You are on page 1of 28

Chương 1

Câu 1.Trong lĩnh vự c cô ng nghệ Multimedia ngườ i ta chia dữ liệ u multimedia ra là m bao
nhiê u dạ ng ?
Câu 2.Trong mô n họ c “Truyề n thô ng đa phương tiệ n”, ngườ i ta định nghĩa hệ thố ng đa
phương tiệ n là hệ thố ng có khả nă ng thao tá c ít nhấ t bao nhiêu phương tiện độ ng
(dynamic media) ?
Câu 3. Hai mặ t củ a truyề n thô ng đa phương tiện là : Xử lý thô ng tin và truyề n thô ng tin.
Chứ c nă ng nà o khô ng phả i là xử lý thô ng tin đa phương tiệ n ?
Câu 4. Cô ng nghệ Multimedia là gì?
Câu 5. Có nhữ ng dữ liệu nà o thuộ c cá c dạ ng dữ liệu củ a Multimedia ?
Câu 6. Dữ liệu Motion picture (ả nh độ ng) có thuộ c cá c dạ ng dữ liệ u củ a Multimedia
khô ng ?
Câu 7. Đồ ng bộ (synchronic) là gì ?
Câu 8. Lĩnh vự c nà o chưa đượ c tổ chứ c bả n quyề n bả o hộ quyề n tá c giả ?
Câu 9. Dữ liệu nà o khô ng phả i là dữ liệ u đa phương tiệ n ?
Câu 10. Nhữ ng hà nh độ ng khô ng bị vi phạ m quyền tá c giả ?
Câu 11. Thuậ t ngữ đa phương tiện đượ c đưa ra và o thờ i gian nà o ?
Câu 12. Đồ hoạ trong Multimedia bao gồ m mấ y dạ ng ?
Câu 13. Nhữ ng dạ ng thuộ c đồ họ a trong Multimedia?
Câu 14. Cá c ứ ng dụ ng củ a truyề n thô ng đa phương tiệ n ?
Câu 15. Bả ng mầ u (Color Palettes) là gì?
Câu 6. Phò ng thí nghiệm khổ ng lồ MIT Media Laboratory chuyên nghiên cứ u về cô ng nghệ
Multimedia đượ c thà nh lậ p nă m nà o?
Câu 17. Phò ng thí nghiệm chuyê n nghiê n cứ u về cô ng nghệ Multimedia có tê n là gì?
Câu 18. Lĩnh vự c nà o thuộ c cá c ứ ng dụ ng củ a Multimedia?
Câu 19. Hà nh độ ng nà o bị vi phạ m quyền tá c giả ?
Câu 20. khá i niệ m đồ ng bộ (synchronic) là gì?
Câu 21. Khá i niệ m truyề n thô ng đa phương tiện là gì?
Câu 22. Dạ ng nà o khô ng thuộ c đồ họ a trong Multimedia?
Câu 23. Ả nh vector trong Multimedia thuộ c dữ liệu dạ ng ở dạ ng thô ng tin nà o?
1
Câu 24. Dạ ng dữ liệ u nà o khô ng phả i là dữ liệ u củ a Multimedia?
Câu 25. Cá c mà u thể hiện trong má y tính hiện nay là tổ hợ p củ a mấ y mà u chính ?
Câu 26. Ả nh bitmap có cá c định dạ ng file nà o?
Câu 27. Hệ thố ng xâ y dự ng và soạ n thả o video số đượ c ứ ng dụ ng trong ?
Câu 28. Khá i niệ m đồ ng bộ hó a trong Multimedia là gì?
Câu 29. Vớ i kiể u đồ hoạ bitmap, lượ ng mà u lớ n nhấ t có thể đạ t tớ i là ?

CHƯƠNG 2. KỸ THUẬT AUDIO VÀ KỸ THUẬT


VIDEO
1: Việc số hóa tín hiệu tương tự bao gồm?
2: Ưu điểm của âm thanh số so với hệ thống tương tự là?
3: Quá trình số hóa tín hiệu âm thanh bao gồm?
4: Quá trình lấy mẫu là gì ?
5: Tần số lấy mẫu như nào thì chất lượng âm thanh khi phục hồi là tốt?
6: Thế nào được gọi là lượng tử hóa?
7: Mã hóa kênh là gì?
8: Khái niệm về quang thông?
9: Đơn vị đo quang thông?
10: Phát biểu về cường độ sáng?
11: Đơn vị đo đường độ sáng?
12: Đại lượng nào đặc trưng cho nguồn sáng ?
13: Độ chói là gì?
14: Đơn vị đo độ chói?
15: Đơn vị tính độ rọi?
16: Độ bão hòa màu là gì?
17: Độ sạch màu là gì ?
18: Nguyên lý chung của các phương pháp quét ảnh?
19: Đặc điểm của phương pháp quét ảnh xen kẽ là gì?
20: Đặc điểm của phương pháp quét ảnh liên tục là gì?
21: Có bao nhiêu chuẩn truyền hình? Kể tên các chuẩn đó?
22: Đặc điểm của hệ thống NTSC là gì?
2
23: Đặc điểm của hệ truyền hình màu PAL là gì?
24: Đặc điểm hệ truyền hình màu SECAM là gì?
25: Ưu điểm của những thiết bị làm việc với video số là gì?
26: Môi trường không lan truyền sóng âm là môi trường nào?
27: Chất lượng âm thanh được đánh giá phụ thuộc vào?
28: Khi nguồn âm tác động trong không gian, sóng âm lan truyền theo hình dạng nào?
29: Đại diện đặc trưng cho tín hiệu điều hòa là gì?
30: Ngưỡng nghe được là?
31: Âm lượng phụ thuộc vào?
32: Ngưỡng nghe được phụ thuộc?
33: Ngưỡng chói tai là gì ?
34: Ngưỡng chói tai phụ thuộc vào?
35: Hiệu ứng che lấp là gì ?
36: Các đặc điểm không gian và thời gian của thính giác?
37: Ngưỡng vi sai theo tần số phụ thuộc vào?
38: Đặc điểm của hiệu ứng che lấp là gì?
39: Hiện nay, việc xử lý và lưu trữ các tín hiệu âm thanh thường được thực hiện theo phương
pháp nào?
40: Để tín hiệu số hóa không gây méo và hồi phục lại trọng vẹn tín hiệu tương tự ban đầu, lấy
mẫu phải tuân theo?
41: Mục đích của việc lọc thông thấp tín hiệu vào trước khi lấy mẫu là gì?
42: Tấn số lấy mẫu fs theo định luật Shannon và Nyquist?
43: Việc tần số lấy mẫu theo định luật Shannon và Nyquist nhằm mục đích gì?
45: Biên độ được chia các mức tại mỗi mẫu được gọi là?
46: Khoảng cách giữa hai mức lượng tử liền kề được gọi là?
47: Lỗi lượng tử là?
Câu 49: Lượng tử hóa tuyến tính là?
50: Lượng tử hóa phi tuyến là ?
51: Trong tín hiệu số nhị phân, tín hiệu tương tự được chuyển đổi thành?
52: Mục đích của mã hóa kênh?
53: Hai dạng mã thường sử dụng trong kỹ thuật audio số?
3
54: Phương pháp ghép kênh nào thường sử dụng trong kỹ thuật audio số?
55: Phổ màu của ánh sáng là gì ?
56: Màu sắc là gì ?
57: Lý do tạo nên cảm giác màu khác nhau trong mắt người?
58: Nguyên lý chuyển đổi ảnh quang thành tín hiệu điện?
59: Chuẩn TV PAL sử dụng bao nhiêu dòng trong một khung?
60: Chuẩn PAL là gì ?
61: Hệ thống truyền hình màu NTSC ra đời ở đâu ?
62: Lumen là đơn vị đo?
63: Candela là đơn vị đo của?
64: Nit là đơn vị đo?
65: lux là đơn vị đo?
66: Quang thông được ký hiệu là gì?
67: Cường độ sáng được ký hiệu là gì?
68: Độ chói được ký hiệu là gì?
69: Độ rọi được ký hiệu là gì?
70: Fq là ký hiệu của đại lượng nào?
80: Iq là ký hiệu của ?
81: Ký hiệu “L” là của ?
82: Eq là ký hiệu của?
83: Thông số chỉ mức độ đậm nhạt của màu được gọi là gì?
84: Thông số chủ quan chỉ tính chất của màu được gọi là gì?
85: Thông số chủ quan chỉ mức độ sáng của màu sắc được gọi là gì?

