You are on page 1of 57

100 CÂU HỎI TRỌNG TÂM

LOGARIT - MŨ TOÁN 12
(đáp án chi tiết)

ĐỀ BÀI

Câu 1. [2D2-1-MH1-2017] Giải phương trình log 4  x  1  3.


A. x  63 . B. x  65 . C. x  80 . D. x  82 .

Câu 2. [2D2-1-MH1-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  13x .


13x
A. y   x.13x 1 . B. y   13x ln13 . C. y   13x . D. y   .
ln13
Câu 3. [2D2-1-MH2-2017] Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b . C. ln  . D. ln  ln b  ln a .
b ln b b
Câu 4. [2D2-1-MH2-2017] Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27 .
A. x  9 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  10 .
Câu 5. [2D2-1-MH3-2017] Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .
1 ln10 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x x x ln10 10 ln x
1
Câu 6. [2D2-1-MH3-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 x1  0.
5
A. S  1;    . B. S   1;    . C. S   2;    . D. S   ;  2  .
2017 2016
Câu 7. [2D2-1-MH3-2017] Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3   4 3 7  .
2016
A. P  1 . B. P  7  4 3 . C. 7  4 3 . D. P  7  4 3   .

Câu 8. [2D2-1-MH3-2017] Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1
A. P  3 . B. P  1 . C. P  9 . D. P  .
3
Câu 9. [2D2-1-101-2017] Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0 . Khi đặt t  2 x , ta được phương trình nào
dưới đây?
A. 2t 2  3  0 B. t 2  t  3  0 . C. 4t  3  0 . D. t 2  2t  3  0 .
Câu 10. [2D2-1-101-2017] Cho a là số thực dương khác. 1 Tính I  log a
a.
1
A. I  . B. I  0 . C. I  2 . D. I  2 .
2

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |1 1/57
Trang
Câu 11. [2D2-1-101-2017] Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b3  log a 2 b 6 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P  9log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b . D. P  6 log a b .

Câu 12. [2D2-1-102-2017] Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số
thực dương x , y ?
x x
A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a x  log a y .
y y
x x log a x
C. log a  log a  x  y  . D. log a  .
y y log a y

Câu 13. [2D2-1-102-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 .


A. x  4 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  5 .
1
Câu 14. [2D2-1-103-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 . B. x  6 . C. x  4 . D. x  .
2

Câu 15. [2D2-1-104-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 .


A. x  21 . B. x  3 . C. x  11 . D. x  13 .
Câu 16. [2D2-1-104-2017] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
A. log 2 a  log a 2. B. log 2 a  . C. log 2 a  . D. log 2 a   log a 2.
log 2 a log a 2

Câu 17. [2D2-2-MH1-2017] Giải bất phương trình log 2  3x  1  3.


1 10
A. x  3 . B.  x  3. C. x  3 . D. x  .
3 3

Câu 18. [2D2-2-MH1-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 .
A. D   ; 1  3;   . B. D   1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .
2
Câu 19. [2D2-2-MH1-2017] Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0. B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0.
C. f  x   1  x log 7 2  x 2  0. D. f  x   1  1  x log 2 7  0.

Câu 20. [2D2-2-MH2-2017] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo
công thức s  t   s  0  .2t , trong đó s  0  là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s  t  là số lượng vi
khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao
lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.

4
Câu 21. [2D2-2-MH2-2017] Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 13 1 2
A. P  x 2 . B. P  x 24 . C. P  x 4 . D. P  x 3 .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |2 2/57
Trang
Câu 22. [2D2-2-MH2-2017] Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3

Câu 23. [2D2-2-MH3-2017] Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?
y y y y

1
1
x O 1 x 1 x x
O 1 O O
A. . B. . C. . D. .

Câu 24. [2D2-2-MH3-2017] Tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 .

A. S  3;3 . B. S  4 . C. S  3 . 


D. S   10; 10 . 
Câu 25. [2D2-2-MH3-2017] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 .
b
Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 . B. P  1  3 . C. P  1  3 . D. P  5  3 3 .
x 3
Câu 26. [2D2-2-101-2017] Tìm tập xác định của hàm số y  log 5 .
x2
A. D   \ 2 . B. D   ;  2    3;    .
C. D   2;3 . D. D   ;  2    3;    .
1
Câu 27. [2D2-2-102-2017] Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
2
A. P  x . 8
B. P  x . C. P  x . D. P  x . 9

Câu 28. [2D2-2-102-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .


1 2 2 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x 1 2x 1

Câu 29. [2D2-2-102-2017] Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c3  .


A. P  31 . B. P  13 . C. P  30 . D. P  108 .

Câu 30. [2D2-2-102-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
 x  1  log 1  x  1  1 .
2


A. S  2  5 .  
B. S  2  5; 2  5 . 
 3  13 
C. S  3 . D. S   .
 2 
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |3 3/57
Trang
 a2 
Câu 31. [2D2-2-103-2017] Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   .
2 
4 
1 1
A. I  . B. I  2 . C. I   . D. I  2 .
2 2
Câu 32. [2D2-2-103-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 .
A. S  4 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  1 .
y
Câu 33. [2D3-2-103-2017] Cho hai hàm số y  a x , y  b x với a , b là 2 số  C2   C1 
thực dương khác 1 , lần lượt có đồ thị là  C1  và  C2  như hình bên.
Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. 0  a  b  1 . B. 0  b  1  a . 1
C. 0  a  1  b . D. 0  b  a  1 . O x

1
Câu 34. [2D2-2-103-2017] Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2log 3 log3  3a    log 1 b 2 .
2 4

5 3
A. I  . B. I  4 . C. I  0 . D. I  .
4 2
5
Câu 35. [2D2-2-103-2017] Rút gọn biểu thức Q  b : 3 b với b  0
3

5 4 4

2 9 3 3
A. Q  b . B. Q  b . C. Q  b . D. Q  b .

Câu 36. [2D2-2-103-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x  2 x  m  1 có tập xác định là  .
2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
3
Câu 37. [2D2-2-104-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  .
A. D   . B. D   0;   .
C. D   ; 1   2;   . D. D   \ 1; 2 .

Câu 38. [2D2-1-104-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  1 . B. m  0 C. m  0 D. m  0

Câu 39. [2D2-1-104-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y  log3  x 2  4 x  3

  
A. D  2  2;1  3; 2  2 .  B. D  1;3  .

C. D   ;1   3;   .   
D. D  ; 2  2  2  2;  . 
Câu 40. [2D2-2-104-2017] Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. x  3a  5b . B. x  5a  3b . C. x  a5  b3 . D. x  a 5b3 .
Câu 41. [2D2-2-104-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1.
A. m  6. B. m  3. C. m  3. D. m  1.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |4 4/57
Trang
Câu 42. [2D2-2-104-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x 2  2 x  m  1)
có tập xác định là  . 400000
A. m  0. B. 0  m  3 . C. m  1 hoặc m  0 . D. m  0 .
Câu 43. [2D2-2-104-2017] Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
 x    x 
A. log 27    9     . B. log 27     
 y  2   y  2
3 3
 x    x 
C. log 27    9     . D. log 27      .
 y  2   y  2

Câu 44. [2D2-2-MH2-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .  


1 1
A. y   . B. y   .

2 x 1 1 x 1  1 x 1

1 2
C. y   . D. y   .

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
1
Câu 45. [2D2-2-101-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 3 .
A. D   ;1 . B. D  1;   . C. D   . D. D   \ 1 .

Câu 46. [2D2-2-103-2017] Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8ab , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1
A. log  a  b    log a  log b  . B. log  a  b   1  log a  log b.
2
1 1
C. log  a  b   1  log a  log b  . D. log  a  b    log a  log b.
2 2
Câu 47. [2D2-3-MH1-2017] Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
1
A. log a 2  ab   log a b . B. log a 2  ab   2  log a b .
2
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b . D. log a 2  ab    log a b .
4 2 2
x 1
Câu 48. [2D2-3-MH1-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y   . B. y   .
22 x 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y   2 . D. y   2 .
2x 2x
Câu 49. [2D2-3-MH1-2017] Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  .
ab ab

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |5 5/57
Trang
a  2ab 2a 2  2ab
C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab  b ab  b
Câu 50. [2D2-3-MH1-2017] Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a .
C. log b a  log a b  1 . D. log b a  1  log a b .

Câu 51. [2D2-3-MH2-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1
2 2

1 
A. S   2;   . B. S   ; 2  . C. S   ; 2  . D. S   1; 2  .
2 
Câu 52. [2D2-3-MH2-2017] Cho ba số thực dương a, b, c khác y  bx
y
x x x
1 . Đồ thị các hàm số y  a , y  b , y  c được cho
trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. a  b  c . y  cx
B. a  c  b . 1
C. b  c  a . y  ax
D. c  a  b . O x

ln x
Câu 53. [2D2-3-MH3-2017] Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   . B. y   xy   2 . C. y   xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x2 x x x
Câu 54. [2D2-3-101-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 .
A. S   ; 2  16;   . B. S   2;16 .
C. S   0; 2  16;   . D. S   ;1   4;   .

Câu 55. [2D2-3-101-2017] Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn
100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Câu 56. [2D2-3-101-2017] Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 32 x  m log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  81 .
A. m  4 . B. m  4 . C. m  81 . D. m  44 .
Câu 57. [2D2-3-101-2017] Cho log a x  3 , log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính
P  log ab x .
7 1 12
A. P  . B. P  . C. P  12 . D. P  .
12 12 7
Câu 58. [2D2-3-102-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m   ;1 . B. m   0;   . C. m   0;1 . D. m   0;1 .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |6 6/57
Trang
Câu 59. [2D2-3-102-2017] Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính
1  log12 x  log12 y
M .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
Câu 60. [2D2-3-102-2017] Đầu năm 2016 , ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để
trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền
dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào
dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả 5
năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023 . B. Năm 2022 . C. Năm 2021 . D. Năm 2020 .
Câu 61. [2D2-3-103-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
2
A. m  1. B. m  . C. m  0. D. m  1.
3
Câu 62. [2D2-4-MH2-2017] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A.  3; 4 . B.  2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .

Câu 63. [2D2-4-MH2-2017] Xét các số thực a , b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a
biểu thức P  log 2a  a 2   3log b   .
b b
A. Pmin  19 . B. Pmin  13 . C. Pmin  14 . D. Pmin  15 .

Câu 64. [2D2-4-MH3-2017] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình
log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015.
1  xy
Câu 65. [2D2-4-101-2017] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Tìm
x  2y
giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y .
9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  .
9 9
18 11  29 2 11  3
C. Pmin  . D. Pmin  .
9 3
1  ab
Câu 66. [2D2-4-102-2017] Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá
a b
trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2 2

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |7 7/57
Trang
9t
Câu 67. [2D2-4-103-2017] Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả
9t  m 2
các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Tìm số
phần tử của S .
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.

Câu 68. [2D2-4-104-2017] Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân
biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b .
A. S min  30 . B. S min  25 . C. S min  33 . D. S min  17 .

Câu 69. [2D2-1-MH-2018] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log  3a   3log a . B. log a 3  log a . C. log a 3  3log a . D. log  3a   log a .
3 3
Câu 70. [2D2-1-MH-2018] Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x  2 x6 là
A.  0; 6  . B.  ; 6  . C.  0; 64  . D.  6;   .

Câu 71. [2D2-2-MH-2018] Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền
(cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người
đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Câu 72. [2D2-2-MH-2018] Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Câu 73. [2D2-3-MH-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16 x  2.12 x   m  2  9 x  0 có nghiệm dương?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Câu 74. [2D2-3-MH-2018] Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và
un 1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất để un  5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .

Câu 75. [2D2-1-MĐ101-2018] Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng


ln  5a  5 ln 5
A. . B. ln  2a  . C. ln . D. .
ln  3a  3 ln 3

Câu 76. [2D2-1-MĐ102-2018] Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng:


A. 3log3 a . B. 3  log 3 a . C. 1  log 3 a . D. 1  log 3 a .

Câu 77. [2D2-1-MĐ103-2018] Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |8 8/57
Trang
7 ln 7 ln  7 a 
A. ln . B. ln  4a  . C. . D. .
3 ln 3 ln  3a 

3
Câu 78. [2D2-1-MĐ104-2018] Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
a
1
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 1  log 3 a . D. .
log3 a

Câu 79. [2D2-1-MĐ101-2018] Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là


5 3
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2 2
Câu 80. [2D2-1-MĐ104-2018] Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là
3 5
A. x  3 . B. x  1 . C. x  D. x  .
2 2

Câu 81. [2D2-1-MĐ103-2018] Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  7   2 là

A. 4; 4 . B. 4 . C. 4 . 


D.  15; 15 . 
Câu 82. [2D2-1-MĐ102-2018] Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là

A. 3;3 . B. 3 . C. 3 . 


D.  10; 10 . 
Câu 83. [2D2-2-MĐ101-2018] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay
đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Câu 84. [2D2-2-MĐ102-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền
gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất
không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Câu 85. [2D2-2-MĐ103-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6% năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
và để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền
gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả sử trong thời gian này lãi suất không thay
đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.
Câu 86. [2D2-2-MĐ104-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn
để tính lãi những năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được lãi ( cả số
tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suát
không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |9 9/57
Trang
Câu 87. [2D2-3-MĐ101-2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Câu 88. [2D2-3-MĐ102-2018] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương
trình 25x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Câu 89. [2D2-3-MĐ103-2018] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương
trình 4 x  m2 x 1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Câu 90. [2D2-3-MĐ104-2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 19 .
Câu 91. [2D2-3-MĐ101-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 3 a  2 b 1  9a 2  b 2  1  log 6 ab 1  3a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
Câu 92. [2D2-3-MĐ102-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
5 11
A. . B. 6 . C. 22 . D. .
2 2
Câu 93. [2D2-3-MĐ103-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 4a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8 ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. . B. 6 . C. 9 . D. .
4 3
Câu 94. [2D2-3-MĐ104-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 2 a  2b 1  4a 2  b 2  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
3 15
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
2 4
Câu 95. [2D2-4-MĐ101-2018] Cho phương trình 5 x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
Câu 96. [2D2-4-MĐ102-2018] Cho phương trình 3 x  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16 . B. 9 . C. 14 . D. 15 .

