You are on page 1of 4

SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG

TRƯỜNG THPT THANH HÀ MÔN: HÓA HỌC - KHỐI 11


(Đề thi gồm 4 trang) Học kì I - Năm học: 2017 - 2018
(Thời gian làm bài: 90 phút)

Họ, tên thí sinh:.............................................................................


Mã đề thi 102
Số báo danh:....................................................................
Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H = 1; Li = 7; C = 12; O = 16;
N = 14; Na = 23; Mg = 24; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65;
Rb = 85,5; Cs = 133; Ba = 137.
Câu 1: Nguyên tử A có kí hiệu là . Số nơtron có trong một nguyên tử A là
A. 14. B. 13. C. 27. D. 40.
Câu 2: Nguyên tố X có 2 đồng vị bền là 35X (76% về số nguyên tử) và 37X (24% về số nguyên tử).
Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố X là
A. 35,50. B. 35,45. C. 35,48. D. 36,00.
Câu 3: Hợp chất khí với hiđro của nguyên tố R là RH3. Công thức oxit cao nhất của R là
A. R2O. B. R2O3. C. R2O5. D. RO3.
Câu 4: Trong phản ứng: 6KI + 2KMnO4 + 4H2O 3I2 + 2MnO2 + 8KOH, chất bị khử là
A. KI. B. I2. C. H2O. D. KMnO4.
Câu 5: Cho các phản ứng sau:
(1) Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2
(2) CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
(3) 4HCl + MnO2 → MnCl2 + Cl2 + 2H2O
(4) Fe2O3 + 6HNO3 → 2Fe(NO3)3 + 3H2O
(5) CH3CH=O + 2Cu(OH)2 + NaOH → CH3COONa + Cu2O + 3H2O
Số phản ứng oxi hóa - khử là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 5.
Câu 6: Đơn chất halogen tồn tại thể rắn ở điều kiện thường là
A. flo. B. clo. C. brom. D. iot.
Câu 7: Chọn phát biểu đúng?
A. Các halogen đều là những phi kim điển hình, đi từ flo đến iot tính oxi hóa giảm dần.
B. Đặc điểm chung của các halogen là vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử.
C. Trong số các axit HX (X là halogen), HF có tính axit mạnh nhất.
D. Nguyên tố clo trong tự nhiên chỉ tồn tại ở dạng đơn chất.
Câu 8: Cho một lượng dư KMnO4 vào 25 ml dung dịch HCl thu được 1,4 lít khí (đktc). Nồng độ mol/l
của dung dịch HCl đã dùng là
A. 7M. B. 8M. C. 10M. D. 9M.
Câu 9: Cho sơ đồ sau: X + HCl → Y + H2S. Dãy nào gồm các chất đều có thể là X?
A. Na2S, CuS, FeS và MgS. B. KHS, Ag2S, FeS, Na2S.
C. NaHS, ZnS, FeS và BaS. D. BaS, FeS, PbS, K2S.
Câu 10: Phương trình phản ứng nào sau đây đúng?
A. CuS + 2HCl → CuCl2 + H2S. B. H2SO4 + BaCl2 → BaSO4 + 2HCl.
C. Cu + H2SO4 → CuSO4 + H2. D. 2Fe + 3S Fe2S3.
Câu 11: Cho 15,6 gam kim loại R vào dung dịch H2SO4 loãng, dư thấy khối lượng dung dịch tăng 15,12
gam. Khối lượng muối trong dung dịch sau phản ứng là
A. 38,64 gam. B. 36,64 gam. C. 36,84 gam. D. 34,68 gam.
Câu 12: Cho phản ứng: 2SO2(k) + O2(k) 2SO3(k) H < 0. Khi giảm nhiệt độ và khi giảm áp suất
thì cân bằng của phản ứng trên chuyển dịch tương ứng là
A. thuận và thuận. B. thuận và nghịch. C. nghịch và nghịch. D. nghịch và thuận.

