Professional Documents
Culture Documents
ETAX HD10 GD1 Tai Lieu Thiet Ke Ung Dung HD10 Gd1
ETAX HD10 GD1 Tai Lieu Thiet Ke Ung Dung HD10 Gd1
Mã dự án ETAX
Mã tài liệu ETAX_TKCNUD
Phiên bản tài liệu V1.0
Nhân sự
Lập tài liệu Đỗ Thế Biểu
nhóm thiết kế ……………….. ……………….
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
Mục lục
I TỔNG QUAN........................................................................................................6
1 Mục đích................................................................................................................6
2 Tài liệu liên quan..................................................................................................6
3 Thuật ngữ và các từ viết tắt.................................................................................6
4 Các ký hiệu sử dụng trong tài liệu......................................................................7
II THIẾT KẾ CHI TIẾT........................................................................................7
1 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ doanh nghiệp - eTaxDN)
...................................................................................................................................7
1.1 Danh sách chức năng nâng cấp đáp ứng yêu cầu phân tích chi tiết.........7
1.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.79, F2.67, F16.84, F18.79)....................18
1.3 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số
01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.80, F2.68, F16.85, F18.80)......35
1.4 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phí, lệ
phí và các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ
nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP (F1.81, F2.69, F16.86, F18.81).....................................58
1.5 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai thuế
đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.82, F2.70, F16.87, F18.82). 77
1.6 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phụ
thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.83,
F2.71, F16.88, F18.83)...................................................................................96
1.7 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.84, F2.72, F16.89, F18.84, F2.73)............................122
1.8 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.85, F2.74, F16.90, F18.85,
F2.75)............................................................................................................138
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
1.9 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với
Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT bổ sung
chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.86).....................167
1.10 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.87, F2.76, F16.91,
F18.86, F2.77, F2.78, F2.79)........................................................................174
1.11 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.88, F18.87)
203
1.12 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.89, F18.88)
215
1.13 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
(F1.90, F18.89).............................................................................................232
1.14 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị xác
nhận từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.80).....................251
1.15 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.91, F2.81, F16.92,
F18.90, F2.82, F2.83)...................................................................................253
1.16 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.92, F18.91)......282
1.17 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo thông báo bước 2 của hồ sơ đề nghị tra
soát từ ứng dụng TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F2.84).....................297
1.18 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế đối
với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP (F1.93, F2.85, F16.93, F18.92)...............................................................299
1.19 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.94, F2.86, F16.94,
F18.93)..........................................................................................................320
1.20 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai danh
sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
(F1.95, F2.87, F16.95)..................................................................................346
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
2 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ dành cho Cá nhân - eTax
CN)........................................................................................................................359
2.1 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai 01/TTS
dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.96, F18.94)..............360
2.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/CNKD dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.97, F18.95)..375
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
6
I TỔNG QUAN
1 Mục đích
- Tài liệu này được xây dựng nhằm các mục đích sau:
- Mô tả kiến trúc tổng thể và các giải pháp kỹ thuật của hệ thống.
- Mô chức năng sẽ đáp ứng được yêu cầu nghiệp vụ trong tài liệu phân tích yêu cầu
chi tiết.
- Tài liệu trình bày chi tiết về cách thức thiết kế logic, vật lý.
- Tài liệu này mô tả chi tiết thiết kế kỹ thuật của từng chức năng nhằm đáp ứng các
yêu cầu chức năng nghiệp vụ trong tài liệu thiết kế chi tiết và thiết kế tổng thể.
- Tài liệu này nhằm mục đích phục vụ cho cán bộ quản trị của TCT trong quá trình
quản trị ứng dụng.
2 Tài liệu liên quan
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
7
1.1 Danh sách chức năng nâng cấp đáp ứng yêu cầu phân tích chi tiết
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
I Nâng cấp ứng dụng eTax đáp ứng yêu cầu về
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với hãng hàng không
Nhập dữ F1 nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng
1. F1.79
liệu Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
2. F2.67 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
liệu thông tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
8
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
hãng hàng không nước ngoài mẫu số
qua trục
truyền tin 01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng
(ESB)/M Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
Tra cứu không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp
3. F16.84 dữ liệu F16 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
Điều
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp
4. F18.79 chỉnh dữ F18
liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập
doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
Nhập dữ hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng
5. F1.80 liệu F1
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ
tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
liệu thông
qua trục tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu
6. F2.68 truyền tin F2 số 01/TBH từ tổ chức T-VAN đáp ứng
(ESB)/M Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
Tra cứu bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp
7. F16.85 F16
dữ liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
8. F18.80 Điều F18 Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu
chỉnh dữ nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
9
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và
các khoản thu khác do cơ quan đại điện
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Nhập dữ
9. F1.81 F1 ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
liệu
01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác
liệu thông do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội
qua trục chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện
10. F2.69 F2
truyền tin thu mẫu số 01/PHLPNG từ tổ chức T-VAN
(ESB)/M đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
Q hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí
và các khoản thu khác do cơ quan đại điện
nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
Tra cứu
11. F16.86 dữ liệu F16 ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ
phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
Điều điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
12. F18.81 chỉnh dữ F18 Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
liệu 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
13. F1.82 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với
liệu hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong
thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
10
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
Nhận dữ Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài
liệu thông sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
qua trục
14. F2.70 F2 01/KTTSBĐ từ tổ chức T-VAN đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với
hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong
Tra cứu thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp
15. F16.87 dữ liệu F16
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối
với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo
Điều
trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ
16. F18.82 chỉnh dữ F18
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
liệu
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm
tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông
Nhập dữ
17. F1.83 F1 tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
liệu
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) đối với
liệu thông Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-
qua trục
18. F2.71 F2 DK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số
truyền tin
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
(ESB)/M
Q số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
19. F16.88 Tra cứu F16 Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm
dữ liệu tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
11
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu
tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng
Nhập dữ
20. F18.83 liệu F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số
Nhập dữ 01/HT bổ sung chỉ tiêu hồ sơ đính kèm đáp
21. F1.86 F1
liệu ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy
hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
Nhập dữ
22. F1.84 F1 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
liệu
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp
thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông
liệu tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) đối
Nhận dữ với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
liệu thông chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
qua trục
27. F2.74 F2 01/DNXLNT từ tổ chức T-VAN đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử
lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp
Tra cứu thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông
28. F16.90 dữ liệu F16
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
Điều
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng
29. F18.85 chỉnh dữ F18
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo về việc
liệu thông chấp nhận/không chấp nhận Văn bản đề
qua trục
30. F2.75 F2 nghị hoàn thuế mẫu số 02/TB-HT từ hệ
truyền tin
thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số
(ESB)/M
Q 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
31. F2.73 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo về việc
qua trục chấp nhận/không chấp nhận Hồ sơ đề nghị
truyền tin
huỷ hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
(ESB)/M
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
13
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận
nghĩa vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN đáp ứng
Nhập dữ
32. F1.87 F1 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số
thuế đã nộp NSNN mẫu số 01/ĐNXN đáp
Nhập dữ
33. F1.88 F1 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận
nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu số 01/ĐNXN
Nhập dữ
34. F1.89 F1 đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
liệu
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận số
thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu số
Nhập dữ
35. F1.90 F1 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
14
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận nghĩa vụ thuế mẫu số 01/ĐNXN đáp
38. F18.86 chỉnh dữ F18 ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
liệu dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận số thuế đã nộp NSNN mẫu số
39. F18.87 chỉnh dữ F18 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN mẫu số
40. F18.88 chỉnh dữ F18 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác
Điều nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN mẫu
41. F18.89 chỉnh dữ F18 số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số
liệu 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Xác
liệu thông nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân
qua trục
42. F2.77 F2 sách nhà nước mẫu số 01/TB-XNNV từ
truyền tin
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số
(ESB)/M
Q 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Xác
liệu thông nhận số thuế đã nộp ngân sách nhà nước
qua trục F2 mẫu số 01/TB-XNNV từ ứng dụng KĐT
43. F2.78
truyền tin đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
(ESB)/M
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị
Q
định số 126/2020/NĐ-CP
44. F2.79 Nhận dữ F2 Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
15
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
(ESB) hoặc MQ đối với Thông báo yêu cầu
liệu thông giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị xác nhận
qua trục
mẫu số 01/ĐNXN từ ứng dụng KĐT đáp
truyền tin
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
(ESB)/M
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
Q
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
(ESB) hoặc MQ đối với Thông báo bước 2
Nhận dữ Về việc chấp nhận/không chấp nhận là hồ
liệu thông sơ đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ
qua trục
45. F2.80 F2 thuế mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề
truyền tin
nghị xác nhận mẫu 01/ĐXNN từ ứng dụng
(ESB)/M
Q TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra
soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS đáp ứng
Nhập dữ
46. F1.91 F1 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu
thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra
soát chứng từ mẫu số 01/TS đáp ứng Thông
Nhập dữ
47. F1.92 F1 tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
liệu
một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
16
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
Điều tra soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS đáp ứng
50. F18.90 chỉnh dữ F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị
Điều tra soát chứng từ mẫu số 01/TS đáp ứng
51. F18.91 chỉnh dữ F18 Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
liệu thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo Về việc
liệu thông điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề
qua trục
52. F2.82 F2 nghị tra soát mẫu số 01/TB-TS từ ứng dụng
truyền tin
KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
(ESB)/M
Q BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông báo yêu cầu
liệu thông giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát
qua trục
53. F2.83 F2 mẫu số 01/TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng
truyền tin
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
(ESB)/M
Q thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với Thông bước 2
liệu thông Chấp nhận/không chấp nhận hồ sơ đề nghị
qua trục tra soát mẫu số 01-2/TB-TĐT của hồ sơ đề
54. F2.84 F2
truyền tin nghị tra soát mẫu số 01/TS từ ứng dụng
(ESB)/M TMS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
Q BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
55. F1.93 Nhập dữ F1 Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
liệu hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
17
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai thuế đối với
liệu thông hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
qua trục
56. F2.85 F2 bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT từ tổ
truyền tin
chức TVAN đáp ứng Nghị định số
(ESB)/M
Q 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS
Tra cứu
57. F16.93 dữ liệu F16 bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
58. F18.92 chỉnh dữ F18 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
liệu đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP,
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ
kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
Nhập dữ
59. F1.94 F1 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
Nhận dữ (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai thuế đối với
liệu thông hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
qua trục
60. F2.86 F2 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
truyền tin
GTGT từ tổ chức TVAN đáp ứng đáp ứng
(ESB)/M
Q Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
61. F16.94 Tra cứu F16 Tra cứu dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với
dữ liệu hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số
01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
18
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
62. F18.93 chỉnh dữ F18 số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhập dữ liệu đối với tờ khai danh sách số
Nhập dữ
63. F1.95 F1 hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK
liệu
đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Nhận dữ Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin
liệu thông (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai danh sách
qua trục
64. F2.87 F2 số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-
truyền tin
TK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Nghị định
(ESB)/M
Q số 126/2020/NĐ-CP
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
19
Mã Chức
ST Mã loại
yêu năng Tên chức năng
T yêu cầu
cầu nâng cấp
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối
Điều với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
69. F18.95 chỉnh dữ F18 số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
liệu GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.2 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế thu
nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của
Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.79, F2.67, F16.84, F18.79)
1.2.1 F1.79 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối
với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu câng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng nhập dữ liệu
đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.2.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
20
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
21
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
22
[04] Tên Hãng Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
hàng không nước trắng
ngoài
[05] Nước cư trú Combobox Có Để Cho phép chọn trong
trắng danh mục
[06] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[07] Tên văn Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
phòng/đại lý tại trắng MST đăng nhập
Việt Nam
[08] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
23
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
25
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.79
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với
hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế thu nhập F1.79
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu số 01/HKNN
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.79
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.79
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
26
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.79
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.79
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.79
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.79
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên tờ
khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN và thông báo ký
điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.79
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập F1.79
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu 01/HKNN vào CSDL
1.2.2 F2.67 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với tờ khai
thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số
01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ
trục tuyền tin (ESB) đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng
không nước ngoài mẫu số 01/HKNN từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP.