Câu 97. [2D2-4-MĐ103-2018] Cho phương trình 7 x  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   25;25  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 24 . B. 9 . C. 26 . D. 25 .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |10 10/57
Trang
Câu 98. [2D2-4-MĐ104-2018] Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 19 . B. 17 . C. 9 . D. 18 .
B – BẢNG ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B A C C C C C D D D A B C A C A C D C
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
B A C C C D C B B A B A B D D B D C C D
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60
C D D A D C D A C D C B A C C B D D B C
61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80
D C D C D A D A C B A A B B C C A C B B
81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98
A A C D B A B C B B C D A D B C A B

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |11 11/57
Trang
C – HƯỚNG DẪN GIẢI
Câu 1. [2D2-1-MH1-2017] Giải phương trình log 4  x  1  3.
A. x  63 . B. x  65 . C. x  80 . D. x  82 .
Lời giải.
Chọn B.
PP1: Giải tự luận.
+ Điều kiện: x  1 .
+ log 4 ( x  1)  3  x  1  43  x  65 .
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm x  1  43  x  43  1  63 .
C sai do nhầm log 4 ( x  1)  3  x  1  34  x  34  1  80 .
D sai do nhầm log 4 ( x  1)  3  x  1  34  x  34  1  82 .
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Bước 1: Nhập i4$Q[p1$p3.
Bước 2: Bấm qr=. Suy ra x  65 .

Câu 2. [2D2-1-MH1-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  13x .


13x
A. y   x.13x 1 . B. y   13x ln13 . C. y   13x . D. y   .
ln13
Lời giải.
Chọn B.
PP1: Giải tự luận.

Ta có:  a x   a x ln a  y   13x   13x ln13.


Phân tích phương án nhiễu:

A sai do nhầm với quy tắc  x    .x 1.

C sai do nhầm với quy tắc  e x   e x .


D sai do nhầm lẫn các quy tắc về đạo hàm của e x và hàm logarit.
Câu 3. [2D2-1-MH2-2017] Với các số thực dương a , b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
a ln a a
A. ln  ab   ln a  ln b . B. ln  ab   ln a.ln b . C. ln  . D. ln  ln b  ln a .
b ln b b
Lời giải
Chọn A.
PP1: Giải tự luận.
a
Với mọi số a, b dương ta có: ln  ab   ln a  ln b; ln  ln a  ln b.
b
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhớ nhầm công thức logarit của tích.
C và D sai do nhớ nhầm công thức logarit của thương.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Thay a  2 và b  6 , thay vao các đáp án lần lượt kiểm tra xem đáp án đúng là A.
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |12 12/57
Trang
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
h2O6)p(h2)+h6))
=

Câu 4. [2D2-1-MH2-2017] Tìm nghiệm của phương trình 3x1  27 .


A. x  9 . B. x  3 . C. x  4 . D. x  10 .
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
Ta có 3x 1  27  3x 1  33  x  1  log3 27  x  1  3  x  4.
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm 3x 1  27  39  x  9 .
B sai do nhầm 3x 1  27  33  x  3 .
D sai do nhầm 3x 1  27  39  x  1  9  x  10 .
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Nhập 3x1  27 vào máy tính, sau đó sử dụng phím CALC để kiểm tra các đáp án. Được đáp án
đúng là C.
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
3^Q)p1$p27r4=

Câu 5. [2D2-1-MH3-2017] Tìm đạo hàm của hàm số y  log x .


1 ln10 1 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
x x x ln10 10 ln x
Lời giải.
Chọn C.
1 1
PP1: Giải tự luận. Áp dụng công thức  log a x   , ta được y   .
x ln a xln10
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm công thức tính đạo hàm của y  ln x .
C sai do nhầm công thức tính đạo hàm của y  log a x .
D sai do nhầm công thức tính đạo hàm của y  log a x .
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Bước 1:Bấm qygQ)$2$pa1R2
Màn hình xuất hiện

Bước 2: Sau đó thay x  2 vào từng đáp án A, B, C, D; nếu đáp án nào ra kết quả như trên thì
đó là đáp án đúng.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |13 13/57
Trang
1
Câu 6. [2D2-1-MH3-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 5 x1  0.
5
A. S  1;    . B. S   1;    . C. S   2;    . D. S   ;  2  .
Lời giải.
Chọn C.
1
PP1: Giải tự luận. 5 x1   0  5x 1  51  x  1  1  x  2
5
Vậy tập nghiệm của bất phương trình đã cho là S   2;    .
Phân tích phương án nhiễu:
1 1
A sai do nhầm 5 x1   0  5x 1   5x  2  1  x  2  1  x  1
5 5
1
B sai do nhầm 5 x1   0  5 x1  1  x  1  0  x  1
5
1
D sai do nhầm 5 x1   0  5x 1  51  x  1  1  x  2
5
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Bước 1: Bấm 5^Q)+1$pa1R5
Màn hình xuất hiện

Bước 2: Bấm tiếp rp1.5=

Như vậy C là đáp án đúng.


2017 2016
Câu 7. [2D2-1-MH3-2017] Tính giá trị của biểu thức P  7  4 3   4 3 7  .
2016
A. P  1 . B. P  7  4 3 . C. 7  4 3 . D. P  7  4 3   .
Lời giải.
Chọn C.
2017 2016 2016 2016
PP1: Giải tự luận. P  7  4 3   4 3  7    7  4 3  .  7  4 3  . 7  4 3 
2016
 
  74 3 . 74

3   .  7  4 3   1 .  7  4 3   7  4 3.

2016

Phân tích phương án nhiễu:


2017 2016 2017

A sai do nhầm P  7  4 3  4 3 7  
  74 3 . 74 3 
    1
B sai do nhầm
2017 2016 2017

P  74 3   4 3 7  
  74 3 . 74 3 
    7  4 3   7  4 3 

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |14 14/57
Trang
D sai do nhầm
2017 2016 2016 2016 2016

P  74 3  4 3 7   
  74 3 . 74 3 
   
. 74 3  
 74 3 
Câu 8. [2D2-1-MH3-2017] Cho a là số thực dương, a  1 và P  log 3 a a 3 . Mệnh đề nào dưới đây
đúng?
1
A. P  3 . B. P  1 . C. P  9 . D. P  .
3
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận P  log 3 a a3  log 1 a 3  9 log a a  9
a3

Phân tích phương án nhiễu:


A sai do nhầm P  log 3 a a 3  3log 3 a a  3
1
B sai do nhầm P  log 3 a a 3  log 1 a 3  3. log a a  1
a3 3
1 1
D sai do nhầm P  log 3 a a 3  log 1 a 3  log a a 
a3 3 3
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Bước 1: Bấm iqsQz$$Qzqd
Màn hình xuất hiện

Bước 2: Bấm tiếp $r5=


Màn hình xuất hiện

Như vậy C là đáp án đúng.


Câu 9. [2D2-1-101-2017] Cho phương trình 4 x  2 x1  3  0 . Khi đặt t  2 x , ta được phương trình nào
dưới đây?
A. 2t 2  3  0 B. t 2  t  3  0 . C. 4t  3  0 . D. t 2  2t  3  0 .
Lời giải
Chọn D.
 PP: Tự luận:
4 x  2 x 1  3  0  22 x  2.2 x  3  0
Khi đặt t  2 x , ta được phương trình t 2  2t  3  0 .
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai vì sử dụng công thức sai: 2 x 1  t 2 .
B. sai vì sử dụng công thức sai: 2 x 1  t .
C. sai vì sử dụng công thức sai: 4 x  2.2 x  2t .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |15 15/57
Trang
Câu 10. [2D2-1-101-2017] Cho a là số thực dương khác. 1 Tính I  log a
a.
1
A. I  . B. I  0 . C. I  2 . D. I  2 .
2
Lời giải
Chọn D.
 PP1: Tự luận:
I  log a
a  2 log a a  2 .
Phân tích phương án nhiễu:
1
A. sai vì sử dụng công thức sai: log 1 a  log a a .
a2 2
B. sai vì sử dụng công thức sai: log a a  0 .
C. sai vì sử dụng công thức sai: log 1 a  2 log a a  2 .
a2

 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:


Nhập log a a bấm calc nhập a là số thực dương bất kì khác. 1 ta được kết quả là 2 .

Câu 11. [2D2-1-101-2017] Với a , b là các số thực dương tùy ý và a khác 1 , đặt P  log a b3  log a 2 b 6 .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. P  9log a b . B. P  27 log a b . C. P  15log a b . D. P  6 log a b .
Lời giải
Chọn D.
 PP1: Tự luận:
6
P  log a b3  log a 2 b 6  3log a b  log a b  6log a b .
2
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai vì sử dụng công thức sai: P  log a b3  log a 2 b 6  3log a b  3log a b  3.3log a b  9 log a b .
B. sai vì sử dụng công thức sai: P  log a b3  log a 2 b 6  3log a b  3log a b  33 log a b  27 log a b .
C. sai.
 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:
Nhập log a b3  log a 2 b6 bấm calc nhập a  b  2 , ta được kết quả là 6. Chọn D vì khi chọn
a  b  2 thì l og a b  1 .

Câu 12. [2D2-1-102-2017] Cho a là số thực dương khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng với mọi số
thực dương x , y ?
x x
A. log a  log a x  log a y . B. log a  log a x  log a y .
y y
x x log a x
C. log a  log a  x  y  . D. log a  .
y y log a y
Lời giải
Chọn A.
PP1: Theo quy tắc tính lôgarit của một thương.
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn B sai do không nhớ rõ công thức lôgarit của thương bằng tổng hay hiệu.
Chọn C sai do nhớ nhầm lôgarit của thương bằng lôgarit của hiệu.
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |16 16/57
Trang
Chọn D sai do nhớ nhầm lôgarit của thương bằng thương hai lôgarit.
PP2: Thử bằng máy tính Casio fx  570VN PLUS với a, x, y thỏa điều kiện như a  2 , x  3 ,
y  4:
i2$aQ)RQn$$pi2$Q)$+i2$Q
nr3=4=

. Đúng, có thể tiếp tục CALC với x và y khác. Chọn A.


Có thể tiếp tục thử với các đáp án khác.
!!!!!!opr3=4=

. Khác 0 nên B sai.


!oooooo!pQnr3=4=

. Vậy C sai.
i2$aQ)RQn$$pai2$Q)Ri2$Q
nr3=4=

. Khác 0 nên D sai.

Câu 13. [2D2-1-102-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 2 1  x   2 .


A. x  4 . B. x  3 . C. x  3 . D. x  5 .
Lời giải
Chọn B.
PP1: Ta có log 2 1  x   2  1  x  22  x  3 .
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn A sai do viết log 2 1  x   2   x  22  x  4 .
Chọn C sai do viết log 2 1  x   2  1  x  22  x  4  1  3 .
Chọn D sai do viết log 2 1  x   2  1  x  22  x  1  4  5 .
PP2: Sử dụng máy tính Casio fx  570VN PLUS :
i2$1pQ)$p2rp4=

. Khác 0 nên A sai.


rp3=

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |17 17/57
Trang
. Đúng, Chọn B.
r3=

. Vậy C sai.
!r5=

. Vậy D sai.
1
Câu 14. [2D2-1-103-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 25  x  1  .
2
23
A. x  6 . B. x  6 . C. x  4 . D. x  .
2
Lời giải
Chọn C.
1
C1: Điều kiện: x  1 . Phương trình log 25  x  1   x 1  5  x  4 .
2
1
C2: MTCT nhập hàm log 25  x  1  CALC x  4 (thỏa mãn).
2
Phương án nhiễu:
A học sinh sai lầm ...  x  5  1  6 .
B học sinh sai lầm ...  x  5  1  6 .
1 23
D học sinh sai lầm ...  x  25   .
2 2

Câu 15. [2D2-1-104-2017] Tìm nghiệm của phương trình log 2  x  5  4 .