86: Thông số khách quan chỉ mức độ sáng của màu sắc được gọi là gì?
87: Thông số khách quan chỉ hàm lượng tương đối của màu quang phổ chứa trong ánh sáng nào
đó theo tỉ lệ phần trăm gọi là?
88: Thông số nào cho biết quang thông của ánh sáng trắng lẫn trong quang thông của nguồn ánh
sáng đang xét?
89: Đại lượng biểu thị cho phần công suất của bức xạ quang có tác dụng với mắt người qua một
tiết diện nào đó gọi là?
4
90: Quang thông của nguồn sáng bức xạ theo phương đã định được gọi là?
91: Đại lượng chỉ mức độ sáng của vật bức xạ ánh sáng, phản xạ ánh sáng hoặc cho ánh sáng đi
qua gọi là?
92: Đại lượng đánh giá mức độ sáng của những vật thể không bức xạ ánh sáng mà được chiếu
sáng gọi là?
93: Quá trình chuyển các mức rời rạc của mỗi mẫu thành số nhị phân hoặc các hệ đếm khác và
sắp xếp theo một quy luật nhất định được gọi là?
94: Quá trính biến đổi các đặc tính dữ liệu của tín hiệu đã mã nguồn cho phù hợp với đặc tính
của thiết bị ghi âm hay kênh truyền được gọi là?
95: Quá trình rời rạc tín hiệu tương tự về biên độ được gọi là?
96: Quá trình lượng tử trong đó các bước lượng tử bằng nhau và mỗi mẫu cùng một giá trị nhị
phân có độ dài từ mã như nhau gọi là?
97: Quá trình lượng tử trong đó các bước lượng tử ứng với các mức tín hiệu không đều nhau gọi
là?
98: Sự sai lệch giữa giá trị tương tự tại các mẫu và các mức lượng tử được chọn gọi là?
99: Tần số của tín hiệu âm thanh gây ra cảm giác được gọi là?
100: Cảm thụ về biên độ âm thể hiện độ to của âm được gọi là?
101: Mức thanh áp nhỏ nhất mà tai người có thể cảm giác được sự tồn tại của nguồn âm được
gọi la?
102: Mức thanh áp lớn nhất của đơn âm mà tai người còn chịu đựng được được gọi là?
103: Sự nâng cao ngưỡng nghe được đối với một âm thanh xét khi có mặt âm thanh nhiễu gọi là?
104: Số bit lượng tử N xác định được bởi số bit n= 4 là bao nhieu?
105: Bóng đèn sợi tóc thường có hệ số phát sáng là 6 – 8 lument/watt, khi công suất bóng là P =
100 watt, quang thông của bóng đèn sẽ bằng bao nhiêu?
106: Bóng đèn sợi tóc công suất p = 100 watt, F = 800 – 1500 lumen sẽ cho độ sáng trung bình
là bao nhiêu ?
107: Ảnh số hiển thị trên VGA có kích thước 1280 x 800 điểm, số lượng các mức xám là 1024.
Hỏi có thể lưu lại trong bộ nhớ với kích thước bao nhiêu byte?
108: Độ chói của vật phát sáng là bóng đèn TV 40 – 80, xác định độ sáng trên 10 m2 ?
109: Hưởng ứng của thính giác với tác động của âm không phải là ngay tức thì được gọi là?