1.2.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.2.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
27
1.2.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối F2.67
1 T-VAN với hãng hàng không nước ngoài mẫu số
01/HKNN
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.67
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
29
1.2.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.84
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.84
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/HKNN
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Đến ngày: Nhập đến ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.84
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
30
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.84
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch tờ
khai
Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
4 Hệ thống khai/phụ lục
Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần nộp
bổ sung
Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ khai
Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm phụ
lục
Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
Trạng thái : Hiển thị trạng thái của tờ
khai
Tải thông báo: Cho phép tải thông báo
1.2.4 F18.79 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với hãng hàng không nước ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh
dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước
ngoài mẫu số 01/HKNN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
31
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
32
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
33
[04] Tên Hãng Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
hàng không nước trắng
ngoài
[05] Nước cư trú Combobox Có Để Cho phép chọn trong
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
34
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
38
nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.3.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
39
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
40
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
41
[04] Bên Việt Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
Nam khấu trừ và trắng MST đăng nhập
nộp thuế thay
[05] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[06] Tên Tổ chức Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
nhận tái bảo hiểm trắng
nước ngoài
[07] Nước cư trú Combobox Có Để Chọn trong danh mục
trắng
[08] Địa chỉ trụ sở Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
chính tại nước trắng
ngoài
[09] Tên đại lý Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
thuế (nếu có) trắng tin ĐLT đăng nhập (nếu
có), không cho sửa
[10] Mã số thuế Ký tự Không Để Tự động hiển thị thông
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
42
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
43
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[04] Tên tổ Ký tự Có Để Cho nhập text
chức nhận tái trắng
bảo hiểm nước
ngoài hoặc tổ
chức được uỷ
quyền
[05] Mã số Tintype Không Để Cho nhập, kiểm tra cấu trúc
thuế trắng MST
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
45
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái
bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.3.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
48
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.68
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
49
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
50
1.3.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.85
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.85
Tờ khai: Chọn Tờ khai thuế thu nhập doanh
nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm
nước ngoài mẫu số 01/TBH
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.85
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
51
1.3.4 F18.80 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp
đối với tổ chức nhận tái bảo hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông
tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Yêu cầu nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh
dữ liệu đối với tờ khai thuế thu nhập doanh nghiệp đối với tổ chức nhận tái bảo
hiểm nước ngoài mẫu số 01/TBH đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
52
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
53
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
54
[04] Bên Việt Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
Nam khấu trừ và trắng MST đăng nhập
nộp thuế thay
[05] Mã số thuế Ký tự Có Để Tự động hiển thị theo
trắng MST đăng nhập
[06] Tên Tổ chức Ký tự Có Để Cho phép nhập dạng text
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
55
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[04] Tên tổ Ký tự Có Để Cho nhập text
chức nhận tái trắng
bảo hiểm nước
ngoài hoặc tổ
chức được uỷ
quyền
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
58
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[05] Mã số Tintype Không Để Cho nhập, kiểm tra cấu trúc
thuế trắng MST
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
61
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
62
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
63
Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc
Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc
Số….ngày…
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để trắng -Tách thành 2 cột gồm
+ Loại phí, lệ phí và các
khoản thu khác: cho phép
chọn trong danh mục, hỗ
trợ tìm kiếm
+Tiểu mục (thêm mới so
với mẫu biểu): tự động
hiển thị theo loại phí, lệ
phí và các khoản thu khác
Loại phí, lệ phí + Không được trùng Loại
và các khoản String Có phí, lệ phí và các khoản
thu khác thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
+ Ghép mã tiểu mục – tên
loại phí, lệ phí
+ Cho danh sách các loại
phí, lệ phí được ưu tiên
lên hàng đầu để dễ tìm
kiếm
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
65
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
+Chọn đơn vị tiền là khác
VNĐ thì cho phép nhập số
thập phân sau phẩy 2 số
x,xx, tối đa 13 số.
Số tiền thu String Không Để trắng +Chọn đơn vị tiền là VNĐ
được
thì cho phép nhập số
nguyên dương, tối đa 15
13 số
cho phép nhập dạng thập
phân sau phẩy 2 số và
kiểm tra <=100,00
Tỷ lệ trích để + Không được trùng Loại
String Không Để trắng
lại theo chế độ phí, lệ phí và các khoản
(%) thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
Tự động tính (6)=(4)x(5),
Số tiền trích để String Không Để trắng
không cho sửa
lại theo chế độ
Tự động tính (7)=(4)-(6),
Số tiền phải String Không Để trắng
không cho phép sửa
nộp NSNN
Tổng cộng cột Số tiền thu
được theo loại tiền
Tổng cộng cột Số tiền
trích để lại theo chế độ
Tổng cộng String Không Để trắng theo loại tiền
(theo loại tiền)
Tổng cộng cột Số tiền
phải nộp NSNN theo loại
tiền
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
66
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.4.1.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.81
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác
do cơ quan đại diện nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa
việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai phí, lệ phí và F1.81
thống các khoản thu khác do cơ quan đại diện nước cộng
eTax hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện
thu mẫu số 01/PHLPNG
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.81
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.81
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.81
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.81
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.81
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.81
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
67
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
diện nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG và thông báo
ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.81
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế thu nhập F1.81
thống doanh nghiệp đối với hãng hàng không nước ngoài
eTax mẫu 01/PHLPNG vào CSDL
1.4.2 F2.69 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội
chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG từ tổ
chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.4.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.4.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu F2.69
khác do cơ quan đại diện nước cộng hòa xã hội chủ
1 T-VAN
nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
68
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.69
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
69
1.4.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.86
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
70
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
71
1.4.4 F18.81 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước
ngoài thực hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.4.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
72
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
73
Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc
Thông tin Kiểu Bắt Mặc định Ràng buộc Ghi chú
dữ liệu buộc
Số….ngày…
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để trắng -Tách thành 2 cột gồm
+ Loại phí, lệ phí và các
khoản thu khác: cho phép
chọn trong danh mục, hỗ
trợ tìm kiếm
+Tiểu mục (thêm mới so
với mẫu biểu): tự động
hiển thị theo loại phí, lệ
phí và các khoản thu khác
Loại phí, lệ phí + Không được trùng Loại
và các khoản String Có phí, lệ phí và các khoản
thu khác thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
+ Ghép mã tiểu mục – tên
loại phí, lệ phí
+ Cho danh sách các loại
phí, lệ phí được ưu tiên
lên hàng đầu để dễ tìm
kiếm
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
75
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
+Chọn đơn vị tiền là khác
VNĐ thì cho phép nhập số
thập phân sau phẩy 2 số
x,xx, tối đa 13 số.
Số tiền thu String Không Để trắng +Chọn đơn vị tiền là VNĐ
được
thì cho phép nhập số
nguyên dương, tối đa 15
13 số
cho phép nhập dạng thập
phân sau phẩy 2 số và
kiểm tra <=100,00
Tỷ lệ trích để + Không được trùng Loại
String Không Để trắng
lại theo chế độ phí, lệ phí và các khoản
(%) thu khác, Đơn vị tiền và
Tỷ lệ trích để lại theo chế
độ (%)
Tự động tính (6)=(4)x(5),
Số tiền trích để String Không Để trắng
không cho sửa
lại theo chế độ
Tự động tính (7)=(4)-(6),
Số tiền phải String Không Để trắng
không cho phép sửa
nộp NSNN
Tổng cộng cột Số tiền thu
được theo loại tiền
Tổng cộng cột Số tiền
trích để lại theo chế độ
Tổng cộng String Không Để trắng theo loại tiền
(theo loại tiền)
Tổng cộng cột Số tiền
phải nộp NSNN theo loại
tiền
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại diện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
76
nước cộng hòa xã hội chủ nghĩa việt nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.4.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.81
Chọn Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực
hiện thu mẫu số 01/PHLPNG
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai phí, F18.81
eTax lệ phí và các khoản thu khác do cơ quan đại
điện nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt
Nam ở nước ngoài thực hiện thu mẫu số
01/PHLPNG (cùng kỳ tính thuế) lên màn
hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh dữ
liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.81
trên Tờ khai phí, lệ phí và các khoản thu
khác do cơ quan đại điện nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam ở nước ngoài thực
hiện thu mẫu số 01/PHLPNG đối với tờ khai
đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.81
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.81
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.81
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.81
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.81
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.81
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
77
1.5 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai thuế
đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu
01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.82, F2.70, F16.87, F18.82)
1.5.1 F1.82 - Nhập dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài
sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.5.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
78
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
79
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
80
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
81
[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển thị là
chức, doanh MST đăng nhập
nghiệp khai
thay, nộp thay
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng giá tính thuế GTGT [14] Tổng cột 8 ở
mục I của PL,
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
82
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [15] Tổng cột 9 ở
mục I của PL
không cho sửa
3 Tổng thu nhập tính thuế TNDN [16] Tổng cột 10 ở
mục I của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ [17] Tổng cột 11 ở
mục I của PL
không cho sửa
II. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là cá nhân
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng doanh thu tính thuế GTGT [18] Tổng cột 9 ở
mục II của PL
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [19] Tổng cột 10 ở
mục II của PL
không cho sửa
3 Tổng doanh thu tính thuế TNCN [20] Tổng cột 11 ở
mục II của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNCN phải nộp trong kỳ [21] Tổng cột 12 ở
mục II của PL
không cho sửa
- Người nộp thuế thực hiện chọn tờ khai phụ lục 01-1/KTTSBĐ, hệ thống hiển thị
màn hình nhập tờ khai gồm các thông tin sau:
+ Thông tin chung:
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[01] Quý… Ký tự có Tự động hiển thị
năm…. theo kỳ tính thuế
NNT chọn ở
ngoài màn hình
chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
83
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[02] Lần đầu Check box Tự động hiển thị
theo thông tin
NNT chọn
[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển
chức, doanh thị là MST đăng
nghiệp khai nhập
thay, nộp thay
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
đăng nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong
thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.5.1.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.82
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác
tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý mẫu số
01/KTTSBĐ
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Tờ khai thuế đối với F1.82
thống hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
eTax chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.82
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.82
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
85
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
thống
eTax
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.82
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.82
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.82
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.82
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Tờ
khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm
trong thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ và
thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.82
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Tờ khai thuế đối với F1.82
thống hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong thời gian
eTax chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ vào CSDL
1.5.2 F2.70 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
thuế đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý
mẫu 01/KTTSBĐ từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.5.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.5.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
86
1.5.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác F2.70
1 T-VAN tài sản bảo đảm trong thời gian chờ xử lý mẫu số
01/KTTSBĐ
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.70
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
1.5.3 F16.87 - Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
1.5.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
87
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
88
1.5.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.87
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.87
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/KTTSBĐ
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.87
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
89
1.5.4 F18.82 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ đáp ứng
Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
1.5.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
90
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
91
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
92
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
93
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng giá tính thuế GTGT [14] Tổng cột 8 ở
mục I của PL,