A. x  21 . B. x  3 . C. x  11 . D. x  13 .
Lời giải
Chọn A.
PP1: Giải tự luận
Điều kiện: x  5 .
Phương trình log 2  x  5   4  x  5  16  x  21 .
Phân tích phương án nhiễu
B sai do nhớ nhầm công thức nghiệm log 2  x  5   4  x  5  2  4 .
C sai do nhớ nhầm công thức nghiệm log 2  x  5   4  x  5  2  4 .
D sai do nhớ nhầm công thức nghiệm log 2  x  5  4  x  5  2.4 .
PP2: Trắc nghiệm không máy tính
Thay từng kết quả vào phương trình để thử.
PP3: Trắc nghiệm dùng máy tính
Bước 1: Nhập phương trình.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |18 18/57
Trang
Bước 2: Nhấn tổ hợp phím SHIFH CALC 10 =
Câu 16. [2D2-1-104-2017] Cho a là số thực dương tùy ý khác 1 . Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
1 1
A. log 2 a  log a 2. B. log 2 a  . C. log 2 a  . D. log 2 a   log a 2.
log 2 a log a 2
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
1 1
Vì log a b   a  0; b  0; a  1; b  1  log 2 a  .
log b a log a 2
Phân tích phương án nhiễu
A, B, D sai do nhớ nhầm công thức.
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Ta chọn a  100 và thử vào các đáp án.

Câu 17. [2D2-2-MH1-2017] Giải bất phương trình log 2  3x  1  3.


1 10
A. x  3 . B.  x  3. C. x  3 . D. x  .
3 3
Lời giải.
Chọn A.
PP1: Giải tự luận.
1
+ Điều kiện: 3 x  1  0  x  .
3
+ log 2 (3 x  1)  3  3x  1  23  3x  23  1  x  3.
Phân tích phương án nhiễu:
B sai do nhầm dấu của 3x và 1 .
C sai do nhầm dấu của 3x và 1 .
10
D sai do nhầm log 2 (3 x  1)  3  3 x  1  32  3 x  32  1  x  .
3

Câu 18. [2D2-2-MH1-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y  log 2  x 2  2 x  3 .
A. D   ; 1  3;   . B. D   1;3 .
C. D   ; 1   3;   . D. D   1;3 .
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
 x  1
+ Hàm số đã cho xác định khi x 2  2 x  3  0    x   ; 1   3;   .
x  3
+ Vậy TXĐ của hàm số đã cho là: D   ; 1   3;   .
Phân tích phương án nhiễu:
 x  1
A sai do nhầm x 2  2 x  3  0    x   ; 1   3;   .
x  3
B sai do nhầm x 2  2 x  3  0  1  x  3  x   1;3.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |19 19/57
Trang
D sai do nhầm x 2  2 x  3  0  1  x  3  x   1;3 .
2
Câu 19. [2D2-2-MH1-2017] Cho hàm số f  x   2 x.7 x . Khẳng định nào sau đây là khẳng định sai?
A. f  x   1  x  x 2 log 2 7  0. B. f  x   1  x ln 2  x 2 ln 7  0.
C. f  x   1  x log 7 2  x 2  0. D. f  x   1  1  x log 2 7  0.
Lời giải.
Chọn D.
PP1: Giải tự luận.
Phân tích phương án nhiễu:
A đúng vì:

f ( x)  1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x
2

  0  log 2
2
2 x  log 2 7 x  0  x  x 2 log 2 7  0.
B đúng vì:

f ( x )  1  ln f  x   ln1  ln 2 x.7 x
2

  0  ln 2 x 2
 ln 7 x  0  x ln 2  x 2 ln 7  0.
C đúng vì:

f ( x)  1  log 7 f  x   log 7 1  log 7 2 x.7 x
2

  0  log 7
2
2 x  log 7 7 x  0  x log 7 2  x 2  0.
D sai vì:

f ( x)  1  log 2 f  x   log 2 1  log 2 2 x.7 x
2

  0  log 2
2
2 x  log 2 7 x  0  x  x 2 log 2 7  0.

Câu 20. [2D2-2-MH2-2017] Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo
công thức s  t   s  0  .2t , trong đó s  0  là số lượng vi khuẩn A lúc ban đầu, s  t  là số lượng vi
khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao
lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con?
A. 48 phút. B. 19 phút. C. 7 phút. D. 12 phút.
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
s  3 s t 
Ta có: s  3  s  0  .23  s  0   3  78125; s  t   s  0  .2t  2t   128  t  7.
2 s 0
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm.
B sai do nhầm.
D sai do nhầm.
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
s  t  625000
Tính s  0   t   78125 .
2 23
Khi đó s  t   78125.2t .
Nhập vào máy tính, sau đó sử dụng phím CALC để kiểm tra các đáp án. Đáp án C sẽ cho ra kết
quả 10 triệu con.
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
78125O2^Q)r7=

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |20 20/57
Trang
4
Câu 21. [2D2-2-MH2-2017] Cho biểu thức P  x. 3 x 2 . x 3 , với x  0 . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 13 1 2
A. P  x 2 . B. P  x 24 . C. P  x 4 . D. P  x 3 .
Lời giải
Chọn B.
PP1: Giải tự luận.
3 7 7 13 13
4 3 4 3 4 3 4 4
2 3 2 2 2 6 6 24
Ta có, với x  0 : P  x. x . x  x. x .x  x. x  x.x  x x .
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm.
B sai do nhầm.
D sai do nhầm.
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
4
Nhập vào máy tính: x. 3 x 2 . x 3 - (lần lượt các đáp án), sau đó sử dụng phím CALC với
X  10 để kiểm tra các đáp án. Đáp án B cho ra kết quả bằng 0 ( hoặc xấp xỉ 0 ) nên đúng.
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
q^4$Q)qsQ)dsQ)
^3$$$$pQ)^a13R2
4r10=
Câu 22. [2D2-2-MH2-2017] Với các số thực dương a, b bất kì. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
 2a 3   2a 3  1
A. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . B. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
 2a 3   2a 3  1
C. log 2    1  3log 2 a  log 2 b . D. log 2    1  log 2 a  log 2 b .
 b   b  3
Lời giải
Chọn A.
PP1: Giải tự luận.
 2a 3 
  log 2  2a   log 2  b   log 2 2  log 2 a  log 2 b  1  3log 2 a  log b .
3 3
Ta có: log 2 
 b 
Phân tích phương án nhiễu:
1
B sai do nhầm log 2  2a 3   log 2 2  log 2 a 3  1  log 2 a .
3
 2a 3 
  log 2  2a   log 2 b .
3
C sai do nhầm công thức log 2 
 b 
D sai do nhầm theo cả B và C.
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Với các đáp án, ta chuyển các biểu thức sang vế trái để một vế phải 0. Sau đó nhập biểu thức ở
vế trái vào máy tính, sau đó sử dụng phím CALC với A  5 và B  7 để kiểm tra các đáp án.
Đáp án A cho ra kết quả bằng 0 ( hoặc xấp xỉ 0 ) nên đúng.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |21 21/57
Trang
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
GIẢ LẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS -
ES03)
i2$a2Qz^3RQx$$
p(1+3i2$Qz$pi2
$Qx$)r5=7=

Câu 23. [2D2-2-MH3-2017] Cho hàm số f  x   x ln x . Một trong bốn đồ thị cho trong bốn phương án
A, B, C, D dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Tìm đồ thị đó?
y y y y

1
1
x O 1 x 1 x x
O 1 O O
A. . B. . C. . D. .
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
Tập xác định D   0;  
Ta có f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x  1 .
Ta có g 1  1 nên đồ thị hàm số đi qua điểm 1;1 . Loại hai đáp án B và D
1
Và lim  g  x    lim ln  x   1 . Đặt t  . Khi x  0 thì t   .
x 0 x 0 x
 1 
Do đó lim  g  x    lim  ln    1   lim  ln  t    1   nên loại đáp án A.
x 0 t 
 t  t 

Phân tích phương án nhiễu:


A sai do nhầm f  x   x ln x  f   x   x 2
B sai do nhầm f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |22 22/57
Trang
D sai do nhầm f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x và nhớ nhầm đồ thị logarit thành đồ thị
hàm số mũ.
PP2: Trắc nghiệm không máy tính
Ta nhận thấy f  x   x ln x  f   x   g  x   ln x  1 nằm bên phải trục tung và không đi qua
(1;0) . Vậy chọn đáp án C.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Câu 24. [2D2-2-MH3-2017] Tập nghiệm S của phương trình log 2  x  1  log 2  x  1  3 .

A. S  3;3 . B. S  4 . C. S  3 . 


D. S   10; 10 . 
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Điều kiện: x  1 .
x  3
log 2  x  1  log 2  x  1  3  log 2  x  1 x  1  3  x 2  1  8  
 x  3
So với điều kiện, ta được: x  3 .
Vậy phương trình trên tập nghiệm có S  3 .
Phân tích phương án nhiễu:
x  3
A sai do nhầm log 2  x  1  log 2  x  1  3  log 2  x  1 x  1  3  x 2  1  8  
 x  3
Vậy phương trình trên có tập nghiệm S  3;3 .

B sai do nhầm log 2  x  1  log 2  x  1  3  log 2  x  1 x  1  3  x 2  1  3  x  4


D sai do nhầm
log 2  x  1  log 2  x  1  3  log 2  x  1 x  1  3  x 2  1  32  x 2  10  x   10
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
Điều kiện: x  1 .
Thay x  3 vào phương trình, thấy thỏa nên loại B, D.
Ta thấy x  3 không thỏa điều kiện nên loại A.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Bước 1: Bấm i2$Q)p1$+i2$Q)p3
Màn hình xuất hiện

Bước 2: Bấm tiếp rp3=


Màn hình xuất hiện

Như vậy A là đáp án sai. Làm tương tự cho B, C, D nếu kết quả nào ra bằng 0 thì đáp án đó
đúng

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |23 23/57
Trang
Câu 25. [2D2-2-MH3-2017] Cho a, b là các số thực dương thỏa mãn a  1 , a  b và log a b  3 .
b
Tính P  log b
.
a
a
A. P  5  3 3 . B. P  1  3 . C. P  1  3 . D. P  5  3 3 .
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
b 1 1
log a
a 2
 log a b  1
2
 3 1  3 1
P     1  3 .
b log a b  1 1 3  2
log a log a b  1
a 2
Phân tích phương án nhiễu:
b 1 1
log a
a 2
 log a b  1
2
 3 1  3 1
A sai do nhầm P     1  3
b log a b  1 1 3  2
log a log a b  1
a 2
B sai do nhầm
D sai do nhầm
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
Điều kiện: x  1 .
Thay x  3 vào phương trình, thấy thỏa nên loại B, D.
Ta thấy x  3 không thỏa điều kiện nên loại A.
PP3: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Chọn a  2 , b  2 3 . Bấm máy tính ta được P  1  3 .
x 3
Câu 26. [2D2-2-101-2017] Tìm tập xác định của hàm số y  log 5 .
x2
A. D   \ 2 . B. D   ;  2    3;    .
C. D   2;3 . D. D   ;  2    3;    .
Lời giải
Chọn D.
 PP1: Tự luận:
x 3
Hàm số xác định khi và chỉ khi:  0  x   ;  2    3;    .
x2
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai vì xét điều kiện sai: x  2  0  x  2 .
B. sai vì xét dấu sai.
x 3
C. sai vì xét điều kiện sai:  0  x   ;  2   3;    .
x2
 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:
Nhập hàm bấm calc nhập giá trị của x nếu máy báo lỗi thì ta loại đáp án chứa nó.
1
Câu 27. [2D2-2-102-2017] Rút gọn biểu thức P  x 3 . 6 x với x  0 .
1 2
A. P  x 8 . B. P  x 2 . C. P  x . D. P  x 9 .
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |24 24/57
Trang
Lời giải
Chọn C.
1 1 1 1 1 1

PP1: Ta có P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3 6
 x 2  x với x  0 .
Phân tích phương án nhiễu:
1 1 1 1 1 1

Chọn A sai do viết P  x 3 . 6 x  x 3 .x 6  x 3 6
 x8 .
1 6
Chọn B sai do viết P  x . x  x  x 2 .
3 6 3

1 1 1 1 1 11 2

3 6 3 6 3 6 3 6 9
Chọn D sai do viết P  x . x  x .x  x  x  x .
PP2: Sử dụng máy tính Casio fx  570VN PLUS :
Q)^a1R3$$Oq^6$Q)$pQ)^a1R
8r5=

. Khác 0 nên A sai.


!!ooooo2r5=

. Khác 0 nên B sai.


!oooosQ)r5=

. Đúng, Chọn C.
!oooQ)^a2R9r5=

. Khác 0 nên D sai.

Câu 28. [2D2-2-102-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  log 2  2 x  1 .


1 2 2 1
A. y   . B. y   . C. y   . D. y   .
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2 2x 1 2x 1
Lời giải
Chọn B.

