You are on page 1of 2

THƯƠNG MẠI, XUẤT - NHẬP KHẨU VÀ VẬN TẢI CHỈ SỐ GIÁ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ MỨC SỐNG

CHỈ SỐ GIÁ DÂN SỐ, LAO ĐỘNG VÀ MỨC SỐNG DÂN CƯ Y TẾ, GIÁO DỤC VÀ TRẬT TỰ, AN TOÀN XÃ HỘI

Huyện Hải Hậu


Huyện Giao Thuỷ
Huyện Xuân Trường
Huyện Trực Ninh
Huyện Nam Trực
Huyện Nghĩa Hưng
Huyện Ý Yên
Huyện Vụ Bản
Huyện Mỹ Lộc
Tp. Nam Định
TOÀN TỈNH
CỤC THỐNG KÊ NAM ĐỊNH
So sánh So sánh So sánh
Ước tính Năm 2021 Năm 2022 Ước tính Ước tính
cùng kỳ Đơn vị tính cùng kỳ Đơn vị tính cùng kỳ
năm 2022 (%) (%) năm 2022 năm 2022
(%) (%) (%)
I. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu I. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) 100,13 103,77
60.298 114,4 I. Dân số I. Y tế

MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI PHÂN THEO HUYỆN, THÀNH PHỐ NĂM 2022
dịch vụ (Tỷ đồng)

so sánh 2010 nghiệp và nghiệp và Dịch vụ nghiệp và nghiệp và Dịch vụ


xuất theo giá Nông, lâm

Tốc độ tăng
gía trị sản
1. Hàng ăn và dịch vụ ăn uống 97,88 104,10 1. Cơ sở y tế Cơ sở 250 100,4
1. Dân số trung bình Người 1.876.854 102,2

10,29
10,11
11,06
10,56
11,75
11,35
12,16
10,86
Thương nghiệp 53.757 114,2

9,04
9,91
9,49

(%)
Trong đó: Lương thực 103,46 102,61 Phân theo giới tính Trong đó: Bệnh viện “ 24 104,3
Lưu trú và ăn uống 3.403 122,2

NAM ĐỊNH
Thực phẩm 95,01 103,49 Nam “ 919.506 102,2 2. Giường bệnh Giường 7.280 102,0
Du lịch, lữ hành 13 179,8

thủy sản xây dựng


Ăn uống ngoài gia đình 105,15 106,94 3. Cán bộ y tế nhà nước Người 4.935 103,4

2,93
3,65
2,13
2,10
1,83
2,67
2,33
2,24
2,26
0,21
2,58
Dịch vụ khác 3.125 110,5 Nữ “ 957.348 102,2

II. Xuất, nhập khẩu (Triệu USD) 2. Đồ uống và thuốc lá 101,83 105,26 Phân theo thành thị, nông thôn Trong đó: Bác sỹ và trên đại học “ 1.513 105,7
SỐ LIỆU THỐNG KÊ CHỦ YẾU

Trong đó:
3. May mặc, mũ nón, giày dép 101,05 102,47 Thành thị “ 380.460 102,4 II. Giáo dục
1. Xuất khẩu 3.000 112,5

11,64
14,80
11,18
12,79
12,36
15,86
13,02
13,80
13,96
13,28
13,14

Công
Nhà nước 50 86,3 4. Nhà ở, điện nước, chất đốt và VLXD 99,64 102,83 Nông thôn “ 1.496.394 102,2 1. Giáo dục mầm non
Số trường Trường 230 100,0
NĂM 2022
Ngoài Nhà nước 873 132,1 5. Thiết bị và đồ dùng gia đình 100,08 102,36 2. Tỷ suất sinh ‰ 14,32 14,44 (3)

11,07
8,92
9,43
7,97
8,52
8,31
8,58
8,04
7,72

8,54
8,59
3. Tỷ lệ tăng dân số tự nhiên ‰ 9,22 9,23(3) Số lớp học Lớp 3.561 99,9
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 2.077 106,7 6. Thuốc và dịch vụ y tế 100,21 100,24
4. Tỷ lệ giảm sinh so với năm trước 0,12 0,15(3) Số giáo viên Người 6.145 98,3

