28b] trên tờ khai = [28a]*1% - Tổng cột 6
[32b] trên tờ của nhóm Ngành nghề Phân phối, cung cấp
hàng hóa trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
khai
ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP

- [29b] trên tờ khai = [29a]*5% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Dịch vụ, xây dựng
không bao thầu nguyên vật liệu trên phụ lục
Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP

- [30b] trên tờ khai = [30a]*3% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Sản xuất, vận tải,
dịch vụ có gắn với hàng hóa, xây dựng có
bao thầu nguyên vật liệu trên phụ lục Giảm
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
397

Thông tin Yêu cầu chi tiết Ghi chú

thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định


số 15/2022/NĐ-CP

- [31b] trên tờ khai = [31a]*2% - Tổng cột 6


của nhóm Ngành nghề Hoạt động kinh
doanh khác trên phụ lục Giảm thuế GTGT
đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP

2.2.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Khai thuế CNKD F18.95
Chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.95
eTax đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD (cùng kỳ tính thuế) lên
màn hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh
dữ liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.95
trên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD đối với
tờ khai đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.95
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.95
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
icn_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.95
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.95
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
398

Bước Chủ thể Mã loại


Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.95
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.95
eTax sửa lại dữ liệu
10 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.95
11 Hệ thống Ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với hộ F18.95
eTax kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD vào bảng icn_dsach_tkhai trong
CSDL.

Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng

You might also like