5
110: Số lượng byte để biểu diễn một ảnh số là bao nhiêu với ảnh số hiển thị trên màn hình VGA
có kích thước 800 x 600 điểm, số lượng mức xám là 1024?
111: Theo định lý lấy mẫu Shannon, với tần số tín hiệu cực đại là 120 thì tần số lấy mẫu bằng
bao nhiêu?
112: Mục đích của việc nén dữ liệu?
113: Đặc điểm của phương pháp nén tập tin ngay tại máy tính?
114: Bản chất của nén dữ liệu/
115: Phương pháp nén mà dữ liệu gốc có thể phục hồi lại hoàn toàn sau khi giải nén?
116: Đặc điểm của nén không tổn hao gì?
117: Phương pháp nén dữ liệu mà có sự khác biệt giữa dữ liệu gốc và dữ liệu được phục hồi lại
sau khi nén không?vì sao?
118: Phương pháp nào thường dùng nén file dữ liệu, nén ảnh đồ họa?
119: Phương pháp nào thường dùng nén MP3, Video, Photographic Image?
120: Phương pháp nén chuỗi lặp là?
121: Nén tĩnh là phương pháp gì
122: Huffman Code là phương pháp nén gì ?
123: Run Length Code là phương pháp nén gì?
124: BCT là phương pháp nén gì ?
125: DCT là phương pháp nén gì ?
126: Phương pháp nén nào sử dụng tâm sinh lý của thính giác và thị giác của con người?
127: Giải thuật nén điển hình JPEG và MPEG là ?
128: Giải thuật nén thay thế các mẫu hay lặp lại bằng một mã gọi là?
129: Đặc điểm của phương pháp mã hóa với độ dài thay đổi là?
130: Các chuỗi điểm ảnh có cùng độ chói được mã hóa bằng cặp thông tin (độ chói, chiều dài
chuỗi) là?
131: Phương pháp mã hóa các chuỗi đặc biệt nào được thay thế bằng cờ và số đếm lặp
132: Đặc điểm của hệ truyền hình màu SECAM là?
133: Các thông tin dư thừa trong nén video số là?
134: Mục đích của nén tín hiệu video là?
135: Khoảng tần số 16 – 20000Hz được gọi là?
136: Độ chói của vật phát sáng là bóng đèn TV 60 – 80, xác định độ sáng trên 1 m2 ?
6
137: Số bit lượng tử N xác định được bởi số bit n= 2 là?
138: Thành phần nào không được chuyển đổi trong quá trình mã kênh?
139: Đặc điểm của hiệu ứng quang điện trong là?
140: Đặc điểm của hiệu ứng quang điện ngoài là
141: Nguyên lý phục hồi ảnh quang là
142: Khuyết điểm chính của hệ thống NTSC là?
143: Ưu điểm của hệ thống truyền hình PAL so với NTSC là?
144: Nhược điểm của hệ thống truyền hình PAL so với NTSC là?
145: Bóng đèn sợi tóc thường có hệ số phát sáng là 12 – 14 lument/watt, khi công suất bóng là P
= 100 watt, quang thông của bóng đèn sẽ bằng bao nhiêu?
146: Theo định lý lấy mẫu Shannon, với tần số tín hiệu cực đại là 20 thì tần số lấy mẫu bằng bao
nhiêu?
147: Độ chói của vật phát sáng là bóng đèn TV 60 – 80, xác định độ sáng trên 10 m2 ?
148: Độ sáng của vật phát sáng là bóng đèn TV trên 10m 2 là 200 – 400 calenda, xác định độ
chói?
149: Về nguyên tắc, có những loại nén dữ liệu nào?
150: Những sóng điện từ có bước sóng từ 380 nm đến 780 nm được gọi là?

Chương III
Câu 1/ Ảnh "đen- trắng" là ảnh có?
Câu 2/ Các giai đoạn chính trong xử lý ảnh
a- Thu nhận hình ảnh
b- Phân đoạn
c- Tiền xử lý ảnh
d- Biểu diễn và mô tả
e- Nhận dạng
f- Nén ảnh
Hãy cho biết thứ tự đúng của các giai đoạn ?

7
Câu 3/ Theo phương pháp dịch chuyển điện tích, linh kiện ghép điện tích có thể được chia làm
_____ loại.

Câu 4/ Mắt người chỉ cảm nhận được những sóng điện từ có màu từ tia màu ____ đến tia
màu_____.
Câu 5/ Quang thông và độ sáng là đại lượng trắc quang đặc trưng cho khả năng phát sáng của?
Câu 6/ Đơn vị của độ chói L là?
Câu 7/ Màu sắc của ảnh quang học được đánh giá một cách khách quan qua các thông số nào?
Câu 8/ Khi trộn màu Đỏ với màu Lam, ta có màu gì?
Câu 9/ Việc tái tạo hình ảnh màu trên màn hình vô tuyến thường được thực hiện bằng cách nào?
Câu 10/ Phương pháp tạo màu mới bằng cách loại bỏ bớt một số thành phần phổ trong ánh sang
trắng được gọi là?
Câu 11/ Ba màu cơ bản được dùng trong việc pha trộn để tạo ra màu mới, mỗi màu cơ bản có
một màu bổ sung tương ứng. Hãy chọn cặp màu cơ bản và màu bổ sung với nó?
Câu 13/ Sử dụng tam giác màu đơn vị, chúng ta có thể làm gì?
Câu 14/ Trong tam giác màu đơn vị tồn tại cái gì?
Câu 15/ Đường cong hình móng ngựa trên biểu đồ màu RGB là nơi tập trung cái gì?
Câu 16/ Các màu X, Y, Z trong không gian màu XZY là ?
Câu 18/ Điểm mù trong hệ thống thị giác là gì ?
Câu 19/ Thời gian lưu ảnh trong mắt người là gì ?
Câu 20/ Vùng nào trong mắt người có khả năng phân biệt những chi tiết ảnh nhỏ nhất?
Câu 21/ Loại tế bào trong mắt có khả năng cảm thụ màu sắc là tế bào nào?
Câu 23/ Theo thuyết ba thành phần cảm thụ màu của mắt người, trong võng mạc tồn tại
_____loại tế bào hình nón.
Câu 25/ Cảm nhận về sự thay đổi độ chói các chi tiết trong ảnh của mắt người là______
Câu 26/ Ngưỡng tương phản là gì?
Câu 27/ Độ tương phản của ảnh trên màn hình phụ thuộc vào đâu?
Câu 28/ Trong ảnh truyền hình người ta truyền đi tối đa 256 mức xám vì?
Câu 35/ Khai triển Fourier rời rạc của ma trận 8x8 điểm ảnh cho kết quả là gì?
Câu 36/ Hệ số F(0,0) trong ma trận các hệ số khai triển Fourier của một block ảnh 8x8 (điểm) là
gì?
8
Câu 37/ Các điểm ảnh trong block 8x8 được lượng tử hoá với 8 bits. Giá trị lớn nhất của hệ
sốDC có thể nhận được sau khai triển DCT bằng bao nhiêu?
Câu 38/ Sắp xếp thứ tự tín hiệu gốc được xử lý trong một hệ thống nén video tiêu biểu :