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [15] Tổng cột 9 ở
mục I của PL
không cho sửa
3 Tổng thu nhập tính thuế TNDN [16] Tổng cột 10 ở
mục I của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNDN phải nộp trong kỳ [17] Tổng cột 11 ở
mục I của PL
không cho sửa
II. Kê khai thay cho người nộp thuế có tài sản bảo đảm là cá nhân
Đơn vị tiền: Đồng Việt Nam
Mã chỉ
STT Chỉ tiêu Số tiền
tiêu
1 Tổng doanh thu tính thuế GTGT [18] Tổng cột 9 ở
mục II của PL
không cho sửa
2 Tổng số thuế GTGT phải nộp trong kỳ [19] Tổng cột 10 ở
mục II của PL
không cho sửa
3 Tổng doanh thu tính thuế TNCN [20] Tổng cột 11 ở
mục II của PL
không cho sửa
4 Tổng số thuế TNCN phải nộp trong kỳ [21] Tổng cột 12 ở
mục II của PL
không cho sửa
- Người nộp thuế thực hiện chọn tờ khai phụ lục 01-1/KTTSBĐ, hệ thống hiển thị
màn hình nhập tờ khai gồm các thông tin sau:
+ Thông tin chung:
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[01] Quý… Ký tự có Tự động hiển thị
năm…. theo kỳ tính thuế
NNT chọn ở
ngoài màn hình
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
94
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
chọn tờ khai
[05] Mã số Ký tự
thuế của Tổ +Mặc định hiển
chức, doanh thị là MST đăng
nghiệp khai nhập
thay, nộp thay
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
95
Thông tin Kiểu dữ liệu Bắt buộc Mặc định Yêu cầu chi tiết
[11] E-mail: Ký tự Hiển thị theo
thông tin MST
đăng nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai thuế đối với hoạt động khai thác tài sản bảo đảm trong
thời gian chờ xử lý mẫu số 01/KTTSBĐ
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.5.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.82
Chọn Tờ khai thuế đối với hoạt động khai
thác tài sản đảm bảo trong thời gian chờ xử
lý mẫu 01/KTTSBĐ
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai thuế F18.82
eTax đối với hoạt động khai thác tài sản đảm bảo
trong thời gian chờ xử lý mẫu 01/KTTSBĐ
(cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê khai cho
phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ khai trong
các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
96
1.6 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Tờ khai phụ
thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.83,
F2.71, F16.88, F18.83)
1.6.1 F1.83 - Nhập dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-
DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
97
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
98
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
99
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
100
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
102
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
103
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
Sản lượng dầu lãi được chia
1 [23] Thùng Nhập >=0
tạm tính
Nhập >=0 định dạng
USD/
2 Giá cơ sở của năm [24] thập phân sau dấu phẩy
thùng
2 số
Nhập >=0 định dạng
USD/
3 Giá bán dầu thô trung bình [25] thập phân sau dấu phẩy
thùng
6 số
4 Xác định số phụ thu tạm tính:
4.1 Đối với dự án dầu khí [26] USD Tự tính theo công
khuyến khích đầu tư: thức, cho phép sửa,
định dang thập phân
[26] = 30%*{[25]–
sau phẩy 2 số
1,2*[24]}*[23]
+Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0. 1% vượt quá
cảnh báo đỏ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
104
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
105
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
+Nếu ct30 là USD tự
tính công thức cho
phép sửa định dạng
thập phân sau phẩy 2
số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
a) Đối với trường hợp thuộc nguyên
khoản 4.1: [30] = [26]
+Nếu là USD: sửa
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0.1% vượt quá
cảnh báo đỏ
+Nếu là VNĐ sửa
trong ngưỡng +-
100.000 hoặc 0. 1%
vượt quá cảnh báo đỏ
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
phép sửa định dạng
thập phân sau phẩy 2
số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
nguyên
điểm b khoản 4.2:
+Nếu là USD: sửa
[30] = [28]+[29]
trong ngưỡng +-5USD
hoặc 0.1% vượt quá
cảnh báo đỏ
+Nếu là VNĐ sửa
trong ngưỡng +-
100.000 hoặc 0. 1%
vượt quá cảnh báo đỏ
Nhập >=0 định dạng
thập phân sau dấu phẩy
6 Tỷ giá quy đổi [31] USD/VNĐ 4 số
Nếu là ct30 là VND thì
ct31 bắt buộc nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
107
1.6.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
108
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Tờ khai phụ thu tạm F1.83
thống tính mẫu số 01/PTHU-DK vào CSDL
eTax
1.6.2 F2.71 - Nhận dữ liệu từ trục tuyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Tờ khai
phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư
số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.6.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.6.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.6.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số F2.71
1 T-VAN
01/PTHU-DK
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.71
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.71
1.6.3 F16.88 - Tra cứu dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
110
1.6.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.88
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.88
Tờ khai: Chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu
số 01/PTHU-DK
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.88
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
111
1.6.4 F18.83 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.6.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
112
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
113
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
114
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
115
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
116
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
117
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
118
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
Sản lượng dầu lãi được chia
1 [23] Thùng Nhập >=0
tạm tính
Nhập >=0 định dạng
USD/
2 Giá cơ sở của năm [24] thập phân sau dấu phẩy 2
thùng
số
Nhập >=0 định dạng
USD/
3 Giá bán dầu thô trung bình [25] thập phân sau dấu phẩy 6
thùng
số
4 Xác định số phụ thu tạm tính:
Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
Đối với dự án dầu khí
thập phân sau phẩy 2 số
khuyến khích đầu tư:
4.1 [26] USD +Nếu là USD: sửa trong
[26] = 30%*{[25]–
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1,2*[24]}*[23]
1% vượt quá cảnh báo đỏ
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
không thuộc khoản 4.1:
Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
a) Trường hợp {1,2*[24]} < thập phân sau phẩy 2 số
[25] ≤ {1,5*[24]}: [27] = [27] USD
50%*{[25]–1,2*[24]}*[23] +Nếu là USD: sửa trong
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
b) Trường hợp [25] >
{1,5*[24]}:
Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
- Phụ thu theo mức 50%
thập phân sau phẩy 2 số
[28] = 50%*{1,5*[24]– [28] USD
+Nếu là USD: sửa trong
1,2*[24]}*[23]
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
Tự tính theo công thức,
cho phép sửa, định dang
- Phụ thu theo mức 60%
thập phân sau phẩy 2 số
[29] = 60%*{[25]– [29] USD
+Nếu là USD: sửa trong
1,5*[24]}*[23]
ngưỡng +-5USD hoặc 0.
1% vượt quá cảnh báo đỏ
+Ct30= mục a hoặc mục
b hoặc mục c
Số phụ thu tạm tính phải USD;
5 [30] +Chỉ hiển thị giá trị tại
nộp: VND
mục a hoặc mục b hoặc
mục c.
a) Đối với trường hợp thuộc +Nếu ct30 là USD tự
khoản 4.1: [30] = [26] tính công thức cho phép
sửa định dạng thập phân
sau phẩy 2 số
+Nếu ct30 là VND tự
tính công thức và nhân
với ct31, định dạng số
nguyên
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
120
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
+Nếu là USD: sửa trong
ngưỡng +-5USD hoặc
0.1% vượt quá cảnh báo
đỏ
+Nếu là VNĐ sửa trong
ngưỡng +-100.000 hoặc
0. 1% vượt quá cảnh báo
đỏ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
121
Mã
Đơn vị
STT Chỉ tiêu chỉ Giá trị
tính
tiêu
đỏ
+Nếu là VNĐ sửa trong
ngưỡng +-100.000 hoặc
0. 1% vượt quá cảnh báo
đỏ
Nhập >=0 định dạng thập
USD/ phân sau dấu phẩy 4 số
6 Tỷ giá quy đổi [31]
VNĐ Nếu là ct30 là VND thì
ct31 bắt buộc nhập
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.6.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.83
Chọn Tờ khai phụ thu tạm tính mẫu số
01/PTHU-DK
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của Tờ khai phụ F18.83
eTax thu tạm tính mẫu số 01/PTHU-DK (cùng kỳ
tính thuế) lên màn hình kê khai cho phép
NSD điều chỉnh dữ liệu tờ khai trong các
trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
122
1.7 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.84, F2.72, F16.89, F18.84, F2.73)
1.7.1 F1.84 - Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
123
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
124
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
125
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Cho phép nhập text
Số String Có
trắng
Bắt buộc nhập mã giao
Để dịch. Kiểm tra mã giao
Mã giao dịch String Có
trắng dịch phải tồn tại trên hệ
thống
Tự động hiển thị CQT
của Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà
nước mẫu số 01/HT hoặc
Để
Kính gửi String Có Văn bản đề nghị xử lý số
trắng
tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT mà NNT đã
nhập giao dịch
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để
String Có MST đăng nhập hệ
thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Địa chỉ String Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Để Tự động hiển thị dữ liệu
Tên cơ quan thuế String Có
trắng theo chỉ tiêu Kính gửi
1. Tên hồ sơ đề nghị hủy
Văn bản đề nghị
Tự động tích chọn nếu
xử lý số tiền thuế,
Để hủy tờ khai
tiền chậm nộp, tiền Checkbox Không
trắng 01/ĐNXLNT, không cho
phạt nộp thừa mẫu
sửa
số 01/ĐNXLNT
Giấy đề nghị hoàn
Tự động tích chọn nếu
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Có hủy tờ khai 01/HT,
sách nhà nước mẫu trắng
không cho sửa
số 01/HT
Giấy đề nghị hoàn Checkbox Không Để Khóa, không cho chọn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
126
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trả khoản thu ngân
sách nhà nước mẫu trắng
số 01a/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Không Khóa, không cho chọn
sách nhà nước mẫu trắng
số 02/HT
2. Thông tin hồ sơ đề nghị hủy
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để MST đăng nhập hệ
String Có
thuế đề nghị hoàn trắng thống, không cho sửa
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
127
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.7.1.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F1.84
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị hủy F1.84
thống hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.84
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.84
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.84
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.84
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.84
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
128
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.72
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.72
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.72
1.7.3 F16.89 - Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị
hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
130
1.7.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.89
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.89
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề
nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.89
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
131
1.7.4 F18.84 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị
hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.7.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
132
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
133
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
134
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Cho phép nhập text
Số String Có
trắng
Bắt buộc nhập mã giao
Để dịch. Kiểm tra mã giao
Mã giao dịch String Có
trắng dịch phải tồn tại trên hệ
thống
Tự động hiển thị CQT
của Giấy đề nghị hoàn trả
khoản thu ngân sách nhà
nước mẫu số 01/HT hoặc
Để
Kính gửi String Có Văn bản đề nghị xử lý số
trắng
tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT mà NNT đã
nhập giao dịch
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để
String Có MST đăng nhập hệ
thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
Địa chỉ String Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Để Tự động hiển thị dữ liệu
Tên cơ quan thuế String Có
trắng theo chỉ tiêu Kính gửi
1. Tên hồ sơ đề nghị hủy
Văn bản đề nghị
Tự động tích chọn nếu
xử lý số tiền thuế,
Để hủy tờ khai
tiền chậm nộp, tiền Checkbox Không
trắng 01/ĐNXLNT, không cho
phạt nộp thừa mẫu
sửa
số 01/ĐNXLNT
Giấy đề nghị hoàn
Tự động tích chọn nếu
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Có hủy tờ khai 01/HT,
sách nhà nước mẫu trắng
không cho sửa
số 01/HT
Giấy đề nghị hoàn Checkbox Không Để Khóa, không cho chọn
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
135
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trả khoản thu ngân
sách nhà nước mẫu trắng
số 01a/ĐNHT
Giấy đề nghị hoàn
trả khoản thu ngân Để
Checkbox Không Khóa, không cho chọn
sách nhà nước mẫu trắng
số 02/HT
2. Thông tin hồ sơ đề nghị hủy
Tự động hiển thị theo
Tên người nộp Để MST đăng nhập hệ
String Có
thuế đề nghị hoàn trắng thống, không cho sửa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
136
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.7.4.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F18.84
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị hủy F18.84
thống hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F18.84
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.84
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F18.84
6 NSD Kiểm tra các dữ liệu trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.84
+Nếu dữ liệu sai/chưa chính xác cho phép NSD thực
hiện chức năng “Sửa lại” quay lại bước 3 màn hình
nhập dữ liệu tờ khai để điểu chỉnh
+Nếu dữ liệu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các
chức năng tiếp theo như, tải tờ khai xml, ký nộp hồ sơ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
137
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
7 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F18.84
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
8 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.84
9 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F18.84
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn thuế mẫu số
01/ĐNHUY và thông báo ký điện tử thành công
10 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F18.84
11 Hệ Ghi nhận thành công Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề F18.84
thống nghị hoàn thuế mẫu số 01/ĐNHUY vào CSDL
eTax
1.7.5 F2.73 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận Hồ sơ đề nghị huỷ hồ sơ đề
nghị hoàn thuế mẫu số 02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.7.5.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.5.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.7.5.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn F2.73
1 T-VAN
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
138
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.73
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
139
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
140
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
141
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
142
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
TNCN ủy quyền quyết
toán hoặc Hoàn nộp thừa
loại thuế và các các loại thuế và các
trắng
khoản thu khác khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì không
cho kê khai phụ lục 02-1,
disable không cho thêm
phụ lục này
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ:
Tự động hiển thị theo
[01] Tên người Để
String Có MST đăng nhập hệ
nộp thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[02] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[03] Tên đại lý Để
String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
thuế (nếu có) trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị thông
Để
[04] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Số: Kiểu Tự động hiển thị thông
[05] Hợp đồng đại string tin ĐLT đăng nhập (nếu
Để
lý thuế, Số…. Ngày: Kiểu Không có), không cho sửa
trắng
Ngày date
(dd/mm/yyyy)
II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP
THỪA
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) Nội dung Để Hiển thị theo cột (5)
String Có
khoản nộp thừa trắng
(3) Mã định danh Cho phép nhập text
khoản phải nộp String Không Để
trắng
(ID) (nếu có)
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
144
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
- Cho phép nhập text
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
(4) Chương String Không Để nhân trả thu nhập hoàn
trắng
thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Cho chọn
chương 757 hoặc 557
- Chọn trong danh mục
tiểu mục.
