You are on page 1of 23

Tài liệu tìm hiểu về chương trình đào tạo dành cho sinh viên

Bạn hãy thử trả lời những câu hỏi dưới đây để kiểm tra hiểu biết của mình về chương trình đào tạo
mà mình đang học (có thể chọn nhiều câu trả lời):
Kết quả học tập mong đợi của chương trình (Program Learning Outcomes, PLOs)
Chương trình có 10 PLOs (gồm 3 PLOs về Kiến thức, 5 PLOs về Kỹ năng và 2 PLOs về Thái độ).
Kết quả học tập mong đợi của PPC (Program Performance Criteria)
chương trình (PLOs)
Tại thời điểm tốt nghiệp, SV có thể:
KIẾN THỨC
Kiến thức tổng quát
PLO 1 General knowledge: Áp 1.1 Toán học hoá các tình huống, lựa chọn đúng và thực
dụng kiến thức toán, khoa hiện chính xác các phương pháp tính toán để giải quyết
học, chính trị, luật pháp vào tình huống.
giải quyết các vấn đề phức 1.2 Ứng dụng các mô hình toán học trong giải quyết các
tạp của ngành Hệ thống vấn đề phức tạp của ngành Hệ thống thông tin.
thông tin. 1.3 Vận dụng hợp lý các kiến thức khoa học tự nhiên vào
việc giải quyết các vấn đề phức tạp của ngành Hệ thống
thông tin.
1.4 Vận dụng hợp lý các kiến thức về chính trị, luật pháp
vào việc giải quyết các vấn đề phức tạp của ngành Hệ
thống thông tin.
Kiến thức chuyên môn
PLO 2 Engineering knowledge: 2.1 Khảo sát sơ bộ bao gồm phân tích mục đích
Phân tích các yêu cầu của (objectives) của người sử dụng và phạm vi sử dụng
người sử dụng, các tác (scope), đề xuất các giải pháp khác nhau, phân tích chi phí
động của các yếu tố kinh tế, và lợi ích của các giải pháp, phân tích các ảnh hưởng của
chính trị, xã hội, môi các yếu tố chính trị, xã hội, môi trường đối với các giải
trường đối với Hệ thống pháp, lập kế hoạch sơ bộ và đưa ra các khuyến nghị
thông tin để phục vụ cho (recommendations).
việc tạo ra các hệ thống 2.2 Thực hiện phân tích hệ thống (system analysis) bao
thông tin đáp ứng các yêu gồm xác định yêu cầu của người sử dụng, đánh giá hệ
cầu này. thống hiện hữu, đề xuất hệ thống mới, xác định các chức
năng và mô tả sự vận hành của hệ thống được đề xuất.
PLO 3 Development and Design 3.1 Thực hiện thiết kế hệ thống (system design) bao gồm
of Solutions: Thiết kế qui mô tả chi tiết các tính năng và sự vận hành (operations)
trình và thành phần của hệ của hệ thống bằng giao diện màn hình (screen layouts), sơ
thống thông tin đáp ứng các đồ công nghệ (process flow diagram), mã giả (pseudocode)
yêu cầu đề ra bằng cách và tài liệu khác.
vận dụng các khái niệm, lý 3.2 Lập trình phần mềm (development) dựa trên việc áp
thuyết và mô hình, kỹ thuật dụng kiến thức về lập trình, các kỹ thuật xử lý trí tuệ nhân
hiện đại và các cách tiếp tạo và xây dựng hệ thống theo quy trình.
cận (approaches) thích hợp. 3.3 Đánh giá chính xác mức độ đáp ứng của các sản phẩm
(phần mềm, hệ thống thông tin,...) đối với các tiêu chuẩn
chất lượng và các yêu cầu của người sử dụng.
KỸ NĂNG
Kỹ năng tổng quát
PLO 4 Thinking skills: Vận dụng 4.1 Thể hiện khả năng phản biện trong phân tích và đánh
tư duy phản biện, tư duy giá văn bản và giao tiếp bằng lời nói.
sáng tạo và kỹ năng giải 4.2 Thể hiện khả năng phải biện trong phân tích và đánh
quyết vấn đề một cách hiệu giá thông tin, lập luận khoa học.
quả trong các bối cảnh của 4.3 Thể hiện khả năng giải quyết vấn đề bao gồm nhận