Câu 39/ Mã Huffman trong quá trình nén ảnh thực hiện giải thuật gì?
Câu 42/ Trong lĩnh vực nén ảnh số, phương pháp mã hóa nào sử dụng kỹ thuật thay giá trị mức
xám của các điểm ảnh liên tiếp bằng giá trị mức xám và số lần lặp lại của mức xám đó?
Câu 43/ Trong kỹ thuật nén ảnh, phương pháp mã dự đoán còn được gọi là gì?
Câu 44/ Khác biệt cơ bản giữa phương pháp mã hóa DPCM không tổn hao và tổn hao là gì?
Câu 45/ Kỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên phép biến đổi Fourier hay Cosin để chuyển ảnh số từ
miền thời gian hay miền không gian sang miền tần số là kỹ thuật gì?
Câu 46/ Trong kỹ thuật nén ảnh, kỹ thuật mã hóa nguồn dựa trên cơ sở mã hóa sự khác biệt giữa
giá trị mẫu thực và giá trị ước đoán là kỹ thuật gì?
Câu 47/ DCT là từ viết tắt của cụm từ nào?
Câu 50/ Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, biến đổi DCT được thực hiện cho các khối ảnh có kích
thước bao nhiêu?
Câu 51/ Trong chuẩn JPEG, quá trình nén tổn thất được thực hiện tại bộ phận nào?
Câu 52/ M-JPEG là phương pháp nén gì?
Câu 53/ Trong MPEG, vector chuyển động được tìm cho các khối ảnh có kích thước bao nhiêu?
Câu 54/ Ảnh I trong MPEG được mã hóa bằng phương pháp nào?
9
Câu 55/ Ảnh P trong MPEG được mã hóa bằng phương pháp nào?
Câu 56/ MPEG-1 cho phép lấy mẫu video thành phần theo các tiêu chuẩn nào?
Câu 57/ Chuẩn MPEG-1 cho phép nén ảnh có kích thước ảnh tối đa (điểm ảnh x điểm ảnh) là
bao nhiêu?
Câu 58/ MPEG-2 là chuẩn nén có tính tương hợp vì sao?
Câu 59/ Vị trí của màu xám trên tam giác màu đơn vị RGB nằm tại điểm nào?
Câu 60/ Trong không gian màu CMYK, mỗi màu cơ bản được lượng tử hoá bằng 3 bits. Độ sâu
màu trong trường hợp này là bao nhiêu?
Câu 67/ Chất lượng xử lý ảnh trong hệ thống nén video số thường được đánh giá theo phương
thức nào?
Câu 68/ Thực hiện mã hóa chuỗi tín hiệu nhị phân {1,0,0,0,1,0,0,0,0,0,1,1,1} theo phương pháp
RLC(ứng dụng trong JPEG), ta nhận được kết quả là bao nhiêu ?
Câu 69/ Chuổi điểm ảnh có giá trị {10,14,25,40,35,37} được đưa tới mã hóa DPCM không tổn
hao. Giá trị ban đầu của bộ dự đoán bằng 10, dự đoán chỉ dựa trên giá trị mẫu ảnh trước đó,
không thực hiện mã hóa entropy. Tín hiệu nhận được sau khi mã hóa là ?
Câu 70/ Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, hệ số khai triển DCT F(0,0) được mã hóa bằng phương
pháp nào?
Câu 71/ Biến đổi DCT có tính chất gì?
Câu 72/ Các hệ số AC của khai triển DCT trong tiêu chuẩn JPEG được mã hóa theo phương
pháp nào?

Câu 73/ Trong chuẩn nén JPEG, các hệ số DCT được lượng tử hóa theo cách nào?
Câu 74/ Các hệ số DCT được đọc ra từ ma trận hệ số 2 chiều theo đường zig-zag vì lý do gì?
Câu 75/ Từ mã dùng để mã hóa hệ số DC trong JPEG bao gồm thành phần nào?
Câu 76/ Quá trình mã hóa hệ số AC trong JPEG được thực hiện dựa trên các dữ liệu nào?
Câu 77/ Đặc điểm của phương pháp nén JPEG lũy tiến là?
Câu 78/ Vector chuyển động được định nghĩa trong chuẩn MPEG là gì?
Câu 79/ Ảnh B trong MPEG được mã hóa bằng phương pháp nào?
Câu 80/ Trong các ảnh I, P, B, D, loại ảnh có tỷ lệ nén cao nhất là?
Câu 81/ Cho GOP khép kín có cấu trúc như sau: IBBBPBBBPBBBP, thứ tự truyền các ảnh của
GOP này là ?
10
Câu 82/ GOP mở với M=12, N=4 có cấu trúc như thế nào?
Câu 83/ Cấu trúc dòng MPEG bao gồm các lớp nào?
Câu 84/ Bộ nhớ đệm trong bộ mã hóa MPEG có chức năng gì?
Câu 86/ Main profile trong chuẩn MPEG-2 có các thông số nào?
Câu 87: GIF, Graphics Interchange Format là gì?
Câu 88: DVD, Digital versatile disc là gì?
Câu 89: Chuẩn MPEG-4 là gì?
Câu 90: Chuẩn MPEG-1 là gì?
Câu 91: Chuẩn MPEG-2 là gì?
Câu 93: Chuẩn MPEG (Moving Picture Experts Group) là gì?
Câu 94: Dạng file nén thông dụng dùng cho dữ liệu video?
Câu 95: Chuẩn JPEG là gì?
Câu 96: Set-Top-Box là gì?
Câu 97: Cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm những lớp nào?
Câu 99: Một cấu trúc khối là một nhóm các khối tương ứng với lượng thông tin chứa đựng trong
kích thước _____điểm trên bức ảnh.
Câu 100: Mảng trong cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 bao gồm một vài cấu trúc khối
kế nhau, kích thước lớn nhất của mảng có thể bao gồm_____bức ảnh và kích thước nhỏ nhất là
_____.
Câu 101 : Lớp ảnh trong cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 cho phép bộ giải mã xác
định loại ảnh được mã hóa là ảnh ____.
Câu 102: Nhóm ảnh trong cấu trúc số liệu video MPEG-1 và MPEG-2 là tổ hợp của nhiều các
khung ảnh ____, cấu trúc nhóm ảnh được xác định bởi 2 tham số m,n. mỗi nhóm ảnh bắt đầu
bằng một khung ___ và xác định thời điểm bắt đầu để tìm kiếm và biên tập thông tin đầu gồm
___bit chưa mã định thời và điều khiển.
Câu 103 :Thông tin đầu của đoạn video trong cấu trúc số liệu video MPEG gồm?

