You are on page 1of 7

BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

TRƯỜNG ĐH KINH TẾ TP.HCM Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

CHƯƠNG TRÌNH TRÌNH ĐỘ ĐẠI HỌC

NGÀNH ĐÀO TẠO: KẾ TOÁN


CHUYÊN NGÀNH: KẾ TOÁN DOANH NGHIỆP

ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN


1. Tên học phần: KẾ TOÁN TÀI CHÍNH II (Financial Accounting II)
2. Mã học phần: 22DFIN40701202 - lớp V121TP1KT1 (T246)-A316
Thời gian học: từ 22/04/2022 – 27/05/2022
vào Tối thứ 2/4/6 hàng tuần, từ 17g45 đến 21g00 phòng A316
GV phụ trách: TS. Nguyễn Thị Kim Cúc
(liên hệ: mobile: 0903 706 776; email: ntkimcuc@ueh.edu.vn)
3. Bộ môn phụ trách giảng dạy: Kế toán tài chính
4. Số tín chỉ: 4
5. Trình độ: Đại học, Sinh viên học giai đoạn chuyên ngành
6. Phân bổ thời gian:
Sinh viên nên dành khoảng 12 giờ/tuần cho môn học đối với các hoạt động:
Lên lớp: 4 giờ /tuần
Tự học, tự nghiên cứu: 8 giờ /tuần
7. Điều kiện tiên quyết:
Đã học xong học phần Nguyên lý kế toán và Tài liệu học tập – Kế toán tài chính I
8. Mô tả vắn tắt nội dung học phần:
Kế toán tài chính II là học phần tiếp theo cung cấp kiến thức nền tảng cho việc xử lý và
trình bày thông tin về các yếu tố của Báo cáo tài chính.
Kế toán tài chính II cung cấp kiến thức về kế toán tài chính để sinh viên hiểu được cách
thức ghi nhận, đánh giá, trình bày và công bố các yếu tố cơ bản trên Báo cáo tình hình tài
chính và Báo cáo kết quả hoạt động thông qua hoạt động của doanh nghiệp trong các lĩnh
vực thương mại, dịch vụ, sản xuất công nông nghiệp, xây dựng, kinh doanh bất động sản
và hoạt động đầu tư tài chính.
Nội dung chi tiết học phần bao gồm:
Chương 10 - Hoạt động kinh doanh hàng hóa và xác định kết quả kinh doanh
Chương 11 - Hoạt động dịch vụ
Chương 12 - Hoạt động xây dựng
Chương 13 - Hoạt động nông nghiệp (tham khảo)
Chương 14 - Hoạt động kinh doanh bất động sản
Chương 15 - Ảnh hưởng của việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Chương 16 - Đầu tư tài chính