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
Có Để nhân trả thu nhập hoàn
(5) Tiểu mục Combobox
trắng thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Mặc định
hiển thị tiểu mục 1001,
cho chọn chương 757
hoặc 557
+ Nếu nộp tại CQT quản
lý thì trường Cơ quan thu
tại mục II hiển thị CQT
quản lý trực tiếp cho
chọn lại trong danh mục
(6) Tên cơ quan Để Cơ quan thuế
String Có
thu trắng + Nếu nộp tại CQT khác
CQT quản lý thì trường
Cơ quan thu tại mục II
hiển thị CQT nơi nộp hồ
sơ (CQT đã chọn ở màn
hình chọn tờ khai)
Để Tự động hiển thị là VND,
(7) Loại tiền String Không
trắng không cho sửa
(8) Số tiền phải Để Nhập số >=0
String Không
nộp trắng
Nhập số >=0 , kiểm tra
(9) Số tiền đã nộp Để (9) > (8)
String Có
vào NSNN trắng Nếu nhập sai thì báo lỗi
đỏ
(10) Số tiền nộp Number Có Để Công thức
thừa trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
145
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
(10)= (9)-(8)
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng theo Để
Number Có theo tiểu mục tại các cột
tiểu mục trắng
(8), (9), (10)
Để Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
trắng tại các cột (8), (9), (10)
III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ,
khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước:
Có thể để trống bảng này, nếu có nhập dữ liệu thi bắt buộc nhập các trường
bắt buộc
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) MST của NNT String Không Để Cho phép nhập, kiểm tra
khác (nếu có trắng cấu trúc
(3) Tên người nộp String Không Để Cho phép nhập text
thuế khác (nếu có) trắng
(4) Nội dung String Có Để Hiển thị tên tiểu mục
khoản nợ/phát trắng theo cột (7)
sinh
(5) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập
khoản phải nộp trắng
(ID) (nếu có)
(6) Chương String Không Để Cho phép nhập
trắng
(7) Tiểu mục String Có Để Chọn từ danh mục
trắng
(8) Tên cơ quan String Có Để Chọn từ danh mục
thu trắng
(9) Địa bàn hành String Có Để Tự động hiển thị theo Cơ
chính trắng quan thuế đã chọn. Nếu
CQT là Cục thuế thì hiển
thị tỉnh tương ứng, cho
phép chọn danh mục
huyện thuộc tỉnh (bắt
buộc chọn huyện). Nếu
CQT là Chi cục thuế thì
tự động hiển thị huyện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
146
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
tương ứng, không cho
sửa
(11) Loại tiền String Không Để Giai đoạn này thì kê khai
trắng là VND.
Chờ nâng cấp sau
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Không Để Disable, không cho tích
Tiền mặt Checkbox
trắng chọn
Tên người nhận Không Để Disable, không cho nhập
String
tiền trắng
CMND/CCCD/ Không Để Disable, không cho nhập
String
HC số: trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Ngày cấp Date
trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Nơi cấp String
trắng
Nơi nhận tiền hoàn Không Disable, không cho nhập
Để
thuế: Kho bạc Nhà String
trắng
nước
III.Tài liệu gửi Để Cho phép nhập text
String Không
kèm trắng
- Phụ lục 02-1/HT:
+ Trên màn Trên màn hình kê khai tờ khai 01/DNXLNT, người nộp thuế
thực hiện chọn thêm phụ lục 02-1/HT, hệ thống hiển thị màn hình nhập Bảng kê
chứng từ nộp thuế gồm các thông tin sau:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[01] Kỳ đề nghị Cho phép nhập định
hoàn thuế: Từ Để dạng YYYY
Date Không
kỳ...... đến kỳ...... trắng
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Có
trắng thêm, xóa dòng
Có Để Cho phép nhập text
(2) Số chứng từ String
trắng
Có Để Cho phép nhập dạng
(3) Ngày chứng từ String
trắng dd/mm/yyyy
(4) Ngân Có Cho phép nhập text
Để
hàng/Kho bạc nhà Number
trắng
nước nơi nộp thuế
Có Để Tự động hiển thị tiểu
(5)Tiểu mục Combobox
trắng mục 1001, không cho sửa
- Kiểu kỳ: Chọn trong
danh mục 4 kiểu kỳ:
tháng, quý, năm, LPS
- Tháng: Nhập định dạng
-Kiểu kỳ: mm/yyyy
(6) Kỳ thuế (nếu Để
Combobox Không - Quý: Nhập định dạng
có) trắng
- Kỳ: String Qx/yyyy
- Năm: Nhập định dạng
yyyy
- LPS: Nhập định dạng
dd/mm/yyyy
Để Cho phép nhập số >=0
(7) Số thuế đã nộp Number Không
trắng
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
cột (7) Số thuế phải nộp
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
149
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.8.1.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F1.85
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị xử lý F1.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.85
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.85
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.85
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.85
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.85
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.85
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
150
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT và thông báo ký
điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.85
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Văn bản đề nghị xử lý F1.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT vào CSDL
1.8.2 F2.74 - Nhận dữ liệu từ trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với Văn bản
đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
01/DNXLNT từ tổ chức T-VAN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.8.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị hủy hồ sơ đề nghị hoàn F2.74
1 T-VAN
thuế mẫu số 01/ĐNHUY
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.74
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
151
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.74
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho T- F2.74
Hệ thống
VAN và nhận kết quả phản hồi từ T-VAN, ghi log
eTax
giao dịch
6 T-VAN Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.74
1.8.3 F16.90 - Tra cứu dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.8.3.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
152
1.8.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng hoàn thuế/ tra cứu tờ khai F16.90
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
153
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.90
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu
số 01/DNXLNT
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.90
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
154
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.90
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
STT: Hiển thị số thứ tự
Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
Giấy đề nghị hoàn: Hiển thị và cho
phép tải văn bản đề nghị hủy
4 Hệ thống Kỳ hoàn thuế: Từ kỳ …. Đến kỳ….
Hồ sơ gửi kèm/Hồ sơ bổ sung điều
chỉnh: Cho phép đính kèm hồ sơ
Loại giấy đề nghị hoàn: Hiển thị loại
giấy tờ
Lần nộp: Hiển thị lần nộp
Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp
Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp
Trạng thái: Hiển thị trạng thái
Mô tả trạng thái: Hiển thị mô tả trạng
thái
Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo
1.8.4 F18.85 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế,
tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
1.8.4.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
155
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
156
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
157
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
158
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
159
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Bắt buộc tích chọn 1
trong 2: Tổ chức, cá nhân
trả thu nhập hoàn thuế
TNCN ủy quyền quyết
Hoàn nộp thừa các toán hoặc Hoàn nộp thừa
Để
loại thuế và các Checkbox Có các loại thuế và các
trắng
khoản thu khác khoản thu khác. Nếu tích
chọn mục này thì không
cho kê khai phụ lục 02-1,
disable không cho thêm
phụ lục này
I. THÔNG TIN NGƯỜI NỘP THUẾ:
Tự động hiển thị theo
[01] Tên người Để
String Có MST đăng nhập hệ
nộp thuế trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị theo
Để
[02] Mã số thuế Tintype Có MST đăng nhập hệ
trắng
thống, không cho sửa
Tự động hiển thị thông
[03] Tên đại lý Để
String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
thuế (nếu có) trắng
có), không cho sửa
Tự động hiển thị thông
Để
[04] Mã số thuế String Không tin ĐLT đăng nhập (nếu
trắng
có), không cho sửa
Số: Kiểu Tự động hiển thị thông
[05] Hợp đồng đại string tin ĐLT đăng nhập (nếu
Để
lý thuế, Số…. Ngày: Kiểu Không có), không cho sửa
trắng
Ngày date
(dd/mm/yyyy)
II. THÔNG TIN SỐ TIỀN THUẾ, TIỀN CHẬM NỘP, TIỀN PHẠT NỘP
THỪA
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) Nội dung Để Hiển thị theo cột (5)
String Có
khoản nộp thừa trắng
(3) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập text
khoản phải nộp trắng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
160
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
(ID) (nếu có)
- Cho phép nhập text
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
(4) Chương String Không Để nhân trả thu nhập hoàn
trắng
thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Cho chọn
chương 757 hoặc 557
- Chọn trong danh mục
tiểu mục.
- Với trường hợp tích
chọn hoàn “Tổ chức, cá
Có Để nhân trả thu nhập hoàn
(5) Tiểu mục Combobox
trắng thuế TNCN ủy quyền
quyết toán”: Mặc định
hiển thị tiểu mục 1001,
cho chọn chương 757
hoặc 557
+ Nếu nộp tại CQT quản
lý thì trường Cơ quan thu
tại mục II hiển thị CQT
quản lý trực tiếp cho
chọn lại trong danh mục
(6) Tên cơ quan Để Cơ quan thuế
String Có
thu trắng + Nếu nộp tại CQT khác
CQT quản lý thì trường
Cơ quan thu tại mục II
hiển thị CQT nơi nộp hồ
sơ (CQT đã chọn ở màn
hình chọn tờ khai)
Để Tự động hiển thị là VND,
(7) Loại tiền String Không
trắng không cho sửa
(8) Số tiền phải Để Nhập số >=0
String Không
nộp trắng
Nhập số >=0 , kiểm tra
(9) Số tiền đã nộp Để (9) > (8)
String Có
vào NSNN trắng Nếu nhập sai thì báo lỗi
đỏ
(10) Số tiền nộp Number Có Để Công thức
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
161
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
thừa trắng (10)= (9)-(8)
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng theo Để
Number Có theo tiểu mục tại các cột
tiểu mục trắng
(8), (9), (10)
Để Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
trắng tại các cột (8), (9), (10)
III. ĐỀ NGHỊ XỬ LÝ KHOẢN NỘP THỪA
1. Thông tin người nộp thuế đề nghị bù trừ khoản nộp thừa với khoản nợ,
khoản thu phát sinh hoặc đề nghị hoàn kiêm bù trừ thu ngân sách nhà nước:
Có thể để trống bảng này, nếu có nhập dữ liệu thi bắt buộc nhập các trường
bắt buộc
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Không
trắng thêm, xóa dòng
(2) MST của NNT String Không Để Cho phép nhập, kiểm tra
khác (nếu có trắng cấu trúc
(3) Tên người nộp String Không Để Cho phép nhập text
thuế khác (nếu có) trắng
(4) Nội dung String Có Để Hiển thị tên tiểu mục
khoản nợ/phát trắng theo cột (7)
sinh
(5) Mã định danh String Không Để Cho phép nhập
khoản phải nộp trắng
(ID) (nếu có)
(6) Chương String Không Để Cho phép nhập
trắng
(7) Tiểu mục String Có Để Chọn từ danh mục
trắng
(8) Tên cơ quan String Có Để Chọn từ danh mục
thu trắng
(9) Địa bàn hành String Có Để Tự động hiển thị theo Cơ
chính trắng quan thuế đã chọn. Nếu
CQT là Cục thuế thì hiển
thị tỉnh tương ứng, cho
phép chọn danh mục
huyện thuộc tỉnh (bắt
buộc chọn huyện). Nếu
CQT là Chi cục thuế thì
tự động hiển thị huyện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
162
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
tương ứng, không cho
sửa
(11) Loại tiền String Không Để Giai đoạn này thì kê khai
trắng là VND.