Câu 104 :Thông tin đầu và đoạn video trong cấu trúc số liệu video MPEG tạo thành một dòng bit
được mã hóa gọi là gì?

11
Câu 105. Một ứng dụng âm thanh, yêu cầu chất lượng âm thanh theo hệ số nhiểu tín hiệu SNR
(Signal-to-Noise Ratio) là 96 dB. Cần bao nhiêu bit để biểu diễn cho mỗi mẫu để đáp ứng chất
lượng âm thanh được yêu cầu ?

Câu 106. Tại sao trong tất cả các ứng dụng truyền thông đa phương tiện, mối quan hệ giữa thời
gian và không gian trong chính bản thân phương tiện phải được tôn trọng ?

Câu 107. Hệ số nhiểu tín hiệu (SNR – Signal-to-noise ratio) được định nghĩ bởi công thức:
SNR=20log10(S/N). Trong đó S : biên độ cực đại của tín hiệu, N : nhiểu lượng hoá. Ý nghĩa của
hế số SNR là gì ?

Câu 111. Tại sao cần phải nén dữ liệu trong các hệ thống đa phương tiện ?

Câu 114. Trong biến đổi tín hiệu từ dạng tương tự (analog) sang dạng số (digital). Tốc độ lấy
mẫu phụ thuộc vào tần số của tín hiệu tương tự mà ta muốn biến đổi. Theo lý thuyết Nyquist,
nếu một tín hiệu tương tự có tần số f Hz thì tần số lấy mẫu nhỏ nhất phải bằng bao nhiêu ?

Câu 115. Trong quá trình biến đổi video tương tự sang video số. Xác định tốc độ lấy mẫu
(sample rate) như thế nào ?

Câu 134: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Shannon – Fano để
nén thông điệp, từ mã thu được?
Câu 135: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Shannon – Fano để
nén thông điệp, từ mã thu được ?
Câu 136: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng
nén thông điệp, hệ số Entropy thu được là ?
Câu 137: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Shannon – Fano để
nén thông điệp, chiều dài trung bình của từ mã thu được là ?
Câu 138: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng

12
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Shannon – Fano để
nén thông điệp, hiệu xuất lập mã H/L thu được là ?
Câu 139: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Shannon – Fano để
nén thông điệp, tỷ lệ nén thu được là ?
Câu 140: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp, từ mã thu được là?
Câu 141: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp, từ mã thu được là?
Câu 142: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp, hệ số Entropy thu được là ?
Câu 143: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp , chiều dài trung bình của từ mã thu được là ?
Câu 144: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp, hiệu xuất lập mã H/L thu được là ?
Câu 145: Tần suất xuất hiện của các ký tự trong thông điệp lần lượt bằng:
A: 15; B: 8; C: 6; D: 6; E: 5. Sử dụng phương pháp nén không mất thông tin Huffman để nén
thông điệp, tỷ lệ nén thu được là ?

Câu 146: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 360x288, độ sâu của ảnh (deepth) 24bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 44 KHz, độ phân giải 16bits/sample.

Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?
13
Câu 147: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 486x440, độ sâu của ảnh (deepth) 24bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 44 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?

Câu 148: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 360x288, độ sâu của ảnh (deepth) 16bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 44 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?

Câu 149: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 360x288, độ sâu của ảnh (deepth) 36bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 44 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?

Câu 150: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 360x288, độ sâu của ảnh (deepth) 24bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 22 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?

Câu 151: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 486x440, độ sâu của ảnh (deepth) 24bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.
14
Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 22 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode stereo.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?

Câu 152: Giả sử ta có ảnh video có:

Dữ liệu ảnh: độ phân giải 360x288, độ sâu của ảnh (deepth) 16bits/pixel, tốc độ refresh rate (làm
tươi ảnh) 24 frame/s.

Dữ liệu âm thanh: tốc độ lấy mẫu 22 KHz, độ phân giải 16bits/sample. Mode mono.

Với đầu đọc có tốc độ 2Mbit/s, tỷ lệ nén ảnh là bao nhiêu (theo chuẩn MPEG -1và chưa tính thời
gian giải nén)?
Câu 154: ________là lượng tin trung bình của nguồn tin, một cách gần đúng, là số bit trung bình
của thông tin yêu cầu để biểu diễn các ký hiệu của nguồn tin.

Câu 155: Entropy là khái niệm trong lý thuyết thông tin do ____đưa ra vào năm ____.
Có thể coi Entropy là đại lượng đo thông tin hay còn gọi là độ bất định được tính như một hàm
phân bố xác suất.

Câu 156: Giá trị Entropy được tính theo công thức nào?
Câu 157:Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, JPEG là chữ viết tắt của ?
Câu 158: Nén JPEG có thể thực hiện bởi bao nhiêu chế độ mã hóa?
Câu 161: Với chế độ mã hóa tuần tự (Sequential DCT-based) trong JPEG ảnh được mã hóa như
thế nào?
Câu 162: Với chế độ mã hóa lũy tiến (progressive DCT-based) trong JPEG ảnh được mã hóa như
thế nào?

Câu 163: Với chế độ mã hóa không tổn thất (lossless)trong JPEG ảnh được mã hóa như thế nào?

Câu 164: Với chế độ mã hóa phân cấp (hierarchical)trong JPEG ảnh được mã hóa như thế nào?
Câu 166: Thao tác chuyển đổi không gian mầu trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, chuyển ảnh từ
không gian màu RGB sang không gian màu (brightness, Hue, Saturation). Bởi lý do mắt người

15
nhận ra những thay đổi nhỏ của thành phần ______nhưng không nhậy cảm với sự thanh đổi của
thành phần_______, người ta dựa vào điều này để bỏ bớt dữ liệu của thành phần _______.
Câu 167: Việc chuyển đổi không gian màu trong Jpeg và Mpeg được thực hiện theo công thức
nào?

Câu 168: Việc chuyển đổi ngược không gian màu trong Jpeg và Mpeg được thực hiện theo công
thức nào?