Cơ cấu GTSX theo giá HH (%)


Nông, lâm
* Mặt hàng chủ yếu Trong đó: Dịch vụ y tế 100,00 100,00

thủy sản xây dựng


23,17
33,78
10,99
16,43
14,02
28,60
17,31
11,87
18,17

13,95
Số học sinh Cháu 99.162 103,6

0,48
Hàng may mặc 1.996 112,4 7. Giao thông 108,92 109,34 5. Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi suy dinh dưỡng % 10,00 10,11(3)
2. Giáo dục phổ thông
Túi xách, giầy, dép 696 115,7 8. Bưu chính viễn thông 99,03 98,46 II. Lao động
Số trường Trường 510 100,2

52,74
40,72
64,96
65,65
65,87
55,54
69,90
76,99
65,40
75,62
65,83

Công
1. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc
Lâm sản 52 110,9 9. Giáo dục 101,81 110,95 Người 1.065.029 102,1
hàng năm Số lớp học Lớp 9.263 100,7 7,70
7,70 9,07
2. Nhập khẩu 1.521 103,0 Trong đó: Dịch vụ giáo dục 101,03 111,04
Nông, lâm nghiệp và thủy sản “ 337.484 94,7 Số giáo viên Người 14.967 99,2

24,09
25,50
24,05
17,92
20,11
15,86
12,79
11,14
16,43
23,90
20,22
13,30 14,29
Nhà nước 30 62,1 10. Văn hoá, giải trí và du lịch 99,47 98,07
Công nghiệp và xây dựng “ 426.243 107,5 Số học sinh Học sinh 345.265 101,3
Ngoài Nhà nước 426 112,4 10,50 16,50
11. Hàng hóa và dịch vụ khác 101,32 103,46

trên địa bàn (Người)


Tiểu học “ 170.622 100,0

Tốc độ tăng
vốn đầu tư
Dịch vụ “ 301.302 103,8

thực hiện trung bình


13,47
16,74
14,53
16,41
16,82
36,62
12,20
14,48
25,83
12,57
16,50
Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài 1.065 101,4

(%)
II. Chỉ số giá vàng 112,66 117,13 2. Năng suất lao động theo giá hiện hành Tr.đồng/người 86,4 107,2 Trung học cơ sở “ 117.269 101,1 11,94 14,40

* Mặt hàng chủ yếu III. Chỉ số giá Đô la Mỹ 98,91 102,04 Trung học phổ thông “ 57.374 105,7
3. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo % 75,50 74,00(3) 25,50 12,54
Nguyên phụ liệu may 1.055 108,2 III. Trật tự, an toàn xã hội

1.876.854
Trong đó: Có bằng, chứng chỉ % 23,30 22,20(3) 0 10 20 30 40 50

276.005
176.241
163.875
182.103
189.462
184.645
241.092
137.786

249.267

Dân số
Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) bình quân năm 2022 (%)

76.378
Da và các mặt hàng liên quan 292 101,9 1. Tai nạn giao thông
4. Tỷ lệ thất nghiệp % 1,69 1,71(3)
Bông, xơ, sợi dệt 60 79,6 Số vụ tai nạn giao thông Vụ 107 88,4
5. Tỷ lệ thiếu việc làm % 1,80 1,92(3)

giá hiện hành


1 tháng theo
III. Hoạt động vận tải Số người chết Người 45 88,2

(1000 đồng)