PP1: Ta có y    log 2  2 x  1  


 2 x  1  2
.
 2 x  1 ln 2  2 x  1 ln 2
Phân tích phương án nhiễu:
1
Chọn A sai do nhớ sai công thức là  log a u   và áp dụng thành
u.ln a
1
y    log 2  2 x  1   .
 2 x  1 ln 2

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |25 25/57
Trang
u
Chọn C sai do nhớ sai công thức là  log a u   và áp dụng thành
u

y    log 2  2 x  1  
 2 x  1  2 .
 2 x  1 2 x  1
1 1
Chọn D sai do nhớ sai công thức  log a u   và áp dụng thành y    log 2  2 x  1   .
u 2x 1
PP2: Sử dụng máy tính Casio fx  570VN PLUS :
qyi2$2Q)+1$$Q)$pa1R(2Q)+
1)h2)r5=

. Khác 0 nên A sai.


!!Eo2r5=

. Kết quả gần bằng 0 , đúng, Chọn B.


!!ooor5=

. Khác 0 nên C sai.


!!Eo1r5=

. Khác 0 nên D sai.

Câu 29. [2D2-2-102-2017] Cho log a b  2 và log a c  3 . Tính P  log a  b 2 c3  .


A. P  31 . B. P  13 . C. P  30 . D. P  108 .
Lời giải
Chọn B.
PP1: Ta có P  log a  b 2 c3   log a b 2  log a c 3  2log a b  3log a c  2.2  3.3  13 .
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn A sai do P  log a  b 2 c3   log a b 2  log a c 3  22  33  31 .

Chọn C sai do P  log a  b 2 c3   log a b 2  log a c 3  22  33  30 .

Chọn D sai do P  log a  b 2 c3   log a b 2 .log a c3  22.33  108 .


PP2: Sử dụng máy tính Casio fx  570VN PLUS :
Chọn a là một số dương khác 1 , ví dụ chọn a  2 . Ta có:
log a b  2  b  a 2  4 ; log a c  3  c  a 3  23  8 .
i2$4dO8^3=

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |26 26/57
Trang
. Chọn B.

Câu 30. [2D2-2-102-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 2
 x  1  log 1  x  1  1 .
2


A. S  2  5 .  
B. S  2  5; 2  5 . 
 3  13 
C. S  3 . D. S   .
 2 
Lời giải
Chọn A.
x 1  0
PP1: Điều kiện:   x 1.
x  1  0
Ta có:
log 2  x  1  log 1  x  1  1  log 1  x  1  log 2  x  1  1
2 22

2
 2 log 2  x  1  log 2 2  log 2  x  1  log 2  x  1  log 2 2  x  1

2
 x  2  5  TM 
  x  1  2  x  1  x 2  4 x  1  0   .
 x  2  5  L 

Đối chiếu điều kiện x  1 , suy ra tập nghiệm phương trình là S  2  5 .  


Phân tích phương án nhiễu:
Chọn B sai do quên điều kiện của phương trình là x  1 .
Chọn C sai do giải:
x 1  0
Điều kiện:   x 1.
x  1  0
log 2
 x  1  log 1  x  1  1  log  x  1  log 2  x  1  1  2 log 2  x  1  1  log 2  x  1
1

2 22

2 2  x  3  TM 
 log 2  x  1  log 2  x  1   x  1  x  1  x 2  3x  0   .
 x  0  L 
Chọn D sai do giải:
x 1  0
Điều kiện:   x 1.
x  1  0
log 2
 x  1  log 1  x  1  1  log  x  1  log 2  x  1  1  2 log 2  x  1  1  log 2  x  1
1

2 22

 3  13
 x  TM 
2 2
 log 2  x  1  log 2  x  2    x  1  x  2  x  3x  1  0  
2 2 .
 3  13
x   L
 2
PP2: Sử dụng máy tính Casio fx  570VN PLUS :
is2$$Q)p1$+ia1R2$$Q)+1$p
1r2+s5)=

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |27 27/57
Trang
Vậy x  2  5 là một nghiệm của phương trình. Loại C và D.
r2ps5)=

Vậy x  2  5 không là nghiệm của phương trình. Loại B.

 a2 
Câu 31. [2D2-2-103-2017] Cho a là số thực dương khác 2 . Tính I  log a   .
2 
4 
1 1
A. I  . B. I  2 . C. I   . D. I  2 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
2
 a2  a a
C1: I  log a    log a    2log a    2 .
2 
4 2 
2 2 
2
 a2 
C2: MTCT nhập hàm I  log a   CALC một số thỏa mãn điều kiện suy ra đáp án.
2 
4
Phương án nhiễu:
 a2  1
A học sinh sai lầm I  log a    .
2 
4  2
 a2 
C học sinh sai lầm I  log a    2 .
2 
4
 a2 
D học sinh sai lầm I  log a    2 .
2 
4 

Câu 32. [2D2-2-103-2017] Tìm tập nghiệm S của phương trình log 3  2 x  1  log 3  x  1  1 .
A. S  4 . B. S  3 . C. S  2 . D. S  1 .
Lời giải
Chọn A.
2x 1 2x  1
C1: Điều kiện: x  1 . log 3 (2 x  1)  log3 ( x  1)  1  log31   3  x  4.
x 1 x 1
C2: MTCT nhập hàm log 3 (2 x  1)  log3 ( x  1)  1 CALC đáp số thỏa mãn điều kiện suy ra đáp
án.
Phương án nhiễu:
B học sinh sai lầm ...   2 x  1   x  1  1  x  3
2x 1
C học sinh sai lầm ...   3  2 x  1  3  x  2 .
x 1
2x 1
D học sinh sai lầm ...   3  2 x  1  3  x  1.
x 1
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |28 28/57
Trang
Câu 33. [2D3-2-103-2017] Cho hai hàm số y  a x , y  b x với a , b là 2 số thực dương khác 1 , lần
lượt có đồ thị là  C1  và  C2  như hình bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y
 C2   C1 

1
O x

A. 0  a  b  1 . B. 0  b  1  a . C. 0  a  1  b . D. 0  b  a  1 .
Lời giải
Chọn B.
C1: Vì hàm số y  b x nghịch biến nên 0  b  1 .
Vì hàm số y  a x đồng biến nên a  1 .
Phương án nhiễu:
A học sinh sai lầm kiến thức cơ bản.
C học sinh sai lầm về hàm.
D học sinh sai lầm kiến thức cơ bản.
1
Câu 34. [2D2-2-103-2017] Cho log 3 a  2 và log 2 b  . Tính I  2log 3 log3  3a    log 1 b 2 .
2 4

5 3
A. I  . B. I  4 . C. I  0 . D. I  .
4 2
Lời giải
Chọn D.
1
1
C1: Ta có log 3 a  2  a  32  9 và log 2 b   b  22  2 .
2
2 1 3
 I  2 log 3 log 3  3.9    log 1
4
 2  2  .
2 2
1
C2: MTCT gán giá trị a  32  A; b  2 2  B , nhập hàm CALC
3
I  2 log 3  log 3  3 A    log 1 B 2  (thỏa mãn).
4 2
Phương án nhiễu:
1 5
A học sinh sai lầm log 3 a  log 2 b  2   .
2 2
2
B học sinh sai lầm  I  2log3 log 3  3.9    log 1  2  2.2  4 .
4
2
C học sinh sai lầm  I  2 log 3  log 3  3.9    log 1  2  22  0.
4

5
Câu 35. [2D2-2-103-2017] Rút gọn biểu thức Q  b 3 : 3 b với b  0
5 4 4

A. Q  b2 . B. Q  b 9 . C. Q  b 3 . D. Q  b 3 .
Lời giải

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |29 29/57
Trang
Chọn D.
5 5 1 4
C1: Ta có Q  b 3 : 3 b  b 3 : b 3  b 3 .
5
C2: MTCT nhập hàm Q  b 3 : 3 b trừ đi 4 đáp án, CALC giá trị b thỏa mãn điều kiện suy ra
đáp án.
Phương án nhiễu:
5 5 1 5 1

3 3
A học sinh sai lầm Q  b : b  b : b  b 3 3 3 3
 b2
5 5 1 51 5
.
3 3 3 3 33 9
B học sinh sai lầm Q  b : b  b : b  b b
5 5 1 5 1 4

3 3 3 3 3 3 3
C học sinh sai lầm Q  b : b  b : b  b b
Câu 36. [2D2-2-103-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số
y  log  x  2 x  m  1 có tập xác định là  .
2

A. m  0 . B. m  0 . C. m  2 . D. m  2 .
Lời giải
Chọn B.
C1: Hàm số có tập xác định  khi và chỉ khi x 2  2 x  m  1  0, x    m  0 .
C2:
Phương án nhiễu:
A học sinh sai lầm x 2  2 x  m  1  0   '  0  1  m  1  0  m  0
C học sinh sai lầm x 2  2 x  m  1  0   '  0  1  m  1  0  m  2
D học sinh sai lầm x 2  2 x  m  1  0   '  0  1  m  1  0  m  2
3
Câu 37. [2D2-2-104-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y   x 2  x  2  .
A. D   . B. D   0;   .
C. D   ; 1   2;   . D. D   \ 1; 2 .
Lời giải
Chọn D.
PP1: Giải tự luận
 x  1
Vì 3    nên hàm số xác định khi x 2  x  2  0   . Vậy D   \ 1; 2 .
x  2
Phân tích phương án nhiễu
A sai do nghĩ rằng đây là hàm đa thức, không chứa mẫu thức và căn thức.
B sai do không nhớ điều kiện xác định của hàm lũy thừa.
C sai do dùng nhầm điều kiện x 2  x  2  0 .
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Nhập hàm số rồi sử dụng phím CALC tại các điểm x  2 , x  0 để loại đáp án A, B, D.
Câu 38. [2D2-1-104-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của m để phương trình 3x  m có nghiệm thực.
A. m  1 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |30 30/57
Trang
Để phương trình 3x  m có nghiệm thực thì m  0 .
Phân tích phương án nhiễu
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính

Câu 39. [2D2-1-104-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y  log3  x 2  4 x  3

  
A. D  2  2;1  3; 2  2 .  B. D  1;3  .

C. D   ;1   3;   .   
D. D  ; 2  2  2  2;  . 
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
x  1
Điều kiện x 2  4 x  3  0    D   ;1   3;   .
x  3
Phân tích phương án nhiễu
B sai do nhớ nhầm điều kiện x 2  4 x  3  0 .
D sai do nhớ nhầm điều kiện log 3  x 2  4 x  3  0  x 2  4 x  3  1
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Nhập hàm số rồi sử dụng chức năng phím CALC tại các điểm x  2 , x  10 , x  3,1 để lần
lượt loại B, A, D.
Câu 40. [2D2-2-104-2017] Với mọi a, b, x là các số thực dương thoả mãn log 2 x  5log 2 a  3log 2 b .
Mệnh đề nào dưới đây đúng ?
A. x  3a  5b . B. x  5a  3b . C. x  a5  b3 . D. x  a 5b3 .
Lời giải
Chọn D.
PP1: Giải tự luận
Ta có log 2 x  5log 2 a  3log2 b  log 2 a 5  log2 b3  log2 a5b3  x  a 5b3 .
Phân tích phương án nhiễu
A sai do nhớ nhầm công thức.
B sai do biến đổi sai 5log 2 a  3log 2 b  log 2 5a  log 2 3b  log 2  5a  3b  .


C sai do biến đổi sai 5log2 a  3log 2 b  log2 a5  log2 b3  log 2 a5  b3 . 
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Chọn a  3 , b  7 giải tìm x rồi đối chiếu lại các đáp án.
Câu 41. [2D2-2-104-2017] Tìm giá trị thực của tham số m để phương trình 9 x  2.3x 1  m  0 có hai
nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1.
A. m  6. B. m  3. C. m  3. D. m  1.
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
Ta có 9 x  2.3x 1  m  0  32 x  6.3x  m  0 1 .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |31 31/57
Trang
Đặt t  3x . Phương trình trở thành t 2  6t  m  0  2  .
Phương trình 1 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2  1 khi và chỉ khi phương trình
 2 có hai nghiệm dương phân biệt t1 , t2 thỏa mãn t1.t2  3x1  x2  3.
 '  0 9  m  0
 
S  0 6  0
Điều này xảy ra khi và chỉ khi    m  3.
P  0 m  0
 P  3 m  3
Phân tích phương án nhiễu
c
A sai do nhớ nhầm công thức định lý Vi-et P  .
2a
c
B sai do nhớ nhầm công thức định lý Vi-et P  .
a
D sai do suy luận nhầm lẫn x1  x2  1  t1 .t2  1.
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
Chỉ cần từ x1  x2  1  t1 .t2  3  m  3 nên chỉ có đáp án C phù hợp.
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Thay từng đáp án vào giải phương trình rồi thử lại điều kiện đề bài yêu cầu.