ngành CNTT. biết vấn đề, nhận biết khi nào và bằng cách nào thu thập
thông tin, đánh giá và lựa chọn thông tin cần thiết cho việc
giải quyết vấn đề.
4.4 Thể hiện ý tưởng khác biệt, sáng tạo khi giải quyết vấn
đề.
PLO 5 Communication: Giao 5.1 Lắng nghe một cách tôn trọng và thấu hiểu (Listen
tiếp hiệu quả bằng lời nói, respectfully and comprehend appreciatively).
văn bản, đa phương tiện với 5.2 Sử dụng ngôn ngữ phù hợp với bối cảnh: giao tiếp học
các bên liên quan trong môi thuật và giao tiếp xã hội.
trường kỹ thuật và xã hội; 5.3 Thấu hiểu sự quan trọng của các yếu tố giao tiếp: các
đạt chuẩn tiếng Anh theo cảm giác, cảm xúc và giá trị (feelings, emotions, values).
qui định của Bộ GD&ĐT. 5.4 Ứng xử phù hợp với các bên liên quan trong môi
trường đa dạng, tôn trọng sự khác biệt đa văn hóa.
5.5 Sử dụng tiếng Anh đạt trình độ B1.
PLO 6 Teamwork: Phối hợp một 6.1 Thể hiện kỹ năng lập kế hoạch và quản lý thời gian
cách hiệu quả với nhóm trong quá trình làm việc nhóm.
làm việc cả trong vai trò là 6.2 Xây dựng và phát triển quan hệ nội bộ bao gồm thiết
một thành viên hay nhà lập sự nối kết, giải quyết mâu thuẫn và quan hệ với bên
lãnh đạo nhóm, cùng nhau ngoài trong quá trình làm việc của nhóm.
tạo ra môi trường hợp tác 6.3 Đánh giá kết qủa làm việc của cá nhân và nhóm và cải
và hòa nhập, lập và triển tiến liên tục.
khai kế hoạch làm việc đáp
ứng các mục tiêu.
Kỹ năng chuyên môn
PLO 7 Investigation and 7.1 Triển khai thiết lập, lắp đặt, vận hành hệ thống máy
research: Vận hành hệ tính và mạng.
thống công nghệ thông tin 7.2 Bảo trì hệ thống.
một cách an toàn và hiệu 7.3 Nâng cấp hệ thống/chuyển sang hệ thống mới.
quả dựa trên việc thu thập,
phân tích, đánh giá, lý giải
thông tin một cách có hệ
thống và sự hiểu biết về các
điển hình tốt và các tiêu
chuẩn quốc tế.
PLO 8 Usage of resource, 8.1 Sử dụng thành thạo công cụ để thiết kế và xây dựng hệ
modern tools and thống thông tin.
technology: Sử dụng hiệu 8.2 Vận dụng công nghệ hiện phục vụ các hoạt động của
quả nguồn lực, công cụ và ngành Hệ thống thông tin.
công nghệ hiện đại phục vụ
các hoạt động của ngành
Hệ thống thông tin.
THÁI ĐỘ
PLO 9 Ethics and Social 9.1 Trình bày và thực hiện theo các quy định về đạo đức
responsibilities: Thể hiện nghề nghiệp.
đạo đức nghề nghiệp, tôn 9.2 Thực hiện trách nhiệm của người kỹ sư HTTT trong
trọng và tuân thủ luật pháp, việc góp phần phát triển kinh tế xã hội cho đất nước
thể hiện trách nhiệm xã hội
của người kỹ sư hệ thống
thông tin.
PLO Life-long learning: Nhận 10.1 Xác định đúng các hạn chế của bản thân đối với kiến
10 biết nhu cầu và thể hiện sự thức, năng lực cần có của người kỹ sư hệ thống thông tin
sẵn sàng học tập suốt đời, và nhận biết các xu hướng hiện đại trong nghề nghiệp.
tinh thần đổi mới sáng tạo 10.2 Nhận biết các cơ hội học tập, bồi dưỡng kiến thức và
trong bối cảnh cách mạng năng lực
công nghiệp 4.0. 10.3 Thể hiện sự sẵn sàng tham gia học tập, bồi dưỡng để
cập nhật kiến thức.
Chủ đề: Kết quả học tập mong đợi/Program learning outcomes/PLOs
Câu 1. Kết quả học tập mong đợi (Program learning outcomes, PLOs) là:
a. Số tín chỉ của chương trình.
b. Năng lực ngoại ngữ đạt trình độ theo quy định của Bộ GDĐT.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.