Câu 169:Sau khi chuyển đổi không gian màu trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, người ta giảm độ
phân giải của ảnh gốc, để làm giảm dữ liệu của thành phần nào?
Câu 170: Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, ảnh màu được chia thành các khối 8 x8 , coi khối này là
một đơn vị dữ liệu. các đơn vị dữ liệu được nén riêng biệt. Trong trường hợp kích thước ảnh
không là bội của 8, ta thêm hàng vào hàng_____, thêm cột vào cột cuối_____.
Câu 171:Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG, sử dụng phép biến đổi cosin để biến đổi trên khối 8 x8
( đơn vị dữ liệu ).
Phép biến đổi dược thực hiện trên mảng 8 x 8 hay trên đơn vị dữ liệu ảnh theo công thức nào?
Câu 172: Trong kỹ thuật nén ảnh JPEG,Khi giải nén sử dụng phép biến đổi cosin ngược theo
công thức nào?
Câu 173:Trong kỹ thuật nén video MPEG, MPEG là chữ viết tắt của ?
Câu 174: Ảnh loại _____là ảnh được mã hóa riêng, tương tự như việc mã hóa ảnh tĩnh trong
JPEG. Ảnh ____ cho phép truy cập ngẫu nhiên, tuy nhiên cho tỷ lệ nén thấp nhất.
Câu 175 :Ảnh loại _____là ảnh được mã hóa có bù chuyển động từ ảnh I hoặc ảnh ___ phía
trước. Ảnh ____ cung cấp cho hệ số nén cao hơn ảnh I .
Câu 176: Ảnh loại ____là ảnh được mã hóa sử dụng bù chuyển động từ các ảnh I hoặc P ở phía
trước và ở phía sau. Ảnh _____ cho tỷ lệ nén cao nhất.
Câu 177:Ảnh loại_____là ảnh được sử dụng trong MPEG-1 và MPEG-4 nhưng không được sử
dụng trong MPEG-2. Nó giống như ảnh I, tuy nhiên chỉ có thành phần một chiều ở đầu ra DCT
được thể hiện. Ảnh ___ cho phép dò tìm nhanh nhưng chất lượng ảnh thấp.
Câu 178:Trong kỹ thuật nén video MPEG, GOP là chữ viết tắt của ?
Câu 179: Nhóm _____luôn bắt đầu từ một ảnh I và kết thúc ở một ảnh trước ảnh trước ảnh I tiếp
theo, tức là ảnh cuối cùng của GOP dùng ảnh đầu tiên của GOP tiếp theo làm ảnh chuẩn.
16
Câu 180: Đối với nhóm ______ việc dự đoán ảnh không sử dụng thông tin của GOP khác. Theo
quy định, ảnh cuối cùng của một GOP bao giờ cũng là ảnh P.

Chương 4:Đảm bảo chất lượng dịch vụ QoS.


Câ u 1. Viễn thô ng khô ng bao gồ m cá c lĩnh vự c nà o?

Câ u 2. Dịch vụ viễ n thô ng cơ bả n là ?

Câ u 3. Dịch vụ giá trị gia tă ng trong truyề n thô ng là ?

Câ u 4. Dịch vụ đa phương tiệ n là ?

Câ u 5. Dịch vụ VoIP có điểm khá c vớ i dịch vụ thoạ i truyề n thố ng (trên nền PSTN) là ?

Câ u 6. QoS là viết tắ t củ a cụ m từ nà o ?

Câ u 7. Trong cá c yế u tố củ a chấ t lượ ng dịch vụ QoS, thì yế u tố “khả nă ng phụ c vụ ” khô ng


bao
gồ m vấ n đề nà o?

Câ u 8. Dịch vụ thoạ i là gì?

Câ u 9. Dịch vụ điệ n thoạ i cố định là gì?

Câ u 10. Dịch vụ điệ n thoạ i di độ ng là gì?

Câ u 11. Yế u tố khô ng phả i củ a chấ t lượ ng dịch vụ QoS là ?

Câ u 12. NP (Nă ng lự c mạ ng) là viế t tắ t củ a cụ m từ nà o ?

Câ u 14. Tham số nà o khô ng sử dụ ng để đá nh giá hiệ u nă ng mạ ng NP?


17
Câ u 15. Dịch vụ Telex là dịch vụ cho phép cá c thuê bao trao đổ i thô ng tin vớ i nhau dướ i
dạ ng nà o?

Câ u 16. Dịch vụ Telex cho phép nhậ n thô ng tin dướ i dạ ng nà o

Câ u 17. Dịch vụ Telex sử dụ ng đườ ng truyề n nà o?

Câ u 18. Dịch vụ Telex dự a trên loạ i mạ ng nà o?

Câ u 19. Cá ch đá nh số thuê bao củ a dịch vụ Telex?

Câ u 20. Dịch vụ Fax là gì ?

Câ u 21. Dịch vụ Fax bao gồ m nhữ ng gì?

Câ u 22. Dịch vụ Fax cô ng cộ ng mở nhữ ng đâ u?

Câ u 23. Dịch vụ Fax thuê bao cung cấ p cho đố i tượ ng nhữ ng gì ?

Câ u 24. Thiế t bị Fax thuê bao đượ c đấ u nố i vớ i tổ ng đà i điệ n thoạ i cô ng cộ ng bằ ng gì

Câ u 25. Cụ m từ nà o chỉ dịch vụ VoIP?

Câ u 26. Độ rộ ng củ a bă ng (bandwidth) là gì?

Câ u 27. Sả n phẩ m đa phương tiện đặ c biệ t chú trọ ng và o đố i tượ ng ngườ i khuyết tậ t nà o?

Câ u 28. Cô ng nghệ VoIP cho phép là m gì?

18
Câ u 29. Cô ng nghệ VoIP đượ c thự c hiệ n theo tiến trình nà o?

Câ u 30. Cô ng nghệ VoIP có tính nă ng gì?

Câ u 31. Mụ c đích sử dụ ng dịch vụ VoIP củ a nhiề u cơ quan, doanh nghiệp là gì?

Câ u 32. Dịch vụ VoIP có tính nă ng gì?

Câ u 33. Dịch vụ VPN (Virtual Private Network) là gì?

Câ u 34. Tính nă ng củ a mạ ng VPN?

Câ u 35. Trong mạ ng VPN cá c má y tính kế t nố i vớ i nhau thô ng qua đâ u?

Câ u 36. Mụ c đích củ a mạ ng VPN?

Câ u 37. Mạ ng riêng ả o VPN khô ng đượ c ứ ng dụ ng trong trườ ng hợ p nà o?

Câ u 38. Hiện nay, phổ biế n mấ y loạ i mạ ng VPN?

