You are on page 1of 9

KHÓA HỌC: NGỮ PHÁP - TỪ VỰNG TOÀN DIỆN

CHUYÊN ĐỀ: 01 - TỪ LOẠI


TÊN BÀI HỌC: 06 - HẬU TỐ TÍNH TỪ

No PREFIX/ FORMATI EXAMPLE NOTES


. SUFFIX ON

1. -ful Noun + -ful helpful, useful,


painful

2. -less Noun + -less careless, useless, Mang nghĩa “không”


meaningless

3. -ly Noun + -ly lovely, lively, lonely

4. -al Noun + -al national


emotional

5. -able/ible Verb + -able fashionable Mang nghĩa ”có khả năng”


acceptable Vegetable không phải adj
impossible

No. PREFIX/ FORMATI EXAMPLE NOTES


SUFFIX ON

6. -ous Noun + -ous delicious


famous
continuous
delicious

7. -ish Noun + -ish childish (1) có liên hệ tới hoặc điển hình
yellowish của …,
reddish (2) khi dùng với màu sắc →
thirtyish mang nghĩa “hơi hơi”, e.g.:
yellowish (hơi vàng), reddish
(hơi đỏ)

8. -y Noun + -y rainy, windy, stormy, Thường dùng với từ chỉ thời tiết
dirty

9. -like Noun + -like Woman-like


childlike,
warlike

10. -ic Noun + -ic economic


historic
scientific

No. PREFIX FORMATI EXAMPLE NOTES


/ ON
SUFFIX

11. -ed V + -ed interested, excited

12. -ing Noun + -ing interesting, exciting

13. -ant Verb + -ant relevant


ignorant

14. -some Noun + - troublesome


some quarrelsome
handsome
awesome

15. -ive Verb/ noun active


+ -ive passive
decisive

16. -ent Verb + -ent independent


different
BÀI TẬP

1. Many readers will disagree with the selection and the assignments as any guide will

inevitably be ________.

A.subject B.subjected C.subjective D.subjectivism

2. Those countries are______ on other countries for most of their food.

A.dependent B.independence C.dependable D.dependability

3. He acted in an extremely _____ manner, which made him very unpopular.

A.dictation B.dictatorial C.dictate D.dictatorship

4. I’m afraid they weren’t very _____ about your idea of going out this evening.

A.enthusiastically B.enthusiastic C.enthusiasm D.enthusiast

5. They said my illness was ______. Don’t they realize I’m in a lot of pain.

A.imaginary B.imagination C.imagine D.imaginative

6. She was much less _____ student than her sister.

A.industrial B.industrious C.industrialist .industrialized

7. It was very _____of you to notice that.

A.observant B.observatory C.observation D.observe

8. “Since the goal seems _____, I believe we should begin at once, “ Tom argued.

A.achievements B.achieve C.achievable D.achieving

9. When the automobile salesman described the car so_____, we became very uneasy about

buying it.

A.ambiguity B.ambiguousness C.ambiguous D.ambiguously

10. Don’t put David in charge of arranging the theatre trip; he’s too ____.

A.organized B.disorganized C.unorganized D.organization

11. The rhinoceros, whose numbers have dropped alarmingly recently, has been declared

a/an_____species.

A.danger B.endanger C.endangered D.dangerous

12. It’s a very depressed area and almost 20% of young adults are _____.

A.employed B.unemployed C.employment D.unemployment

13. Many citizens say they are _____ of the political policies of the candidates in a local election.

A.ignoring B.ignorant C.ignorantly D.ignorance


14. Preparing for a visa interview can be very ______

A. stress B. stressful C. stressed D. stressing

15. Jane is unhappy that she hasn’t_____ for the next round in the tennis tournament.

A. qualified B. quality C. qualifications D. qualifying

16. The new director of the company seems to be an intelligent and _____ man.

A. well-educated B. well-educate C. well-educational D. well-education

17. This is very ______! Can't you practice your violin somewhere else?

A. convenient B. inconvenient C. conveniently D. convenience

18. He's a ____ actor.

A. terrible B. terribly C. territory D. terrifically

19. In the modern world, women’s _____ roles have been changing.

A. natured B. naturally C. nature D. natural

20. Hair color is one of the ______ characteristics to be used in identifying people.

A. the most obviously B. most obvious C. obviously the most D. the most obvious
ĐÁP ÁN CHI TIẾT

1-C

subject (n) /ˈsʌbdʒɪkt/ môn học, đối tượng được bàn đến
subject (v) /səbˈdʒekt/ nắm quyền
subjective (adj) /səbˈdʒektɪv/ chủ quan, mang ý kiến cá nhân
subjectivism (n) /səbˈdʒektɪvɪzəm/ chủ nghĩa triết học
Answer C,
Từ cần điền là một tính từ vì vậy chọn subjective,
“Nhiều độc giả sẽ không đồng tình với sự lựa chọn và bài tập vì bất cứ sự chỉ dẫn thì đều chủ
quan không cần thiết”