Trang 1/4 - Mã đề thi 102


Câu 13: Khi bắt đầu phản ứng, nồng độ một chất là 0,024 mol/l. Sau 10 giây xảy ra phản ứng, nồng độ
của chất đó là 0,021 mol/l. Tốc độ phản ứng trong trường hợp này là
A. 0,0003 mol/(l.s). B. 0,00025 mol/(l.s). C. 0,00015 mol/(l.s). D. 0,0002 mol/(l.s).
Câu 14: Các dung dịch sau đây có cùng nồng độ 0,10 mol/l, dung dịch nào dẫn điện kém nhất?
A. HCl. B. HF. C. HI. D. HBr.
Câu 15: Phương trình điện li nào dưới đây không đúng?
A. B.
C. D.
Câu 16: Theo thuyết A-rê-ni-ut, kết luận nào sau đây là đúng?
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hiđro là axit.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một axit không nhất thiết phải có H trong thành phần phân tử.
D. Một hợp chất có khả năng phân li ra anion OH- trong nước là bazơ.
Câu 17: Một dung dịch chứa 0,20 mol Na+; 0,10 mol Mg2+; 0,05 mol Ca2+; 0,25 mol HCO và x mol Cl-.
x có trị số là
A. 0,15. B. 0,25. C. 0,30. D. 0,35.
Câu 18: Phương trình ion rút gọn: là của phản ứng xảy ra giữa cặp chất nào
sau đây?
(1) CaCl2 + Na2CO3; (2) Ca(NO3)2 + (NH4)2CO3.
(3) Ca(HCO3)2 + NaOH; (4) Ca(OH)2 + CO2;
A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (4). D. (2) và (4).
Câu 19: Người ta thường dùng dung dịch kiềm để nhận biết dung dịch chứa ion nào sau đây?
A. Ion nitrat. B. Ion photphat. C. Ion clorua. D. Ion amoni.
Câu 20: Phản ứng giữa axit nitric với kim loại không tạo ra sản phẩm khử là chất nào sau đây?
A. N2O5. B. NO. C. N2O. D. NO2.
Câu 21: Hòa tan hoàn toàn 1,6 gam Cu bằng dung dịch HNO3, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy
nhất của ). Giá trị của x là
A. 0,05. B. 0,10. C. 0,15. D. 0,30.
Câu 22: Phân bón nào sau đây là phân đạm nitrat?
A. KCl. B. NaNO3. C. K2CO3. D. NH4Cl.
Câu 23: Nhiệt phân hoàn toàn 37,6 gam Cu(NO3)2 đến khi khối lượng không đổi thu được V lít khí thoát
ra (đktc). Giá trị V là
A. 22,4 lít. B. 16,8 lít. C. 67,2 lít. D. 11,2 lít.
Câu 24: Hợp chất trong đó photpho có số oxi hoá thấp nhất là
A. P2O5. B. Na3PO4. C. P2O3. D. Mg2P3.
Câu 25: Thuốc thử thường dùng để nhận biết khí CO2 là dung dịch
A. NaOH. B. Ca(OH)2. C. Na2CO3. D. NaCl.
Câu 26: Cho 0,1 mol NaHCO3 vào dung dịch HCl dư thu được dung dịch X. Cô cạn hoàn toàn X thu
được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 5,85 gam. B. 11,7 gam. C. 8,40 gam. D. 3,65 gam.
Câu 27: Tính khử của cacbon thể hiện ở phản ứng:
A. 2C + Ca CaC2. B. C + 2H2 CH4.
C. C + CO2 2CO. D. 3C + 4Al Al4C3.
Câu 28: Sođa khan là tên gọi của muối
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. NH4HCO3. D. (NH4)2CO3.
Câu 29: Cặp chất nào sau đây là đồng phân của nhau?
A. CH3-CH2OH, CH3-O-CH3. B. CH3-O-CH3, CH3-CHO.
C. CH3-CH2-CH2OH, CH3-CH2OH. D. C4H10, C6H6.
Câu 30: Tìm phát biểu sai? Trong hợp chất hữu cơ, giữa hai nguyên tử cacbon:
A. Có ít nhất một liên kết σ. B. Có ít nhất một liên kết π.