Câ u 39. Hiện nay có cá c loạ i mạ ng VPN nà o?

Câ u 40. Mạ ng VPN đượ c triể n khai ở Việ t Nam và o nă m nà o?

Câ u 41. Mạ ng VPN ở Việt Nam đượ c cung cấ p bở i tổ chứ c nà o?

Câ u 42. Điện thoạ i cố định đầ u tiê n ra đờ i và o nă m nà o?

Câ u 43. Ngườ i phá t minh ra điệ n thoạ i cố định là ai?

19
Câ u 44. Điện thoạ i di độ ng đầ u tiê n ra đờ i và o nă m nà o?

Câ u 45. Ngườ i phá t minh ra điệ n thoạ i di độ ng?

Câ u 46. Dịch vụ Fax cò n đượ c gọ i là ?

Câ u 47. Cá c giao thứ c phổ biế n thự c hiện dịch vụ VoIP?

Câ u 48. Chứ c nă ng củ a giao thứ c RTP (Real time Transport Protocol) trong cô ng nghệ
VoIP?

Câ u 49. Tạ i sao trong tấ t cả cá c ứ ng dụ ng xử lý và truyền thô ng đa phương tiện, có yêu


cầ u
chính xá c về thờ i gian?

Câ u 50. Tố c độ kế t nố i mạ ng VPN?

Câ u 51. Tạ i sao cá c hệ thố ng quả n trị cơ sở dữ liệ u truyề n thố ng khô ng thể thao tá c hiệu
quả trên cá c dữ liệu đa phương tiện?

Câ u 52. Chứ c nă ng củ a hai giao thứ c SIP, H.323 trong cô ng nghệ VoIP?

Câ u 53. Dịch vụ mạ ng riê ng ả o tậ p trung phụ c vụ đố i tượ ng nà o?

Câ u 54. Theo xế p loạ i củ a Hiệp hộ i viễn thô ng quố c tế (ITU: International


Telecommunications Union). Trao đổ i cá c dữ liệu đa phương tiện bằ ng thư điệ n tử
(email) thuộ c loạ i nà o ?

Câ u 55. Vấ n đề trọ ng tâ m củ a thiết kế hệ thố ng đa phương tiệ n là đả m bả o chấ t lượ ng


dịch vụ củ a ứ ng dụ ng đồ ng thờ i phả i đả m bả o yê u cầ u gì ?

20
Câ u 56. Theo khuyến nghị E.800 củ a ITU-T thì______ đượ c định nghĩa là nă ng lự c củ a mộ t
mạ ng hoặ c là phầ n mạ ng cung cấ p cá c chứ c nă ng có liên quan đến khả nă ng truyền thô ng
giữ a nhữ ng ngườ i sử dụ ng
Chương 5
Câ u 1. Lĩnh vự c nà o chưa đượ c tổ chứ c bả n quyền bả o hộ quyền tá c giả ?

Câ u 2. Kí hiệu quố c tế dù ng nhậ n biết tính bả n quyền củ a tá c phẩ m?

Câ u 3. Việc ché p lạ i cả đoạ n vă n từ tà i liệ u củ a ngườ i khá c và o tà i liệ u củ a mình mà khô ng


đặ t
trích dẫ n là hình thứ c vi phạ m bả n quyề n nà o?

Câ u 4. Việc dịch mộ t tà i liệu có sở hữ u trí tuệ từ ngô n ngữ nà y ra ngô n ngữ khá c là hình
thứ c vi phạ m bả n quyền nà o?

Câ u 5. Đố i vớ i mỗ i sả n phẩ m đă ng kí bả n quyền, ngườ i ta khô ng đượ c biế t thô ng tin nà o


về bả n quyền?

Câ u 6. Việc sắ p đặ t, thiế t kế theo mẫ u củ a ngườ i khá c là hình thứ c vi phạ m bả n quyền


nà o?

Câ u 7. Thể hiện sả n phẩ m đa phương tiện trướ c đá m đô ng mà khô ng đượ c tá c giả cho
phép là hình thứ c vi phạ m bả n quyền nà o?

Câ u 8. Trưng bà y, triể n lã m sả n phẩ m đa phương tiện mà khô ng đượ c tá c giả cho phé p là
hình thứ c vi phạ m bả n quyền nà o?

Câ u 9. Sử dụ ng ý tưở ng củ a sả n phẩ m để thu đượ c mộ t sả n phẩ m khá c là hình thứ c vi


phạ m bả n quyề n nà o?

21
Câ u 10. Hà nh độ ng nà o khô ng vi phạ m quyề n tá c giả ?

Câ u 11. Đồ ng bộ đa phương tiệ n là gì?

Câ u 12. Có bao nhiêu kiểu đồ ng bộ đa phương tiệ n?

Câ u 13. Có nhữ ng kiểu đồ ng bộ đa phương tiệ n nà o?

Câ u 14. Nhâ n tố nà o khô ng ả nh hưở ng đế n quá trình đồ ng bộ ?

Câ u 15. Giao thứ c thờ i gian thự c RTP là gì?

Câ u 16. Giao thứ c thờ i gian thự c RTCP là gì?

Câ u 17. Giao thứ c thờ i gian thự c RTSP là gì?

Câ u 18. Phương tiệ n độ ng (dynamic media) phụ thuộ c và o yế u tố nà o ?

Câ u 19. Biế n thiê n độ trễ là gì ?

Câ u 20. Mấ t đồ ng bộ dữ liệ u là gì?

Câ u 21. Dữ liệu video thườ ng gặ p lỗ i đồ ng bộ nà o?

Câ u 22. Trong mô tả mụ c tiêu củ a đề á n đa phương tiệ n, cầ n chuẩ n bị đá p ứ ng cá c nhu


cầ u gì
liên quan đến mạ ng má y tính?

Câ u 23. Cô ng nghệ nà o hỗ trợ cho quá trình sả n xuấ t đa phương tiện?

22
Câ u 24. Câ n đố i nguồ n lự c sả n xuấ t đa phương tiệ n cầ n câ n đố i về điều gì?

Câ u 25. Trong rà ng buộ c hợ p đồ ng sả n xuấ t đa phương tiện có mụ c về quả n lí, quả n trị đa
phương tiện, gồ m cá c vai trò nà o?