Câu 42. [2D2-2-104-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y  ln( x 2  2 x  m  1)
có tập xác định là  . 400000
A. m  0. B. 0  m  3 . C. m  1 hoặc m  0 . D. m  0 .
Lời giải
Chọn D.
PP1 : Giải tự luận
ĐKXĐ : x 2  2 x  m  1  0 .
Hàm số có tâp xác định là   x 2  2 x  m  1  0, x      1  1  m   0  m  0 .
Phân tích phương án nhiễu
A sai do nhớ nhầm x 2  2 x  m  1  0, x      0 .
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
Thay lần lượt m  0 , m  4 , m  2 vào tìm tập xác định của hàm số để loại đi các phương án
A, B, C.
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Câu 43. [2D2-2-104-2017] Với các số thực dương x , y tùy ý, đặt log 3 x   , log 3 y   . Mệnh đề
nào dưới đây đúng?
3 3
 x    x 
A. log 27    9     . B. log 27     
 y  2   y  2
3 3
 x    x 
C. log 27   9    . D. log 27    .
 y  2   y  2
   
Lời giải
Chọn D.
PP1: Giải tự luận

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |32 32/57
Trang
3
1
 x x 2
3
log 27    3log 27  3log 27 x  3log 27 y  log 33 x  3log 33 y
 y  y 2
1 
 log 3 x  log 3 y    .
2 2
Phân tích phương án nhiễu
A sai do nhầm công thức log a x   .log a x .
3
1
 x x 2
B sai do nhầm công thức log 27    3log 27  3log 27 x  3log 27 y
 y  y
C sai do nhầm cả hai ý trên
PP2: Giải trắc nghiệm không máy tính
PP3: Giải trắc nghiệm có máy tính
Cho x  10 , y  11 rồi dùng máy tính thay vào các đáp án để tìm đáp án đúng.

Câu 44. [2D2-2-MH2-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  ln 1  x  1 .  


1 1
A. y   . B. y   .

2 x 1 1 x 1  1 x 1

1 2
C. y   . D. y   .

x 1 1 x 1  
x 1 1 x 1 
Lời giải
Chọn A.
PP1: Giải tự luận.

 1  x 1  .
 
Ta có y   ln 1  x  1  
1 x 1
 1 1

Mà 1  x  1    y 
2 x 1 2 x 1 1 x 1  
Phân tích phương án nhiễu:
1
B sai do nhầm công thức  ln u   .
u
 u
C sai do nhầm công thức u   
u
.

D sai do nhầm công thức  u   2uu .


1
Câu 45. [2D2-2-101-2017] Tìm tập xác định D của hàm số y   x  1 3 .
A. D   ;1 . B. D  1;   . C. D   . D. D   \ 1 .
Lời giải
Chọn D.
PP: Tự luận:
Hàm số xác định khi và chỉ khi: x  1  0  x  1
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai vì sử dụng điều kiện sai x  1  0 và giải bất phương trình sai.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |33 33/57
Trang
B. sai vì sử dụng điều kiện sai x  1  0 .
C. sai vì sử dụng điều kiện sai hoặc làm bằng máy tính.
Câu 46. [2D2-2-103-2017] Với mọi số thực dương a và b thỏa mãn a 2  b 2  8ab , mệnh đề nào dưới
đây đúng?
1
A. log  a  b    log a  log b  . B. log  a  b   1  log a  log b.
2
1 1
C. log  a  b   1  log a  log b  . D. log  a  b    log a  log b.
2 2
Lời giải
Chọn C.
2 2
Ta có a 2  b 2  8ab   a  b   10ab  log  a  b   log 10ab 
1
 2 log  a  b   log10  log a  log b  log  a  b   1  log a  log b  .
2
Phương án nhiễu:
1
A học sinh sai lầm ...  2 log  a  b   log10  log a  log b  log  a  b    log a  log b 
2
B học sinh sai lầm ...  2log  a  b   log10  log a  log b  log  a  b   1  log a  log b .
1
D học sinh sai lầm ...  2 log  a  b   1  log a  log b  log  a  b    log a  log b .
2
Câu 47. [2D2-3-MH1-2017] Cho các số thực dương a , b với a  1 . Khẳng định nào sau đây là khẳng
định đúng?
1
A. log a 2  ab   log a b . B. log a 2  ab   2  log a b .
2
1 1 1
C. log a 2  ab   log a b . D. log a 2  ab    log a b .
4 2 2
Lời giải.
Chọn D.
PP1: Giải tự luận.
1
Ta có: log a b  log a b  a, b  0; a  0, a  1 nên:

1 1 1 1
log a 2 (ab)  log a  ab    log a a  log a b    log a b .
2 2 2 2
Phân tích phương án nhiễu:
1
 
A sai do nhầm log a 2 (ab)  log a 2 a  log a 2 b  log a b .
2
1
B sai do nhầm log a b  log a b với log a b   log a b và

 
log a2 (ab)  log a2 a  log a2 b  2 1  log a b   2  log a b .
1 1 1
 
C sai do nhầm log a 2 (ab)  log a2 a  log a 2 b   log a b  log a b .
2 2 4
x 1
Câu 48. [2D2-3-MH1-2017] Tính đạo hàm của hàm số y  .
4x

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |34 34/57
Trang
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
A. y   . B. y   .
22 x 22 x
1  2  x  1 ln 2 1  2  x  1 ln 2
C. y   2 . D. y   2 .
2x 2x
Lời giải.
Chọn A.
PP1: Giải tự luận.
 u  u v  vu
Ta có    nên:
v v2
 x x 
 x  1   x  1 .4   x  1  4  4   x  1  4 .ln 4  4 1  x ln 4  ln 4 
x x x

y   x   2
 2
 2
 4   4x   4x  4x 
1  2 x ln 2  2ln 2 1  2 ln 2  x  1 1  2  x  1 ln 2
   .
4x 22x 22x
Phân tích phương án nhiễu:
D sai do nhầm
 x x 
 x  1   x  1 .4   x  1  4  4   x  1  4 .ln 4  4 1  x ln 4  ln 4 
x x x

y   x   2
 2
 2
 4   4x   4x  4x 
1  2 x ln 2  2 ln 2 1  2ln 2  x  1 1  2  x  1 ln 2
  2  2 .
4x 2x 2x
B sai do nhầm
 x x 
 x  1   x  1 .4   x  1  4  4   x  1  4 .ln 4  4 1  x ln 4  ln 4 
x x x

y   x   2
 2
 2
 4   4x   4x  4x 
1  2 x ln 2  2 ln 2 1  2ln 2  x  1 1  2  x  1 ln 2
   .
4x 22 x 22 x
C sai do nhầm
 x x 
 x  1   x  1 .4   x  1  4  4   x  1  4 .ln 4  4 1  x ln 4  ln 4 
x x x

y   x   2
 2
 2
 4   4x   4x  4x 
1  2 x ln 2  2ln 2 1  2 ln 2  x  1 1  2  x  1 ln 2
  2  2 .
4x 2x 2x
Câu 49. [2D2-3-MH1-2017] Đặt a  log 2 3, b  log 5 3. Hãy biểu diễn log 6 45 theo a và b .
a  2ab 2a 2  2ab
A. log 6 45  . B. log 6 45  .
ab ab
a  2ab 2a 2  2ab
C. log 6 45  . D. log 6 45  .
ab  b ab  b
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
+ Ta có: log 6 45  log 6 9  log 6 5.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |35 35/57
Trang
1 1 2 2 2a
+ log 6 9      1 .
log32  2.3 1 1 1 a 1
 log 3 2  log 3 3 1 1
2 log 2 3 a
1 1 1 1 1 1 a
log 6 5      = =  2 .
log 5  2.3 log 5 2  log 5 3 log 5 2  b log3 2  b log 5 3  b b  b b  a  1
log 3 5 log 2 3 a
2a a 2ab  a 2ab  a
 log 6 45     .
a  1 b  a  1 b  a  1 ab  a
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm.
B sai do nhầm.
D sai do nhầm
Câu 50. [2D2-3-MH1-2017] Cho hai số thực a và b , với 1  a  b . Khẳng định nào dưới đây là khẳng
định đúng?
A. log a b  1  log b a . B. 1  log a b  log b a .
C. log b a  log a b  1 . D. log b a  1  log a b .
Lời giải.
Chọn D.
PP1: Giải tự luận.
log a b  log a a log b a  1
b  a  1    log b a  1  log a b.
log b b  log b a 1  log b a
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm
B sai do nhầm
D sai do nhầm
PP2: Trắc nghiệm không máy tính.
Đặt a  2 , b  3  log 3 2  1  log 2 3  D.

Câu 51. [2D2-3-MH2-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  1
2 2

1 
A. S   2;   . B. S   ; 2  . C. S   ; 2  . D. S   1; 2  .
2 
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
 x  1
x 1  0  1
Điều kiện:   1  x  (*)
2 x  1  0  x  2 2

log 1  x  1  log 1  2 x  1  x  1  2 x  1  x  2  0  x  2.
2 2

1 
Kết hợp (*)  S   ; 2  .
2 
Phân tích phương án nhiễu:
1
A sai do học sinh không chú ý hệ số a   1 nên khi giải không đổi chiều bất phương trình.
2
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |36 36/57
Trang
log 1  x  1  log 1  2 x  1  x  1  2 x  1  x  2  0  x  2. .
2 2

B sai do học sinh không đặt điều kiện khi giải bất phương trình.
D sai do học sinh hiểu nhầm điều kiện khi giải.
x  1  0  x  1
log 1  x  1  log 1  2 x  1     1  x  2.
2 2 x  1  2x 1  x  2  0
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
Ta có log 1  x  1  log 1  2 x  1  log 1  x  1  log 1  2 x  1  0 .
2 2 2 2

Nhập biểu thức vào máy tính log 1  x  1  log 1  2 x  1 , sau đó sau đó sử dụng phím CALC
2 2

với A  5 và B  7 để kiểm tra các đáp án. Đáp án


Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH +) Khi CALC X  3
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
+) Khi CALC X  3
ia1R2$$Q)+1$pi
a1R2$$2Q)p1r3=
Do đó loại đáp án A.
+) Khi CALC X  0
r0=
+) Khi CALC X  0
Do đó loại đáp án B và D.

Câu 52. [2D2-3-MH2-2017] Cho ba số thực dương a, b, c khác 1 . Đồ thị các hàm số y  a x , y  b x ,
y  c x được cho trong hình vẽ bên. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
y y  bx

y  cx
1
y  ax
O x
A. a  b  c . B. a  c  b . C. b  c  a . D. c  a  b .
Lời giải
Chọn B.
PP1: Giải tự luận.
Từ đồ thị suy ra 0  a  1 ;
b  1, c  1 và b x  c x khi x  0 nên b  c . Vậy a  c  b .
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm
C sai do nhầm
D sai do nhầm

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |37 37/57
Trang
ln x
Câu 53. [2D2-3-MH3-2017] Cho hàm số y  , mệnh đề nào dưới đây đúng?
x
1 1 1 1
A. 2 y  xy   . B. y   xy   2 . C. y   xy   2 . D. 2 y  xy  2 .
x2 x x x
Lời giải.
Chọn A.
PP1: Giải tự luận
1
.x  ln x
Cách 1. y  
 ln x  .x  x.ln x  x 
1  ln x
2 2
x x x2
1 2
1  ln x  .x 2   x 2  1  ln x   x .x  2 x 1  ln x 
y   
x4 x4
 x  2 x 1  ln x  1  2 1  ln x  3  2 ln x
 4
 3

x x x3
1  ln x 3  2ln x 2  2 ln x  3  2ln x 1
Suy ra : 2 y  xy  2. 2
x 3
 2
 2 .
x x x x
1
Cách 2. Ta có xy  ln x , lấy đạo hàm hai vế, ta được y  xy 
x
1
Tiếp tục lấy đạo hàm hai vế của biểu thức trên, ta được y   y  xy   , hay
x2
1
2 y  xy  .
x2
Phân tích phương án nhiễu:
B sai do nhầm
C sai do nhầm
D sai do nhầm
Câu 54. [2D2-3-101-2017] Tìm tập nghiệm S của bất phương trình log 22 x  5 log 2 x  4  0 .
A. S   ; 2  16;   . B. S   2;16 .
C. S   0; 2  16;   . D. S   ;1   4;   .
Lời giải
Chọn C.
 PP1: Tự luận:
log 22 x  5 log 2 x  4  0 ( điều kiện x  0 )
Đặt t  log 2 x
t  1  0  x  2
Phương trình trở thành: t 2  5t  4  0   .
t  4  x  16
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai vì quên điều kiện x  0 .
B. sai vì xét dấu sai.
D. sai vì chưa tìm x .
 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:
Nhập hàm bấm calc nhập giá trị của x nếu máy cho kết quả không thỏa dấu bất phương trình
thì ta loại đáp án chứa nó.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |38 38/57
Trang
Câu 55. [2D2-3-101-2017] Một người gửi 50 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 6% /năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào gốc
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm, người đó nhận được số tiền hơn
100 triệu đồng bao gồm gốc và lãi ? Giả định trong suốt thời gian gửi, lãi suất không đổi và
người đó không rút tiền ra.
A. 13 năm. B. 14 năm. C. 12 năm. D. 11 năm.
Lời giải
Chọn C.
PP: Tự luận:
n
Áp dụng công thức: T  A 1  r 
n
Theo đề bài: T  50000000 1  6% 
Số tiền nhận được hơn 100 triệu
n n
đồng  50000000 1  6%   100000000  1  6%   2  n  11,9 .
Phân tích phương án nhiễu:
A. sai.
B. sai.
D. sai vì làm tròn sai.
Câu 56. [2D2-3-101-2017] Tìm các giá trị thực của tham số m để phương trình
log 32 x  m log 3 x  2m  7  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  81 .
A. m  4 . B. m  4 . C. m  81 . D. m  44 .
Lời giải
Chọn B.
 PP1: Tự luận:
log 32 x  m log 3 x  2m  7  0 1
Đặt t  log 3 x
Phương trình 1 trở thành: t 2  mt  2m  7  0  2  .
Phương trình 1 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1 x2  81
 Phương trình  2  có hai nghiệm thực t1 , t2 thỏa mãn 3t1.3t2  81
  m 2  8m  28  0
  m  4.
t 
1 2 t  4
Phân tích phương án nhiễu:
b
A. sai vì áp dụng công thức tính tổng sai: S   m  4  m  4 .
a
C. sai vì nhầm x và t.
D. sai.
 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:
Thế từng giá trị m ở đáp số vào phương trình  2  tìm t suy ra x thỏa điều kiện thì nhận.