2-A

dependent (adj) /dɪˈpendənt/: phụ thuộc


independence (n) /ˌɪndɪˈpendəns/: sự độc lập
dependable (adj) /dɪˈpendəbl/: có thể tin cậy, dựa vào được
dependability (n) /dɪˌpendəˈbɪləti/: sự phụ thuộc
Answer A,
Từ cần điền là tính từ,
Xét về nghĩa thì phù hợp “Nguồn thực phẩm của những quốc gia đó thì chủ yếu phụ thuộc vào
quốc gia khác”

3-B

dictation (n) /dɪkˈteɪʃn/: chính tả


dictatorial (adj) /ˌdɪktəˈtɔːriəl/: độc tài
dictate (v) /dɪkˈteɪt/: viết chính tả
dictatorship (n) /ˌdɪkˈteɪtəʃɪp/: chế độ độc tài
Answer B,
Từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa, “Ông ta cư xử rất độc tài, điều đó làm ông ấy
không được biết đến nhiều”

4-B

enthusiastically (adv) /ɪnˌθjuːziˈæstɪkli/: nhiệt tình


enthusiasm (n) /ɪnˈθjuːziæzəm/ sự nhiệt tình
enthusiast (n) /ɪnˈθjuːziæst/ người nhiệt tình
Answer B, từ cần điền là tính từ, và nó phù hợp về nghĩa, “ Tôi sợ rằng họ không thật sự nhiệt
tình… đi chơi vào buổi tối”

5-A

imaginary (adj) /ɪˈmædʒɪnəri/: mang tính tưởng tượng, chỉ có trong tưởng tượng
imagination (n) /ɪˌmædʒɪˈneɪʃn/: trí tưởng tượng
imagine (v) /ɪˈmædʒɪn/: tưởng tượng
imaginative (adj) /ɪˈmædʒɪnətɪv/: tính sáng tạo, giàu trí tưởng tượng
Answer A,
Từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “ Họ nói rằng trận ốm của tôi chỉ là tưởng tượng,
họ không thấy rằng tôi đã rất đau sao?”

6-B

industrial (adj) /ɪnˈdʌstriəl/: thuộc về công nghiệp


industrious (adj) /ɪnˈdʌstriəs/: chăm chỉ
industrialist (n) /ɪnˈdʌstriəlɪst/: chủ doanh nghiệp
industrialized (adj) /ɪnˈdʌstriəlaɪz/: được công nghiệp hóa
Answer B,
từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Cô ấy thì ít chăm chỉ hơn chị gái cô ấy”

7-A

observant (adj) /əbˈzɜːvənt/: tinh mắt


observatory (n) /əbˈzɜːvətri/: trạm khí tượng
observation (n) /ˌɒbzəˈveɪʃn/: sự quan sát
Observe (v) /əbˈzɜːv/: quan sát
Answer A, từ cần diền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Bạn thật là tinh mắt khi để ý điều
đó”

8-C

achievements (n) /əˈtʃiːvmənt/: thành tựu


achieve (v) /əˈtʃiːv/: đạt được
achievable (adj) /əˈtʃiːvəbl/: có thể đạt được
At one = immediately
Answer C, từ cần diền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Vì mục tiêu là có thể đạt được, tôi tin
là chúng ta nên bắt đầu ngay”

9-D

ambiguity (n) /ˌæmbɪˈɡjuːəti/: sự mơ hồ


ambiguous (adj) /æmˈbɪɡjuəs/: mơ hồ, không rõ ràng
ambiguously (adv) /æmˈbɪɡjuəsli/: một cách không rõ ràng
ambiguousness không mang nghĩa
Answer D, từ cần điền là trạng từ, bổ nghĩa cho động từ “described” , “Vì nhân viên bán hàng
miêu tả chiếc xe không rõ ràng,... không dễ dàng để mua nó”
10 - B

organized (adj) /ˈɔːɡənaɪz/: có tổ chức


disorganized (adj) /dɪsˈɔːɡənaɪzd/: không có tổ chức, tùy tiện (người)
organization (n) /ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃn/: tổ chức
Answer B, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “ Đừng để David chịu trách nhiệm cho
chuyến đi, anh ấy là người không theo kế hoạch nào cả”