1
9. Mục tiêu của học phần và các chuẩn đầu ra:
Mục tiêu chi tiết của học phần:
M1. Giải thích được nội dung cơ bản của chuẩn mực kế toán liên quan đến các khoản mục
trên báo cáo tài chính.
M2. Hiểu, nhận thức và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động mua, bán hàng hoá
và xác định kết quả kinh doanh. Đánh giá các giao dịch đủ điều kiện ghi nhận doanh thu
và chi phí, vận dụng các tài khoản có liên quan để ghi chép, sử dụng được sơ đồ tài
khoản, cũng như trình bày và công bố thông tin doanh thu, chi phí, lợi nhuận trên báo cáo
tài chính.
M3. Hiểu, nhận thức và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động cung cấp dịch vụ.
Vận dụng các tài khoản có liên quan để ghi chép tập hợp chi phí và tính giá vốn dịch vụ;
ghi nhận doanh thu và chi phí hoạt động cung cấp dịch vụ, sử dụng được sơ đồ tài
khoản, cũng như trình bày và công bố thông tin trên báo cáo tài chính.
M4. Hiểu, nhận thức và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến hoạt động xây dựng đối với
nhà thầu. Vận dụng các tài khoản có liên quan để ghi chép doanh thu và chi phí của hợp
đồng xây dựng, sử dụng được sơ đồ tài khoản, cũng như trình bày và công bố thông tin
trên báo cáo tài chính.
M5. Hiểu, nhận thức và phân tích các nghiệp vụ liên quan đến kinh doanh các loại bất động
sản; vận dụng các nguyên tắc kế toán trong việc ghi nhận, đánh giá bất động sản đầu tư,
hàng hóa / thành phẩm bất động sản. Ghi chép các nghiệp vụ cơ bản vào tài khoản liên
quan, thực hiện được sơ đồ tài khoản, cũng như trình bày và công bố khoản mục các
loại bất động sản trên báo cáo tài chính.
M6. Hiểu, nhận thức và phân tích các giao dịch bằng ngoại tệ, vận dụng các nguyên tắc kế
toán ngoại tệ, sử dụng tài khoản, sơ đồ tài khoản kế toán để xử lý thông tin. Giải thích
được việc trình bày khoản mục có liên quan ngoại tệ trên báo cáo tài chính
M7. Hiểu, nhận thức và phân tích các giao dịch liên quan đến hoạt động đầu tư tài chính, giải
thích được nguyên tắc đo lường, ghi nhận cũng như vận dụng tài khoản và sơ đồ tài
khoản kế toán, cách thức trình bày và công bố các khoản đầu tư tài chính trên báo cáo
tài chính.
M8. Nhận diện và giải thích một số chứng từ và thủ tục kế toán có liên quan trong từng phần
hành kế toán.
Khi kết thúc môn học, sinh viên có khả năng:
- Nắm vững và hiểu được nội dung những vấn đề lý luận cơ bản về Kế toán tài chính,
hiểu biết và vận dụng khung pháp lý kế toán doanh nghiệp Việt Nam.
- Giải thích được nội dung cơ bản của chuẩn mực kế toán Việt Nam liên quan đến các
khoản mục trên báo cáo tài chính.
- Biết cách ghi nhận, xử lý, phân tích và tổng hợp được các nghiệp vụ cơ bản trong
Doanh nghiệp liên quan đến các yếu tố của báo cáo tài chính.
- Vận dụng các nguyên tắc và phương pháp kế toán để ghi nhận và xử lý thông tin liên
quan đến các hoạt động trong Doanh nghiệp.
- Giải thích được một số chứng từ và thủ tục kế toán, cũng như vận dụng được hệ thống
tài khoản kế toán Việt Nam cho các nghiệp vụ cơ bản trong Doanh nghiệp.

2
- Giải thích được nguyên tắc trình bày và ý nghĩa của thông tin ở một số khoản mục cơ
bản trên báo cáo tài chính.
Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra của môn học và các môn học khác:
- Kiến thức của học phần Kế toán tài chính II sẽ là cơ sở, điều kiện tiên quyết để Sinh
viên học nhập môn về Kiểm toán và Hệ thống thông tin kế toán.
- Kế toán tài chính II cũng hỗ trợ kiến thức nền để Sinh viên hiểu biết về lĩnh vực Kế
toán quản trị trong doanh nghiệp.
- Kế toán tài chính II giúp Sinh viên có kiến thức cơ bản về tổ chức công tác kế toán tài
chính trong một doanh nghiệp để chuẩn bị cho việc thực tập tốt nghiệp.
10. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Dự lớp đầy đủ, tham gia phát biểu xây dựng bài tại lớp.
- Làm bài tập cá nhân và bài tập nhóm.
- Nghiên cứu trước tài liệu, giáo trình, các tài liệu tham khảo (tạp chí chuyên ngành, các
loại báo kinh tế, các văn bản pháp lý liên quan, …)
11. Tài liệu học tập:
- Tài liệu bắt buộc:
o Textbook: Intermediate Accounting: IFRS Edition, Global Edition - J. David Spiceland,
Jim Sepe, Mark Nelson, Pearl Tan, Bernardine Low, Kin Yew Low (2013), McGraw-
Hill/Irwin, ISBN: 9780071324489
o Bộ Tài liệu học tập môn Kế toán tài chính (Tài liệu học tập - Kế toán tài chính 2) dành
cho lớp chuyên ngành kế toán, kiểm toán, Bộ môn Kế toán tài chính, Đại học Kinh tế
TP HCM. Nxb Kinh tế TP.HCM (viết tắt TLHT)
o Slides bài giảng
- Tài liệu tham khảo:
o Bộ Tài chính, Hệ thống chuẩn mực kế toán Việt Nam (viết tắt VAS)
o Chế độ kế toán doanh nghiệp theo Thông tư số 200/2014/TT-BTC ngày 22/12/2014
(viết tắt TT 200)
o Một số văn bản hướng dẫn phương pháp kế toán, văn bản quy định về chính sách thuế.
o Tìm hiểu chuẩn mực kế toán Việt Nam (2010)- Những vấn đề chung và các yếu tố của
BCTC, Chủ biên Vũ Hữu Đức, Trần Thị Giang Tân và Nguyễn Thế Lộc, Nxb Thống kê.
o Wiley 2017. Interpretation and Application of IFRS® Standards, First Edition. Erwin
Bakker et al. © 2017 by John Wiley & Sons, Ltd. Published 2017 by John Wiley &
Sons, Ltd. www.wiley.com
12. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên: Các bộ phận của điểm tổng kết cuối kỳ được phân chia
và mô tả bởi các mảng hoạt động đánh giá sau:
Phương pháp đánh giá: quá trình 50% và cuối kỳ 50%
- Đánh giá quá trình (50%) thang điểm 10 – tính theo trọng số như sau
Công việc Tỷ trọng Nội dung chi tiết thực hiện

