Professional Documents
Culture Documents
Bo de Thi Hoc Ki 1 Lop 2 Cac Mon KN
Bo de Thi Hoc Ki 1 Lop 2 Cac Mon KN
Ngày xưa, có hai chị em Nết và Na mồ côi cha mẹ, sống trong ngôi nhà nhỏ bên sườn núi.
Nết thương Na, cái gì cũng nhường em. Đêm đông, gió ù ù lùa vào nhà, Nết vòng tay ôm
em:
- Em rét không?
- Ấm quá!
Năm ấy, nước lũ dâng cao, nết cõng em chạy theo dân làng đến nơi an toàn. Hai bàn chân
Nết rớm máu. Thấy vậy, Bụt thương lắm. Bụt liền phẩy chiếc quạt thần. Kì lạ thay, bàn chân
Nết bỗng lành hẳn. Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa đỏ thắm. Hoa kết
thành chùm, bông hoa lớn che chở cho nụ hoa bé nhỏ. Chúng cũng đẹp như tình chị em của
Nết và Na.
2. Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất hoặc thực
hiện theo yêu cầu:
Câu 1: (0.5 điểm) Những chi tiết cho thấy chị em Nết và Na sống rất đầm ấm?
Câu 2: (0.5 điểm) Nước lũ dâng cao chị Nết đưa Na đến nơi an toàn bằng cách nào?
Câu 3 : (0.5 điểm) Nơi bàn chân Nết đi qua mọc lên những khóm hoa:
Câu 4: (1 điểm) Xếp các từ sau thành nhóm thích hợp: đỏ thắm, bé nhỏ, chạy theo, cõng,
đẹp, đi qua, cao, gật đầu.
Câu 5: (0.5 điểm) Bài văn cho em thấy tình cảm của chị em Nết và Na như thế nào ?
C. Em đang viết bài. D. Không trả lời cho câu hỏi nào.
Câu 8: (1 điểm) Chọn dấu chấm, dấu chấm hỏi hoặc dấu chấm than vào chỗ chấm.
Câu 9: (0.5 điểm) Viết một câu nêu đặc điểm về một bạn trong lớp?
Viết:
Chung:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 câu đến 5 câu) thể hiện tình cảm của em đối
với người thân.
Bài làm
HƯỚNG DẪN CHẤM TIẾNG VIỆT HỌC KÌ I - LỚP 2
1. Đọc thành tiếng: (4 điểm) GV kết hợp kiểm tra qua các tiết ôn tập cuối học kì.
- GV ghi tên các bài tập đọc, đánh số trang vào phiếu để HS bắt thăm. HS đọc xong GV
nêu câu hỏi gắn với nội dung bài đọc để HS trả lời.
+ HS đọc vừa đủ nghe, rõ ràng, tốc độ 40 tiếng/ 1 phút: 1 điểm.
+ Đọc đúng tiếng, từ không đọc sai quá 5 tiếng: 1 điểm.
+ Ngắt nghỉ hơi đúng các dấu câu, giữa các cụm từ: 1 điểm.
+ Trả lời đúng câu hỏi về nội dung đoạn đọc: 1 điểm.
1. D 2. B 3. A
6. C 7.A
Bố: Nam ơi! Con hãy đặt một câu có từ đường nhé!
1. Chính tả (4 điểm)
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, trình bày đúng quy định, đúng tốc độ, đúng cỡ chữ, kiểu chữ,
không mắc quá 2 lỗi chính tả (4 điểm)
- Trừ điểm theo từng lỗi cụ thể (chữ viết không đều; mắc cùng một lỗi nhiều lần chỉ trừ
điểm một lần…)
- HS viết được đoạn văn từ 4 - 5 câu theo đúng nội dung đề bài (3 điểm).
Mẫu 1
Bố là người mà em rất yêu quý. Hàng ngày, bố phải dậy sớm đi làm. Công việc của bố em
rất bận rộn. Vào thời gian rảnh, bố lại dạy em học, đưa em đi chơi. Lúc đó, em cảm thấy rất
hạnh phúc. Khi em mắc lỗi, bố thường nghiêm túc phê bình. Nhưng em không thấy sợ mà
kính trọng bố hơn. Em mong bố sẽ luôn khỏe mạnh để là chỗ dựa vững chắc cho hai mẹ
con.
Mẫu 2
Trong gia đình, anh trai là người gắn bó nhất với em. Mỗi khi có bài tập khó, anh đều giảng
bài giúp em. Anh còn đưa em đi chơi, mua đồ ăn ngon, bảo vệ em. Em cảm thấy anh trai
của mình rất tuyệt vời. Em rất yêu quý anh trai của mình.
Câu 1: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
C. 69 D. 66.
Câu 2: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 3: (0,5 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.
A. 59 B. 90
C. 11 D.100.
Câu 4: (0,5 điểm) Điền dấu (> , < , =) vào chỗ chấm.
50 … 5 + 36
45 + 24 … 24 + 45
28 + 35 43 + 48 63 - 28 91 - 43
19 kg + 25 kg =........................... 63 kg – 35 kg = ............................
Câu 7 : (1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng.
96 - 30 + 23 81 - 25 - 6
50 89
Câu 8: (2 điểm) Nam có 38 viên bi. Rô bốt có 34 viên bi. Hỏi Nam và Rô-bốt có tất cả bao
nhiêu viên bi?
Bài giải
Câu 9: (1 điểm)
.....................................................
Tìm hiệu của số tròn chục lớn nhất có 2 chữ số với số nhỏ nhất có 2 chữ số giống nhau?
HƯỚNG DẪN CHẪM MÔN TOÁN HỌC KÌ I - LỚP 2
C D B
50 > 5 + 36
45 + 24 = 24 + 45
28 43 63 91
+ + - -
35 48 28 43
63 91 35 48
19 kg + 25 kg = 44 kg 63 kg – 35 kg = 28 kg
Câu 7: ( 1 điểm)
96 - 30 + 23 81 - 25 - 6
50 89
Câu 8: (2 điểm)
Bài giải
38 + 34 = 72 (viên) (0,75đ)
Câu 9: (1 điểm)
Hiệu của 2 số là 90 – 11 = 79
Đáp số: 79
3. Đề Tiếng Anh
Đề thi Tiếng Anh lớp 2 học kì 1 sách Kết nối tri thức
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
Exercise 1: Look and complete the words
1. _ e _ 2. k _ t _ _ n 3. f _ _
4. c l _ s _ r _ _ m 5. _ u i _ e 6. _ a _ t _
Exercise 2: Look at the pictures and answer these following questions