Trang 2/4 - Mã đề thi 102


C. Có thể có một liên kết đôi. D. Có thể có một liên kết ba.
Câu 31: Các chất trong nhóm chất nào dưới đây đều là dẫn xuất của hiđrocacbon?
A. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, NaCl, CH3Br, CH3CH2Br.
B. CH2Cl2, CH2Br–CH2Br, CH3Br, CH2=CHCOOH, CH3CH2OH.
C. CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3Br, CH3CH3.
D. HgCl2, CH2Br–CH2Br, CH2=CHBr, CH3CH2Br.
Câu 32: Đốt cháy hoàn toàn 3,0 gam hợp chất hữu cơ X cần 2,24 lít O 2 (đktc) thu được sản phẩm cháy
gồm CO2 và H2O có tỷ lệ mol 1 : 1. Công thức đơn giản của X là
A. CH2O2. B. CH3. C. C2H4O. D. CH2O.
Câu 33: Cho khí Cl2 phản ứng vừa đủ với một dung dịch ROH nồng độ 8% (ở t 0 thường) thì thu được
dung dịch muối chứa RCl có nồng độ 5,46%. Kim loại R là
A. Rb. B. Li. C. K. D. Na.
Câu 34: Đốt cháy 8,4 gam Fe bởi oxi thu được 11,6 gam hỗn hợp rắn X gồm bốn chất. Hoà tan hoàn toàn
X trong dung dịch H2SO4 8M (đặc), nóng dư thu được khí SO 2 (sản phẩm khử duy nhất). Thể tích tối
thiểu của H2SO4 8M để hòa tan hết hỗn hợp X là
A. 0,03425 lít. B. 0,03125 lít. C. 0,03220 lít. D. 0,04125 lít.
Câu 35: Trộn các dung dịch HCl 1,15M; HNO3 0,15M; H2SO4 0,1M với các thể tích bằng nhau thì được
dung dịch X. Trộn 300 ml dung dịch X với 200 ml dung dịch Ba(OH) 2 0,25M, thu được m gam kết tủa và
dung dịch Y có pH = x. Giá trị của x và m lần lượt là
A. 1 và 2,33 gam. B. 1 và 6,99 gam. C. 2 và 2,33 gam. D. 2 và 6,99 gam.
Câu 36: Tổng hệ số nguyên dương tối giản của các chất sau khi cân bằng phản ứng:
FeS + HNO3 → Fe(NO3)3 + Fe2(SO4)3 + NO2 + H2O là
A. 38. B. 77. C. 65. D. 27.
Câu 37: Hỗn hợp A gồm 2 chất khí N 2 và H2 có tỷ lệ mol là 1 : 4. Nung A với xúc tác thích hợp ta được
hỗn hợp khí B trong đó sản phẩm NH3 chiếm 25% thể tích. Hiệu suất tổng hợp NH3 là
A. 66,67%. B. 60,00%. C. 50,00%. D. 33,33%.
Câu 38: Cho FeCO3 vào dung dịch HNO3 đặc thu được hỗn hợp hai khí trong đó có một khí màu nâu.
Hấp thụ hoàn toàn hỗn hợp hai khí này vào dung dịch NaOH, sau phản ứng thu được dung dịch X. Cho
dung dịch X tác dụng vừa đủ với dung dịch BaCl 2, lọc bỏ kết tủa thu được dung dịch Y. Làm khô dung
dịch Y, rồi nung chất rắn thu được đến khối lượng không đổi được chất rắn Z và hỗn hợp khí. Thành phần
các chất trong Z là
A. NaNO2, NaCl. B. NaNO2, NaCl, NaOH.
C. Na2O, NaOH, NaCl. D. NaNO2, NaCl, Na2CO3.
Câu 39: Cho 3,96 gam (NH4)2SO4 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được một sản phẩm
khí. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí trên vào dung dịch chứa 3,92 gam H3PO4. Muối thu được là
A. NH4H2PO4. B. (NH4)2HPO4. C. (NH4)3PO4. D. NH4H2PO4 và (NH4)2HPO4.
Câu 40: Cho các phát biểu sau:
(1) Dung dịch đậm đặc của Na2SiO3 và K2SiO3 được gọi là thuỷ tinh lỏng.
(2) CO là oxit axit.
(3) Khí than khô (khí lò gas) được sản xuất bằng cách cho hơi nước qua than nóng đỏ.
(4) Silic tác dụng trực tiếp với flo ở ngay nhiệt độ thường.
(5) Silicagen (axit silixic bị mất một phần nước) được dùng làm chất hút ẩm.
(6) Hợp kim Ferosilic dùng chế tạo thép chịu axit.
(7) SiO2 tan chậm trong dung dịch kiềm đặc, nóng.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 41: Dung dịch X chứa a mol Ba(OH)2. Cho b mol NaOH vào X sau đó sục CO2 (dư) vào ta thấy
n
lượng kết tủa biến đổi theo đồ thị (hình bên).
BaCO3
0,4

