Professional Documents
Culture Documents
1. Structure:
(+) S had + Vpp…
(-) S had + not + Vpp
(?) Had + S + Vpp..?
Eg: I had gone to HCMC by the time I graduated. ( tôi đã đến HCM tính đến lúc tôi tốt nghiệp)
She hadn’t met my brother before he came here. (Cô ấy chưa có gặp anh trai tôi trước khi anh ấy đến
đây)
2. Usage:
- Diễn tả 1 hành động xảy ra trước 1 thời điểm hoặc 1 hành động khác trong quá khứ.
- dùng trong cđk loại 3, câu ước (thể giả định)
Eg: I (have) breakfast after I (brush) my teeth.
Had – had brushed
3. Signals (dấu hiệu)
- before
- after
-when
- by (the time) + mốc quá khứ/ mệnh đề quá khứ đơn, QKHT: tính đến….
Eg: By 2009, I had lived here for 10 years.
By the time you (come) back, they ( go) home.