Câu trả lời: d. a và b đều sai


Câu 2. Kết quả học tập mong đợi (Program learning outcomes, PLOs) là:
a. Những tiêu chuẩn mà sinh viên phải đạt ở thời điểm hoàn tất chương trình đào tạo (học đủ
tín chỉ) bao gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ.
b. Những năng lực nghề nghiệp của một người có trình độ đại học.
c. a và b đều đúng.
d. a và b đều sai.

Câu trả lời: a. Những tiêu chuẩn mà sinh viên phải đạt ở thời điểm hoàn tất chương trình đào tạo
(học đủ tín chỉ) bao gồm kiến thức, kỹ năng, thái độ.
Câu 3. PLOs của chương trình đào tạo bao gồm các tiêu chuẩn về (có thể chọn nhiều câu):
a. Kiến thức tổng quát
b. Kiến thức chuyên môn
c. Kỹ năng tổng quát
d. Kỹ năng chuyên môn
e. Thái độ

Câu trả lời:


a.
Câu 4. Bộ PLOs ra của chương trình đào tạo có số chuẩn là:
a. 8
b. 9
c. 10
d. 11

Câu trả lời: c. 12


Câu 5. Sự hiểu biết của sinh viên về PLOs của chương trình đào tạo sẽ giúp cho sinh viên (có thể
chọn nhiều câu):
a. Sớm tốt nghiệp.
b. Xác định được mục tiêu để phấn đấu học tập.
c. Nhận thấy những kết quả cuối cùng và quan trọng nhất mà chương trình mang đến.
d. Tự đánh giá bản thân.

Câu trả lời: b, c, d


Câu 6. Sinh viên có thể tìm thấy PLOs của chương trình đào tạo ở
a. Các bảng đặt tại khoa, phòng tự học
b. Website của khoa/trường
c. …
d.

Câu trả lời: a, b, c


Câu 7. Bạn nhận thấy bộ PLOs của chương trình có khả thi không?
a. Yêu cầu quá cao, không khả thi.
b. Khả thi, tôi có thể đạt được với sự cố gắng.
c. Tôi không quan tâm, chỉ lo học đủ tín chỉ để ra trường.
d. Tôi không hiểu rõ bộ PLOs này nên không thể có ý kiến.
Chủ đề: Chương trình đào tạo
Câu 8: Bạn có thể tìm thấy ở đâu bản đặc tả chương trình (program specification) và bản đặc tả
môn học (đề cương chi tiết học phần, course specification) khi có nhu cầu sử dụng?
a. Phòng đào tạo
b. Thư viện
c. Văn phòng khoa
d. Website của khoa

Câu trả lời:


Câu 9. Giảng viên có giới thiệu Bản đặc tả học phần (đề cương chi tiết học phần, course
specification) cho bạn không? Vào lúc nào? Bạn có thấy lợi ích gì cho bạn từ việc giới thiệu này
không?
Câu 10. Môn học nào bạn cho là hữu ích nhất? không hữu ích? (kể tên, nêu lý do)

Năm 1:
Năm 2:
Năm 3:
Câu 11. CTĐT có vừa sức hay quá tải đối với bạn?

SV năm 1
SV năm 2
SV năm 3
Câu 13. Bạn có được GV cho biết kế hoạch mà GV sẽ thực hiện để đánh giá học tập cho bạn hay
không (bao gồm đánh giá trên lớp, thực hành, kiểm tra, thi giữa kỳ, cuối kỳ) không? Vào lúc nào?
Câu 14. Bạn thấy rằng chương trình, nhà trường cần thay đổi gì (nội dung, số tín chỉ, phương pháp
giảng dạy, phương pháp đánh giá, chất lượng giảng viên, CB hỗ trợ, trang thiết bị, phòng học,
giảng đường, Thư Viện…)
Câu 15. Bạn có hài lòng với các dịch vụ SV của nhà trường không? Dịch vụ nào bạn hài lòng
nhất? Ít hài lòng nhất? (cố vấn học tập, tư vấn tâm lý, Y tế, KTX, hỗ trợ vay học phí, cấp học
bổng, hướng nghiệp, giới thiệu việc làm, thể thao,...)
Câu 16. Bạn đã được chương trình tổ chức cho bạn thực hành tại trường như thế nào? Kể ra các
địa điểm và các hoạt động thực hành trong trường, ngoài trường.
Câu 17. Bạn được tiếp cận NCKH khi học năm thứ mấy? bằng hình thức nào?
Câu 18. Bạn có biết các nguồn tài trợ nào cho NCKH của sinh viên mà bạn có thể xin được?
Câu 19. Bạn đã tham gia các hoạt động xã hội, phục vụ cộng đồng nào? Lợi ích của việc tham gia.
Câu 21. Bạn đánh giá thế nào về chất lượng của việc dạy và học online (phần mềm, giảng viên,
tương tác giảng viên-sinh viên và sinh viên với nhau, giao tiếp, làm việc nhóm, giải đáp thắc mắc,
làm bài tập, project, bài thực hành kỹ năng)
Câu 22. (Đối với SV năm 1) Làm sao biết về chương trình?

You might also like