bình quân
Thu nhập
đầu người
III. Mức sống dân cư

5.006
4.874
4.763
4.876
4.829
4.932
4.761
4.698
4.670
6.769
5.100
1. Khối lượng hàng hoá Số người bị thương Người 87 91,6
1. Thu nhập bình quân đầu người một tháng
1000 đồng 5.100 115,6 2. Cháy, nổ
Vận chuyển (1000 tấn) 41.742 103,7 theo giá hiện hành
Luân chuyển (Triệu tấn.km) 9.075 102,4 Thành thị “ 6.495 116,2 Số vụ cháy, nổ Vụ 5 41,7
In 250 bản khổ 10x20 cm tại Công ty TNHH in quảng cáo Xuân Thịnh,
2. Số lượt hành khách Nông thôn “ 4.957 115,0 Số người chết Người - - Số 96B Lê Hồng Phong, P. Nguyễn Du, TP Nam Định
Số người bị thương Người - - Xưởng SX Kiot 2+3+4 SVĐ Thiên Trường, P. Vị Hoàng, TP Nam Định.
Vận chuyển (1000 Hành khách) 21.513 115,3 2. Tỷ lệ nghèo đa chiều % 1,69 1,74(3)
GPXB số 66/GP-STTTT ngày 28/12/2022 của Sở Thông tin và Truyền thông tỉnh Nam Định
Luân chuyển (Triệu Hành khách.km) 1.649 102,2 (3) Thực hiện năm 2021 Tổng giá trị thiệt hại Triệu đồng - - In xong và nộp lưu chiểu tháng 12 năm 2022

KHÔNG BÁN
NAM ĐỊNH - 2022
-8- -9- - 10 - - 11 - - 12 -
MỘT SỐ CHỈ TIÊU KINH TẾ - XÃ HỘI CHỦ YẾU TỔNG SẢN PHẨM TRÊN ĐỊA BÀN (GRDP) NÔNG NGHIỆP, LÂM NGHIỆP VÀ THỦY SẢN CÔNG NGHIỆP VỐN ĐẦU TƯ VÀ ĐĂNG KÝ KINH DOANH NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC

Năm 2022 Ước tính So sánh So sánh So sánh Ước tính So sánh
Đơn vị tính Năm 2021 Năm 2021 Ước tính Ước tính Ước tính
năm 2022 Đơn vị tính cùng kỳ Đơn vị tính cùng kỳ cùng kỳ năm 2022 cùng kỳ
Kế hoạch Ước tính năm 2022 năm 2022 năm 2022
(%) (%) (%) (Tỷ đồng) (%)
1. Tổng sản phẩm trên địa bàn (GRDP)       I. Cơ cấu GRDP (%) 100,00 100,00
1. Diện tích gieo trồng cây hàng năm Ha 173.159 99,0 1. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) % 114,29 113,30(2) A. VỐN ĐẦU TƯ THỰC HIỆN (TỶ ĐỒNG) 48.720 116,5 A. TỔNG THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 22.601 108,1
- Tốc độ tăng GRDP theo giá SS 2010 % 7,70 ≥ 8,5 9,07 Nông, lâm nghiệp và thủy sản 20,80 19,39 Trong đó: Công nghiệp khai khoáng “ 95,28 96,73(2)
- Cơ cấu GRDP theo khu vực kinh tế I. Phân theo nguồn vốn I. Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn 7.625 97,0
Công nghiệp và xây dựng 41,86 42,65 Lúa “ 143.009 98,7 Công nghiệp chế biến, chế tạo “ 114,58 113,51(2)
+ Nông, lâm nghiệp và thuỷ sản % 20,80 17,00 19,39 Dịch vụ 34,26 34,78 1. Vốn khu vực Nhà nước 8.151 104,8 1. Thu nội địa 6.900 94,4
Ngô và cây lương thực có hạt khác “ 2.935 101,1 Sản xuất, phân phối điện, khí đốt, nước
+ Công nghiệp, xây dựng và dịch vụ % 76,12 77,43 “ 105,37 105,07(2)
83,00 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 3,08 3,18 Cây lấy củ có chất bột “ 3.143 94,9 nóng và điều hòa không khí a. Vốn ngân sách Nhà nước 6.614 105,2 Trong đó:
+ Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm % 3,08 3,18 Cung cấp nước; hoạt động quản lý và
Cây rau, đậu và các loại hoa “ 17.126 101,8 “ 105,91 109,26
Cơ cấu GRDP năm 2022 (%) (2)
Trung ương quản lý 1.059 116,6 Thu từ doanh nghiệp nhà nước 307 91,1
- GRDP bình quân đầu người theo giá Tr.đồng/
2. Năng suất lúa cả năm Tạ/ha 61,12 60,67(1) xử lý rác thải, nước thải
45,80 49,00
hiện hành người
42,65 3,18 Vụ xuân “ 69,45 69,51(1) 2. Một số sản phẩm chủ yếu Địa phương quản lý 5.555 103,3 Thu từ doanh nghiệp đầu tư nước ngoài 426 127,4
2. Sản xuất nông, lâm nghiệp và thủy sản
Vụ mùa “ 52,89 52,00 (1) Muối biển Nghìn tấn 13,1 81,8 Thu từ khu vực kinh tế ngoài quốc doanh 925 105,9
- Diện tích gieo trồng cây hàng năm Ha 174.837 173.159 b. Trái phiếu chính phủ
3. Sản lượng lương thực có hạt Tấn 889.393 99,5 Thịt lợn đông lạnh Tấn 3.125 106,6
- Sản lượng lương thực có hạt Nghìn tấn 894,3 876,0 889,4 c. Vốn vay 571 104,4 Thuế thu nhập cá nhân 414 122,3
Trong đó: Thóc “ 874.029 99,4 Gạo xay xát Nghìn tấn 582 90,9
- Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại Nghìn tấn 195,6 155,5 197,3 Các khoản thu về nhà, đất 3.385 88,9
4. Chăn nuôi Bánh kẹo các loại Tấn 20.350 106,9 d. Vốn tự có của doanh nghiệp 178 86,4
- Sản lượng thuỷ sản
3. Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP)
Nghìn tấn
%
178,6
113,30
187,3
≥ 114
187,3
114,29
GRDP a. Số con hiện có Bia các loại Nghìn lít 31.325 103,8 e. Vốn khác 788 106,1 2. Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu 700 134,2
19,39 34,78 Đàn trâu 1000 Con 7,8 100,6 3. Thu viện trợ
4. Vốn đầu tư thực hiện trên địa bàn Tỷ đồng 41.819 48.720 Sợi các loại Tấn 107.679 103,7 2. Vốn khu vực ngoài Nhà nước 36.224 119,9
Đàn bò “ 27,6 98,6
* Tốc độ tăng VĐT thực hiện trên địa bàn % 10,5 ≥ 16,5 16,5 Vải các loại Nghìn m2 155.053 121,6 4. Thu huy động đóng góp 25 81,8
Đàn lợn (Không tính lợn con chưa tách mẹ) “ 629,3 98,2 3. Vốn khu vực đầu tư trực tiếp nước ngoài 4.345 113,8
5. Tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh Quần áo may sẵn Nghìn cái 352.448 114,6
thu dịch vụ
Tỷ đồng 52.707 60.298 Ước tính Đàn gia cầm “ 9.633 101,8 II. Phân theo khoản mục đầu tư II. Bổ sung từ ngân sách TW 9.969 117,4
Năm 2021
năm 2022 Giày, dép Nghìn đôi 47.240 111,8
6. Trị giá xuất khẩu hàng hóa Triệu.USD 2.666 ≥ 3.000 3.000 b. Sản lượng thịt hơi xuất chuồng các loại Tấn 197.251 100,8 III. Thu chuyển nguồn 4.959 114,1
Sản phẩm in Triệu trang 11.795 111,3 1. Vốn đầu tư xây dựng cơ bản 33.934 118,2
7. Trị giá nhập khẩu hàng hóa Triệu.USD 1.477 1.521 II. Tốc độ tăng GRDP (%) 7,70 9,07 Trong đó:
2. Vốn đầu tư mua sắm TSCĐ không qua XDCB 6.275 109,3 IV. Thu ngân sách từ cấp dưới nộp lên 44 27,8
8. Tổng thu ngân sách Nhà nước Nông, lâm nghiệp và thủy sản 3,81 3,90 Thịt trâu “ 895 101,8 Thuốc dạng viên các loại Triệu viên 2.542 98,2
Tỷ đồng 20.900 22.601
Công nghiệp và xây dựng 12,37 13,11 Thịt bò “ 2.958 100,6 Thuốc dạng lỏng các loại Nghìn lít 1.261 87,1 V. Thu kết dư ngân sách 3 8,0
* Thu ngân sách Nhà nước trên địa bàn “ 7.858 6.600 7.625 3. Vốn đầu tư sửa chữa, nâng cấp TSCĐ 7.182 117,1
Tr.đó: Thu nội địa “ 7.306 6.000 6.900 Dịch vụ 4,56 7,47 Thịt lợn (Không tính lợn sữa bán giết thịt) “ 149.150 99,1 Bàn ghế bằng gỗ các loại Nghìn chiếc 1.002 110,8 B. TỔNG CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC 18.989 100,4
4. Vốn đầu tư bổ sung vốn lưu động 947 105,3
Thu từ hoạt động xuất nhập khẩu “ 522 600 700 Thuế sản phẩm trừ trợ cấp sản phẩm 5,96 9,00 Thịt gia cầm “ 34.993 108,1 (2) Chỉ số sản xuất công nghiệp năm 2021 I. Chi đầu tư phát triển 6.000 101,4
5. Thủy sản 5. Vốn đầu tư khác 382 114,7
9. Tổng chi ngân sách Nhà nước Tỷ đồng 18.913 14.612 18.989 Chỉ số sản xuất công nghiệp (IIP) năm 2022 (%)
Tốc độ tăng GRDP giai đoạn 2018-2022 (%) a. Diện tích nuôi trồng thủy sản Ha 15.544 98,4 II. Chi thường xuyên 8.984 111,8
Tr.đó: Chi thường xuyên “ 8.034 9.408 8.984 B. ĐĂNG KÝ KINH DOANH
10. Dân số trung bình Người 1.836.268 1.876.854 b. Sản lượng thủy sản Tấn 187.318 104,9 Trong đó:
1. Doanh nghiệp thành lập mới
11. Lao động từ 15 tuổi trở lên đang
9,07 * Phân theo khai thác, nuôi trồng
8,55 Chi sự nghiệp kinh tế 699 105,6
làm việc hàng năm
Người 1.043.198 1.065.029 8,48 3,90 Khai thác “ 58.541 101,9 114,58 105,37 Số doanh nghiệp 1.055 114,7
Tr.đồng/
7,70 Chi sự nghiệp giáo dục - đào tạo, dạy nghề 3.964 113,4
12. Năng suất lao động theo giá hiện hành 80,6 86,4 Nuôi trồng “ 128.777 106,3 Tổng số vốn đăng ký (Tỷ đồng) 10.017 42,5
người
13,11 * Phân theo loại thủy sản Chi sự nghiệp y tế, dân số và KHHGĐ 1.052 115,8
13. Tỷ lệ lao động đã qua đào tạo % 74,00 ≥ 75,5 75,50 5,50 Tổng số lao động đăng ký (Người) 15.897 136,0
Cá “ 104.620 104,2 Khai khoáng 105,91
Tr.đó: Có bằng, chứng chỉ % 22,20 23,30 Chi sự nghiệp đảm bảo xã hội 825 122,7
7,47 Tôm “ 12.846 107,2 95,28 2. Số doanh nghiệp quay trở lại hoạt động 469 107,8
14. Thu nhập bình quân đầu người một
tháng theo giá hiện hành
Nghìn
đồng
4.413 5.100
9,00
Thủy sản khác “ 69.852 105,5 114,29 3. Số doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động, giải thể, phá
1.844 158,1
Chi quản lý hành chính, Đảng, đoàn thể 1.632 100,6

15. Tỷ lệ nghèo đa chiều % 1,74 1,69


2018 2019 2020 2021 2022 (1) Năng suất lúa năm 2021 sản, bỏ địa chỉ kinh doanh III. Các nhiệm vụ chi khác 4.000 80,7

-2- -3- -4- -5- -6- -7-

You might also like