Professional Documents
Culture Documents
BGĐTS - Chương 1 - HỆ ĐẾM VÀ MÃ -
BGĐTS - Chương 1 - HỆ ĐẾM VÀ MÃ -
HỆ ĐẾM VÀ MÃ
Bộ môn Kỹ thuật vi xử lý
Khoa Vô tuyến điện tử
Học viện Kỹ thuật quân sự
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
2
1. GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐẾM
Hệ đếm có trọng số: giá trị mỗi chữ số trong chuỗi của một số không
chỉ phụ thuộc vào giá trị của nó mà còn phụ thuộc vào vị trí trong dãy
VD: số 22 trong hệ đếm cơ số 10, số 2 đứng trước có giá trị gấp 10
lần số 2 đứng sau
Vị trí của chữ số trong dãy được gọi là trọng số của chữ số đó
Hệ đếm không có trọng số: giá trị mỗi chữ số trong dãy của một số
chỉ phụ thuộc vào giá trị của nó, không phụ thuộc vào vị trí trong dãy
VD: số 22 trong hệ đếm La Mã là XXII, số X đứng trước có giá trị
bằng số X đứng sau
Các tham số đặc trưng của một hệ đếm:
Cơ số của hệ đếm
Trọng số của vị trí
Giá trị của chuỗi số 3
1. GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐẾM
Trọng số của vị trí: thể hiện mức độ đóng góp của vị trí đã cho vào
tổng giá trị của chuỗi số
X = Xn Xn-1 ∙∙∙ X1 X0 , X-1 X-2 ∙∙∙ X-(m-1) X-m
Trọng số vị trí i = Cơ số Vị trí i
4
1. GIỚI THIỆU VỀ HỆ ĐẾM
Giá trị của chuỗi số: bằng tổng các chữ số có tính đến trọng số
Giá trị chuỗi số = ∑ Chữ số vị trí i x Trọng số vị trí i
Ví dụ: tính giá trị của chuỗi số 123,456
Hệ bát phân:
123,4568 = 1∙82 + 2∙81 + 3∙80 + 4∙8-1 + 5∙8-2 + 6∙8-3
= 83,5898437510
Hệ thập phân:
123,45610 = 1∙102 + 2∙101 + 3∙100 + 4∙10-1 + 5∙10-2 + 6∙10-3
= 123,45610
Hệ thập lục phân:
123,45616 = 1∙162 + 2∙161 + 3∙160 + 4∙16-1 + 5∙16-2 + 6∙16-3
= 291,2709960937510
5
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
6
2.1. Chuyển một số từ hệ cơ số 2, 8, 16
sang hệ cơ số 10
7
2.1. Chuyển một số từ hệ cơ số 2, 8, 16
sang hệ cơ số 10
1 0 1 0 1 0 1 0, 0 1 0 1
2
0,3125 nhân 2 = 0,625 thập phân 0,625 nguyên 0
0,625 nhân 2 = 1,25 thập phân 0,25 nguyên 1
0,25 nhân 2 = 0,5 thập phân 0,5 nguyên 0
0,5 nhân 2 = 1,0 thập phân 0 nguyên 1
10
2.2 Chuyển một số từ hệ cơ số 10
sang hệ cơ số 2, 8, 16
2 5 2, 2 4
8
11
2.2. Chuyển một số từ hệ cơ số 10
sang hệ cơ số 2, 8, 16
A A, 5 16
12
2.3. Chuyển một số từ hệ cơ số 2
sang hệ cơ số 8 và 16
Cách chuyển
Bước 1: Đối với phần nguyên nhóm các chữ số bắt đầu từ dấu
phẩy về phía bên trái theo từng nhóm 3 (khi chuyển sang hệ 8) hay
nhóm 4 (khi chuyển sang hệ 16); có thể thêm 0 nếu nhóm cuối
không đủ số lượng, viết vào phần đầu. Đối với phần thập phân làm
tương tự nhưng nhóm từ dấu phẩy về phía bên phải; có thể thêm 0
