You are on page 1of 2

Nguyễn Văn Dũng – Giáo viên Toán THPT Hai Bà Trưng.

Các công thức lượng giác cần nhớ


I. Các hệ thức cơ bản.
1. sin2x + cos2x = 1
2. ; ; tanx.cotx = 1
sin2x = 1 – cos2x = (1 – cosx)(1 + cosx)
cos2x = 1 – sin2x = (1 – sinx)(1 + sinx) 3. ;

II. Công thức nhân đôi – nhân ba.


7. sin3x = 3sinx – 4sin3x = sinx( 3 – 4sin2x)
4. sin2x = 2sinxcosx sinxcosx = sin2x
8. cos3x = 4cos3x – 3cosx = cosx(4cos2x -3)
5. cos2x = cos2x – sin2x = 1 – 2sin2x
= 2cos2x – 1 = (cosx – sinx) (cosx + sinx) 9.

6. ; 10.

III. Công thức hạ bậc.


11. 12. 13.

14. sin3x = (3sinx – sin3x) 15. cos3x = (3cosx + cos3x) 16.

17. sin4x = cos4x - cos2x + 18. cos4x = cos4x + cos2x +

IV. Công thức biểu diễn theo t = tan .


19. sinx = 20. cosx = 21. tanx = 22. cotx =

V. Công thức qui gọn góc( góc có liên quan đặc biệt).
23. Hai cung đối nhau( cos – đối): sin(- x) = - sin x; cos( - x) = cosx; tan(-x) = - tanx
24. Hai cung bù nhau( sin – bù) : sin( - x) = sinx ; cos( - x) = - cosx ; tan( - x) = -
tanx
25. Hai cung phụ nhau( phụ-chéo):  sin = cosx; cos = sinx ; tan = cotx

26. Hai cung hơn kém (tan, cot): sin( + x) = - sinx ; cos( + x) = - cosx; tan( + x) = tanx
27. Hai cung hơn kém (chéo-sin): sin = cosx; cos = - sinx; tan = - cotx
28. sin(x + k2 ) = sinx 29. cos(x + k2 ) = cosx
30. tan(x + k ) = tanx 31. cot(x + k ) = cotx
VI. Công thức cộng cung.
32. sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa 33. sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
24. cos(a + b) = cosacosb - sinasinb 35. cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
36. tan(a + b) = 37. tan(a - b) =

VII. Công thức biến đổi tổng thành tích.


38. sina + sinb = 2sin cos 39. sina - sinb = 2cos sin

40. cosa + cosb = 2cos cos 41. cosa – cosb = - 2 sin sin

Các công thức lượng giác cần nhớ. Trang 1


Nguyễn Văn Dũng – Giáo viên Toán THPT Hai Bà Trưng.
42. tana + tanb = 43. tana – tanb =

44. cota + cotb = 45. cota – cotb =

46. sinx + cosx = sin = cos 47. cotx + tanx =

48. sinx - cosx = sin =- cos 49. cotx – tanx = 2cot2x

VIII. Công thức biến đổi tích thành tổng.


50. sinacosb = 51. cosacosb =

52. cosasinb = 53. sinasinb =

IX. Một số công thức cần nhớ khác.


54. cos4x = 8cos4x – 8cos2x + 1 55. cos5x = 16cos5x – 20cos3x + 5cosx
56. cos6x = 32cos6x – 48cos4x + 18cos2x – 1 57. sin4x + cos4x = 1 - sin22x =

58. sin6x + cos6x = 1 – 3sin2xcos2x = 1 - sin22x =


59. Họ nghiệm x = có 1 điểm biểu diễn trên đường tròn lượng giác.
60. Họ nghiệm có n điểm biểu diễn cách đều nhau trên ĐTLG.

X. Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
Góc x/ GTLG sinx cosx tanx cotx
0 ( 0 Rad)
0
0 1 0 ||
300 ( Rad)

450 ( Rad) 1 1

600 ( Rad)

900 ( Rad) 1 0 || 0

1200 ( Rad) - - -

1350 ( Rad) - -1 -1

1500 ( Rad) - - -
1800 ( Rad)
0 -1 0 ||

Các công thức lượng giác cần nhớ. Trang 2

You might also like