Câu 57. [2D2-3-101-2017] Cho log a x  3 , log b x  4 với a , b là các số thực lớn hơn 1 . Tính
P  log ab x .
7 1 12
A. P  . B. P  . C. P  12 . D. P  .
12 12 7
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |39 39/57
Trang
Lời giải
Chọn D.
 PP: Tự luận:
1
log a x  3  x  a 3  a  x 3
1
4 4
log b x  4  x  b  b  x
12
Suy ra: P  log ab x  log 1 1 x  log 7 x
x3 .x 4 x12 7
Phân tích phương án nhiễu:
7
A. sai do sử dụng công thức sai log 7 x .
x12 12
1
B. sai dosử dụng công thức sai log 1 1 x  log 1 x .
x3 .x 4 x12 12
C. sai do sử dụng công thức sai log 1 1 x  log 1 x.
x3 .x 4 x12

 PP 2: Trắc nghiệm bằng máy tính:


Cho x một số dương bất kì thế vào giả thiết tính được a và b , thế x , a, b vào biểu thức P ta
được đáp số.
Câu 58. [2D2-3-102-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để phương trình 4 x  2 x 1  m  0
có hai nghiệm thực phân biệt.
A. m   ;1 . B. m   0;   . C. m   0;1 . D. m   0;1 .
Lời giải
Chọn D.
2
PP1: Phương trình 4 x  2 x 1  m  0   2 x   2.2 x  m  0 , 1 .
Đặt t  2 x  0 . Phương trình 1 trở thành: t 2  2t  m  0 ,  2  .
Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình  2  có hai nghiệm thực phân
a  1  0
   1  m  0


biệt và lớn hơn 0   S  b  2  0  m   0;1 .
 a
 c
P   m  0
 a
Phân tích phương án nhiễu:
Chọn A sai do giải:
2
Phương trình 4 x  2 x 1  m  0   2 x   2.2 x  m  0 , 1 .
Đặt t  2 x  0 . Phương trình 1 trở thành: t 2  2t  m  0 ,  2  .
Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình  2  có hai nghiệm thực phân
biệt    1  m  0  m  1 .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |40 40/57
Trang
a  1  0
   1  m  0


Chọn B sai do giải S  b  2  0  m  0 .
 a
 c
P   m  0
 a
Chọn C sai do giải: Phương trình 1 có hai nghiệm thực phân biệt  phương trình  2  có
a  1  0
   1  m  0


hai nghiệm thực phân biệt và lớn hơn 0   S  b  2  0  m   0;1 .
 a
 c
P   m  0
 a
PP2: Sử dụng phương pháp thử và loại trừ.
2
Xét m  1 ta được phương trình 4 x  2 x1  1  0   2 x   2.2 x  1  0  2 x  1  x  0 .
Phương trình chỉ có một nghiệm khi m  1 . Loại B và C.
Xét m  1 ta được phương trình
2  2x  1  2
4 x  2 x1  1  0   2 x   2.2 x  1  0  
 2 x  1  2
 
 x  log 2 1  2 . Phương trình chỉ có

một nghiệm khi m  1 . Loại A.

Câu 59. [2D2-3-102-2017] Cho x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả mãn x 2  9 y 2  6 xy . Tính
1  log12 x  log12 y
M .
2log12  x  3 y 
1 1 1
A. M  . B. M  1 . C. M  . D. M  .
4 2 3
Lời giải
Chọn B.
2
PP1: Ta có x 2  9 y 2  6 xy   x  3 y   0  x  3 y .
1  log12 x  log12 y log12 12 xy log12 36 y 2
Khi đó M   2
  1.
2log12  x  3 y  log12  x  3 y  log12 36 y 2
Phân tích phương án nhiễu:

PP2: Ta chuẩn hóa số liệu: Chọn cặp x, y thỏa điều kiện “ x , y là các số thực lớn hơn 1 thoả
mãn x 2  9 y 2  6 xy ” bằng cách cho x tìm y hoặc ngược lại. Chọn y  2 ta được x  6 .
1  log12 x  log12 y 1  log12 6  log12 2
Khi đó M   .
2log12  x  3 y  2 log12  6  3.2 
Tới đây ta bấm máy tính:
a1+i12$6$+i12$2R2i12$6+6=

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |41 41/57
Trang
. Chọn B.
Câu 60. [2D2-3-102-2017] Đầu năm 2016 , ông A thành lập một công ty. Tổng số tiền ông A dùng để
trả lương cho nhân viên trong năm 2016 là 1 tỷ đồng. Biết rằng cứ sau mỗi năm thì tổng số tiền
dùng để trả cho nhân viên trong cả năm đó tăng thêm 15% so với năm trước. Hỏi năm nào
dưới đây là năm đầu tiên mà tổng số tiền ông A dùng để trả lương cho nhân viên trong cả 5
năm lớn hơn 2 tỷ đồng?
A. Năm 2023 . B. Năm 2022 . C. Năm 2021 . D. Năm 2020 .
Lời giải
Chọn C.
n n
Áp dụng công thức 1. 1  r   2  1. 1  0,15   2  n  4,96 .
Vậy năm cần tìm là 2016  5  2021 .
Phân tích phương án nhiễu:
1 1
Chọn A sai do áp dụng công thức lãi đơn: 11  nr   2  n    6, 7 . Chọn n  7 . Khi
r 0,15
đó năm cần tìm là 2016  7  2023 .
Chọn B, D sai do làm đúng như trên và lấy n  5 nhưng thực hiện phép đếm từ năm 2016 lên
5 chu kỳ sai.
Câu 61. [2D2-3-103-2017] Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để bất phương trình
log 22 x  2 log 2 x  3m  2  0 có nghiệm thực.
2
A. m  1. B. m  . C. m  0. D. m  1.
3
Lời giải
Chọn D.
Tập xác định x  0 ; Bất phương trình tương đương log 22 x  2 log 2 x  2  3m .
Xét hàm số f  x   log 22 x  2 log 2 x  2 .
2 ln  x   2 ln  2 
f ( x)  ; f  x  0  x  2 .
x ln 2  2 
Ta có bảng biến thiên:

Dựa vào bảng biến thiên, để bất phương trình có nghiệm thực thì 3m  3  m  1.
Phương án nhiễu:
Sai lầm học sinh đặt t  log 22 x  g  t   t 2  2t  3m  2  0 , mà  '  1   3m  2   0
A học sinh sai lầm g  t   0   '  1  3m  2  0  m  1
2
B học sinh sai lầm g  t   0   '  3m  3  0  m 
3
C học sinh sai lầm g  t   0   '  3m  0  m  0

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |42 42/57
Trang
Câu 62. [2D2-4-MH2-2017] Tìm tập hợp các giá trị của tham số thực m để phương trình
6 x   3  m  2 x  m  0 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 .
A.  3; 4 . B.  2; 4 . C.  2; 4  . D.  3; 4  .
Lời giải
Chọn C.
PP1: Giải tự luận.
6 x  3.2 x
Ta có: 6 x   3  m  2 x  m  0 1  m
2x  1
6 x  3.2 x
Xét hàm số f  x   xác định trên  , có
2x  1
12 x.ln 3  6 x.ln 6  3.2 x.ln 2
f  x  2
 0, x   nên hàm số f  x  đồng biến trên 
2 x
 1
Suy ra 0  x  1  f  0   f  x   f 1  2  f  x   4 vì f  0   2, f 1  4.
Vậy phương trình 1 có nghiệm thuộc khoảng  0;1 khi m   2; 4  .
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm
B sai do nhầm
D sai do nhầm
PP2: Trắc nghiệm có sử dụng máy tính.
6 x  3.2 x
Ta có: 6 x   3  m  2 x  m  0 1  m
2x  1
6 x  3.2 x
Sử dụng chức năng MODE 7 để nhập vào màn hình biểu thức , vơi Start X  0 , End
2x  1
X  1 , Step 0,1 .
Cách bấm máy tính Màn hình hiện
(Để đọc được cẩn cài FONT CỦA CHƯƠNG TRÌNH
GIẢ ẬP MÁY TÍNH CASIO FX 570VN-PLUS - ES03)
w7a6^Q)$+3O2^Q
)R2^Q)$+1==0=1=
0.1=
Khi đó ta thấy giá trị bên cột F  X  từ 2 đến 4 nên loại đáp án A và D.
Vì nghiệm chỉ thuộc khoảng nên  0;1 không lấy giá trị F  X  bằng 2 và 4 nên loại đáp án
B.
Câu 63. [2D2-4-MH2-2017] Xét các số thực a , b thỏa mãn a  b  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất Pmin của
a
biểu thức P  log 2a  a 2   3log b   .
b b
A. Pmin  19 . B. Pmin  13 . C. Pmin  14 . D. Pmin  15 .
Lời giải
Chọn D.
PP1: Giải tự luận.
Với điều kiện đề bài, ta có

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |43 43/57
Trang
2 2
a   a   a  a
P  log  a   3log b     2 log a a   3log b    4 log a  .b    3log b  
2
a
2

b b  b  b  b  b  b


2
  a
 4 1  log a b   3log b   .
 b  b
2 3 3
Đặt t  log a b  0 (vì a  b  1 ), ta có P  4 1  t    4t 2  8t   4  f  t  .
b
t t

3 8t 3  8t 2  3  2t  1  4t  6t  3
2

Ta có f (t )  8t  8   
t2 t2 t2
1 1
Vậy f   t   0  t  . Khảo sát hàm số, ta có Pmin  f    15 .
2 2
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm.
B sai do nhầm.
C sai do nhầm.
Câu 64. [2D2-4-MH3-2017] Hỏi có bao nhiêu giá trị m nguyên trong  2017; 2017  để phương trình
log  mx   2 log  x  1 có nghiệm duy nhất?
A. 2017 . B. 4014. C. 2018. D. 4015.
Lời giải.
Chọn C.
PP1: Giải tự luận
Điều kiện: x  1 và x  0 .
2

log  mx   2 log  x  1  mx   x  1
2
m
 x  1
x
2

Xét hàm: f  x  
 x  1 ; f  x 
x2 1 x  1
 x  1, x  0   0  
x x2  x  1  l 
Lập bảng biến thiên
x 1 0 1 
y   0 
0  
y
 4
m  4
Dựa vào BBT, phương trình có nghiệm duy nhất khi và chỉ khi  .
m  0
Vì m   2017; 2017  và m   nên chỉ có 2018 giá trị m nguyên thỏa yêu cầu là
m  2017; 2016;...; 1; 4 .
Chú ý: Trong lời giải, ta đã bỏ qua điều kiện mx  0 vì với phương trình
log a f  x   log a g  x  với 0  a  1 ta chỉ cần điều kiện f  x   0 (hoặc g  x   0 ).
Phân tích phương án nhiễu:
A sai do nhầm
B sai do nhầm
D sai do nhầm
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |44 44/57
Trang
1  xy
Câu 65. [2D2-4-101-2017] Xét các số thực dương x , y thỏa mãn log 3  3xy  x  2 y  4 . Tìm
x  2y
giá trị nhỏ nhất Pmin của P  x  y .
9 11  19 9 11  19
A. Pmin  . B. Pmin  .
9 9
18 11  29 2 11  3
C. Pmin  . D. Pmin  .
9 3
Lời giải
Chọn D.
 PP: Tự luận:
1  xy
log 3  3xy  x  2 y  4
x  2y
 log 3 1  xy   log 3  x  2 y   3  xy  1   x  2 y   1
 log 3 3 1  xy   log3  x  2 y   3  xy  1   x  2 y 
 log 3 3 1  xy   3 1  xy   log3  x  2 y    x  2 y 
Xét f  t   log 3 t  t ,  t  0 
1
f t    1  0, t  0
t ln 3
3  2y
Suy ra : f  3 1  xy    f  x  2 y   3  3xy  x  2 y  x 
1 3y
1  xy 5y  2 2
Điều kiện 0 2 0 y
x  2y 6y 3 5
3 2y
P  x y  y
1 3 y
 1  11
11 y 
3
P  1  2
0 
1  3 y   1  11
y 
 3