nếu nhóm cuối không đủ số lượng, viết vào phần cuối
Bước 2: Chuyển từng nhóm 3 hay 4 chữ số nhị phân thành các số
cơ số 8 hay 16 tương ứng như trong bảng tra cứu
Ví dụ: chuyển số 1010011,12 sang hệ cơ số 8 và 16
Hệ cơ số 8:
1010011,12 = (1)(010)(011),(1)= (001)(010)(011),(100) = 123,48
Hệ cơ số 16:
1010011,12 = (101)(0011),(1)= (0101)(0011),(1000) = 53,816
13
2.4. Chuyển một số từ hệ cơ số 8 và 16
sang hệ cơ số 2
Cách chuyển
Bước 1: Chuyển mỗi chữ số của hệ cơ số 8 hoặc 16 thành một
nhóm 3 hay 4 chữ số của hệ cơ số 2
Bước 2: Loại bỏ đi các số 0 thừa trong các nhóm cuối của phần
nguyên và phần thập phân
Cơ số 2 Cơ số 8 Cơ số 2 Cơ số 16 Cơ số 2 Cơ số 16
000 0 0000 0 1000 8
001 1 0001 1 1001 9
010 2 0010 2 1010 A
011 3 0011 3 1011 B
100 4 0100 4 1100 C
101 5 0101 5 1101 D
110 6 0110 6 1110 E
111 7 0111 7 1111 F
14
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
15
3.1. Giới thiệu chung
Hệ đếm nhị phân là hệ đếm cơ số 2, được dùng rất rộng rãi trong
kỹ thuật máy tính và thông tin số
Số nhị phân dùng để biểu diễn số trong các mạch kỹ thuật số, máy
tính hay hệ vi xử lý, mỗi chữ số còn được gọi là một bit
Đơn vị đo thông tin là bội số của bit
1 Byte = 8 bit
1 Kb = 210 Byte = 1024 Byte
1 Mb = 210 Kb = 1024 Kb = 220 Byte
1 Gb = 210 Mb = 1024 Mb = 230 Byte
1 Tb = 210 Gb = 1024 Gb = 240 Byte
Đơn vị dữ liệu là bội số của bit
1 Nibble = 4 bit = Semioctet 1 Word = 2 Byte = 16 bit
1 Byte = 8 bit = Octet 1 DWord = 4 Byte = 32 bit
1 QWord = 8 Byte = 64 bit 16
3.1. Giới thiệu chung
17
3.2. Cách biểu diễn số nguyên
18
3.2. Cách biểu diễn số nguyên
Phép cộng
0+0=0 1 1 0 0
+
0+1=1 1 1 0 0
1+0=1 1 0
1 0 0 0 +1
1 + 1 = 0 nhớ 1
Phép trừ
0-0=0 1 1 0 0
0 - 1 = 1 mượn 1
- 1 0
1-0=1
1 0
1 1 0 -1
1-1=0
20
3.3. Các phép toán số học trên số nhị phân
Phép nhân
1 1 0 0
x
1 0 1
1 1 0 0
0 0 0 0
1 1 0 0
1 1 1 1 0 0
Phép chia
- 11 1
0
1
1
1
0
0 0 1 0 1 0
1 1 0
1 0 1 0
- 1 0 1 0
- 0
0
0
0
0
0
0
0
0 21
NỘI DUNG CHƯƠNG 1
22
4. CÁC HỆ MÃ TRONG KỸ THUẬT SỐ
25
4. CÁC HỆ MÃ TRONG KỸ THUẬT SỐ
Số Mã Mã Mã Mã
Mã dư 3 Mã Gray
thập phân nhị phân BCD Johnson 2 trên 5
0 0000 0000 0011 0000 00000 00011
1 0001 0001 0100 0001 00001 00101
2 0010 0010 0101 0011 00011 00110
3 0011 0011 0110 0010 00111 01001
4 0100 0100 0111 0110 01111 01010
5 0101 0101 1000 0111 11111 01100
6 0110 0110 1001 0101 11110 10001
7 0111 0111 1010 0100 11100 10010
8 1000 1000 1011 1100 11000 10100
9 1001 1001 1100 1101 10000 11000
10 1010 1111
11 1011 1110
12 1100 1010
13 1101 1011
14 1110 1001
15 1111 1000 26