Chờ nâng cấp sau
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Không Để Disable, không cho tích
Tiền mặt Checkbox
trắng chọn
Tên người nhận Không Để Disable, không cho nhập
String
tiền trắng
CMND/CCCD/ Không Để Disable, không cho nhập
String
HC số: trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Ngày cấp Date
trắng
Không Để Disable, không cho nhập
Nơi cấp String
trắng
Nơi nhận tiền hoàn Không Disable, không cho nhập
Để
thuế: Kho bạc Nhà String
trắng
nước
III.Tài liệu gửi Để Cho phép nhập text
String Không
kèm trắng
- Phụ lục 02-1/HT:
+ Trên màn Trên màn hình kê khai tờ khai 01/DNXLNT, người nộp thuế
thực hiện chọn thêm phụ lục 02-1/HT, hệ thống hiển thị màn hình nhập Bảng kê
chứng từ nộp thuế gồm các thông tin sau:
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
[01] Kỳ đề nghị Cho phép nhập định
hoàn thuế: Từ Để dạng YYYY
Date Không
kỳ...... đến kỳ...... trắng
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
Để Tự động tăng,giảm khi
(1) STT Number Có
trắng thêm, xóa dòng
Có Để Cho phép nhập text
(2) Số chứng từ String
trắng
Có Để Cho phép nhập dạng
(3) Ngày chứng từ String
trắng dd/mm/yyyy
(4) Ngân Có Cho phép nhập text
Để
hàng/Kho bạc nhà Number
trắng
nước nơi nộp thuế
Có Để Tự động hiển thị tiểu
(5)Tiểu mục Combobox
trắng mục 1001, không cho sửa
- Kiểu kỳ: Chọn trong
danh mục 4 kiểu kỳ:
tháng, quý, năm, LPS
- Tháng: Nhập định dạng
-Kiểu kỳ: mm/yyyy
(6) Kỳ thuế (nếu Để
Combobox Không - Quý: Nhập định dạng
có) trắng
- Kỳ: String Qx/yyyy
- Năm: Nhập định dạng
yyyy
- LPS: Nhập định dạng
dd/mm/yyyy
Để Cho phép nhập số >=0
(7) Số thuế đã nộp Number Không
trắng
Tự động tính tổng cộng
Tổng cộng Number Có
cột (7) Số thuế phải nộp
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
165
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt
nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.8.4.3 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Hoàn thuế/Kê khai giấy đề ngị F18.85
hoàn thuế
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền
chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Văn bản đề nghị xử lý F18.85
thống số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F18.85
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.85
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F18.85
6 NSD Kiểm tra các dữ liệu trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F18.85
+Nếu dữ liệu sai/chưa chính xác cho phép NSD thực
hiện chức năng “Sửa lại” quay lại bước 3 màn hình
nhập dữ liệu tờ khai để điểu chỉnh
+Nếu dữ liệu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các
chức năng tiếp theo như, tải tờ khai xml, ký nộp hồ sơ
7 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F18.85
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
166
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
8 NSD Chọn “Ký và nộp” F18.85
9 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F18.85
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Văn
bản đề nghị xử lý số tiền thuế, tiền chậm nộp, tiền
phạt nộp thừa mẫu số 01/DNXLNT và thông báo ký
điện tử thành công
10 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F18.85
11 Hệ Ghi nhận thành công Văn bản đề nghị xử lý số tiền F18.85
thống thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu số
eTax 01/DNXLNT vào CSDL
1.8.5 F2.75 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo về việc chấp nhận/không chấp nhận Văn bản đề nghị hoàn thuế
mẫu số 02/TB-HT từ hệ thống Ký điện tử đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-
BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.8.5.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.5.2 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.8.5.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị hoàn thuế F2.75
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
167
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.75
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
168
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
169
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
170
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
171
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
ngành, nghề đầu tư kèm file (định dạng
kinh doanh có điều DOC, DOCX, XLS,
kiện; Giấy chứng XLSX, PDF) tương ứng
nhận đủ điều kiện với hồ sơ đính kèm đã
kinh doanh ngành, chọn
nghề đầu tư kinh
doanh có điều
kiện; Văn bản của
cơ quan nhà nước
có thẩm quyền cho
phép đầu tư kinh
doanh ngành, nghề
đầu tư kinh doanh
có điều kiện theo
quy định tại điểm c
khoản 2 Điều 10
Nghị định số
209/2013/NĐ-CP
ngày 18/12/2013
của Chính phủ
(được sửa đổi, bổ
sung tại Khoản 6
Điều 1 Nghị định
số 100/2016/NĐ-
CP ngày 01/7/2016
của Chính phủ);
a.5) Bảng kê hoá Bắt buộc tích chọn. Khi
đơn, chứng từ tích chọn cho phép đính
hàng hoá, dịch vụ kèm file (định dạng
Để
mua vào theo mẫu Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
số 01-1/HT XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
a.6) Quyết định Checkbox Không Để Cho phép tích chọn. Nếu
thành lập Ban trắng tích chọn cho phép đính
Quản lý dự án, kèm file (định dạng
Quyết định giao DOC, DOCX, XLS,
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
173
Bắt Mặc
Thông tin Kiểu dữ liệu Yêu cầu chi tiết
buộc định
quản lý dự án đầu XLSX, PDF) tương ứng
tư của chủ dự án với hồ sơ đính kèm đã
đầu tư, Quy chế tổ chọn
chức và hoạt động
của chi nhánh hoặc
Ban quản lý dự án
đầu tư (nếu chi
nhánh, Ban quản
lý dự án thực hiện
hoàn thuế).
+ Đối với loại hoàn thuế xuất khẩu hiển thị danh sách đính kèm như sau:
b.1) Bảng kê hoá Bắt buộc tích chọn. Khi
đơn, chứng từ tích chọn cho phép đính
hàng hoá, dịch vụ kèm file (định dạng
Để
mua vào theo mẫu Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
số 01-1/HT XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
b.2) Danh sách tờ Bắt buộc tích chọn. Khi
khai hải quan đã tích chọn cho phép đính
thông quan theo kèm file (định dạng
Để
mẫu số 01-2/HT Checkbox Có DOC, DOCX, XLS,
trắng
XLSX, PDF) tương ứng
với hồ sơ đính kèm đã
chọn
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số
01/HT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
174
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.9.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.86
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn Giấy đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách
nhà nước mẫu số 01/HT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết Giấy đề nghị hoàn trả F1.86
2 thống khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT
eTax
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.86
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.86
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.86
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.86
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.86
Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.86
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
Hệ
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
8 thống
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên Giấy
eTax
đề nghị hoàn trả khoản thu ngân sách nhà nước mẫu
số 01/HT và thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.86
Hệ Hệ thống ghi nhận thành công Giấy đề nghị hoàn trả F1.86
10 thống khoản thu ngân sách nhà nước mẫu số 01/HT vào
eTax CSDL
1.10 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Đề nghị xác
nhận nghĩa vụ thuế đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.87, F2.76, F16.91,
F18.86, F2.77, F2.78, F2.79)
1.10.1 F1.87- Nhập dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế mẫu số
01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.1.1 Mô tả
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
175
- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.10.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
176
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
177
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text - Trường hợp người đề nghị là
(2) NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
179
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
180
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
181
1.10.1.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
183
1.10.2.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản hồ sơ đề nghị xác nhận nghĩa vụ F2.76
1 T-VAN
thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
184
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.76
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
185
Trạng thái combobox có Thông tin trạng thái giấy Hệ thống cho
ĐN xác nhận phép chọn
1.10.3.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
186
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Vào chức năng nộp thuế/ tra cứu giấy đề F16.91
1 NSD
nghị xác nhận
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.91
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị xử lý số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt nộp thừa mẫu
số 01/DNXN
2 Hệ thống
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.91
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
187
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.91
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
STT: Hiển thị số thứ tự giấy xác nhận
Số GXN: Hiển thị số giấy xác nhận
MST đề nghị: Hiển thị MST đề nghị
Hình thức xác nhận: Hiển thị hình thức
xác nhận
Ngày lập: Hiển thị ngày lập
4 Hệ thống
Ngày gửi: Hiển thị ngày gửi
Ngày trả kết quả: Hiển thị ngày trả kết
quả
Cơ quan thuế: Hiển thị cơ quan thuế
Trạng thái: Hiển thị trang thái
Gửi GTBS: Cho phép gửi bổ sung
Tài liệu đính kèm: Cho phép đính kèm
phụ lục
Xem giấy xác nhận: Cho phép xem
giấy xác nhận
Xem kết quả xác nhận: Cho phép xem
kết quả xác nhận
Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo
1.10.4 F18.86_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế mẫu
số 01/ĐNXN đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.10.4.1 Mô tả
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
188
- Chức năng cho phép NNT Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận
việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
189
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
190
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
191
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
192
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
195
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
197
1.10.4.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
198
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy đề nghị xác F18.86
nhận
Chọn tờ khai
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của đề nghị F18.86
eTax xác nhận nghĩa vụ thuế
3 NSD Nhập các chỉ tiêu của đề nghị xác nhận F18.86
nghĩa vụ thuế
7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.86
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.86
eTax sửa lại dữ liệu
1.10.5.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.77
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.77
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
1.10.6.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.78
1 KDT
đã nộp
+ Xác thực đơn vị KDT F2.78
+ Kiểm tra dữ liệu XML
1.10.7.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
201
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận nghĩa vụ thuế F2.79
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.79
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
202
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
203
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
204
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ quan
thuế quản lý của NNT, cho sửa
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
danh sách Tỉnh/TP theo MST ủy
quyền, cho sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý của
thuế tiếp Label Có Droplist NNT, cho sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
Cơ quan thuế tiếp nhận theo MST
ủy quyền, cho sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
người nộp Label Có Text
tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Cho phép chọn trong danh sách
Label Có Text
thuế NTNN
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
đại lý thuế Label Có Text
tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
- MST đăng nhập là NNT disable
[04] Mã số - MST đăng nhập là ĐLT thì hiển
Label Có Text
thuế thị theo MST đăng nhập không cho
sửa
[05] Hợp - MST đăng nhập là NNT: Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho sửa
Đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
1. Thời
gian đề
Nhập theo định dạng dd/mm/yyyy,
nghị xác
Label Có Date chỉ cho nhập trong 1 năm dương
nhận (năm
lịch
dương
lịch):
2. Thông tin nghĩa vụ thuế đề nghị xác nhận:
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
không trực tiếp kê khai, nộp thuế
với cơ quan thuế mà do tổ chức, cá
nhân Bên Việt Nam khấu trừ, nộp
thay”: Không bắt buộc nhập MST,
nếu nhập MST hệ thống kiểm tra
cấu trúc MST, MST có trong hệ
thống ngành thuế
- MST của người đề nghị hoặc mã
số thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
của người đề nghị + “- 3 ký tự”
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
206
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
phải nộp
(7)
Số tiền
thuế, tiền - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
chậm nộp, Label Có - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
ký tự)
tiền phạt đã và nhập thập phân dạng: x,xx
nộp (8)