3
Kiểm tra trắc nghiệm 10% Sinh viên đọc bài giảng Scorm trước khi học từng
bài giảng Scorm trên chương, trả lời các câu hỏi liên quan đến kiến thức trong
LMS bài giảng Scorm và nhận điểm số để hoàn thành nhiệm
vụ. Điểm trung bình các chương tính trọng số 5%
Chuyên cần 10% Điểm danh trên lớp
Bài tập về nhà (nhóm) 10% Nhóm gồm 3 SV/nhóm thang điểm 10 – nhóm chuẩn
bị file bài làm (theo format), Trưởng nhóm gửi bài làm
của nhóm trên LMS (chậm nhất là TRƯỚC BUỔI sửa
bài tập). Trên lớp chuẩn bị file để giải trình khi sửa bài
tập.
Kiểm tra trắc nghiệm 15% Tính điểm trung bình bài trắc nghiệm các chương trong
trực tuyến (từng chương trình môn học – kết quả truy xuất từ LMS
chương)
Kiểm tra trắc nghiệm cụm 15% Tính điểm trung bình 2 bài kiểm tra TN cụm trên LMS
các chương trên LMS
Kiểm tra giữa kỳ trên 40% Dạng trắc nghiệm trên MS – lúc 20g00 ngày
lớp 29/05/2022, 40 câu thời gian 60 phút (và 15 phút dự
phòng), được sử dụng tài liệu (file cứng)
Ngoài ra trong các buổi học GV sẽ tích luỹ số lần phát biểu của SV (ý kiến hợp lý) – cuối đợt
sẽ cộng thêm vào điểm kiểm tra giữa kỳ trên lớp (40%) điểm cộng tối đa là 2.
- Thi kết thúc học phần (50%) thang điểm 10 : Thống nhất hình thức thi HKĐ 2022:
trắc nghiệm online (40 câu, thời gian 60 phút), không sử dụng tài liệu mềm, chỉ được
dùng file cứng (sách và tập ghi chép)

Hướng dẫn BÀI TẬP NHÓM


- Tên file: ví dụ KT1.Nhóm 1-Chương 10
- Định dạng: file excel – theo file minh họa
Nhiệm vụ được giao
- Đọc trước tài liệu, giáo trình liên quan từng buổi học để tham gia thảo luận các vấn đề
đặt ra trên lớp.
- Chuẩn bị các bài tập trong từng chương (cá nhân / nhóm)
- Thực hiện trắc nghiệm online từng chương và cụm các chương.
- Sửa bài tập trên lớp.
Kiểm tra giữa kỳ
- Thời điểm kiểm tra sẽ được thông báo cho Sinh viên (thường là sau 50% số buổi học)
- Thời gian kiểm tra 60 phút.
- Hình thức đề kiểm tra giữa kỳ: trắc nghiệm.
Kiểm tra cuối kỳ
- Bộ môn soạn đề thi từ ngân hàng đề. Thời gian làm bài: 60 phút
- Kết cấu đề thi: 100% trắc nghiệm.

4
Tiêu chí chấm điểm.
- Bộ môn phân công cho giảng viên chấm thi không trùng với lớp học phần mà giảng viên
phụ trách giảng dạy.
- Giảng viên chấm thi thống nhất theo đáp án và thang điểm chi tiết (được Bộ môn gửi
đính kèm túi bài thi)
Các hình thức kỷ luật
- Sinh viên vi phạm quy chế thi được xử lý theo quy định hiện hành.
13. Thang điểm: 10/10
- Điểm quá trình (trọng số 50%): thang điểm 10 (làm tròn 0,5): gồm nhiệm vụ được giao.
Điểm kiểm tra cuối kỳ (trọng số 50%): thang điểm 10 (làm tròn 0,5)
- Điểm toàn bộ học phần: thang điểm 10 (làm tròn 0,1)
14. Nội dung chi tiết học phần:

