You are on page 1of 1

1

BÀI TẬP CHƯƠNG 2

Bài 1. Xác định đa thức bậc hai nhận giá trị bằng 3, 5, −1 khi x bằng 1, 2, 7 tương ứng.

Bài 2. Tìm đa thức P (x) có bậc bé hơn hoặc bằng 3 sao cho P (1) = 1, P (2) = 3, P (3) = 7.

Bài 3. Tìm tất cả các cặp đa thức P (x), Q(x) có bậc ba với các hệ số thực thỏa mãn 4 điều kiện:
(i). Cả hai đa thức nhận giá trị 0 hoặc 1 tại các điểm x = 1, 2, 3, 4;
(ii). Nếu P (1) = 0 hoặc P (2) = 1 thì Q(1) = Q(3) = 1;
(iii). Nếu P (2) = 0 hoặc P (4) = 0 thì Q(2) = Q(4) = 0;
(iv). Nếu P (3) = 1 hoặc P (4) = 1 thì Q(1) = 0.

Bài 4 (Olympic sinh viên toàn quốc 2008). Tồn tại hay không đa thức P (x) bậc 2008 thỏa mãn điều
kiện P (k) = 2k với k = {0, 1, ...2008}? Tại sao?

Bài 5. Xác định đa thức bậc hai, f (x) thỏa mãn các điều kiện sau:
f (n) = (−1)n (2n2 − n − 1), n = 4, 7, 16.

Bài 6. Xác định đa thức bậc ba, f (x) thỏa mãn các điều kiện sau:
f (2n − 1) = (−1)n (2n3 − 3n + 1), n = 1, 4, 5, 12.

Bài 7. Cho a, b, c là các số thực đôi một khác nhau và khác 0. Rút gọn biểu thức:
1 1 1
A= + + .
a(a − b)(a − c) b(b − c)(b − a) c(c − a)(c − b)
1
Bài 8 (Vô địch Mỹ - 1975). Đa thức P (x) bậc n thỏa mãn P (k) = k
Cn+1
, với k = {0, 1, 2, 3, ..., n}.
Tính P (n + 1).

Bài 9. Cho đa thức P (x) = ax2 + bx + c thỏa mãn |P (x)| ≤ 1 với mọi x ∈ [−1, 1]. Chứng minh rằng
đa thức Q(x) = cx2 + bx + a có tính chất |Q(x)| ≤ 2 với mọi x ∈ [−1, 1].

Bài 10. Cho đa thức f (x) = ax2 + bx + c thỏa mãn điều kiện |f (0)| ≤ |f (1)| ≤ 1, |f (−1)| ≤ 1.
(i). Chứng minh rằng ta luôn có |a| + |b| + |c| ≤ 3.
(ii). Chứng minh với mọi x thỏa mãn |x| ≤ 2 thì |f (x)| ≤ 7.

Bài 11. Giả sử trên đoạn [−1, 1] cho k điểm khác nhau. Với mỗi điểm đã cho lập tích các khoảng
cách từ điểm đó đến (k − 1) điểm còn lại. Như vậy ta thu được k tích tương ứng. Gọi Sk là tổng các
nghịch đảo của k tích đó. Chứng minh rằng Sk ≥ 2k−2 .

Bài 12. Cho p là số nguyên tố và P (x) ∈ Z[x] là đa thức bậc s thỏa mãn các điều kiện:
(i). P (0) = 0; P (1) = 1.
(ii). P (n) hoặc chia hết cho p hoặc chia hết cho p có số dư bằng 1 với mọi n ∈ Z+ . Chứng
minh rằng s ≥ p − 1.

Bài 13. Cho đa thức P (x) bậc không vượt quá 2n và thỏa mãn điều kiện: |P (k)| ≤ 1, ∀k ∈ {−n, −n+
1, · · · , n − 1, n}. Chứng minh rằng: |P (x)| ≤ 4n , ∀x ∈ [−n, n].

Bài 14. Tìm nguyên hàm của các hàm số:


x2 − 5x + 10
a) f (x) = .
(x − 1)(x − 2)(x + 1)(x + 2)
3
x
b) f (x) = 4 .
x − 5x2 + 4

You might also like