Câ u 26. Trong phụ lụ c hợ p đồ ng sả n xuấ t đa phương tiệ n, liên quan đến phá t triển cơ sở
dữ liệu có mộ t số cô ng việ c nà o ?

Câ u 27. Sả n phẩ m trí tuệ trong đa phương tiệ n so sá nh vớ i cô ng trình nghiên cứ u khoa
họ c nà o?

Câ u 28. Thu thậ p dữ liệ u đa phương tiệ n theo cá ch nà o?

Câ u 29. Nhữ ng kế hoach thự c hiệ n quá trình đa phương tiện?

Câ u 30. Cá c pha sả n xuấ t đa phương tiệ n đượ c qui định chặ t chẽ qua cá c bướ c nà o?

Câ u 31. Quá trình sả n xuấ t đa phương tiện khâ u nà o là quan trọ ng nhấ t?

Câ u 32. Việc hoà n thiệ n sả n phẩ m đa phương tiện theo cá c cô ng đoạ n nà o?

Câ u 33. Tạ i sao trong cá c ứ ng dụ ng đa phương tiệ n ngườ i ta chấ p nhậ n mộ t số bit lỗ i hoặ c
mấ t trong quá trình truyề n thô ng tin?

Câ u 34. Tính nă ng củ a giao thứ c TCP (Transmission Control Protocol) là gì ?

Câ u 35. Tính nă ng củ a giao thứ c UDP (User Datagram Protocol)là gì ?

Câ u 36. Sử dụ ng giao thứ c nà o khi tính đến đú ng lú c củ a dữ liệ u là quan trọ ng?

23
Câ u 37. Sử dụ ng giao thứ c nà o khi độ tin cậ y quan trọ ng hơn tính đú ng lú c?

Câ u 38. Vị trí hoạ t độ ng củ a giao thứ c RTP là gì?

Câ u 39. Vị trí hoạ t độ ng củ a giao thứ c RTCP là gì?

Câ u 40. Chứ c nă ng củ a giao thứ c RTSP trong kỹ thuậ t truyề n Video?

Chương 6
1. Truyền thông đa phương tiện ứng dụng trong giáo dục đào tạo không nhằm mục đích gi?

2. E-Learning là gì?

3. Hiện nay phổ biến mấy loại địa chỉ IP?

4. Những dịch vụ tại gia đình nào không phải sản phẩm của truyền thông đa phương tiện?

5. Dịch vụ truyền hình hội nghị là gì ?

6. Video theo yêu cầu (video on demand) là gì ?

7. Dịch vụ Hội nghị truyền hình (VC) được viết tắt bởi cụm từ?

8. Thuật ngữ Internet xuất hiện lần đầu tiên vào khoảng năm nào?

Câu 9. World Wide Web (WWW) ra đời vào năm nào?

Câu 10. Tác giả của Facebook là ai?

24
11. Mạng Internet là gì?

12. Giao thức mạng IP là viết tắt của cụm từ?

13. Mỗi máy tính tham gia mạng internet có bao nhiêu địa chỉ IP?

14. Việt Nam định hướng hình thành siêu xa lộ thông tin vào năm nào?

15. Dịch vụ truyền hình hội nghị không có khả năng cung cấp tiện ích nào?

16. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU: International Telecommunications
Union). Hội thảo truyền hình (videoconference) thuộc loại nào ?

17. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU: International Telecommunications
Union). Truyền hình theo yêu cầu (Video On Demand) thuộc loại nào ?

18. Theo xếp loại của Hiệp hội viễn thông quốc tế (ITU: International Telecommunications
Union). Chương trình truyền hình quảng bá (Tivi program broadcast) thuộc loại nào ?

19. Distance learning là gì ?

20. Tiền thân của mạng Internet ngày nay là mạng nào?

21. Mạng trụ cột của internet là ARPANET đã ngừng hoạt động vào khoảng năm nào?

22. Người phát minh ra World Wide Web (WWW) là ai ?

23. Tiền thân của Facebook là gì?

24. Tác giả bắt đầu viết Facebook vào năm nào?

25
Câu 24. Tên miền (domain) đầu tiên của Facebook là gì?

Câu 25. Tên miền (domain) facebook.com chính thức hoạt động từ năm nào?

Câu 26. Phiên bản Facebook Mobile được đưa vào hoạt động vào năm nào?

27. Cách thức nào không kết nối được internet?

Câu 28. Vì sao các máy tính trên internet trao đổi được với nhau?

Câu 29. Kết nối internet qua đường điện thoại thì phải có thêm thiết bị gì?

Câu 30. Sử dụng đường truyền riêng để kết nối internet ta cần phải làm gì?

Câu 31. Tốc độ truy cập internet qua đường điện thoại so với sử dụng đường truyền riêng?

32. Tại Việt Nam, đa phương tiện được ứng dụng trong y học chủ yếu ở lĩnh vực gì?

Câu 32. Hiện nay phổ biến những loại địa chỉ IP nào?

33. Hệ thống VOD là viết tắt của cụm từ?

34. VOD là dịch vụ gì?

35. Dịch vụ truyền hình VOD được triển khai đầu tiên ở Việt Nam bởi tổ chức nào?

36. Dịch vụ truyền hình VOD có tính năng?

37. Dịch vụ AVOD được viết tắt bởi cụm từ?

38. AVOD là dịch vụ truyền hình gì?


26
39. Dịch vụ truyền hình AVOD có tính năng?

40. Sử dụng dịch vụ VOD/AVOD cần có thiết bị nào ?

41. IPTV là viết tắt của cụm từ?

42. IPTV là dịch vụ gì?

43. Sử dụng IPTV người dùng không thể làm gì?

44. Làm thế nào gói tin đến đúng người nhận trên internet?

45. Phương pháp nào để truyền các file video trên mạng internet?

46. Giao thức nào phù hợp với dịch vụ truyền tệp?

47. Streaming Internet là gì?

48. Streaming Video là gì?

49. Giao thức nào được ưa dùng trong các ứng dụng streaming?

50. Giao thức Streaming Internet?

51. Ứng dụng nào không dùng kỹ thuật Streaming Video?

52. Sử dụng kỹ thuật Streaming Video người dùng phải làm gì?

27
53. Chức năng chính của giao thức RTP trong kỹ thuật Streaming Video?

54. Chức năng chính của giao thức RTCP trong kỹ thuật Streaming Video?

55. Yêu cầu về băng thông cho kỹ thuật Streaming Video?

28

You might also like