Chuẩn bị của Đáp ứng


Ngày Nội dung giảng dạy Tài liệu đọc
sinh viên mục tiêu

Giới thiệu môn học IFRS 15 - Revenue Đọc trước tài M1,
Ngày 1 from Contracts with liệu M2, M8
(Thứ 6) Chương 10- Hoạt động kinh
Customers,
22/4/2022 doanh hàng hóa và xác định bài giảng Scorm
(4 tiết) kết quả kinh doanh TLHT chương 10, Chuẩn bị bài tập
VAS, TT200

Chương 10 (tiếp theo) IFRS 15 - Revenue Đọc trước tài liệu M1,
Ngày 2 from Contracts with bài giảng Scorm M2, M8
(Thứ 2) Scorm: đến 25/4/22
Customers,
25/04/2022 Trắc nghiệm C10: 4-5/5/22 Chuẩn bị bài tập
(4 tiết) TLHT chương 10,
VAS 14, TT200

Chương 12- Hoạt động xây IFRS 15 - Revenue Đọc trước tài liệu M1,
Ngày 3 dựng from Contracts with bài giảng Scorm M4, M8
(Thứ 4) Customers,
27/04/2022 Scorm: đến 27/4/22 Chuẩn bị bài tập
(4 tiết) TLHT chương 12,
Trắc nghiệm C12: 11-12/5/22
VAS 15; TT200
Ngày 4 (LMS) Chuẩn bị BT C10
(Thứ 6)
29/04/2022
Ngày 5 Bài tập chương 10
(Thứ 4)
04/05/2022
(4 tiết)
Ngày 6 (LMS) Tự nghiên cứu
(Thứ 6) Chương 11-Hoạt động dịch vụ
06/05/2022
Scorm: đến 06/5/22
Trắc nghiệm C11: 11-12/5/22
Ngày 7 Chương 14- Hoạt động kinh IFRS 15 - Revenue Đọc trước tài M1,
(Thứ 2)

5
09/05/2022 doanh bất động sản from Contracts with liệu M5, M8
(4 tiết) Customers, IAS 40 - bài giảng Scorm
Scorm: đến 09/5/22
Investment
Trắc nghiệm C14: 23-24/5/22 Property, TLHT Chuẩn bị bài tập
chương 14, VAS
05, TT200
Ngày 8 Bài tập chương 11, chương
(Thứ 4) 12
11/05/2022
(4 tiết)
Ngày 9 (LMS) Chuẩn bị BT C14
(Thứ 6)
13/05/2022
TRẮC NGHIỆM CỤM 1 Ngày 15/05/2022

Chương 15 - Ảnh hưởng của IAS 21- The Đọc trước tài M1,
Ngày 10 việc thay đổi tỷ giá hối đoái
Effects of Changes liệu M6, M8
(Thứ 2) in Foreign
16/05/2022 Scorm: đến 16/5/22 bài giảng Scorm
Exchange Rates,
(4 tiết) Trắc nghiệm C15: 25-26/5/22 TLHT chương 15, Chuẩn bị bài tập
VAS, TT200, TT53

Chương 16- Đầu tư tài chính Textbook: Chapter Đọc trước tài M1,
Ngày 11 12- Investments liệu M7, M8
(Thứ 4) Scorm: đến 18/5/22
TLHT chương 16,
18/05/2022 bài giảng Scorm
Trắc nghiệm C16: 27-28/5/22 VAS 07,08,25,
(4 tiết) Chuẩn bị bài tập
TT200
Ngày 12 (LMS) Chuẩn bị BT C15, C16
(Thứ 6)
20/05/2022
Ngày 13 Bài tập chương 14
(Thứ 2)
23/05/2022
(4 tiết)
Ngày 14 Bài tập chương 15
(Thứ 4)
25/05/2022
(4 tiết)

Ngày 15 Bài tập chương 16


(Thứ 6) Tổng kết học phần
27/05/2022 Giải đáp thắc mắc môn học
(4 tiết)
TRẮC NGHIỆM CỤM 2 Ngày 29/05/2022

Kiểm tra giữa kỳ lúc 20g ngày


05/6/2022 trên LMS
Tổng cộng: 60 tiết

TP.HCM, ngày 05 tháng 04 năm 2022

6
PHÊ DUYỆT CỦA TRƯỞNG KHOA NGƯỜI BIÊN SOẠN

Nguyễn Thị Kim Cúc

You might also like