Công thức (9) = (7)-(8), nếu số âm
hiển thị: (-), cho sửa
- Nếu >0 thì nhỏ hơn hoặc bằng số
phải nộp hiển thị cảnh báo "Số tiền
Số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn
thuế, tiền
phải nộp hoặc nộp thừa (+/-) phải
chậm nộp,
nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền thuế,
tiền phạt Text (16
Label Có tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp
còn phải ký tự)
- Trị tuyệt nộp thừa nếu <0 thì nhỏ
nộp hoặc
hơn hoặc bằng cột đã nộp hiển thị
nộp thừa
cảnh báo "Số tiền thuế, tiền chậm
(+/-) (9)
nộp, tiền phạt còn phải nộp hoặc
nộp thừa (+/-) phải nhỏ hơn hoặc
bằng Số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt đã nộp
Số tiền thuế
GTGT,
Text (16
TTĐB còn Label Có Disable không cho phép nhập
ký tự)
được khấu
trừ (10)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan
Label Có Droplist tương ứng với cơ quan thuế tiếp
thu (11)
nhận, cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng dòng của các
(Chi tiết
chỉ tiêu (7), (8), (9), (10)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông Label Khôn Attach Được đính kèm nhiều file
tin, tài liệu g file
gửi kèm
(ghi rõ tên
tài liệu, bản
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
207
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
chính, bản
sao):
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
208
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
209
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
210
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Tỉnh/TP theo cơ quan
thuế quản lý của NNT, cho sửa
Tỉnh/TP Label Có Droplist
- MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
danh sách Tỉnh/TP theo MST ủy
quyền, cho sửa
- MST đăng nhập là NNT: Mặc
định hiển thị Cơ quan thuế tiếp
Cơ quan nhận theo cơ quan thuế quản lý của
thuế tiếp Label Có Droplist NNT, cho sửa
nhận - MST đăng nhập là ĐLT: Hiển thị
Cơ quan thuế tiếp nhận theo MST
ủy quyền, cho sửa
Thông tin người nộp thuế
[01] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
người nộp Label Có Text
tiêu [02], không cho sửa
thuế
[02] Mã số Cho phép chọn trong danh sách
Label Có Text
thuế NTNN
Thông tin Đại lý thuế
[03] Tên
Mặc định hiển thị theo MST ở chỉ
đại lý thuế Label Có Text
tiêu [04], không cho sửa
(nếu có)
- MST đăng nhập là NNT disable
[04] Mã số - MST đăng nhập là ĐLT thì hiển
Label Có Text
thuế thị theo MST đăng nhập không cho
sửa
[05] Hợp - MST đăng nhập là NNT: Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho sửa
Đề nghị xác nhận việc thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước
1. Thời
gian đề
Nhập theo định dạng dd/mm/yyyy,
nghị xác
Label Có Date chỉ cho nhập trong 1 năm dương
nhận (năm
lịch
dương
lịch):
2. Thông tin nghĩa vụ thuế đề nghị xác nhận:
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
nhận cho Nhà thầu nước ngoài
không trực tiếp kê khai, nộp thuế
với cơ quan thuế mà do tổ chức, cá
nhân Bên Việt Nam khấu trừ, nộp
thay”: Không bắt buộc nhập MST,
nếu nhập MST hệ thống kiểm tra
(2) cấu trúc MST, MST có trong hệ
thống ngành thuế
- MST của người đề nghị hoặc mã
số thuế của đơn vị phụ thuộc (phân
biệt bới 10 ký tự đầu giống MST
của người đề nghị + “- 3 ký tự”
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
213
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
tiền phạt
phải nộp
(7)
Số tiền
thuế, tiền - Loại tiền VND: Nhập >=0
Text (16
chậm nộp, Label Có - Loại tiền khác VND: Nhập >=0
ký tự)
tiền phạt đã và nhập thập phân dạng: x,xx
nộp (8)
Công thức (9) = (7)-(8), nếu số âm
hiển thị: (-), cho sửa
- Nếu >0 thì nhỏ hơn hoặc bằng số
phải nộp hiển thị cảnh báo "Số tiền
Số tiền
thuế, tiền chậm nộp, tiền phạt còn
thuế, tiền
phải nộp hoặc nộp thừa (+/-) phải
chậm nộp,
nhỏ hơn hoặc bằng Số tiền thuế,
tiền phạt Text (16
Label Có tiền chậm nộp, tiền phạt phải nộp
còn phải ký tự)
- Trị tuyệt nộp thừa nếu <0 thì nhỏ
nộp hoặc
hơn hoặc bằng cột đã nộp hiển thị
nộp thừa
cảnh báo "Số tiền thuế, tiền chậm
(+/-) (9)
nộp, tiền phạt còn phải nộp hoặc
nộp thừa (+/-) phải nhỏ hơn hoặc
bằng Số tiền thuế, tiền chậm nộp,
tiền phạt đã nộp
Số tiền thuế
GTGT,
Text (16
TTĐB còn Label Có Disable không cho phép nhập
ký tự)
được khấu
trừ (10)
Mặc định hiển thị cơ quan thu
Cơ quan
Label Có Droplist tương ứng với cơ quan thuế tiếp
thu (11)
nhận, cho phép sửa
TỔNG
CỘNG:
Tổng cộng theo từng dòng của các
(Chi tiết
chỉ tiêu (7), (8), (9), (10)
theo từng
loại tiền)
3. Lý do đề Text (500
Label Có Nhập lý do đề nghị
nghị ký tự)
4. Thông Label Khôn Attach Được đính kèm nhiều file
tin, tài liệu g file
gửi kèm
(ghi rõ tên
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
214
Kiểu
Bắt Định
Thông tin hiển Ghi chú
buộc dạng
thị
tài liệu, bản
chính, bản
sao):
2 NSD NSD thực hiện chọn file upload đính kèm F18.87
- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận số thuế
đã nộp NSNN mẫu 01/ĐNXN
1.12.1.2 Thiết kế giao diện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
216
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
222
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
223
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
224
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
226
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Mã số thuế Label Có Text NNT chỉnh sửa thông tin
(2) - Trường hợp người đề nghị là
NNT: MST của người đề nghị
hoặc mã số thuế của đơn vị phụ
thuộc (phân biệt bới 10 ký tự
đầu giống MST của người đề
nghị + “- 3 ký tự”
- Trường hợp người đề nghị là
ĐLT: MST của nhà thầu tương
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
227
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
228
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
230
1.12.2.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
231
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập giấy ĐN xác nhận F18.88
Chọn tờ khai
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của đề nghị F18.88
eTax xác nhận nghĩa vụ thuế cho NTNN
3 NSD Nhập các chỉ tiêu của đề nghị xác nhận F18.88
nghĩa vụ thuế cho NTNN
7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.88
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.88
eTax sửa lại dữ liệu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
232
- Chức năng cho phép NNT Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị xác nhận việc
thực hiện nghĩa vụ thuế với ngân sách nhà nước mẫu 01/ĐNXN
1.13.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
233
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
234
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
240
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
241
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
242
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
243
-
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
244
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
249
Chọn tờ khai
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của Đề nghị F18.89
eTax xác nhận số thuế đã nộp NSNN cho NTNN
3 NSD Nhập các chỉ tiêu của Đề nghị xác nhận số F18.89
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
250
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
thuế đã nộp NSNN cho NTNN
7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.89
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.89
eTax sửa lại dữ liệu
1.14.1.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp Văn bản đề nghị xác nhận mẫu số F2.80
1 TMS
01/DNXN
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.80
Hệ thống
2 + Tạo thông báo b2
eTax
+ Lưu thông báo b2 vào CSDL
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.80
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.80
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Hệ thống Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho TMS F2.80
eTax và nhận kết quả phản hồi từ TMS, ghi log giao dịch
6 TMS Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.80
1.15 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.91, F2.81, F16.92,
F18.90, F2.82, F2.83)
1.15.1 F1.91- Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số
01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.1.1 Mô tả
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề
nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số
điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.1.2 Thiết kế giao diện
Hình thức: chứng từ
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
252
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
253
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
254
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
255
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
256
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
258
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
259
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Gồm thông tin: Số tham chiếu;
Số chứng từ; Ngày chứng từ;
- Trường hợp chọn 1 trong các
dữ liệu tại màn hình tìm chứng
từ: Hệ thống tự động hiển thị
theo giá trị đã chọn
- Trường hợp tự nhập, hệ
Label Có Text thống hỗ trợ:
Chỉ tiêu (2)
+ Số tham chiếu: Nhập text 20
ký tự không bắt buộc
+ Số chứng từ: Nhập text 20 ký
tự bắt buộc
+ Ngày chứng từ: Nhập theo
định dạng dd/mm/yyyy, bắt
buộc
Nội dung Label Có Text Gồm thông tin: Số tờ khai/số
đề nghị tra quyết định/số thông báo/mã
soát (3) định danh hồ sơ (ID); Kỳ
thuế/Ngày quyết định/Ngày
thông báo; chương, tiểu mục,
số tiền, loại tiền,thông tin tài
khoản,Thông tin tài
khoản,Thông tin nộp theo văn
bản của cơ quan có thẩm
quyền,Tỉnh/TP,Cơ quan
thu,Thông tin KBNN, ĐBHC
- Trường hợp chọn 1 trong các
chứng từ tại màn hình tìm
chứng từ: Hệ thống tự động
hiển thị theo giá trị đã chọn
- Trường hợp tự nhập, hệ
thống hỗ trợ:
+ Số tờ khai/số quyết định/số
thông báo/mã định danh hồ sơ
(ID): 20 ký tự (không bắt buộc)
+ Kỳ thuế/Ngày quyết
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
260
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
định/Ngày thông báo: Nhập
theo các định dạng:
DD/MM/YYYY; 00/MM/YYYY;
00/Qx/yyyy; 00/Kx/YYYY;
00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY
(bắt buộc)
+ Chương: nhập text (3 ký tự)
(bắt buộc)
+ Tiểu mục: Chọn trong danh
mục (bắt buộc)
+ Số tiền: nhập (16 ký tự), tiền
ngoại tệ nhập theo định dạng
x,xx (bắt buộc)
+ Loại tiền: chọn trong danh
mục (bắt buộc)
+Thông tin tài khoản: cho
phép chọn trong danh sách
(bắt buộc)
+Thông tin nộp theo văn bản
của cơ quan có thẩm quyền:
cho phép chọn trong danh sách
(không bắt buộc)
+ Tỉnh/TP: cho phép chọn
trong danh sách (bắt buộc)
+ Cơ quan thu: Cho phép chọn
trong danh sách CQT theo
tỉnh/TP. Ràng buộc trùng với
CQT tiếp nhận (bắt buộc)
+ Thông tin KBNN: Cho phép
chọn trong danh sách KBNN
theo tỉnh/TP (bắt buộc)
+ ĐBHC: để ẩn
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
bản của cơ quan có
thẩm quyền có thể bỏ
trống
� Các thông tin (tỉnh/TP;
tài khoản/ CQT/KBNN/
Thông tin nộp theo văn
bản của cơ quan có
thẩm quyền ) trong 1
chứng từ phải giống
nhau
Nội dung Label Có Text Hiển thị các thông tin và cho
đề nghị nhập như cột 3
điều chỉnh
- Trường hợp chọn 1 trong các
(4)
dữ liệu tại màn hình tìm chứng
từ: điều chỉnh ít nhất 1 thông
tin. Nếu không điều chỉnh khi
nhấn nút “hoàn thành” thì
hiện cảnh báo đỏ “NNT chưa
điều chỉnh thông tin”
- Trường hợp tự nhập: điều
chỉnh ít nhất 1 thông tin. Nếu
không điều chỉnh khi nhấn nút
“hoàn thành” thì hiện cảnh
báo đỏ “NNT chưa điều chỉnh
thông tin”
- Tổng Số tiền cột 4 sau điều
chỉnh bằng số tiền cột 3 theo
từng chứng từ, nếu khác hiển
thị cảnh báo “NNT không
được điều chỉnh tổng số tiền
trên chứng từ: <….>”
- Loại tiền cột 3 và cột 4 giống
nhau
- Chọn nút thêm dòng hiển thị
dữ liệu như dòng trên
- Chọn nút xóa để xóa dòng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
262
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Các thông tin: (tỉnh/TP; tài
khoản/ CQT/KBNN/ Thông tin
nộp theo văn bản của cơ quan
có thẩm quyền ) trong 1 chứng
từ phải giống nhau
Chọn nút “Làm lại” để xóa hết thông tin tìm chứng từ
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
1.15.1.4 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
1 NSD NSD vào chức năng Nộp thuế F1.91
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
263
1.15.2.4 Logic xử lý
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
264
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 T-VAN NNT nộp Văn bản đề nghị tra soát F2.81
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.81
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
265
Trạng thái combobox có Thông tin trạng thái giấy Hệ thống cho
ĐN xác nhận phép chọn
1.15.3.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Vào chức năng nộp thuế/ tra cứu giấy đề F16.92
1 NSD
nghị xác nhận
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
266
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.92
Tờ khai: Chọn Văn bản đề nghị tra soát mẫu
số 01/TS
2 Hệ thống Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.92
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
267
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.92
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn: Hiển
thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa mãn
điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình, bao
gồm các thông tin:
STT: Hiển thị số thứ tự tra soát
Số tra soát: Hiển thị Số tra soát
Số tham chiếu/Số GNT: Hiển thị số
tham chiếu/Số GNT
4 Hệ thống Số chứng từ: Hiển thị Số chứng từ
Hình thức tra soát: Hiển thị hình thức
tra soát
Ngày gửi: Hiển thị ngày gửi
Ngày trả KQ: Hiển thị ngày trả KQ