11 - C

danger (n) /ˈdeɪndʒə(r)/: nguy hiểm


endanger (v) /ɪnˈdeɪndʒə(r)/: đẩy cái gì vào tình trạng nguy hiểm
endangered (adj) /ɪnˈdeɪndʒəd/: quý hiếm
dangerous (adj) /ˈdeɪndʒərəs/: nguy hại
Answer B, từ cần diền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “endangered species” động vật quý
hiếm, “Tê giác, số lượng của chúng đang giảm một cách đang báo động…. thì được thông báo
là loài động vật quý hiếm”

12 - B

employed (adj) /ɪmˈplɔɪd/: có việc


unemployed (adj) /ˌʌnɪmˈplɔɪd/: thất nghiệp
employment (n) /ɪmˈplɔɪmənt/: nghề nghiệp
unemployment (n) /ˌʌnɪmˈplɔɪmənt/: sự thất nghiệp
Answer B, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Khu vực này gần 20% người trẻ thất
nghiệp”

13 - B

ignorant (adj) /ˈɪɡnərənt/: thờ ơ, không quan tâm


ignorantly (adv) /ˈɪɡnərəntli/: một cách lơ là, không để ý
ignorance (n) /ˈɪɡnərəns/: sự lờ đi
ignoring (v) /ɪɡˈnɔː(r)/: không quan tâm
Answer B, từ cần diền là tính từ, ignorant of something, “Nhiều công dân nói rằng họ thờ ơ đối
với chính sách về chính trị của các ứng viên trong cuộc bỏ phiếu ở địa phương”

14 - B

stress (n) /stres/: áp lực


stressful (adj) /ˈstresfl/: áp lực
stressed (adj) /strest/: lo lắng (bị động)
stressing (adj): áp lực, mệt mỏi
Answer B, hợp về ý nghĩa “ Chuẩn bị phỏng vấn visa thì rất áp lực”
15 - A

qualified (adj) /ˈkwɒlɪfaɪd/: đủ khả năng


quality (n) /ˈkwɒləti/: chất lượng
qualifications (n) /ˌkwɒlɪfɪˈkeɪʃn/: tiêu chí
qualifying (v) /ˈkwɒlɪfaɪ/: đủ tiêu chuẩn
Answer A, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Jane không vui vì không đủ tiêu
chuẩn cho vòng tiếp theo…”

16 - A

well-educated (adj) được giáo dục tốt


Answer A, từ cần điền là tính từ, “Giám đốc mới của công ty có vẻ là người thông minh và có
giáo dục”

Những từ còn lại không mang nghĩa

17 - B

convenient (adj) /kənˈviːniənt/: thuận tiện


inconvenient (adj) /ˌɪnkənˈviːniənt/: không tiện
conveniently (adv) /kənˈviːniəntli/: một cách tiện lợi, có ích
convenience (n) /kənˈviːniəns/: sự tiện lợi
Answer B, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “Thật bất tiện! bạn không thể chơi
violin chỗ khác sao?”

18 - A

terrible (adj) /ˈterəbl/: dở, tệ


terribly (adv) /ˈterəbli/ = very
territory (n) /ˈterətri/: lãnh thổ
terrifically (adv) /təˈrɪfɪkli/ = extremely
Answer A, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa, “ Anh ấy là một diễn viên rất tệ”

19 - D

naturally (adv) /ˈnætʃrəli/: một cách tự nhiên


nature (n) /ˈneɪtʃə(r)/: tự nhiên
natural (adj) /ˈnætʃrəl/: thuộc về tự nhiên
Answer D, từ cần điền là tính từ và nó phù hợp về nghĩa “ women’s natural roles” vai trò tự
nhiên của phụ nữ
“ Trong thế giới hiện đại, vai trò tự nhiên của phụ nữ đang từng bước thay đổi”
20 - B

obviously (adv) /ˈɒbviəsli/: một cách rõ ràng


obvious (adj) /ˈɒbviəs/: rõ ràng
Answer B, so sánh hơn nhất the most + adj/adv, ở đây cần tính từ bổ nghĩa cho danh từ
“characteristics”
“ Màu tóc là một trong những đặc điểm rõ nhất trong việc xác định mỗi người”

You might also like