Professional Documents
Culture Documents
Cong Thuc Luong Giac
Cong Thuc Luong Giac
6. ; 10.
V. Công thức qui gọn góc( góc có liên quan đặc biệt).
23. Hai cung đối nhau( cos – đối): sin(- x) = - sin x; cos( - x) = cosx; tan(-x) = - tanx
24. Hai cung bù nhau( sin – bù) : sin( - x) = sinx ; cos( - x) = - cosx ; tan( - x) = -
tanx
25. Hai cung phụ nhau( phụ-chéo): sin = cosx; cos = sinx ; tan = cotx
26. Hai cung hơn kém (tan, cot): sin( + x) = - sinx ; cos( + x) = - cosx; tan( + x) = tanx
27. Hai cung hơn kém (chéo-sin): sin = cosx; cos = - sinx; tan = - cotx
28. sin(x + k2 ) = sinx 29. cos(x + k2 ) = cosx
30. tan(x + k ) = tanx 31. cot(x + k ) = cotx
VI. Công thức cộng cung.
32. sin(a + b) = sinacosb + sinbcosa 33. sin(a – b) = sinacosb – sinbcosa
24. cos(a + b) = cosacosb - sinasinb 35. cos(a – b) = cosacosb + sinasinb
36. tan(a + b) = 37. tan(a - b) =
40. cosa + cosb = 2cos cos 41. cosa – cosb = - 2 sin sin
X. Bảng giá trị lượng giác của một số góc đặc biệt.
Góc x/ GTLG sinx cosx tanx cotx
0 ( 0 Rad)
0
0 1 0 ||
300 ( Rad)
450 ( Rad) 1 1
600 ( Rad)
900 ( Rad) 1 0 || 0
1200 ( Rad) - - -
1350 ( Rad) - -1 -1
1500 ( Rad) - - -
1800 ( Rad)
0 -1 0 ||