Cơ quan thuế: Hiển thị cơ quan thuế
Trạng thái: Hiển thị trạng thái
Gửi GTBS: Chp phép gửi bổ sung
Xem thông báo: Cho phép xem thông
báo
Kết quả: Hiển thị thông tin kết quả
#: Cho phép Xóa/Chi tiết/Tải về Văn
bản tra soát
1.15.4 F18.90_ Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ
mẫu số 01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một
số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.4.1 Mô tả
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu trên giao diện
chức năng ứng dụng đối với Văn bản đề nghị tra soát nghĩa vụ đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
268
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
269
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
270
2. Thông tin số thuế đã nộp ngân sách nhà nước đề nghị xác nhận:
Trường hợp: Lựa chọn hình thức xác nhận: Theo loại thuế
STT (1) Label Có Number Số tự tăng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
274
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
275
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
276
1.15.4.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD NSD chọn Nộp thuế/Lập hồ sơ đề nghị tra F18.90
soát
2 Hệ thống Hiển thị màn hình nhập dự liệu của Văn bản F18.90
eTax đề nghị tra soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS
3 NSD Nhập các chỉ tiêu của Văn bản đề nghị tra F18.90
soát nghĩa vụ mẫu số 01/TS
7 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.90
liệu đã nhập
8 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.90
eTax sửa lại dữ liệu
10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận Văn bản đề nghị tra soát F18.90
eTax nghĩa vụ mẫu số 01/TS vào CSDL.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
278
1.15.5 F2.82 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo Về việc điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề nghị tra soát mẫu
số 01/TB-TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng
dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo Về việc điều chỉnh/không điều chỉnh thông tin đề
nghị tra soát mẫu 01/TB-TS từ ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC
hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.5.2 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.5.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.5.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT chọn 01/TS F2.82
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.82
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
279
1.15.6 F2.83 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối với
Thông báo yêu cầu giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát mẫu số 01/TS từ
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhận dữ liệu từ trục
truyền tin (ESB) đối với Thông báo yêu cầu giải trình bổ sung hồ sơ đề nghị tra soát từ
ứng dụng KĐT đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.15.6.2 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.6.3 Mô tả chi tiết cho thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.15.6.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 KDT NNT chọn tờ 01/TS F2.83
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.83
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
280
1.16 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với Văn bản đề
nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi
hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.92, F18.91)
1.16.1 F1.92 - Nhập dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng từ mẫu số
01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều
của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối với
Văn bản đề nghị tra soát chứng từ đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn
thi hành một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.16.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện nhập tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
281
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
282
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
283
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
disable
- MST đăng nhập là ĐLT thì
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác: để ẩn
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
285
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
286
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
287
Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: Lưu bản nháp,
Hoàn thành kê khai.
Nếu không hợp lệ, hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD nhập
vào CSDL.
NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế giá trị gia tăng mẫu số 01/GTGT kỳ tháng.
NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình “Hoàn
thành kê khai”.
1.16.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.93
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài
sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.93
2 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.93
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.93
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.93
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.93
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.93
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.93
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
288
1.16.2 F18.91 - Điều chỉnh dữ liệu đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng
từ mẫu số 01/TS đáp ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành
một số điều của Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
trên giao diện chức năng ứng dụng đối với Văn bản đề nghị tra soát chứng từ đáp
ứng Thông tư số 80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Nộp thuế/ Lập thư tra soát
1.16.2.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện nhập tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
289
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
290
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
291
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
(nếu có) chỉ tiêu [04], không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT
disable
[04] Mã số
Label Có Text - MST đăng nhập là ĐLT thì
thuế
hiển thị theo MST đăng nhập
không cho sửa
- MST đăng nhập là NNT:
[05] Hợp Disable
đồng đại lý - MST đăng nhập là ĐLT: Mặc
Label Có Text
thuế: Số… định hiển thị theo thông tin HĐ
ngày… giữa ĐLT và NNT, không cho
sửa
Hình thức Checkbox Có Date Lựa chọn 1 trong 3 hình thức
tra soát tra soát:
- Nghĩa vụ thuế
- Chưng từ nộp thuế
- Khác: để ẩn
Dưới hình thức tra soát để lưu
ý:
- Tra soát “Nghĩa vụ thuế”
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin nghĩa
vụ thuế do cơ quan thuế cung
cấp định kỳ có sai khác với
thông tin theo dõi của người
nộp thuế theo quy định tại điểm
a khoản 2 Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
293
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
- Tra soát chứng từ nộp thuế
trong trường hợp người nộp
thuế phát hiện thông tin đã khai
trên chứng từ nộp ngân sách
nhà nước không chính xác theo
quy định tại điểm b khoản 2
Điều 69 Thông tư số
80/2021/TT-BTC ngày
29/9/2021 của Bộ Tài chính.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
294
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
00/CN/YYYY; 00/QT/YYYY),
bắt buộc khi nhập Số tờ khai/số
quyết định/số thông báo
Nhập/Chọn:
+ Chương: Nhập text (3 ký
tự)
+ Tiểu mục: Chọn danh mục
+ Số tiền: Nhập (16 ký tự),
nếu tiền ngoại tệ nhập theo
định dạng x,xx
Nội dung
đề nghị tra Label Có Text + Loại tiền: Chọn danh mục
soát (3) + Cơ quan thu: Chọn trong
danh mục, hệ thống kiểm tra
ràng buộc Cơ quan thu trùng
với CQT nơi tiếp nhận
+ ĐBHC: để ẩn
� Bắt buộc nhập 1 trong 5
chỉ tiêu
Hiển thị giống cột (4) tương
Nội dung ứng theo cột chi tiết (3)
đề nghị Label Có Text � Cột 3 đề nghị tra soát tại
điều chỉnh
chỉ tiêu nào thì cột 4 bắt
(4)
buộc chỉ tiêu đó
Khôn
Lý do (5) Label Text Nhập tối đa 250 ký tự
g
Thiết lập lại Label Có Button Chọn để nhập lại các chỉ tiêu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
295
Kiểu
hiển Bắt Định
Thông tin Ghi chú
buộc dạng
thị
1.16.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.92
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.92
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.92
trên tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS đối với tờ khai đã lưu
bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.92
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.92
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
ihtkk_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.92
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.92
eTax
8 NSD Chọn “Sửa lại” nếu NSD muốn thay đổi dữ F18.92
liệu đã nhập
9 Hệ thống Quay lại màn hình nhập tờ khai cho NSD F18.92
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
296
1.17.1.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 TMS NNT nộp hồ sơ đề nghị tra soát mẫu số 01/TS F2.84
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.84
Hệ thống
2 + Tạo thông báo b2
eTax
+ Lưu thông báo b2 vào CSDL
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
297
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
3 Hệ thống Truyền tờ khai nộp thành công lên trục và ghi log F2.84
eTax giao dịch truyền
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, F2.84
eTax BCTC), ghi log nhận phản hồi.
5 Truyền gói tin về tình trạng xử lý hồ sơ cho TMS F2.84
Hệ thống
và nhận kết quả phản hồi từ TMS, ghi log giao
eTax
dịch
6 TMS Nhận kết quả tình trạng xử lý hồ sơ F2.84
1.18 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai thuế
đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP (F1.93, F2.85, F16.93, F18.92)
1.18.1 F1.93 - Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ
lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số
126/2020/NĐ-CP
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến.
1.18.1.1 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
298
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
299
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
300
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
301
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
302
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
303
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
304
Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
305
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai
NSD nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã
nhập trên màn hình nhập tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.18.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.93
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài
sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.93
2 thống hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung
eTax phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.93
3 NSD
thông tin tờ khai
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.93
thống +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
306
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
307
1.18.2.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
NNT nộp tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê F2.85
1 T-VAN tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.85
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
309
1.18.3.3 Logic xử lý
Bước
Chủ thể Mã loại
thực Nội dung
thực hiện yêu cầu
hiện
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.93
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.93
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/TTS
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.93
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
310
Bước
Chủ thể Mã loại
thực Nội dung
thực hiện yêu cầu
hiện
Tổng hợp dữ liệu theo điều kiện tra cứu và F16.93
hiển thị kết quả dữ liệu:
Trường hợp không có dữ liệu thỏa mãn:
Hiển thị thông báo “Không có dữ liệu thỏa
mãn điều kiện tra cứu “
Trường hợp có dữ liệu thỏa mãn: Hiển thị
danh sách kết quả tra cứu lên màn hình,
bao gồm các thông tin:
STT: Hiển thị số thứ tự tờ khai
Mã giao dịch: Hiển thị mã giao dịch
tờ khai
Tờ khai/Phụ lục: Hiển thị tên tờ
khai/phụ lục
4 Hệ thống Kỳ tính thuế: Hiển thị kỳ tính thuế
Loại tờ khai: Hiển thị Loại tờ khai
Lần nộp: Hiển thị số lần nộp tờ khai
Lần nộp bố sung: Hiển thị số lần
nộp bổ sung
Ngày nộp: Hiển thị ngày nộp tờ
khai
Gửi phụ lục: Cho phép đính kèm
phụ lục
Nơi nộp: Hiển thị nơi nộp tờ khai
Trạng thái : Hiển thị trạng thái của
tờ khai
Tải thông báo: Cho phép tải thông
báo
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
311
1.18.4 F18.92 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
đối với tờ khai 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Kê khai trực tuyến
1.18.4.1 Thiết kế giao diện
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
312
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
313
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
314
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
315
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
316
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
317
Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
318
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Nhập lại”, hệ thống xóa toàn bộ dữ liệu NSD đã nhập
trên màn hình nhập tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ
sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-CP.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình “Hoàn
thành kê khai”.