Bảng biến thiên:

1  11 1 2 1  11
x   
3 3 5 3
y + 0  0 
2  
y 2 11  3
 3

2 11  3
Vậy Pmin  .
3

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |45 45/57
Trang
1  ab
Câu 66. [2D2-4-102-2017] Xét các số thực dương a , b thỏa mãn log 2  2ab  a  b  3 . Tìm giá
a b
trị nhỏ nhất Pmin của P  a  2b .
2 10  3 3 10  7 2 10  1 2 10  5
A. Pmin  . B. Pmin  . C. Pmin  . D. Pmin  .
2 2 2 2
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: ab  1 .
1  ab
Ta có log 2  2ab  a  b  3  log 2  2 1  ab    2 1  ab   log 2  a  b    a  b  * .
a b
Xét hàm số y  f  t   log 2 t  t trên khoảng  0;   .
1
Ta có f   t    1  0, t  0 . Suy ra hàm số f  t  đồng biến trên khoảng  0;   .
t.ln 2
b  2
Do đó,  *  f  2 1  ab    f  a  b   2 1  ab   a  b  a  2b  1  2  b  a  .
2b  1
b  2
Ta có P  a  2b   2b  g  b  .
2b  1
5 2 5 10 10  2
gb  2
 2  0   2b  1   2b  1  b (vì b  0 ).
 2b  1 2 2 4

 10  2  2 10  3
Lập bảng biến thiên ta được Pmin  g    .
 4  2
Phân tích phương án nhiễu:
 10  2 
Chọn B, C, D sai do tính Pmin  g   sai.
 4 

9t
Câu 67. [2D2-4-103-2017] Xét hàm số f  t   với m là tham số thực. Gọi S là tập hợp tất cả
9t  m 2
các giá trị của m sao cho f  x   f  y   1 với mọi x, y thỏa mãn e x  y  e  x  y  . Tìm số
phần tử của S .
A. 0. B. 1. C. Vô số. D. 2.
Lời giải
Chọn D.
x
e  e.x
Ta có nhận xét:  y  ex y  e  x  y   x  y  1 .
e  e. y
( Dấu ‘’=’’ xảy ra khi x  y  1 ).
Do đó ta có: f ( x )  f ( y )  1  f ( x)  f (1  x)  1
9x 91 x 9  m 2 .9 x  9  m 2 .91 x
   1  1
9 x  m 2 91 x  m2 9  m 2 .9 x  m 2 .91 x  m 4
 9  m 2 .9 x  9  m 2 .91 x  9  m 2 .9 x  m2 .91 x  m 4
 m4  9  m   3 .
Vậy có hai giá trị m thỏa mãn yêu cầu.
Phương án nhiễu:

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |46 46/57
Trang
A học sinh sai lầm
B học sinh sai lầm
C học sinh sai lầm.
Câu 68. [2D2-4-104-2017] Xét các số nguyên dương a , b sao cho phương trình a ln 2 x  b ln x  5  0
có hai nghiệm phân biệt x1 , x2 và phương trình 5log 2 x  b log x  a  0 có hai nghiệm phân
biệt x3 , x4 thỏa mãn x1 x2  x3 x4 . Tính giá trị nhỏ nhất S min của S  2a  3b .
A. S min  30 . B. S min  25 . C. S min  33 . D. S min  17 .
Lời giải
Chọn A
Điều kiện x  0 , điều kiện mỗi phương trình có 2 nghiệm phân biệt là b 2  20a .
Đặt t  ln x , u  log x khi đó ta được at 2  bt  5  0(1) , 5u 2  bu  a  0(2) .
Ta thấy với mỗi một nghiệm t thì có một nghiệm x , một u thì có một x .
b b b b
   
t1 t2 t1  t2 a u1  u2 5 a 5
Ta có x1.x2  e .e  e  e , x3.x4  10  10 , lại có x1 x2  x3 x4  e  10
b b 5
   ln10  a   a  3 ( do a, b nguyên dương), suy ra b 2  60  b  8 .
a 5 ln10
Vậy S  2a  3b  2.3  3.8  30 , suy ra S min  30 đạt được a  3, b  8 .
Phân tích phương án nhiễu
Câu 69. [2D2-1-MH-2018] Với a là số thực dương bất kì, mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 1
A. log  3a   3log a . B. log a 3  log a . C. log a 3  3log a . D. log  3a   log a .
3 3
Lời giải
Chọn C.
Ta có log  3a   log 3  log a suy ra loại A, D.
log a 3  3log a (do a  0 ) nên Chọn C.

Câu 70. [2D2-1-MH-2018] Tập nghiệm của bất phương trình: 22 x  2 x6 là
A.  0; 6  . B.  ; 6  . C.  0; 64  . D.  6;   .
Lời giải
Chọn B.
Ta có 22 x  2 x  6  2 x  x  6  x  6 .
Vậy tập nghiệm của bất phương trình là S   ; 6  .

Câu 71. [2D2-2-MH-2018] Một người gửi 100 triệu đồng vào một ngân hàng với lãi suất 0, 4% /tháng.
Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi tháng, số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn ban đầu để tính lãi cho tháng tiếp theo. Hỏi sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền
(cả vốn ban đầu và lãi) gần nhất với số tiền nào dưới đây, nếu trong khoảng thời gian này người
đó không rút tiền ra và lãi suất không thay đổi?
A. 102.424.000 đồng. B. 102.423.000 đồng. C. 102.016.000 đồng. D. 102.017.000 đồng.
Lời giải
Chọn A.
Áp dụng công thức lãi kép ta có sau đúng 6 tháng, người đó được lĩnh số tiền
6 6
(cả vốn ban đầu và lãi) là P6  P0 1  r   100 1  0, 4%   102.4241284 đồng.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |47 47/57
Trang
Câu 72. [2D2-2-MH-2018] Tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình
2
log 3 x.log9 x.log 27 x.log 81 x  bằng
3
82 80
A. . B. . C. 9 . D. 0 .
9 9
Lời giải
Chọn A.
Điều kiện: x  0 .
1 1 1 2
Phương trình tương đương: . . .log 3 x.log 3 x.log 3 x.log 3 x 
2 3 4 3

x  9
4  log 3 x  2
  log 3 x   16    .
log
 3 x   2 x  1
 9
1 82
Vậy tổng giá trị tất cả các nghiệm của phương trình là 9   .
9 9
Câu 73. [2D2-3-MH-2018] Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để phương trình
16 x  2.12 x   m  2  9 x  0 có nghiệm dương?
A. 1 . B. 2 . C. 4 . D. 3 .
Lời giải
Chọn B.
2x x
4 4
Ta có: 16 x  2.12 x   m  2  9 x  0     2.    m  2  0 1 .
3 3
x
4
Đặt: t     0 .
3
Phương trình 1  t 2  2t  2  m  2  .
Phương trình 1 có nghiệm dương  phương trình  2  có nghiệm t  1 .
Số nghiệm phương trình  2  là số giao điểm của đồ thị hàm số f  t   t 2  2t , t  1;   và
đường thẳng d : y  2  m .
Xét hàm số f  t   t 2  2t , t  1;   .
f   t   2  t  1  0 , t  1;   .
Suy ra, hàm số f luôn đồng biến trên 1;   .
Bảng biến thiên:
t 1 

f t  


f t 
1
Dựa vào bảng biến thiên, ycbt  2  m  1  m  3 .
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |48 48/57
Trang
Vậy có 2 giá trị m dương thoả mãn là m  1; 2 .

Câu 74. [2D2-3-MH-2018] Cho dãy số  un  thỏa mãn log u1  2  log u1  2log u10  2log u10 và
un 1  2un với mọi n  1 . Giá trị nhỏ nhất để un  5100 bằng
A. 247 . B. 248 . C. 229 . D. 290 .
Lời giải
Chọn B.
Vì un 1  2un nên dễ thấy dãy số  un  là cấp số nhân có công bội q  2 .
Ta có: u10  u1 .q 9  29.u1
Xét log u1  2  log u1  2log u10  2log u10

 log u1  2log  29.u1   2  log u1  2 log  29.u1   0

 log u1  18log 2  2log u1  2  log u1  18log 2  2log u1  0


  log u1  18log 2  2  log u1  18log 2  0
Đặt 2  log u1  18log 2  t  t  0  .
t  1
Phương trình trên trở thành t 2  2  t  0  t 2  t  2  0  
t  2  L 
5
Với t  1  2  log u1  18 log 2  1  2  log u1  18 log 2  1  u1 
217
5 n 1
Trong trường hợp này ta có: un  17
.2  5100  2 n 18  599  n  99 log 2 5  18
2
Mà n   nên giá trị nhỏ nhất trong trường hợp này là n  248 .
*

Câu 75. [2D2-1-MĐ101-2018] Với a là số thực dương tùy ý, ln  5a   ln  3a  bằng


ln  5a  5 ln 5
A. . B. ln  2a  . C. ln . D. .
ln  3a  3 ln 3
Lời giải
Chọn C.
5a 5
Ta có ln  5a   ln  3a   ln  ln .
3a 3

Câu 76. [2D2-1-MĐ102-2018] Với a là số thực dương tùy ý, log 3  3a  bằng:


A. 3log3 a . B. 3  log 3 a . C. 1  log 3 a . D. 1  log 3 a .
Lời giải
Chọn C.
Câu 77. [2D2-1-MĐ103-2018] Với a là số thực dương tùy ý, ln  7a   ln  3a  bằng
7 ln 7 ln  7 a 
A. ln . B. ln  4a  . C. . D. .
3 ln 3 ln  3a 
Lời giải
Chọn A.
 7a  7
Ta có: ln  7 a   ln  3a   ln    ln   .
 3a  3
https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |49 49/57
Trang
3
Câu 78. [2D2-1-MĐ104-2018] Với a là số thực dương tùy ý, log 3   bằng
a
1
A. 1  log 3 a . B. 3  log 3 a . C. 1  log 3 a . D. .
log3 a
Lời giải
Chọn C.
3
Ta có log 3    log 3 3  log 3 a  1  log3 a .
a
Câu 79. [2D2-1-MĐ101-2018] Phương trình 22 x1  32 có nghiệm là
5 3
A. x  . B. x  2 . C. x  . D. x  3 .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Ta có 22 x1  32  2 x  1  5  x  2 .
Câu 80. [2D2-1-MĐ104-2018] Phương trình 52 x1  125 có nghiệm là
3 5
A. x  3 . B. x  1 . C. x  D. x  .
2 2
Lời giải
Chọn B.
Ta có 52 x 1  125  52 x 1  53  2 x  1  3  x  1 .

Câu 81. [2D2-1-MĐ103-2018] Tập nghiệm của phương trình log 3  x 2  7   2 là

A. 4; 4 . B. 4 . C. 4 . 


D.  15; 15 . 
Lời giải
Chọn A.

Câu 82. [2D2-1-MĐ102-2018] Tập nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là

A. 3;3 . B. 3 . C. 3 . 


D.  10; 10 . 
Lời giải
Chọn A.
log 2  x 2  1  3  x 2  1  8  x 2  9  x  3 .

Câu 83. [2D2-2-MĐ101-2018] Một người gửi tiết kiệm vào ngân hàng với lãi suất 7,5 %/năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền gửi
ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền đã gửi, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất không thay
đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 9 năm. C. 10 năm. D. 12 năm.
Lời giải
Chọn C.
n S 
Áp dụng công thức: S n  A 1  r   n  log 1 r   n   n  log 17,5%   2   9, 6 .
 A