0
nCO2
x 0,9 1,0
Giá trị của x là
Trang 3/4 - Mã đề thi 102
A. 0,15. B. 0,30. C. 0,20. D. 0,25.
Câu 42: Vitamin A là một chất dinh dưỡng thiết yếu cho con người. Trong thực phẩm vitamin A tồn tại
dạng chính là retinol (chứa C, H, O) trong đó thành phần phần trăm khối lượng H và O tương ứng là
10,49% và 5,594%. Biết retinol chứa một nguyên tử O. Số nguyên tử C trong phân tử retinol là
A. 30. B. 20. C. 22. D. 18.
Câu 43: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Nhiệt phân NaNO3. (b) Dẫn khí CO dư qua bột Fe2O3 nung nóng.
(c) Cho dung dịch HF tác dụng với SiO2. (d) Sục khí CO2 vào dung dịch NaOH.
(e) Cho Si vào dung dịch NaOH. (g) Nung hỗn hợp bột SiO2 và Mg ở nhiệt độ cao.
Số thí nghiệm có sinh ra đơn chất là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 44: Thực hiện một số thí nghiệm với 4 oxit, thu được kết quả như sau:
Oxit
X Y Z T
Thuốc thử
không xảy có xảy ra có xảy ra không xảy ra
CO (to) ra phản ứng phản ứng phản ứng phản ứng
Dung dịch có xảy ra không xảy không xảy không xảy ra
NaOH phản ứng ra phản ứng ra phản ứng phản ứng
không giải giải phóng không giải không giải
Dung dịch
phóng khí khí không phóng khí phóng khí
HNO3 loãng màu
X, Y, Z, T lần lượt là
A. Al2O3, Fe3O4, MgO, Fe2O3. B. Al2O3, MgO, Fe3O4, Fe2O3.
C. Al2O3, Fe3O4, Fe2O3, MgO. D. Al2O3, Fe2O3, Fe3O4, MgO.
Câu 45: Chia 29,8 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, K và Ca thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với
dung dịch HNO3 loãng dư, thu được 1,568 lít (đktc) khí N 2 là sản phẩm khử duy nhất của . Phần 2 tác
dụng với oxi dư, thu được y gam hỗn hợp 4 oxit. Giá trị của y là
A. 20,5. B. 35,4. C. 26,1. D. 41,0.
Câu 46: Hòa tan hết một lượng Na vào dung dịch HCl 10%, thu được 46,88 gam dung dịch gồm NaCl và
NaOH và 1,568 lít H2 (đktc). Nồng độ phần trăm của NaCl trong dung dịch thu được là
A. 14,97%. B. 22,46%. C. 12,48%. D. 18,72%.
Câu 47: Hòa tan 11,25 gam hỗn hợp Na, K, Na 2O, K2O vào nước dư, thu được 2,8 lít khí và dung dịch X,
trong đó có chứa 8 gam NaOH. Dẫn V lít CO2 vào dung dịch X được dung dịch Y. Cho từ từ 250 ml dung
dịch HCl 1M vào dung dịch Y thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2. Các chất khí đều đo ở đktc. Giá trị của V là
A. 6,048.        B. 4,480.          C. 6,720.    D. 5,600.
Câu 48: Cho 4,55 gam bột Zn vào dung dịch hỗn hợp NaNO 3 và H2SO4 đến khi phản ứng xảy ra hoàn
toàn thu được dung dịch A chứa m gam muối, 0,448 lít hỗn hợp khí B (đktc) gồm hai khí không màu,
trong đó có một khí hóa nâu ngoài không khí và còn lại 1,3 gam chất rắn không tan. Biết tỉ khối hơi của B
đối với H2 là 8. Giá trị của m là
A. 9,95325. B. 10,23875. C. 9,61625. D. 9,24255.
Câu 49: Cho 9,6 gam hỗn hợp X gồm Mg và Fe3O4 vào 570 ml dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch
Y và 0,896 lít (đktc) hỗn hợp N2O và NO có tỉ khối so với hiđro là 16,75. Trung hòa HNO 3 dư trong Y
cần dùng 10 ml NaOH 1M thu được dung dịch Z, cô cạn Z thu được m gam muối khan. Biết rằng phản
ứng xảy ra hoàn toàn và khi cô cạn muối không bị nhiệt phân. m gần nhất với giá trị
A. 42. B. 37. C. 39. D. 44.
Câu 50: Dẫn 1 luồng hơi nước qua than nóng đỏ thì thu được V lít (ở đktc) hỗn hợp khí X gồm CO 2, CO,
H2, tỉ khối hơi của X so với H 2 là 7,875. Toàn bộ V lít hợp khí X trên khử vừa đủ 40 gam hỗn hợp CuO,
Fe2O3 nung nóng thu được rắn Y chỉ có 2 kim loại. Ngâm toàn bộ Y vào dung dịch HCl dư thấy có 4,48
lít H2 bay ra (ở đktc). Giá trị V là
A. 13,44 lít. B. 10,08 lít. C. 17,92 lít. D. 11,20 lít.
------------------Hết-----------------
Trang 4/4 - Mã đề thi 102

You might also like