1.18.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.92
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.92
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
319
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
320
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
321
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
322
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
323
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
324
+ Phụ lục:
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
325
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
326
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
327
+ Phụ lục
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
328
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
329
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.19.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Mã loại
thực thực Nội dung
yêu cầu
hiện hiện
NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.94
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
1 NSD
NSD chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
Hệ Hiển thị màn hình nhập chi tiết tờ khai thuế đối với F1.94
2 thống hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
eTax bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT
Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.94
3 NSD
thông tin tờ khai
Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.94
Hệ +Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
4 thống tiếp theo như, lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
eTax +Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.94
Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.94
6 thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.94
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.94
thống +Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử tờ khai
thuế đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh mẫu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
330
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
331
Mã
Bước Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
+ Kiểm tra dữ liệu XML F2.86
+ Kiểm tra chữ ký số của NNT
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
332
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
333
1.19.3.3 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.94
Nhập các thông tin tìm kiếm F16.94
Tờ khai: Chọn tờ khai mẫu số 01/CNKD
Mã giao dịch: Nhập mã giao dịch
2 Hệ thống
Ngày nộp từ ngày: Nhập ngày nộp từ ngày
Ngày nộp đến ngày: Nhập ngày nộp đến
ngày
3 NSD Nhấn “Tra cứu” F16.94
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
334
1.19.4 F18.93 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu
đối với tờ khai 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị định
số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
335
+ Tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
336
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
337
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
338
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
339
+ Phụ lục:
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
340
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
341
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
342
+ Phụ lục
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
343
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
344
- Hệ thống kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai:
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng tiếp theo: lưu bản
nháp, hoàn thành kê khai.
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn hình cho NSD.
- NSD chọn chức năng “Lưu bản nháp”, hệ thống lưu bản nháp tờ khai NSD
nhập vào CSDL.
- NSD chọn chức năng “Hoàn thành kê khai”, hệ thống hiển thị màn hình
“Hoàn thành kê khai”.
1.19.4.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê khai trực tuyến F18.93
Chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.93
eTax đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD (cùng kỳ tính thuế) lên
màn hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh
dữ liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.93
trên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD đối với
tờ khai đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.93
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.93
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
345
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
346
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
347
1.20.1.4 Logic xử lý
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
1 NSD NSD vào chức năng Kê khai/Lập tờ khai. F1.95
Hệ thống hiển thị màn hình Lập tờ khai
NSD chọn tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh
toán mẫu số 01/DS-TK
2 Hệ Hiển thị màn hình nhập tờ khai danh sách số hiệu tài F1.95
thống khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK
eTax
3 NSD Nhập các chỉ tiêu thỏa mãn các yêu cầu nhập trên F1.95
thông tin tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
348
Bước Mã
Chủ thể
loại
thực thực Nội dung
yêu
hiện hiện
cầu
4 Hệ Kiểm tra các ràng buộc trên từng chỉ tiêu của tờ khai: F1.95
thống
+ Nếu hợp lệ cho phép NSD thực hiện các chức năng
eTax
tiếp theo như: lưu bản nháp, ký nộp hồ sơ
+ Nếu không hợp lệ hệ thống cảnh báo luôn lên màn
hình
5 NSD Chọn “Hoàn thành kê khai” F1.95
6 Hệ Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên F1.95
thống màn hình nhập/nhận dữ liệu khi NSD nhập dữ liệu”
eTax
7 NSD Chọn “Ký và nộp” F1.95
8 Hệ Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.95
thống
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị cảnh báo chữ
eTax
ký số không hợp lệ ngay trên màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện tử lên tờ
khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số
01/DS-TK và thông báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.95
10 Hệ Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai danh sách số F1.95
thống hiệu tài khoản thanh toán 01/DS-TK vào CSDL
eTax
1.20.2 F2.87 - Nhận dữ liệu thông qua trục truyền tin (ESB) hoặc MQ đối
với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK từ tổ
chức T-VAN đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
1.20.2.1 Thiết kế giao diện
- Chức năng trên Webservice không có giao diện.
1.20.2.2 Mô tả chi tiết cho thiết kê giao diện
+ Thông tin chung tờ khai 01/DS-DK:
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
349
Tự động lấy
[04] Ngày Ký tự theo ngày hiện
Có Không cho phép sửa
gửi (100) tại (ngày đăng
nhập kê khai)
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
350
Bắt đầu từ 1,
2, 3…n
[09] STT Number Có Tự động tăng Không cho sửa
dần khi thêm
dòng
[13] Tên
Cho phép nhập dạng
chủ tài Ký tự (4) Có Để trắng
text tối đa 300 ký tự
khoản
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
353
1.20.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Nội dung
thực hiện thực hiện
1 T-VAN Thực hiện gửi tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh
toán mẫu số 01/DS-TK
2 Hệ thống 1. Kiểm tra dữ liệu XML
2. Kiểm tra chữ ký số của NNT
3. Lưu tờ khai vào CSDL
4. Tạo thông báo b1
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
354
4 Hệ thống Nhận phản hồi từ ứng dụng tác nghiệp (TMS, TNCN), ghi
UD log nhận phản hồi.
1.20.3 F16.95 - Tra cứu dữ liệu đối với với tờ khai danh sách số hiệu tài
khoản thanh toán mẫu số 01/DS-TK đáp ứng Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả: Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Tra cứu dữ liệu đối
với với tờ khai danh sách số hiệu tài khoản thanh toán đáp ứng Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
- Người sử dụng: Người nộp thuế
- Đường dẫn chức năng: Khai thuế/ Tra cứu tờ khai.
1.20.3.2 Thiết kế giao diện
- Giao diện chọn tờ khai tra cứu
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
355
Mã giao
Varchar Không Mã giao dịch
dịch
Ngày nộp
Date Không Ngày nộp từ ngày
từ ngày
1.20.3.4 Logic xử lý
Mã
Bước Chủ thể loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu
cầu
1 NSD Vào chức năng khai thuế/ tra cứu tờ khai F16.95
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
356
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
357
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
358
2 Thiết kế đối với nâng cấp ứng dụng eTax (Phân hệ dành cho Cá nhân -
eTax CN)
2.1 Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng đối với tờ khai
01/TTS dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP (F1.96, F18.94)
2.1.1 F1.96 Nhập dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động cho thuê
tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng Nghị
định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Mô tả Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Nhập dữ liệu đối
với Tờ khai thuế thu nhập cá nhân mẫu số 06/TNCN đáp ứng Thông tư số
80/2021/TT-BTC hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định số
126/2020/NĐ-CP.
2.1.1.1 Thiết kế giao diện
+ Màn hình chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
359
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
360
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
362
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
363
Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >= Tổng
Tổng doanh cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thu phát sinh ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ
trong kỳ
2.1.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể
Nội dung
thực hiện thực hiện
1 NSD Vào chức năng Kê khai thuế, chọn mục kê khai cho thuê
tài sản - 01/TTS - Tờ khai đối với hoạt động cho thuê tài
sản(TT40/2021) loại tờ khai “chính thức”
2 Hệ thống Hệ thống sẽ kiểm tra các tờ khai đã tồn tại trong hệ thống:
+ Hệ thống sẽ hiển thị ra màn hình nhập tờ khai.
3 NSD Nhập các chỉ tiêu bắt buộc, hợp lệ trên tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
366
4 Hệ thống Tổng hợp và hiển thị dữ liệu vào từng chỉ tiêu trên màn
hình khi NNT nhập dữ liệu
7 NSD Nhập chính xác mã kiểm tra hiển thị lên màn hình, sau đó
nhấn “Tiếp tục”
9 NSD Nhập chính xác mã OTP gửi về số điện thoại đã đăng ký,
sau đó nhấn “Tiếp tục”
10 Hệ thống Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế đối với hoạt
động cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục
Giảm thuế GTGT vào CSDL
2.1.2 F18.94 Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hoạt động
cho thuê tài sản mẫu số 01/TTS bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP
- Nâng cấp, mở rộng ứng dụng bổ sung chức năng Điều chỉnh dữ liệu đối với
tờ khai 01/TTS dành cho cá nhân bổ sung phụ lục Giảm thuế GTGT đáp ứng
Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP.
2.1.2.1 Thiết kế giao diện
+ Màn hình chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
367
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
368
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
370
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
371
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
373
Chỉ tiêu [23] Kiểm tra chỉ tiêu [23] trên tờ khai >=
Tổng doanh Tổng cột (3) trên phụ lục Giảm thuế
thu phát sinh GTGT đáp ứng quy định tại Nghị định số
15/2022/NĐ-CP, sai khác cảnh báo đỏ
trong kỳ
2.1.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại yêu
Nội dung
thực hiện thực hiện cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Kê thuế cho thuê tài F18.94
sản
Chọn tờ khai thuế đối với hoạt động cho
thuê tài sản mẫu số 01/TTS
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.94
eTax đối với hoạt động cho thuê tài sản mẫu số
01/TTS (cùng kỳ tính thuế) lên màn hình kê
khai cho phép NSD điều chỉnh dữ liệu tờ
khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
374
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
375
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
376
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
377
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
378
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
379
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
380
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
381
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
382
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
383
[32a] Tổng Kiểm tra chỉ tiêu [32a] trên tờ khai >= Tổng
Doanh thu chịu cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thuế GTGT ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ
2.2.1.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể thực Mã loại
Nội dung
thực hiện hiện yêu cầu
8 Hệ thống eTax Kiểm tra thông tin của chữ ký số: F1.97
+Nếu không hợp lệ: Hệ thống hiển thị
cảnh báo chữ ký số không hợp lệ ngay trên
màn hình kê khai.
+Nếu hợp lệ: Hệ thống thực hiện ký điện
tử lên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh,
cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ
sung phụ lục Giảm thuế GTGT và thông
báo ký điện tử thành công
9 NSD Chọn chức năng “Nộp tờ khai” F1.97
10 Hệ thống eTax Hệ thống ghi nhận thành công tờ khai thuế F1.97
đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm
thuế GTGT vào CSDL
2.2.2 F18.95 - Điều chỉnh dữ liệu đối với tờ khai thuế đối với hộ kinh
doanh, cá nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD bổ sung phụ lục Giảm thuế
GTGT đáp ứng Nghị định số 15/2022/NĐ-CP, Nghị định số 126/2020/NĐ-
CP
2.2.2.1 Thiết kế giao diện
- Màn hình chọn tờ khai
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
387
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
388
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
389
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
390
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
391
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
392
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
393
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
395
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
396
[32a] Tổng Kiểm tra chỉ tiêu [32a] trên tờ khai >= Tổng
Doanh thu chịu cột (3) trên phụ lục Giảm thuế GTGT đáp
thuế GTGT ứng quy định tại Nghị định số 15/2022/NĐ-
CP, sai khác cảnh báo đỏ
2.2.2.3 Logic xử lý
Bước Chủ thể Mã loại
Nội dung
thực hiện thực hiện yêu cầu
1 NSD NSD chọn Khai thuế/Khai thuế CNKD F18.95
Chọn tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD
2 Hệ thống - Hiển thị dữ liệu mới nhất của tờ khai thuế F18.95
eTax đối với hộ kinh doanh, cá nhân kinh doanh
mẫu số 01/CNKD (cùng kỳ tính thuế) lên
màn hình kê khai cho phép NSD điều chỉnh
dữ liệu tờ khai trong các trường hợp sau:
+ Tờ khai đã lưu bản nháp.
+ Kê khai lại tờ khai lần đầu khi các tờ
khai đã nộp trước đó có trạng thái không
chấp nhận.
- Trường hợp NNT kê khai lại tờ khai đã nộp
có trạng thái chấp nhận, hệ thống sẽ bật cảnh
báo “Đã có tờ khai chính thức được chấp
nhận, yêu cầu nộp tờ khai bổ sung”.
3 NSD Thực hiện sửa lại các chỉ tiêu cần điều chỉnh F18.95
trên tờ khai thuế đối với hộ kinh doanh, cá
nhân kinh doanh mẫu số 01/CNKD đối với
tờ khai đã lưu bản nháp.
4 NSD Nhấn “Lưu bản nháp” F18.95
5 Hệ thống Hệ thống thực hiện lưu thông tin tờ khai mà F18.95
NNT muốn lưu bản nháp vào bảng
icn_dsach_bnhap_tkhai trong CSDL
6 NSD Chọn “Hoàn thành tờ khai” F18.95
7 Hệ thống Hệ thống hiển thị màn hình hoàn thành F18.95
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng
398
Hợp đồng 14/2020/HĐKT/TCT-SEATECH-CMC - Tài liệu thiết kế chức năng ứng dụng