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |50 50/57
Trang
Câu 84. [2D2-2-MĐ102-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 7, 2 % /năm.
Biết rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào
vốn để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được (cả số tiền
gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suất
không thay đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 11 năm. B. 12 năm. C. 9 năm. D. 10 năm.
Lời giải
Chọn D.
Gọi T , A, r , n lần lượt là tổng tiền cả vốn lẫn lãi sau n kì, vốn ban đầu, lãi suất và số kì.
n
 T  A. 1  r 
Số tiền người đó thu được gấp đôi số tiền gửi ban đầu:
n
2 A  A 1  r 
n
 2  1  7, 2% 
 n  9,97
Vậy sau ít nhất 10 năm thì số tiền nhận được sẽ gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 85. [2D2-2-MĐ103-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6, 6% năm. Biết
rằng nếu không rút tiền ra khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi sẽ được nhập vào vốn
và để tính lãi cho năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được ( cả số tiền
gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả sử trong thời gian này lãi suất không thay
đổi và người đó không rút tiền ra?
A. 13 năm. B. 11 năm. C. 12 năm. D. 10 năm.
Lời giải
Chọn B.
n
Áp dụng công thức An  A0 1  r  với A0 là số tiền ban đầu; An là số tiền thu được cả gốc và
lãi sau n năm gửi tiết kiệm; r là lãi suất; n là số năm gửi.
n
Theo đề bài ta có An  2 A0 ; r  0, 066  2 A0  A0 1  0, 066   n  log1,066 2  n  10,845 .
Vậy sau ít nhất 11 năm thì người đó thu được gấp đôi số tiền ban đầu.
Câu 86. [2D2-2-MĐ104-2018] Một người gửi tiết kiệm vào một ngân hàng với lãi suất 6,1% một năm.
Biết rằng nếu không rút tiền khỏi ngân hàng thì cứ sau mỗi năm số tiền lãi được nhập vào vốn
để tính lãi những năm tiếp theo. Hỏi sau ít nhất bao nhiêu năm người đó thu được lãi ( cả số
tiền gửi ban đầu và lãi) gấp đôi số tiền gửi ban đầu, giả định trong khoảng thời gian này lãi suát
không thay đổi và người đó không rút tiền ra ?
A. 12 . B. 11 . C. 10 . D. 13 .
Lời giải
Chọn A.
Gọi số tiền ban đầu là A , sau n năm số tiền cả gốc cả lãi người đó nhận được là:
n
A 1  0, 061
n
Theo giả thiết người đó thu được gấp 2 lần số tiền ban đầu nên ta có: A 1  0, 061  2 A
 1,061n  2  n  log1,061 2  n  11,7
Vậy sau 12 năm thì người đó thu được gấp hai lần số tiền ban đầu.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |51 51/57
Trang
Câu 87. [2D2-3-MĐ101-2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 16 x  m.4 x 1  5m 2  45  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 13 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B.
Đặt t  4 x , t  0 . Phương trình đã cho trở thành
t 2  4mt  5m 2  45  0 * .
Với mỗi nghiệm t  0 của phương trình  * sẽ tương ứng với duy nhất một nghiệm x của
phương trình ban đầu. Do đó, yêu cầu bài toán tương đương phương trình  * có hai nghiệm
dương phân biệt. Khi đó

2 
   0  m  45  0 3 5  m  3 5
  
 S  0   4m  0  m  0 3m3 5 .
P  0  2  m  3
 5m  45  0 
 m  3
Do m   nên m  4;5;6 .

Câu 88. [2D2-3-MĐ102-2018] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương
trình 25x  m.5 x 1  7 m 2  7  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử.
A. 7 . B. 1. C. 2 . D. 3 .
Lời giải
Chọn C.
Xét phương trình 25x  m.5x 1  7m 2  7  0 1 .
Đặt t  5x  t  0  . Phương trình trở thành t 2  5mt  7 m2  7  0  2  .
YCBT  Phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt
 Phương trình  2  có hai nghiệm phân biệt t1 , t2  0

  0 25m 2  4  7m 2  7   0
  2 21
  S  0  5m  0 1 m  .
P  0  7m 2  7  0 3
 
Mà m    m  2;3 . Vậy có 2 giá trị nguyên của tham số m .

Câu 89. [2D2-3-MĐ103-2018] Gọi S là tập hợp các giá trị nguyên của tham số m sao cho phương
trình 4 x  m2 x 1  2m 2  5  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn B.
2
+) Ta có: 4 x  m2 x 1  2m 2  5  0   2 x   2m.2 x  2m 2  5  0 .
+) Đặt 2 x  t  0 ta được phương trình: t 2  2mt  2m 2  5  0 (*).
+) Yêu cầu bài toán  phương trình (*) có hai nghiệm dương phân biệt

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |52 52/57
Trang
 m 2  5  0
 5
  2m  0  m 5.
 2 2
 2m  5  0
+ Vì m   nên suy ra m  2 . Vậy có 1 giá trị của m thỏa mãn yêu cầu.
Câu 90. [2D2-3-MĐ104-2018] Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị nguyên của tham số m sao cho
phương trình 9 x  m.3x 1  3m 2  75  0 có hai nghiệm phân biệt. Hỏi S có bao nhiêu phần tử?
A. 5 . B. 4 . C. 8 . D. 19 .
Lời giải
Chọn B.
9x  m.3x 1  3m2  75  0 1 .
Đặt: t  3x ; t  0 .
Phương trình trở thành: t 2  3mt  3m2  75  0  2  .
Để phương trình 1 có hai nghiệm phân biệt thì phương trình  2  có hai nghiệm dương phân

  0 3m 2  300  0
 
biệt   P  0  3m 2  75  0  5  m  10 .
S  0 3m  0
 
Vậy S có 4 phần tử.
Câu 91. [2D2-3-MĐ101-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 3 a  2 b 1  9a 2  b 2  1  log 6 ab 1  3a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
7 5
A. 6 . B. 9 . C. . D. .
2 2
Lời giải
Chọn C.
3a  2b  1  1
 2 log 3a  2 b1  9a 2  b 2  1  0
2
Ta có a  0 , b  0 nên 9a  b  1  1   .
6ab  1  1 log 6 ab1  3a  2b  1  0

Áp dụng BĐT Cô-si cho hai số dương ta được
log 3a 2b1  9a 2  b 2  1  log 6ab1  3a  2b  1  2 log 3a  2b 1  9a 2  b 2  1  log 6ab 1  3a  2b  1

 2  2 log 6ab1  9a 2  b 2  1  log 6 ab 1  9a 2  b 2  1  1  9a 2  b 2  1  6ab  1


2
  3a  b   0  3a  b .
Vì dấu “  ” đã xảy ra nên
log 3a  2 b 1  9a 2  b2  1  log 6 ab 1  3a  2b  1  log 3b 1  2b2  1  log 2b 2 1  3b  1
3 1
 2b 2  1  3b  1  2b 2  3b  0  b  (vì b  0 ). Suy ra a  .
2 2
1 7
Vậy a  2b  3  .
2 2
Câu 92. [2D2-3-MĐ102-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log10 a 3b 1  25a 2  b 2  1  log10 ab 1 10a  3b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |53 53/57
Trang
5 11
A. . B. 6 . C. 22 . D. .
2 2
Lời giải
Chọn D.
Từ giả thiết ta có 25a2  b2  1  0 , 10 a  3b  1  0 , 10 a  3b  1  1 , 10 ab  1  1 .
Áp dụng Cô-si, ta có 25a 2  b 2  1  2 25a 2 b 2  1  10ab  1 . Khi đó,
log10 a 3b 1  25a 2  b2  1  log10 ab 1 10a  3b  1
 log10 a3b1 10ab  1  log10 ab1 10a  3b  1
 2 (Áp dụng Cô-si).
5a  b
Dấu “  ” xảy ra khi 
log10 a3b1 10ab  1  log10ab1 10a  3b  1  1
 5
b  2 11
Suy ra   a  2b  .
a  1 2
 2
Câu 93. [2D2-3-MĐ103-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 4a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8 ab 1  4a  5b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
27 20
A. . B. 6 . C. 9 . D. .
4 3
Lời giải
Chọn A.
Ta có 16a 2  b 2  1  2 16a 2b 2  1  8ab  1 .
Do đó log 4a 5b 1 16a 2  b 2  1  log8 ab1  4a  5b  1  log 4 a 5b 1  8ab  1  log 8 ab1  4a  5b  1

 log 4a 5b1 16a 2  b 2  1  log 8 ab 1  4a  5b  1  2 .


 3
16a 2  b 2  4a  b a 
Dấu bằng xảy ra    2  4.
8ab  1  4a  5b  1 2b  1  6b  1 b  3

27
Vậy a  2b  .
4
Câu 94. [2D2-3-MĐ104-2018] Cho a  0 , b  0 thỏa mãn
log 2 a  2b 1  4a 2  b 2  1  log 4 ab 1  2a  2b  1  2 . Giá trị của a  2b bằng
3 15
A. . B. 5 . C. 4 . D. .
2 4
Lời giải
Chọn D.
2a  2b  1  1
Ta có: a  0 , b  0   2 2
.
4a  b  1  4ab  1  1
Do đó, VT  log 2 a 2b1  4ab  1  log 4 ab1  2a  2b  1  2  VP .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |54 54/57
Trang
2a  b 3 3
Dấu "  " xảy ra khi và chỉ khi   8a 2  1  6 a  1  a   b  .
log 2 a  2 b 1  4ab  1  1 4 2
15
Vậy a  2b  .
4
Câu 95. [2D2-4-MĐ101-2018] Cho phương trình 5 x  m  log 5  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   20; 20  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 20 . B. 19 . C. 9 . D. 21 .
Lời giải
Chọn B.
Điều kiện x  m
Ta có 5 x  m  log 5  x  m   5x  x  x  m  log 5  x  m   5x  x  5log5  x  m  log 5  x  m 
1 .
Xét hàm số f  t   5t  t , f   t   5t ln 5  1  0, t   , do đó từ 1 suy ra
x  log 5  x  m   m  x  5x .
1
Xét hàm số g  x   x  5 x , g   x   1  5 x.ln 5 , g   x   0  x  log 5   log 5 ln 5  x0 .
ln 5
Bảng biến thiên
x   log5  ln 5  

g  0 

g g  x0 
 
Do đó để phương trình có nghiệm thì m  g  x0   0,92 .
Các giá trị nguyên của m   20; 20  là 19; 18;...; 1 , có 19 giá trị m thỏa mãn.

Câu 96. [2D2-4-MĐ102-2018] Cho phương trình 3 x  m  log 3 ( x  m ) với m là tham số . Có bao
nhiêu giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 16 . B. 9 . C. 14 . D. 15 .
Lời giải
Chọn C.
Ta có: 3 x  m  log 3  x  m   3 x  x  log 3 ( x  m )  x  m (*) .
Xét hàm số f (t )  3t  t , với t   . Có f' (t )  3t ln 3  1  0, t   nên hàm số f  t  đồng
biến trên tập xác định. Mặt khác phương trình (*) có dạng: f ( x)  f  log 3 ( x  m)  . Do đó ta
có f ( x)  f  log 3 ( x  m)   x  log 3 ( x  m)  3x  x  m  3x  x   m
 1 
Xét hàm số g  x   3x  x , với x   . Có g' ( x)  3x ln 3  1 , g' ( x)  0  x  log3  
 ln 3 
Bảng biến thiên

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |55 55/57
Trang
 1 
x  log 3   
 ln 3 

g x  0 

   1  
g  x g  log 3  
  ln 3  
Từ bảng biến thiên ta thấy các giá trị của tham số để phương trình có nghiệm là:
   1   .
m    ;  g  log 3   
   ln 3   

Vậy số giá trị nguyên của m   15;15  để phương trình đã cho có nghiệm là: 14 .

Câu 97. [2D2-4-MĐ103-2018] Cho phương trình 7 x  m  log 7  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m   25;25  để phương trình đã cho có nghiệm?
A. 24 . B. 9 . C. 26 . D. 25 .
Lời giải
Chọn A.
Giả sử tồn tại m để phương trình có nghiệm. Khi đó
Đặt u  log 7  x  m   x  m  7u  x  7u  m
7 x  m  u 1
Ta được hệ phương trình  u
7  m  x 2
Lấy 1 trừ  2  vế theo vế ta được 7 x  7u  u  x  7 x  x  7u  u  3
Xét hàm đặc trưng f  x   7 x  x là hàm đơn điệu tăng nên  3  x  u , thay vào 1 ta có
7x  m  x  m  x  7x .
Xét hàm số g  x   x  7 x , x  m
Ta có g   x   1  7 x ln 7  0  x   log 7  ln 7  .
Bảng biến thiên:
x   log 7  ln 7  

g  0 

1
g
 
Dựa vào bảng biến thiên ta có phương trình đã cho có nghiệm khi m  1 . Mặt khác
m   25;25  nên có 24 giá trị m cần tìm.

Câu 98. [2D2-4-MĐ104-2018] Cho phương trình 2 x  m  log 2  x  m  với m là tham số. Có bao nhiêu
giá trị nguyên của m để phương trình có nghiệm?
A. 19 . B. 17 . C. 9 . D. 18 .
Lời giải
Chọn B.

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |56 56/57
Trang
Ta có 2 x  x  log 2  x  m   2 x  x  x  m  log 2  x  m   2 x  x  2log2  x  m  log 2  x  m 
1 .
Xét hàm số f  t   2t  t , có f   t   2t ln 2  1  0 . Do đó, hàm số f  t  đồng biến trên  .
1  x  log 2  x  m  2 x  x  m  m  x  2x  2 .
1
Xét hàm số g  x   x  2 x , có g   x   1  2 x ln 2 , g   x   0  x  log 2 .
ln 2
x 1
log 2
ln 2

g x  0 

 1 
g  x g  log 2 
 ln 2 
 1 
Từ BBT suy ra  2  có nghiệm khi và chỉ khi m  g  log 2 .
 ln 2 
Mà m   và m   18; 18  nên m  17;  16;...;  1 .
Suy ra có 17 giá trị cần tìm của m .

https://tuhoc365.vn
Tải thêm tại:
TOÁN HỌChttps://tuhoc365.vn
BẮC–TRUNG–NAM sưu tầm và biên tập Tự Học 365 |57 57/57
Trang

You might also like